Tải bản đầy đủ (.doc) (202 trang)

giao an ngu van 7 ca nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (825.16 KB, 202 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TuÇn 1 (Tõ tiÕt 1 -> tiÕt 4) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<b> TiÕt 1: Cæng trêng më ra </b>


<i><b> ( Lý Lan) </b></i>
<b> A . Môc tiªu : </b>


- Học sinh cảm nhận và hiểu đợc những tình cảm thiêng liêng , đẹp đẽ của cha mẹ
đối với con cái ; thấy đợc ý nghĩa lớn lao của nhà trờng đối với cuộc đời con ngời .


- Rèn kĩ năng đọc , cảm thụ , phân tích văn bản nhật dụng
- Bồi dỡng lịng u kính cha mẹ


<b> B . Chn bị :</b>


- Thầy : Nghiên cứu SGK, SGV soạn bài
- Trò : Xem trớc bài , trả lời các câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp :</b>


<b> I . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>-</b>

KiÓm tra sự chuẩn bị của HS : sách vở, bài soạn


<b>-</b>

Giới thiệu sơ lợc chơng trình Ngữ văn 7 HK1


<b>-</b>

Hớnh dẫn HS cách soạn bài : Đọc kĩ văn bản , trả lời các câu hỏi SGK
<b> III. Bµi míi : </b>



<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b> Đọc , tìm hiểu chung văn bản</b>


GV hớng dẫn , đọc , gọi HS đọc
GV hớng dẫn HS xem chú thích


GV giới thiệu đây là văn bản nhật dụng
H : Em hãy cho biết đại ý của văn bản ?
<b> Tìm hiểu chi tiết </b>


H : Tìm những chi tiết cho biết tâm trạng của ngời
con ?


H : Nhận xét tâm trạng ngời con và theo em thì vì
sao lại nh vậy ?


H : Tõm trạng của ngời mẹ đợc bộc lộ qua những
chi tết nào ?


H : Trong đêm không ngủ mẹ đã làm gì ?


H : Qua đó em cảm nhận đợc gì về tâm trạng , tình
cảm của ngời mẹ ? GV : đó cũng là tình cảm của
tất cả các bậc làm cha mẹ


H : Ngoài ra trong đêm không ngủ ngời mẹ cịn
nghĩ , nhớ điều gì ? Với tâm trạng nh thế nào ?
H : Vì sao ngời mẹ lại có suy nghĩ nh vậy ?


GV: ý nghÜa cña ngày đầu tiên đi học , của việc


học


GV nhắc HS quan sát tranh


H : Em hiểu thế nào vỊ bøc tranh ?


H : Phần cịn lại của văn bản nói về vấn đề gì ? câu
nào thể hiện rõ nhất điều đó ?


H : Em hiĨu thÕ nµo vỊ c©u nãi cđa ngêi mĐ : " Bíc
qua ...më ra " ?


H : Em có suy nghĩ gì về vn ny ?


<b>I. Đọc , tìm hiểu chung </b>
1 . §äc


2. Chó thÝch


<b>II . Tìm hiểu chi tiết</b>
1. Tâm trạng của ng ời con


- Ngủ dễ dàng , háo hức nhng không
bận tâm--->


Con rất vô t


2. Tâm tr¹ng cđa ng êi mĐ


- Tr»n träc , thao thøc , suy nghÜ


triỊn miªn


- Đắp mền , bng mùng , nhìn con
ngủ , xem lại đồ dùng


Ngòi mẹ rất lo lắng ---> yêu
th-ơng con


- Nhớ ngày bà ngoại dắt đi ...
Nhí rÊt kÜ ngµy khai trờng đầu
tiên ( muốn con cũng nh vậy )


3. Cổng tr êng më ra


- " Ai còng biÕt rằng mỗi sai lầm của
giáo dục ...sau này "


" Bớc qua c¸nh cỉng ...më ra "


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

H : Có phải cứ đến trờng là tự nhiên thế giới kì diệu
mở ra khơng ? GD ý thức học tập


<b> Tæng kÕt </b>


H : Nhận xét giọng văn của văn bản ?


H : Trong bài ngời mẹ nói với ai ? cách viết này có
tác dụng gì ?


H : Bi vn giỳp em hiểu đợc gì ?


Gọi HS đọc ghi nhớ


<b> LuyÖn tËp </b>


Gọi HS lần lợt đọc - thảo luận -trả lời các câu hỏi
-nhận xét -bổ sung


trọng : đào tạo con ngời : tri thức, tình
cảm , đạo lí , t tởng ...


<b>III. Tỉng kÕt </b>
1. NghƯ tht
2 . Néi dung


<b>IV. LuyÖn tËp </b>


<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>


- GD tầm quan trọng của nhà trờng , ý thức học tập
- Em hiểu thế nào về nhan đề : " Cổng trờng mở ra "
<b>- Chuẩn bị bài : " Mẹ tôi " </b>


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...





Ngày soạn :
Ngày giảng :
<b> TiÕt 2: </b>

<i><b>MĐ t«i </b></i>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh cảm nhận đợc tình cảm sâu sắc của cha mẹ đối với con cái </b>
- Rèn kĩ năng cảm nhận phân tích văn bản nhật dụng


- Bồi dỡng ,giáo dục lòng biết ơn , kính trọng , lễ độ với cha mẹ
<b> B . Chuẩn bị : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ : Nêu nội dung văn bản " Cổng trờng mở ra "</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b> Đọc và tìm hiểu chung </b>


Gọi HS đọc chú thích *


H : Nêu những nét chính về tác giả và xuất
xứ văn bản ?



Hng dn ,c , gi HS đọc


H : Phơng thức biểu đạt chính của văn bn
l gỡ?


H : Vì sao bố không nói mà viết th ?
<b> Tìm hiểu chi tiết văn b¶n </b>


H : Em hãy cho biết thái độ của bố với
En-ri cơ ?


H : Vì sao bố En- ri cơ có thái độ nh vậy ?
H : Thái độ này nói lên điều gì ?


mét ngêi con không biết kính trọng cha


<b>I Đọc và tìm hiểu chung</b>
1. Tác giả


2 . Tác phẩm
3 . Đọc


4 . Chú thích


<b>II. Tìm hiểu chi tiÕt </b>


1 . Thái độcủa bố với En-ri cô


- Bè buån , tøc giËn , nghiêm khắc và kiên


quyết


Vỡ En-ri cụ thiu l với mẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

mẹ thì khơng thể thành ngi tt c


H : Tìm những chi tiết nói về hình ảnh
ng-ời mẹ ?


H : Em cm nhn đợc gì về hình ảnh ngời
mẹ ?


- Mở rộng, tích hợp : đó cũng là tình cảm
chung của các b m


H : Nội dung này liên quan nh thế nào với
ý (1) ?


H : Đọc xong th bố En-ri- cô có tâm trạng
gì ?


H : Vỡ sao En-ri cơ lại xúc động ?


H : Theo h×nh dung cđa em thì En-ri cô sẽ
làm gì sau khi hiểu ra ?


<b> Tæng kÕt </b>


H : Học xong văn bản em cảm nhận đợc gì
về nghệ thuật ? Về nội dung ?



Gọi HS đọc ghi nhớ
<b> Luyện tập </b>


Gọi HS đọc bài tập


- Th¶o luËn -tr¶ lời -nhận xét -bổ sung


liêng cao cả


2 .Hình ¶nh ng êi mÑ


- Sẵn sàng bỏ một năm hạnh phúc đẻ tránh
cho con một giờ đau đớn


- Có thể ăn xin để ni con
- Hi sinh tính mạng để cứu con


-> Ngêi mÑ hÕt lòng yêu thơng con , quên
mình vì con




3 . Tâm trạng của En-ri- cô sau khi đọc th bố
- Vô cùng xỳc ng:


- Vì bố gợi kỉ niệm giữa mẹ và En-ri-cô ; lời
của bố chân tình mà nghiêm khắc


- En-ri cơ cảm nhận đợc tình cảm sâu sắc , cao


cả của cha mẹ ; nhận ra lỗi lầm của mình
<b>III . Tổng kết: Ghi nhớ(SGK)</b>


1 . NghÖ thuËt
2. Néi dung
<b>IV . Lun tËp </b>


<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>


<b>-</b>

Nắm vữn nội dung bài học


<b>-</b>

GD lòng yêu kính cha mẹ ,biết nhận lỗi ,sửa lỗi


<b>-</b>

Chuẩn bị bài : Từ ghép


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kÕ ho¹ch</b>


………
...
………


__________________________________


<b> TiÕt 3: Tõ ghÐp</b>
<b> </b>


<b> A . Mục tiêu cần đạt :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc cấu tạo. ý nghĩa của hai loại từ ghép. </b>
- Rèn kĩ năng.sử dụng từ ghép.



- Båi dìng ý thøc lµm giµu vèn tõ , dïng tõ ghÐp phï hỵp.
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài. B¶ng phơ
- Trò : Đọc. xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

GV đa bảng phụ ghi ví dụ , gọi HS đọc cho HS
thảo luận và lần lợt trả lời các câu hỏi SGK
GV kết luận và ghi bảng nh bên


H : Qua tìm hiểu em thấy có mấy loại từ ghép ?
đó là những loại nào ?


H : Nêu cấu tạo của từ ghép chính phụ ?
H : --- đẳng lập ?
Gọi HSđọc ghi nh


<b> Tìm hiểu nghĩa của các lo¹i tõ ghÐp </b>


Gọi HS đọc , thảo luận và trả lời các câu hỏi
SGK, lần lợt gọi HS trả lời , nhận xét , bổ sung
GV kết luận nh bên



H : Qua tìm hiểu em có kết luận gì về
- Nghĩa của từ ghép chính phụ ?
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập ?
Gọi HS đọc ghi nhớ


<b> LuyÖn tËp </b>


Gọi HS đọc bài tập 1- GV đa bảng phụ cho HS
lên điền , nhận xét , bổ sung


Gọi HS đọc BT2- cho HS làm vào PHT lớn - đa
kết quả lên bảng - nhận xét- bổ sung


Gọi HS đọc BT3- cho các tổ thi làm nhanh
-nhận xét - bổ sung


Gọi HS đọc BT4 gọi HS xung phong trả lời
-nhận xét - bổ sung


Gọi HS đọc BT5- cho mỗi tổ thảo luận một câu
-lần lợt gọi từng tổ trả lời - nhận xét - bổ sung


1 . T×m hiĨu vÝ dơ


* bà ngoại , th¬m phøc
<b> C P C P </b>


tiÕng phơ bỉ sung ý nghÜa cho tiÕng
<i><b>chÝnh-->Tõ ghÐp chÝnh phô </b></i>



* quần áo , trầm bổng
không phân biệt tiếng chính tiếng phụ
<i><b>->Từ ghép đẳng lập </b></i>


2 . Ghi nhí : Hai lo¹i tõ ghÐp
- Tõ ghÐp chÝnh phô


- Từ ghép đẳng lập
<b>II . Nghĩa của từ ghép </b>
1 . Tìm hiểu ví dụ


* bà : ngời đàn bà sinh ra cha mẹ


bà ngoại : ngời đàn bà sinh ra mẹ
<i><b>-nghĩa hẹp hơn từ bà -> Có tính chất phân</b></i>
<i><b>nghĩa </b></i>


*qn : trang phơc tõ th¸t lng trë xng ,
cã hai èng


* ¸o : trang phơc tõ cỉ trë xng , che
phÇn lng, ngực , bụng


quần áo : trang phôc nãi chung
<i><b> -> Cã tÝnh chÊt hỵp nghÜa </b></i>
2 . Ghi nhí


- Nghĩa của từ ghép chính phụ
- Nghĩa của từ ghép đẳng lập


<b>III . Luyện tập </b>


1. XÕp c¸c tõ ghÐp


- Từ ghép chính phụ : xanh ngắt , nhà ăn ,
nhà máy , cời nụ , lâu đời


T ghép đẳng lập : chài lới , cây cỏ , ẩm
-ớt , đầu đi , suy nghĩ


2 .Thªm tiÕng tạo từ ghép chính phụ
bút chì, thớc dây, ma rào


3 . Thêm tiếng tạo tù ghép đẳng lập
núi sông, mặt mũi, ham muốn, xinh
đẹp.


- rõng , mày, mê, tơi
4 .Giải thích


- Cuốn sách ( vở ) là những danh từ chỉ
vật ,tồn tại dới dạng cá thể đếm đợc


S¸ch vë cã nghĩa tổng hợp chung cả loại
5 . a- kh«ng


b- đúng : áo dài chỉ một loại áo
d- khơng


<b> V. H íng dÉn häc tập:</b>



- Làm bài tập còn lại - Tìm thêm mỗi loại 5 từ ghép
- Chuẩn bị bài : Liên kết trong đoạn văn


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế ho¹ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

__________________________________


<b> TiÕt 4: </b>

<i><b>liên kết trong văn Bản </b></i>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh hiểu tác dụng của liên kết trong văn bản , thể hiện của sự liên kết </b>
- RÌn kÜ năng tạo lập văn bản có tính liên kết


- Båi dìng ý thøc tạo lập văn bản có tính liên kết
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài -Bảng phụ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> I . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> II . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - Híng dẫn HS phơng pháp học phân môn :</b>


- Học thuộc lí thuyết, làm các bài tập , nắm chắc cách làm tong, kiểu bài - xem trớc bµi míi


<b> III . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b>Tìm hiểu tính liên kt v phng tin liờn kt</b>


<b>trong văn bản </b>


GV a bảng phụ ghi ví dụ- gọi HS đọc -cho HS
thảo luận các cauu hỏi SGK - lần lợt gọi HS trả
lời - nhận xét - bổ sung


H : VËy muốn cho dễ hiểu đoạn văn trên phải
có tính chất g× ?


H : Qua t×m hiĨu em h·y cho biÕt
- Liên kết trong văn bản là gì ?


- Liên kết có cần thiết khơng? vì sao ?
Gọi HS đọc ghi nhớ 1


Gọi HS đọc - thảo luận các câu hỏi SGK- lần lợt
gọi HS trả lời -nhạn xét - bổ sung


H : Qua tìm hiểu em thấy một văn bản muốn có
tính liên kết phải làm thế nào ?


Gọi HS đọc ghi nhớ
<b> Luyện tập </b>


Gọi HS đọc BT1- cho HS thảp luận - gopị HS


trả lời - nhận xét - bổ sung


Gọi HS đọc BT2 - gọi HS xung phong trả lời
GV đa bảng phụ ghi bài tập 3 -cho HS thảo luận
-gọi đại diện nhóm nhanh nhất trả lời -nhận xét
-bổ sung


BT4,5 gäi HS giái xung phong trả lời


<b>I. Liên kết và ph ơng tiện liên kết trong</b>
<b>văn bản </b>


<i><b> 1. Tính liên kết trong văn bản </b></i>


a. Tìm hiểu vÝ dơ


- Viết nh ví dụ cha thể hiểu đợc
Vì giữa các câu cha có sự liên kết
Các câu cần phải có sự nối liền , gắn bó
với nhau


<i><b>-> Liªn kÕt </b></i>


b. Ghi nhí (1)


<i><b>2. Ph</b><b> ơng tiện liên kết trong văn bản </b></i>
a. T×m hiĨu vÝ dơ



* Đoạn 1 : Nội dung các câu cha thống
nhất ,gắn bó với nhau


* Đoạn 2 :


- Giữa câu 1và câu 2 lủng củng vì thiếu
cụm từ kết nối


- Giữa câu 1,2 và câu 3 lủng củng vì
dùng từ " đứa trẻ " đối tợng không đồng
nhất


b. Ghi nhí (2)
<b>II. Lun tËp </b>
1. Xếp các câu văn
1,4,2,5,3


2. Các câu cha có tính liên kết vì nội
dung không thống nhất và gắn bó với nhau
3. Điền từ : bà , thế là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5. 100 đốt tre nếu khơng có câu thần chú
sẽ rời rạc khơng thành cây tre


Nhiều câu văn nếu không có sự liên kết
không thành đoạn văn


Liên kết có vai trò quan trọng
<b> V. H íng dÉn häc tËp:</b>



- Häc bµi - Lµm bài tập còn lại.


- Chuẩn bị bài : Cuộc chia tay của những con búp bê.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



.





<b> TuÇn 2 (Tõ tiÕt 5 -> tiÕt 8) </b>
<b> </b>


<b> TiÕt 5,6: </b>

<b>Cuộc chia tay của những con búp bê</b>

<i> </i>
<b> ( Khánh Hoài)</b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh thấy đợc tình cảm chân thành , sâu nặng của hai anh em trong câu</b>
chuyện; cảm nhận dợc nỗi đau của những bạn nhỏ không may rơi vào cảnh bất hạnh; thấy
đ-ợc cách kể chuyện cảm động.


- Rèn kĩ năng đọc, phân tích văn bản


- Bồi dỡng tình cảm vị tha, tình cảm anh em gắn bó chân thành.
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hái.


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b>Đọc và tìm hiểu chung về văn bản </b>


GV hớng dẫn, đọc , gọi HS đọc
GV gọi HS tóm tắt


H : Trun viÕt vỊ ai ? vỊ viƯc g× ? Ai
là nhân vật chính ?


Chuyn c kể theo ngôi thứ mấy?
của ai ? có tác dụng gì ?


<b> Tìm hiểu chi tiết văn bản </b>
H : Đồ chơi nào của anh em Thành
Thuỷ đợc tác giả nói đến nhiều nhất ?
H : Đọc văn bản em thấy 2 con búp
bê này có đặc điểm gì ?


H : Ph¶i chia 2 con bóp bê này ra em
có cảm nhận gì ?


H :Ln lt tìm những chi tiết cho ta
biết tâm trạng của Thành và Thuỷ khi
phải chia đồ chơi ?


H : Trình bày cảm nhận của em về


những chi tiết này ?


H : Qua t×m hiĨu em cã nhËn xÐt g×
vỊ t×nh c¶m cđa 2 anh em Thµnh
Thủ cũng nh tình cảnh tâm trạng
của họ lúc này ?




Nhắc HS chú ý vào phần văn bản
H : Tìm ngững chi tiết cho ta biết tâm
trạng , thái độ , tình cảm của cô
giáo ,các bạn và Thuỷ trong cảnh chia
tay với lớp học ?


H : Qua những chi tiết trên em có kết
luận gì về tình cảm của Thuỷ với
tr-ờng lớp, thầy cô, bạn bè ? Về tình
cảnh của Thuỷ lúc này ?


( đây là một sự thiệt thòi, mất mát rất
lớn )


H : Tìm những chi tiết cho biết tâm
trạng và tình cảm của Thuỷ khi chia
tay anh ?


H : Qua cử chỉ, hành động của Thuỷ
em cảm nhận đợc gì ?



H : Trong phút chia tay Thành có
những hành động, biểu hiện gì ?
H : Em cảm nhận Thành lúc này nh
thế nào ?


H : Em h×nh dung cuéc sèng sau nµy
cđa Thµnh vµ Thủ sÏ nh thÕ nào ?
( thiếu tình cảm, sự chăm sóc , dạy dỗ
của bố mẹ ; anh em xa cách ...)


<b>I. Đọc , tìm hiểu chung </b>
1. Đọc


2. Tãm t¾t
3. Chó thÝch
4. Ng«i kĨ


- Trun viÕt vỊ cc chia tay cđa hai anh em
Thµnh vµ Thủ


- Câu chuyện đợc kể theo ngơi thứ nhất -bộc lộ
đ-ợc những suy nghĩ ,tình cảm chân thành


<b> II. Tìm hiểu chi tiết </b>
<b> 1. Cảnh chia đồ chơi </b>
* Hai con bỳp bờ


- Luôn gần nhau , thân thiết
- Gắn bó với anh em Thành Thuỷ
Phải chia ra -> rÊt buån



* Anh em Thµnh Thủ


- Thành : thấy cảnh cũng nh ... sao tai hoạ lại
giáng ... , nhớ những kỉ niệm đẹp với em , lạy trời
đây chỉ là một giấc mơ ..., nhờng cho em ...


- Thuỷ : run bần bật , kinh hoàng , tuyệt vọng ; đẵ
khóc cả đêm ; lặng lẽ theo anh ; mất hồn , loạng
choạng ; nhờng cho anh ; tru tréo , giận dữ không
cho chia rẽ hai con búp bê ; đặt hai con búp bê vào
gần nhau ... trở lại vui vẻ


->Hai anh em rất yêu thơng nhau , nhờng nhịn nhau
Vô cùng buồn khổ , đau đớn , bất lực vì phải xa
nhau


<b> 2. C¶nh chia tay líp häc </b>


* Cô và các bạn : Sửng sốt , ôm chặt, tặng quà , tái
mặt ...sững sờ, khóc , nắm chặt ....


* Thuỷ : cắn chặt môi , đăm đăm nhìn , bật khóc
Tình bạn bè ,tình thầy trò ,tình yêu trờng lớp sâu
đậm , ấm áp .... Giờ đây Thuỷ phải rời xa , mất đi
tất cả


<b> 3. Cảnh chia tay </b>



- Thuỷ : nh mất hồn , tái xanh , ơm con búp bê ,
thì thào dặn ..., khóc, nắm tay anh dặn dị ..., đặt
con Em Nhỏ ...


->Thuỷ đang tột cùng đau khổ , rất thơng anh , giàu
lòng vị tha , nhân hậu , tình nghĩa


- Thành : khóc nấc , mếu máo , đứng nh chôn
chân


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

H: Con cái có thể góp phần làm giảm
thiểu li hôn không ? bằng cách nào ?
( ngoan ngoÃn ,chăem chỉ ...)


giáo dục ý thức học tập ,tu dỡng ,xây
dựng mái ấm gia đình


<b> Tỉng kết </b>


H : Nêu nghệ thuật nổi bật của văn
bản ?


H : Văn bản viết về vấn đề gì ? Qua
văn bản tác giả muốn gửi gắm điều gì
?


<b> Lun tËp </b>


Vì sao văn bản lại đợc đặt là " Cuộc
chia tay của nhng con búp bê " ?


H: Chi tiết nào trong bài làm em xúc
động nhất, vì sao ?


<b> III. Tỉng kÕt </b>
1. NghƯ tht
2. Néi dung
<b> IV. LuyÖn tËp </b>


Búp bê - đồ chơi của trẻ thơ ,ngộ nghĩnh ,trong
sáng , vô tội ...cũng phải chia xa , cũng rất đau
đớn ...


<b>V. H íng dÉn học tập:</b>
- Học bài - Làm bài tập còn lại


- Chuẩn bị bài : Bố cục trong văn bản



...







<b> TiÕt 7: </b>

<b>Bố cục trong văn bản</b>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>



<b> - Học sinh thấy rõ tầm quan trọng của bố cục trong văn bản ; hiểu thế nào là một</b>
bố cục rành mạch và hợp lí ; nắm đợc dạng bố cục phổ biến :3 phần


- Rèn kĩ năng xây dựng bố cục văn bản


- Bồi dỡng ý thức xây dựng bố cục rành mạch ,hợp lí khi tạo văn bản
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài +bảng phụ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ : </b>


- Liªn kÕt trong văn bản là gì và có vai trò nh thế nµo ?
- Để văn bản có tính liên kết cần phải làm thế nào ?
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của thầy v trũ </b> <b>Ni dung</b>


Tìm hiểu bố cục và những yêu cầu về bố cục


trong văn bản <b>I. Bố cục và những yêu cầu về bố cục trongvăn bản </b>
1. bố cục của văn bản


a. T×m hiĨu vÝ dơ



- Lá đơn viết lộn xộn , nội dung khơng
xếp theo thứ tự ---> Khó hiểu


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trình tự , hệ thống , rành mạch hợp lí
=> Cần có bố cục


b. Ghi nhớ 1


_ Bố cục văn bản là ....
_ Văn bản cần có bố cục


2. Những yêu cầu về bố cục trong văn bản
a. T×m hiĨu vÝ dơ


_ Hai câu chuyện trên cha có bố cục
_ Cơ thĨ :


+ (1) Nội dung lộn xộn , trật tự các câu
khơng hợp lí , mỗi đoạn khơng tập trung 1 ý
thống nhất , ý của hai đoạn không phân biệt
+ (2) Câu chuyện không nêu bật đợc yếu
tố phê phán và gây cời


_ Cần ;


(1) Xếp lại trật tự các câu , mỗi đoạn tập
trung 1 ý , ý của các đoạn rành mạch


(2) Xếp lại trật tự các câu --> Nêu bật ý
nghĩa trun



b. Ghi nhí 2


_ Điều kiện để văn bản có bố cục ...
3. Các phần của bố cục


* Ghi nhí 3
III. Lun tËp
2. Bè cơc : 3 phÇn


- Bố cục nh thế đã hợp lí
- Có thể


3. Bè cơc cha hỵp lÝ
+ ThiÕu ý kinh nghiƯm
+ D ý 4


_ Bæ sung


+ Tự giới thiệu sau ( MB )
+ Kết quả đạt đợc sau 3


+ Nguyện vọng muốn nghe ý kiến trao đổi
, góp ý ( sau kết quả


<i><b> V. H</b></i><b> íng dÉn häc tËp:</b>


<i><b> - Lµm bµi tập 1: xây dựng bố cục cho văn bản" tả mét c¬n ma "</b></i>
- ChuÈn bị bài : Mạch lạc trong văn bản



<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



.




<b> Tiết 8: </b>

<b>Mạch lạc trong văn b¶n</b>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh hiểu thế nào là mạch lạc trong văn bản ,tác dụng ; nắm dợc các diều</b>
kiện để một văn bản có tính mạch lạc


- Rèn kĩ năng tạo văn bản cã tÝnh m¹ch l¹c


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<i><b> 2 . KiĨm tra bµi cị : Bè cơc của văn bản là gì ? vai trò , tác dơng cđa bè cơc ? Bè</b></i>
cơc th«ng thêng cđa mét văn bản ?


iu kin để có một bố cục hợp lí ?
<b> 3 . Bài mới : </b>



<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b>Tìm hiểu mạch lạc và những yêu</b>


<b>cầu về mạch lạc trong văn bản </b>
Gọi HS đọc 2 câu hỏi SGK cho HS
thảo luận lần lợt gọi HS trả lời
-nhận xét - bổ sung


H : Dùa vào phần bài tập ,nhắc lại
khái niệm mạch lạc trong văn bản ?
H : Yêu cầu mạch lạc có quan
trọng không ? vì sao ? LÊy vÝ dơ
minh ho¹


Gọi HS đọc các câu hỏi - phân
công mỗi tổ một câu thảo luận - lần
lợt gọi HS trả lời - nhận xét -bổ
sung


H : Qua tìm hiểu em hãy cho biết
các điều kiện để văn bản có tính
mạch lạc ?


<b> LuyÖn tËp </b>


Gọi HS đọc yêu cầu BT1 - cho HS
thảo luận -gọi HS trả lời - nhận xét
- bổ sung



Gọi HS đọc bài tập 2- xác định yêu
cầu


H : Tại sao trong văn bản tác giả
không cã phÇn thuËt lại tỉ mỉ
nguyên nhân cuộc chia tay ?


H : Đa nội dung này vào vb mạch
lạc hơn hay ngợc lại ? vì sao ?


<b>I. Mạch lạc và những yêu cầu mạch lạc trong văn</b>
<b>bản </b>


<b> 1. Mạch lạc trong văn bản </b>


a. T×m hiĨu vÝ dơ


- Mạch lạc trong văn bản có cả 3 tính chất
- ý kiến (b) hồn tồn đúng


b. Ghi nhí


- Mạch lạc trong văn bản là sự tiếp nối các câu ,các
ý theo một trình tự hợp lí


- Văn bản cần mạch lạc


<b> 2. Các điều kiện để văn bản có tính mạch lạc </b>
* Tìm hiểu bài tập



a. Các sự việc đều xoay quanh ,làm rõ đề tài : cuộc
chia tay


b. Sự lặp lại các từ văn bản có thể xem là mạch lạc
của văn bản ...nói về chủ đề chung


- Sắp phải chia tay
- Không muốn chia tay
c. Cả 4 mối liên hƯ -hỵp lÝ
- Thêi gian


- Không gian
- Tâm lÝ - ý nghÜa
<i><b> * Ghi nhí </b></i>


Điều kiện để văn bản có tính mạch lạc
- Các phần ...đều nói về một chủ đề
- nối tiếp hợp lí


<b>II. Lun tËp </b>


1a. - Chủ đề : Nhắc nhở En-ri-cô không đợc vô lễ
với mẹ ; phải biết yêu thơng kính trọng mẹ


- Tr×nh tù :


+ En-ri- c« v« lƠ


+ Bố giận vì mẹ đã quên mình vì En- ri- cô mà


En- ri- cô lại vô lễ với mẹ -sau này hiểu ra thì đã
muộn -ngay bây giờ cần sửa lỗi


2. Kh«ng


Vì : Về chủ đề : chú trọng đến cuộc chia tay đau
đớn chứ khơng phải lí do li hơn


Về trình tự : Sự việc diễn ra trong cảm nhận ,
suy nghĩ Thành sẽ không hợp lí và khong có chỗ để
nói về ngun nhân li hôn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chuẩn bị bài : Những câu hát về tình cảm gia đình
<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


………
...
………







<b> TuÇn 3 (Tõ tiÕt 9 -> tiÕt 12) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<b>Ca dao - dân ca</b>


<b>Những câu hát về tình cảm gia đình</b>


<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc khái niệm ca dao ,dân ca ; nắm đợc nội dung , ý nghĩa và một</b>
số hình thức nghệ thuật của một số bài ca dao có chủ đề tình cảm gia đình.


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ, phân tích ca dao trữ tình.
- Bồi dỡng tình cảm gia đình .


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài; một số bài ca dao cùng chủ đề.
- Trò : Đọc , xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . KiĨm tra bµi cị : Em cảm nhận thế nào về tình cảm của hai anh em Thµnh vµ</b>
Thủ


Em thích nhất chi tiết nào trong văn bản " Cuộc chia tay
<b>của những con búp bê " phân tích v× sao ? </b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<i><b> Hoạt động của GV-HS</b></i>
GV cho HS đọc chú thích * SGK/35



GV hớng dẫn HS đọc 4 bài ca dao:Giọng thiết tha, sâu
lắng.


HS đọc chú thích SGK/35,36


- Thi nhí chó thích nhanh giữa các nhóm


<i><b>Ni dung cn t</b></i>
<b>I </b><b> Tỡm hiu chung</b>


<i>1-Khái niệm</i>


- Ca dao , dân ca (SGK)


<i>2- Hng dẫn đọc</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

GV híng dÉn HS tìm hiểu chi tiết bài ca dao số 1,2


? Bµi ca lµ lêi cđa ai nãi víi ai? Nói về điều gì ?


- Li ca ngời mẹ , hoặc ngời đi trớc hát ru hoặc nói với
em cháu về cơng lao to lớn , trời biển cuẩ cha mẹ đối với
em cái


? Công lao của cha mẹ đợc khẳng định nhờ biện pháp
NT nào?


? Tại sao khi nói về công lao của cha mẹ, tg dg thờng sử
dụng h/ ả trời, biển, núi sông để ví von so sánh?



- h/ ả trời, biển, núi sông là những phạm trù rộng lớn
vơ cùng vơ tận trong vũ trụ.Ví với cơng lao của cha mẹ
mới nói hết đợc tấm lịng lớn lao tình cảm sâu nặng mà
cha mẹ dành cho em cái


? Nhận xét về âm địêu , ngôn ngữ thơ ?
HS Thảo luận nhóm


? Em có biết bài ca dao nào nội dung tơng tự ?
HS đọc bài ca dao: Công cha nh núi Thỏi Sn


<b>II- Tìm hiểu chi tit</b>


Bài 1-Lời ngời mẹ, hoặc thế
hệ đi trớc hát ru em , nói với
em cháu


<i><b>- Thể hiện công lao to lớn </b></i>
của cha mẹ và nhắc nhở bổn
phận làm em


- Cách diễn tả


+ H/ so sỏnh y ý ngha


+Âm điệu lời ru : ngọt ngào
sâu lắng


+Từ ngữ giàu biểu cảm : Cù


lao chín chữ


? Bµi ca dao sè 2 lµ lêi cđa ai nãi víi ai?


HS- Lêi ngêi em g¸i lÊy chång xa quê , nói với mẹ , hớng
lòng mình về quê mẹ xa xôi


? Li ca cht chứa tâm trạng , theo em đó là tâm trạng gì
HS thảo luận và trả lời


- Tâm trạng của ngời em gái đầy vơi , chất chứa nỗi nhớ ,
xen cả nỗi buồn xót xa, cả nỗi đau lặng thầm không biết
chịa sẻ cùng ai


? Nếu cho rằng tâm trạng ấy càng đợc khắc hoạ rõ nét
trong thời gian và không gian gợi buồn .Điều đó đúng hay
sai? Vì sao?


- Đúng vì thời gian đợc nói tới ở đây là Chiều chiều :Sự lặp lai thời
gian cho thấy tam trạng ấy thờng trực , triền miên trong lòng
ng-ời .Thng-ời khắc chiều lại là thng-ời khắc dễ gợi buồn- là thng-ời điểm đoàn
tụ, sự trở về vậy mà ngời em gái vẫn bơ vơ nơi đất khách


- Không gian : Ngõ sau- nơi vắng lặng heo hút- gợi cảnh ngộ cô
đơn của nhân vật và gợi số phận đáng thơng của ngời PN trong gia
đình trong thời kì PK hà khắc


GV híng dÉn HS th¶o ln theo nhãm bài 3,4 Đại diện
nhóm trình bày về ND,NT cđa hai bµi ca dao nµy.



? Bµi 3 là lời của ai , nói về điều gì?


- Lời của em cháu , thể hiện nỗi nhớ , sự kính trọng biết
ơn đối với ơng bà


? T/c ấy đợc ví với h/ả nào ? ý nghĩa của cách ví von ấy?
- T/c ấy đợc ví với h/ả nuộc lạt mái nhà , cùng mức độ so
sánh bao nhiêu bấy nhiêu, gợi nỗi nhớ da diết ,khơng
ngi , t/c chân thành , tơn kính


GV giảng : Hình thức so sánh cđa bµi ca dao rÊt phỉ
biÕn :


Qua cầu ngả nón trông cầu
Cầu bao nhịêu nhịp , dạ sầu bấy nhiêu


? Bi ca dao số 4 là lời của ai nói với ai? Tại sao tác giả
DG lại dùng h/ả so sánh “nh thê chân tay’ để nói về t./ c


Bài 2- Lời ngời em gái lấy
chồng xa quê , hớng về quê
mẹ với tâm trạng chất chứa
đầy vơi


- Ni nh , ni bun xút xa
không biết chịa sẻ cùng ai
+ Thời gian :chịều chiều -
gợi buồn, tâm trangtriền miên
+ Không gian : Ngõ sau –
vắng , gợi sự cô đơn



+ Hành động : Trơng về
Cái nhìn đầy thơng nhớ , thiết
tha


<b>Bài 3- Lời của em cháu , thể </b>
hiện t/ c và sự kính yêu đối
với ụng b


- H/ả so sánh :Nỗi nhớ nhiều
nh nuộc lạt mái nhà


+Âm điệu thiết tha


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

anh em trong gia đình?


- Là lời của ngừơi trên lớn tuổi nói với em cháu , cũng có
thể là lời tâm sự của anh em trong nhà - Nói về t/c ruột
thịt gắn bó anh em thân thong. Dung h/a so sánh để khẳng
định sự quan trọng , thân thơng không thể tách rời của t/ c
anh em.


? Quan hệ ruột thịt đợc diễn tả bằng những từ ngữ nào?
Cách dùng từ ngữ nh thế thể hiện t/ c gì ?


- Những từ cùng, chung mộtdiễn tả quan hệ ruột
thit một cách thiêng liêng cao cả.


? Nếu nói bài 4 là lời nhắc nhở thấm thía với mỗi chúng
ta trong c/s. Em có đồng ý vậy khơng ? Vì sao?



- Đúng vì trong c/ s t/c anh em có thể giúp em ngừơi vợt
qua những khó khăn , ,anh em hoà thuận , thơng yêu , cs
trở nên tơi đẹp và khó khăn sẽ lùi xa.


GV bình:


? Vậy qua việc tìm hiểu những bài ca dao thuộc chủ đề
gia đình, em hiểu thêm đợc điều gì ?


HS- Tr¶ lêi / §äc ghi nhí/SGK


GV cho HS đọc lại cả 4 bài ca dao để tìm ra những điểm
chung


<b> </b>


<b> Gỵi ý Thể thơ ? âm điệu ? H/A có gì gièng nhau ?</b>
HS- Tr¶ lêi


? H·y chØ ra những thao tác giông nhau khi phân tích các
bài ca dao trªn?


GV yêu câu HS về nhà su tầm những bài ca dao và đọc
phần đọc thờm..


- H/ả so sánh Sự gắn bó
không thể chia cắt , khôngthể
thiếu .



+ Lời nhắc nhở :Hoà thuận ,
thơng yêu .


<i><b>III. Tông kết : Ghi nhớ /SGK</b></i>


<b>IV </b>–<b> Lun tËp </b>
C©u 1- /36/sgk
<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>


<b>- Häc bµi : bµi ca dao + bài giảng </b>


- Chun b bi : Nhng câu hát về tình yêu quê hơng , đất nớc , con ngời.
<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


………
...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>




<b>Tiết 10</b>

<b>: Những câu hát về tình yêu</b>


<b> quê hơng , đất nớc con ngời</b>



<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinhnắm đợc nội dung ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật của một số bài</b>
ca dao về tình yêu quê hơng, đất nớ, con ngời.


- Rèn kĩ năng đọc ,cảm thụ , phân tích ca dao.


- Bồi dỡng tình yêu quê hơng đất nớc.


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK,SGV soạn bài; một số bài ca dao cùng chủ đề
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


Đọc thuộc và phân tích một câu ca dao trong bài " Những câu hát về tình cảm
gia đình "


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b> Đọc và tìm hiểu chú thích </b>


GV hớng dẫn , đọc , gọi HS đọc
GV hơqngs dẫn HS xem chú thích
<b> Tìm hiểu văn bản </b>
Gọi HS đọc bài 1


Cho HS đọc và thảo luận câu 1 SGK
H : Tóm lại em hiểu gì về hình thức
đối đáp ?


H : Em có nhận xét gì về câu hỏi của


chàng trai ?


H : Tơng tự em có nhận xét gì về
câu trả lời của cô gái ?


H : Qua lời đối đáp em cảm nhận
đ-ợc gì về tình cảm của họ với những
địa danh trên ?


Gọi HS đọc bài 2


H : Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ cơm tõ "
rđ nhau " ?


H : Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ cách tả
cảnh trong bài


H : Theo em bµi ca dao muốn nói
điều gì ?


H : Thể hiện tình cảm gì ?
Gọi HS đọc bài 3


H : Bµi ca dao sư dơng nghƯ tht
g× ?


H : Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách tả
trong bài ?


H : Em c¶m nhËn nh thÕ nµo vỊ



<b>I. Đọc và tìm hiểu chú thích </b>
1. Đọc


2. Chú thích


<b>II. Tìm hiểu chi tiết </b>


<b> Câu 1 : " ở đâu ... tiên xây "</b>


- Dùng hình thức hát đối đáp : nửa đầu là câu hỏi của
chàng trai , nửa sau là câu trả lời của cô gái


- Hỏi về nhiều địa danh nội dung đa dạng : đặc điểm
địa lí , dấu vết lịch sử , văn hoá ...


- Trả lời đúng ý ngời hỏi


Biết rất rõ , rất tự hào , u q vẻ đẹp lịch sử , văn
hố các vùng miền ...Rất yêu quê hơng đất nớc


<b> Câu 2 : Rủ nhau ....nớc này " </b>


- Gợi nhiều hơn tả ; gợi nhắc những cảnh đa dạng ,
tiêu biểu


Câu hỏi tự nhiên , hỏi để khẳng định nhắc nh


Ca ngợi Hồ Gơm , Thăng Long (Hà Nội ) : thơ mộng ,
thiêng liêng , giàu truyền thống lịch sử , văn hoá



Tình yêu , niềm tự hào


Ca ngợi tài hoa , c«ng lao dùng níc cđa cha «ng
Nhắc nhở thế hệ sau biết , nhớ gữ gìn


<b>Câu 3 : Đờng vô .... thì vô "</b>
- So s¸nh


Đại từ " ai " chỉ đối tợng rộng


Vừa tả có màu sắc , có đờng nét ; vừa gợi
- Huế tơi mát , hiền hoà , nên thơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

phong cảnh xứ Huế ? về tình cảm
đối với Huế trong bài ca dao ?


H : Em cã thuéc bµi nào tơng tự
không ? Em hiểu thế nào về điều này
?


Gọi HS đọc bài 4
H : Bài ca dao sử dụng những nghệ
thuật gì ?


H : Em hiĨu thế nào về những hình
ảnh trong bài ?


H : Bài ca dao thể hiện tình cảm gì ?
<b> Tỉng kÕt </b>



H : Nêu tóm tắt những nghệ thuật đã
dùng trong các bài ca dao ?


H : Cách diễn đạt phổ biến trong các
bài ca dao là gì ?


H : Nªu néi dung chung nỉi bật của
cả bốn bài ca dao ?


Gọi HS đọc ghi nhớ
<b> Luyện tập </b>


Gọi HS đọc và trả lời tùng câu
hỏi


H : Tìm đọc thêm một số câu khác
có cùng chủ đề?


<b> C©u 4 : " §øng ... mai " </b>


- Điệp, đảo, từ láy , so sánh , dòng thơ dài


- Một không gian rộng lớn , trù phú ; cảm xúc phấn
chấn ,yêu đời ; con ngời trẻ trung tràn đầy sức sống
Rất yêu quí ,tự hào , tin tởng vào cuộc sống tơi đẹp
<b>III. Tổng kết : Ghi nhớ SGK</b>


1



<b>IV. Lun tËp </b>


<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>
<b> - Häc bµi - Lµm bµi tËp</b>
- Chuẩn bị bài : Từ láy
<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



.







<i><b> TiÕt 11</b></i>

<i><b>: Tõ l¸y</b></i>




<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc cấu tạo của hai loại từ láy, bớc đầu hiểu đợc mối quan hệ âm,</b>
nghĩa của từ láy.


- Rèn kĩ năng phân biệt sư dơng tõ l¸y.


- Båi dìng ý thøc lµm giµu vèn tõ, sử dụng từ láy phù hợp.
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài; bảng phụ.
- Trò : Đọc, xem trớc bài ,trả lêi c©u hái.



<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


Có mấy loại từ ghép ? là những loại nào ?cho ví dụ
Nêu nghĩa của từng loại từ ghép ? cho vÝ dô


<b> 3 . Bµi míi : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Tìm hiểu các loại từ láy </b>
H : Nhắc lại khái niệm từ láy


GV a bng phụ ghi BT1, BT2 gọi HS
đọc


H : Em có nhận xét gì về đặc điểm âm
thanh của các từ in đậm ?


H : Tại sao khơng nói " bật bật , thẳm
thẳm "? (đa vào câu đọc để so sánh )
GV kết luận


H : Qua tìm hiểu em thấy từ láy có
mấy loại ? là những loại nào ?


Gi HS đọc ghi nhớ
<b> </b>



<b> Tìm hiểu nghĩa của từ láy </b>


H : Nghĩa của các từ láy " oa oa , gâu
gâu , ha hả ..." đợc tạo thành do đặc
điểm gì về âm thanh ?


H : C¸c tõ l¸y " ti hí , lí nhí ... " có
điểm chung gì vỊ ©m thanh , vỊ nghÜa ?
H : T¬ng tù víi c¸c tõ " nhÊp nh«,
phËp phång bËp bỊnh ..."?


H : Nói tóm lại trong 3 ví dụ trên nghĩa
của từ láy đợc tạo thành nhờ cái gì ?
GV đa bảng phụ ghi 3 câu với 3 từ láy
" mềm mại, đo đỏ, om om " gọi HS
đọc.


H : So s¸nh nghÜa cđa tõng tõ láy so
với nghĩa của tiếng gốc ?


H : Qua tìm hiểu em có kết luận gì về
nghĩa của từ láy ?


Gọi HS đọc ghi nhớ
<b> Luyện tập </b>


GV gọi HS đọc BT1 , đa bảng phụ cho
HS lên điền -nhận xét -bổ sung


Gọi HS đọc BT2 - cho HS thảo luận


làm vào phiếu học tập lớn -đa kết quả
lên bảng - nhận xét -bổ sung


Gọi HS đọc BT3 - đa bảng phụ-cho hS
lên bảng điền -nhận xét -bổ sung
H : Tại sao em lại điền nh vậy ?


Gọi HS đọc BT4 - phân cơng mỗi
nhóm làm 1 từ đa kết quả lên bảng
-nhận xét -bổ sung


Đổi vị trí một số từ để thấy rõ hơn sự
khác nhau


Gọi HS đọc bài tập 5 - cho HS thảo
luận -gọi HS trình bày -nhận xét - bổ
sung


Gọi HS đọc bài tp 6 - gi HS xung


<b>I. Các loại từ ghép </b>
1. T×m hiĨu vÝ dơ


<b> - đăm đăm : lặp lại hoàn toàn </b>


<b> - bần bật : biến đổi phụ âm cuối và thanh điệu </b>
<b> - thăm thẳm : biến đổi thanh điệu </b>


Từ láy toàn bộ



<b> - mếu máo : giống phụ âm đầu </b>
<b> - liêu xiêu : giống phần vần </b>
Tõ l¸y bé phËn


2. Ghi nhớ


<b>II. Nghĩa của từ láy </b>
1. Tìm hiĨu vÝ dơ


<b> * oa oa , gâu gâu , ha hả ...mô phỏng âm thanh</b>
<b> * lÝ nhÝ , ti hÝ ... cïng khu«n vÇn i - nhá , nhĐ</b>


<b> * nhấp nhô , phập phồng .... tiếng gốc đứng sau ,</b>
lặp phụ âm đầu và vần ấp - Trạng thái vận động khi
lên , khi xuống ...


Nghĩa từ láy đợc tạo thành nhờ đặc điểm âm thanh
và sự hoà phối âm thanh giữa các tiếng


<b> * mỊm m¹i: gợi dờng nét , có sắc thái biểu cảm</b>
hơn


<b> * đo đỏ : giảm nhẹ hon so với tiếng gốc </b>


2. Ghi nhí
<b>III. Lun tËp </b>


1. Tìm và phân loại từ láy
Từ láy toàn bộ :



Từ láy bộ phận :
2. §iỊn tiÕng


lÊp lã khang kh¸c th©m thÊp
nho nhá chªnh chÕch anh ách
nhức nhối


3. Điền từ
* nhĐ nhµng
* xÊu xa
* tan tµnh


4. Giải nghĩa từ và đặt câu
- nhỏ nhắn : nhỏ và xinh


- nhỏ nhặt : vụn vặt không đáng kể
- nhỏ nhẻ : từ tốn , ý tứ


- nhá nhen : hĐp hßi , Ých kØ
- nhá nhoi : bÐ , Ýt , máng manh
5. Ph©n biƯt


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

phong tr¶ lêi - nhËn xÐt - bỉ sung
<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>


- Häc bµi - Làm bài tập : tìm từ láy theo loại, theo cách tạo nghĩa.
- Chuẩn bị bài: Quá trình tạo lập văn bản, chuẩn bị viết bài văn tự sự.
<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>




.





<i><b> TiÕt 12: </b></i>

<b>Qu¸ trình tạo lập văn bản</b>


<i><b> </b></i>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc các bớc của quá trình tạo lập văn bản </b>
- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản


- Båi dìng ý thức tạo lập văn bản dúng qui cách , cã hiƯu qu¶
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Nêu điều kiện để một văn bản có tính mạch lạc ?</b>
<b> 3 . Bài mới : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b> Tìm hiểu các bớc tạo lập văn</b>



<b>b¶n </b>


H : Trớc một đề TLV việc đầu tiên
em phải làm gì ?


H : Tìm hiểu đề để làm gì ?


H : Bớc tiếp theo cần phải làm gì ?
Cụ thể có nghĩa là làm gì ?


H : Lập dàn ý xong cần làm gì ?Cụ
thể là làm gì ?


H : Cuối cùng là làm gì ?


H : Qua tìm hiểu em hãy cho biết để
tạo lập một văn bản cần phải lần lợt
thực hiện những bớc nào ?


Gọi HS đọc ghi nhớ
<b> Luyện tập </b>


Lần lợt gọi HS đọc từng bài tập - mỗi
bài cho HS thảo luận trả lời - nhận
xét - bổ sung


GV cho đề TLV yêu cầu HS lần lợt
thực hiện các bớc - từng bứơc nhận


<b>I. C¸c b ớc tạo lập văn bản </b>


1. Tìm hiểu bài tập


Để viết một bài tập làm văn cÇn :


- Đọc kĩ , tìm hiểu đề : xác định xem cần viết cái gì ?
Viết nh thế nào ? Viết cho ai ?


- Tìm ý , lập dàn ý : xếp các ý theo bố cục rành mạch
- Viết thành bài : Diễn đạt các ý thành câu , đoạn có
sự liên kết chặt chẽ , mạch lạc


- Đọc , kiểm tra lại
2, Ghi nhớ


Các bớc tạo lập văn bản :
- Định hớng


- T×m , xÕp ý


- Diễn đạt thành câu , đoạn
- Kiểm tra


<b> II. LuyÖn tËp </b>


2a- Xác định cha đúng : Nói gì ?
b- --- : Nói với ai ?
3a- Không cần thiết ----> Cần gọn , rõ
b - Dùng các kí hiệu phân biệt


4. Kể một câu chuyện cảm động xảy ra ở lớp em


- Định hớng


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

xÐt - bỉ sung * Më bµi : Giíi thiƯu chung vỊ c©u chun
* Thân bài : Diễn biến câu chuyện


* Kết bài : Kết thúc , cảm nghĩ của em
- Diễn đạt


- KiÓm tra


<b> Viết bài tập làm văn số 1 ( ở nhµ ) </b>
<b> A. Mơc tiªu </b>


- Kiểm tra đồng bộ kiến thức của HS về văn tự sự , miêu tả ; chú trọng vào liên kết ,
bố cục , mạch lạc


- Rèn kĩ năng lập ý , diễn đạt


- Båi dỡng ý thức làm bài nghiêm túc
<b> B. ChuÈn bÞ </b>


- Thầy: nghiên cứu ra đề phù hợp


- Trß : Ôn tập thể loại văn tự sự , miêu t¶
<b> C. C¸c b íc triĨn khai :</b>


- Sau phần củng cố bài : Quá trình tạo lập văn bản - cho HS chép đề -dặn làm trong 3
ngày


- Đến hạn thu bài đến lớp thu bài



<b> * Đề : : Kể cho bố mẹ nghe một chuỵên lí thú (Hoặc cảm động, hoặc buồn cời </b>….) mà em
gặp ở trờng


<b> * Đáp án </b>


<b>- Hỡnh thc: (2 im) m bo bố cục 3 phần, diễn đạt rõ ràng, trôI chảy, phạm ít lỗi chính</b>
tả, dùng từ, đặt câu.


<b>- Néi dung: (8 ®iĨm)</b>


1.Mở bài (1đ) Giới thiệu thời gian địa điểm xảy ra câu chuyện. Đó là một câu chuyện cảm
ng.


2. Thân bài (6 đ)


- ang gi hc vn b Hơng đợc báo ra cổng gặp ngời nhà
- Bạn trở vào với đôi mắt buồn rầu và đỏ hoe


- Cô giáo hỏi lí do, Hơng cho biết bố mới bị tai nạn giao thơng
- Cả lớp lặng đi vì xúc đọng


- Cô giáo cử hai bạn chở Hơng đến bẹnh viẹn


- Cả lớp nhanh chóng quyên góp để giúp đỡ cho gia đình bạn ấy
3.Kết bài: (1 đ)


- RÊt th¬ng ngời bạn bất hạnh
- Thấm thía bài học về lòng nhân á
<b>V. H ớng dẫn học tập:</b>



- Học bài - Lµm bµi viÕt 3 ngµy sau nép.
- ChuÈn bị bài : Những câu hát than thân.
<b> D.Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>



<b> TuÇn : 4 (Tõ tiÕt 13 -> tiÕt 16) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<b> TiÕt 13: Những câu hát than thân</b>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc nội dung ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của</b>
một số bài ca dao than thân


- Rèn kĩ năng đọc , cảm thụ phân tích ca dao


- Bồi dỡng ý thức , cái nhìn cảm thơng với thân phận ngời lao động trong xã hội


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Một số bài ca dao cùng chủ đề
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>



<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . KiĨm tra bµi cị : KiĨm tra 15 phót </b>


* Chép và phân tích một bài ca dao đã học
<b> 3 . Bài mới : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b> Đọc và tìm hiểu chú thích </b>


GV hớng dẫn , đọc , gọi HS đọc
GV hớng dẫn HS xem chú thích
<b> Tìm hiểu văn bản </b>
Gọi HS đọc câu 1


H : Bµi ca dao sử dụng những biện pháp nghệ
thuật gì ?


H : Em hiểu nh thế nào về các biện pháp nghệ
thuật này ?( chỉ rõ biện pháp nghệ thuật và tác
dụng ) ?


H : Qua phân tích em hình dung đợc điều gì
về con cị trong bài ?


H : Hình ảnh con cị gợi em nghĩ đến thân
phận cuả ai ? Vì sao ?


H : Từ cuộc đời con cò em cảm nhận nh thế


nào về cuộc đời ngời nông dân xa ?


H : Ngoài than thân bài ca dao còn có ý nghĩa
gì ?


H : Em còn biết bài ca dao nào cũng mợn hình
ảnh con cị để nói về ngời nơng dân ?


GV më réng


Gọi HS đọc bài 2


H : ChØ ra c¸c biƯn ph¸p nghƯ tht trong bµi
ca dao ?


H : Nêu tác dụng của các biện pháp nghệ
thuật đó


H : Theo em từng con vật trong bài đáng
th-ơng ở chỗ nào ?


H : Theo em mục đích chính của bài ca dao có
phải là bày tỏ nỗi xót thơng với nhng con vật
đó khơng ?


H : Vậy qua bài ca dao em cảm nhận c iu
gỡ


<b>I. Đọc và tìm hiểu chú thích </b>
1. Đọc



2. Chú thích


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>
<b> Câu 1 : " </b>


- Từ láy, từ ngữ gợi tả , đối , câu hi


- Con cò khó nhọc , vất vả , gặp quá nhiều
khó khă, trắc trở, ngang trái - thân cò gầy
guộc mà phải lận đ


-> Gi hình ảnh ngời nơng dân vì cị gần với
ngời nơng dân , có nhiều đặc điểm giống với
ngời nơng dân : chịu khó , lặn lội gắn với
ruộng đồng


-> phản kháng, tố cáo chế độ cũ : gây ra
cảnh ngang trỏi.


<b>Câu 2 </b>


- Điệp " thơng thay "-> Tô đậm , kết nối nỗi
thơng cảm , xót xa


Hình ảnh gợi tả : những con vật bé nhỏ , téi
nghiƯp


- Tằm : suốt đời bị bịn rút sức lực



Kiến : nhỏ nhoi , suốt đời xuôi ngợc vẫn
nghèo


Hạc : Phiêu bạt , lận đận , vô vọng


Cuốc : Thấp cổ, bé họng khơng tìm đợc
cơng bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gọi HS đọc bài 3


H : Bµi ca dao sư dung nghệ thuật gì ? Em
hiểu nh thế nào về cách nói , về các hình ảnh
trong bài ?


H : Qua phân tích em cảm nhận đợc điều gì ?
H : Ngồi than thân bài ca dao cịn có ý nghĩa
gì ?


H : Em còn biết bài ca dao nào có cấu tạo và
nội dung tơng tự ?


GV më réng
<b> Tổng kết </b>


H : Tóm tắt những nghệ thuật chính trong các
bài ca dao vừa học ?


H : Nờu nội dung chung của các bài ca dao
này ? Gọi HS đọc ghi nhớ



<b> LuyÖn tËp </b>


Gọi HS đọc diễn cảm các bài ca dao


Gọi HD đọc phần đọc thêm , nêu khái quỏt
ni dung tng bi ?


nhiều bề của ngời nông dân trong x· héi cị
<b> C©u 3 </b>


- So sánh , hình ảnh gợi tả


- Thân phận nhỏ bé , lênh đênh chìm nổi, lệ
thuộc hoàn toàn của ngời phụ nữ


-> Oán trách ,phản kháng chế độ xã hội cũ


<b>III. Tæng kÕt :Ghi nhí SGK</b>


<b>IV. Lun tËp </b>


<b>V. H íng dÉn häc tËp:</b>


- Học bài - Làm tiếp phần luyện tập


- Chuẩn bị bài : Những câu hát châm biếm
<b> D. Đánh giá, điều chỉnh kÕ ho¹ch</b>


………
...


………






<b> Tiết 14 </b>

<i><b>Những câu hát châm biếm </b></i>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nắm đợc nội dung ,ý nghĩa và một số hình thức nghệ thuật tiêu biểu của</b>
một số bài ca dao thuộc chủ đề châm biếm


- Rèn kĩ năng đọc ,phân tích ca dao


- Bồi dỡng ý thức tránh những thói h tËt xÊu
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + một số bài ca dao cùng chủ đề
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Nªu nghệ thuật , nội dung của văn bản : Nhng câu hát than thân ?</b>


Đọc thuộc lòng và phân tích một bài ca dao trong " Những câu hát than thân "?


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b>Nội dung</b>


§äc , t×m hiĨu chó thÝch


GV hớng dẫn đọc, đọc, gọi HS đọc.
Hớng dẫn HS xem chú thích.


<b>I. §äc , tìm hiểu chung</b>
1. Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

.Tìm hiểu văn bản.


H : Theo em thỡ bi ca dao là lời của ai ? Nói
về cái gì và để làm gì ?


H : Em hiĨu thÕ nµo vỊ nghÜa cØa tõ " hay " ?
H : Em h×nh dung ra ngời chú ở đây nh thế
nào


H : Thông thờng khi làm mối ngời ta giới
thiệu nh thế nào về đối tợng ? Cịn ở đây thì
nh thế nào ?


H : T¹i sao l¹i nh vËy ?


H : Hai dịng đầu có ý nghĩa gì ? ( bắt vần ,
dẫn dắt , tạo sự đối lập )



H : Nội dung chính của bài là gì ?


H : Thãi xÊu Êy thêi nay cã cần phê phán
không ?


Gọi HS đọc bài 2
H : Bài ca dao là lời của ai nói với ai ?


H : Em nhËn xÐt nh thÕ nµo về cách nói của
thầy bói ?


H : Trong bài có dùng biện pháp nghệ thuật gì
?


H : Theo em bài ca dao này muốn mỉa mai
châm biếm điều gì ?


GV më réng hËu qu¶ cđa viƯc coi bãi : tốn
kém , lo lắng ...


H : Ngày nay bài ca dao này còn có ý nghĩa
không?


Gọi HS đọc bài 3
H : Bài ca dao miêu tả cái gì?
H : tóm tắt sự việc trong bài ?


H : Cảnh tợng có phù hợp với đám tang
không ?



H : Bài ca dao có phải chỉ đơn thuần nói về
cái đám tang của con cị khơng ?


H : Vậy ở đây phải hiểu nh thế nào ?


H : Việc chọn các con vật để miêu tả lí thú ở
điểm nào ? và ý nghĩa của bài ca dao này là gì
?


Gi HS c bi 4


H : Nêu cách miêu tả chân dung cậu cai trong
bài


H : Hình dung của em về nhân vật cậu cai ở
đây ?


H : Nội dung của bài ca dao này là gì ?
Tổng kết


H : Tóm tắt những nghệ thuật chính trong các
bài ca dao võa häc ?


Nội dung chung của các bài ca dao này là gì ?
Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>II- Tìm hiểu văn bản </b>


<b> Bài 1" Cái cò ....canh "</b>



- L li giới thiệu chân dung chú để cầu hôn
cho chú


- Hay : thêng xuyªn , giái


-> Chó tôi nghiện rợu , nghiƯn chÌ và lời
biếng


=> Giễu cợt , mỉa mai hạng ngời nghiện ngập
, lời biếng


<b>Bài 2 " Số cô....trai "</b>


_ Nhại lời thầy bói nói với ngời đi xem bói
---> gậy ông đập lng ông


Núi nớc đơi , nói những điều hiển nhiên là
nh thế ; Phúng i


=> Phê phán , ch©m biÕm thãi mª tÝn , dị
đoan


+ Thầy bói lừa bịp


+ Ngời đi coi bói mù quáng


<b>Bài 3 " Con cò ... đi rao " </b>


- Con cũ chết -> thành dịp đánh chén , vui vẻ


cho một số con vật khác -> không phù hợp
- ẩn dụ , tợng trng -> Làng có ngời chết là
dịp để cho một số ngời đánh chén , chia chác
-> Châm biếm , phê phán sâu sắc hủ tục ma c


<b>Bài 4 " Cậu cai .... Thuê "</b>
_ Điểm vài nét , đối , phóng đại


_ CËu cai cã vỴ rÊt oai nhng thùc chất chỉ là
cái thùng rỗng , bất tài , vô dụng , thẩm hại
=> Mỉa mai châm biếm bọn cai lƯ


III. Tỉng kÕt
1. NghƯ tht
2. Néi dung


<b>V H ớng dẫn học tập:</b>
- Học bài


- Chuẩn bị bài : Đai từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>


...


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i><b> Tiết 15: đaị từ</b></i>


<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh nám đợc thế nào là đại từ , các loại đại từ Tiếng Việt</b>
- Rèn kĩ năng nhận biết và sử dụng đại từ


- Bồi dỡng ý thức sử dụng đại từ phù hợp
<b> B . Chuẩn bị : </b>


-ThÇy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + bảng phụ
- Trß : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . KiÓm tra bài cũ :Có những loại từ láy nào ? mỗi lo¹i cho 1 vÝ dơ ?</b>


Nêu những gì em biết về nghĩa của từ l¸y ? cho vÝ dơ
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Tìm hiểu thế nào là đại từ


GV đa bảng phụ ghi ví dụ - gọi HS đọc - cho
HS thảo luận các câu hỏi SGK- lần lợt gọi HS
trả lời , nhận xét , bổ sung


H : Tõ nó , thế trong mỗi đoạn văn trỏ gì ? (


đ-ợc hiểu là gì ?)


H : Nhờ đâu em biÕt nh vËy ?


H : Từ ai trong bài ca dao dùng để làm gì ?
H : Chỉ rõ vai trò ngữ pháp của các từ trên
trong từng câu ?


H : Những từ in đậm ( gạch chân ) vừa tìm
hiểu là đại từ , vậy em hiểu đại từ là gì ?


H : Đại từ có thể đảm nhiệm các vai trò ngữ
pháp nào ?


Gọi HS đọc ghi nhớ
Tìm hiểu các loại đại từ


Gọi HS đọc , thảo luận 3 câu hỏi SGK- lần lợt
gọi HS trả lời , nhận xét - bổ sung


H : Đại từ để trỏ gồm mấy loại nhỏ ?
Gọi HS đọc ghi nhớ


Gọi HS đọc và thực hiện nh phần 1
H : Đại từ để hỏi gồm mấy loại nhỏ /
Gọi HS đọc ghi nhớ


LuyÖn tËp


GV yêu cầu HS đặt câu có đại từ


GV đa bảng phụ


H : Chỉ ra sự khác nhau giữa các từ ( trong
bảng )


GV gắn những nội dung HS trả lời
Gọi HS trả lời câu 1b


Gi Hs c BT2 cho HS làm thi đa kết quả ,
nhận xét


<b>I . Thế nào là đại từ </b>
1. Tìm hiểu ví dụ


a. Nã - trá - em t«i CN
b. nã - trá - con gµ BN
( dựa vào ngữ cảnh )


c. Th - trỏ - việc phải chia đồ chơi
d . Ai - dùng để hỏi CN
* Mẹ nó gầy , nó cũng thế VN
Thế - trỏ tính chất gầy


2 . Ghi nhí


_ Đại từ là ... ( 1 )


_ Vai trò ngữ pháp ....( 2 )
<b>II . Các loại đại từ </b>



1. đại từ để trỏ
* Tìm hiểu ví dụ
a. trỏ ngời , vật
b . trỏ số lợng


c . trỏ hoạt động , tính chất ...
* Ghi nhớ


2. Đại từ để hỏi
* Tìm hiểu ví dụ
a. Hỏi về ngời , vật
b. Hopỉ về số lợng
* Ghi nhớ


<b>III. LuyÖn tËp </b>
* Đặt câu có Đại từ
1a


ngôi số ít số nhiều


1 tôi , tớ chúng tôi


2 mày


3 nó , hắn ,y


,thị chúng nã ,hä
b. m×nh 1 : ngôi thứ nhất


mình 2 , 3 : ng«i thø 2



2. Ví dụ danh từ đợc sử dụng nh đại từ
- Anh đợi em đi với


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>IV.H íng dÉn häc tËp:</b>


<i>-</i><b> Học bài - Làm bài tập 3, viết đoạn văn có đại từ </b>


- Chuẩn bị bài : Luyện tập tạo lập văn bản : thực hiện các bớc tạo lập văn bản với các đề TLV
trang 44, 45


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


:


TiÕt 16:

<b>Luyên tập tạo lập văn b¶n</b>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh củng cố đợc những kiến thức về tạo lập văn bản </b>
- Rèn kĩ năng tạo lập văn bản


- Bồi dỡng ý thức tạo lập van bản đúng cách
<b> B . Chuẩn bị : </b>



-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài


- Trò : Thực hiện các bớc tạo lập văn bản với các đề trong SGK
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :Nêu các bớc tạo lập văn bản ?</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<i><b>hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>


GV: hớng dẫn HS chuẩn bị đề bài SGK/ nh theo cỏc
bc.


Nội dung viết: Phân mỗi tổ 1 VĐ.
- Truyền thống lịch sử.


- Cnh p thiờn nhiờn.


- Bản sắc văn hóa, phong tục...
Bớc 1: Định hớng chính xác.
- Viết cho ai? Viết cho bạn.


- Vit lm gì? Để bạn hiểu về đất nớc mình.
- Viết cái gì? Truyền thống lịch sử.


Cảnh đẹp thiên nhiên.
Phong tục, tp quỏn.



Bớc 2: Tìm ý, lập dàn ý (theo hớng dẫn SGK).
I - Mở bài:


- Lời chào bạn:


- Lớ do viết th: Do nhận đợc th bạn hỏi về đất nớc
mình nên viết th đáp lại.


- Sẽ tả cho bạn nghe về vẻ đẹp thiên nhiên.
II - Thân bài:


- Giới thiệu: Đất nớc tôi nhiều vẻ đẹp nổi tiếng, tôi
giới thiệu một số cảnh đẹp nh vậy.


1 - Vẻ đẹp Lạng Sơn - Nàng Tô Thị - Chùa Tân Thanh:
Huyền bí đắm say lịng ngời.


2 - Vẻ p H Ni - H Gm.


+ Lẵng hoa giữa lòng thành phố.


<b>I - Thực hành trên lớp - </b>
<b>các bớc</b>


- Kiểm tra lại các bớc làm
bài.


- Từng nhóm chuẩn bị lên
trình bày.



- Các nhóm khác nhận xét.
- GV kÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>hoạt động của thầy và trò</b></i> <i><b>Nội dung cần đạt</b></i>
+ Quần thể kiến trúc Hồ Gơm: Đài Nghiên, Tháp Bút,


đền Ngọc Sơn...


+ Ngêi ViÖt Nam thêng tự hào: Rủ nhau xem cảnh
Kiếm Hồ...


3 - V đẹp vịnh Hạ Long.


+ nhiều động đẹp lung linh.
+ Biển xanh thẳm.


+ Con ngời mến khách...
4 - Vẻ đẹp Huế.


+ Sông Hơng: thơ mộng lung linh + những câu hò tha
thiết.


+ Núi Ngự.


+ Cầu Tràng Tiền.


T ho v quờ hng t nc.
III - Kt bi:



- Chào bài.
- Nhắn gửi:


+ Bạn sẽ yêu và hiểu về đất nớc chúng tôi.
+ Trở thành bạn.


+ Mời thăm đất nớc.


<b>* Chó ý: HS cũng có thể đi theo hớng sau:</b>
Thân bài:


1 - V đẹp thiên nhiên.
- Đâu đâu cũng đẹp.


- VD nh l¹ng Sơn, Hà Nội, Vịnh Hạ Long...
2. Truyền thống lịch sử:


+ Dựng nớc, giữ nớc.


+ Trải qua rất nhiều cuộc kháng chiÕn  trun thèng
 chiÕn th¾ng.


+ Cơ thĨ tõ thêi Hùng Vơng - Triệu, Đinh, Lý, Trần...
Pháp, Mĩ.


3 - Phong tục, bản sắc văn hóa.


+ Tết Nguyên Đán, Tết Trung thu...
+ Nh÷ng lƠ héi.



GV: hớng dẫn HS chuẩn bị: - Sau đó trình bày trớc lớp.
Hồn chỉnh thành bài mu.


<b>III. Củng cố và hớng dẫn về nhà</b>
- Nhắc lại các bớc tạo lập văn bản


- bi vn ca em đã thực hiện đầy đủ các bớc đó cha
- Về nhà soạn văn bài sông núi nớc nam


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


...

...


...



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>



<b> TuÇn 5 (Tõ tiÕt 17 -> 20) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<b> Tiết 17 S«ng nói níc nam - nam qc sơn hà </b>
(Lí Thờng Kiệt)


<b> Phò giá về Kinh -Tụng giá hoàn kinh s </b>
<i><b> (Trần Quang Khải) </b></i>


<b> </b>
<b>A . Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> - Học sinh cảm nhận đợc tinh thần độc lập, khí phách hào hùng, khát vọng lớn lao</b>


của dân tộc trong hai bài thơ " Sơng núi nớc Nam &Phị giá về kinh


Bớc đầu hiểu 2 thể thơ : Thất ngôn tứ tuyệt & Ngũ ngôn tứ tuyệt Đờng luật
- Rèn kĩ năng đọc, cảm nhận, phân tích thơ.


- Båi dìng lßng tù hào dân tộc.
<b> B . Chuẩn bị : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi .
<b> C . Các b ớc lên líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Đọc & tìm hiểu chung văn bản Nam quộc sơn




GV hớng dẫn , đọc , gọi HS đọc
Gọi HS đọc chú thích *


H : Nêu những nét chính về tác giả , tác phẩm
?


GV đa bảng phụ cho HS quan sát



H : Nhận xét số câu , số chữ ở mỗi câu và
cách hiệp vần của bài thơ ?


H : Bài thơ có mấy ý lớn chia thế nào ?
Tìm hiểu văn bản


GV c li hai cõu u


H : N hận xét cách ngắt nhịp và giọng thơ của
2 câu thơ ?


H : Theo em 2 cõu th u muốn nói gì ?
Gọi HS đọc 2câu cuối


H : Câu 3 thuộc kiểu câu gì dïng víi mơc


<b> A. S«ng nói níc nam </b>
<b>I . Đọc , tìm hiểu chung </b>


1. Đọc
2. Chú thích
a. Tác giả
b. T¸c phÈm
c. Tõ khã


d. Thể thơ : Bốn câu , mỗi câu 7 chữ , hiệp
vần ở câu 1, 2, 4-> Thể thơ thất ngôn tứ tuyệt
* Có 2 ý lớn : + Hai câu đầu


+ hai câu cuối


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


1. Hai câu đầu :


_ Nhp th 4/3 ; giọng thơ rắn rỏi ,đanh thép
_ Khẳng định nớc Nam thuộc chủ quyền của
ngời Nam , đã có sách trời phân định


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

đính gì?


H : Em cảm nhận thế nào về mục đích của
câu thơ 4 ?


H : Néi ý nghÜa cña 2 câu thơ cuối là gì ?
H : Ngoài giá trị thơ ca bài thơ còn có ý nghĩa
lịch sử nào ?


H : Ngồi biểu ý bài thơ có biểu cảm khơng ?
Nếu có nó đợc bộc lộ nh thế nào & đó là
những tình cảm , cảm xúc gì ?


Tổng kết văn bản Sông núi nớc Nam


H : Tóm tắt lại về thể thơ & giọng điệu của
bài th¬?


H : Nội dung ý nghĩa của bài thơ ?
Gọi HS c ghi nh


Đọc , tìm hiểu chung về văn bản Phò giá về


kinh


G.Va bng phụ ghi bài thơ,hớng dẫn ,đọc
,gọi H.S đọc


gọi H.S đọc chú thích *


H :Nªu nh÷ng nÐt chÝnh về tác giả ,t¸c
phÈm ?


G.Vhíng dÉn H.S xem chó thÝch


H :NhËn xÐt số câu trong bài ,số tiếng ở mỗi
câu và cách hiêp vần ?


H: Bài thơ có mấy ý lớn ?Chia nh thế nào ?
H.Đ5Tìm hiểu văn bản .


Gi H.S đọc hai câu thơ đầu.


H: NhËn xÐt c¸ch dïng tõ ,giọng điệu của 2
câu thơ?


(G.Vgiải thích trật tự ngợc của 2chiến thắng ).
H: Hai cau thơ đầu nói lên điều g× ?


H:Gọi HS đọc 2 câu thơ sau


H: Nhận xét giọng thơ của 2 câu thơ này ?
H:Em hiểu ý 2 câu thơ này là gì ?



G.V :Không nên say sa với hào quang chiến
thắng .H:Bài thơ có biểu cảm khơng ? Nếu có
thì đó là những tình cảm ,cảm xúc gì ?


H.Đ6 Tổng kết văn bản "Phị giá về kinh".
H:Tóm tắt cách diễn đạt của bài thơ?
H:Nội dung ý nghiã của bài thơ /
Gọi HS đọc ghi nhớ .


_ Câu 3 - câu hỏi -> Khẳng định
_ Câu 4- một lời phán xét , cảnh báo


-> Cảnh báo , khẳng định sự thảm bại nhục
nhã của kẻ thù xâm lợc


=> Bài thơ tuyên bố chủ quyền đất nớc &
khẳng định không một thế lực nào xâm phạm
đợc


* Đây là bản tuyên ngôn độc lập đầu tiên viết
bằng th


Bộc lộ sâu sắc tình yêu nớc , lòng tự hào dân
tộc ý chí bảo vệ chủ quyền lÃnh thỉ


<b>III. Tỉng kÕt </b>
1. NghƯ tht
2. Nội dung



<b>B. Phò giá về kinh</b>
<b>I . Đọc và tìm hiểu chung</b>
1. Đọc


2. Chú thích
a. Tác giả
b. Tác phÈm
c.Tõ khã


d. ThÓ thơ : Bốn cauu , mỗi câu 5 tiếng ,
hiệp vần ở câu 2,4 ---> Thể thơ ngũ ngôn tứ
tuyệt


Bài thơ có 2 ý lớn
<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>
a. Hai câu đầu


- Hai động từ mạnh đặt ở đầu 2 câu ; 2 địa
danh nổi tiếng ; 2 câu thơ đối xứng


- Khẳng định chiến thắng hào hùng của
quân dân ta ; sự thất bại thảm hại của kẻ thù
b. Hai câu sau


Động viên tinh thần, ý thức xây dựng đất
n-ớc hồ bình ; Niềm tin vào sự bền vững
muôn đời của đất nc


* Bài thơ bộc lộ lòng tự hào đan tộc; khát
vọng về cuộc sống thái bình ,thịnh trị


III. Tỉng kÕt


1. NghƯ tht
2. Néi dung
<b>III. H íng dÉn häc tËp:</b>


<i><b> - Học bài :Bài thơ +Bài giảng </b></i>
- Chuẩn bị bài : Từ Hán Việt .


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


_____________________________________


<b> Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<b> TiÕt 18 </b>

<b>Tõ H¸n ViÖt</b>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b> - Học sinh hiểu thế nào là yếu tố Hán Việ, nắm đợc cách cấu tạo đặc biệt của từ</b>
ghép Hán Việt .


- Rèn kĩ năngnhận dạng, sử dụng từ ghép Hán ViÖt .
- Båi dìng ý thøc lµm giµu vèn tõ, dïng tõ phï hợp.
<b> B . Chuẩn bị : </b>



-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + bảng phụ .
- Trò : Đọc , xem trớc bà, trả lời câu hỏi.


<b> C . Các b ớc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<i><b> 2 . Kiểm tra bài cũ :Thế nào là đại từ?Đặt câu có đại từ</b></i>
<i><b> Có những đại từ nào ?</b></i>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1:Tìm hiểu đơn vị cấu tạo từ Hán việt .


H: Các tiếng :nam, quốc, sơn, hà nghĩa là gì ?
H:Tiếng nào có thể dùng nh một từ đơn để đặt
câu ?cho ví dụ ?


H:Tiếng khơng đợc dùng nh từ đơn thì dùng
thế nào ? cho ví dụ ?


H: Các tiếng có thể dùng nh từ đơn có thể
dùng tạo từ ghép H.V đợc khơng? cho VD ?
Gọi HSđọc ,thảo luận và trả lời câu (2)- Nhận
xét - bổ sung .


H:Víi nh÷ng hiĨu biÕt của mình em có nhận
xét gì về lợng từ H.V?



H:Em hiểu yếu tô H.V là gì ?


H: Trình bày cách dïng u tè H.V?
Qua bµi 2, em rót ra lu ý g× ?


Gọi HSđọc tồn bộ ghi nhớ .
HĐ2:Tìm hiểu t ghộp HV.


GVđa bảng phụ ghi các từ ghép HV trong bµi
tËp1+2.


H:Nêu nghĩa các từ đó ?


H:Qua việc hiểu nghĩa nh vậy em hãy phân
biệt đâu là từ ghép đẳng lập,đâu là từ ghép
chính phụ?


H:ChØ ra yÕu tè chÝnh, yÕu tè phơ trong tõng
tõ ghÐp chÝnh phơ ?


H:So vèi cÊu t¹ä từ ghép Thuần Việt em có
nhận xét gì ?


H:Qua tìm hiĨu em thÊy tõ ghÐp cã mÊy lo¹i ?
H:TrËt tù của các yếu trong từ ghép chính phụ
HV?


HĐ3 : Luyện tËp .



Gọi hSđọc BT1- cho HS thảo luận (mỗi tổ một
nhóm đồng âm )ghi ra phiếu học tập lớn- đa
kết quả- nhận xét- Bổ sung .


gọi HS đọc bài tập - cho HS tìm thi .


Gọi HS đọc bài tập - cho HSthảo luận,g.vđa
bảng phụ gọi HS điền.


Gọi HS đọc bài tập 5- cho HS thi làm nhanh
,thu 7- 10bài .


<b>I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt .</b>
1.Tìm hiểu vÝ dơ .


1.1.Namcó thể dùng nh từ đơn .
Quốc


S¬n


Hà -> Không thể dùng nh từ đơn
Dùng để tạo từ HV - yếu tố HV


quèc kú, cêng quèc
giang s¬n ,


sơn hà ,


1.2. Thiên th -Thiên nghÜa lµ trêi



Thiên niên kỷ - Thiên nghĩa là nghìn .
Thiên đô chiếu - thiên nghĩa là dời .
Đồng âm nhng nghĩa khác xa nhau .
2.Ghi nhớ :


- Khèi lỵng tõ H.V
- Ỹu tè H.V


- C¸ch dïng (ghi nhí 2)


+ Một số có thể dùng độc lập tạo từ ghép
+ Phần lốn không đợc dùng độc lập mà chỉ
dùng để tạo từ ghép .


- Lu ý hiện tợng đồng âm khác nghĩa ()ghi
nhớ 3 ).


<b>II. Tõ ghÐp Hán Việt </b>
1. Tìm hiểu ví dụ


1.1. sơn hà Từ ghép đẳng lập
xâm phạm


giang sơn
1.2.a.ái quốc


th m«n Tõ ghÐp chÝnh phơ
b.thiªn th .


th¹ch m·


tái phạm


(a):Trật tự giống từ ghép thuần việt .
(b)Trật tự khác (ngợc )từ ghép thuần việt .
2. Ghi nhớ :


-Hai loại từ ghép Hán Việt (ghi nhớ1)
-Trạt tự các u tè ...(ghi nhí 2)
<b>III. Lun tËp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- hoa 1 :bộ phận của cây .
hoa 2 :t ốt, đẹp.


- phi 1 :bay; phi 2 :tr¸i .
phi 3 :vỵ lÏ cđa vua


- tham 1:ham mn: tham 2:dự .
- gia 1: nhà; gia 2: thêm vào .
2 Tìm từ ghép


- c xá, c dân, c trú, ân cần, di c .
- bại trận, thất bại .


<b>III. H íng dÉn häc tËp</b>


<i><b>- Học bài - Làm bài tập Tập đặt câu với một số từ .</b></i>
- Chuẩn b bi :tr bi vit s 1.


<b>D. Đánh giá, điều chØnh kÕ ho¹ch</b>



………
...
………


_____________________________________

<i><b> </b></i>


<b> TiÕt 19: </b>

<b>Trả bài tập làm văn số 1</b>



<b>A - Mục tiêu cần đạt: HS nhận bit </b>


- Những u điểm cũng nh nhợc điểm trong quá trình tạo lập văn bản .


- Cú ý thức khắc phục những nhợc điểm, phát huy những u điểm trong quá trình tạo lập văn
bả, để bài làm văn sau không mắc phải những lỗi về bố cục, diễn đạt, dùng từ, đặt câu,
chính tả.


<b>B </b>–<b> Chn bÞ </b>


- GV híng dÉn HS soạn bài , thiết kế bài dạy , chuẩn bị các phơng tiện dạy học cần thiết
- HS : Soạn bài theo yêu cầu của SGK và những hng dÉn cđa GV.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy </b>–<b> học .</b>


<i>1- KiĨm tra bµi cị: Nêu các bớc quá trình tạo lâp văn bản</i>
<i>2. Bài míi</i>


GV: Chép đề lên bảng
HS: Chép đề vào vở



GV?: Xác đinh thể loại, nội dung cần làm của
đề?


HS: ThĨ lo¹i: KĨ chun


Nội dung: Một câu chuyện cảm động:
Quyên góp quá tặng cho bạn nghèo; Giúp đỡ
bạn có hồn cảnh khó khăn


Gv: Lập dàn ý cho đề văn trên.
HS: trình bày, bổ sung, nhận xét.


<b>Đề bài: Kể cho bố mẹ nghe một chuỵên lí thú</b>
(Hoặc cảm động, hoặc buồn cời ….) mà em
gặp ở trờng


<b>I.Tìm hiểu đề:</b>
Thể loại: Kể chuyện


Nội dung: Một câu chuyện cảm động: Giúp
đỡ bạn có hồn cảnh khó khăn


<b>II. LËp dµn ý:</b>


1.Mở bài: Giới thiệu thời gian địa điểm xảy
ra câu chuyện. ú l mt cõu chuyn cm
ng.


2. Thân bài:



- ang giờ học văn bạ Hơng đợc báo ra cổng
gặp ngời nhà


- Bạn trở vào với đôi mắt buồn rầu và đỏ hoe
- Cơ giáo hỏi lí do, Hơng cho biết bố mới bị
tai nạn giao thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

GV: nêu tóm tắt u và nhợc điểm của Hs qua
bài làm văn


GV: Yờu cu HS c bi lm tốt:


- Cô giáo cử hai bạn chở Hơng đến bẹnh viẹn
- Cả lớp nhanh chóng quyên góp để giúp
cho gia ỡnh bn y


3.Kết bài:


- Rất thơng ngời bạn bất hạnh
- Thấm thía bài học về lòng nhân ái
<b>III. Nhận xét u và nhợc điểm</b>


1. Ưu điểm
- Nội dung


- Cách trình bày ý
2. Nhợc điểm
- Nội dung



- Cách trình bày ý
IV. Chữa lỗi sai


1. Sai cõu
2. Sai t
3. Sai chình tả
<i> 4. Sai cách diễn đạt.</i>


III. Híng dÉn vỊ nhµ


- Rót kinh nghiƯm cho bài viết lần sau


- chuẩn bị bài tiếp theo : Tìm hiểu chung về văn biểu cảm
<b>D. Đánh giá, ®iỊu chØnh kÕ ho¹ch</b>


………
...
………


_____________________________________


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b>TiÕt 20: </b>

<b>T×m hiĨu chung vỊ văn biểu cảm</b>

<i><b> </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>



<b> - Học sinh hiểu đợc nhu cầu biểu cảm &đặc điểm chung của văn biểu cảm ;phân</b>
biệt biểu cảm trực tiếp và biểu cảm gián tiếp


- Rèn kĩ năngphân tích ,tổng hợp .


- Bồi dỡng những tình cảm tốt đẹp ,thoả đáng .
<b> B . Chuẩn bị : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1:Tìm hiểu nhu cu biu cm v c im


chung của văn biểu cảm .


H:Em đợc điểm 10, em đợc thởng, em đạt H.S
giỏi ...em thờng có tâm trạng gì? Em muốn
làm gì trong những lúc ấy ?


- Vui ,hạnh phúc :tình cảm, cảm xúc .


- Muốn khoe vối bố mẹ ...nhu cầu biểu cảm



<b>I. Nhu cầu biểu cảm và văn biểu cảm .</b>
<i><b> 1Nhu cầu biểu cảm của con ngời .</b></i>
a.VÝ dô :


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Lời khoe ,vui hát ...cách biểu cảm .


H:Mỗi câu ca dao trong bài bộc lộ tình cảm
cảm xúc gì?


H;Tại sao phải bộc lộ tình cảm, cảm xúc đó ?
H: Qua tìm hiểu em khi nào thì ngi ta cú
nhu cu biu cm ?


GV:Nhu cầu biểu cảm rÊt lín .


H:Ngêi ta cã thĨ biĨu c¶m bằng những
cáchnào ?


GV: Biểu cảm bằng lời văn là một cách phổ
biến, quan trọng - văn biểu cảm .


Gọi HS đọc 2 đoạn văn .


H:Mỗi nội dung biểu đạt nội gì ?.


H:Kể cả 2 văn bản ở phần (1)em hãy nêu ý
nghĩa (mục đích) khái quát của ca cỏc vn
bn ny ?



H: Những câu hát châm biếm vừa học có phải
là văn biểu cảm không ?


H:Ta ganh ghét, đố kỵ một ai đó có phải là
tình cảm ,cảm xúc khơng?


H:Tình cảm đó có nên tồn tại khơng ?có nên
viết ra khơng ? Tại sao ?.


H:VËy theo em tình cảm trong văn biểu cảm
thờng là những tình cảm nh thÕ nµo ?


H:Nhận xét cách biểu đạt tình cảm ,cm xỳc
cỏc vớ d trong bi?


Qua đây em có nhận xét gì về cách biểu cảm ?
H:Qua tìm hiểu em h·y cho biÕt :


-ThÕ nµo lµ văn biểu cảm ?


-Văn biểu cảm còn gọi là gì ?gồm những thể
loại văn học nào ?


-Tình cảm trong văn biểu cảm thờng là
những tình cảm gì ?


- Có những cáchbiểu cảm nào ?


H:Nhận xét cách biểu cảm của 2 văn bản vừa
học trong tn ?



H:Phân tích các đặc điểm của văn bản biểu
cảm trong hai văn bản vừa học (Nam quốc sơn
hà :Phò giá về kinh ).


H§2:Lun tËp .


gọi HS đọc bài tập 1 - cho hS thảo luận nhóm
2HS - Gọi hs trả lời . Nhận xét, bổ sung ..
H:Phân tích các đặc điểm của văn biểu cảm
trong một số văn bản đã học ?


H:Nêu một số tình huống, sự việc, đối
t-ợng ...và cảm nghĩ của em về điều đó ?


- C©u 2:NiỊm vui ,h¹nh phóc


- Muốn biểu cảm cho ngời khác cảm nhận
gợi sự đồng cảm -Nhu càu biểu cảm .


<i><b>b. Nhu cầu biểu cảm của con ngời :khi có</b></i>
tình cảm tốt đẹp ,chất chứa muốn biểu hin
cho ngi khỏc cm nhn c -nhu cu biu
cm


<i><b>2.Đặc điểm chung của văn biểu cảm </b></i>
<i><b>a.Ví dụ ;</b></i>


- Đoạn 1:Biểu hiện nỗi nhớ



- Đoạn 2:Biểu hiện tình cảm gắn bó với
quê hơng ,đất nớc .


- Biểu đạt tình cảm, cảm xúc, sự đánh
giá, khơi gợi lịng đồng cảm .


-Thờng là những tình cảm đẹp .


- Đoạn 1:Gọi tên đối tợng biểu cảm, nói
thẳng tình cảm -Trực tiếp .


- Đoạn 2: Miêu tả tiếng hát qua một quá
trình diễn biến - Gián tiếp .


<i><b>b.Ghi nhớ :</b></i>


-Văn biểu cảm là ...(ghi nhớ 1)


-Văn biểu cảm bao gồm ....(ghi nhớ 2)
-Tình cảm trong văn biểu cảm ...(ghi nhớ 3)
- Cách biểu cảm ...(ghi nhớ 4 )


1. Đoạn b là văn biểu cảm - Nó bộc lộ và
khơi gợi tình cảm yêu hoa .


<b>II. Lun tËp</b>


<b>III. H íng dÉn häc tËp:</b>
<i><b>- Häc bµi - Lµm bµi tËp 4</b></i>



- Chuẩn bị bài :Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra &Bài ca Côn Sơn .
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

_____________________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b> TuÇn 6 (TiÕt 21 -> tiÕt 24) Ngày soạn :</b>
Ngày gi¶ng :


<b> Bài ca cơn sơn -cơn sơn ca (trích ) </b>
<b> Buổi chiều đứng ở phủ ThiênTrờng trông ra </b>
<b> (Thiên trờng vãn vọng) </b>


<b> A . Mơc tiªu </b>


<b> - Học sinh cảm nhận đợc sự tâm hồn nên thơ &thanh cao của Nguyễn Trãi với thiên</b>
nhiên cảnh trí Cơn Sơn ;cảm nhận đợc hồn thơ thắm thiết của Trần Nhân Tông ;cảm nhận đợc
nghệ thuâtcủa 2 bài thơ .


- Rèn kĩ năngđọc ,cảm thụ ,phân tích thơ .


- Bồi dỡng tình yêu thiên nhiên ,yêu quê hơng đất nớc .
<b> B . Chuẩn bị : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trß : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>



<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1:Đọc tìm hiểu chú thích "Bài ca Cơn Sơn ".


GVhớng dẫn đọc, đọc, gọi HS đọc
Gọi HS đọc chú thích *.


H :Nªu vài nét về tác giả ?


H :Nêu vài nét về tác phẩm /thể thơ ?
Hớng dẫn HS xem chú thích .


HĐ2 Tìm hiểu văn bản Bài ca côn sơn


H : Với đoạn thơ này cần làm rõ , phân tích
những điều gì ?


H : Cnh Cụn Sn c t qua nhng chi tit no
?


H : Để tả cảnh Côn Sơn tác giả sử dụng nghệ
thuật gì ?


H : Em hiểu thế nào về những chi tiết này ?
H : Em cảm nhận thế nào về cảnh Côn Sơn ?
H : Tìm chỉ ra các hoạt động của nhà th trong
on ?


H : ở phần này tác giả sử dụnh nghệ thuật gì ?


Em hiểu những chi tiết này nh thÕ nµo ?


H : Ngoµi ra em cã nhËn xét gì về cách sắp xếp
các câu thơ ?


H : Em cảm nhận đợc gì về tâm hồn nhà thơ ?
H : Cách cảm nhận của tác giả về cảnh thiờn
nhiờn núi lờn iu gỡ ?


H : Đến đây ta biết thêm điều gì về Nguyễn
TrÃi ?


HĐ3 Tổng kết văn bản Bài ca Côn Sơn
H : Tóm tắt những nghệ thuật trong bài ?
H : Văn bản giúp ta biÕt g× ?


Gọi HS đọc ghi nhớ


Đọc, tìm hiểu chú thích văn bản Buổi chiều
đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra


<b> A. Bài ca côn sơn </b>
<b>I . Đọc, tìm hiểu chú thÝch </b>
1. §äc


2. Chó thÝch
a. Tác giả
b. Tác phẩm


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


<b> 1. Cảnh Côn Sơn </b>


- Sui rỡ rầm (nh tiếng đàn )
- Đá rêu phơi ( nh chiếu êm )
- Thơng nh nêm


- Tróc xanh m¸t


-> Chọn hình ảnh , từ láy, điệp từ, so sánh
-> Cơn Sơn khống đạt, n tĩn, nên thơ
2. Hình ảnh nhà thơ


- Nghe suối chảy ( nh nghe tiếng đàn )
- Ngồi trên đá ( Nh ngồi chiu ờm )
Nm , ngõm tho


-> Điệp , đan xen với tùng câu tả cảnh
-> Nhà thơ gần gũi, hoà hợp yêu, gắn bó
với thiên nhiên


=> Tâm hồn thi sĩ, nhân cách thanh cao
III. Tổng kết


1. NghÖ thuËt
2. Néi dung


<b>B. Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng</b>
<b>trông ra </b>


I. §äc , t×m hiĨu chung


1. §äc


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

GV hớng dẫn , đọc , gọi HS đọc
Gọi HS đọc chú thích *


H : Nêu những nét chính về tác giả , tác phẩm ?
H : Nêu đặc điểm của thể thơ ?


Tìm hiểu văn bản Buổi chiều ng ph Thiờn
Trng trụng ra


H : Văn bản cã mÊy nÐt c¶nh ?


H : Em h·y cho biÕt tác giả tả cảnh gì trong hai
câu thơ đầu ? T¹i sao ?


H : Theo em cảnh đợc tả trong thời điểm nào ?
H : Em hiểu thế nào về cụm từ " Nửa nh có
...khơng "?


GV ®a tranh


H : ở 2 câu sau tác giả miêu tả những hình ảnh
nào ?


H : Em hiu th no v những hình ảnh này ?
H : Em cảm nhận thế nào về cảnh đợc tả ?
H : Cảm nhận chung của em về cảnh trong
bài ? Về tâm trạng của tác giả ?



H : Em kết luận gì về tình cảm của tác giả ?
GV hớng dẫn học sinh tỉng kÕt.


Lun tËp


Gọi Hsđọc BT1- 81 cho HS xung phong trả lời
Gọi HS đọc BT1-77 gọi HS giỏi trỡnh by bi
lm




<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>
1. Cảnh trong thôn xóm


- Miờu t cảnh tợng chung đặc sắc , dặc
tr-ng


- Vào lúc chiều sắp tối


-> Cảnh vật hiện ra không râ nÐt , nöa h ,
nöa thùc , mê ¶o , yªn tÜnh


2. Cảnh ngồi đồng


- Hình ảnh chọn lọc , đặc tả với màu sắc ,
âm thanh , đờng nét tiêu biểu


- C¶nh thanh bình và hạnh phúc


=> Cảnh vùng quê bình yên , con ngời hoà


hợp với thiên nhiên


* Tuy có địa vị tối cao nhng tác giả yêu quê
hơng thơn giã sâu sắc


<b>III. Tỉng kÕt: Ghi nhí SGK</b>
IV. Lun tËp


1. C¸ch vÝ von tiÕng si cđa Ngun Tr·i
vµ Hå ChÝ Minh


+ Giống : Cùng của tâm hồn thi sĩ yêu
thiên nhiên , đều nh tiếng nhạc


+ Kh¸c : cung bậc
2. Viết đoạn văn
<b>IV. H ớng dẫn học tập:</b>


- Nắm vững nội dung bài học.
- Chuẩn bị bài : Từ Hán Việt.


<b>D. Đánh giá, ®iỊu chØnh kÕ ho¹ch</b>


………
...
………


_____________________________________





<b> TiÕt 22: Tõ H¸n ViƯt</b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh hiểu đợc các sắc thái riêng biệt của từ Hán Việt </b>
- Rèn kĩ năng sử dụng từ Hán Việt


- Bồi dỡng ý thức làm giàu vốn từ ; sử dụng từ HV đúng nghĩa , đúng sắc thái ,
phù hợp văn cảnh


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + bảng phụ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ: </b>


<b> 3 . Bµi míi :</b>


<b> Hoạt động của thầy và trò</b> <b> Nội dung cần đạt</b>
Tìm hiểu việc sử dụng từ HV


GV đa bảng phụ ghi ví dụ - gọi HS đọc - cho
HS thảo luận các câu hỏi SGK- lần lợt gọi HS


<b>I . Sư dơng tõ H¸n ViƯt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

tr¶ lêi - NhËn xÐt - bỉ sung


H : Qua tìm hiểu em thấy sử dụng từ HV giúp
tạo những sắc thái gì ?


Gi HS c ghi nh


H : Cho vÝ dơ cã sư dơng tõ HV t¹o ra một
trong những sắc thái vừa học ?


GV a bng ph ghi ví dụ - gọi HS đọc - cho
HS thảo luận - gọi HS trả lời - nhận xét - bổ
sung


( Cho HS giải thích cụ thể : đề nghị --> yêu
cầu mang tính bắt buộc )


H : Qua tìm hiểu , em rút ra đợc điều gì khi
sử dụng từ HV ? Tại sao không nên lạm dụng
?


Gọi HS đọc ghi nhớ
Luyện tập


Goi HS đọc yêu cầu BT1 -cho HS làm vào
phiếu học tập lớn - đa kết quả lên bảng - nhận
xét - bổ sung


Gọi HS đọc BT2 cho HS xung phong trả lời
-nhận xét - bổ sung



Gọi HS đọc yêu cầu BT3 - cho HS làm vào
phiếu học tập nhỏ - thu 5,7 bài - nhận xét - bổ
sung


BT4 cho HS xung phong tr¶


a. Phụ nữ : Tạo sắc thái trang trọng
b. Từ trần : ...thái độ tơn kính


c. mai táng , tử thi : tạo sắc thái tao nhà ,
tránh gây cảm giác thô tục


d. kinh đô, yết liến , bệ hạ , thần : tạo sắc
thái cổ


* Ghi nhớ


2. Không lạm dụng từ HV
* T×m hiĨu vÝ dơ


_ a2, b2 hay h¬n


_ Vì a1, b1 dùng từ HV không phù hợp sắc
thái , văn cảnh


* Ghi nhớ


<b>II. Luyện tập </b>
1



mẹ thân mẫu


vợ phu nhân


sắp chết lâm chung
giáo huấn dạy bảo


2. Vì từ HV tạo sắc thái trang trọng , tao nhÃ
3. giảng hoà , cầu thân , hoà hiểu , nhan sắc ,
tut trÇn


4. Dùng khơng phù hợp
Thay : giữ gìn , đẹp.
<b> IV. H ớng dẫn học tập</b>


- Học bài - Làm bài tập : tìm thêm từ HV theo các sắc thái đã học
- Chuẩn bị bài : Đặc diiểm của văn biểu cm


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b> Tiết 23: </b>

<b>Đặc điểm của văn bản biểu cảm</b>

<i><b> </b></i>

<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh hiểu đợc các đặc điểm cụ thể của bài văn biểu cảm ; hiểu đợc đặc điểm</b>
của phơng thức biểu cảm là thờng mợn cảnh vật , đồ vật , côn ngời để bày tỏ tình cảm - khác
với văn miêu tả là nằm mục đích tái hiện đối tợng


- Rèn kĩ năng phân biệt


- Bồi dỡng tình cảm trong sáng , cao đẹp ; ý thức bộc lộ tình cảm chhân thành
<b> B . Chuẩn bị : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :Văn biểu cảm là gì ?</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Tìm hiểu đặc điểm của văn bản biểu cảm


Gọi HS đọc văn bản Tấm gơng - cho HS thảo
luận các câu hỏi - lần lợt gọi HS trả lời


H : Văn bản Tấm gơng biểu đạt tình cảm gì ?
H : Để biểu đạt tình cảm đó , tác giả đã lm


nh th no ?


H : Vì sao lại mợn hình ¶nh tÊm g¬ng ? (
g-¬ng ph¶n chiÕu trung thµnh mäi vËt xung
quanh )


H : Bố cục bài văn gåm mÊy phÇn ? Tõng
phÇn cã nhiƯm vơ g× ? cã liên quan gì với
nhau ?


H : Tình cảm và cách đánh giá của tác giả nh
thế nào ?


H : Điều đó có ý nghĩa gỡ ?
Gi HS c on vn


H : Đoạn văn biểu hiện tình cảm gì ?


H : Tỡnh cm ở đây đợc bộc lộ trực tiếp hay
gián tiếp ? dựa vào đâu em nói nh vậy ?


H : Qua tìm hiểu em thấy mỗi bài văn thờng
biểu đạt mấy ý (tình cảm ) chủ yếu ?


H : Để biểu đạt tình cảm có thể dùng những
cách nào ?


H : Bố cục bài văn biểu cảm thờng gồm mấy
phần ?



H : Tình cảm trong bài văn phải nh thế nào ?
Gọi HS đọc ghi nhớ


LuyÖn tËp


Gọi HS đọc bài tập - cho HS thảo luận các
câu hỏi - lần lợt gọi HS trả lời


H : Bài văn thể hiện tình cảm gì ?
H : Việc tả hoa phợng đóng vai trị gì ?


H : V× sao tác giả gọi hoa phợng là hoa học
trò ?


H : Tìm mạch ý của bài văn ?


I. Tỡm hiu c điểm của văn biểu cảm
1. Tìm hiểu vớ d


a. Bài văn tấm gơng


- Ca ngợi đức tính trung thực ; ghét thói xu
nịnh , giả dối


- Mợn hình ảnh tấm gơng làm điểm tựa
( hình ảnh Èn dơ , tng trng )


_ Bè cơc : 3 phÇn


+ Đoạn1 : Giới thiệu chung



+ Các đoạn tiếp : Ca ngợi ( chi tiết )
+ Đoạn cuối : Khẳng định lại


_ Tình cảm rõ ràng , trong sáng , trung thực
---> Tăng giá trị tác dụng của bài văn


b. Đoạn văn trang 86


_ Biu hiện nỗi cô đơn , cầu mong sự giúp
đỡ & cảm thơng


_ BiĨu hiƯn trùc tiếp : kêu , than ,câu hỏi
biểu cảm


2 . ghi nhí


_ Mỗi bài văn biểu cảm biểu đạt 1 tình cảm
chủ yếu ( 1 )


_ Cách biểu đạt ...( 2 )
_ Bố cục ( 3 )


_ Tình cảm phải ...( 4 )
II. Luyện tập


- Tình cảm buồn , nhớ trờng ,lớp ,b¹n bÌ lóc
nghØ hÌ


- Mợn hoa phợng để thể hiện tình cảm



- Hoa phỵng - mïa hÌ - nghỉ hè - học trò xa
nhau ...


- Mạch ý


- Gián tiếp : Mợn hoa phợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

H : Nêu cách bộc lộ cảm xúc ?
<b>IV. H ớng dÉn häc tËp</b>


- Häc thuéc ghi nhí.


- Chuẩn bị bài : đề văn biểu cảm & cách làm bài văn biểu cảm.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>


………
...
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b> </b>



<b> </b>

<i><b>Tiết 24: đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>



<b> - Học sinh nắm đợc kiểu đề văn biểu cảm & các bớc làm bài văn biểu cảm </b>
- Rèn kĩ năng làm bài văn biểu cảm


- Båi dỡng ý thức tuân thủ các bớc làm bài văn biĨu c¶m
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + b¶ng phơ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hái


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Tìm hiu vn biu cm & cỏc bc lm bi


văn biểu cảm


Gi HS c BT vớ d


GV đa bảng phụ - goi HS lên điền các nội
dung


H : Qua tìm hiểu em thấy đề văn biểu cảm
thờng gồm mấy phần ? Đó là những phần
nào ?



Gọi HS đọc ghi nhớ
GV ghi đề bài


H: Trớc đề bài việc đầu tiên em cần làm gì?
H : Cụ thể tìm hiểu đề bài này em làm thế
nào ?


H : Em hiÓu cảm nghĩ là gì ?( cảm xúc , suy
nghĩ )


H : Tìm hiểu đề xong cần làm gì ?


H : Em tìm ý bằng cách nào & kết quả cơ
thĨ ra sao ?


H : Sau khi tmf ý cÇn làm gì ?


H : Lập dàn ý nghĩa là làm gì ? ( xếp các ý
theo trình tự hợp lí )


H : Em lập dàn ý cho bài văn này thÕ nµo ?
H : LËp dµn ý xong bíc tiÕp theo làm gì ?
H : Viết thành bài văn tức là làm gì ?


H : Vit xong bi có cần đọc lại khơng , vì
sao ?


H : Qua tìm hiểu em hÃy cho biết các bớc
làm bài văn biểu cảm ?



H : Muốn tìm ý cần phải làm nh thế nào ?
H : Khi viết thành bài văn , lời văn phải nh
thế nào ?


Gi Hs c ghi nh


I. Đề văn biểu cảm và các bớc làm bài văn
<b>biểu cảm. </b>


1. Đề văn biểu cảm
* T×m hiĨu vÝ dơ


đề Đối tợng hớng cảm xúc
a dịng sơng, dãy núi ... cảm


nghÜ


b đêm trăng trung thu "
c nụ cời của mẹ "
d tuổi thơ vui


buồn


e loài cây yêu
* Ghi nhớ ( 1 )


<b>2. Các bớc làm bài văn biểu cảm </b>
* Tìm hiểu ví dô



# Đề : Cảm nghĩ về nụ cời của mẹ
a. Tìm hiểu đề :


+ Đối tợng : nụ cời của mẹ
+ Hớng tình cảm : cảm nghĩ
b. Tìm ý :


+ Nụ cời yêu thơng làm ấm lßng


+ Nụ cời khuyến khích , động viên , an ủi
giúp mạnh mẽ , vững vang, nh đợc tiếp thêm
sức lực


+ Khi v¾ng nơ cêi cđa mĐ ---.> bn , trèng
v¾ng ...


+ Làm sao để luôn thấy nụ cời của mẹ
c. Lập dàn ý :


+ MB : Nêu cảm nghĩ chung về nụ cời của mẹ
+ TB : Trình bày cụ thể các biểu hiện , sắc thái
về nụ cời của mẹ & cảm xúc tơng ứng ( b )
+ KB : Khẳng định lại một lần nữa cảm nghĩ
về nụ cời của mẹ , lòng yêu thơng biết ơn m
d. Vit bi


e . Đọc lại bài , kiĨm tra sưa
* Ghi nhí ( 2 )


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

LuyÖn tËp



Gọi HS đọc bài văn - cho HS thảo luận các
câu hỏi - lần lợt gọi HS trả lời - Nhận xét ,
bổ sung


GV ghi đề - cho HS làm ra bảng phụ - đa kết
quả - nhn xột


- Muốn tìm ý cân ...( 3 )
- Lời văn ...( 4 )


<b>II. Luyện tập </b>
1. Bài văn SGK-


2. Bài văn thể hiện tình cảm tự hào , yêu
quê hơng


- Đề văn : Cảm nghĩ về quê hơng
- Dàn ý :


+ MB : Giíi thiƯu


+ TB : Ti th¬ - khi ®i xa
Những cái cụ thể


Lịch sử chiến đấu - Những tấm gơng
+ KB : Khẳng định lại


_ Phơng thức biểu đạt : va trc tip va giỏn
tip



2. Tìm ý cho bài văn : Cảm nghĩ về loại cây
em yêu


- Nhng đặc điểm cụ thể của cây gây cho em
cảm xúc ...


- Lợi ích của cây ...


- S gn bú ( kỉ niệm ) của cây với gia đình ,
bản thân


- Mong íc, hi väng cho c©y.
<b>IV. H íng dÉn häc tËp</b>


- Làm bài tập : Thực hiện các bớc làm bài của một trong những đề còn lại
- Chuẩn bị bài : Sau phút chia li


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b> TuÇn 7 (Tiết 25 đến tiết 28) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :


<i><b>Sau phót chia li </b></i>


<b> (TrÝch Chinh phơ ng©m khóc) </b>

<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Cảm nhận đợc nỗi sầu chia li ; ý nghĩa tố cáo chiến tranh phi nghĩa &</b>
lòng khát khao hạnh phúc của ngời phụ nữ.


- Nắm bắt đợc giá trị nghệ thuật ngôn từ trong đoạn trích ; bớc đầu hiểu về thể thơ
song thất lục bát


- Rèn kĩ năng đọc, cảm thụ, phân tích thơ.


- Bồi dỡng cái nhìn cảm thơng chia sẻ, ý thức giá trị cuộc sống hào bình tơi đẹp.
<b>B . Chuẩn bị : </b>


- Thầy : nghiên cứu SG, SGV soạn bài + bảng phụ ghi bài thơ.
- Trß : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Đọc và nêu nội dung bài : Bài ca Côn Sơn </b>


...Buổi chiều đứng ở phủ Thiên Trờng trông ra
<b> 3 . Bài mới : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Đọc, tìm hiểu chung


GV hớng dẫn, đọc, gọi HS đọc.


Gọi HS đọc chú thích *


H : Nêu vài nét chính về tác giả ?


H : Em hiểu thế nào về tên tác phẩm Chinh
phụ ngâm khóc


H : Nªu nhËn xÐt cđa em vỊ sè câu, số chữ,
cách hiệp vần trong đoạn trích ?


H : Xác định phơng thức biểu đạt chính của
văn bả Em hình dung nh thế nào về hồn cảnh
đợc nói đế trong bài ? (2 nhân vật đang trong)
( chia tay - chiến tranh )


GV đa bảng phụ ghi bài thơ
Gọi HS đọc khổ thơ 1


H : Trong khæ thơ tác giả sử dụng những nghệ
thuật gì ? chỉ cơ thĨ


H : Em hiểu nh thế nào về từng chi tiết trên ?
H : Em cảm nhận đợc điều gì trong khổ thơ 1 ?
Gọi HS đọc khổ thơ 2


H : ChØ ra c¸c biƯn ph¸p nghệ thuật có trong
khổ thơ ?


H : Trình bày những hiểu biết , cảm nhận của
em về những chi tiết nghƯ tht trªn ?



H : Qua tìm hiểu em cảm nhận đợc gì ?
GV đọc khổ thơ 3


H : Trong khổ thơ 3 tác giả đã sử dụng những
biện pháp nghệ thuật gì ?


H : Em hiĨu thÕ nµo về các chi tiết nghệ thuật
trên


H : Em cm nhận đựoc gì sau khi tìm hiểu khổ
thơ H : Theo em tại sao cuộc chia li này lại
mang nỗi sầu buồn nặng nề nh vậy ? ( Không


<b>I . §äc, t×m hiĨu chung</b>
1. §äc


2. Chó thÝch
a. Tác giả
b. Tác phẩm
c. ThĨ th¬
d. Tõ khã


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


1 Khổ thơ đầu : " Chàng thì đi ... núi xanh
"


- Đối , từ ngữ gợi hình ảnh , gợi tả



- Hiện thục chia li phũ phàng : Chàng đi vào
cõi xa vất vả - Thiếp về với cảnh vò võ cô
đơn -> Sự ngăn cách khắc nghiệt, nỗi sầu
chia li nặng nề.


2. Khổ thơ 2 : " Chốn Hàm Dơng .... mÊy
trïng "


- Đối , điệp ngữ , đảo


- Sự chia cách ngày càng xa - muốn níu
kéo , gắn bó thit tha nhng khụng c


-> Sự oái oăm, nghịch chớng


3. Khổ thơ cuối : Cùng trông lại ...hơn ai "
_ Đối , điệp , câu hỏi


_ Chia cát hoàn toàn , mất hút ---> Tuyệt
vọng , đớn , đau


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

hĐn ngµy vỊ , XH thối nát , Thân phận ngời
phụ nữ bọt bèo ...)


Tổng kÕt


H : Tóm tắt những nghệ thuật đợc sử dụng
trong bài ?


H : Nội dung chính của đoạn thơ là gì ?


H : Qua đây tác giả còn muốn nói điều g× ?


+ Dấu chấm hết của những ngày hạnh phúc
+ Mở đầu những tháng ngày cơ đơn với bao
chìm nổi ...


III. Tỉng kÕt
1. NghƯ tht
2. Néi dung


<b>IV. H ớng dẫn học tập</b>
- Chuẩn bị bài Bánh trôi nớc.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i><b> TiÕt 26 Bánh trôi nớc </b></i>
(Hồ xuân hơng)


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp , bản lĩnh sắc son lòng tin của ngời phụ nữ về</b>
phẩm giá trong sạch của mình ; Thân phận chìm nổi của ngời phụ nữ



- Rèn kĩ năng cảm nhận , phân tích thơ tứ tut


- Båi dìng lòng yêu mến , tôn trọng ngời phụ nữ ; Bồi dỡng ý thức rèn luyên bản
lĩnh vững vàng


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài - Bảng phụ ghi bài thơ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hái


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - .Đọc và phân tích một khổ trong Sau phót chia li. </b>
- Nªu nghƯ tht , néi dung cđa Sau phót chia li.
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Đọc , tìm hiểu chung


GV hớng dẫn , đọc , gọi HS c
Gi HS c chỳ thớch *


H :Nêu vài nét chính về tác giả ?


GV : gp nhiu trc trở trong tình yêu ...
H : Bài thơ thuộc thể thơ gì ? Vì sao em xác


định nh vậy?


T×m hiĨu văn bản.


H: Bài thơ có mấy lớp nghĩa ? Đó những
nghĩa nào ?


H : Vi lp ngha th nht bài thơ đã cho ta
biết gì về bánh trơi nớc ?


H : Bài thơ có 2 lớp nghĩa , vậy lớp nghĩa thứ
2 là gì ? Vậy ở đây sử dụng nghệ thuật gì ?
H : Ngồi nghệ thuật bao trùm trên , bài thơ
cịn có nhũng gì đọc đáo trong cách nói ?
H : Câu thơ 1 cho ta biết gì ?


H : Näi dung cđa c©u 2,3 là gì ?


GV : Thân phận ngời phụ nữ trong x· héi cị ,
trong ca dao , trong c¸c t¸c phẩm khác


H : Câu thơ 4 muốn nói điều gì ? H : Từ mà ở
đây có tác dụng g× ?


H : Theo em trong 2 líp nghÜa , đâu là lớp
nghĩa chính ? Vì sao ? H : Giá trị t tởng của
bài thơ là gì ?


MR: Trong XH ngời phụ nữ khơng đợc coi
trọng.



-> gi¸ tri lín
Tổng kết


H : Tóm tắt lại nghệ thuật của bài thơ
H : Bài thơ giúp ta biết gì ?


Gi HS c ghi nh
Luyn tp


<b>I. Đọc, tìm hiĨu chung.</b>
1. §äc


2. Chó thÝch
a. Tác giả
b. Thể thơ


<b>II. Tìm hiểu văn bản </b>


<i><b> 1. Nghĩa tả thực : Nói về cách làm bánh trôi</b></i>
nớc Bánh trôi nớc có màu trắng, hình tròn :
Khi luộc cha chín thì chìm, chín rồi nổi lên ;
Bánh nhÃo hay cøng lµ do ngời nặn; nhân
bánh màu hồng


<i><b> 2. Nghĩa tợng trng: Nói về ngời phụ nữ </b></i>
- Èn dơ , c¸ch nãi ca dao , dùng thành ngữ ,
từ trái nghĩa


- Hình dáng ngời phụ nữ xinh đẹp , hài hoà


Thân phận chìm nổi , lênh đênh , gian
truân, không tự chủ.


Nhng phẩm chất luôn trong sạch , vẹn
toàn, thuỷ chung, nghĩa tình.


-> nghĩa tợng trng là nghĩa chính của bài thơ
-> Vì nó tạo nên giá trị t tởng của bài :


+ Cảm thơng thân phận ngời phụ nữ


+ Đề cao, trân trọng phÈm chÊt cđa ngêi phơ


<b>III. Tỉng kÕt </b>
1. NghÖ thuËt
2. Néi dung
IV . LuyÖn tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gọi HS đọc bài tập - Cho HS thi tìm


<b>IV. H íng dÉn häc tËp</b>


- Lµm bµi tập : Tìm thêm một số bài thơ của Hồ Xuân Hơng.
- Chuẩn bi bài : Quan hệ từ.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...




_____________________________________


Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i><b> TiÕt 27 Quan hÖ tõ </b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


- Giúp HS nắm đợc các loại quan hệ từ.
- Nhận biết quan hệ từ và sử dụng quan hệ từ.


<b> - Rèn kĩ năng sử dụng quan hệ từ và sử dơng quan hƯ tõ.</b>
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài.
- Trß : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


3 . Bµi míi :


- HS quan sát bảng phụ - đọc ví dụ trên bảng


phụ.


? Xác định qht trong các câu văn ở ví dụ.
- HS đứng tại chõ trả lời, Gv gạch chân các qht
? Các qht nói trên liên kết những từ ngữ, câu
văn nào với nhau. Nêu ý nghĩa của các qht
- GV chia ra 2 nhóm: một nhóm chỉ ra mối
liên kết, một nhóm nêu ý nghĩa của mỗi qht
<b>- GVKL: Các từ gạch chân trên là qht. Vậy</b>
qht là gì ? HS đọc ghi nhớ 1.


- HS tìm thêm một số qht và đặt câu với các
qht vừa tìm đc.


- GVcho HS pt sù kh¸c nhau gi÷a phã tõ &
qht.


- HS qs bảng phụ bài 1- chọ một em đọc.
- GV chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm thực hiện
một yêu cầu. - Nhóm 1: bài1.


- Nhãm 2: bµi 2.
- Nhãm 3: bµi 3.


? Sau mỗi bài rút ra lu ý gì khi sử dụng qht
- GV cho HS đọc ghi nh 2


Bài 1/ GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. (của,
với, nh, và, mà,của)



Bài 2/ Đ/á: Với, và, với, với,nếu, thì, và


<b>I/ Thế nào là quan hệ từ:</b>
<b> 1/Ví dụ:</b>


a/ liên két các bộ phận trong câu.
b/ liên kết các bộ phận của câu.
c/ liên kêt các vế c©u víi nhau và
các bộ phận trong câu.


<b> 2/ Ghi nhớ 1: SGK tr.97</b>


II/ Sư dơng quan hƯ tõ:
- Có trờng hợp bắt bc ph¶i sư
dơng qht, cã trêng hỵp ko bắt
bụôccó trờng hợp cã thĨ sư dụng
hoặc ko.


- Có nhiều qht đc dùng thành cặp.
<b>* Ghi mhớ 2: SGK tr.98</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Bài 3/ GV chia 2 nhóm: Nhóm 1: Từ a đến e;
Nhóm 2: Từ g đến l


Đ/á: a:S; b:Đ; c:S; d:§; e:S;
g:§; h:S; i:§; k:§; l:Đ.


<b>Bài 4/ Dành cho HS khá giái: ViÕt một</b>
đoạn văn ngắn phát biĨu c¶m nghÜ về thân
phận ngời p/n qua bài thơBánh trôi nớc của


Hồ Xuân Hơng có sử dụng qht.


<b>C/ Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK.
- Lµm tiÕp bµi tËp 5 vµ bµi tËp 4 ở lớp.


- Chuẩn bị bài Luyện tập cách làm văn biểu cảm
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...




<b> Tiết 28: </b>

<b>Luyện tập cách làm văn biểu cảm</b>


<b>A/ Mục tiêu cần đạt: - Giúp Hs nắm đc các thao tác làm văn biểu cảm.</b>


- Có thói quen tởng tợng, suy nghĩ, có cảm xúc trớc đề văn biểu cảm.
- Luyện kĩ năng làm văn biểu cảm.


<b>B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C. Tổ chức dạy học:</b>


<b>* Bµi cị: ChØ ra sù gièng vµ khác nhau giữa văn biểu cảm và văn miêu tả.</b>
<b> GV cho HS nhắc lạị các thao tác làm một bài văn biểu cảm.</b>


<b> * Bµi míi: GV giíi thiƯu bài:</b>


? Đề văn trên thuộc kiểu bài gì.


? Đối tợng bcảm ở đây là gì, tình cảm
cần đc biêủ hiện là tình cảm gì ? Em yêu
cây gì, vì sao em yêu cây đó hơn cây
khác.


? Lồi cây đó có ý nghĩa gì đối với em
và mọi ngời


- GV yêu cầu HS lập dàn ý.
? Phần mở bài em định viết gì
? Phần thân bài em nh vit ntn.


? Phần kết bài em cần làm gì.
- GV chia nhóm cho HS viết bµi.
- GV h/dÉn cho HS lun nãi tríc lớp


I/ Đề bài:


Loài cây em yêu.


II/ Lập dàn ý


<i>1/ Më bµi: - Giíi thiƯu chung vỊ loµi cây</i>
- Nêu ấn tợng chung.


<i>2/ Thân bài:</i>



- Lí do vì sao mà mình thÝch.


- Lồi cây đó có ý nghĩa gì đối với bản
thân em và mọi ngời.


- Tình cảm của em đối với lồi cây đó
<i>3/ Kết bài: </i>


Khẳng định lại tình cảm đối với lồi cây đó
<b>III. Hớng dẫn học ở nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- LËp dµn ý cho 2 bài văn tham khảo.
- Soạn bài Qua Đèo Ngang.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


<b> Tun 8 ( Từ tiết 29 đến tiết 32) Ngày soạn :</b>
Ngày giảng :
<i><b> Tiết 29 </b></i>

<b>Qua đèo ngang</b>



<b>(Bµ Hun - Thanh Quan) </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Giúp học sinh hình dung đợc cảnh tợng Đèo Ngang và tâm trạng cô đơn của</b>
bà Huyện Thanh Quan lúc qua đèo.



- Rèn luyện lỹ năng cảm nhận, phân tích thơ thất ngơn bát cú đờng luật; thơ tả cảnh
ngụ tình.


- Giáo dục lịng u q, tự hào về cảnh quan đất nớc; đồng cảm với tâm trạng của nữ
sĩ.


<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ : </b>


<b> - Đọc thuộc lòng và nêu ý nghĩa tợng trng của bài thơ bánh trôi nớc</b>
<b> 3 . Bài míi : </b>


<b>? Dựa vào chú thích (*) g/t vắn tắt về t/g.</b>
? Tai sao lại có bút danh là BH Thanh quan.
? Giới thiệu về h/c ra đời của bài thơ.


- HS đọc thầm bài thơ, n/x về số câu,số tiếng,
gieo vần, phép đối, nhận diện thể thơ.


? Bài thơ có thĨ chia ra lµm mÊy phÇn, néi
dung chÝnh tõng phÇn.


? Cảnh tợng Đèo Ngang đc mtả vào thời điểm


nào. Thời điểm đó có lơi thế gì cho việc bộc lộ
tâm trạng của t/g.


- GV cho HS q/s kênh hình trong SGK và cho
biết ko gian đc giới thiệu trong bài thơ là ko
gian nào ? Cảm nhận chung về ko gian đó.
? Cảnh vật ốo Ngang cú nhng gỡ


? Từ ngữ nào đc nhắc lại trong cùng một dòng
thơ. Việc lặp lại từ chen giúp em cảm nhận
đc gì về cảnh Đèo Ngang


? Cuộc sống con ngời đc mtả qua chi tiết nào.
? Cách mtả ấy có gì đặc biệt (HS giải thích từ
lom khom, lác đác). Với cách mtả ấy giúp em
hình dung đc gì về cảnh Đèo Ngang ?


? Âm thanh nào đc nhắc đến trong bài thơ. Âm
thanh đó gợi cảm giác gì


? T/g đã mợn âm thanh tiếng kêu ca chim


I/ tìm hiểu chung:
<i>1/ Tác giả:</i>


- Là một danh sĩ nổi tiếng.
<i>2/ Tác phẩm:</i>


- Th thơ: TNBC đờng luật
<i>3/ Đọc và giải nghĩa từ khó:</i>


<i>4/ Bố cục: 2 phần - 6 câu đầu </i>
- 2 câu cuối
II/ Tìm hiểu bài thơ:


<i><b>1/ Bức tranh thiên nhiên Đ.Ngang</b></i>
- Thêi gian: Buæi chiỊu – gỵi
bn, gỵi nhí.


- Ko gian: §Ìo Ngang – réng
lín, b¸t ng¸t


- Cảnh vật: Cỏ, lá, đá, hoa – Rậm
rạp, hoang sơ, vắng lặng


- Cuéc sèng con ngêi Ýt ái, tha thít,
hoang s¬.


- NT: Đảo ngữ, đối lập, dùng từ láy
- Âm thanh: buồn, da diết, khắc
khoải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

cuốc và chim đa đa để thể hiện t/c gì


<b>- GV bình:Tại sao t/g đang đứng trên q/hơng,</b>
đất nớc mình mà lai nhớ nớc, thơng nhà


(nỗi hoài niệm về một quá khứ vàng son và tâm
trạng co đơn)


<b>GVKL:Mtả bức tranh t/nhiên để kí thác tâm sự</b>


của mình đấy là bút pháp nghệ thuật thờng thấy
trong thơ cổ – bút pháp tả cảnh ngụ tình. Bức
tranh t/nhiên Đèo Ngang ẩn chứa một tâm
trạng, một nỗi niềm hoài cổ bâng khng,nhớ
tiếc của nhà thơ.


? C¶m nhËn vỊ bøc tranh t/ nhiên ở Đèo Ngang
? Tâm trang nhà thơ qua cái nhìn về t/nhiên
heo hút.


- Goi HS đoc 2 câu thơ cuối.


? Tâm trạng nhà thơ đc bộc lộ rõ nhất trong
những câu thơ nào.


? Ân tợng về Đèo Ngang đc hiện lên trong cảm
nhận của t/g trong 2 câu thơ cuối ntn.


? Đó là một ko gian nh thế nào


? Tơng quan giữa con ngời & t/ nhiên là một
t-ơng quan ntn. T/gỉa sử dụng ngt gì?


? T/dng của b/pháp ngt thuật đó?
? Em hiểu mảnh tình riêng ở đây là gì?


? “Ta víi ta” ë đây là ai. Em hiểu câu thơ cuối
nh thế nào.


? Âm điệu của hai câu thơ cuối. Cách sử dung


từ ngữ.


? Qua bài thơ t/giả muốn gửi gắm ®iỊu g×


? Nêu đặc sắc nội dung & nghệ thuật của bài
thơ.


HS đọc ghi nhớ.
<b>C/ Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Häc thc phÇn ghi nhí & học thuộc lòng
diễn cảm bài thơ.


- So sánh ngôn ngữ trong bài thơ của HXHvới
ngôn ngữ trong bài thơ cña BHTQ.


- Soạn bài “Bạn đến chơi nhà”.


- Bức tranh t/nhiên đẹp, rộng lớn,
hoang sơ, buồn tẻ.


- Tâm trạng hồi cổ, cơ đơn.
<i><b>2 Tâm trạng của nh /thơ:</b><b>à</b></i>


Ko gian: Trêi, non, níc – r«ng lơn
vô cùng.


- NT: + Đối lập giữa cái vô cùng, vô
tận của t/nhiên và cái hữu hạn của 1
kiếp ngời.



+ Cách ngắt nhịp đặc biệt.


-- Cực tả nỗi cô đơn, sự trơ trọi lẻ
loi của nhà thơ trớc một t/nhiên bao
la, vắng lặng


Một mảnh tình riêng, một khối tình
ko ngời chia sẻ, ko ngời biết đến.
Đó là nỗi niềm bầng khuâng, hoài
niệm về một quá khứ vàng son.
- Biểu hiện lịng u nớc kín đáo
nh-ng sâu sắc.


III/ Tæng kÕt:


(Ghi Shí) SGK tr.104


<b>IV. H íng dÉn häc tËp</b>
- Häc bµi: Lµm bµi tËp.


- Chuẩn bị bi: Bn n chi nh.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế ho¹ch</b>


………
...
………






</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày giảng :
<i><b> Tiết 30: </b></i>

<b>Bạn đến chơi nhà</b>



(Nguyễn Khuyến)
<b> A . Mục tiêu cần đạt:</b>


<b> - Học sinh Học sinh cảm nhận đợc tình bạn đậm đà, hồn nhiên, trong sáng của Nguyễn</b>
Khuyến


- Rèn luyện kỹ năng cảm thụ, phân tích thơ thất ngơn bát cú đờng luật.
- Bồi dỡng tình bạn chân thực, vơ t trong sáng, cao đẹp.


<b>B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài Bảng phụ ghi bài thơ.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ : Đọc thuộc lòng bài thơ “ Qua đèo Ngang” và nêu nội dung</b>
của bài


- Trình bày cảm nhận của em về tâm trạng của nhà thơ.
<b> 3 . Bài míi : </b>


- GV cho HS đọc chú thích (*)trong SGK.


- HS trình bày vắn tắt về tác giả.


- GV yêu cầu HS đọc nhẩm bài thơ.
? Bài thơ giống với thể thơ nào vừa học.
? Hoàn cảnh ra đời của bài thơ.


- GV hớng dẫn đọc, gọi 1 em đọc bài
thơ-n/x - q/sát chú thích, giải nghĩa một số từ
khó.


? NÕu phân chia theo mạch cảm xúc, bài
thơ có bè côc mÊy phÇn. Néi dung tõng
phÇn.


? Cụm từ: “ đã bấy lâu nay” chỉ ý gì.


? Ngồi ý chỉ t/gian, cụm từ đó cịn thể
hiện dụng ý gì của nhà thơ


? Nhà thơ gọi bạn bằng gì. Cách xng hô ấy
có ý nghÜa ntn


? Em có n/xét gì về t/cảm giữa NK với bạn
? Tâm trạng của nhà thơ khi có bạn đến
chơi.


- HS đọc 6 câu thơ tiếp theo.


? NK đã có ý định tiếp bạn ntn, ý định tiếp
bạn đó của nhà thơ có thành ko ? vì sao.


? Sau đó NK định tiếp bạn bằng gì, ý định
này của nhà thơ có thực hiện đc ko? Vì
sao.


? Cuối cùng nhà thơ tiếp bạn bằng gì.
? Qua ý định tiếp bạn ko thành, em hiểu gì
về gia cảnh của nhà thơ


? Theo em cú phi nh th nghốo n mc


I/ Đọc - Tìm hiểu chung:
<b> 1/ Tác giả:</b>


- L ngi thụng minh, học giỏi. đõ đầu 3 kì
thi ( hơng, hội, đình).


- Có tên là Tam Nguyên Yên Đổ.
<b>2/ Tác phẩm:</b>


- Thể thơ: Thất ngôn bát cú đ/luật.


- H/cảnh: Sáng tác trong thời gian nhà thơ về
ở ẩn tại quê nhà.


<b>3/ Đọc và giải nghĩa từ:</b>
<b>4/ Bố cục: 3 phần.</b>


II/ Tìm hiểu văn bản


<i><b>1/Cõu u: C/xúc khi bạn đến chơi nhà</b></i>


- Cụm từ chỉ t/gian đã lâu rồi 2 ngời cha có
dịp gặp nhau.


- Lời chào, lời trách nhẹ nhàng – Tỏ niềm
chờ đợi bạn đến chơi đã từ lâu.


- Th©n tình, gần gũi, tôn trọng bạn bè.
- Tình cảm bền chặt, thân thiết, thủy chung
- Tâm trạng hồ hëi, vui vỴ.


<i><b> 2/ 6 câu tiếp: ý định tiếp bạn & gia </b></i>
<i><b>cảnh của nhà thơ</b></i>


- Tiếp bạn một cách đàng hồng, sang trọng


- TiÕp b¹n b»ng nghi lƠ th«ng thêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

ko có tất cả những thứ trên để tiếp bạn ko.
? Cách nói của t/giả có gì đặc biệt, t/ dụng.
? Qua 6 câu thơ trên, em hiểu thêm gì về
c/sống của nhà thơ. Qua đó t/gỉa gửi gắm
điều gì.


? Hình dung về b/tranh t/nhiên ở làng quê


? Cõu thơ cuối t/giả khẳng định điều gì.
? “Ta với ta” ở đây là ai? Cụm từ đó có ý
nghĩa gì.


? Quan niƯm vỊ t/b¹n cđa NK



? Em có đồng ý với q/niệm đó của NK ko,
theo em thế nào là một t/ bạn đẹp.


? Nêu đặc sặc về nội dung & nghệ thuật
của bài thơ.


- GV cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.
- GV hớng dẫn HS luyện tập.


+ Đối lập, ngôn ngữ mộc mạc g/dị.


- C/sng m bc, dõn dó, gn bú vi t/nhiờn,
yờu thiờn nhiờn.


- Yên ả, thanh bình, đậm chất quê và hồn
quê.


<i><b>3/ Câu cuối: Quan niệm về tình bạn</b></i>


- Khng nh sự hòa hợp trọn vẹn đến tri âm,
tri kỉ, sự đồng cảm chia sẻ đến mức tuyệt đối.
- T/cảm đậm đà thắm thiết, chân thành vợt
lên tất cả thứ v/chất tầm thờng.


III/ Tæng kÕt:


<b>* Ghi nhí: SGK tr.105</b>
IV/ Lun tËp:



- Làm bài tập 1 trong SGK tr.106
- Đọc bài đọc thêm.


<b>IV/ Hớng dẫn học ở nhà:</b>


- Học phần ghi nhớ & học thuộc lòng diễn cảm bài thơ.
- Ôn tâp chuẩn bị kiểm tra.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


<b>Viết bài tập làm văn số 2</b>



<b>A. Mục tiêu: </b>


-Kiểm tra đồng bộ, toàn bộ kiến thức về văn biểu cảm
-Rèn luyện kỹ năng làm văn biểu cảm


-Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận khi làm bài; ý thức tuân thủ các bớc làm bài; ý thức
quan sát, quan tâm đến câu cói quen thc xung quanh


<b>B. Chn bÞ: </b>


Thầy: Nghiên cứu ra đè phù hợp
Trị: Ơn tp


<b>C. Các b ớc lên lớp</b>


<b>1.</b>


<b> n định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2.Ghi đề:</b>


<b>3. Bao quát:</b>


<b>4. Thu bài- nhận xét:</b>
<b>5. Dặn dò: </b>


<b> - Ôn tập, nắm kỹ phần lý thuyết văn bản biểu cảm đã học</b>
- Chuẩn bị bài chữa lỗi dùng từ


- Lµm bài tập 4 (T27) ra bẳng phụ (mỗi tổ 2 đoạn)
*Đề1: Cảm nghĩ về cây phợng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Đề 1: a. Mở bài: Giới thiệu chung về cây phợng và cảm nghĩ chung
b.Thân bài: - Đặc điểm, sức sống...-> Cảm nghÜ


- Lợi ích, sự gắn bó


-Nu gi nh v mt lý do nào đó khơng cịn....
C .Kết bài: Khăng định lại cm ngh


Đề 2: a.Mở bài: Giới thiệu chung về cây tre


b.Thân bài: -Đặc điểm, sức sống của cây tre...


-Li ích của cây tre: Trong cuộc sống, trong chiến đấu, ngày nay...
-ý nghĩa của hình tợng cây tre



-Tre trong thơ ca, nhác hoạ....


-Nu gi nh vỡ mt lý do nào đó khơng có bịng tre...
C .Kết bài: Khẳng địnhlại cảm nghĩ.


<b>BiĨu ®iĨm</b>


*Điểm 9-10: Bài làm đủ nội dung, có sáng tạo, diễn đạt lu loát, cảm xúc chân thành, phù hợp,
Bố cục 3 phần rõ ràng, trình bày sạch đẹp, khơng tẩy xố, khơng có lỗi sai.
*Điểm 7-8: Bài làm đủ các nội dung trên, cảm xúc phù hợp, bố cục 3 phần rõ ràng, trình bày
sạch đẹp, đơi chỗ diễn đạt cha lu loát, nội dụng đủ nhng thiếu mở rộng- sai dới 3 lỗi chính tả.
* Điểm 5-6: Đủ ý nhng quá sơ sài ( nh dàn ý ) hoặc thiếu 1/3 nội dung. Trinhg bày không đợc
sạch đẹp, rõ ràng, sai từ 4 đến 10 lỗi chính tả. Diễn đạt vụng, thiếu lu lốt , có câu sai.


* Điểm 3-4: bài làm không đủ 1/2 ý , sơ sài. Diễn đạt lủng củng, trình bày cẩu thả, sai nhiều
lỗi chính tả, lỗi câu sai- Bố cục 3 phần cha rõ


* Điểm 1-2: Bài làm quá sơ sài, thiếu quá nhiều ý ( Dới 2 ý )- Trình bày quá cẩu thả, Sai
chính tả, sai cau trầm trọng.


* im 0: Lạc đề, để giấy trắng. Không nộp bài.
<b> IV/ Hng dn hc nh:</b>


- Chuẩn bị bài: Quan hệ từ


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Tuần 9 ( Từ tiết 33 đến tiết 36) Ngày soạn :
Ngày giảng :


<i><b> Tiết 33 Chữa lỗi vỊ quan hƯ tõ</b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Giúp học sinh thấy đợc những lỗi thờng gặp về quan hệ từ</b>
-Rèn luyện kỹ năng sử dụng quan hệ từ


-Gi¸o dơc ý thøc lµm giµu vèn tõ, dïng quan hƯ tõ phï hỵp.
<b> B . Chn bị : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phơ
- Trß : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> - ThÕ nµo lµ quan hƯ tõ? Cho vÝ dơ?</b>


- Sư dơng quan hƯ từ cần ghi nhớ điều gì?
<b> 3 . Bµi míi : </b>



- HS quan sát ví dụ trên bảng phụ.
- GV gọi 1 em đọc to ví dụ.


? Câu văn diễn đạt nh vậy có dễ hiểu ko, vì
sao (thiếu qht). Hãy sửa lại cho đúng?


? Rót ra lu ý g× khi viết văn
- GV cho HS quan satd ví dô 2.


? Qht “và”, “để”thờng biểu thị ý nghĩa gì
? 2 qht có diễn đạt đúng qh ý nghĩa giữa các
bộ phận trong câu ko. Nên thay bằng qht nào
? Vế câu đứng sau qht có nội dung gì (gthích
vế câu trớc). Nên dùng qht nào thì phù hợp
? Khi sử dụng qht cần chú ý gì.


- HS đọc ví dụ 3.


- Hs p/tÝch cÊu t¹o ngpháp các câu văn ở vd.3
rút ra nhận xét.


? Nguyên nhân thiếu chủ ngữ. Cách k/phục
? Trờng hợp trên mắc lỗi gì về qht


? Cỏc cõu in m sai ở đâu? Hãy sửa lại cho
đúng


? Nhắc lại các lỗi thờng gặp khi sử dụng qht
- GV cho HS đọc to phần ghi nhớ.



- Lu ý khi đặt câu, viết văn cần sử dụng qht
nh thế nào.


Bài 1: Thêm qht “từ”; “để” hoặc “cho”


Bµi 2: Thay: víi - nh ; Tuy - dï ; b»ng
– vÒ.


Bài 3: - Bỏ qht “đối với”hoặc giữ nguyên và
thêm “cho nên”.


- Bá “víi”; Bỏ bỏ qua.
Bài 4;5: HS tự làm.


I/ Các lỗi thờng gặp về QHT
<i><b>1/ Thiếu quan hệ từ:</b></i>


a/ Thêm: mà, để
b/ đối với


<i><b>2/Dïng qht kh«ng thÝch hỵp vỊ</b></i>
<i><b>nghÜa</b></i>


- Khơng (2 bộ phận của câu d/đạt 2 sự
việc có hàm ý tơng phản)


- Thay: - nhng, v×
- Sư dơng qht phï hỵp.
<i><b>3/ Thõa quan hƯ tõ.</b></i>
- Bá tõ “qua”,”vỊ”


- Thừa qht


<i><b>4/ Dùng qht mà ko t/dụng liên kết</b></i>
<b>* Ghi nhí: SGK tr.107</b>


II/ Lun tËp:


<b>III. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc thc phần ghi nhớ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>D. Đánh giá, ®iỊu chØnh kÕ ho¹ch</b>


………
...
………


____________________________________________


Ngày soạn :
Ngày giảng :
<i><b> Tiết 34: Xa ngắm thác nói l</b></i>


<i> ( Väng l s¬n béc bè )</i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh cảm nhận đợc vẻ đẹp thiên nhiên Lí Bạch mu tả trong</b>
bài thơ;bớc đầu nhận biết mối quan hệ giữa ngi v cnh trong bi



-Rèn luyện kỹ năng cảm thụ, phân tích thơ


-Bi dng tỡnh cm yờu thiờn nhiờn, nim say mê khám phá, thởng thức cái đẹp.
- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ ghi bài thơ
Phóng to tranh trong SGK


- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hái
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Đọc thuôc bài thơ “ Bạn đến chơi nhà” và cho biết nội dung của bài</b>
thơ.


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Hớng dẫn đọc, tìm hiểu chú thích.


GV: Hớng dẫn, gọi học sinh đọc
Gọi học sinh đọc chú thích *


H: Nªu vài nét chính về tác giả và tác phẩm



HĐ2: Hớng dẫn tìm hiểu văn bản


H: Bi th c sỏng tỏc theo thể thơ nào?
H: Xác định vị trí đứng ngắm thác của tác
giả?


H: Góc nhìn đó có lợi thế gì
GV: Đa bảng phụ ghi bài thơ
H: Câu thơ 1 mu tả cảnh gì?


H: Em nhËn xÐt nh thÕ nµo vỊ cảnh này?
GV: Mặt trời sinh ra ( Bản gốc )-> Phát hiện
nới mẻ


H: Ngọn núi L có phải là trọng tâm miêu tả


<b>I . Đọc, tìm hiểu chú thích</b>
<b>1.Đọc</b>


<b>2.Chú thích</b>
a.Tác giả
b.Tác phẩm
c.Từ khó


<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


*Tỏc giả đứng ngắm thác từ xa -> d phỏt
hin v p ton cnh.



<b>1.Cảnh thác núi L</b>
*(Dới ánh) Nắng...bay


- Dới nắng hơng Lô có màu tím (tía)


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

của bài thơ không? Vậy nó có vai trò gì. (Cái
phông nền ).


Gi HS c câu 2 ( cả 3 bản )


H: Câu thơ có sử dụng nghệ thuật gì?
H: Em hình dung cảnh đợc tả nh thế nào?
GV: Thác nớc nh một tấm lụa buông bất
đọng -> Mềm mại...


H: Em nhận xét gì về cảnh đợc tả
H: Nhận xét cách dùng từ trong câu 3
H: Câu 3 muốn tả điều gì? Nó nh thế nào?
H: Qua đó giúp ta biết thêm điều gì về thế
núi?


H: C¶nh nh thÕ nµo?


H: Nhận xét cách diễn đạt trong câu thơ?
H: Theo em ý tỏc gi mun núi gỡ?


H: Câu thơ 4 gợi cảnh tợng nh thế nào:


H: Tóm lại em cảm nhận thế nào về thác núi
L



GV: Bình thêm


H: Qua tỡm hiểu nội dung bài thơ, em cảm
nhận đợc những tình cảm gì của tác giả? Về
niềm say mê tâm hồn, tính cách của tác giả?


<b>Tỉng kÕt</b>


H: Tãm t¾t nghƯ tht tiêu biểu trong bài
thơ?


H: Nội dung của bài thơ là gì?


H: Hc xong bi ta biết gì về tác giả?
Gọi HS đọc ghi nhớ


* Xa....này


- Từ ngữ gợi tả, hình ảnh so sánh liên tởng
- Đứng xa trông dòng thác nh tấm lụa trắng rủ
xuống treo song song vách núi và dòng sông


-> Cảnh đẹp hùng vĩ, tráng lệ.
* “ Nớc....thớc”


- Từ ngữ độc đáo


- Nớc tuôn nh bay, mạnh mẽ, mãnh liệt ( Núi
cao và sờn dốc đứng )



* “ Tởng....mây”
- So sánh, phóng đại
-Thác nớc nh giải ngân hà
-> Cảnh ký diu


=>Thác núi L rực rỡ, kỳ ảo
<b>2.Tình cảm của tác gi¶.</b>


-Yêu thiên nhiên đắm say, mãnh liệt


-Say mê khám phá những vẻ đẹp thiên nhiên
-Tâm hồn nhạy cảm, tính cách hào phóng,
mạnh mẽ


<b>III. Tỉng kÕt</b>


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc bµi - Lµm bµi tËp


- Chuẩn bị bài: Từ ng ngha


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


____________________________________________



Ngày soạn :
: Ngày giảng :
Tiết 35

<b>Từ đồng nghĩa</b>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

-Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ ngữ


-Bi dng ý thức làm giàu vốn từ, sử dụng từ phù hợp hồn cảnh, mục đích giao tiếp.
- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + Bảng phụ ghi bài thơ
Phóng to tranh trong SGK


- Trß : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . KiÓm tra bµi cị :Khi sư dơng quan hƯ tõ ta cần chú ý tránh những lỗi nào?</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Tìm hiểu khái niệm từ đồng nghĩa



Gọi HS đọc câu 1 và cho thảo luận


H: em hiÓu tõ “ rọi ở đay nghĩa là gì? Tìm
thêm từ có nghĩa tỵng tù?


H: Tìm từ đồng nghĩa với từ “ trông” với
nghĩa ; nhỡn nhn bit


GV: Đa bảng phụ ghi ví dụ:
-Con trông em cẩn thận nhé!
-Cháu mong cô chóng khỴo.


H: Xác định nghĩa của từ trơng trong từng ví
dụ và tìm từ có nghĩa tơng đơng với mỗi
nghĩa đó?


H: Từ “ nhìn” có đồng nghĩa với từ “ mang”
khơng? Vì sao?


H: Qua tìm hiểu em hãy cho biết thế nào là
đồng nghĩa?


Gọi HS đọc ghi nhớ


Tìm hiểu các loại từ đồng nghĩa
GV: Đa bảng phụ ghi ví dụ


GV: Gọi HS đọc, cho HS đọc và trả lời 2 câu
hỏi SGK



H: Qua tìm hiểu, em thấy có những loại từ
đồng nghĩa nào?


Gọi HS đọc ghi nhớ


Tìm hiểu cách sử dụng từ đồng nghĩa


<b>I.thế nào là từ đồng nghĩa</b>
<b>1.Tìm hiểu ví dụ</b>


*Räi:
ChiÕu
Soi:


->Nghĩa giống (gn ging) nhau
=>T ng ngha


*Trông1: Nhìn, ngó, nhàm
*Trông 2: Chăm sóc, giữ
*Trông 3: Mang, hi vọng
->Từ trông ở đây có 3 nghÜa


->Thuộc 3 nhóm từ đồng nghĩa khác nhau


<b>2.Ghi nhí</b>


<b>II.Các loi t ng ngha</b>
<b>1.Tỡm hiu vớ d</b>


a.Trái- quả: NghÜa gièng nhau hoàn toàn->


Đồng nghĩa hoàn toàn


b.Bỏ mạng- hi sinh:


- Giống nhau: Cùng là chết
- Khác:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Gọi HS đọc- thảo luận- trả lời 2 câu hỏi SGK
H: Qua tìm hiểu em rút ra kết luận gì về cách
sử dụng từ đồng nghĩa?


Gọi HS đọc ghi nhớ


<b>Luyện tp</b>
Gi HS c bi tp 1


GV: Đa bảng phụ ghi phần cho trớc, tổ chức
cho học sinh thi tìm nhanh


Gi HS dọc bài tập 4- cho HS thảo luận làm
vào phiếu học tập lớn sau đó đa kết quả lên
bảng, nhn xột, b sung


Gọi HS dọc bài tập 5, phân công mỗi tổ làm
một nhóm từ ghi kết quả ra PHT lớn, đa lên
bảng, nhân xét bổ sung


Gi HS đọc bài tập 6, gọi mỗi em điền 1 bài (
Bổ sung ý tạo sao? )



Gọi HS đọc bài tập 7, chỉ định HS trả lời.


+Hi sinh: ChÕt v× nghÜa, mang sắc thái kính
trọng


->Đồng nghĩa không hoàn toàn
<b>2.Ghi nhớ</b>


<b>III.S dng từ đồng nghĩa</b>
<b>1.Tìm hiểu ví dụ</b>


a,Trái- quả: Có thể thay thế đợc cho nhau
b,Bỏ mạng- hi sinh: Không thể thay th c
cho nhau


c: Chia ly: Tăng sức thái cổ
<b>2.Ghi nhí</b>


<b>IV. Lun tËp</b>


1.Tìm từ HV đồng nghĩa
Gan dạ- Dũng cảm
Nhà thơ- thi sĩ
Mổ xẻ- phẫu thuật
Của cải- Tài sản


Níc ngoµi- ngoại quốc.
Tìm 4 từ thay thế


Đa- trao


Đa- tiễn


Kêu- than, phàn nàn
Nói- cời, mắng
đi- mất


5.Phân biệt


*Ăn: Sắc thái bình thờng
Xơi: Sắc thái lịch sự
Chén: Sắc thái thân mật
*Cho: Sắc thái bình thờng
Tặng: Tỏ lòng yªu mÕn
BiÕu: KÝnh träng


*Yếu đuối: Thiếu ý chí, sức mạnh.
Yếu ớt: Qúa yếu, khơng có sức.
*Xinh: Có đờng nét, dáng vẻ đẹp mắt
Đẹp: Có hình thức, phẩm chất làm ngời
*Tu: Uống nhiều, liền một mạch


NhÊp: Uèng chót mét.
Nèc: ng nhiỊu, híp to
6.Chän tõ


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Học bài - Làm bài tập còn lại


- Tỡm 10 cp t ng ngha



- Chuẩn bị bài: Cách lập ý của văn bản biểu cảm
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


____________________________________________

Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b> TiÕt 36: Cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh nắm đợc cách lập ý của bài văn biểu cảm</b>
- Rèn luyện kỹ năng nhận biết và viết các dạng văn bản biểu cảm
- Bồi dỡng những tình cảm, cảm xúc tốt đẹp và cách biểu đạt phù hợp.
<b> B . Chuẩn bị : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời c©u hái
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :Thế nào là văn biểu cảm ? muốn tìm ý cho bài văn biểu cảm</b>


cần làm gì ?


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Tìm hiểu nhng cỏch lp ý thng gp


của bài văn biểu cảm.


GV: Đa bảng phụ ghi câu hỏi
- Nội dung của đoạn văn ?


- Yu t khi ngin cho mch cm xúc đó ?
- Tình cảm và sự việc đợc nêu ra nh thế nào ?
Lần lợt gọi học sinh đọc từng đoạn văn, thảo
luận, trả lời, nhận xét, b sung.


H: Qua tìm hiểu em hÃy cho biết:


- Để tạo ý cho bài văn biểu cảm ta có thể lµm
nh thÕ nµo ?


- Tình cảm và sự việc nêu ra phải nh thế nào
để bào có sức thuyết phục ?


<b>I. Những cách lập ý thờng gặp của bài văn</b>
<b>biểu cảm:</b>


1. Tìm hiểu ví dụ:
* Đoạn 1:



- Cảm nghĩ về cây tre


-> Liên hệ hiện tại với tơng lai.
* §o¹n 2:


- Cảm nghĩ (niềm say mê) con gà đất.


-> Hồi tởng quá khứ và suỹ nghĩ về hiện tại.
* Đoạn 3:


- Lòng yếu mến cố giáo
-> Tởng tợng tình huống
* Đoạn 4:


- Ni nh C Mau, m ớc, khát vọng thống
nhất đất nớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Gọi HS đọc ghi nhớ


HĐ2: Luyện tập
GV: Ghi đề


GV: Phân cơng 2 tổ lập ý cho một đề.


Cho HS th¶o luận, ghi vào PHT lớn, đa kết
quả lên bảng, nhận xét, bổ sung


GV: phải phân công cụ thể:
-Nhóm 1: Hồi tởng qúa khứ


-Nhóm 2: Tởng tợng tình huống.
-Nhóm 3: Hiện tại (vai trò, ý nghĩa)


-Nhúm 4: Hin ti (nhng c điểm của đối
t-ợng).


Cách tiến hành nh đề 1
Nhóm 1: Vai trị, sự gắn bó
Nhóm 2: Đặc điểm


Nhãm 3: Hồi tởng
Nhóm 4: Tình huống


* Đoạn 5:


-Tình thơng mẹ (thơng cảm, hối hận)
->Quan sát, suỹ ngẫm


->Tỡnh cm chõn tht
->S vic ỏng tin cy
2.Ghi nh:


- Để tạo ý ... ghi nhớ


-Tình cảm, sự việc... ghi nhớ 2
<b>II. Luyện tập:</b>


* Đề 1: Cảm xúc về con vật nuôi
* Đề 2: Cảm nghĩ về mái trờng
* Lập ý:



Đề 1:


Xỏc định con vật cụ thể là con chó.


- Nhớ lại ngày mới bắt nó về, nó nhớ mẹ, kêu
suốt đêm, vừa thơng, vừa bực mình lại vừa sợ
mẹ sẽ vất nú i.


- Nhớ một lần nó bị ốm bỏ ăn thật tội nghiệp,
em sợ... thật may.


- Nó rất tinh khôn, biết bắt tay, biết làm nũng,
biết cả ganh tị với con mÌo...


- Nó nh một thành viên trong nhà, một lần mẹ
em bị ốm đi viện, ba theo chăm sóc mẹ, thơng
nó mà em dũng cảm ở nhà một mình nấu cơm
cho nó ăn... chứ khơng đến ở nhà ngời quen.
- Nếu vì một lý do nào đó mà mất nó... chắc
là buồn lắm. Em sợ điều đó... em căm ghét
bọn bắt trộm chó, mong sao điều đó đừng tồn
tại...


* Đề 2: Xác định cụ thể mái trờng đang học.
- Mái trờng- mái nhà thứ 2- chứng kiến sự
tr-ởng thành, những buồn vui của em... từng
ngày... gắn bó thân thiết.


-Trêng em kh«n lín, kh«ng khang trang bề


thế... nhng em rất yêu, rất tự hào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- Rồi cũng sẽ đến ngày em phải tạm biệt mái
trờng... chắc là buồn lắm...


- Có lúc em mong trờng đợc xây dựng lại
khang trang hơn... nhng liền đó lại sợ những
gì thân thơng biến mất.


<b>IV. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>


- Học bài - Làm bài tập Xem gợi ý tự làm 2 đề còn lại
- huẩn bị bài: Cảm nghĩ trong đêm thanh tnh


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


____________________________________________


Tuần 10: (Từ tiết 37 đến tiết 40) Ngày soạn :
Ngày giảng :


<b> Tiết 37: </b>

<b>Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b>



<i><b> (TÜnh d¹ tø)</b></i>



(Lý Bạch)
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS cảm nhận đc tình yêu quê hơng trong bài Tĩnh dạ tø.


- Hiểu đc một số điểm của thể thơ tuyệt cú và những đặc sắc nghệ thuật của văn bản. - Giáo
dục cho HS tình yêu quê hơng đất nớc.


<b>B . ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài.
- Trò : Đọc , xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C/ Tổ chức dạy học:</b>


<b> * ổn định : Kiểm tra sĩ số</b>


<b> * Bài cũ: 1/ Đọc thuộc lòng diễn cảm bài thơ “Bạn đến chơi nhà”,nêu nội dung &nghệ</b>
thuật chính của bài thơ.


<b> 2/ Đọc thuộc lòng bài thơ Phong Kiều dạ bạc, nêu vài nét về t/giả của bài thơ</b>
<b> * Bài mới: GV giíi thiƯu:</b>


- GV cho HS đọc chú thích (*)trong SGK
tr.111.? Trình bầy hiẻu biết của em về t/g.
? Đặc điểm nổi bật trong sáng tác của LBạch
? Thể thơ & cách gieo vần giống bài thơ nào.
- GV hớng dẫn HS đọc phiên âm, dịch nghĩa,
dịch thơ. Nhận xét cách đọc.



? B i thơ có thể chia làm mấy phần, n/dungà
tõng phÇn.


? Cảnh đêm thanh bình đc gợi tả bằng h/ảnh
tiêu biểu nào.


? Trăng xuất hiện ở những lời thơ nào. Có gì
độc đáo trong cách thể hiện trăng ở những lời
thơ này.


<b>I/ T×m hiĨu chung:</b>


<i><b>1/ Tác giả:- Là nhà thơ nổi tiếng đời</b></i>
Đờng đc mnh danh l thi tiờn.


<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


Thể thơ: Ngũ nhôn tứ tuyệt.
<i><b>3/ Đọc, giải nghĩa từ khó:</b></i>
<i><b>4/ Bố cơc: 2 phÇn</b></i>


II/ Tìm hiểu văn bản:
<i><b>1/ Vẻ đẹp của đêm trăng:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

? Vị trí ngắm trăng của t/giả có gì đặc biệt.
? Vị trí đó có gì đó có ý nghĩa gì


- HS g/thÝch tõ nghi thÞ.


? T/g ngắm trăng trong trạng thái ntn (mơ


màng).Trong tr.thái ấy nhìn trăng t/g tởng là
gì?


? Li th y gi 1 v đẹp ntn của đêm trăng.
? Lần 2 trăng đc gợi tả qua lời thơ nào. Tại
sao chỉ tả trăng mà gơi tả cả 1 đêm t/tĩnh?(Vì
trăng là sự sống thanh tnh ca ờm trng)
<b>- GVbỡnh thờm:</b>


? Việc ngắm trăng hé mở t/cảm gì của t/g.
? Mối quan hệ giữa ngời & trăng.


? Vỡ sao trng gi cho n/thơ nhớ đến quê.
? Dùng trăng để tả nỗi nhớ quê, n/thơ đã thể
hiện đề tài quen thuộc nào trong thơ cổ.
? Nỗi nhớ quê của t/g bộc lộ rõ nhất ở lời thơ
nào. H/dung h/ảnh của nhà thơ ở 2 câu thơ
cuồi. Cách mtả có gì đặc biệt. ? Tác dụng của
phép đối. ? Chỉ ra mqh giữa 2 câuđầu & cuối.
? Cảm xúc về tâm trạng của nhà thơ.


? Hình ảnh con ngời cúi đầu lặng lẽ nhớ cố
hơng gợi cho em cảm nghĩ gì về cuộc đời Lí
Bạch, về tình cảm q hơng của con ngời?
? Tấm lịng của Lí Bạch đối với quê hơng
? K/quát lai nội dung & nghệ thuât cả bài
thơ.


- GV cho 1 em đọc phần ghi nhớ trong SGK.



- ánh trăng sáng – ngỡ sơng trên mặt
đất


- Cảnh đêm trăng đẹp, êm dịu,mơ
màng, yên tĩnh, huyền ảo.


- Trăng chảy tràn trên mặt đất nh
s-ơng, trăng sáng láng trên bầu trời. Cả
1 ko gian tràn đầy ỏnh trng.


- Tình cảm u buồn.
- NT: Tả cảnh ngụ tình.
<i><b>2/ Tâm trạng của nhà thơ:</b></i>


<b>- NT: i lp -- Ngẩng đầu hớng ra</b>
ngoài là để nhìn trăng, cúi đầu là
h/động hớng nội trĩu nặng t/cảm.


- Nỗi nhớ quê da diết, khắc khoải, nỗi
buồn cô đơn của ngời xa xứ, cảm
th-ơng c/đời phiêu bạt xa quê hth-ơng của
t/g.


- Sù bền chặt của tình cảm quê hơng
trong mỗi con ngời.


III/ Tỉng kÕt:


<b>* Ghi nhí: SGK tr.124</b>
<b>IV/ Híng dÉn häc bµi:</b>



- Học thuộc ghi nhớ. Soạn bài “Hồi hơng ngẫu th”.
- Phát biểu cảm nghĩ về ờm trng quờ hng.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch</b>



...


____________________________________________


<b> </b>


<b> TiÕt 38: </b>

<b>Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>



( Håi h¬ng ngÉu th)



(Hạ Tri Chơng)
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS cảm nhận đc tình yêu quê hơng thắm thiết của nhà thơ khi trở về quê sau bao
năm xa cách, cũng nh đặc sắc về nghệ thuật của bài thơ.


- Giáo dục cho HS lòng yêu quê hơng, t nc.


- Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích cảm thụ tác phẩm văn học.
<b>B/ Chuẩn bị : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>C/ Tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b> 1. ổn định : Kiểm tra sĩ số</b>


<b> 2. Bài cũ: Đọc tuộc lòng bài thơ “Bạn đến chơi nhà”& nêu nội dung, nghệ thuật chính của</b>
bài thơ.


<b> 3. Bµi míi</b>


- HS đọc phần chú thích(*) trong SGK
? Trình bày vắn tắt về tác giả.


? Giải thích “Hồi hơng ngẫu th”
? Xác định thể th & hoàn cảnh ra đời.
- Hớng dẫn đọc văn bản – nhận xét.


? Bµi th có bố cục mấy phần, nôi dung chính
của từng phÇn


? Có gì đặc biệt trong lần về q này của t/giả
(Về quê năm 86 tuổi sau 50 năm xa quê)
? Sự việc nào đc nhắc đến trong 2 câu thơ đầu
? Cặp từ nào giúp ta hiểu đc điều đó.


? Khi trở về quêcon ngời t/g có gì làm ta chú
ý. Từ nào cho em biết điều đó.


? T/g đã sử dụng n/thuật gì để nêu lên sv đó
? Chỉ rõ phép đối & nêu t/dụng



? Yếu tố ko thay đổi trong con ngời t/g là gì
- GV bình: Giọng nói mang bản sắc riêng của
một vùng quê, là chất quê, hồn quê biểu hiện
trong giọng nói.


? Việc đối lập giữa sự ko đổi của giọng quê
với sự ko thay đỏi của mái tóccó ý nghĩa gì.
? Việc t/g về quê sau 50 năm xa cách gợi cho
em suy nghĩ gì.


? T/g sử dụng p/thức biểu đạt nào, mục đích?
- Liên hệ thực tế để thấy t/yêu quê hơng của
mỗi ngời.


- HS đọc 2 câu cuối, so sánh với bản dịch,
hình ảnh đầu tiên t/g bắt gặp khi trở vềquêlà
hình ảnh nào. Vì sao t/g có thể thân thiện ngay
với lũ trẻ.


? Tình huống nào t/g gặp phải khi trở về làng.
? T/g đã sử dụng biện pháp nghệ thuật gì, t/d?
? Tâm trạng của t/g trong tình huống này ntn.
? Nối quan hệ về nội dung giữa 2 câu đầu & 2
câu cuối. Nêu một số bài thơ có cùng chủ đề.
? Từ bài thơ đã học k/quát đặc trng của thơ
đ-ờng. Đặc sắc về nội dung


<b>I T×m hiểu chung:</b>
<i><b>1/ Tác giả:</b></i>



<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


<i><b>3/ Đọc văn bản và giải từ khó:</b></i>
<i><b>4/ Bố cục: 2 phần.</b></i>


II/ Tìm hiểu văn bản:
1/ Hai câu thơ đầu


- Con ngi t/g có nhiều thay đổi (già,
tóc mai rụng)


- NT: Đối lập – nêu bật ý nghĩa trở
về của t/g. Tạo nhạc điệu cho bài thơ.
- Ko thay đổi là giọng quê.


- Tuổi tác sức khỏe thay đổi nhng
tình quê hơng ko hề thay đổi.


- Tình yêu quê hơng tha thiết.


<i><b>2/ Hai câu cuối:</b></i>


NT: Đối lập giữa tiếng cời hồn nhiên
vô t của những đứa trẻ với thoáng
buồn của t/g


- Bïi ngïi, xãt xa.


<b>* Ghi nhí: SGK tr.128</b>
III/ Lun tËp: SGK


<b>C/ Híng dÉn häc bµi:</b>


- Häc thc ghi nhí & häc thc lòng bài thơ
- Đọc trớc bài Từ trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b> Ngày soạn:28/10/2008</b>
<b> Ngày dạy 3/11/2008</b>


TiÕt 39: Tõ tr¸i nghÜa



<b>A/ Mơc tiªu: - Gióp HS cđng cè và nâng cao kiến thức về từ trái nghĩa.</b>
- Thấy ®c t¸c dơng cđa viƯc sư dơng tõ tr¸i nghÜa.


<b>B/ ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài, bảng phụ.
- Trß : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b>C/ T chức dạy học:</b>
<b> * ổn định : Kiểm tra sĩ số</b>


<b> * Bài cũ: 1/ Thế nào là từ đồng nghĩa. Cho ví dụ?</b>


2/ Từ đồng nghĩa có mấy loại. Đặt 2 câu có sử dụng cặp từ trái nghĩa?
<b> * Bài mới: GV giới thiệu bài mới:</b>


- GV bật đèn chiếu, HS đọc bản dịch thơ.
? Tìm cặp từ trái nghĩa trong 2/bản dịch thơ
trên. Cặp từ ngẩng – cúi trái nghĩa về h/động



? Cặp từ trẻ – già trái nghĩa về hoạt động gì.
? Cặp từ đi – trở lại trái nghĩa về điều gì.
? Qua p/tích nghĩa của các cặp từ trên, em hiểu
ntn l t trỏi ngha.


? Các cặp từ trái nghĩa thuộc từ loại nào. Tìm
thêm một só cặp từ trái nghÜa kh¸c.


<b>- GV bật đèn chiếu: Tìm từ trái nghĩa với từ</b>
già trong trờng hợp cau già, rau gi.


? Từ việc p/tích cặp từ trái nghĩa trên, em rót ra
kÕt ln g×


? Qua đây em cần lu ý điều gì.(HS đọc SGK).
<b>- GV cho HS làm thêm bài tập:</b>


? GV bật đèn chiếu, Hs quan sát li vớ d.


?Việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa trong các ví


I/ Thế nào là từ trái nghĩa:
<i><b>1/ Ví dô:</b></i>


- Ngẩng – cúi: h/động của u
theo hng lờn, xung.


- Trẻ già: tuổi tác.
- Đi lại: Di chuyển.



- Là những từ có nghĩa trái ngợc
nhau.


- Cùng từ loại.
- Già -- non,trẻ.


- Mét tõ nhiÒu nghÜa cã thĨ thc
nhiỊu cỈp tõ tr¸i nghÜa kh¸c nhau.
<i><b>2/ Ghi nhí: SGK tr.128</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

dụ trên tạo ra các hiệu quả diễn đạt gì (Tạo ra
các cặp tiểu đối)


? V©y tõ trái nghĩa thờng đc sử dụng trong
tr-ờng hợp nào.


? Tìm một số thành ngữ có sử dụng từ trái
nghĩa.Việc sử dụng cặp từ trái nghĩa trong các
thành ngữ đó có tác dụng gì.


? Nếu biết sử dụng đúng lúc, đúng chỗ làm
cho câu văn ntn.


<b>? Ngoµi ra ngời ta còn sử dụng từ trái nghĩa</b>
trong những trờng hợp nào nữa.


- GV núi : Cũn dựng để chơi chữ (sẽ học ở bài
sau)



? Qua việc tìm hiểu vd trên, em cần ghi nhớ
điều gì. (HS đọc ghi nhớ)


- Sử dụng trong thể đối.


- Tạo sự tơng phản, gây ấn tợng
mạnh.


- Lm cho lời nói,câu văn sinh
động, giàu hình ảnh.


- Thêng sư dông trong ca dao, tơc
ng÷.


<i><b>* Ghi nhí: SGK tr.128</b></i>
III/ Lun tËp:


Bài tập 1: Tìm những từ trái nghĩa. GV bật đèn chiêu, HS làm việc cá nhân.
Bài tập 2: HS làm bài theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình by.


Bài tập 3: HS làm theo nhóm. Đại diện nhóm lên trình bày.


Bi tp 4: Yờu cu HS viờt đc một đoạn văn ngắn nói về t/cảm đối với q hơng có sử dụng từ
trái nghĩa.


<b>C/ Híng dÉn học bài:</b>


- Học kĩ phần ghi nhớ trong SGK.


- Chuẩn bị trớc bài Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con ngời.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh:</b>






******************************


<b> Ngµy soạn: 28/10/2008</b>
<b> Ngày dạy 4/ 11/2008 </b>


Tiết 40 : Luyện nói: Văn biểu c¶m vỊ sù vËt, con ngêi



<b>A/ Mục tiêu: - Rèn luyện kĩ năng nói theo chủ đề biểu cảm, kĩ năng lập dàn ý.</b>
- Giáo dục cho HS thái độ bình tĩnh, tự tin trớc chỗ đơng ngời.


<b>B/ Chn bị : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài, bảng phụ.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b>C/ Tổ chức dạy häc:</b>


<b> * ổn định : Kiểm tra sĩ số</b>


<b> Bài cũ: Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm. Kiểm tra sự chuẩn bị bài của HS.</b>
<b> Bài míi: GV giíi thiƯu bµi míi:</b>


- GV chia nhóm để HS nói trớc tổ, nhóm – Các bạn nhận xột b sung.



- GV theo dõi chung. Yêu cầu làm sao cho càng nhiều HS có cơ hội luyện nói càng tốt.
- GV hớng dẫn cho HS cách nói trớc lớp nh: Tha cô, thầy, tha các bạn em xin trình bày


bi núi ca mỡnh sau ú mi bt đầu nói. Khi nói xong, hết bài thì “xin cảm ơn thầy, cô
và các bạn đã chú ý lắng nghe”


- Lu ý: Khi nói nhìn thẳng vào mọi ngời, t thế nghiêm chỉnh, nói to, rõ ràng, truyền cảm,
tự tin


- GV chọn một số bài khá phát biểu trớc lớp
- GV theo dõi, nhận xét, đánh giá giờ học.
<b>* Hớng dẫn học bài:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- GV yêu cầu HS c bi tham kho.


- Soạn bài Bài ca nhà tranh bị gió thu phá
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>




________________________________________________________________


<b> Tuần 11 (tõ tiÕt 41 -> tiÕt 44) Ngày soạn: 28/10/20</b>
Ngày dạy 4/ 11/20


Tiết 41:

<b>Bài ca nhà tranh bị gió thu phá </b>


( Đỗ Phđ)



<b>A/ Mơc tiªu:</b>



- Giúp HS cảm nhận đc t tởng nhân đạo và tấm lòng vị tha cao cả của nhà thơ Đỗ Phủ.
- Bớc đầu thấy đợc vị trí, ý nghĩa của những yếu tố miêu tả, biểu cảm trong thơ trữ tình.
- Thấy đợc đặc điểm của bút pháp đỗ Phủ qua những dòng thơ miêu tả, tự sự.


<b>B/ ChuÈn bÞ : </b>


- Thầy : nghiên cứu SGK, SGV soạn bài.
- Trò : Đọc, xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C/ Tổ chức d¹y häc:</b>


<b> Bài cũ: Đọc thuộc lịng bài thơ “Hồi hơng ngẫu th”. Nêu đặc sắc về nội dung của bài thơ</b>
này.


<b> Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi míi:</b>


? Quan sát phần chú thích, trình bày vài
nét về tác giả.


? Bi th c vit theo th loại gì.
? Bài thơ bắt nguồn từ sự thật nào
- GV hớng dẫn HS đọc văn bản, n/xét.
- Y/cầu HS đọc nhẩm chú thich SGK
? Phơng thức biểu đạt chính của mỗi đoạn
? ý nghĩa nhan đề ca bi th


? Nhà của Đỗ Phủ bị phá trong hoàn cảnh
nào


? Giú thu cú c im gỡ.



? Một căn nhà ko chống trọi đc với gió thu
là một căn nhà ntn.


? Vậy chủ hộ là ngời ntn.


? cảnh nhà bị gió thu phá đc mtả qua chi
tiết nào


? Hình dung cảnh tợng và tâm trạng của
nhà thơ


? Cảnh cứôp giật tranh diễn ra ntn


? Cảnh ấy gợi cho em suy nghĩ gì về c/sống
XH mà Đỗ Phủ sống


? Hình ảnh nhà thơ hiện lên giữa cảnh cớp
tranh. Cảm xúc của em về nhà thơ Đỗ Phủ


I/ Tìm hiểu chung:


<i><b>1/ Tác giả: - Là nhà thơ nổi tiếng ở TQ.</b></i>
- Cuộc đời đau khổ thăng trầm.
- Đc mệnh danh là thi thánh.
<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- TL: ViÕt theo h×nh thøc cỉ thể.
<i><b>3/ Đọc và giải nghĩa từ khó:</b></i>
<i><b>4/ Bố cục: 4 phần</b></i>



II/ Tìm hiểu văn bản:


<i><b>1/ Nỗi thèng khỉ cđa ng</b><b> êi ngh</b><b> Ìo</b></i>
<i><b>trong ho¹n n¹n.</b></i>


a/ Cảnh nhà bị gió thu phá:
- Nhà đơn sơ, ko chắc chắn.
- Chủ hộ là ngời nghèo.
*Tranh: + bay sang sông.


+ Treo tãt ë ngän rõng xa.


+ Mảnh thấp bay lộn xuống mơng.
* Tâm trạng: lo lắng, tiếc nuối, bất lực.
b/ Cảnh c ớp giật khi nhà bị gió thu phá:
- Trẻ con tranh nhau cớp tranh trớc mặt
đỗ Phủ.


-- Cuộc sống khốn khổ, đang thơng.
- XH thiếu tình ngời ( c/sống cùng cực
đã làm thay đổi tính cách trẻ thơ.


- Già yếu, đáng thơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

? Nỗi ấm ức trong lòng nhà thơ là gì


? Qua nỗi lòng của nhà thơ, cho tháy ông
là ngời ntn



- HS đọc đoạn 3. Lời thơ đầu gợi một ko
gian ntn?


? Ko gian ấy gợi liên tởng về một XH ntn.
? Gia cảnh của nhà thơ hiện lênqua chi tiết
nào. Cảnh tợng đó gợi cho em liên tởng gì
về nhà thơ Đỗ Phủ


? C©u hái ci cùng của bài thơ có ý nghĩa


? Ước vọng của Đỗ Phủ đc gợi tả qua chi
tiết nào


? Thỏi độ, tình cảm của nhà thơ.


? Ước vọng đó giúp em hình dung gì về
XH TQ đơng thời ( XH đói khổ ko cơng
bằng)


? Cách biểu cảm đó cho biết điều gì v
Ph.


? Từ cảm thán than ơithể hiện điều gì.


? Đặc sắc nghệ thuật của bài thơ.


? Khỏi quát chung về nội dung & nghệ
thuật chính của b/thơ (HS đọc ghi nhớ)
- GV hớng dẫn làm trong SGK.



nhân tình thế thái, nỗi cay đắng cho thân
phận nghèo khổ của mình và những ngời
cùng cảnh ngộ.


- Là ngời giàu lòng nhân đạo.


c/ Cảnh đêm trong nhà đã bị gió thu phá.
- Ko gian bị bóng tối dày đặc bao phủ,
lạnh lẽo --- XH đen tối, bế tắc,đói khổ.
- Cuộc sống: nghèo khổ, bế tắc.


- Phản ánh nỗi khổ cực của Đỗ Phủ.
- Phê phán, tố cáo XH đơng thời.
- Mong ớc XH đổi thay.


<i><b>2/ ¦íc vọng của tác giả:</b></i>


<b>- M cú một ngôi nhà to, rộng, vững</b>
chắcđể che khắp cho kẻ sĩ nghèo.


- Thông cảm sẻ chia với c/ sống nghèo
khổ, thiếu thốn của kẻ sĩ trong XH đơng
thời.


- Đỗ Phủ có tấm lịng nhân đạo cao cả.
- Đỗ Phủ ko tin ớc vọng ấy có thể trở
thành hiện thực trong XH bất cơng
ngang trái.



- Nỗi lịng đau đớn, chua xót của t/giả
- Phê phán, tố cáo XH


<i><b>3/ NghÖ thuËt:</b></i>


- Kết hợp nhiều phơng thức b/ đạt.


- Lời thơ sinh đơng, chân thực, giàu cảm
xúc.


<b>* Ghi nhí: SGK tr.134</b>
III/ Lun tËp


<b>IV/ Híng dÉn häc bµi: </b>


- Học thuộc lòng bài thơ & phần ghi nhớ.


- Viết bài văn ngắn phát biểu cảm nghĩ về bài thơ.
- Chuẩn bị kiểm tra văn.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh:</b>









So¹n: 14/ 11/ 2005


Gi¶ng: 18/11/2005


<i><b>Tiết 42 Kiểm tra văn</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Båi dìng ý thøc nghiªm tóc, cÈn thËn
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


Thầy: Ra đề, đáp án khoa học, va sc
Ghi vo bng ph


Trò: Học bài
<b>C. Các bớc lªn líp:</b>


1. ổn định: Kiểm tra sĩ số


2.(Kiểm tra bài cũ) đa đề ra bảng
3.Quan sát - bao quát


4.Thu bài - nhận xét
5.Dặn dị: Học ơn lại bài
Chuẩn bị bài: từ đồng âm


<b> Ngày sọan: 3/11/2008</b>
<b> Ngày dạy 11/ 11/ 2008</b>
<b> </b>

Tiết 43:

<b>Từ đồng âm</b>



A/

<b>Mục tiêu cần đạt:</b>



- Giúp HS hiểu đợc thế nào là từ đồng âm, biết cách xác định nghĩa của từ đồng âm.


- Có thái độ cẩn trọng, tránh nhầm lẫn khi sử dụng từ đồng âm.


<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>
<b>- G/v: Bảng ph</b>


- H/s: Vở ghi, vở b
<b>* ổn định lớp .</b>


<b> Bài cũ: 1/ Thế nào là từ trái nghĩa? Xác định từ trái nghĩa trong bài “Hồi hơng ngẫu </b>
th-”của Hạ Tri Chơng.


2/ Tác dụng của cặp từ trái nghĩa? Lấy một ví dụ phân tích.
<b> Bài mới: GV giíi thiƯu bµi míi:</b>


- HS q/sát ví dụ trên bảng phụ. 1 em đọc to
ví dụ.


- Gv cho HS giải thích nghĩa của 2 từ
“lồng”. So sánh 2 từ “lồng” trong ví dụ.
Q/sát bài thơ “Qua Đèo Ngang”, từ “quốc
quốc” “gia gia”đồng nghĩa với từ nào, rút ra
nhận xét. Tìm thêm 1 số ví dụ về trờng hợp
đồng âm.


? Từ đồng âm là gì?


- HS đọc ghi nhớ trong SGK.


- GV cho HS q/sát ví dụ trên bảng phụ.



I/Th no l t ng õm:
<b>1/ Vớ d: </b>


- Phát âm gièng nhau nhng nghÜa kh¸c
nhau.


+ Quèc quèc – cuèc cuèc
+ Gia gia - ®a ®a.


- cã thĨ gièng nhau vỊ chính tả, có thể
khác nhau về chính tả.


<b>2/ Ghi nhớ: SGK tr.135</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

? Nghĩa của từ đồng âm phụ thuộc vào điều
gì ( vào ngữ cảnh)


? Từ “kho” có thể đc hiểu theo mấy nghĩa.
? Rút ra kluận gì về việc sử dụng từ đồng âm
? Chỉ ra h/ quả của việc sử dụng từ đồng âm
trong bài “Qua Đèo Ngang”


- HS đọc ghi nhớ trong SGK.


- Gọi 3 em lên bảng, mỗi em đặt một câu.
- Đại diện nhóm lên t/ bày.


- Kho: - cách chế biến thức ăn.
- nơi chứa đồ dùng vật liệu.
- Chú ý đến ngữ cảnh, tránh hiểu sai


- S/dụng từ đồng âm với mục đích tu từ
chơi chữ (học ở tiết sau)


<b>2/ Ghi nhí: SGK tr. 136</b>
III/ Lun tËp:


Bài 1 & 2: HS dựa vào từ điển để làm.
Bài 3: Y/c mỗi câu phải có mặt cả 2 t
ng õm.


Bài 4: HS thảo luận nhóm.
<b>C/ Hớng dẫn học bài: </b>


- Học thuộc lòng phần ghi nhớ.


- Vit một đoạn văn với chủ đề tự chọn trong đó có sử dụng từ trái nghĩa và từ đồng âm.
- Đọc trớc tiết: “ Các yếu tố t/sự, m/tả trong vn biu cm.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh:</b>





Ngày soạn: 3/11/2010
Ngày dạy 11/ 11/2010
<b> </b>

TiÕt 44:



C¸c yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm



<b>A/ </b>

<b>Mục tiêu:</b>


- Giúp HS hiểu đc vai trò của yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm, có ý thøc vËn dơng
chóng.


- Biết vận dụng 2 yếu tố đó vào viết văn biểu cảm.
<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dy hc:</b>


<b>- G/v: Bảng phụ</b>


- H/s: Vở ghi, vở bài tập
<b>C/ Tổ chức dạy học:</b>


<b>* Bài cũ: GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa HS.</b>
<b>* Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi:</b>


- HS q/sát vb Bài ca nhµ tranh bị gió thu
phá. Chỉ ra c¸c yÕu tè t/sù, m/t¶, b/cảm
trong vb và nêu ý nghĩa của chúng


? Tìm ra mối liên hệ giữa 4 đoạn thơ


- HS q/sát ví dụ 2 trên bảng phụ. chỉ ra các
yếu tố m/tả, t/sự.


? Qua yếu tố miêu tả & biêủ cảm, t/giả bộc lộ
tình cảm gì.


? Nếu ko có yếu tố m/tả, t/sự thì yếu tố biểu
cảm có bộc lộ đc ko.



? Yếu tố t/sự, m/tả có tác dụng gì
? Vị trí của yếu tố tự sự, miêu tả.


? Đặc điểm của yếu tố tự sự, miêu tả trong
văn biểu cảm.


<b> Bài 1: Y/cầu HS kể lại các sự việc bằng văn</b>


I/ Tự sự & miêu tả trong văn
biêủ cảm


Ví dụ1:


- T s, m/tả gợi ra đối tợng & bộc lộ
c/xúc.


VÝ dô2:


- Miêu tả: Bàn chân của bố


- Tự sự: Kể chuyện bố ngâm chân nớc
muối, bố đi sớm về khuya.


- Bộc lộ cảm xúc thơng bố.


- Gi ra đối tợng b/cảm & gửi gắm
cảm xúc.


- Khêu gợi cxúc, do cảm xúc chi phối.
<b>* Ghi nhớ: SGK tr. 138</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

xuôi, GV sửa chữa, bỉ sung.


<b>Bài 2: - Tự sự: Chuyện đổi tóc rối lấy kẹo.</b>
- Miêu tả: Cách chải tóc của mẹ.


- Biểu cảm: Lòng nhớ mẹ khôn nguôi.
<b>III/ Hớng dẫn học bài:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.


- Viết một đoạn văn biểu cảm về Con vật em yêu có sử dụng yếu tố miêu tả, tự sự, biểu
cảm.


- Soạn bài Cảnh khuya.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>






</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b> TuÇn 12 (Tõ tiÕt 45 -> tiÕt 48) Ngµy soạn: 3/11/2010</b>
Ngày dạy 14/ 11/2010

TiÕt 45:

<b>Cảnh khuya </b>

<b> Rằm tháng giêng</b>



( Hå ChÝ Minh)
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS cảm nhận đc tình yêu t/nhiên gắn liền với lòng yêu nớc, phong thái ung dung


của t/giả.


- Bit đc thể thơ và chỉ ra đc nét đặc sắc về nghệ thuật của cả 2 bài thơ.
<b> B/ Chuẩn b dựng dy hc:</b>


<b>- G/v: Tranh ảnh minh hoạ</b>
- H/s: Vở ghi, vở bài tập
<b>C/ Tổ chức dạy học:</b>


<b>* ổn định lớp </b>


<b> Bài cũ: Trình bày vài nét về t/ giả Đỗ Phủ, nêu chủ đề của văn bản “ Bài ca nhà tranh bị</b>
gió thu phá”.


<b> Bài mới: GV giới thiệu bài:</b>
- HS đọc phần chú thích * trong SGK
? Trình bày vài nét về tác giả


? Tác phẩm ra đời trong hoàn cảnh nào
? Bài thơ đc viết theo thể gì


- GV hớng dẫn HS đọc vb – nhận xét.
- Gv giải thích nghĩa một số từ khó.
? Cách ngắt nhịp ca bi th.


? So sánh phần phiên âm và bản dịch
? Bài thơ gồm mấy ý


? Bài thơ Cảnh khuya đc cảm nhận qua
h/ảnh, chi tiết nào



? m thanh ting sui c so sánh với h/ảnh
nào. H/ảnh gợi cho em liên tởng gì.( Tìm
thêm ví dụ về việc so sánh tiếng suối…)
? Vẻ đẹp của hình ảnh trong câu thơ thứ 2.
? Giải thích nghĩa của t lng


? Việc sử dụng từ lồngtrong cùng 1 câu
thơ giúp em hình dung gì về BTTN ở câu 2.
? C¶m nhËn vỊ bøc tranh c¶nh khuya.


? Con ngời trong cảnh khuya đc miêu tả qua
hình ảnh nào


? Từ ngữ nào đc lặp lại, tác dụng


? Đặt trong mqh cảnh khuya nh vẽ thì con
ngời cha ngủ vì lí do gì


I/ Tìm hiểu chung:
<i><b>1/ Tác gi¶: (1890 – 1969)</b></i>


- Là vị lãnh tụ vĩ đại của dân tộc VN.
- Là nhà thơ lớn của dân tộc. Danh
nhân văn hoỏ th gii.


<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Hoàn cảnh: trong những năm đầu của
cuộc k/chiến chống Pháp.



- Thể thơ: Thất ngôn tứ tuyệt.
II/ Tìm hiểu van bản:
<i><b>1/ Bài thơ Cảnh khuya</b></i> <i><b>:</b></i>


<b>a/ Bức tranh cảnh khuya trong thơ:</b>
- NT: So sánh làm cho tiếng suổi trở
nên gần gũi với con ngời hơn, có sức
gợi cảm hơn.


- BTTN p, lung linh, chập chờn nhng
ấm áp, hoà hợp quấn quýt.


- TN trong trỴo, tơi sáng,gần gũi gợi
niềm vui sèng cho con ngêi.


<b>b/H/¶nh con ng êi trong c¶nh khuya .</b>
- NT: Điệp ngữ


- ú là sự r/đông, niềm say mê trớc
cảnh đẹp nh tranh của cảnh VBắc.
- Là lòng y/nc t/tha sâu nng ca t/gi.


<b>* GV bình: Điệp ngữ là một bản lề mở ra 2 phía tâm trạng trong cùng một con ngời. Niềm</b>
say mê cảnh t/nhiên và nỗi lo việc nớc, 2 nét tâm trạng ấy thống nhất trong con ngêi B¸c –
con ngêi chiÕn sÜ, con ngêi thi sÜ.


? Câu thơ cuối cho em hiểu gì về tâm hồn
nhà th¬



- GV hớng dẫn HS tìm hiểu bài thơ thứ 2.
? Chỉ ra từ ngữ tơng đồng với bi Phong
Kiu d bc


- Tâm hồn nhay cảm, lòng y/nứơc sâu
sắc, mÃnh liệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Cnh ờm rm thỏng giêng đc miêu tả ở ko
gian nào


? NhËn xÐt vÒ ko gian & cách m/tả ko gian
trong bài thơ


? Điệp từ xuân đc m/tả trong 1 câu thơ có
tác dụng g×


? C/xúc của t/giả đc gợi lên từ cảnh đêm rằm
nh thế nào


<i>- Cảnh khuya & Rằm tháng giêng đc sáng</i>
<i>tác trong những năm đầu của cuộc k/c chống</i>
Pháp rất khó khăn 2 bài thơ đã biểu hiện tâm
hồn & phong thái của Bác ntn trong cảnh ấy.
? Em hiểu “Đàm quân sự” là ntn


? Ko, t/gian, địa điểm bàn quân sự gơi cho
em suy nghĩ gì ( cơng viêc bí mật, nguy
him)


? Bác Hồ là ngời ntn.



? Câu thơ cuối gơi cho em hình dung 1 cảnh
tợng ntn


- GV: Chất hiện thực và thơ mộng hoà quyện
làm một


? Nhn xét về giọng thơ, hình ảnh thơ.
_ GV: liên hệ với bài thơ “Thuật hứng”- NT.
? Đăc sắc về nội dung, nghệ thuật của 2 bài
thơ ( HS đọc SGK)


- Ko gian cao rộng, trong trẻo, tràn đầy
ánh trăng.


- Ko gian xa, rộng bát ngát ko có giới
hạn


- T/gian: Đêm rằm tháng giêng mới
mẻ tinh khôi.


-- V p v sức sống mùa xuân đang
tràn ngập cả đất trời.


- Nồng nàn, tha thiết với vẻ đẹp ca
thiờn nhiờn


<b>b/ Hình ảnh con ng ời giữa t/nhiên .</b>
- Phong thái ung dung, niỊm l¹c



quan u đời của tác giả.


- Bác Hồ luôn lo nghĩ cho võn mnh
ca t nc.


- Đẹp, thơ mộng. Ngời chiến sĩ c/mạng
trở thành ngời nghÖ sÜ cã tâm hồn
phóng khoáng, yêu thiên nhiên.


- NT: Hình ảnh thơ vừa cổ điển vừa
hiện đại khoẻ khoắn, trẻ trung


<b>* Ghi nhí: SGK </b>
III/ Luyện tập:


Tìm thêm 1 số bài thơ viết về trăng của
Bác Hồ.


<b>IV/ Hớng dẫn học bài:</b>


- Hc thuc phn ghi nhớ và học thuộc lòng bài thơ.
- Nêu cảm nhận về hình ảnh Bác Hồ qua 2 bài thơ.
- ễn tp phn ting vit kim tra.


<b>D. Đánh giá, ®iỊu chØnh kÕ ho¹ch:</b>


………
………
_________________________________________________________



Ngày soạn: 3/11/2010
Ngày dạy 15 / 11/2010


TiÕt 46:

<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>



<b>A . Mục tiêu cần đạt</b>


- KiÕn thøc vỊ tiÕng ViƯt tõ bµi 1- bµi 11 .


- Kĩ năng nhận diện, vận dụng các đơn vị kiến thức đã học hỗ trợ trong quá trình tạo
lập văn bản .


- Kĩ năng phân tích tác dụng của một hiện tợng ngôn ngữ đã học. Kĩ năng viết đoạn văn
phân tích .


<b> B. Chn bÞ </b>


- GV hớng dẫn HS ôn tập , ra đề phù hợp , chuẩn bị đáp án biểu điểm
- HS : Ôn tập. Chuẩn bị theo những huớng dẫn của GV.


<b>C. Tiến trình tổ chức các hoạt động dạy - học .</b>
<i><b>1. Kiểm tra bài cũ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b> TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)</b>


Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây.


<b>Câu 1: Từ láy là gì?</b>



A. Từ có nhiều tiếng có nghĩa.


B. Từ có các tiếng giống nhau về phụ âm.
C. Từ có các tiếng giống nhau về phần vần.


D. Từ có sự hịa phới âm thanh dựa trên một tiếng có nghĩa.
Câu 2: Trong những từ sau, từ nào là từ láy tồn bợ?


A. Mạnh mẽ. B. Ấm áp C. Mong manh D. Thăm thẳm
Câu 3: Quan hệ từ “hơn”trong câu sau biểu thị ý nghĩa gì?


“ Lòng chàng ý thiếp ai sầu hơn ai”


A. Sở hữu B. So sánh C. Nhân quả D. Điều kiện
<b>Câu 4: Từ nào sau đây có thể thay thế cho từ in đậm trong câu: “ Chiếc ô tô bị chết </b>
máy”?




A. Mất B. Hỏng C. §i D. Qua đời


<b> Câu 5: Điền từ thích hợp vào chỗ trớng trong các ví dụ sau:</b>


A. Hoa thường hay héo, cỏ thường hay ... (Nguyễn Trãi)
B. Giơ tay với thử trời ...thấp.


Xoạc cẳng đo xem đất ngắn dài (Hồ Xuân Hương)
C. Hiền ...phải đâu là tính sẵn,


Phần nhiều do giáo dục mà nên. (Hồ Chí Minh).


D. Áo ngắn đi mượn, quần...đi thuê. (Ca dao).
<b> II. T Ư LUÂ ̣ N: (7 điểm) </b>


<b>Câu 1 : ( 2 iờm)</b>
Cho bài thơ sau:


Th©n em võa trắng lại vừa tròn
Bảy nổi ba chìm với nớc no
Rắn nát mặc dầu tay kẻ nặn
Mà em vẫn giữ tõm lòng son
(Hồ Xuân Hơng)
a. Tìm các cặp từ trái nghĩa trong bi thơ trên?


b. Nêu tác dơng cđa viƯc sư dơng tõ tr¸i nghÜa trong bài.
<b>Câu 2: (1 điểm)</b>


Câu văn dưới đõy mắc lỗi gì về quan hệ từ? Em hãy chỉ ra chỗ sai và sửa lại cho đúng?
<i><b> - Mẹ thương yêu con không nuông chiều con.</b></i>


<b> Câu3: ( 4 điểm) </b>


<i> Viết 1 đoạn văn (khoảng 10 – 12 câu) phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ Bạn đến</i>“


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>



<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM</b>
I.Trắc nghiệm: ( 3 điểm)


Câu: 1 đến câu 4 (2 điểm). Mỗi câu trả lời đúng được 0, 5 điểm
1- D, 2- D, 3- B, 4 – B



Câu 5: (1 điểm) Điền mỗi ý đúng đạt 0,25 điểm. Lần lượt điền các từ sau:
A- tươi, B – cao, C. dài, D. - Dữ


I.Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm)


<i>a. Chỉ được 2 cặp từ trái nghĩa: </i>


<i>( mỗi cặp đúng cho 0,25 điểm)</i>


<i>b. Nêu được tác dụng của những cặp từ ny (1,5 iờm mỗi ý 0,75điểm):</i>


- Tao hỡnh nh tng phản, gây ấn tượng mạnh, có tác dụng biểu cảm


- Qua đó nhà thơ muốn nói đến thân phận của ngời phụ nữ trong xã hội phong kiến
xa: chìm nổi lênh đênh, bị phụ thuộc khơng tự quyết định đợc số phận mình.


- Câu 2: ( 1 điểm)


<b> Chỉ đúng lỗi: thiếu quan hệ từ 0,5 điểm</b>


Chỉ đúng từ thiếu và chữa câu đúng 0,5 điểm:


<i> Mẹ thương yêu con nhưng không nuông chiều con</i>


Câu 3: ( 4 điểm)


<i> * Về nội dung: (3điểm) HS phải đảm bảo các ý sau:</i>



- Bài thơ ca ngợi tình bạn đậm đà thắm thiết qua việc nhà thơ đặt ra 1 tình huống bằng
giọng điệu hóm hỉnh vui tơi, dí dỏm


- Tình huống ấy đợc nhà thơ khắc hoạ ở bố cục rất riêng biệt độc đáo không giống
nh các bài thơ Đờng luật khác.


->làm nổi bật tình bạn đậm đà thắm thiết vợt lên vật chất và những lề thói lễ nghi thơng thờng
<i>* Về hình thức: (1điểm)</i>


- Đoạn văn mạch lạc, rừ r ng.


<i> - Có đầy đủ các: Quan hệ từ, từ Hán Việt, từ láy, (gạch chân):1 điểm.</i>
<b>IV/ Hớng dẫn học bài:</b>


- Xem lại bài làm, sửa những sai sót.
- Chuẩn bị tiết sau trả bài kiểm tra TLV.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kÕ ho¹ch:</b>


………
………
________________________________________________________


<b> Ngày soạn: 3/11/2008</b>
<b> Ngày dạy 15 / 11/2008 </b>


TiÕt 47: Tr¶ bài tập làm văn số 2



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Giỳp HS tự đánh giá năng lực viết bài văn biểu cảm của bản thân, rút ra những điều cần
tránh khi làm bài.



- Củng cố kiến thức về văn biểu cảm, kĩ năng liên kết văn biểu cảm.
<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


<b>- G/v: bµi kiĨm tra h/s</b>
- H/s: Vë ghi, vở bài tập
<b>C/ Tổ chức dạy học:</b>


<b>* n nh lớp.</b>


<b> Bài cũ: - GV yêu cầu HS đọc đề bài</b>
<b> Bài mới: </b>


- GV trả bài cho HS


- GV hng dn HS sửa lỗi về kiểu bài.
- HS xác định kiểu bài.


- HS dựa vào bài viết của mình nêu u nhợc ®iÓm


- GV tổng hợp lại, nhận xét u nhợc điểm. Lu ý cần tránh một số lỗi thờng gặp khi làm bài.
- GV hớng dẫn HS xác định dàn bài chung.


- HS đối chiếu bài làm của mình với dàn bài vừa xây dựng, rút ra các lỗi.
- GV cho HS sửa lỗi về diễn đạt, dùng từ, đặt câu, lỗi về chính tả.


- HS trao đổi bài, sửa lỗi giúp nhau.
- Đọc bài văn đã sửa


- GV Gäi ®iĨm vào sổ.


<b>C/ Hớng dẫn học bài:</b>


- GV yêu cầu HS sửa một số lỗi còn lại.


- Chn mt trong số các đề lập dàn ý và viết thành bài văn hoàn chỉnh.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch:</b>


………
………
________________________________________


<b> Ngày soạn: 3/11/2010</b>
Ngày d¹y: 15 / 11/2010


TiÕt 48: Thành ngữ



<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giỳp HS hiu c đặc điểm, cấu tạo và ý nghĩa của thành ngữ.
- Mở rộng vốn từ thành ngữ cho HS.


- Rèn luyện kĩ năng giải thích, sử dụng thành ngữ.
<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


<b>- G/v: B¶ng phơ</b>


- H/s: Vë ghi, vở bài tập
<b>C/ Tổ chức dạy học:</b>


<b>* n nh lp.</b>



<b> Bài cũ: 1/ Thế nào là từ đồng âm? Cách sử đụng từ đồng âm.</b>
2/ Gọi HS lên bảng làm bài tập.


<b> Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:</b>


- HS quan sát vd trong SGK, 1 em đọc to vd.
? Có thể thay cụm từ “lên thác xuống
ghềnh” bằng cụm từ khác đc ko? Vì sao.
? Có thể hốn đổi vị trí các từ trong cụm từ
trên đc ko.


? Em có nhận xét gì về c im cu to ca
cm t trờn


- GV yêu cầu HS g/thÝch nghÜa cđa cơm tõ


I/ ThÕ nµo lµ thµnh ngữ:
<i><b>1/ Ví dụ: </b></i>


- Chặt chẽ vÒ thø tù vµ néi dung ý
nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

lên thác xuống ghềnh, nhanh nh chớp
? T¹i sao l¹i nói lên thác xuống ghỊnh”,
“nhanh nh chíp”


? Nghĩa của thành ngữ có đặc điểm gì.
? Thành ngữ là gì. (HS đọc ghi nh)



- GV cho HS tìm thêm vd về thành ngữ.
- Đọc phần chú ý.


- HS q/sỏt vd trờn bảng phụ. Đọc ví dụ.
? Xác định vai trị ngữ pháp của thành ngữ
trong ví dụ trên.


? ViƯc sư dụng thành ngữ trong ví dụ trên
mang lại hiệu quả nghƯ tht g×


- GV cho HS đọc ghi nhớ trong SGK tr.144.
- Hs q/ sát nhóm từ “tráo trở”, “bội bạc”và
“ăn cháo đá bát”, “khỏi vịng cong đi” sau
đó rút ra kết luận.


- GV cho HS gi¶i thÝch nghÜa cđa 2 nhóm
thành ngữ và so sánh


a/ Tham sng s cht, cơm no áo ấm.
b/ Lá lành đùm lá rách, chị ngã em năng.
1/ - Sơn hào hải vị: Các sản phẩm, các món
ăn ngon.


- Nem công chả phợng: Quí hiếm
2/ GV hớng dÉn t×m:


3/ GV chia nhãm, HS tù t×m
4/ HS tù su tầm


- Gv yêu cầu HS viết một đoạn văn có sử


dụng thành ngữ


- Gv cho HS phát hiện hiệu quả của việc
sử dụng thành ngữ trong bài thơ Thơng
vợ cđa Ngun Khun.


- Hành động mau lẹ, rất nhanh.


- B¾t nguồn trực tiếp từ nghĩa đen của
các từ tạo nên nã nhng th«ng qua mét
sè phÐp chuyÓn nghÜa nh so s¸nh, Èn
dơ.


<i><b>2/ Ghi nhí: SGK tr.144</b></i>
II/ Sử dụng thành ngữ:
<i><b>1/ Ví dụ: </b></i>


- Vị ngữ.


- Phụ ng÷ cđa danhtõ “khi”


- ý nghĩa cơ đọng, hàm súc, gợi liên
t-ởng cho ngời đọc, ngời nghe.


<i><b>2/ Ghi mhí: SGK tr. 144</b></i>


- Nhóm từ và thành ngữ đồng nghĩa có
thể thay đổi vị trí cho nhau


III/ Lun tËp:



<b>III/ Hớng dẫn học bài:</b>


- Học thuộc phần ghi nhớ trong SGK.


- Phân tích cái hay của việc sử dụng thành ngữ trong bài thơ Thơng vợ
<b>D. Đánh giá, điều chØnh kÕ ho¹ch:</b>


………
………
______________________________________________________


<b> </b>
<b> </b>


<b>Tuần 14 (Từ tiết 49 đến tiết 52) </b>

<b> Ngày soạn: 15/11/2010.</b>
Ngày dạy: 21/11/2010.
<b> Tiết 49: </b>


<b> </b>

<b>Trả bài kiểm tra văn, bài kiĨm tra TiÕng viƯt</b>

<b>.</b>
A


<b> . Mơc tiªu cần đạt : </b>


- Giúp HS tự đánh giá năng lực, kiến thức về Văn học, Tiếng việt của bản thân
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Củng cố kiến thức về Văn học, Tiếng việt.
<b>B/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>



<b>- G/v: Bảng phụ, bài kiểm tra, đáp án .</b>
<b>C. Tổ chức dạy học:</b>


- Ổn định lớp


<b> - Bài cũ: GV cho HS đọc lại đề bài.</b>
- Bài mới:


<b> - GV Trả bài cho HS.</b>


1, Yêu cầu HS đọc to đề bài, xác định yêu cầu, nội dung, hình thức.
2, GV hớng dẫn HS thảo luận xây dựng đáp án.


3, Nhận xét bài làm của HS.
<b>+ ưu điểm: </b>


- Biết cách làm bài tập trắc nghiệm.


- Xác định đúng kiến thức, nắm vững kiến thức đã học.


- Trình bày bài cẩn thận, diễn đạt rõ ràng mạch lạc: Thuyết, Hà, Hương..
<b>+ Nhược điểm:</b>


- Nhiều em không chịu học bài,không nghiêm túc làm bài (lớp 7B).
- KHông nắm vững kiến thức.


- Chữ viết quá xấu, cẩu thả, diễn đạt không rõ ràng, lưu loát.
3, GV sữa chữa hoàn chỉnh.


- GV treo yờu cu cn đạt và biểu chấm cho HS q/sát tự sửa lỗi cho mỡnh.



- Cho HS nêu u điểm, nhợc điểm và các lỗi lớn thờng gặp trong bài làm của mình và tự sữa
lỗi luôn.


4, GV cho HS i chộo bi và sửa lỗi cho nhau.
- Đọc bài văn mẫu cho HS tham khảo.


- Nêu một số lỗi cơ bản về đặt câu, dùng từ, diễn đạt, sử dụng dấu câu cho HS nghe và yêu
cầu khắc phục trong bài làm ti.


- GV gọi điểm vào sổ.
<b>* Bi tp v nh. </b>


- TiÕp tục tự sử lỗi ở nhà.


- Ôn tập kiến thức về văn, tiếng việt.


- Chuẩn bị cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.
<b>D. Đánh giá, điều chØnh kế hoạch : </b>


………
………


____________________________________________


<b> </b>

Ngày soạn: 15/11/2010.
Ngy day: 21/11/2010.
TiÕt 50:


<b>Cách làm văn biểu cảm về tác phẩm văn học</b>




<b>A. Mục tiêu cn t:</b>
1. Kiờn thc.


- Giúp HS nắm đc khái niệm biểu cảm về một tác phẩm văn học. Cách làm văn
biểu cảm về tác phẩm văn học.


- Vận dụng trình bày cảm tởng của mình về một tác phẩm văn häc.
2, Kĩ năng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

3, Thái độ :


- Biết cảm nhận những cái đẹp về trị nội dung, NT của tác phẩm văn học.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học :</b>


- Bảng phụ.
<b>C. Tæ chøc d¹y häc:</b>
- Ổn định lớp.


<b> - Bµi cị: 1/ Tù sù vµ miêu tả trong văn biểu cảm có tác dụng gì, cho vÝ dô?</b>
2/ Yếu tố miêu tả trong bài thơ Hồi hơng ngẫu th có tác dụng gì?
<b> - Bài mới: GV giíi thiƯu bµi:</b>


- HS đọc bài văn.


? Văn bản trên viết về bài ca dao nào. Hãy
đọc liền mạch bài ca dao đó.


? Ph©n tÝch u tè tëng tợng, hồi tởng, suy
ngẫm trong vb là dựa vào đâu ( néi dung,


nghƯ tht cđa bµi ca dao)


? ThÕ nµo là biểu cảm về một t/phẩm v/học
- Gv cho HS phân loại đoạn văn trong vd
? Để làm tốt bài văn b/cảm về tpvh phải dựa
vào đâu.


? Bài văn trên gồm mấy phần, néi dung
chÝnh cđa tõng phÇn.


? Dàn ý chung của bài văn biểu cảm về tpvh.
<b>Bài 1: GV chia nhóm. Mỗi nhúm lm mt</b>
.


- Yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 10
dßng.


- Đúng thể loại là văn biểu cảm.
- Đại diện các nhóm đọc đoạn văn.


- GV nhËn xÐt néi dung, cách thức trình
bày


<b>Bài 2: Yêu cầu về nhà làm.</b>


I/ Tìm hiểu cách làm văn
biểu cảm về TPVH.


<i><b>1/ Thế nào là văn biểu cảm về tpvh:</b></i>
- Hs làm viƯc theo nhãm



<b> Ghi nhí: SGK tr.147</b>


<i><b>2/ Cách làm bài văn b/cảm về 1 tpvh:</b></i>
- Phải có hiểu biết về tác phẩm đó.
- Có cảm xúc chân thành.


- Có năng lc dựng t, t cõu.


Dàn ý:3 phần (mở bài, thân bµi, kÕt bµi)
II/ Lun tËp:


<b>III. Bài tập về nhà: </b>


- Học thuộc phần ghi nhớ.
- Làm bài tập 2 tr,148.
- Chuẩn bị làm bài viết số 3.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
.
………
______________________________________________


Ngày soạn: 18/11/2010.
Ngày dạy: 24/11/2010.
TiÕt 51, 52

<b>: Viết bài tập làm văn số 3 (ti lp)</b>



<b>A. Mơc tiªu cần đạt : </b>
1. Kiến thức:



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

2, Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng viết đoạn văn, bài văn biểu cảm.
3, Thái độ:


- Giáo dục HS ý thức nghiêm túc trong làm bài.
<b>B. Chuẩn bị ph ươ ng tiện dạy - học : </b>


- Đề bài:


<b>C. Tỉ chøc các hoạt động d¹y - häc:</b>
- Ổn định lớp.


- Tổ chức kiểm tra.
1, GV chép đề bài lên bảng.


<b> Đề bài: Cảm nghĩ về một người thân.</b>
2, GV quan sát, theo dõi HS làm bài, thu bài.


<b>Đáp án - Biểu chấm.</b>
 Hình thức: (2 điểm).


- Đảm bảo là một bài văn biểu cảm, bố cục ba phần rõ ràng.


- Chữ viết cẩn thận, rõ ràng, diễn đạt lưu loát, cảm xúc chân thành,
trong sáng, phạm ít lỗi chính tả, ngữ pháp, diễn đạt.


 Nợi dung:



a, Mở bài: (1 điểm).


- Giới thiệu người thân, khái quát tình cảm.
b, Thân bài: (6 điểm)


- Tình cảm của em với người thân ntn?


- Hình dáng người thân gợi cho em cảm xúc gì?
- Phẩm chất của người thân gợi cho em tình cảm gì?
- Cơng việc của người thân gợi cho em cảm xúc gì?
c, Kết bài: (1 điểm).


- Tình cảm của em với người thân.
<b>III. Bài tập về nhà: </b>


- Xem lại yêu cầu của đề bài, đánh giá bi lm cua mỡnh.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoạch : </b>


………
.
………
___________________________________________




Ngày soạn: 19/11/2010.
<b> Tuần 14 (Từ tiết 53 đến tiết 56) Ngày dạy: 28/11/2010.</b>


<b> TiÕt 53 : </b>

<b>TiÕng gµ tra</b>




( Xuân Quỳnh)
<b>A. Mục tiêu cn đạt:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS cảm nhận đc kỷ niệm trong sáng, đằm thắm của tuổi thơ.
- Nghệ thuật điệp ngữ, điệp câu, ngơn ngữ bình dị trong sáng, tự nhiên.
2. Kĩ năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

3. Thái độ:


- Giáo dục cho HS tình yêu quê hơng đất nớc, tình cảm gia đình.
<b> B. Tổ chức cỏc hoạt động dạy - học:</b>


- Ổn định lớp


<b>- Bài cũ: GV cho HS nhắc lại các thể thơ đã học trong văn học Trung Quốc, các thể thơ đã</b>
học trong chơng trình văn học lớp 6.


- Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:


- HS đọc phần chú thích (*) trong SGK.
? Trình bày vài nét về tác giả.


? Xu©n Quúnh cã p/cách viết ntn.


? Kể tên mét sè t/phÈm tiªu biĨu cđa
XQ.



? Bài thơ sáng tác trong hoàn cảnh nào.
? Bài thơ rút từ tập thơ nào.


? Bài thơ viết theo thể gì


- Gv gii thiu cách đọc (nhịp 3/2, 2/3),
vui tơi, bồi hồi, xúc động.


- Gọi HS đọc, nhận xét cách gieo vần.
- Gv cho HS giải nghĩa một số từ khó.
? Bài thơ có bố cục mấy phần, nội dung
từng phần.


? Cảm hứng của anh c/sĩ đc khơi gợi từ
sự vật gì. Đó là một âm thanh ntn, từ ngữ
nào trong bài thơ đc nhắc lại? Tác dụng.
? Nội dung của khổ thơ đầu là g×


? Tác giả sử dụng ngơi kể thứ mấy.
- HS đọc các khổ thơ tiếp theo.
? Câu thơ nào đc lặp lại.


? Vị trí của mỗi câu đó trong khổ thơ.
? Tác dụng của việc lặp lại. (Khơi gợi kỉ
niệm, xõu chui k/nim).


? Hình ảnh con gà đc giới thiệu ở những
điểm nào.


? Nhn xột mu sắc (tơi tắn, sống động).


? Cảm xúc về h/ảnh con gà mái trong hồi
ức của ngời c/sĩ? Tác dụng của việc lặp lại
từ này so với khổ 1.


? Sự thay đổi ngơi kể có tác dụng gỡ. (T
bc l cm xỳc)


- HS q/sát tranh. Hình ảnh ngời bà hiện
lên qua chi tiết, h/ảnh nào trong bài.


? Lêi m¾ng cđa ngêi bà thể hiện tình
cảm gì.(Yêu thơng, trìu mến)


? Nhận xét về các h/ảnh, chi tiết đó.
? Cảm xúc về h/ảnh ngời bà.


? Tình cảm của cháu đối với bà.


? Niềm vui của cậu bé khi có quần áo
mới ®c thĨ hiƯn qua h/ảnh nào (g/thích
quần chéo go, áo trúc bâu).


? Đó là niỊm vui ntn.


? Cc sèng cđa ngêi c/sÜ trong hồi ức.


I/ Tìm hiểu chung:
<i><b>1/ Tác giả:</b></i>


- Là nhà thơ nữ xuất sắc trởng thành trong


k/chiến chống Mĩ


- Phong cách thơ; Trữ tình, đằm thắm, sâu
lắng


<i><b>2/ T¸c phÈm:</b></i>


- S¸ng tác buổi đầu k/chiến chống Mĩ.
- Rút từ tập thơ Hoa dọc chiến hào
- Thể thơ: Tự do (5 chữ).


II

/ Tỡm hiờu chi

tiờt


<i><b>1/ Khổ thơ 1: </b></i>


- NT: Điệp ngữ


- Âm thanh: thân thuộc, bình dị Nhấn
mạnh, khơi gợi c¶m xóc.


- Âm vang của tiếng gà trong tâm hồn
ng-ời c/sĩ trên đờng hành qn.


<i><b>2/ Khỉ th¬: 2,3,4,5:</b></i>
- NT: Điệp ngữ, so sánh


- Hình ảnh con gà mái mơ, con gà mái
vàng, ổ trøng hång.


- Đẹp, sống động.



- Thái độ: Hồ hởi, sung sng, hõn hoan.


* Hình ảnh ngời bà:


- Gần gũi, quen thuộc, bình dị chân thực.
- Tần tảo, chắt chiu, yêu thơng chăm chút
cho cháu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

? Cm xúc về bức tranh quê hơng.
? Tình cảm của ngời c/sĩ đối với q/hơng
? Bài thơ lp ý theo cỏch no.


? Hình ảnh kết thúc trong khổ 7,8 là gì.
? Đó là một hình ảnh ntn.


? Hỡnh nh ú th hiện những gì.


? Từ ngữ nào đc nhắc lại. Tác dụng
(nhấn mạnh mục đích chiến đấu)


? T/yªu tỉ qc ë khỉ ci ®c béc lé ntn
? Quan niƯm vỊ t/yªu t/qc cđa ngêi
c/sÜ trong bài thơ giống víi q/niƯm vỊ
t/yªu tỉ qc ở t/phẩm nào trong ctr văn 6
? Su tầm một số câu nói về t/yêu tổ quốc
? Cảm xúc chung về giọng thơ.


? c sắc nội dung & n/thuật của b/thơ.
- GV cho HS đọc ghi nhớ trong SGK.
? Vì sao bài thơ lại có nhan đề là “Tiếng


gà tra”


- Ngây thơ, hồn nhiển trong sáng, đ/ yêu
- BTTN mang đậm hồn quê, tình quê, ấm
áp mộc mạc


- Tỡnh yờu q hơng tha thiết, sâu nặng
trong đó có tình u đối với ngời bà, với
kỉ niệm tuổi thơ.


<i><b>3/ Khæ 7,8:</b></i>


- Đẹp, mang ý nghĩa khái quát, so sánh.
+ Ước mơ tuổi thơ.


+ Hạnh phúc nhỏ bé giản dị trong lành
tinh khiết.


- NT: Điệp ngữ


- Bộc lộ mạnh mẽ tình yêu tổ quốc.


- Sâu l¾ng, da diÕt.
III/ Tỉng kÕt:
<i><b>* Ghi nhí: SGK tr.151</b></i>


IV/ LuyÖn tËp: ( thùc hiện theo yêu
cầu SGK)


<b>V. Bài tập về nhà: </b>



- Häc thc ghi nhí vµ học thuộc lòng bài thơ.


- Trong hi c ca cu bé, ngời c/sĩ, hình ảnh ngời bà đc nhắc lại nhiều lần
nhất.Liên hệ với cuộc đời tác giả để lớ gii iu ú.


- Đọc trớc tiết Điệp ngữ.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>




______________________________________________________






Ngày soạn: 19/11/2010.
Ngày dạy: 28/11/2010.
<b> </b>


<b>Tiết 54: </b>

<b>Điệp ngữ</b>



<b>A/ Mục tiêu cn đạt : </b>
1. Kiến thức


- Gióp HS hiĨu thế nào là điệp ngữ, giá trị của điệp ngữ.
- Biết sử dụng điệp ngữ khi cần thiết.



2, Ki nng


- Rèn kĩ năng sử dụng điệp ngữ khi cần thiết trong văn bản.
3, Thái độ:


- Giáo dục HS thấy được giá trị của biện pháp tu từ này, có ý thức sử dụng trong viết và nói.
<b>B. Chuẩn bị ph ươ ng tiện dạy - học:</b>


- Bảng phụ.


<b>C/ Tæ chøc các hoạt động d¹y häc:</b>
- Ổn định lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:


GV cho HS đọc khổ 1 bài “Tiếng gà tra”
? Cho biết từ nào đc lặp lại, t/dụng của việc
lặp lại từ đó.


<b>- GVKL: Từ ngữ đc lặp lại nhiều lần khi nói</b>
hay viêt để nhấn mạnh ý và khơi gợi c/xúc
ngời ta gọi là điệp ngữ.


? Vậy thế nào là điệp ngữ. HS đọc ghi nhớ
- HS tìm thêm ví dụ về điệp ngữ.


- GV y/cầu HS tìm điệp ngữ trong bài Tiếng
gà tra. ? Vị trí của các điệp ngữ



? Đọc vd a. Từ ngữ nào đc lặp lại.
? Vị trí của các từ ngữ đc lặp lại.


? Đọc vd b. Tìm từ ngữ lặp lại, xác định vị
trí của các từ ngữ đó trong mỗi câu.


? Có mấy dạng điệp ngữ. HS đọc ghi nhớ.
Bài 1: - Sự đấu tranh bền bỉ kiên cờng.


- Khẳng định mạnh mẽ địi quyền tự
chủ của dân tộc.


Bµi 2: GV hớng dẫn HS tìm từ ngữ lặp lại.
Bài 3: Yêu cầu HS phân biệt điệp ngữ và lỗi
lặp từ.


Bài 4: Y/cầu HS viết đoạn văn có sử dụng
điệp ngữ.


<b>I/ Thế nào là điệp ngữ:</b>
<i><b>1/ Ví dụ:</b></i>


<i><b>2/ Ghi nhớ: SGK tr.152</b></i>
<b>II/ </b>


<b> Các dạng điệp ngữ:</b>
<i><b>1/ Ví dụ:</b></i>


<i><b>2/ Ghi nhí: SGK tr.152</b></i>
III/ Lun tËp:



<b>IV. Bài tập về nhà : </b>


- Häc thc phÇn ghi nhí trong SGK.


- Chuẩn bị bài phát biểu cảm nghĩ về bài Cảnh khuya.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
.
………
_____________________________________________




Ngày soạn: 25/11/2010.
Ngy soan: 1/12/2010
<b> TiÕt 55, 56: </b>


<b> Luyện nói: Ph</b>

<b>át biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học</b>



<b>A/ Mục tiêu cn t: </b>
1. Kiến thức


- Gióp HS cđng cè kiÕn thøc vỊ văn biểu cảm một tác phẩm văn học.
- Luyện tập phát biểu miệng trớc tập thể bày tỏ cảm súc suy nghÜ vÒ tpvh.
2. Kĩ năng:


- Rèn luyện cho HS tính bạo dạn khi trình bày mợt vấn đề trước tập thể.
3. Thái độ:



- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc, tư thế tác phong chững chạc khi nói trước đông
người.


<b>B/ Chuẩn bị phương tiện dạy - học:</b>
- Đoạn văn mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Ổn định lớp


<b> - Bµi cị: Thế nào là phát biểu cảm nghĩ về một tpvh. Cách làm bài văn phát biểu cảm</b>
nghĩ về tpvh.


- Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:
I / Chn bị ở nhà :


- GV hớng dẫn HS chuẩn bị bài luyện nói theo các câu hỏi trong SGK


- HS da vo dn ý để xây dựng đề cơng cho bài luyện nói theo sự chuẩn bị trớc.
- GV gợi ý cho HS luyện nói từng đoạn trớc tổ, nhóm ở nhà


II/


Thùc hµnh lun nãi tr íc líp:


* Đề bài: Phát biểu cảm nghĩ của em về bài thơ cảnh khuya của HCM.
- HS lun nãi tríc tỉ, nhãm (20 phót).


- Các nhóm cử đại diện lên trình bày các phần mở bài, thân bài, kết bài.
- Một HS khá lên trình bày cả bài. Lớp nhận xét, GV bổ sung.



* Yêu cầu : Phát biểu rõ ràng, mạch lạc, giọng truyền cảm, tự nhiên.


III/ GV ỏnh giỏ chung v nội dung, tinh thần tham gia của tổ, cá nhân.



<b>IV. Bài tập về nhà : </b>


- Hãy chuyển dàn ý đã chuẩn bị thành bài văn hoàn chỉnh.
- Son bi: Mt th qu ca lỳa non: Cm


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>



...


_____________________________________
<b> </b>


<b> </b>


<b> </b>


<b> TuÇn 15 (Tõ tiÕt 57 -> 60) Ngày soạn: 25/11/2010.</b>
Ngày soạn: 5/12/2010
<b> TiÕt 57 </b>

<b> Mét thø quµ cđa lóa non: Cèm</b>



(Th¹ch Lam)
<b>A/ Mơc tiªu:</b>


- Giúp HS cảm nhận đợc phong vị đặc sắc, nét văn hoá trong một thứ quà độc ỏo.



- Thấy đc nghệ thuật biểu hiện tình cảm, cảm xúc của tác giả qua sự tinh tế, nhẹ nhàng của
lời văn tuỳ bút.


<b>B/ Tổ chức dạy học:</b>
- n inh lp


<i>- Bài cũ: Đọc thuộc lòng bài thơ Tiéng gà tra của Xuân Quỳnh, cho biết nội dung chính</i>
của bµi.


- Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

? Trình bày vài nét về tác giả Thạch Lam.
? Phong cách nghệ thuật của Thạch Lam
có gì đáng chú ý.


? Trình bày hiểu biết của em về tác phẩm.
- GV hớng dãn HS đọc vb. Vb viết về v/đề
gì. HS đọc thầm chú thích, giải từ khó.
? Vb có bố cục mấy phần, nội dung chính
của từng phần.


? Tác giả sử dụng phơng thức biểu đạt
nào.


? C¶m nghÜ vÒ nguån gèc của cốm đc
trình bày trong mấy đoạn.


? T/giả mở đầu bài viết về cốm qua những
chi tiết, hình ảnh nào trong bài.



? Cách mở đầu đó có gì đặc biệt.


? Những cảm giác, ấn tợng nào của t/giả
tạo nên tính biểu cảm của đoạn văn.


? Cách sử dụng từ ngữ có gì đăc biệt.(TT
m/tả cảm giác, hơng vị)


? Nhận xét về cách ngắt nhịp. (chuỗi câu
dài, ngăn cách bằng dấu phẩy)




? Đoạn tiếp theo có nội dung gì.
? T/giả giới thiệu cách làm cốm ntn.


?TL đánh giá nghề làm cốm là nghề ntn
(nghề gia truyền)


? Nghề làm cốm nổi tiếng nhất ở đâu
? H/ảnh nào đc t/giả tập trung m/tả khi
g/thiệu về cốm làng Vòng. T/độ, t/cảm
? Q/sát kênh hình trong SGK cho biết nội
dung và ý nghĩa của bức tranh.


- GV cho HS đọc nhẩm phần 2


? T/gi¶ n/xÐt ntn vỊ tơc lƯ dïng cèm sªu
tÕt.



? Sù hoà hợp tơng xứng của 2 thứ ấy đc
p/triển trên những p/diện nào.


? Cm ko nhng l thứ q mà nó cịn
chứa đựng điều gì.


? T/giả thể hiện sự suy nghĩ gì.


- GV cho HS cảm nhận câu văn Cốm là
an Nam


? S trõn trọng của t/giả đối với việc thởng
thức cốm, một thứ quà riêng biệt đc thể
hiện ntn.


? T/giả đa ra lời đề nghị nào đối với ngời
mua cốm.




? N/xÐt vỊ vho¸ Èm thùc & nthuËt ẩm


<i><b>1/ Tác giả: - Là cây bút xuất sắc của</b></i>
nhóm Tự lực văn đoàn. Có sở trờng về
t/ngắn & tuỳ bút.


- P/cách: Nhẹ nhàng, trong sáng mà sâu
lắng



<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Rút từ tậpHà Nội băm 6 phố phờng.
- Thể loại: Tuỳ bút


<i><b>3/ Đọc, giải nghĩa từ:</b></i>
<i><b>4/ Bố cục: 3 phần.</b></i>


II/ Tìm hiểu văn bản:


<i><b>1/ Cảm nghĩ về nguồn gèc cña cèm:</b></i>


- Hơng thơm của lá sen gợi nhắc n
h-ng v ca cm.


- Tự nhiên, gợi cảm.


- T/gi đã huy động nhiều giác quan để
cảm nhận, đặc biệt là khứu giác –
chứng tỏ t/g là ngời tinh tế, nhạy cảm.
- Nhịp điệu nhẹ nhàng sâu lắng,ngơn
ngữ giàu h/ảnh, giàu chất thơ.


- Giíi thiệu k/quát cách làm cốm.


- H/nh cụ hng cm vi chíếc địn gánh
hai đầu cong vút nh thuyền rồng.


- Ca ngợi tự hào về nét đẹp truyền thống
& vẻ đẹp dụi dàng của ngời bán cốm.


Cốm là một thứ quà (niềm vui của trẻ
thơ, nỗi mong đợi của mọi ngời)


<i><b>2/ Cảm nhận về giá trị của cốm:</b></i>


- Cm l thc quà mộc mạc, giản dị và
thanh khiết của đồng quê VN


- Giá trị văn hoá của cốm: Làm lễ sêu tết
thật thích hợp và có ý nghĩa sâu sa


+ Mu ngọc lựu và màu ngọc thạch.
+ Hơng vị : Một thứ thanh đạm, một thứ
ngọt sắc, 2 vị nâng đỡ nhau.


- Giá trị văn hoá tinh thần.


- Nột phong tục đậm đà bản sắc dân tộc,
phê phán những kẻ chà đạp lên giá trị và
bản sắc đó.


<i><b>3/ Cảm nghĩ về cách thức làm cốm:</b></i>
- Ăn cốm là sự thởng thức những giá trị
đc kết tinh ở đó nền vhố ẩm thực.


- Cần phải trân trọng nâng niu thứ sản
vật q thì sự thởng thức mới đc trang
nhã và đẹp đẽ hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

thực. ? Cốm là một thứ q ntn. Hiểu gì về


t/g qua bài văn (Gắn bó với HN = t/yêu sâu
sắc (Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK tr.163)


<b>bình dị mà sâu sắc.</b>
<b>III</b>


<b> / Tỉng kÕt: ( Ghi nhí)</b>
<b>IV/ Lun tËp:</b>


Su tầm một số đoạn văn, câu thơ nói về
Hà Nội.


<b>V. Bài tập về nhà : </b>


- Häc thc ghi nhí trong SGK.


- Soan bµi : Xem kĩ bài viết sớ 3 - Tự chữa lỗi chính t, dựng t...
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
..
………
__________________________________________


Ngày soạn: 25/12/2010.
Ngày dạy: 5/12/2010


<b> Tiết 58: Trả bài tập làm văn số 3</b>



<b>A/ Mc tiêu cần đạt : </b>


1. Kiờ́n thức


- HS nhận thấy ưu khuyết điểm khi làm văn biểu cảm trong bài viết của mình
- Biết sửa những lỗi đã mắc để rút kinh nghiệm .


2. Kĩ năng:


- Rèn cho HS kĩ năng sữa lỗi, nhận xét, đánh giá vấn đề.
3. Thái độ:


- Giáo dục HS biết sửa sai, biết khắc phục những sai sót trong bài của mình và của bạn bè.
<b>B/ Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bài làm của HS.
- Bảng phụ.


<b>C/ Tỉ chøc d¹y häc : </b>


1. GV chép đề : Cảm nghĩ về ngời thân của em.
2. Nêu yêu cầu về đề :


- Giới thiệu đối tợng


- Miêu tả sơ qua về hình dáng, việc làm.
- Tình cảm cảm xúc của em về ngời đó .
- ấn tượng sâu đậm trong em về ngời đó.
3. Nhận xét về bài làm.


+ Ưu điểm :



- i tng biu cảm đa dạng (Cha mẹ ,ông bà, thầy cô), cảm xúc trong các bài viết rất xúc
động, chân thật: Hương, Lương, Vũ Yờ́n...


- Nhiều bài chữ viết đẹp, rõ ràng, cẩn thận.
+ Nhợc điểm :


- Nhiu bài còn xa vào kể, miêu tả: Lan, Huyền, Thuỷ.


- Bi lm thiờu cm xuc, lời văn không mượt mà: Tuấn, Hương, Tïng...
- Nhiều bài lm qua s si (lp 7B).


<b> 4. Trả bài, gäi ®iĨm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Xem lại một số bài biểu cảm hay để học tập .
- Mụ̣t sụ́ em b i l m à à yờ́u viờ́t lại bi.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
.
………
____________________________________________


<b> </b>



<b> </b>

Ngày soạn: 05/12/2010.
Ngày dạy: 8/12/2010.
<b> Tiết 59:</b>

<b> </b>

<b>Chơi chữ</b>



<b>A/ Mục tiªu cần đạt:</b>


1. Kiến thức:


- Giúp HS hiểu đợc thế nào là chơi chữ.
- Hiểu đợc một số lối chơi chữ thờng gặp.
2. Kĩ năng:


- Rèn rĩ năng sử dụng biện pháp chơi chứ trong nói và viết.
3. Thái độ:


- HS cảm nhận đợc cái hay, cái đẹp của biện pháp chơi chữ.
<b>B/ Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ


<b>C/ Tæ chøc các hoạt động d¹y häc:</b>
- Ổn định lớp


- Bài cũ: Điờp ngữ là gì? nêu các dạng điệp ngữ thờng gặp.
- Bµi míi: GV giíi thiệu bài:


- GV treo bảng phụ.


- HS quan sỏt bng phụ. 1 em đọc to ví dụ.
? Nhận xét về từ “lợi” trong bài ca dao.
? Hãy giải nghĩa từ “lợi”


? ViƯc sư dụng từ lợi ở cuối bài ca dao
dựa vào hiện tợng gì? tác dụng của cách nói
này.



- GV:Trong bi ca dao trên t/g đã sử dụng nt
chơi chữ, vậy thế nào là biện pháp nghệ
thuật chơi chữ? Tìm thêm 1 số vdụ khác.
- GV treo bảng phụ, HS q/sát và đọc to ví dụ
? ở vd1 lối chơi chữ này dựa vào hiện tợng
gì ? T/dụng ? (mỉa mai, giễu cợt)


? VD2 có gì đặc biệt trong việc sử dụng từ
ngữ (lặp lại phụ âm “m”). T/ dụng?


? Chỉ ra hiện tợng chơi chữ trong vd3.
? Cách chơi chữ này dựa vào hiện tợng gì
Tác dụng


? Gạch dới những từ có sử dụng hiện tợng
chơi chữ ở vd4


? Có mấy cách chơi chữ, chơi chữ thờng đc
sử dụng ntn?


I/ Thế nào là chơi chữ:
<i><b>1/ Ví dụ </b></i>


- Dựa vào hiện tợng đồng âm khác
nghĩa.


- DÝ dám, hµi hớc,gây cảm giác bÊt
ngê, thó vÞ.


<i><b>2/ Ghi nhí: SGK tr. 164</b></i>


II/ các lối chơi chữ:
<i><b>1/ Ví dụ:</b></i>


- Lối nói trại âm (gần âm)
- Điệp âm.


- Nói lái.


- Chi chữ dựa vào hiện tợng đồng
nghĩa, gần nghĩa, trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- HS đọc ghi nhớ. III/ Luyn tp:


<b>Bài 1: Lu điu, rắn, hổ lửa, mai, ráo, lằn, trâu, hổ mang. (các từ gần nghĩa, cùng nghĩa chỉ</b>
loài rắn)


<b>Bài 2: Các từ gần nghĩa với từ thịt: Nem, chả, mỡ.</b>


Các từ có nghĩa gần với từ nứa: địn tre, khóm trúc ( Chơi chữ đồng nghĩa , đồng âm)
<b>Bài 3: (HS tự làm)</b>


<b>Bµi 4: (HS hiĨu cơm tõ: Khỉ tËn cam lai)</b>
<b>IV. Bài tập về nhà : </b>


- Häc thuéc ghi nhí.


- Su tầm các bài thơ có sử dụng lối chơi chữ, thử phân tích tác dụng.
<b> D. Đánh giá, điều chØnh kế hoạch : </b>


………


………


______________________________________________
<b> </b>


<b> Ngày soạn: 05/12/2010.</b>
Ngày dạy: 8/12/2010
<b> TiÕt 60: </b>

<b> Làm thơ lục bát</b>



<b>A/ Mục tiêu cn t:</b>



1. Kiờn thc:



- Giúp HS hiểu đc luật thơ lục bát.
2. Ki nng:


- Rèn luyện kĩ năng làm thơ lục bát cho HS.
3. Thái đợ:


- Giáo dục học sinh u q, giữ gìn thể thơ Lục bát - Thể thơ truyền thớng của dân tộc ta.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ


<b>C/ Tæ chøc các hoạt động d¹y häc:</b>
- Ổn định lớp


- Bài cũ: - GV cho HS liệt kê các thể thơ đã học.


- Em hãy cho biết ở lớp 6 ta đã tập làm thơ mấy chữ?


- Bài mới: GV giới thiệu bài:


- GV treo ví dụ trên bảng phụ, HS q/sát


? Các cặp câu thơ lục bát mỗi dòng có mấy tiếng. Vì
sao gọi là lục bát.


- GV treo s đồ luật bằng trắc, cho HS điền kí hiệu
t-ơng ứng.


? Quan sát sơ đồ để rút ra nhận xét về luật bằng trắc.
? Tiếng thứ 2 thứ 4 thờng là thanh gì. (GV lu ý có một
số trờng hợp ngoại lệ)


? TiÕng thø 6, tiếng thứ 8 trong câu bát là thanh gì.
? Nhận xét cách gieo vần


? Rỳt ra đặc điểm của thơ lục bát về số câu, số tiếng,
luật bằng trắc, cách gieo vần.


I/ Lt th¬ lơc bát:
<i><b>1/ Ví dụ:</b></i>


- HS làm việc theo nhóm.


<i><b>2/ Ghi nhớ: SGK tr.156</b></i>
II/ LuyÖn tËp:


<b> Bài 1: - GV cho HS xác dịnh y/cầu của đề bài.</b>
- Điền: - kẻo mà ( mà gần với xa).



- mới nên con ngời ( nên gần với bền).
<b> Bài 2: Cho HS chỉ ra lỗi sai trong cách gieo vần.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

- Lỗi tơng tự nh câu trên thay (tiến lên hàng đầu bằng trở thành trò ngoan).


<b> Bi 3: GV t chức trò chơi tập làm thơ lục bát: Mỗi tổ làm 1 câu nối tiếp đọc to trong</b>
khoảng thời gian 1 phỳt.


<b> Bài 4: Đọc tham khảo đoạn thơ lơc b¸t trong SGK tr.157- 158.</b>
<b>III. Bài tập về nhà</b>


- Häc thc phÇn ghi nhí trong SGK.


- Xác định đặc điểm của thể thơ lục bát ở một số bài.


- Làm bài thơ lục bát chủ đề về gia đình, thiên nhiên, tình yêu quê h ơng, bạn bố, thy cụ,
mỏi trng.


<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoạch : </b>


………
………


______________________________________


<b> </b>


<b> Tuần 16 (Từ tiết 61 đến tiết 64) Ngày soạn: 06/12/2010.</b>
Ngày dạy: 12/12/2010


<b> Tiết 61: </b>

<b>Chuẩn mực sử dụng từ</b>



<b>A/ Mơc tiªu cần đạt:</b>


1.

Kiến thức:


- Giúp HS nắm đc các yêu càu trong việc sử dông tõ.


- Tự rút ra nhợc điểm trong việc sử dụng từ, có ý thức dùng từ chuẩn mực, tránh
thái độ cẩu thả khi nói và viết.


2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng sử dụng từ chính xác phù hợp với mục đích giao tiếp.
3. Thái đợ:


- Giáo dục HS tính cẩn trọng trong sử dụng từ ngữ.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ


<b>C/ Tỉ chøc các hoạt động d¹y- häc:</b>
- Ổn định lớp


- Bµi cị: 1/ Thế nào là chơi chữ, các dạng chơi chữ thờng gặp?
2/ KiĨm tra vë bµi tËp cđa 2 HS.


- Bµi míi: GV giới thiệu bài:
- HS q/sát ví dụ trên bảng phụ



? Các từ in đậm trên ví dụ sai ntn?
Nguyên nhân mắc lỗi, cách sửa?


- Liệt kê một số lỗi c/tả thờng gặp trong
bài lµm cđa HS, cho HS sưa.


? Rút a kết luận gì khi sử dụng từ.
GV cho HS q/sát ví dụ trên bảng phụ.
? Xác định từ ngữ sử dụng cha chính xác.
? Chỉ ra nguyên nhân mắc lỗi (giải thích
nghĩa của những từ - sửa lại)


- GV cho HS sửa lại trong bài viÕt cña


<b>I/Sử dụng từ đúng âm, ỳng chớnh t:</b>
* Vớ d:


- Sai lỗi chính tả (d – v)


- sai ngữ âm, nhớ ko chính xác.
- Sử dụng từ đúng âm, đúng chính tả.
<b>II/ Sử dụng từ đúng nghĩa:</b>


* VÝ dơ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

mình những từ ngữ sử dụng ko đúng
nghĩa. Rút ra kl gì khi sử dụng từ


- Gv cho HS q/sát ví dụ trên bảng phụ.
? Phát hiện những từ dùng sai.



? Chỉ ra nguyên nhân mắc lỗi, cách sửa.


- HS q/ sát ví dụ, chỉ ra lỗi sai của việc
dùng từ, nêu nguyên nhân, cách sửa.
- GV cho 1 sè vÝ dơ, HS ph©n tÝch.


? Kiến thức cần ghi nhớ khi sử dụng từ là
gì. (HS đọc ghi nhớ)


- Sử dụng từ cho đúng nghĩa.


<b>III/ Sử dụng từ đúng tính chất </b>
<b>ngữ pháp:</b>


* VÝ dô:


- c1: Hào nhoáng (hào quang: DT ko trực
tiếp làm vị ngữ đc)


<i>- c2: Sa thnh: Ch n mc tht gin dị.</i>
(đổi kết cấu câu)


<i>- c3: Bá víi, nhiỊu thªm rÊt</i>


<i>- c4: Đổi thành: phồn vinh giả tạo</i>


<b>IV/ S dng t đúng sắc thái biểu</b>
<b>cảm, hợp phong cách.</b>



<b>* VÝ dô:</b>


- Lãnh đạo = Cầm đầu.
- Chú hổ = con hổ, nó


(dùng ko đúng sắc thái biểu cảm)


V/ Ko nên lạm dụng từ ĐP, HV:
* Ghi nhớ: SGK tr. 167


<b>III. Bài tập về nhà</b>


- Häc thuộc phần ghi nhớ.


- Chuẩn bị trớc bài: Ôn tập văn biểu cảm.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
...
………


________________________________________________________
<b> Ngày soạn: 06/12/2008.</b>
<b> Ngày soạn: 12/12/2008</b>
<b> </b>


<b> Tiết 62: </b>

<b>Ôn tập văn Bản biểu cảm</b>



<b>A/ Mục tiêu cn t:</b>
Kiờn thc:



- Giỳp HS ụn li nhũng điểm quan trọng nhất về lí thuyết làm văn biểu cảm.
- Vận dụng kiến thức lí thuyết để nâng cao năng lực làm văn biểu cảm.
2. Kĩ năng:


- Rèn kĩ năng tổng hợp, so sánh, kĩ năng khái quát.
3.Thái độ:


- Giáo dục HS ý thức học tập nghiêm túc.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ, hoạc máy chiếu.


<b>C/ Tæ chøc các hoạt động d¹y - häc:</b>
- Ổn định lớp


- Bµi cị: -HS kể tên một số văn bản thuộc kiểu văn bản biểu cảm.
- Bài mới: GV giíi thiƯu bµi:


<b> Néi dung ôn tập:</b>


<b>1/ Khái niệm: - GV cho HS nhắc lại khái niệm về văn biểu cảm.</b>
<b>2/ Miêu tả trong văn biểu cảm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

<b>3/ Tự sự trong văn biĨu c¶m:</b>


- Văn tự sự thờng kể lại 1 câu chuyện (sự việc) có đầu, có đi, có ngun nhân, diễn biến,
kết quả. Tự sự và miêu tả nâng đỡ cảm xúc cho biểu cảm.


- Văn biểu cảm, thì tự sự chỉ để làm nói lên cảm xúc qua sự việc. Tự sự trong văn biểu cảm


thờng nhớ lại những sự việc trong quá khứ, gây ấn tợng, tạo biểu cảm.


<b>4/ LËp dµn ý</b>


<b> Đ ề bài</b><i><b> : Cảm nghĩ mùa xuân, gồm c¸c ý sau:</b></i>


B1: Tìm hiểu đề, tìm ý: Mùa xuâ với mỗi ngời, với tuổi trẻ đánh dấu sự trởng thành.
- Mùa xuân nảy lộc, sinh sôi của muôn loài.


- Mùa xuân mở đầu chomột năm, một dự định, một kế hoạch…
B2: Lập dàn ý:


B3: ViÕt bµi


B4: Đọc và sửa lại.


5/ Các biện pháp tu từ thờng gặp trong văn bản biểu cảmlà: so sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp
ngữ.


- Ngụn ng văn biờ̉u cảm gần ngơn ngữ thơ: Giàu hình ảnh, câu văn có nhịp điệu, tạo nhạc
tính, cân đối, uyển chuyn.


<b>III. Bi tp v nh</b>


- Nắm kĩ về văn biểu cảm.
- <i><b>Đọc trớc bài Sài Gòn tôi yêu.</b></i>
<b>D. Đánh giá, ®iÒu chØnh kế hoạch : </b>


………
………



<b> Ngày soạn: 11/12/2010</b>
Ngày dạy: 15/12/2010
<b> TiÕt 63:</b>

<b> Mïa xu©n cđa tôi</b>



(Vũ Bằng)
<b>A/ Mục tiêu:</b>


- Giúp HS nhận biết đc nét đặc sắc riêng của cảnh sắc mùa xuân Hà Nội ở mBắc.
- Thấy đc t/yêu quê hơng, đất nớc thiết tha, sâu đậm của t/giả.


<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>
- Bảng phụ, hoạc máy chiếu.
<b>C/ Tỉ chøc d¹y häc:</b>


<b>* Bài cũ: - Nêu cảm nhận của em về SG qua vb Sài Gòn tôi yêu, cho biết t/c của t/g?</b>
<b>* Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi:</b>


- Gv cho HS đọc phần chú thích dấu (*).
? Trình bày vắn tt v t/g


? Trình bày hiểu biết của em về t/p.


- Gv hớng dẫn HS đọc vb


? VB cã thÓ chia làm mấy phần, nội dung
từng phần.


? Em hiu gỡ về nhan đề của bài văn.



I/ T×m hiĨu chung:


<i><b>1/ Tác giả: - Là nhà văn, nhà báo, có sở</b></i>
trờng viết t/ngắn,kí, tùy bút.


- Năm 1954 vào SG vừa viết văn vừa tích
cực tham gia k/chiến.


<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Vị trí; Nằm ở phần đầu của tùy bút
Th-ơng nhớ 12


- Hoàn cảnh: Khi t/g sèng trong vùng
kiểm soát của Mỹ Ngụy.


<i><b>3/ Đọc và giải từ khó:</b></i>
<i><b>4/ Bố cuc: 3 phần</b></i>


II/ Tìm hiểu văn bản:


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

? Cho biết cụm từ: Tự nhiên nh thế, ko có
gì lạ hết đc t/g sử dụng với dụng ý gì.
? Nhận xét về biện pháp tu từ và cách sử
dụng dấu câu, tác dụng của cách viết đó.
? T/g liên hệ t/c đối với mùa xuân của mỗi
con ngời với q/hệ gắn bó của các hiện
t-ợng tự nhiên và xhội ntn.


? Thái đọ t/cảm của t/g đối vi mựa xuõn


q/hng.


? Cảnh sắc & ko khí m/xuân đc gợi tả
qua h/ả, chi tiết nào.


? T/g ó cảm nhận mùa xuân bằng những
giác quan nào.


? NhËn xÐt vÒ bøc tranh mïa xu©n ë
mB¾c


? Mùa xuân đã khơi dây sức sống trong
t/nhiên và con ngời ntn. T/c gì trỗi dậy
mạnh mẽ trong lòng t/g khi mx đến (khao
khát đc y/thơng)


? T/g đã sử dụng biện pháp NT gì, giọng
điệu có gì đặc biệt.


? Néi dung bøc tranh kênh hình.


? Ko khí & cảnh sắc t/nhiên từ sau ngày
rằm tháng giêng qua sự mtả của t/g


? T/g thĨ hiƯn sự nhạy cảm trớc thiªn
nhiªn ntn.


? C/xúc về t/yêu mx đất Bắc của t/g (cụ
thể, dồi dào sức sống bền bỉ)



? C/x về mx đất Bắc qua ngòi bút tài hoa
của t/g.


? Nêu đặc sắc về nội dung & nghệ thuật.


- K/định t/c mê luyến mùa xn là t/c có
sẵn, thơng thờng trong mỗi con ngời.
- NT: Điệp từ, sử dụng câu văn dài nhằm
nhấn mạnh t/c của con ngời dành cho mùa
xuân; tạo nhịp điệu thiết tha, thể hiện t/c
dâng trào


- Khẳng định t/c đối với mùa xuân là một
quy luật ko thể cấm đốn.


- N©ng niu, tr©n träng th¬ng nhí thđy
chung.


<i><b>2/ Cảm nhận về cảnh sắc, khơng khí</b></i>
mùa xn đất Bắc.


- Đẹp lung linh, huyền ảo, mơ màng


- Mùa xuân khơi dậy sức sống cho muôn
loài, khơi dây năng lực, tinh thần cao quý.
- Khơi dây t/y cuộc sống, yêu quê hơng.
- NT: Liệt kê, tạo h/ả so sánh mới mẻ;
giọng điệu sôi nổi thiết tha nhằm bộc lộ
cảm xúc tuôn trào nhớ thơng da diết, nồng
nàn.



<i><b>3/ Cm nhn v mựa xuõn trong tháng</b></i>
<i><b>giêng nơi đất Bắc.</b></i>


- T/g đã phát hiện mtả sự thay đổi chuyển
biến của mn màu sắc, khơng khí, bầu
trời, mặt đất qua 1 thời gian ngắn ngủi.
- Nhay cảm, ko chỉ am hiểu về mùa xuân
đất Bắc mà còn yêu t/nhiên, trân trọng sự
sống mà còn tận hởng vẻ đẹp của sự sống.
<i><b>* Ghi nhớ: SGK tr.178</b></i>


III/ Luyện tập:
- Su tầm một số bài thơ nói về mïa xu©n.


- Viết một đoạn văn ngắn với chủ đề “Sắc xuân trên quê hơng em”.
<b>IV. Bài tập về nhà</b>


- Học thuộc lòng một đoạn mà em thích.


- Em hc tập đc gì về nghệ thuật biểu cảm trong 3 bài tùy bút vừa học.(C/xúc mãnh liêt, chân
thành, chi tiết đặc sắc, lời văn gợi cảm giàu cảm xúc)


- Vận dụng để viết bài văn biểu cảm: “Mùa xuân em yêu”.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch : </b>


………
...
………



____________________________________________________


Ngày soạn: 11/12/2010.
<b> Ngày dạy: 15/12/2010</b>
<b> Tiết 64: </b>

Hớng dẫn đọc thêm



<b> Sài Gòn tôi yêu</b>



(Minh Hơng)
<b>A/ Mục tiêu cn t: </b>


- Giỳp HS cảm nhận đc nét đẹp rieng của Sài Gòn với thiên nhiên, khí hậu và phong cách của
ngời Sài Gịn. Thấy đc đặc sắc nghệ thuật của văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Giáo dục cho HS tình yêu quê hơng, đất nớc, con ngời.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ, hoạc máy chiếu.
<b>C/ Tỉ chøc các hoạt động d¹y häc:</b>


- Ổn định lớp


<b> - Bài cũ: 1/ Trình bày những hiểu biết về t/giả Thạch Lam và t/phẩm “Mét thø quµ cđa lóa</b>
non: Cèm”.


2/ Trình bày đặc điểm của thể loại tùy bút, nêu đặc sắc về nội dung và n/t của vb trên.
- Bài mới: GV giới thiệu bài


? Giíi thiƯu vài nét về tác phẩm.



- GV hng dn HS c vb. Vb viết về
vấn đề gì? Có bố cục mấy phần.


- Cho HS đọc thầm chú thích.


? T/g c¶m nhËn SG ở những phơng
diện nào.


? n tợng đầu tiên về SG đc thể hiện
qua từ ngữ nào?


? Cách nói ấy thể hiện điều g×


? Nét riêng biêt của t/nhiên, khí hậu
SG đợc giới thiệu ntn


? Tác giả đã sử dụng phơng thức biểu
đạt nào.


? Vẻ đẹp của SG đc giới thiệu trên
những phơng diện nào.


? Tình cảm của t/giả đối với SG.


? Từ ngữ nào đc nhắc lại, cấu trúc câu
nào đc nhắc lại.


? Đặc điểm của c dân SG đc giới thiệu
nh thế nào.



? Tìm từ ngữ, hình ảnh mtả phong
cách của ngời SG, SG đc đánh giá là
nơi ntn


? Qua cách g/thiệu trên, c/tỏ t/cảm của
t/giả đối với SG ntn


? T/gi¶ giíi thiệu về con ngời SG qua
những phơng diện nào.


? Tìm những từ ngữ thể hiện tình yêu
của t/giả đối với SG.


? Nhận xét về tình cm ú.


? Nhận xet cách thể hiện t/cảm của t/g
? Đắc sắc nội dung và nghệ thuật


I/ Tìm hiểu chung:
<b>1/ Tác giả: Minh Hơng.</b>
<i><b>2/ Tác phẩm:</b></i>


- Thể loại: Tùy bút


- Bài mở đầu trong tập tïy bót – bút kí
Nhớ Sài Gòn Tập 1


II/ Tìm hiểu văn bản:
<i><b>1/ Vẻ đẹp của Sài Gịn:</b></i>



<i><b>a/ Vẻ đẹp của thiên nhiên, cuộc sống SG</b></i>
- SG cứ trẻ hoi nh cõy t.


- Gợi sức trẻ của SG & niềm tin yêu SG
- Cảm nhận về nhiều hiện tợng thời tiết qua
những nét riêng.


- Cm nhn v s thay i t ngt ca thi
tit.


- Cảm nhận về nhịp điệu c/sống đa dạng qua
các khoảnh khắc.


* V p ca SG hiện lên qua nhiều hiện
t-ợng thời tiết, khí hậu và thời khắc.


- T/yêu nồng nhiệt, thiết tha với SG. T/yêu
ấy giúp t/g cảm nhận đc những net riêng biệt
độc đáo của t/nhiên SG, am hiểu về SG.
- Nghệ thuật: Điệp từ, điệp cấu trúc.
<i><b>b/ Vẻ đẹp của con ng</b><b> ời SG</b><b> :</b></i>


- Đắc điểm c dân: Là nơi hội t 4 phng
nh-ng ó hũa hp.


- Phong cách: Chân thành, cởi mở, tự nhiên,
bộc trực, ý nhị.


- Cuộc sống hàng ngày tự nhiên, chân thành,


bộc trực.


- Dũng cảm, kiên cờng.


* Gắn bó với SG, yêu SG, am hiểu về SG.
<i><b>2/ Tình yêu với SG:</b></i>


- Tình cảm dồi dào, chân thµnh.


- Yêu SG bằng t/yêu đam mê, nồng nhiệt.
- Muốn đóng góp sức mình cho SG.


- Mong mn trun t/yªu SG vào tim mọi
ngời.


-Tự nhiên, bộc trực, chân thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>IV. Bài tập về nhà</b>


- §äc thuộc lònh một đoạn mà em thích.
- Lµm bµi tËp 1,2 trong SGK tr,173.
- Soạn bài Mùa xuân của tôi.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch : </b>


………
………




******************************



<b> </b>

<b>TuÇn 17 </b>

<b>(Tõ tiÕt 65 -> tiÕt 68)</b>

<b> </b>

<b> Ng y so¹n: 8/12/2010</b>à
Ngày dạy: 22/12/2010
<b> TiÕt 65</b>

<b>: Luyªn tËp sư dơng tõ </b>



<b>A/ Mục tiêu cần đạt : </b>


- Giúp HS nắm vững yêu cầu về chuẩn mực sử dụng từ để sử dụng có hiệu qủa trong học tập
cũng nh trong giao tiếp


- Gi¸o dơc HS ý thøc nghiªm tóc trong häc tËp.
<b>B. Chuẩn bị phương tiện dạy - học.</b>


- Bảng phụ, hoạc máy chiờ́u.
<b>C/ Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>* KiĨm tra bµi cị : Khi sử dụng từ cần chú ý những yêu cầu gì?</b>
<i><b>* Dạy bài mới : </b></i>


<i> Bµi tËp 1. HS chuÈn bị những bài kiểm tra tìm các lỗi về từ và nêu cách sửa. </i>
Líp nhËn xÐt .


GV bæ sung .


<i> Bài tập 2. </i>


- HS viết đoạn văn về mùa xuân (bài tập về nhà)


Chia nhúm trao i cho nhau để chữa các lỗi đã mắc quá trình viết bài



Nhận xét những lỗi về từ, câu, ngữ pháp hoặc không đúng sắc thái biểu cảm, không đúng với
tình huống giao tiếp .


GV theo dõi hoạt động của các nhóm.
<b>*. Bài tập về nhà</b>


- Nhớ những lỗi về sử dụng từ để không mắc khi sử dụng.
- Luyện tập viết các đoạn văn biểu cảm ngắn.


- Chuẩn bị bài ôn tập tác phẩm trữ tình.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
.
………


Ng y so¹n: 14/12/2010à
Ngày dạy: /12/2010
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>A/ Mục tiêu cần đạt: Giúp học sinh</b>


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm trữ tình và một số đặc điểm nghệ thuật phổ biến của tác phẩm
trữ tình và thơ trữ tình.


- Củng cố những kiến thức cơ bản và duyệt lại một số kỹ năng đơn giản đã đợc cung cấp và
rèn luyện, trong đó cần đặc biệt lu ý cách tiếp cận một tác phẩm trữ tình.


<b>B/Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>



<b> * Kiểm tra: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài của học sinh.</b>
<b> * Dạy bài mới</b>


<i>I. Bài tập</i>


<i><b>Hot ng 1: 1.Gọi học sinh nêu tên tác giả của những tác phẩm sau:</b></i>
- Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh (Thơ Lý Bạch – Tơng Nh dịch)
- Phò giá về kinh (Trn Quang Khi)


- Tiếng gà tra (Xuân Quỳnh)
- Cảnh khuya (Hå ChÝ Minh)


- Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê. (Hạ Tri Chơng – Trọng San dịch)
- Bạn đến chơi nhà (Nguyễn Khuyến)


- Buổi chiều đứng ở Phủ Thiên Trờng trông ra (Trần Nhân Tông – Ngô Tất Tố dịch)
- Bài ca nhà tranh bị gió thu phá (Đỗ Phủ – Khơng Hữu Dụng dịch)


<i>2. Hãy sắp xếp lại để tên tác phẩm khớp với nội dung, t tởng, tình cảm đợc biểu hiện.</i>


T¸c phÈm 1  néi dung 4
T¸c phÈm 2  néi dung 5
T¸c phÈm 3  néi dung 7
T¸c phÈm 4  néi dung 6
T¸c phÈm 5  néi dung 8
T¸c phÈm 6  néi dung 1
T¸c phÈm 7  néi dung 3
T¸c phÈm 8  néi dung 2


<i>3. Hãy sắp xếp lại để tên tác phẩm khớp với thể thơ.</i>



- T¸c phÈm 1: Song thÊt lơc b¸t.
- Qua Đèo Ngang: Thất ngôn bát cú
- Bài ca Côn Sơn: Lục bát


- Tiếng gà tra: Thơ năm chữ (thơ míi)


- Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh: Ngũ ngơn tứ tuyệt
- Sông núi nớc Nam: Thất ngôn tứ tuyệt


Em hiểu nh thế nào về các thể thơ trên?


<i>4. Hóy tỡm nhng ý kin m em cho là khơng chính xác, khơng đúng.</i>


- Khơng đúng: a; e; i; k
- Đúng: b; c; d; g; h.


<i>5. §iỊn vào chỗ trống những câu sau</i>


a/ Khác với tác phẩm của các cá nhân, ca dao trữ tình là những bài thơ, câu thơ có tính
<i><b>chất tập thể và trun miƯng.</b></i>


<i><b>b/ Thể thơ đợc ca dao sử dụng nhiều nhất là: lục bát</b></i>


<i><b>c/ Một số thủ pháp nghệ thuật thờng gặp trong ca dao trữ tình: ẩn dụ, so sánh, điệp </b></i>
<i><b>ngữ, phóng đại.</b></i>


<b> HĐ2: Ghi nhớ: SGK</b>
<i><b>Hoạt động 3: II. Luyn tp</b></i>



<i>Bài 1: Đọc bài tập SGK</i>


Em hóy núi rõ nội dung trữ tình
và hình thức thể hiện của những
câu thơ đó


- Hai câu đầu: Suốt ngày ôm những u t, đêm
lạnh quàng chăn ngủ chẳng n


- Hai câu sau: Bui có một lịng trung với hiếu
Đêm ngày cuồn cuộn nớc triều đông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>Bài 2: So sánh tình huống thể hiện tình yêu quê hơng trong “Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh” </i>


vµ “NgÉu nhiên viết nhân buổi mới về quê


- Bài thứ nhất thể hiện tình yêu quê khi ở xà quê, biểu cảm trực tiếp.


- Bài hai biểu hiện tình cảm yêu quê khi về quê, biểu cảm gián tiếp, ngậm ngùi mµ hãm
hØnh.


<i>Bài 4: Đáp án đúng là: b, c, e.</i>


<b>* Bài tập về nhà</b>


<b> - Nắm chắc các đặc điểm của các thể thơ trữ tình. Văn bản biểu cảm để vận dụng trong q </b>
trình phân tích tác phẩm văn học.


- Làm các bài tập để chuẩn bị cho tiết: Ôn tập phần tiếng Việt.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh kế hoạch : </b>



………
………


Ng y so¹n: 21/12/2010à
Ngày dạy: 2 /12/2010
<b> </b>


<b>TiÕt 68: </b>

<b> «n tËp tiÕng viÖt</b>



<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


- Giúp học sinh bớc đầu nắm đợc cách hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về cấu tạo từ,
từ loại, từ Hán việt, nghĩa của từ.


- RÌn lun kỹ năng sử dụng từ ngữ chính xác.
<b>B/ Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


- M¸y chiÕu


<b>C/Tổ chức các hoạt động dạy học:</b>


<b>* Bài cũ: GV kiểm tra sự chuẩn bị ở nhµ cđa häc sinh.</b>
<b>* Bµi míi: GV giíi thiƯu bµi</b>


<i><b>Bài tập 1: Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh điền các kiến thức vào sơ đồ.</b></i>
<i><b>Bài 2</b>: Lập bảng so sánh quan hệ từ với các từ loại về ý nghĩa và chức năng.</i>


<b> Tõ lo¹i</b>
ý



nghĩa


v à chức năng


<b>Danh từ, động từ, tính </b>


<b> tõ</b> <b> Quan hÖ tõ</b>
ý nghÜa Biểu thị ngời, sự vật, hoạt


ng, tớnh cht Biu th ý ngha quan h.


Chức năng Có khả năng làm thành


phần của cụm từ, của câu. Liên kết các thành phần của cụm từ, của câu.
<i><b>Bài 3</b>: Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt</i>


Bạch: Trắng Hậu: Sau Tâm: Lòng


Bán: Nửa Hồi: Trở về Thảo: Cỏ


Cô: lẻ loi Hữu: Có Thiên: Nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Cửu: Chín Mộc Gỗ Thiếu Trẻ


Dạ Đêm Nguyệt Trăng Thôn Làng


Đại To lớn Nhật Ngày Th Sách


Điền Ruộng Quốc Nớc Tiền Trớc



Hà, giang Sông Tam Ba Tiểu Nhá


TiÕu Cêi VÊn Hái


<i><b>Bài 4: Cho học sinh thảo luận, cử đại diện trình bày nội dung về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, </b></i>
từ đồng âm, điệp ngữ, chi ch.


<i><b>Bài 5: Gọi học sinh lên bảng làm:</b></i>


từ đồng nghĩa: nhỏ


tõ tr¸i nghÜa: to, lín


từ đồng nghĩa: đợc (đợc cuộc, đợc kiện)
thắng


<i><b>Bµi 5: Gọi học sinh lên bảng làm:</b></i>


từ đồng nghĩa: nhỏ


tõ tr¸i nghÜa: to, lín


từ đồng nghĩa: đợc (đợc cuộc, đợc kiện)
thắng


tõ tr¸i nghÜa: thua



từ đồng nghĩa: siêng năng
chăm chỉ


từ trái nghĩa: lời biếng
<i><b>Bài 6: Học sinh lên bảng trình bày theo yêu cầu:</b></i>


Bách chiến bách thắng: Trăm trận trăm thắng.
Bán tín bán nghi: Nửa tin nửa ngờ.


Kim chi ngọc diệp: Cành vàng lá ngọc.


Khu pht tõm x: Ming Nam mô bụng bồ dao găm.
<i><b>Bài 7: Học sinh chỉ c cỏc thnh ng sau:</b></i>


Câu 1: Đồng không mông quạnh.
Câu 2: Còn nớc còn tát.


Cõu 3: Con di cỏi mang.
Cõu 4: Giàu nứt đố đổ vách.
<b>* Bài tập về nhà</b>


- Nắm vững cá nội dung ôn tập.


- Chun b bi: <b>chng trỡnh a phng: phn ting vit.</b>


<b>D. Đánh giá, điều chØnh kế hoạch : </b>


………
………



Ng y so¹n: 21/12/2010à
Ngày dạy: 2 /12/2010
<b>TiÕt 69: </b>


<b> chơng trình địa phơng: phần tiếng việt</b>



<b>A/ Mục tiêu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Năng cao ý thức tự giác và tiếp tục rèn luyện năng lực viết đúng qui tắc chính tả.
<b>B/ Chuẩn bị phơng tiện dạy học</b>


<b> - B¶ng phơ</b>


<b>C/ TiÕn trình bài giảng</b>


- Gii thiu chng trỡnh a phơng (phần tiếng Việt).
- Dạy bài mới


GV Híng dÉn HS tìm hiểu cách khắc
phục lỗi chính tả.


GV cho HS lần lợt trao đổi giải quyết các
bài tập trong TL.


? Chỉ ra các lỗi chính tả, nguyên nhân ?


? Sửa các lỗi chính tả trong đoạn văn?
? Phân loại các lỗi chính tả?


GV cho HS độc lập làm việc, lớp góp ý,


GV bổ sung.


GV Tỉ chøc rót ra ghi nhí.


HS nªu nghi nhí, líp bỉ sung, GV kÕt
ln chung.


GV tổ chức cho HS luyện tập.
- Cho HS hoạt động nhóm, c lp.


<b>I.Khắc phục lỗi chính tả.</b>


1. Các lỗi chính tả, nguyên nhân.


a, Các lỗi : Lỗi về phụ âm đầu, nguyên âm
cuối, thanh điệu.


b, Nguyên nhân : Cha nắm vững kiến thức
ngữ âm ngữ nghĩa.


2. Sửa và phân loại các lỗi.
a, Phụ âm đầu:


- Trọ (quán chọ), trăng (ánh chăng)...
b, Âm chính, âm cuối:


- Tận (vào tận), bết (biếc)...
c. Thanh ®iÖu:


- Tỉnh (tĩnh lặng), đẽ (đẹp đẽ)...


3. Cách khắc phc


a, Nắm qui tắc viết chính tả.


b, Nm c cỏc âm chuẩn, luyện đọc và
viết theo âm chuẩn.


c, Trau dồi các kĩ năng nghe, nói, đọc,
viết.


4. Ghi nhí :


- Xác định đúng những nguyên nhân viết
sai.


- C¸ch khắc phục : Nắm chắc ui tác
chínnhs tả.


- Thng xuyên trau dồi, luyện tập các kĩ
năngnghe, nói, đọc, viết.


II. Lun tËp


- Tr¶ lêi theo TL (trang62)
<b>* Bài tập v nh</b>


- Nắm vững các nội dung vừa học.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>






<b> TiÕt 70, 71:</b>

<b> kiÓm tra häc kú 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

- Giáo viên kiểm tra lượng kieán thức mà HS nắm được ở các môn: Văn, TV,
TLV


- GV kiểm tra phần bài làm: Trắc nghiệm, tự luận


- Giúp HS thể hiện kieán thức của mình trong bài thi (đặc biệt phần tự luận:
Văn biểu cảm).


<b>* Bài tập về nh</b>


- Xem lại bài thi học kì, suy nghĩ về bài làm.
<b>D. Đánh giá, điều chỉnh k hoch : </b>


………
………


<i><b> Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh thấy đợc tình cảm quê hơng sâu nặng của nhà thơ, thấy đợc</b>
một số đặc điểm nghệ thuật của bài thơ, hình ảnh gần gũi, ngơn ngữ tự nhiên bỡnh d.


-Rèn kỹ năng cảm nhận, phân tích thơ.
-Bồi dỡng lòng yêu quê hơng.



- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài , bảng phụ ghi bài thơ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Đọc thuộc lòng bài thơ Xa ngắm thác Núi L và nêu nội dung của bài.</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
I. Đọc, tìm hiểu chú thích


1. §äc
2. Chó thÝch


-Thể thơ: cổ thể (ít bị ràng buộc của niêm
luật, đối)


II. T×m hiĨu văn bản:
1.Hai câu đầu:


Đầu ... sơng


-Miêu tả, liên tởng, so s¸nh.



-Một đêm trăng cực sáng và tĩnh ở chấn tha
hơng tác giả trằn trọc khơng ngủ đợc, nhìn
ánh trăng ngỡ là sơng.


=>Cảnh đêm trăng sáng đẹp, yên tĩnh -> yờu,
gn gi vi thiờn nhiờn.


2.Hai câu cuối


-Đối, cặp từ trái nghĩa


-Tác giả ngẩng đầu hớng lên trăng ngắm
trăng


Cỳi u (hnh ng vụ thc) nh c (quờ)
h-ng


=>Yêu quê hơng sâu nặng, thờng trực, nhẹ
nhàng mà thấm thía.


I. Đọc, tìm hiểu chú thÝch
3. §äc


4. Chó thÝch


-Thể thơ: cổ thể (ít bị ràng buộc của niờm
lut, i)


II. Tìm hiểu văn bản:


1.Hai câu đầu:


Đầu ... sơng


-Miêu tả, liên tởng, so sánh.


-Mt ờm trng cc sỏng v tĩnh ở chấn tha
hơng tác giả trằn trọc khơng ngủ đợc, nhìn
ánh trăng ngỡ là sơng.


=>Cảnh đêm trăng sáng đẹp, yên tĩnh -> yêu,
gần gũi với thiờn nhiờn.


2.Hai câu cuối


-Đối, cặp từ trái nghĩa


-Tác giả ngẩng đầu hớng lên trăng ngắm
trăng


Cỳi u (hành động vô thức) nhớ cố (quê)
h-ơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

III.Tæng kÕt: III.Tæng kÕt:


<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ? Em có cảm nghĩ gì?</b></i>
<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>


Chuẩn bị bài ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê
<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>





Tuần : Ngày soạn :
TiÕt : Ngày giảng :


<b> Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê</b>
<b>Hồi hơng ngẫu th</b>


<i><b>(Hạ Tri Chơng)</b></i>
<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh -Học sinh thấy đợc tính độc đáo trong việc thể hiện tình cảm quê hơng</b>
sâu nặng của nhà thơ, bớc đầu nhận biết về phép đối v tỳc dng ca nú.


-Rèn kỹ năng phân tích, cảm thụ thơ
-Bồi dỡng lòng yêu quê hơng.
- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời c©u hái
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kim tra bi c :</b>


<b> Đọc thuộc bài Cảm... tĩnh và nêu nội dung bài thơ trên và phân tÝch 2 c©u cuèi.</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Đọc, tìm hiểu chú thích


GV: Hớng dẫn đọc, gọi HS đọc
Gọi HS c chớ thớch


I.Đọc, tìm hiểu chú thích
1.Đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

H: Nêu vài nét chính về tác giả ? tác phẩm ?
H: xác định thể thơ của bài thơ? ( Bn phiờn
õm, dch th )


GV: Đa bảng phụ ghi bài thơ
HĐ2: Tìm hiểu văn bản


H: Em hiu ngha ca nhan đề bài thơ nghệ
thuật nào?


H: Điều gì khiến tác giả làm điều này?
H: Qua đó em có suy nghĩ và kết luận gì?
GV: Nó ln thờng trực, đè nén chỉ cần có
dịp là trổi dậy...


Gọi HS đọc 2 câu đầu



H: Nhận xét giọng điệu của 2 câu thơ
H: Chỉ ra nghệ thuật trong 2 câu thơ?
H: Tác dụng của phép đối này?


H: Em hiểu nh thế nào về chi tiết “ Giọng quê
không đổi” ( Tại sao tác giả chọn chi tiết này?
Nó có ý nghĩa gì? )


GV: Là cái có thể giữ, là tình cảm: Nhớ, trân
trọng....quê hơng


H: Vậy qua hai câu thơ đầu ta có thể kết luận
điều gì? -> Giáo dục ý thức gắn bó, yêu quê
hơng


H: Cảm nhận của em về giọng điệu của hai
câu thơ sau?


H: Em hình dung nh thế nào về sự việc trong
hai câu thơ này?


H: Theo em tại sao lại có sự việc này?


H: Em cm nhn c gỡ về tâm trạng của tác
giả lúc này?


H: Tâm trạng này khảng định tình cảm gì?
( Yêu quê, bị coi là xã lạ, đau xót ) từ giả kinh
đơ về q



H§3: Tỉng kÕt


H: Nêu nghệ thuật đặc sắc của bài?
H: Nội dung của bài thơ?


Gọi HS c ghi nh


a.Tác giả
b.Tác phẩm
c.Thể loại


-Phiên âm: thơ thất ngôn tứ tuyệt
-Dịch thơ: Thơ lục bát


II. Tỡm hiu vn bn
1.Tiờu đề bài thơ


-Vừa đặt chân tới quê nhà- cảm hứng lm th
th hin tỡnh quờ


-> Tình cảm quê hơng sâu nặng
2.Hai câu đầu


-Ging th bỡnh thn, phng pht ni bun;
ngh thut i(Tiu i)


->Nhấn mạnh, làm nổi bật


+Cỏi ó thay i: Tuổi tác dáng vóc


+Cái khơng thay đổi: Giọng q


=>Tình u quê hơng đậm đà, sâu sắc, bền
chặt


3.Hai c©u sau:


-Giäng thơ có vẻ nh kh¸ch quan hãm hỉnh
nhng kỳ thực là ngậm ngùi


-Tác giả về quê- chỉ có trẻ em coi là khách lạ,
hỏi chuyện


->Quờ nh đã thay đỗi: ngời biết ơng thì mất
hoặc không nhận ra, trẻ con thì coi ụng l
khỏch l


=>nỗi buồn, đau xót ngậm ngïi


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Em có cảm nghĩ gì?</b></i>


-Nờu im ging v khác nhau giữa bài này và bài “ Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh”
<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>


Chuẩn bị bài: Từ Trái nghĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

TuÇn : Ngày soạn :
TiÕt : Ngµy gi¶ng :



<i><b> Tõ tr¸i nghÜa</b></i>
<b> </b>


<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh -Học sinh củng cố, năng cao kiến thức về từ trái nghĩa; thấy đợc tác</b>
dụng của việc sử dng cỏc cp t trỏi ngha.


-Rèn luyện kỹ năng nhận biết, sử dụng từ trái nghĩa


-Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, sử dụng từ trái nghĩa phù hợp
- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> Thế nào là từ đồng nghĩa? Cho ví dụ?</b>
<b> 3 . Bài mới : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm từ trái nghĩa


GV: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 1


GV: Đa bảng phụ cho học sinh theo dừi


H: Tím các cặp từ trái nghĩa trong hai bản
dịch thơ?


H: Vì sao em cho rằng những cặp từ này trái
nghĩa?


H:Tìm từ trái nghĩa với những từ gạch chân
bên


H: Ti sao cúng một từ lại có những từ trái
nghĩa khác nhau? ( Dựa vào đâu mà em có
thể tìm đợc những cặp từ trái nghĩa nh trên? )


H: Qua t×m hiĨu em hÃy cho biết
-Thế nào là từ trái nghĩa?


GV: Gi HS c ghi nh


HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng của việc dùng
từ trái nghĩa.


H: nêu tác dụng của việc dùng từ trái nghĩa


I.Thế nào là từ trái nghĩa
1.Tìm hiếu ví dơ


<b>*NgÈng- cói cã nghÜa Tõ </b>
<b> §i- vỊ trái ngợc trái</b>


<b> Trẻ- già nhau nghÜa</b>


*Con giµ - Con non
Đám mạ dày - Đám mạ tha
Quyển sách dày- Quyển sách mỏng
Cái sao lành - C¸i ¸o r¸ch
Cái bát lành - C¸i b¸t vì (søt)
TÝnh lµnh - Tính dữ (ác )
->Dựa trên một tiêu chí chung


->Một từ nhiều nghĩa thuộc nhiều cặp từ trái
nghĩa


2.Ghi nhớ


II.Sử dụng từ trái nghĩa
1.Tìm hiểu ví dụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

trong 2 bài thơ:


GV: Đa bảng phụ ghi bài tập 1 cho HS làm
H: Nêu tác dụng của việc dùng từ trái nghĩa
trong câu 1, 3, 4?


H: Qua tìm hiểu em hÃy nêu cách sử dụng,
tác dụng của việc dùng từ tr¸i nghÜa?


Gọi HS đọc ghi nhớ


H: Tìm đọc 1 thành ngữ, làm rõ những ý


trờn?


HĐ3: Luyện tập
Cho HS thi tìm nhanh


Gi HS đọc yêu cầu bài tập 2, gọi 3 học sinh
lên bảng làm- nhận xét, bổ sung.


Gọi HS đọc yêu cầu bi tp 3


GV: Đa bảng phụ, cho học sinh chơi tiÕp søc
-> lµm bµi tËp 3


GV: Híng dÊn HS viết, thu một số bài, nhận
xét


-Tạo hình tợng tơng phản
-Gây ấn tợng mạnh




-Lm cho li núi thờm sinh ng
2.Ghi nh


III.Luyện tập


*Tìm cặp từ trái nghÜa.


*Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các văn bản
đã học, nêu tác dụng



2.Tìm từ trái nghĩa
Cá tơi - Cá ơn
Hoa tơi- Hoa héo
ăn yếu- ăn khoẻ
Học yếu- Học giỏi
Chữ xấu- chữ đẹp
Đất xấu- Đất tốt
3.Điền từ


-....MÒm -...Ph¹t
-....L¹i -...Trong
-....Xa -...§ùc
-....Më -...Cao
-....Ngửa -...Ráo
H: Viết đoạn văn


<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Em rút ra đợc bài học gì?</b></i>
->Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, vận dụng, sử dụng từ trái nghĩa.


<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>


Chuẩn bị bài: Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con ngời.
Cụ thể: Tổ 1+2: Đề 1 Lập dàn ý ra b¶ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Tuần : Ngày soạn :
TiÕt : Ngày giảng :


<b> LuyÖn nói văn biểu cảm về sự vật, con ngời</b>


<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Môc tiªu :</b>


<b> - Học sinhCủng cố lí thuyết về văn biểu cảm</b>
-Rèn luyện kỹ năng lập dàn ý, kỹ năng diễn đạt.


-Giáo dục ý thức tự học, bồi dỡng những tình cảm tốt đẹp, tác phong mạnh dạn, tự chủ.
- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trß : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Gọi HS đọc , GV ghi


HĐ1: Lập dàn ý


GV yờu cu HS a dàn ý đã chuẩn bị ở nhà
lên bảng, nhận xét, bổ sung (nếu của HS sai


sửa nhiều, GV đa bảng phụ ghi dàn ý của GV
chuẩn bị)


-Tõng dµn ý cho HS lên thuyết trình.


Cỏch tin hnh nh 1


* 1 v 3
I.Lp dn ý:
1. 1:


a.Mở bài: Cảm nghĩ chung về thầy cô giáo.
b.Thân bài


-Vài trò của thầy cô giáo với xà hội, với mỗi
con ngời...


-Cuc i, cụng vic... nh ngời chở đị...
-Nhớ kỷ niệm sâu sắc với thầy...


-C«ng lao to lín cđa thÇy...


-Ngời thầy khơng thể thiếu... dẫu xã hội có
phát triển đến đâu... dẫu sau này có làm gì
cũng mãi nhớ...


c.Kết bài: Khẳng định lại tình cm, liờn h
2. 2:


a.Mở bài: Nêu cảm nghĩ chung


b.Thân bài:


-Vai trò của sách: mang kiến thức, hiểu biết,
bồi dỡng tình cảm nâng cánh ớc mơ...


-Nếu không có sách...


-Xó hội hiện đại, có nhiều cách... sách vn
úng vai trũ quan trng


-Cần biết giữ gìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

HĐ2: Luyện nói


GV điều khiĨn, tỉ chøc cho HS lun nãi,
tõng phÇn, cảbài.


Tng HS núi cú nhn xột, sa sai (nu cú)
GV có thể làm mẫu một vài đoạn để HS học
tập.


GV nhËn xÐt chung.


<i><b> </b></i><b>4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Muốn có bài văn biểu cảm về sự</b>
vật, con ngời hay cần lu ý gì ? (xác định sự vật, con ngời cụ thể, nhớ, hình dung các tình
huống, các đặc điểm -> cảm xúc).


Giáo dục: Cần có những cảm xúc tốt đẹp, phù hợp cách làm bài
<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập Lập dàn ý 2 đề còn lại</b>
Thêm đề: Cảm nghĩ về một ngời thân



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

TuÇn : Ngày soạn :
TiÕt : Ngày giảng :


<b> Bµi ca nhµ tranh bị gió thu phá</b>
<b>Mao ốc vị thu phong sở ph¸ ca</b>
<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh -Học sinh cảm nhận đợc nỗi khổ của nhà thơ; cảm nhận đợc tinh thần</b>
nhân đạo và lòng vị tha cao cả của nhà thơ; bớc đầu thấy đợc vị trí và ý nghĩa của những yếu
tố mu tả, tự sự trong thơ trữ tình


-Rèn luyện kỹ năng đọc, cảm nhận, phân tích thơ cổ thể
-Bồi dỡng lịng vị tha, nhân ái.


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài c :</b>



<b> Đọc thuộc lòng bài Ngẫu nhiên viết....Quê và nêu nội dung bài thơ</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Đọc văn bản, tìm hiểu chú thích


GV: Hớng dẫn, đọc, gọi HS đọc
H: Nêu vài nét chính về tác giả?


H: Nêu hồn cảnh ra đời, vị trí của bài thơ?
H: Nhân xét số tiếng trong các bi th
H2: Tỡm hiu vn bn


H: Bài thơ gồm mấy phần? Ranh giới và nội
dung từng phần?


HS trình bày, nhận xét, bổ sung,


GV: Đa bảng phụ ghi sẵn cho HS theo dõi
H: Bốn phần này có thể hợp thành mấy nội
dung lớn?


Gi HS c on 1


H: Nhà tác giả bị phá trong hoàn cảnh thời
tiết nh thế nào?


H: Tìm những chi tiết mu tả cảch nhà bị phá
H: Xác định phơng thức biểu đạt của đoạn
văn:



H: NhËn xÐt c¸ch mu tả:


I.Đọc, tìm hiểu chú thích:
1.Đọc


2.Chú thích
a.Tác giả
b.Tác phẩm


II.Tỡm hiểu văn bản
* Tìm hởng chung
-Bài thơ chia 4 phần
+Đoạn1: Cảnh nhà bị phá
+Đoạn2: Cảnh bị cớp tranh
+Đoạn3: Cảnh trong đêm ma
+ Ước muốn của tác giả ( đoạn 4 )
1.Những nỗi khổ của nhà thơ
a.Cảnh nhà bị phá


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

H: Qua khổ thơ 1 em hình dung ra cảch gì?
Và tâm trạng của tác giả lúc này sÏ nh thÕ
nµo?


GV: Gọi học sinh đọc khổ 2:


H: Tìm những chi tiết tả cảnh cớp tranh?
H: Nhận xét cánh dùng từ của tác giả?
H: Em kết luận gì về cảch này?



H: Theo em vỡ sao l tr li có hành động nh
vậy?


H: Tác giả đã làm gì?


H: Xác nh phng thc biu t chớnh ca
on?


H: Theo em nỗi ấm ức trong lòng tác giả cụ
thể là gì?


Gi HS đọc khổ 3


H: Tìm những chi tiết mu tả khơng gian?
H: Chi tiết nào diễn tả tình cảm cảnh gia ỡnh
tỏc gi?


H: Hai câu còn lại nói về điều gì?


H: Chỉ ra những biện pháp nghệ thuật trong
khổ thơ?


H: Em h×nh dung ra mét kh«ng gian, một
tình cảnh nh thế nào?


H: Khỏi quỏt lờn là 1 hoàn cảnh nh thế nào?
H: Hiểu rộng ra, ta hình dung đợc gì?


H: Em hiĨu nh thế nào về hai câu thơ cuối
cùng của khổ 3?



H: Tóm lại ta có thể kết luận gì về nỗi khổ
của tác giả?


H: Theo em cú phi ch mt mỡnh tác giả có
hồn cảnh nh vậy khơng? Qua khổ thơ, tác
giả cịn phán ánh đợc gì:


GV: Mở rộng về hiện thực xã hội.
Gọi HS đọc khổ thơ cuối.
H: Tác giả mong ớc điều gì


H: Em cã nhËn xÐt g× vỊ íc mơ của tác giả


Bay sang sông trải khắp bờ
Cao treo tót ngạn rừng
Thấp quay lộn vào nơng


->Mu t khái quát xen các chi tiết cụ thể;
động từ mạnh


->Cuộc sống cùng cực đã lm thay i tớnh
cỏch tr


-Môi khô miệng cháy
Quy về, lòng ấm ức


->Tâm sự + mu tả ->Biểu cảm


=>Nỗi cơ cực, đau khổ vì nghèo, vì mất của


( Của m×nh, cđa ngêi )


Nỗi đau buồn cho nhân tình thế thái
C.Cảnh trong đêm ma


-Tối mực, mịt mù, đen đặc
Ma, ma, ma chẳng dứt


-Mèn vải lâu năm lạnh tựa st
...Con p lút nỏt


Nhà dột chẳng chừa đâu
-Từ trải....trót?


->Điệp, liệt kê, mu tả
Câu hỏi


->


->Hon cnh bi ỏt, thờ thảm cộng với nỗi lo
lắng vì loạn lạc


 Khỉ nhiỊu bề, chồng chất


2.Ước muốn của tác giả


-Ước nhà rộng muôn ngàn gian che khắp
thiên hạ kẻ sĩ nghèo


Gió ma chẳng nóng, vững vàng...



->c m mónh liệt, mang màu sắc ảo tởng
song rất đẹp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

H: Uớc mơ đó thể hiện mong muốn gì ?
H: Qua đó ta hiểu gì về tác giả ?


GV quay li vn hin thc


Mở rộng: cái nhìn, cái lo của tác giả


H:Nhn xột cỏch din t ca 2 cõu thơ này ?
H:Em hiểu 2 câu thơ này thế nào ?


H: Qua 2 câu thơ này em hiểu thêm gì về nhà
thơ ?


H: Nu khụng cú 5 cõu th cui bài thơ đã
phải là bài thơ hay cha ? (đã phải có giá trị
biểu cảm cao, phản ánh chân thực nỗi khổ
của ngời nghèo -> hiện thực xã hội).


H: VËy khỉ th¬ ci cã ý nghĩa gì ?
HĐ3: Tổng kết


H: Nờu NT chớnh ca toàn bài ?
H: Nội dung của bài thơ ?
Họi HS đọc ghi nhớ
HĐ4: Luyện tập



Gäi häc sinh xung phong tr¶ lêi


=>Chan chứa lịng vị tha, nhân đạo
-“Than ơi ! ... c


->Câu cảm


->Tỏc gi chp nhn thit cú ngụi nhà cho
mọi ngời.


=> Xả thân vì hạnh phúc chung cảm thơng,
đặt nỗi khổ của ngời khác lên trên.


III.Tỉng kÕt:


IV.Lun tËp


<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Học xong bài em có cảm nghĩ gì ?</b></i>
Giáo dục lịng nhân o


<b> 5 . Dặn dò : Häc bµi - Lµm bµi tËp </b>
TiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

So¹n: 14/ 11/ 2005
Gi¶ng: 18/11/2005


<i><b>Tiết 42 Kiểm tra văn</b></i>
<b>A. Mục tiêu cần đạt</b>


- Kiểm tra đồng bộ, toàn diện kiến thức về văn bản đã học.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài


- Båi dìng ý thøc nghiªm tóc, cÈn thËn
<b>B. ChuÈn bÞ: </b>


Thầy: Ra đề, đáp án khoa học, va sc
Ghi vo bng ph


Trò: Học bài
<b>C. Các bớc lªn líp:</b>


1. ổn định: Kiểm tra sĩ số


2.(Kiểm tra bài cũ) đa đề ra bảng
3.Quan sát - bao quát


4.Thu bài - nhận xét
5.Dặn dị: Học ơn lại bài
Chuẩn bị bi: t ng õm
* 1 + ỏp ỏn


I.Trắc nghiệm (4đ)


1.Điền Đ, S vào ô vuông cuối mỗi ý kiến sau: (1đ)
1.1. Văn bản Mẹ tôi không phải VHVN


1.2.Bi Sụng nỳi nớc Nam” làm theo thể thơ thất ngân bát cú đờng luật
1.3.Bản dịch của bài “Sau phút chia ly” là thơ lục bát


1.4.XÐt vỊ néi dung “Cỉng trêng më ra là văn bản nhật dụng


2.Viết tiếp vào ô trống cho thành ý hoàn chỉnh (0.5đ)


2.1.Khng nh ch quyn v lãnh thổ của đất nớc và nêu cao ý chí quyết tâm bảo vệ chủ
quyền đó là một nội dung của văn bản “Sông núi nớc Nam”.


2.2.Nhắc nhở: Tổ ấm gia đình vơ cùng q giá và quan trọng là một nội dung của văn bản
Cuộc chia tay của những con búp bê (0,25)


3.Nối tên văn bản với tên tác gi cho ỳng (0,5)


Qua ốo ngang Trn Quang Khi


Phò giá về hinh Hồ Xuân Hơng


Bà Huyện Thanh Quan
Trần Tuấn Khải


4.Viết tiếp vào chỗ trống cho thành câu thơ hoàn chỉnh (1đ)
4.1.Cùng trông lại mà cùng chẳng thấy


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

4.2.”Lam kham dới núi, tiền vài chú”
Lác đác bên sông, chợ mấy nhà”


5.Điền tên bài thơ và tác giả cho những câu thơ sau (1đ)
5.1.”Bác đến chơi đây, ta với ta !”


(Bạn đến chơi nhà - Nguyễn Khuyến)
5.2.”Ta ngồi trên đá nh ngồi chiếu êm”
(Bài ca Côn Sơn - Nguyễn Trói)



+ Mỗi ý trả lời sai 1 lỗi - không có điểm
II.Tự luận:


1.Ghi thuộc lòng và nêu nội dung bài ca dao Ngó lên... bấy nhiêu(2đ)


2.Hc xong Bn n chơi nhà” em cảm nhận đợc gì về nghệ thuật, nội dung của bài và có
cảm nghĩ gì? ( 3đ )


3.Phân tích 1 ý thơ mà em thích nhất trong những bài đã học ở lớp 7 ( 1đ )
Trả li:


1.Ghi thuộc lòng 1đ (Sai 1 lỗi trừ 0.25đ)
Néi dung 1®


2.NghƯ tht 1®


Né dung 1®


3.Cảm nghĩ 1đ ( theo nội dung, diễn đạt mà cho điểm )
Ghi câu thơ 1đ


Phân tích 1đ ( Tuỳ diễn đạt mà cho diểm )
*Đề 2 + đáp án


I.Tr¾c nghiƯm ( 4 ®iĨm )


1.Điềm đúng, sai vào ơ vng cuối mỗi ý kiến sau ( 1đ )
1.1 “ Bánh trôi nớc” đợc sáng tác bằng chữ Hán (0.25)
1.2 “Xa ngắm thác núi L” là văn học Việt Nam (0.25)
1.3 Tác giả sáng tác “Chinh phụ ngâm khúc” là ĐTĐ (0.25)



1.4 XÐt vỊ néi dung “ Cc chia tay cđa nh÷ng con búp bê là văn bản nhật dụng (0.25)
2.Viết tiếp vào chỗ trống cho thành ý hoàn chỉnh (0.5đ)


2.1 Mu tả cảnh một vùng quê tĩnh lặng mà không đìu hiu, là một nọi dung của văn bản Buổi
chiều đứng ở phủ thiên trờng trông ra. (0.25)


2.2 Bộc lộ một ớc mơ, một chút khát vọng cao cả: Ước có một ngơi nhà vững chắc ngàn vạn
gian để che chở cho tất cả ngời nghèo là một nội dung chính của văn bản Bài ca nhà tranh bị
gió thu phá (0.25)


3.Nối tên văn bản với tên tác giả cho ỳng (0.25)


Bánh trôi nớc Lí Thờng Kiệt


Xa ngắm thác núi L Lí Bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Hồ Xuân Hơng
4.Viết tiếp vào chỗ trống cho thành câu thơ hoàn chỉnh (1đ)
4.1 Trong rừng có trúc bóng râm (0.25)


Trong màu xanh mát ta ngâm thơ nhàn (0.25)
4.2 Nhớ nớc đau lòng con quốc quốc(0.25)


Thơng nhà mỏi miệng cái gia gia (0.25)
5.Điền tên bài thơ và tác giả cho những câu sau (1đ)
5.1 Bóng chiều man mác có dờng không


(Bui chiu đứng ở Phủ Thiên Trờng trông xa- Trần Nhân Tông) (0.25)
5.2 Trong ghnh tthụng mc nh nờm



(Bài ca côn sơn- nguyễn TrÃi)
II.Tự luận: (6đ)


1.Ghi thuộc lòng và nêu nội dung 2 câu ca dao (Công cha... Biển Đông (2đ)


2.Hc xong “Bánh trơi nớc” em cảm nhận đợc gì về nghệ thuật, nội dung của bài và có cảm
nghĩ gì (3đ)


3.Phân tích một ý thơ em thích nhất trong những bài đã học ở lớp 7 (1đ)
Trả lời:


1.Ghi thuéc lßng 1đ (Sai 1 lỗi - 0,25đ)
Nội dung 1đ


2.Nghệ thuật 1đ
Nội dung 1®


Cảm nghĩ 1đ (Theo nội dung, diễn đạt mà cho điểm)
3.Ghi câu thơ 0,25đ


Phân tích 0,75đ (Theo diễn đạt mà cho điểm)
<b>D Rút kinh nghiệm:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

TuÇn : Ngày soạn :
Tiết : Ngày giảng :


<b> Từ đồng âm </b>
<i><b> </b></i>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh-Học sinh hiểu thế nào là từ đồng âm; cách sử dụng từ đồng âm, cách xác</b>
định nghĩa của từ đồng âm.


-Rèn kỹ năng nhận biết, sử dụng từ đồng âm
-Giáo dục ý thức cẩn trọng khi dùng từ


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài + bảng phụ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lêi c©u hái


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> -ThÕ nào là từ trái nghĩa ? cho ví dụ</b>


-Tác dụng cđa sư dơng tõ tr¸i nghÜa ? cho 1 vÝ dơ
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
HĐ1: Tìm hiểu khái niệm từ đồng âm



GV đa bảng phụ ghi ví dụ, gi HS c


H: Giải nghĩa từng từ lồng trong các ví dụ ?
VD3: Mẹ em đang lồng chăn


H: Nhận xét về âm, về nghĩa của 3 từ vừa tìm
hiểu ?


H: Những từ “Lồng” trên là từ đồng âm, vậy
em hiểu thế nào là từ đồng âm ?


Gọi HS đọc ghi nhớ


H: Cho thêm ví dụ về từ đồng âm ?


H: Từ “Chân” trong chân mèo, chân bàn,
chân núi có phải từ đồng âm khơng ? (khơng
-> chuyển)


HĐ2: Tìm hiểu cách sử dụng từ đồng âm
H: Nhờ đâu em phân biệt đợc nghĩa của các


I. Thế nào là từ đồng âm:
1.Tìm hiểu ví dụ:


-Lồng 1: Nhảy dựng lên đột ngột, khó kìm
giữ


-Lồng 2: Đồ đan bằng tre, nứa (hoặc đóng
bằng gỗ)



-Lồng 3: Cho ruột chăn vào trong vỏ chăn.
->Âm thanh giống nhau Từ đồng Nghĩa
khác xa nhau âm


2.Ghi nhí:


*Lu ý: phân biệt với từ nhiều nghĩa
II.Sử dụng từ đồng âm


1.VÝ dô:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

từ lồng trong trị dụ (I) ?
Gọi HS đọc và trả lời câu 2


H: Nếu chỉ nói nh vậy thì chuyện gì sẽ xảy ra
? (kìm tình huống: chở cá khơ đến, chỉ huy
bảo đem cá về kho, ngời lính sẽ...)


H: Làm thế nào để câu này trở thành đơn
nghĩa ?


H: Qua tìm hiểu em rút ra bài học gì về cách
sử dụng từ đồng âm ?


Gọi HS đọc ghi nhớ


GV giáo dục 1 lần nữa cách sử dụng từ đồng
âm: thận trọng, đầy đủ, rõ ràng.



GV đa một số ví dụ về tác dụng của từ đồng
âm


HĐ3: Luyện tập
Gọi HS đọc BT1


-Đem cá về kho
+ Kho 1: Chỗ cất giữ


+ Kho 2: Nấu kĩ, mặn món ăn
-> Dễ hiểu nhầm


-Đem cá về mà kho đi
Đem cá về nhập kho
Ghi nhớ:


III.Luyn tập:
1.Tìm từ đồng âm


-Cao: nói cao, l¹ng cao (khØ)
-Ba: sè ba, ba má


-Tranh: tranh công, bức tranh
-Sang: sang sông, giµu sang


<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?</b></i>
<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>


Chuận bị bài: Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.
<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

TuÇn : Ngày soạn :
TiÕt : Ngày giảng :


<b> C¶nh khuya - r»m tháng riêng</b>
<i><b>Hồ Chí Minh</b></i>


<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh cảm nhận đợc tình yêu thiên nhiên gắn bó với lịng u nớc</b>
phong thái nội dung của Hồ Chí Minh qua hai bài thơ; nghệ thuật đặc sắc của hai bài thơ


-Rèn kuyện kỹ năng đọc, phân tích thơ
-Bồi dỡng lịng u thiên nhiên


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài Bảng phụ ghi bài thơ
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>



<b> 2 . KiĨm tra bµi cị :-KiĨm tra vë so¹n cđa häc sinh</b>
<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Đọc văn bản, tìm hiểu chú thích


GV: Hớng dẫn, đọc, gọi HS đọc
Gọi HS đọc chú thích *


H: Tóm tắt những nét chính về tác giả
H: Nêu hồn cảnh ra đời của hai bài thơ?
H: Cho biết thể thơ của tng bi?


Tìm hiểu văn bản


Gi HS c li bi thơ, đa bảng phụ


H: Theo em bài thơ có mầy ý lớn? Đó là gì
H: ở câu thơ 1 tác giả sử dụng nghệ thuật gì?
nêu tác dụng của nghệ thut ú?


( Giúp ta hình dung điều gì)


H: Câu thơ thứ hai sử dụng nghệ thuật gì?
H: Em hiĨu thÕ nµo vÒ nghÜa tõ lồng ở
đây?


H: Câu hai gợi lên cảnh nh thế nào?


H: ý thơ này có sử dụng nghệ thuật gì? có tác


dụng gì?


I.Đọc, tìm hiểu chú thích
1.Đọc


2.Chú thích
a.Tác giả
b.Tác phẩm
c.Thể thơ


II.Tìm hiểu văn bản
Cảnh khuya


1.Bức tranh thiên nhiên
Tiếng ... xa


->NT so sánh với hình ảnh gợi tả


->Tiếng suối gần gũi, thân thiết, ấm áp, giàu
sức sống.


Trăng lồng... hoa
->Điệp từ


->Mt bc tranh vi nhiu tng lớp đờng nét:
cây, hoa, trăng hồ hợp sống động.


“C¶nh khuya nh vÏ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

H: C¶m nhËn chung cña em vỊ bøc tranh


c¶nh khuya?


Gọi HS đọc lại câu cuối


H: Hai câu thơ có sử dơng nghƯ tht g×?
Gióp ta biÕt g×?


H: Theo em vì sao Bác cha ngủ?
H: Qua đó giúp ta hiểu gì về Bác


H: Bài thơ giúp em biết gì:


GV: Bỡnh v m rng: Bác nhiều đêm không
ngủ, nhiều lần ngắm trăng


GV: Đa bảng phụ, Gọi HS đọc lại bài thơ.
H: Theo em bài thơ có mấy nội dung?
H: Hai câu thơ đầu mu t gỡ?


H: Nhận xét cách quan sát, mu tả trong hai
câu thơ?


H: Hai câu thơ gợi không gian nh thế nào?
GV: Bình: Sông, nớc, bÇu trêi nh lần vào
nhau, hoà hợp...


H: Hai câu thơ cuối tả cảnh gì?


H: Em cảm nhận và kết luận nh thế nào về
cảnh này?



H: Bi th giỳp ta bit gì về con ngời Bác?
GV: Bình: Yêu- ngắm, rung động- không xa
nhăng việc quân- Kết hợp hài hào


H:Cảm nhận chung của em về cảnh và ngời?
H:Bài cảnh khuya và Nguyên Tiêu (phiên âm)
đợc làm theo thể thơ nào? Theo em õy th
c hay l th hin i?


H: Hai bài thơ có điểm gì giống nhau?


H: Nét riêng của mỗi bài là gì?


2.Hình ảnh bác
... cha ngủ
cha ngủ ... nhà


->Điệp ngữ - B¸c cha ngđ


Để thởng ngoạn vẻ đẹp thiên nhiên -> tâm
hồn thị sĩ, yờu thiờn nhiờn.


Vì lo chuyện nớc nhà -> yêu nớc, thơng dân
sâu sắc.


Rằm tháng riêng


*Cảnh * Ngời
Rằn ... xu©n”



-> Bao quát, miêu -Yêu trăng
tả theo thứ tự, yêu thiên
liên tởng. nhiên p
->Khụng gian cao


rộng, trong sáng,
tràn ngập ánh trăng
“Gi÷a... thun”


->Bàn bạc việc nớc -Luôn lo
việc quân giữa toan việc
sông trăng. nớc
->Hình ảnh đẹp -Phong thái
lãng mạn đầy nội dung
chất thơ lạc quan


=>Hai bài thơ hiện đại nhng đậm màu sắc cổ
điển.


Hai bài cùng miêu tả cảnh trăng đẹp; bộc lộ
lòng yêu nớc, yêu thiên nhiên -> hoà hợp.
+ Một bài tả cảnh trăng trong rừng, tạo bức
tranh nhiều tầng lớp ng nột.


+ Một bài tả cảnh trăng trên sông không gian
bát ngát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

HĐ3: Tổng kết



H: Tóm tắt nội dung chính của hai bài thơ?
H: Nội dung của hai bài thơ?


Gọi HS dọc ghi nhớ


<i><b> </b></i><b>4 . Cđng cè : Häc xong bµi em cần ghi nhớ gì ?Em có cảm nghĩ gì ? Giáo dục</b>
lòng yêu nớc, yêu thiên nhiên, lạc quan, yêu kính Bác.


<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>
Chuẩn bÞ tiÕt sau kiĨm tra TiÕng ViƯt.
<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

TuÇn : Ngày soạn :
Tiết : Ngày giảng :


<b> CHn mùc sư dơng tõ</b>
<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh nắm đợc các yêu cầu chuẩn mực sử dụng từ.</b>
- Rèn luyện kỹ năng sử dụng từ.


- Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, sử dụng từ đúng chuẩn mực, không dùng từ tuỳ tiện, cẩu
thả.


- Rèn kĩ năng


- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài Ghi bảng phụ.
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lêi c©u hái


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


- ThÕ nµo lµ chơi chữ? cho ví dụ


- Em ó hc cỏc dng chơi chữ nào? cho 1 ví dụ.
<b> 3 . Bài mới : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Tìm hiểu một số chuẩn mực sử dng t. GV


đa bảng phụ ghi c©u hái yêu cầu HS thảo
luận:


+ Tìm lỗi sai
+ Nêu cách sửa


+ Nguyên nhân mắc lỗi


+ Rút ra kết luận về cách dùng từ
+ Cách khắc phục



GV lần lợt đa bảng phụ ghi các ví dụ
trong SGK


Gọi HS đọc: lần lợt gọi HS trình bày kết
quả, nhận xét, bổ sung.


GV ®a vÝ dơ:


- Lộ chao cẳng mô ri o?


H: Em có hiểu ý câu này không?
Vì sao?


GV a vớ d: Ngoi sõn nhi ng ang vui
ựa.


Cho HS tìm theo các nội dung trên.


H: Qua tìm hiểu ví dụ em thấy khi dùng từ
phải chú ý gì?


Gi HS c ghi nh.
Luyn tõp


Cho HS phát hiện và chữa lỗi sai trong bài số
1, số 2.


<b>. Mét sè chn mùc sư dơng tõ</b>
<b>1. VÝ dơ</b>



a. Dïi - vïi Dïng tõ sai ©m, sai
TËp tĐ - bËp bĐ chÝnh t¶ - Do phát
âm


Khong - khonh sai (địa
ph-ơng)


<i>Cần sử dụng từ ỳng õm, ỳng chớnh t</i>


Cần nắm chắc từ toàn d©n


b. Sáng sủa - tơi đẹp Dùng từ sai
nghĩa


Cao cả - sâu sắc Do không nắm
đ-ợc


Biết - có nghĩa của từ


<i>Cn s dng ỳng ngha</i>


Thờng xuyên tìm hiểu nghĩa của từ.


c. Hµo quang Dïng tõ sai tÝnh
¡n mỈc chất ngữ pháp
-Do


Thảm hại không nắm rõ
quy



Phồn vinh giả tạo tắc ngữ pháp
của từ


<i>Cn s dng t ỳng tớnh cht ng phỏp</i>


Nắm tính chất ngữ pháp của tõ lo¹i


d. Lãnh đạo - cầm đầu Dùng từ sai sác
thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

sắc thái biểu cảm của từ


<i> Cn s dng t ỳng sc thỏi biu cm,</i>


<i>hợp phong cách. </i>


e. Chỗ rửa chân ở đâu cô? Lạm dụng từ
Ngoài sân trẻ em (con) địa phơng ,từ
đang vui đùa Hán Việt
<i> Không lạm dụng từ địa phơng, từ Hán Việt.</i>
<b>2. Ghi nhớ</b>


<b>II. LuyÖn tËp</b>


<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Em tự thấy cần phải làm gì?</b></i>
Giáo dục ý thức làm giàu vốn từ, dùng từ đúng chuẩn mực.


<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập Tự sửa hết các lỗi sai trong 2 bài viết</b>
Chuẩn bị bài: ôn tập văn bản biểu cảm



+ Trả lời các câu hỏi SGK


+ Thực hiện các bài thực hành SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

TuÇn : Ngày soạn :
Tiết : Ngày giảng :


<b> ôn tập văn bản biểu cảm</b>
<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Häc sinh Học sinh củng cố lí thuyết về văn bản biểu cảm; phân biệt văn tự sự, </b>
miêu tả vối yếu tố tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm, nắm chác cách lập ý, lập dàn ý cho bài
văn biểu cảm.


- Rèn luyện kỹ năng bày tỏ cảm xóc phï hỵp.


- Giáo dục những tình cảm tốt đẹp, bồi dỡng ý thức quan sát, có tình cảm cảm xúc
chân thành với cuộc sống.


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . C¸c b íc lªn líp</b>



<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>
<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :</b>


<b> 3 . Bµi míi : </b>


<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
Củng cố lý thuyết về văn bản biu cm


H: Thế nào là văn bản biểu cảm? GV đa bảng
phụ.


H: Phân biệt văn tự sự, văn miêu tả với yếu tố
tự sự, miêu tả trong văn biểu cảm? GV đa
bảng phụ ghi nội dung.


H: Tình cảm, cảm xúc trong văn biểu cảm
phải nh thế nào?


H: Có những cách biểu cảm nào?


H: Nêu các bớc làm bài văn biểu cảm?


H: Nêu cách lập ý cho văn biểu cảm?


H: Nêu cách lập ý chung cho một số nhóm
biểu tợng thờng gặp?


H: Qua mc ny em rỳt ra đợc điều gì? (mỗi
đối tợng - cách biểu cm khỏc nhau).



<b>I. Lí thuyết:</b>


<b>1.Văn bản biểu cảm</b>
<b>2. Phân biệt:</b>


- Văn tự sự: Kể lại câu chuyện có đầu, có
ci, diƠn biÕn, kÕt qu¶  Trän vĐn.


- Ỹu tè tự sự trong văn biểu cảm: kể mố số
việc ngắn gọn gợi cảm xúc.


- Vn miờu t: tỏi hiện đối tợng  trọn vẹn,
đầy đủ.


- Yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm: miêu tả
một số nét  đối tợng sinh động  gợi cảm
xúc.


<b>3. Tình cảm, cảm xúc trong văn biểu cảm </b>
phải ...


<b>4. Cách biểu cảm: trực tiếp  gián tiếp.</b>
<b>5. Các bớc làm bài văn biểu cảm.</b>
- Tìm hiểu đề, tìm ý.


- Lập dàn ý
- Viết bài


- Đọc lại, sữa chữa.


<b>6. Cách lập ý: </b>


- Liên hệ hiện tại với tơng lai


- Hồi tởng quá khứ nghĩ về hiện tại.
- Tởng tợng tình huống, hứa hẹn, mong
- Quan sát, suy ngẫm.


<b>7. Cỏch lập ý cho một số bài văn biểu cảm </b>
<b>về một số đối tợng.</b>


*Cây cối, đồ vật, con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

H: Bài văn biểu cảm thờng sử dụng những
biện pháp tu từ nào?


GV ghi , phõn cụng 2 tổ thảo luận nhóm
thống nghất 1 dàn ý làm ra bảng phụ - Đa kết
quả - Nhận xét - B sung.


- Giả sử tình huống; - mơ ớc ....
* Ngời:





-* Tác phẩm văn học:


- Cảnh, ngời; - T tởng tác phẩm.
- Tâm hồn, số phận nhân vật.


- Nghệ thuật, ngôn từ.


<b>8. Các biện pháp tu từ trong văn biểu cảm:</b>
- So sánh, ẩn dụ, nhân hóa, điệp ngữ.


- Ngôn ngữ gần gũi với ngôn ngữ thơ.
<b>II. Luyện tËp: </b>


1. Phát biểu cảm nghĩ về một tác phẩm đợc
học ở học kỳ I.


2. C¶m nghÜ vỊ mïa xu©n


<i><b> 4 . Cđng cè : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?</b></i>


<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập Thực hành lập dàn ý cho các dạng đề.</b>
Chuẩn bị bài: Sài Gịn tơi yêu


<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Tuần : Ngày so¹n :


TiÕt : Ngày giảng :


<b> sµi gòn tôi yêu</b>


- Minh
<i><b> </b></i>



<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh Học sinh cảm nhận đợc nét đẹp riêng của Sài Gòn với thiên nhiên khí </b>
hậu nhiệt đới và nhất là phong cách con ngời Sài Gòn.


Nắm đợc nghệ thuật biểu hiệnt ình cảm, cảm xúc qua những biểu hiện cụ thể, nhiều
mặt.


- Rèn luyện kỹ năng cảm thụ, phân tích văn bản tuỳ bút.
- Bồi dỡng lịng tự hào, yêu quý Sài Gòn; quê hơng đát nớc.


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài tranh về Sài Gòn.
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi


<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :- Cảm nhận của em về món quà cấm sau khi đọc văn bản </b>
"Một thứ quà của


lóa non:Cèm"
<b> 3 . Bµi míi : </b>



<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b>Tìm hiểu chung văn bản</b>


GV hớng dẫn, đọc, gọi HS đọc. GV cung cấp
cho HS một số thơng tin (viêt về Sài Gịn tinh
tế, dí dỏm, sâu sắc)


Híng dÉn HS xem chó thÝch


H: Văn bản đề cập (phản ánh) những nội
dung gì? (vẻ đẹp của Sài Gịn và tình u Sài
Gịn)


H: Tác giả cảm nhận về Sài Gòn ở những
ph-ơng diện nào?


H: Bố cục bài văn?
H: Nội dung từng đoạn?


<b>Tìm hiểu chi tiết văn bản</b>


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Tác giả: Minh Hơng, sống ở Sài Gòn trên</b>
50 năm


<b>3. Tác phẩm: Tuỳ bút.</b>
<b>4. Chú thích</b>



<b>5. Nội dung cơ bản:</b>


- Cm nhận về vẻ đẹp Sài Gịn: thiên nhiên,
khí hậu, cuộc sng sinh hot, phong cỏch con
ngi.


- Tình yêu Sài Gòn
<b>6. Bố cục: 3 đoạn</b>


- Đầu... ngời khác: cảm nhận chung về thiên
nhiên, cuộc sống.


- Tiếp... năm triệu: cảm nhận về phong c¸ch
con ngêi.


- Cịn lại: Khảng định lại tình cảm.
<b>II. Tìm hiểu chi tiết.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Gọi HS đọc lại phần 1


H: Đầu tiên tác giả cảm nhận điều gì về Sài
Gịn? chi tiết nào thể hiện đièu đó?


H: TiÕp theo tác giả cảm nhận về cái gì của
Sài Gòn?


H: Đoạn văn sử dụng nghệ thuật gì? Tác dụng
của nó?


H: Em thấy tác giả đã quan sát và cảm nhận


nh thế nào?(tinh tế, chính xác)


H: Qua đoạn văn em cảm nhận đợc gí về
Cảnh? về tình cảm của tác giả?


GV: yêu  quan sát, cảm nhận đợc nhiều cái
đẹp, nét riêng; yêu cả những điều không mấy
dễ chịu.


Cho HS xem một số hình ảnh về Sài Gịn.
H: Nêu những (đặc điểm) chi tiết nhận xét về
đặc điểm về c dân Sài Gòn?


H: Phong cách ngời Sài Gòn đợc giới thiệu
qua những chi tiết nào?


H: Ngồi giới thiệu phong cách ngời Sài Gịn
nói chung, tác giả còn chú ý n i tng
no?


H: Tác giả giới thiệu ngời Sài Gòn vào thời
điểm nào nữa? và bằng những từ ngữ nào?
H: Tác giả gọi Sài Gòn là gì?


H: Nhận xét cách miêu tả, giới thiệu của tác
giả.


H: Em cảm nhận thế nào về phong cách ngời
Sài Gòn?



H: Qua đây, ta cảm nhậnđợc gì về tác giả?
H: Nội dung chính của phần cịn lại?


H: Tác giả đã diễn đạt tình cảm của mình
bằng những từ ngữ nào?


H: Trong đoạn văn từ nào đợc lặp lại? Tác
dụng của nó?


H: Đoạn văn giúp ta hiểu đợc gì?
<b>Tổng kết:</b>


H:Tóm tắt những đặc sắc nghệ thuật trong
văn bản?


H: Nêu nội dung chính của văn bản?
Gọi HS đọc ghi nhớ


- Sài Gòn trẻ... nh một cây tỏ đơng nn
n... ngc ng.


- Tôi yêu


+ Nắng ngọt ngào... chiều lộng gió... muă bất
ngờ... thời tiết trái chứng: đang buồn bÃ
-bỗng trong vắt nh thuû tinh.


+ Đêm khuya... náo động, dập dìu giờ cao
điểm... tĩnh lặng mát dịu, thanh sạch của sáng
tinh sơng.



 Điệp từ, cấu trúc câu, miêu tả sinh động 
Nhấn mạnh.


 Sài Gịn có nét đẹp riêng: thiên nhiên, khí
hậu phong phú, đa dạng ục ỏo.


Tác giả yêu Sài Gòn nồng cháy thiết tha
<b>2. Cảm nhận về con ngời Sài Gòn:</b>


- Không có... ngời Sài Gòn cả.


- Ăn nói tự nhiên, hề hà, dễ dÃi, ít dàn dựng,
tính toán, chân thành, bộc trực.


- Các cô gái...


- Hi nghiờm trng, sụi sc ca đất nớc: dấn
thân vào khó khăn, nguy hiểm, có khi hi sinh
cả tính mạng.


- Sài Gịn là nơi đất lành, đơ thị hiền hồ.
 Miêu tả cụ thể, vào nhiêu hon cnh.


Ngời Sài Gòn tự nhiên, chân thành, bộc
trực, cởi mở, mạnh bạo mà vẫn ý nhị; yêu
n-ớc, dũng cảm.


Tác giả rất gắn bó, hiểu biết, yêu mến, tự
hào về Sài Gòn.



3.


Tôi yêu... yêu... dai dẳng, bền chặt... bao
nhiêu cũng không uổng hoài... ớc mong.
Điệp từ "yªu", nhiỊu tõ miêu tả sự bỊn
chỈt.


 Khẳng định, nhấn mạnh, bộc lộ trực tiếp
tình u Sài Gịn sâu sắc, thiêt tha.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>1. Nghệ thuật: Miêu tả sinh động, cảm nhận</b>
tinh tế, giọng văn chân thành, điệp ngữ, so
sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b> 4 . Củng cố : Học xong bài em cần ghi nhớ gì ?Điều gì giúp tác giả </b></i>
<i>tạo đợc văn bản này? Giáo dục tình yêu quê hơng -Tớch hp: hc TV cú t ng </i>


<i>tạo văn bản.</i>


<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>
Chuẩn bị bài: Mùa xuân của tôi


Su tầm những đoạn văn, thơ hay về mïa xu©n.
<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

TuÇn : Ngày soạn :



Tiết : Ngày giảng :


<b> mùa xuân của tôi</b>
Vò B»ng


<i><b> </b></i>


<b> </b>
<b> A . Mơc tiªu :</b>


<b> - Học sinh- Học sinh cảm nhận đợc nét đặc sắc riêng về cảnh sắc mùa xuân ở</b>
Hà Nội - miền Bắc; Thấy đợc tình quê hơng, đất nớc thiêt tha sâu đậm của tác giả đợc


thể hiện qua ngịi bút tài hoa, tinh tế, giàu cảm xúc, hình ảnh.
- Rèn kỹ năng đọc, cảm nhận, phân tích văn xi biểu cảm.
- Bồi dỡng tình u q hơng đất nc


- Rèn kĩ năng
- Båi dìng
<b> B . ChuÈn bÞ : </b>


-Thầy : nghiên cứu SGK , SGV soạn bài
- Trò : Đọc , xem trớc bài ,trả lời câu hỏi
<b> C . Các b ớc lên lớp</b>


<b> 1 . ổn định : Kiểm tra sĩ số </b>


<b> 2 . Kiểm tra bài cũ :Học xong văn bản "Sài Gịn tơi u" em biết đợc gì?</b>
<b> 3 . Bài mới : </b>



<b> Hoạt động của thầy và trò </b> <b> Nội dung </b>
<b>Tìm hiểu chung về văn bản.</b>


Gọi HS đọc chú thích * SGK.


H: Giíi thiƯu vµi nét chính về tác giả?


H: Nờu th loi v hon cảnh ra đời của văn
bản? (Tác giả viết bài này trong hoàn cảnh và
tâm trạng thế nào?)


GV hớng dẫn, gi HS c.
H: Nờu i ý ca vn bn?


Văn bản có thể chia làm mấy đoạn? nội dung
chính của mỗi ®o¹n?


<b>Tìm hiểu chi tiết:</b>
Gọi HS đọc lại phần 1.


H: Tình cảm chung với mùa xuân đợc gi
gm qua nhng t ng no?


H: Đoạn văn sử dụng biện pháp nghệ thuật


<b>I. Tìm hiểu chung</b>
<b>1. Tác gi¶:</b>


- Vị B»ng (1913 - 1984) cã së trêng vỊ


trun ng¾n, t bót, bót ký; sinh ë Hµ Néi,
sau 1954 vµo Sµi Gòn.


<b>2. Tác phẩm:</b>


- Trích từ thiên tuỳ bút "Tháng giêng mơ về
trăng non rét ngọt"


- Đợc viết trong hoàn cảnh Đất nớc bị chia
cắt, tác giả sống xa quê...


<b>3. Đọc</b>
<b>4. Đại ý</b>


<b>5. Bố cục: 3 phần</b>


- u... mựa xuõn: tỡnh cảm với mùa xuân.
- Tiếp... liên hoan: cảnh sắc và khơng khí mùa
xn ở đất trời, trong lịng ngời.


- Còn lại: Cảnh sắc riêng của trời đất mùa
xuân sau rằm tháng giêng ở miền Bắc.


<b>II. T×m hiĨu chi tiÕt:</b>


<b>1. T×m hiĨu chung với mùa xuân</b>
- Tự nhiên nh thế... không có gì lạ hết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

gì?



H: Em hiểu thế nào về những giả thiết tác giả
đa ra? (không bao giờ xảy ra)


H: Các biện pháp nghệ thuật trên có tác dụng
gì?


H: Qua đây ta hiểu gì về tình cảm tác giả?
H: Cảnh sắc mùa xuân đợc gợi tả qua những
chi tiết nào?


H: Cảnh sắc mùa xuân còn hiện lên ở đâu?
chi tiết nào gợi tả điều đó?


H: NhËn xÐt c¸ch dïng từ ngữ, chọn hình ảnh
của tác giả?


H: Qua đoạn văn em cảm nhận đợc gì về
cảnh sắc mùa xuân?


H: Mùa xuân đã khơi gợi điều gì?


H: Nêu nghệ thuật đợc sử dng trong on
vn?


H: Qua đây tác giả muốn nói điều gì về mùa
xuân?


H: Túm li em cm nhn c gỡ về cảnh sắc,
khơng khí mùa xuân? về tình cảm của tác
giả?



H: Nhắc lại nội dung chính của phần cịn lại?
H: Khơng khí, cảnh sắc thiên nhiên từ sau
ngày rằm tháng giêng đợc miêu tả qua những
chi tiết nào?


H: Ngoài cảnh sắc thiên nhiên, tác giả còn
nhớ về những gì?


H: Qua việc tái hiện này, ta có thể nhận xét gì
về cách quan sát, cảm nhận của tác giả?
H: Đoạn văn sử dụng nghệ thuật gì?


H: Đoạn văn giúp em cảm nhận gì?


Điệp từ, nhiều vế câu dồn dËp.


 Khẳng định: yêu mùa xuân là một tình cảm
tất yếu, mãi mãi tồn tại, tự nhiên.


 T¸c giả trân trọng, yêu mùa xuân nồng
nàn, tha thiết.


<b>2. Cảnh sắc và kh«ng khÝ mïa xuân Hà</b>
<b>Nội.</b>


- Cú ma riờu riờu, giú lành lạnh,m có tiếng
nhạn, tiếng trống chèo, câu hát huê tình.
- Có nhang, trầm, đèn, nến... bầu khơng khí
gia đình êm đềm...



 Chọn chi tiết và hình ảnh đặc trng.


 Cảnh sắc mùa xuân đặc biệt, ấm áp, nồng
nàn.


- Con ngời không cần uống rợu cũng nh say
sa.


- Làm cho con ngời muốn phát điên... căng
nhụă sống nh máu căng trong léc mai, nh
mầm non...


- Tim nh trẻ ra, đập nhanh hơn... thèm khát
yêu thơng...


So sánh, hình ảnh gợi tả.


Mùa xuân đã khơi dậy sức sống mãnh liệt
trong thiên nhiên, con ngời.


 Mùa xuân nồng nàn tràn ngập trời đất,
thấm vào lòng ngời.


Tác giả hiểu sâu sắc, yêu tha thiết mùa xuân
đất Bắc.


<b>3. C¶nh sắc sau ngày rằm tháng giêng:</b>
- Đào hơi phai nhng nhị còn phong, cỏ không
xanh nhng nức hơng, ma xuân thay cho ma


phùn... vệt xanh trên trời... vài con ong... trời
trong, làn sóng hồng nh...


- Bữa cơm giản dị...


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

H: Ta cã thĨ kÕt ln g× vỊ tác giả?


H: Có phải tác giả trực tiếp nhìn cảnh, miêu
tả không? (không qua nỗi nhớ)


H: Vy đọc văn bản ta cảm nhận đợc tình
cảm gì của tác giả?


<i>Tỉng kÕt</i>


H: Tóm tắt nghệ thuật đặc sắc của văn bản?
H: Nội dung chính của văn bản?


Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>Luyện tập</b>
Gọi HS đọc diễn cảm một đoạn.


Gọi HS đọc một số đoạn văn đã chuẩn bị.


 So sánh, miêu tả, hình ảnh chọn lọc, gợi tả.
 Sự thay đổi của sắc xuân, một nét đẹp khác
của mùa xuân miền Bắc.


Tác giả am hiểu, yêu mùa xuân miền Bắc


sâu sắc yêu quê hơng, đất nớc, trân trọng sự
sống, vẻ đẹp.


<b>III. Tỉng kÕt:</b>


<b>1. NghƯ thuật: dùng từ ngữ hình ảnh gợi tả,</b>
so sánh, miêu t¶.


<b>2. Néi dung. Ghi nhí</b>
<b>IV. Lun tập:</b>


1. Đọc diễn cảm.
2. Viết đoạn văn.


<i><b> 4 . Cđng cè : Häc xong bµi em cần ghi nhớ gì ?</b></i>
<b> 5 . Dặn dò : Học bài - Làm bài tập </b>


Chuẩn bị bài: luyện tập sử dụng từ n yêu cầu SGK


<b> D . Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

TuÇn : Ngày soạn :


Tuần : 17 Ngày soạn :


TiÕt : 65 Ngày dạy :


<b>lun tËp sư dơng tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>



- Cđng cè kiÕn thøc vỊ chn mùc sư dụng từ
- Rèn kỹ năng sử dụng từ


- Bi dng ý thức trau dồi vốn từ, sử dụng từ ngữ ỳng, phự hp
<b>II. Chun b:</b>


Giáo viên : Thống kê lỗi dùng từ sai của HS trong các bài viết.
Ghi ra bảng phụ nh yêu cầu BT1.


Học sinh : Thực hiện yêu cầu SGK.
<b>III. Các b ớc lên lớp.</b>


<b>1. n nh: Kiểm tra sỉ số</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Nêu các chuẩn mực sử dụng từ đã học.</b>
3. Bài luyện tập:


<i><b>Hoạt ng ca thy v trũ</b></i>
Cng c lớ thuyt


H: Nêu các chn mùc sư dơngtõ?
Lun tËp


GV đa bảng phụ vẽ khung nh SGK. Lần lợt HS
lên điền lỗi sai theo từng nội dung - sửa, GV
đa bảng phụ ghi lỗi sai đã thống kê - gọi HS
chữa - nhận xét - b sung.


I. Lí thuyết


II. Bài tập


1. Sửa lỗi dùng từ


Dùng sai Cách sửa


Sai âm,
sai chính
tả


Ra tr bỏn; thoỏn mát;
vơng lên; sản khoái;
tỉnh giậy; niềm dui;
khuâng mặt; dịu ràng;
triều mến; chắng tinh,
đừng nảng lòng; miểm cời;
rơm rớp nớc mắc; dám nắng;
xọc dừa; trờ mỡ xơi;


xïng xơc; nui nÊng.


ra chợ bán, thống mát;
vơn lên; sảng khối;
tỉnh dậy; niềm vui
khn mặt; dịu dàng
trìu mến; trắng tinh
đừng nản lòng; mỉm cời
rơm rớm nớc mắt; rám nắng
dọc dừa; chờ mỡ sôi



sùng sục; nuôi nấng
Nụ cời khích động của mẹ


là nỗi động viên lớn ....
thân hình mẹ đều đặn


đời đời em ghi tạc cơng n m.
ụng b ngi tỏn gu


mẹ có tấm gơng nhân hậu
mẹ chăm sóc, chắt chiu em
em ngậm ngùi nhìn mẹ lµm.


...khích lệ (động viên)
... niềm


...cân đối
suốt đời .... ghi nhớ
... núi chuyn


có tấm lòng (là tấm gơng về lòng)
nâng niu


xúc động (say sa)
đã thô kệhc đôi bàn tay rất p


khuôn mặt của mẹ việc nói năng
của mẹ rÊt dƠ nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

ơng qua đời, cây hồng cựng qua


i theo.


em cho mẹ một đoá hoa lớn.


... chết ...
.... tặng ...
Gọi HS đọc bài làm số 1 hoặc số 2 chậm rõ ràng
-Gọi HS nhận xét bài làm của bạn. Xác định lỗi sai - sửa
Nhận xét - Bổ sung


<b>3. NhËn xÐt bµi lµm.</b>


<b>4. Cđng cố: Tiết học giúp em điều gì? </b>


Giáo dục ý thøc tù lµm giµu vèn tõ, chän tõ dïng chÝnh xác, phù hợp.
<b>5. Dặn dò: Học lí thuyết về chuẩn mực dùng từ</b>


Ôn tập lý thuyết văn biểu c¶m.
<b>* Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Tuần : 17 Ngày soạn :


TiÕt : 66 Ngày dạy :


<b>trả bài viết số 3</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh củng cố kiến thức về văn biểu cảm.
- Rèn luyện kỹ năng lập dàn ý, diễn đạt, dùng từ.



- Giáo dục ý thức tạo lập văn bản ỳng c trng th loi.
<b>II. Chun b: </b>


Thầy: Chấm bài, thống kê lỗi sai, tổng hợp u, nhợc điểm, bài làm của học sinh - Ghi
bảng phụ (lỗi sai)


Trò: Ôn tập lý thuyết văn biểu cảm.
<b>III. Chuẩn b íc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Văn biểu cảm là gì? </b>
<b>3. Bµi míi: </b>


Hoạt động của thầy và trị Nội dung


Gọi HS đọc lại đề bài văn đã làm.
Lập dàn ý đại cơng.


H: Em hãy lập dàn ý đại cơng cho bi vit
ny?


Gọi HS lần lợt trình bày các phần - Nhận xét -
Bổ sung.


H: làm bài này em đã thực hiện những bớc
nào?


- Nhận xét về chung về u điểm, nhợc điểm.
GV nhận xét - nêu tên cụ thể.



B2: Duyên, Vân
B6: ...
B9: ...
B2: ...
B6: ...
B9: ...
Sửa lỗi sai


GV đa bảng phụ ghi lỗi sai - gọi HS lªn sưa.


*Đề: Cảm nghĩ về một ngời thân.
I. Dàn ý đại c ơng :


Më bµi: Giíi thiƯu chung vỊ ngời thân.
Thân bài: Trình bày cảm nghĩ.


- Về hình dáng.
- Tính tình, thói quen
- Tình huống sâu sắc.
- Mơ ớc cho ngời thân.
Kết bài: khẳng đinh tình cảm
II. Nhận xÐt chung


1. u ®iĨm :


- Đa số cố gắng làm bài, làm đặc trng thể
loại, bài làm hoàn chỉnh (3 phần, nội dung
t-ơng đối đủ)



- Một số bài viết rất hay, cảm xúc chân
thành, diễn đạt lu loỏt.


2. Tồn tại:


- Một số bài làm lấy lệ, qua loa, nội dung sơ
sài.


- Sa vào kể chuyện, miêu tả.


- Trình bày cẩu thả, sai chính tả, sai câu trầm
trọng.


III. Sửa lỗi sai:
1. Sai lỗi chính tả.


dám nắng rám
no nắng lo lắng


xong nồi xoong nồi


Xuốt ngày suốt ngày


cố gắn cố gắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Phát những bài có lỗi sai (5 bài 1)


Gọi HS lên ghi lại lỗi sai - sửa - gäi HS kh¸c
nhËn xÐt, sưa bỉ sung.



(Thống kê là những lỗi nặng - ghi ở các lớp-
tuy bài làm của HS lớp khác nhau - lỗi khác
nhau - GV đã sửa trong bài - HS sẽ tự phát
hiện lỗi sai)


Gọi một số HS có bài làm quá sơ sài, tự đối
chiếu với dàn ý, nhận xét nội dung bài mình.


ch×u mÕn tr×u mến


nhắt nhở nhắc nhở


nui nấn nuôi nấng


làm lụn làm lụng


2. Lỗi dùng từ:
- mẹ em lên 40 tuổi
- ông bà ngồi tán phét
- hai con mắt mẹ rất đẹp
3. Lỗi diễn đạt:


- mong mẹ làm sao để mà chóng khỏi bệnh.
- mẹ em năm nay đuợc khoảng 45 tuổi
- Hôm nay em xin tả về mẹ của em


- mái tóc cơ thì lại đã bị bạc trắng vài sợi
- cơ rất hiền lành và có tấm lịng vui tính.
- mái tóc cơ rất là đen mợt.



- Trơng cơ giáo này đáng kính vơ cùng.
- Mẹ em rất hiền nhng lúc giận lại rất dữ.
4. Lỗi câu sai:


- Khi mẹ lo lắng.
- Mỗi lần mẹ đi chợ.
- Đôi khi mẹ nhìn.
- Mỗi lần mẹ cầm tay.
5. Lỗi về ý: (thiếu)


* Giải quyết thắc mắc (nếu có)
Vào ®iĨm.


<b>4. Cđng cè:</b>


TiÕt häc gióp em ®iỊu g×?


<i> Giáo dục ý thức làm bài: có đầu t, bám yêu cầu, diễn đạt lu loỏt, rừ ý.</i>


<b>5. Dặn dò: Học ôn, nắm chắc lí thuyết văn biểu cảm. </b>


Lp dn ý, tp vit vi các đề văn biểu cảm SGK và cô đã cho thêm.
Chuẩn bị bài: Ơn tập các tác phẩm trữ tình.


<b>* Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Tuần : 16 Ngày soạn :


Tiết : 61 Ngày dạy :



<b>ôn tập tác phẩm trữ tình</b>
<b>I. Mục tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức về tác phẩm trữ tình đã học: tác giả, tác phẩm, nội dung t tởng, thể
thơ... Bớc đầu nắm đợc khái niệm về tác phm tr tỡnh.


- Rèn luyện kĩ năng tổng hợp, phân tÝch.


- Bồi dỡng những tình cảm đẹp trong các tác phm.
<b>II. Chun b:</b>


Giáo viên chuẩn bị: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Ghi bảng phụ.


Học sinh chuẩn bị : Ôn bài


Lập bảng phụ theo yêu cầu của GV ở tiết trớc.
<b>III. Các b íc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: kiểm tra sĩ số</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: Theo em, tại sao phải ôn tËp?</b>
<b>3. Bµi míi: </b>


Hoạt động của thầy và trị


Hệ thống lại những nội dung kiến thức cơ bản
GV đa các bảng phụ ghi sẵn các nội dung (che
kín) - lần lợt gọi HS trả lời nội dung từng ô -
nhận xét - bổ sung - HS trả lời đến đâu gỡ


bảng phụ đến đó.


Néi dung


I. HƯ thèng nh÷ng nội dung cơ bản:
1. Thơ:


Tác giả - tác phẩm Nội dung, t tởng tình cảm Thể thơ


sông núi nớc nam
Lí Thêng KiÖt


ý thức độc lập tự chủ và quyết tâm
tiêu dit ch


Thất ngôn tứ tuyệt
phò giá về kinh


Trần Quang Khải


Khỏt vọng hồ bình, thịnh trị của
dân tộc thời đại nhà Trần


Ngũ ngơn tứ tuyệt
buổi chiều đứng ở phủ


thiªn trêng trông ra
Trần Nhân Tông


Cảnh một vùng quê nên thơ - tâm


hồn gắn bó máu thịt với quê hơng
của một vị vua


Thất ngôn tứ tuyệt


Bài ca côn sơn
Nguyễn TrÃi


Nhõn cách thanh cao và sự giao
hoà tuyệt đối với thiờn nhiờn


Lục bát
sau phút chia li


Đặng Trần Côn
(Đoàn Thị Điểm)


Nỗi sầu chia li của ngời chinh phụ
Tố cáo chiến tranh phi nghĩa.


Song thất lục bát


Bánh trôi nớc
Hồ Xuân Hơng


Khng định tâm trạng, vẻ đẹp,
phẩm chất của ngời phụ nữ, cảm
thơng cho thân phận của họ.


ThÊt ng«n tø tuyÖt



qua đèo ngang
Bà Huyện Thanh
Quan


Nỗi nhớ thơng quá khứ đi đôi vơi
nỗi buồn cô đơn, lẻ loi, thầm lặng
giữa núi rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

bạn đến chơi nhà
Nguyễn Khuyến


Khẳng định, ca ngợi tình bạn đậm
đà, thắm thiết.


ThÊt ngôn bát cú
xa ngắm thác núi l


Lí Bạch


Thỏc nỳi l tráng lệ, huyền ảo 
tình yêu thiên nhiên đằm thm


Tht ngụn t tuyt
cm ngh trong ờm


thanh tĩnh


Tình cảm quê hơng sâu lắng Thơ cổ thể
ngẫu nhiên viết nhân



buổi mới về quê
Hạ Tri Chơng


Tình cảm yêu quê hơng tha thiết,
chân thành pha chút xót xa vào
thời điêm mới trở về quê


Tứ tuyệt


bài ca nhà tranh bị gió
thu phá


Đỗ Phủ


Tinh thn nhõn o v lũng v tha
cao c


Cổ thể


cảnh khuya
Rằm tháng giêng
Hồ Chí Minh


Thình yêu thiên nhiên, lòng yêu
nớc sâu nặng, phong thái ung
dung, lạc quan.


Tứ tuyệt



tiếng gà tra
Xuân Quỳnh


tỡnh cm quờ hng, gia đình qua
những kỷ niệm đẹp của tuổi thơ.


Th¬ 5 tiÕng


H: Ngồi thơ trữ tình, em cịn đợc học những
văn bản trữ tình nào? Với những nội dung cụ
th no?


H: Tại sao em lại cho những văn bản này là
tác phẩm trữ tình?


Gi HS c v tr lời câu hỏi


Gọi HS đọc câu 5, gọi mỗi HS điền 1 ý.


H: Qua tìm hiểu, em hãy nêu những đặc điểm
cơ bản của tác phẩm trữ tình?


Ph©n biƯt ca dao trữ tình? Thơ trữ tình?
H: Cách biểu hiện tình cảm trong tác phẩm
trữ tình?


H: Cách hiểu, phân tích, cảm thụ thơ trữ
tình?


Gi HS c ghi nh.



2. Ca dao: tình cảm gia đình, tình yêu quê
h-ơng, đất nớc; thơng cảm cho thân phận ngời
lao động nghèo.


3. Tuỳ bút: Yêu quê hơng, yêu đất nớc, yêu
cuộc sống...


4.


Đúng:b, c, d, g, h
Không đúng: a, e, i, k
5.


a. TËp thĨ, trun miƯng
b. Lơc b¸t


c. So s¸nh, ẩn dụ, miêu tả tợng trng
II. Ghi nhớ:


- Tác phẩm trữ tình là...
- Ca dao trữ tình là...
Thơ của thi nhân...


- Cách biểu hiện cảm xúc...
Cách phân tích thơ...


<b>4. Củng cè: </b>


TiÕt häc gióp em biÕt g×?



<i>Giáo dục: Tình cảm gia đình, tình u q hơng... sự cảm thơng...</i>
<i>Tích hợp: cỏch biu cm</i>


<b>5. Dặn dò: Học bài</b>


Chuẩn bị bài: Ôn tập tác phẩm trữ tình (tt)
<b>* Rút kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130></div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

Tuần : 17 Ngày soạn :


TiÕt : 68 Ngày dạy :


<b>ôn tập tác phẩm trữ tình (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Tiếp tục củng cố, khác sâu kiến thức về tác phẩm trữ tình đã học cho HS.
- Rèn luyện kĩ năng phân tích phẩm trữ tình.


- Bồi dỡng lịng u thiên nhiên, yêu cái đẹp, trân trọng những tình cảm thiờng liờng
tt p.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


Giáo viên : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.


Hc sinh : Chun bị nh yêu cầu SGK,học những nội dung đã ôn.
<b>III. Các b ớc lên lớp:</b>


<b>1. ổn định: kiểm tra sĩ s</b>


<b>2. Kim tra bi c:</b>


- Thế nào là tác phẩm trữ tình?


- Phân biệt ca dao trữ tình và thơ trữ tình?
<b>3. Bài ôn tập:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Nội dung</b>


<b>LuyÖn tËp</b>


H: Học kỳ em đã đợc học những thể loại nào?
H: Nhắc lại đặc điểm của từng thể loại?


H: Nêu những chủ đề, nội dung lớn em đã đợc
học qua những văn bản nhật dụng?


H: Nêu những nội dung chủ đề lớn của những
tác phẩm trữ tình?


Gọi HS đọc câu 1 - Cho HS thảo luận, gọi HS
trả lời từng ý, nhận xét, bổ sung.


Gọi HS đọc câu 2


Lần lợt gọi HS so sánh từng ý - Nhận xÐt - bæ
sung.


- Gọi HS đọc câu 4 - Lần lt cho HS tr li
tng cõu.



<b>III. Luyện tập</b>


<i><b>1. Đặc điểm một số thể loại</b></i>
- Văn bản nhật dụng


- Tác phẩm trữ tình


+ Ca dao ; + Thơ trung đại
+ Thơ hiện đại ; + Tuỳ bút
<i><b>2. Nội dung chính</b></i>


- Văn bản nhật dụng: Tầm quan trọng của
nhà trng, ngi m, gia ỡnh.


- Tác phẩm trữ tình:


+ Yêu nớc, tự hào dân tộc, yêu cuộc sống
thanh bình.


+ Cảm thông cho thân phận ngời phụ nữ,
phê phán chiến tranh phi nghĩa, ngậm ngùi
nhớ một thuở vàng son...


+ Yêu quê hơng, yêu cuộc sống.
<i><b>3. (Câu 2 - 192)</b></i>


- Nội dung: Nỗi lo nớc thơng dân sâu sắc,
thờng trực.



- Hình thức thể hiện:
+ Dùng từ


+ Kết hợp yêu tố kể, tả


+ Vùă biểu cảm trùc tiÕp, võa biểu cảm
gián tiếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

- Gi HS đọc câu 3 - Cho HS thảo luận - Gọi
HS xung phong trả lời. - - Nhận xét - Bổ sung.


* Cảm nghĩ...
- Tình cảm quê
h-ơng lúc xa quê,
nhìn trăng sáng...
- Biểu hiƯn trctiÕp
- NhĐ nhµng, sâu
lắng


* Ngu nhiờn...
- Tỡnh cm quờ
h-ng lỳc mới đặt
chân về quê...
- Biểu hiện gián
tiếp


- Hãm hØnh, ng©m
ngïi.


<i><b>5. (Câu 4 - 193)</b></i>



+ Giống : Cảnh vật có những yéu tố giống
nhau; cảnh tình hoà quyện.


+ Khác :
* Đêm ...


- Yên tĩnh, buồn
- Nỗi buồn của
một lữ khách.


* Rằm ...


- Sng động, trong
sáng.


- Phong thái ung
dung, lạc quan.
<b>4. Củng cố: </b> Tiết học giúp em biết gì? - Giáo dục, bồi dõng những tình cm p trong


các văn bản; khi phân tích tác phẩm trữ tình phải bám vào văn bản: câu chữ,
nghệ thuật, chủ thể trữ tình.


<b>5. Dn dũ: Nm tht k ni dung ó ụn tp.</b>


Chuẩn bị bài: Ôn tập Tiếng Việt nh yêu cầu SGK.
<b>* Rút kinh nghiƯm - Bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Tn : 16 Ngày soạn :



TiÕt : 61 Ngày dạy :


<b>ôn tËp tiÕng viƯt</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Củng cố kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kỳ I: từ láy, đại từ, quan hệ từ ...
- Rèn luyện kĩ năng phân loại, sử dụng từ.


- Gi¸o dơc ý thøc trau dåi, sử dụng vốn từ.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, bảng phụ
Trò: Ôn tập, thực hiện các yêu cầu SGK.


<b>III. Cỏc bc lờn lp:</b>
<b>1. n nh: kim tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài ôn tập:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


Cñng cè lý thuyÕt


GV đa bảng phụ sơ đồ hệ thống từ phức
(trống) Gọi HS lên bảng điền nội dung
-Nhận xét - Bổ sung - CHo HS lấy ví dụ.


Gäi HS lần lợt nhắc lại từng khái niệm (cấu
tạo, nghĩa)



Thực hiÖn nh (1)


H: Từ loại tiếp theo em đợc học?


H: trong bài này em cần nhớ những nội dung
nào?


H:Nhắc lại từng nội dung cụ thể? Cho ví dụ.
H: Về từ Hán Việt em cần ghi nhớ những nội
dung gì?


H: Nhắc lại từng nội dung cơ thĨ. Cho vÝ dơ.
Lun tËp:


- Gọi HS đọc câu 2 - SGK - GV đa bảng phụ
(trống). Gọi HS lên điền.


- NhËn xÐt, bæ sung.
H: Cho vÝ dô.


<b>I. Lý thuyÕt:</b>
<i><b>1.</b></i>


Từ ghép Từ ghép chính phụ
Từ Từ ghép đẳng lập
phức Từ láy Từ láy toàn bộ
Từ láy bộ phận
<i><b>2. Đại từ:</b></i>


- Thế nào là đại từ


- Các loại: đại từ để trỏ
đại từ để hỏi
<i><b>3. Quan hệ từ: </b></i>


- ThÕ nµo là quan hệ từ
- Cách sử dụng quan hệ từ
<i><b>4. Tõ H¸n ViƯt:</b></i>


- Yếu tố Hán Việt: nghĩa, cách dùng
- Từ ghép Hán Việt: đẳng lập, chính phụ
- Sủ dụng t Hỏn Vit


+ Tạo ra các sắc thái.
+ Lu ý


II. Bài tập:
<i><b>Câu 2 - Tr 184</b></i>


DT, ĐT, TT Quan hƯ tõ


Biểu thị ngời, sự vật,
hoạt động, tính chất.
Có khả năng làm


BiĨu thÞ ý nghÜa quan hÖ


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gọi HS đọc câu 3 - SGK.


- GV đa bảng phụ ghi các nội dung SGK cho
HS chia 2 đội lên lm thi.



- Nhận xét - bổ sung.


thành phần câu, cụm
từ.


<i><b>Cõu 3 -184</b></i>
Bạch: trắng
bán: nửa
cơ: lẻ loi
c: ở
cửu: chín
dạ: đêm
đại: lớn
điền: rung
thụn: lng xúm
th: sỏch


tiền: trớc
tiểu: nhỏ
tiếu: cời
vấn: hỏi


hà: sông
hậu: sau
hồi: trở về
hữu: có


lực: sức mạnh
mộc: gỗ


nguyệt: trăng
nhật: ngày
quốc: nớc
tam: ba
tâm: lòng
thảo: cỏ
thiên: ngàn
thiếu: trẻ


<b>4. Củng cố: </b>


Tiết học giúp em biết gì? - Giáo dục ý thức trau dồi, sử dụng vốn từ trong giao tiếp, tạo
lập văn bản.


<b>5. Dặn dị: Học nội dung đã ơn tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Tuần : 17 Ngày soạn :


TiÕt : 70 Ngày dạy :


<b>ôn tập tiếng việt (tt)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, hệt hống hoá kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trá nghĩa, từ đồng âm, thành
ngữ, chơi ch.


- Rèn kĩ năng sử dụng từ ngữ.


- Bi dng ý thức sử dụng từ ngữ phù hợp, viết đúng chớnh t.


<b>II. Chun b:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài
Trò: Chuẩn bị bài theo các câu hỏi SGK
<b>III. Các bớc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài ơn tập:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


HÖ thèng hãa kiÕn thøc TiÕng ViÖt


H: Về từ đồng nghĩa em cần ghi nhớ những
nội dung gì?


H: Nªu tõng néi dung cơ thĨ.
H: Cho vÝ dơ.


TiÕn hµnh nh (a)


TiÕn hµnh nh (a)


Thùc hiÖn nh (a)


Thùc hiÖn nh (a)


Thùc hiÖn nh (a)



Gọi HS đọc câu 3 - SGK - gi HS trỡnh by kt


<b>A. Ôn tập Tiếng Việt</b>
<b>1. Lý thuyÕt: </b>


a. Từ đồng nghĩa:


- Thế nào là từ đồng nghĩa.
- Các loại từ đồng nghĩa
- Sử dụng từ đồng nghĩa
b. Từ trái nghĩa:


- Thế nào là từ trái nghĩa
- Sử dụng từ trái nghĩa.
c. Từ đồng âm:


- Thế nào là từ đồng âm
- Sử dụng từ đồng âm
d. Thành ngữ:


- Thế nào là thành ngữ
- Nghĩa của thành ngữ
- Chức năng ngữ pháp
- Sử dụng


e. Điệp ngữ:


- Thế nào là điệp ngữ
- Các dạng điệp ngữ
g. Chơi chữ:



- Thế nào là chơi chữ
- Các lối chơi chữ
<b>2. Bài tập: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

quả


Gi HS c cõu 6 - SGK - cho HS làm vào
PHT lớn - đa kết quả lên bảng - nhận xét - bổ
sung.


Gọi HS đọc câu 7 - SGK - phân công mỗi tổ
làm vào PHT lớn - đa kết quả lên bảng - nhn
xột - b sung.


Rèn chính tả


H: Các em thÊy m×nh thờng mắc những lỗi
chính tả nào?


Gi HS c yờu cu BT 2a - 195. GV đa bảng
phụ ghi BT - gọi HS lên điền - nhận xét - bổ
sung.


Gọi HS đọc yêu cầu BT 2b - 195.Cho HS thi
tìm theo từng yêu cầu.


Gọi HS đọc yêu cầu BT 2c - 196. Gọi HS xung
phong trả lời - nhận xét - bổ sung.



bé - nhỏ chăm - siêng
 to, lớn  lời
thắng - đợc


thua
<i><b>*Câu 6 - 193:</b></i>


Bách .... trăm trận trăm thắng
Bán .... Nửa tin nửa ngờ


Kim ... Cành vàng lá ngọc


Khẩu .... Miệng nam mô bụng bồ dao găm
<i><b>Câu 7 - 194:</b></i>


.... ng khụng mụng qunh
... cũn nc còn tát


.... con dại cái mang
... giàu nứt đố đổ vách
B. Chơng trình địa phơng:
1. Lý thuyết:Phân biệt
- phụ âm cuối: t - c; n - ng
- phụ âm đầu: tr - ch; x-s
- Dấu:  - ~- Âm ê - ; i-iờ
2. Bi tp:


2.2a. Điền vào chỗ trống:
- xử lý, sử dụng, giả sử, xét xử
- Tiểu sử, tuần tiĨu



- Chung sức, trung thành, thuỷ chung, trung
đại


- M¶nh m¶nh, dũng mÃnh, mÃnh liệt, mảnh
trăng


2b. Tìm từ:


- Cá: chép, chuồn, chuối, chim, trê, trôi...
- Thơ thẩn, vui vẻ, buồn bÃ


2c. Đặt câu:


- Dnh thi gian hc tp.
Ginh c c lp.


- Ra khỏi phòng nên tắt điện.
Đờng bị tắc.


Gi HS c BT2 SGK, cho HS thảo luận - gọi HS trình bày kết quả - nhn xột - b sung


Tuần : 17 Ngày soạn :


TiÕt : 71 - 72 Ngày dạy :


<b>kiểm tra tổng hợp cuối học kỳ i</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Kim tra đồng bộ, tồn diện kiến thức ngữ văn hóc inh đã học ở học kỳ I.


- Rèn luyện kỹ năng làm bài: trắc nghiệm và tự luận.


- Bồi dỡng ý thức học bài nghiêm túc, tự giác làm bài; bồi dỡng tình cảm tốt đẹp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


ThÇy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

<b>III. Các bớc lên lớp:</b>
<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
<b>3. Bài mới: Phát đề</b>
<b>4. Bao quỏt:</b>


<b>5. Thu bài, dặn dò:</b>


ễn li kin thc ó hc ở học kỳ I
Chuẩn bị sách học kỳ II


Soạn bài: Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất.


<b>đề</b>


<b>kiÓm tra chất lợng học kỳ i</b>
<b>năm học: 05-06</b>


Môn: Ngữ văn 7


Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
<b>I. Trắc nghiệm: (4đ)</b>



<b>Câu 1: Yếu tố tự sự và miêu tra trong văn biểu cảm nhằm mục đích gì? </b>
A.Miêu tra đầy đủ sự việc, phong cảnh.


B. Kể chuyện tự nhiên.


C. Khêu gợi cảm xúc, do cảm xúc chi phối


<b>Câu 2: Trong những dòng sau đây, dòng nào không phải là thành ngữ?</b>
A. Vắt cổ chảy ra níc


B. Cho ăn đá, gà ăn sỏi


C. NhÊt níc, nh× phân, tam cần, tứ giống.
D. Lanh chanh nh hành không muèi.


<b>Câu 3: Trong các bài sau đây, bài nào không thuộc thể thơ thất ngôn tứ tuyệt?</b>
A. Bạn đến chơi nh


B. Bánh trôi nớc
C. Cảnh khuya


D. Xa ngắm thác núi l


<b>Câu 4: Trong những nhận xét sau đây, nhận xét nào không chính xác về ca dao, dân ca?</b>
A. Ca dao, dân ca là tác phẩm trữ tình


B. Tt c những bài ca dao, dân ca đều đợc sáng tác bằng tểh thơ lục bát.
C. Ngôn ngữ ca dao, dân ca sinh động, gợi cảm.


D. Ca dao, dân ca có nhiều cách biểu hiện tình cảm phong phú.


<b>Câu 5: Từ nấou đây khong phải là từ ghép đẳng lập? </b>


A. Cổng trờng
B. Chăn màn.
C. Quần áo
D. Cửa nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

A B
Ngang tàn


Sut x
Tc ốn
S lý


<b>Câu 7: Đặt câu với các cặp quan hệ từ sau đây: </b>
A. Sở dĩ .... là vì ...


B. Càng ....càng ....


<b>Câu 8: Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:</b>
A. Tranh ... tranh sáng.


B. Dở .... dở tỉnh
C. Lên .... xuống trầm
D. Hạt .... hạt lép
<b>II. Tự luận (6đ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

<b>Tuần 19</b>
<b>Tiết 73</b>



<b>Soạn: </b> <b>Tục ngũ vỊ thiªn nhiªn </b>


<b>Giảng: </b> <b> và lao ng sn xut</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh hiểu sơ lợc : thế nào là tục ngữ: hiểu nội dung, ý nghĩa và mốt ố hình thức
nghệ thuật (kết cáu, nhịp điệu, cách lập luận) của các câu tục ngữ trong bài.


- Rèn kĩ năng phân tích, hiểu tục ngữ.


- Bồi dỡng ý thức trân trọng, yêu mến, tìm tòi, học hỏi kho tàng tục ngữ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, ghi bảng phụ, su tầm các câu tục ngữ có cùng
nội dung.


Trò: Đọc bài, trả lời câu hỏi SGK
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


KiÓm tra sù chuản bị sách vở học kỳ II của HS.
Giới thiệu chơng trình HK II


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



Đọc, tìm hiểu chung


GV hng dn, gi HS đọc.
Gọi 2 HS đọc chú thích * SGK


H: Dùa vµo chú thích *, em hÃy nêu khái niệm
tục ngữ?


- Về h×nh thøc?
- VỊ néi dung?
- VỊ sư dơng?


GV híng dÉn HS t×m hiĨu tõ khã.
T×m hiĨu chi tiÕt


Gọi HS đọc lại 8 câu tục ngữ - GV đa bảng
phụ ghi các câu tục ngữ.


H: Cã thĨ chia 8 c©u tơc ng trong bài thành
mấy nhóm?


GV đa bảng phụ ghi câu hỏi cho HS thảo luận
về từng câu tục ngữ.


- Đặc điểm về hình thức (NT)
- Nghĩa của câu tục ngữ.


- Cơ sở thực tiễn của kinh nghiệm nêu trong
câu tục ngữ.



- Giá trị, vận dụng.


H: Nội dung chung nhất của cả 4 câu là gì?
(kinh nghiệm về các hiện tợng thiên nhiên).
H: Cơ sở chung của các câu tục ngữ này là gì?
(dựa vào kinh nghiệm)


H: Đọc câu khác cùng nội dung:


- Tháng bảy heo may; chuồn chuồn bay thì
bÃo;


H: Những kinh nghiƯm trªn cã chính xác


I. Đọc, tìm hiểu chung
1. Đọc.


2. Chú thích.
* Tục ngữ


II. Tìm hiểu chi tiết:
Câu 1: "Đêm ... tèi"


- Nói quá, đối, có vần (lng)


- Đêm tháng năm, ngày tháng mời rất
ngắn.


Ch động thời gian, sắp xếp công việc.
Câu 2: "Mau .... ma"



- đối , vần


- Đêm dày sao  ngày nắng
đêm vắng sao  ngày ma
 Chủ động trong cụng vic.
Cõu 3: "Rỏng .... gi"


- Ráng vàng xuất hiện ở chân trời sắp có
bÃo.


Ch ng gi gìn nhà cửa, hoa màu.
Câu 4: "Tháng .... lụt"


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

100% không? vì sao?


H: Hiện nay con ngêi dù báo thời tiết bằng
cách nào?


GV tiếp tục cho HS thực hiện nh 4 câu đàu.
H: Nội dung, kinh nghiệm của từng cau có
đúng ở mọi nơi, mọi lúc 100% khơng? Vì sao?
GV: Đúng nghĩa đen, nghĩa bóng. (5); thời
điểm lịch sử; hoàn cảnh cụ thể ...)


H: Néi dung chung nhÊt cđa c¶ 4 câu sau là
gì?


H: Đọc một số câu khác có néi dung chung
nh vËy?



Tỉng kÕt:


H: Tóm tắt những đặc điểm hình thức của các
câu tục ngữ trong bài.


H: Kh¸i quát nội dung của các câu tục ngữ vừa
học.


Câu 5: "Tấc ... vàng"
- So sánh


- Đất quý nh vàng
Sử dụng có hiệu quả.
Câu 6: "Nhất .... điền"


- Thứ tự lợi ích của các nghề: ni cá, làm
vờn, làm ruộng (t.tế)  Biết khai thác tốt
điều kiện để tạo ra của cải vật chất.


C©u 7: "NhÊt ....gièng"


- Thø tù quan träng cđa c¸c yếu tố: nớc,
phân, công, giống.


u t phù hợp
Câu 8: "Nhất ....mục"
- đối


- Thứ tự quan trọng của : thời vụ và làm


đất.


 VËn dơng phï hỵp.
III. Tỉng kÕt:


1. NghƯ tht:
2. Néi dung:


<b>Gọí HS đọc ghi nhớ.</b>
<b>4. Củng cố: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em tự rút ra đợc những bài học gì?


<i> Giáo dục ý thức trân trọng, học hỏi kinh nghiệm trong kho tàng tục ngữ. </i>


<b>5. Dặn dò: Học bài: các câu tục ngữ, nội dung từng câu, ghi nhớ cả bài.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>Tiết 74</b>


<b>Son: </b> <b> chơng trình địa phơng</b>


<b>Gi¶ng: </b> <b> phần văn và tập làm văn</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết cách su tầm ca dao, tục ngữ theo chủ đề biểu cảm về địa phwong (di
tích, cảnh đẹp, đặc điểm ...)


- RÌn lun nh÷ng kÜ năng ban đầu của việc su tầm: chọn lọc, ghi chép, phân loại, sắp
xếp ....; kỹ năng biểu cảm.



- Bồi dỡng lòng yêu quê hơng, tự hào về quê hơng.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Su tầm ca dao, dân ca, tục ngữ Tây Nguyên
Đoạn văn, thơ (biểu cảm) về Kon Tum


Trò: Ôn lại khái niệm ca dao, dân ca, tục ngữ, đoạn văn, thơ nh GV
<b>C. Các bíc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


Kiểm tra sự chuản bị của HS.
Giới thiệu chơng trình HK II
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b>Su tầm phần văn</b>


H: nhc li khỏi nim ca dao, dân ca, tục ngữ.
GV nêu yêu cầu: su tầm tục ngữ, ca dao, dân
ca địa phơng - Cho HS xác định rõ phạm vi su
tầm, cách su tầm, thời hạn nộp, số lợng.


GV đọc 1 số câu cho HS tham khảo.
GV nêu yêu cầu:


H: Xác định nội dung (đối tợng) biểu cảm?
Gọi HS đọc những bài đã chuẩn bị.



GV đọc 1 số đoạn, bài đã chuẩn bị cho HS
tham kho.


<b>phần văn</b>
I. Lý thuyết:
II. Bài tập:


- Su tầm ca dao, dân ca, tục ngữ lu hành ở
địa phơng (mỗi em 10 câu không đợc chép
của nhau - Tun ... np)


- Cách su tầm.
<b>Phần tập làm văn</b>


*Biu cảm về địa phwong Kon Tum: di tích
lịch sử; cảnh đẹp; đặc điểm c dân; địa lý
<b>4. Củng cố: </b>


TiÕt häc gióp em biÕt g×?


<i>Giáo dục: mỗi địa phơng đều có truyền thống văn hóa, văn học  cần su tầm, trân </i>


<i>trọng; mỗi quê hơng đều đáng tự hào, yêu mến  cần hiểu rõ  yêu quê hơng.</i>
<b>5. Dặn dò: Thực hiện yêu cầu ca bi.</b>


Chuẩn bị bài: Tìm hiểu chung về văn nghị luận thực hiện thật tốt các yêu cầu
SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b>Tiết 75+76</b>



<b>Soạn: </b> <b> tìm hiẻu chung về văn nghị luận</b>


<b>Giảng: </b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc nhu cầu nghị luận trong đời sống và đặc điểm chung của văn bn
ngh lun.


- Rèn luyện cách quy nạp; cách nêu lí lẽ, dẫn chứng, luận điểm trong bài văn nghÞ
ln.


- Giáo dục ý thức tìm hiểu vấn đề, trình bày quan điểm, lý lẽ dẫn chứng theo quan
nim chớnh thng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài; một số văn bản nghị luận.
Trò: Đọc trớc bài - Trả lời câu hỏi.


<b>C. Cỏc bc lờn lp:</b>
<b>1. n định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giíi thiƯu chơng trình HK II
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



Tìm hiểu nhu cầu nghị luận


Gi HS c 3 câu hỏi SGK, cho HS thảo luận
- lần lợt gọi HS trả lời từng câu - Nhận xét,
bổ sung.


H: Qua tìm hiểu em có nhận xét gì về nhu
cầu nghị luận trong cuộc sống văn bản nghị
luận đợc trình bày dới các dạng nào?


Gọi HS đọc ghi nhớ.


T×m hiểu thế nào là văn bản nghị luận.
Gọi HS dọc văn bản SGK


H: Văn bản này hớng tới ai?
H: Văn bản này viết về việc gì?


H: Bỏc vit bi ny nhằm mục đích gì?


H: để thực hiện mục đích ấy, bài viết nêu ra
những ý kiến nào?


H: Các câu này có ý nghĩa gì?
H: Hai câu này có đặc điểm gì?


<b>GV: phải xác định: viết cái gì?  luận điểm;</b>
có câu nêu điều đó.


H: để ý kiến có sức thuyết phục, bài viết đã


nêu lên những lý lẽ nào?


H: Bác có thể thực hiện mục đích này bằng
cách miêu tả, kể chuyện khơng? Vì sao?
H: nhắc lại: Bác viết bài này để làm gì? v
Bỏc ó lm cỏch no?


H: Văn bản vừa tìm hiểu là văn bản nghị
luận, vậy em hiểu thế nào là văn nghị luận?


I. Nhu cầu nghị luận:
1. tìm hiểu ví dụ:
- Rất thờng gặp.


- Không thể tr¶ lêi b»ng cách kể chuyện,
miêu tar, biểu cảm - Vì: càn phân tích, giải
<i>thích, đa số liệu làm rõ.... Văn nghị luận .</i>
2. Ghi nhớ: (1)


II. Văn bản nghị luận:


1. Tìm hỉeu ví dụ: Văn bản SGK
a. Híng tíi mäi ngêi


- Vấn đề: chống nạn thất học


- Mục đích: Xác lập cho mọi ngời t tởng
chống nạn thất học.


 TÝch cực diệt gặic dốt.


b. Một trong những ... dân trí
- Mọi ngời Việt Nam phải .... giữ.
Thể hiện quan điểm của Bác


L nhng cõu khng nh 1 ý kin, mt t
t-ng.


Câu nêu luận điểm.


c. - tình trạng thất học, hậu quả.


- Ph¶i cã kiÕn thøc míi cã thể xây dựng
nứoc nhà.


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

H: Vấn đề Bác đa ra có ý nghĩa thiết thực
khơng? Vì sao?


H: Từ đó em rút ra kết luận gì về những vấn
đề (t tởng, quan điểm) trong bài nghị luận?
Gọi HS đọc ghi nhớ.


<b>TiÕt 76</b>
LuyÖn tËp


Gọi HS đọc văn bản 1 phần luyện tập. Cho
HS tho lun 3 cõu hi a, b, c


H: Đây có phải bài văn nghị luận không? Vì
sao?



H: Tỏc giả đề xuất ý kiến gì?


H: Những dịng, câu văn nào thể hiện ý đó?
H: Tác giả đã nêu những lý lẽ, dẫn chứng
nào?


H: Em cã tán thành ý kiÕn cđa bµi viết
<i>không? Vì sao? Giáo dôc ý thøc rèn thói</i>


<i>quen tốt.</i>


H: Tìm bố cục ủa văn bản?
H: Nêu nội dung từng phần.


Gi HS c vn bn


H: Bài văn là văn băn tự sự hay nghị luận? V×
sao?


GV nêu ván đề. Mọi ngời đều cho rằng "Cần
phải học tập tốt", em nghĩ thế nào về điều
này?


H: để giải quyết điều này, theo em càn làm
bài văn gỡ? Ti sao?


H: Em sẽ đa ra những lí lẽ nào? những dÃn
chứng nào?


2. Ghi nhớ:



- Vn nghị luận  xác lập cho ngời đọc t
t-ởng, quann điểm  cần có luận điểm, lí lẽ,
dẫn chứng.


- T tëng, quan ®iĨm phải phù hợp, hớng tới
giải quyết vấn dề trong cuộc sống.


III. LUyện tập:


1. Văn bản: Cần tạo ra thói quen tốt.
- Đây là bài văn nghị luận


Vỡ: xác lập t tởng, quan điểm. Nhan đề nờu
mt ý kin.


- ý kiến: Cần loại bỏ thói quen xáu, tạo ra
thói quen tốt.


Nhan th hin rừ.
- Lý lẽ:


+ Cã thãi quen tèt, cã thãi quen xÊu.
+ Thãi quen  khã söa


+ Thãi quen xấu có hại


+ Khả năng tạo thói quen tèt, nhiÒu thãi
quen xÊu.



- DÉn chøng.


- Đây là ván đề thiết thực trong cuộc sng.
- B cc: 3 phn


+ Hai câu đầu


+ Tiếp ... nguy hiểm
+ Còn lại


2. Văn bản: hai biển hồ
- Là văn bản nghị luận


- Kể chuyện 2 biển hồ  X¸c lËp t tëng vỊ
c¸ch sèng.


<b>4. Cđng cè: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đựoc những bài học gì?


<i>Gi¸o dơcý thøc rÌn thãi quen tèt, sèng cëi më, chan hoµ, häc tËp tèt, có quan điểm, t </i>
<i>t-ỏng phù hợp, trình bày chặt chẽ, rõ ràng.</i>


<b>5. Dặn dò: Học bài.</b>


Tỡm vn đề cần nghị luận khác - tìm lí lẽ cho vấn đề đó.
Chuẩn bị bài: Tục ngữ về con ngời và xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

<b>TiÕt 77 </b>



<b>Soạn: </b> <b> tục ngữ về con ngời và xà hội</b>


<b>Giảng: </b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu nội dung, ý nghãi và một số hình thức diễn đạt (so sán, ẩn dụ ...) nghĩa
đen, nghĩa bóng của các cau tục ngữ trong bi.


- Rèn kỹ năng phân tích tục ngữ.


- Có ý thức rèn luyện, vận dụng những kinh nghiệm hc c vo cuc sng.
<b>B. Chun b:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.


Su tm mt s cõu tc ng cựng ch .
Bng ph ghi cỏc cõu tc ng


Trò: Đọc trớc bài - Trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Đọc thuộc 8 câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất - phân tích 1 câu.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt ng ca thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>



Đọc và tìm hiểu chung


GV đa bảng phụ ghi các cau tục ngữ
hwongs dãn, đọc, gọi HS đọc.


Gọi HS đọc chú thích
Tìm hiểu chung
Gọi HS đọc câu 1


H: Câu tục ngữ có dùng nghệ thuật gì?
H: Nghĩa đen của cau tục ngữ là gì?
H: Vì sao dân gian lại nói vậy?


H: Nghĩa bóng của câu tục ngữ này là gì?
H: Em còn biÕt c©u tơc ngữ nào có néi
dung t¬ng tù?


+ Ngời sống hơn đống vàng
+ Ngời làm ra của ....


+ Cđa ®i thay ngêi.


H: Những câu tục ngữ này đợc ứng dụng
trong những trờng hợp nào? (phê phán: bất
chấp làm giàu, an ủi, động viên...)


H: Vậy có phải cứ đẻ càng nhiều con càng
q khơng?


H: t¹i sao cái răng, cái tóc lại là cái góc


con ngời?


H: Bi học rút ra từ câu này là gì? Từ đó
<i>em rút ra bài học gì? Giáo dục ý thức n</i>


<i>núi, i ng, n mc ....</i>


H: Có phải càng chải chuốt là càng có t
<i>cách tốt không? Phân biệt lịch sự với đua</i>


<i>ũi, l lng.</i>


H: Câu tục ngữ dùng nghệ thuật gì?
H: Tác dụng cụ thê của nó.


H: Câu tục ngữ có mấy nghĩa? Nêu cụ thể


I. Đọc, tìm hiểu chung


II. Tìm hiểu chi tiết
1.Câu 1: "Một .... của"
- So sỏnh, i lp


- Sự có mặt của ngời hơn 10 lần của
Đề cao giá trị của con ngời.


2. Câu 2: "Cái... ngời"


- Răng, tóc thể hiện sức khoẻ, hình thức, tính
cách của con ngời?



- T cách con ngời bộc lộ qua những biểu hiệ của
chính hộ.


3. Câu 3: "Đói... thơm"
- Đối


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

từng nghÜa.


H: Nêu vài trờng hợp và biểu hiện cụ thể
về vn ny?


H: Em còn biết những câu nào có nội dung
tơng tự?


H: Bài học từ câu tục ngữ này là gì?
H: Em tự rút ra bài học gì?


H: Nhận xét cách sử dụng từ ngữ trong câu
4.


H: Em hiểu thế nào về nghĩa các từ: ăn,
nói, gói, mở ở đây?


H: Câu tục ngữ muốn nói gì?


H: nêu giá trị kinh nghiƯm cđa c©u tục
ngữ?


H: Giải nghĩa từ ngữ trong câu tục ngữ?


Nghĩa của cả câu là gì?


H: ý nghÜa tõ ng÷ trong c©u tơc ngữ?
Nghĩa của cả câu là gì?


H: ý ngha ca câu tục ngữ này là gì?
H: Phải thể hiện lòng kính trọng nh thế
<i>nào? Giáo dục ý thức học tập trả công ơn.</i>
H: Cách diễn đạt của câu tục ngữ


H: C©u này có mâu thuẩn với câu 5
không? tại sao?


H: Câu tục ngữ này khuyên ta điều gì?
H: Ngoài học thầy, học bạn ta còn có thể
học ở đâu?


H: Túm li qua hai cau tc ng em rút ra
đợc điều gì?


H: C©u 7 sư dơng nghƯ tht g×?


H: Em hiĨu thÕ nµo lµ thơng ngời,thơng
thân?


H: Nghĩa của câu này là gì?


H: Điều này đã đợc vận dụng nh thế nào?
đa dẫn chứng minh hoạ.



H: Tìm câu tục ngữ có nội dung tơng tự.
Gọi HS đọc câu 8


H: Em hiểu nh thế nào về nghĩa của câu
tục ngữ? (Có mấy lớp nghĩa, đó là gì?)
<i>H: Cơ sở của câu tục ngữ ny? (Khụng cú</i>


<i>gì tự nhiên có)</i>


H: Bi hc, ý ngha của câu tục ngữ là gì?
Gọi HS đọc câu tục ngữ 9


H: Câu tục ngữ có mấy lớp nghĩa? đó là
những nghĩa nào? Vậy ở đây có dùng nghệ
thuật gì?


H: câu tục ngữ khẳng định điều gì?
H: Câu tục ngữ cho em bài học gì.
Tổng kết


H: Tóm tắt nghệ thuật đợc sử dụng trong
các câu tục ngữ?


H: Néi dung chung của cả 9 câu tục ngữ là
gì?


- Nghĩa bóng: nghèo đói, túng thiếu vẫn giữ
phẩm giá trong sạch.


 Làm ngời vẫn giữ phẩm giá trong sạch, khơng


vì nghèo đói mà làm điều xấu xa.


4. Câu 4: "Học... mở"
- Điệp


- Phải học toàn diện, tỉ mỉ mọi thứ.


Con ngời cần rèn luyện nhân cách toàn diện.
5. Câu 5: "Không... nên"


- Khụng cúthy dy bảo, khơng làm đợc việc gì
thành cơng.


- §Ị cao vai trò của ngời thầy.
Phải kính trọng, biết ơn thầy.


- Cần chủ động học hỏi ở bạn bè.


7. C©u 7: "Thơng... thân"
- So sánh


- Thơng ngời nh thơng chính mình.
HÃy sống nhân ái, vị tha.


8. Câu 8: "Ăn... cây"


- Ăn quả phải nhớ ơn ngời trồng cây.


Hởng thành quả phải nhớ ơn ngời gây dựng.
 Phải biết trân trọng sức lao động, sự hi sinh,


công ơn của ngòi đã cho mình cuộc sống tốt
đẹp.


9. C©u 9: "Mét... cao"


- Một cây không thành rừng. Nhiều cây gộp lại
thành rïng.


- Một ngời yếu không làm đợc việc lớn.Nhiều
ngời tạo nên súc mạnh đồn kết tạo thành súc
mạnh.


 Ph¶i cã tinh thÇn tËp thĨ.
III.Tỉng kÕt:


NT:
ND:


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Gọi HS đọc ghi nhớ
Luyện tập


Gọi HS đoc và giải nghjĩa các câu tục ngữ
phần đọc thêm.


<b>4. Cñng cè: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đựoc những bài học gỡ?


<i>Giáo dụcý thứccoi trọng con ngời, thầy cô, sống vị tha, đoàn kết,luôn có ý thức học </i>
<i>hỏi...</i>



<b>5. Dặn dò: Học bài: Các câu tục ngữ và các nghĩa của từng câu.</b>
Làm bài tập luyện tập.


Chuẩn bị bài: Rút gọn câu.
<b>D. Rút kinh nghiệm - Bổ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<b>Tiết 78</b>


<b>Soạn: </b> <b>rút gọn câu</b>


<b>Giảng: </b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc thế nào là rút gọn câu; tác dụng của việc rút gọn câu; cách dùng
câu rút gọn.


- Rèn luyện kĩ năng rút gọn câu và sử dụng câu rút gọn.
- Giáo dục ý thức dùng câu rút gọn phù hợp.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi ví dụ.


Trò: Xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Giíi thiệu chơng trình TV HK II
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thầy và trị</b>
Tìm hiểu thế nào là rút gọn câu.
GV đa bảng phụ ghi ví dụ.
H: Nhận xét cấu tạo của câu (a)


H: Vì sao CN trong câu (a) đợc lợc bỏ?


H: Trong câu gạch chân, thành phần nào đợc
l-ợc bỏ? Vì sao?


Nếu nói đầy đủ thì nói thế nào?
Tiến hành tơng tự cho (b)


H: Qua t×m hiĨu vÝ dụ, em hÃy cho biết thế nào
là rút gọn câu?


H: Rút gọn câu nhằm mục đích gì?
Tìm hiểu cách dùng câu rút gọn.
GV đua bảng phụ gọi HS đọc.


H: Có nên rút gọn câu nh vậy không? Vì sao?
H: Trờng hợp (b) phải nói nh thế nào?


H: Qua tìm hiểu em hÃy cho biết khi rút gọn
câu cần chú ý những gì?



Gi HS c ghi nh
Luyn tp


GV lm nh vơ tình hỏi HS một số câu kiểu nh:
"Các em đã hiểu bài chuă?" để HS phản xạ trả
lời, Gv nhận xét, uốn nắn, khắc sâu.


GV dïng c¸c câu hỏi khác nhau HS trả lời
bằng câu rút gọn.


<i>-Ai mua quyển sách này? Tôi.</i>
<i>- Bạn mua gì ở Huế? Quyển sách.</i>
<i>- Bạn mua cuốn sách này ở đâu? HuÕ </i>


Gọi HS đọc BT1 - SGK, gọi mỗi HS trả lời 1
câu, nhận xét, bổ sung.


<b>Néi dung</b>
<b>I. ThÕ nào là rút gọn câu</b>
<b>1. Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>a. Hc ăn, học nói, học gói, học mở.</b>
<i> Khơng có CN Ng ý hnh ng, c </i>


<i>điểm nói trong câu là cđa chung mäi ngêi.</i>


b. Hai ngêi ®i theo nã. Råi ba bốn ngời,
sáu bảy ngời.



<i> Lợc bỏ VN Thông tin nhanh, câu gọn, </i>


<i>tránh lặp từ.</i>


<i>c. Ngày mai.Lợck bở c¶ CN, VN.</i>
2. Ghi nhí


- Rút gọn câu ...
- Nhm mc ớch...


II. Cách dùng câu rút gọn
1. Tìm hiểu vÝ dô


<i>a. Không nên làm cho ngời đọc hiểu sai, </i>


<i>hiu khụng y ni dung.</i>


<i>b. Không nên câu céc lèc, khiÕm nh·.</i>
2. Ghi nhí


III. Lun tËp


* Bµi tËp rèn luyện kỹ năng giao tiếp.




</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Gọi HS đọc BT2 SGK, cho HS thảo luận - gọi
HS trình bày kết quả - nhận xét - bổ sung.
Gọi HS đọc BT3 SGK, gọi HS xung phong trả
lời - nhận xét - bổ sung.



Phân vai cho HS đọc câu chuyện, gọi HS trả
lời


a. §đ 2 thành phần


b, c. Rút gọn CN, chung cho mọi ngời.
d. Rót gän nßng cèt.


2. Tơi...
Ngời ta đồn...
Vua ban khen...


 Số tiếng, số câu hạn chế, rút gọn cho đảm
bảo, hm sỳc.


3. Vì cậu bé dùng liền 3 câu rút gọn không
phù hợp ngời khách hiểu lầm.


Phải cẩn thận khi dùng câu rút gọn.


4. Anh phàm ăn dùng câu rút gọn quá mức:
thô lỗ, khó hiểu.


<b>4. Củng cè: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra oc nhng bi hc gỡ?


<i>Giáo dụcý thức dùng câu rút gọn phù hợp.</i>



<b>5. Dặn dò: Học bài.</b>


Chuẩn bị bài: Đặc điểm của văn bản nghị luận.
<b>D. Rút kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


- Gi¶m BT1, 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>TiÕt 79</b>


<b>Soạn: </b> <b>đặc điểm của văn bản nghị luận</b>


<b>Gi¶ng: </b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc đặc điểm của văn bản nghị luận.
- Biết xác định luận điểm, luận cứ cho bài văn nghị luận.
- Có ý thức sắp xếp ý, cn trỡnh by theo h thng.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Trò: Đọc và trả lời câu hỏi SGK.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kim tra s s</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


Thế nào là văn bản nghị ln?
<b>3. Bµi míi:</b>



<b>Hoạt động của thầy và trị</b>


Tìm hiểu luận điểm, luận cứ và lập luận.
Cho HS đọc lại văn bản: "Chng... hc"


H: ý chính của bài viết là gì?


H: T tởng, quan điểm ngời viết muốn thể hiện
là gì?


H: ý chính đợc nêu dới dạng nào?


GV: Câu khảng định; GV co thể đổi hoặc nêu
1 ý kiến khác dạng phủ định.


H: Luận điểm trên đợc cụ thể hoá trong
những câu văn nào?


H: Nhận xét cách diễn đạt của những câu
này?


H: Luận điểm đóng vai trị gì trong bài nghị
luận? và phải đạt yêu cầu gì?


H: Qua tìm hiểu, em hiểu luận điểm là gì?
Luận điểm có vai trị, đặc điểm gì?


Gọi HS đọc ghi nhớ 2 SGK.



H: Để làm rõ các luận điểm trên, ngời viết đã
làm cách nào?


H: Tóm lại ngời viết đã đua ra cái gì?


H: Luận cứ có vai trò gì? Luận cứ phải nh thÕ
nµo?


H: Qua tìm hiểu, em hiểu luận cứ là gì? có
vai trị, đặc điểm nh thế nào?


Gọi HS đọc ghi nh 3.


H: Đảo trật tự các luận điểm phụ trong bài
đ-ợc không? Vì sao?


H: o trật tự các câu trong đoạn đựơc
khơng? Vì sao?


<b>Nội dung</b>
<b>I. Luận điêm, luận cứ, lập luận:</b>
<b>1. Luận điểm:</b>


<b>a. Ví dụ.</b>


ý chính của bài viết là chống nạn thất học
-Nêu ra dới dạng một ý kiến - thể hiện t tởng
quan điểm của bài.


<i><b> Luận điểm</b></i>


- C©u: Mét ...
Mäi ...
Nh÷ng ngêi ...
Phơ n÷ ...


- Luận điểm là linh hồn của bài, thống nhất
các đoạn  phải đúng, thật đáp ứng nhu cầu
thực tế.


<b>b. Ghi nhí: (2)</b>
<b>2. Ln cø:</b>
<b>a. VÝ dơ:</b>


- Do chính sách ngu dân - 95% ngời mù chữ 
Việt Nam khụng tin b c.


- Cần nâng cao dân trí...
- Cách ...


<i><b> lí lẽ, dẫn chứng  luận cứ  làm cơ sở cho</b></i>
luận điểm  phải chân thực, đúng đắn, tiêu
biểu.


<b>b. Ghi nhí (3)</b>
<b>3. LËp ln: </b>
<b>a. VÝ dơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

H: Bỏ bớt một phần, một ý đợc khơng?


H: Qua t×m hiĨu, em cho biÕt lËp ln lf gì?


Có vai trò nh thế nào?


Gi HS đọc ghi nhớ 4


H: Tóm lại mỗi bài văn nghị luận đều phải có
3 yếu tố nào?


Gọi HS đọc ghi nhớ 1.


<b>LuyÖn tËp</b>


Gọi HS đọc yêu cầu bài tập, cho HS thảo
luận, lần lợt gọi HS trả lời.Nhận xét, bổ sung.
GV nêu vấn đề, cho HS tập làm quen với cách
xây dựng luận điểm, luận cứ, lập luận.


Cho HS th¶o luËn, gọi HS nêu luận điểm, sắp
xếp, nêu luận cứ cho các luận điểm.


Lập luận chặt chẽ


Bài văn thuyết phơc, dƠ hiĨu.
<b>b. Ghi nhí (4)</b>


<b>II. Lun tËp:</b>


1. Nội dung đã ghi ở tiết 76


2. BT bổ sung: Xây dựng hệ thống luận điểm
phụ cho ván đề (luận điểm chính) sau:



Bµn vỊ viƯc häc của HS ngày nay:
- ý nghĩa, vai trò của việc học


- Thực trạng hậu quả
- Nguyên nhân ...
- Cần ...


<b>4. Cđng cè: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đợc những bài học gì?


<i>Gi¸o dơcý thøc quan sát, suy nghĩ, cách trình bày ý ....</i>


<b>5. Dặn dò: </b>
Học bài.


Làm bài tập: Nh yêu cầu BT 2: bàn về việc ăn mặc của tuổi trẻ ngày nay và bàn về cách
học của HS ngày nay.


<b>D. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

<b>TiÕt 80</b>


<b>Soạn: </b> <b>đề văn nghị luận và việc lập dn ý</b>


<b>Giảng: </b> <b> Cho bài văn nghị ln</b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>



- HS biết cách tìm hiểu đề và cách lập ý cho bài văn nghị luận.
- Rèn luyện kỹ năng tim fhiểu đề, tìm ý.


- Bồi dỡng ý thức xsc định lập trờng, t tởng, quan điểm đúng đắn trớc một số vấn đề.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi các đề mục I


Trß: Xem trớc bài, trả lời các câu hỏi.
<b>C. Các bớc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bi c:</b>


Nêu những gì em biết về luận điểm trong văn nghị luận.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng thy v trũ</b>
Tìm hiểu đề văn nghị luận


Gv đa bảng phụ ghi các đề Gọi HS đọc
-CHo HS thảo luận các câu hỏi - làn lợt gọi HS
trả lời.


H: Các đề văn nêu trên có thể xem là đề bài,
đầu đề đợc không?


H: Căn cứ vào đâu để nhận ra các đề trên là
đề văn nghị luận?



H: Trong các đề có lệnh khơng? làm sao biết
làm nh thế nị?


H: Tính chất của các đề trên giống nhau hay
khác nhau? Có ý nghĩa gì với việc làm bài?
H: Qua tìm hiểu, em hãy cho nội dung và tính
chất của đề văn nghị luận?


Gọi HS đọc ghi nhớ


Gv ghi yêu cầu Bt ví dụ; cho HS thảo luận các
câu hỏi - lần lợt gọi HS trả lời.


H: nêu lên vấn đề gì?


H: đối tợng và phạm vi nghị luận?


H: Khuynh hớng t tởng của đề l khng nh
hay ph nh.


H: Ngời viết phải làm g×?


H: Khơng tìm hiểu đề có đợc khơng?


H: Bỏ bớt 1 bớc trong số trên đợc khơng? Vì
sao?


H: Qua tìm hiểu, em hãy cho biết tìm hiểu đề
văn nghị luận là làm gì? Tại sao phải làm


điều này?


Gọi HS đọc ghi nhớ 2


Tìm hiểu cách lập ý cho bài văn nghị luËn.


<b>Néi dung</b>


<b>I. Tìm hiểu đề văn nghị luận:</b>


<b>1. Nội dung và tính chất của đề văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>a. VÝ dơ:</b>


- Các đề có thể xem là đề bài đầu đề.


- Căn cứ: mỗi đề nêu một khái niệm, một vấn
đề, một tởng., quan điểm.


- đề khơng có lệnh: phải xác định và bày tỏ
thái độ với ván đề.


- Tính chất của đề  định huớng cho bài viết:
ca ngợi, khuyên nhủ, chê bai, tranh luận .... 
có thái độ, giọng điệu phù hợp, có phơng pháp
phù hợp.


<b>b. Ghi nhí (1)</b>



<b>2. Tìm hiểu đề văn nghị luận:</b>


<b>a. Ví dụ: Tìm hiểu đề văn chớ nên tự phụ.</b>
- Vấn đề: chơ nên tự ph


- Đối tợng, phạm vi


- Khuynh hng, t tung: khng định.


- Cách làm: Xác định các luận điểm luận cứ,
lập luận, thái độ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

GV ghi đề - yêu cầu HS thảo luận:
H: TRớc đề TLV phải làm gì?


H: Xác định luận điểm, luận cứ, lập luận.
Lần lợt gọi Hs trả lời.


H: Xác lập lụân điểm thơi đã đủ cha? cần làm
gì nữa?


H: T×m lí lẽ cho luận điểm: Tự phụ là thói
xấu, rất có hại.


H: bên cạnh lí lẽ còn cần có gì?


H: Tìm lí lẽ cho luận điểm: chúng ta cần nói
"không" với tự phụ.


H: Ngoài lí lẽ còn cần có cái gì?



H: Có luận điểm, luận cứ rôi ta cần làm gì
nữa?


H: Qua tim fhiểu, em hÃy cho biết lập ý cho
bài nghị luận là làm gì? làm thế nµo?


Gọi HS đọc ghi nhớ (3)
<b>Luyện tập</b>


Gọi HS đọc bài văn và yêu cầu luyện tập
H: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu đề.


- Vấn đề?


- Khuynh híng t tëng
- NGời viết càn làm gì?


H: lp ý cn lm những bớc nào?


H: Trình này ý kiến của em về từng bớc lập
dàn ý cho đề bài này.


<b>II. LËp ý cho bài văn nghị luận:</b>


<b>1. Vớ d: Thc hnh làm đề văn chớ nên tự</b>
phụ


<i><b>a. Xác định luận điểm:</b></i>
- T ph l ....



- Tác hại, hậu quả của tự phụ.
- Cần ...


<i><b>b. Tìm luận cứ:</b></i>
- Tự phụ là ....
- Tác hại của tự phụ
+ Với bản thân
+ Với mọi ngời
+


- Chúng ta nên


+ Khiêm tốn học hỏi
+


+


<i><b>c. Xây dùng lËp ln</b></i>
<b>2. Ghi nhí (3)</b>


III. Luyện tập
* Tìm hiểu đề:


- Vấn đề: sách là ngời bạn lớn của con ngi.
- Khng nh


- Tán thành, giải thích, chứng minh
* Lập dµn ý:



- Vấn đề (luận điểm lớn): Sách là ngời bạn lớn
của con ngời.


- Ln ®iĨm nhá.


+ S¸ch nh mét ngêi b¹n - cã vai trò quan
trọng với mỗi ngời.


 Gióp häc tËp, më mang trÝ t
 gióp thÊy, hiểu, cảm thông ....
giúp th giÃn


+ Cn cú sỏch
Biết chọn đọc
 Biết trân trọng
<b>4. Củng cố: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đợc những bài học gì?


<i>Giáo dụcý thức tìm hiểu đề, lập ý trên cơ sở quan điểm, t tởng lành mạnh.</i>


<b>5. DỈn dò: </b>
Học bài.


Tỡm hiu lp ý cho đề: Ca dao là tiếng hát ân tình của ngời Việt Nam.
Chuân bị bài: Tinh thàn yêu nớc của nhân dân ta.


<b>D. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


- Dành thời gian hóng dẫn HS làm BT về nhà.


 Đề: Khẳng định, chứng minh


 LËp ý:


Ln ®iĨm nhá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

- Tình cảm gia đình thắm thiết, thiêng liêng


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b>TiÕt 80</b>


<b>Soạn: </b> <b>đề văn nghị luận và việc lập dàn ý</b>


<b>Gi¶ng: </b> <b> Cho bài văn nghị luận</b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS bit cách tìm hiểu đề và cách lập ý cho bài văn nghị luận.
- Rèn luyện kỹ năng tìm hiểu đề, tìm ý


- Bồi dỡng ý thức xác định lập trờng, t tởng, quan điểm đúng đắn trớc một số vấn đề.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi cỏc mc I


Trò: Xem trớc bài, trả lời các câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kim tra s s</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>



Nêu những gì em biết về luận điểm trong văn nghị luận.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot động thầy và trị</b>
Tìm hiểu đề văn nghị luận


Gv đa bảng phụ ghi các đề Gọi HS đọc
-CHo HS thảo luận các câu hỏi - làn lợt gọi HS
trả lời.


H: Các đề văn nêu trên có thể xem là đề bài,
đầu đề đợc không?


H: Căn cứ vào đâu để nhận ra các đề trên là
đề văn nghị luận?


H: Trong các đề có lệnh khơng? làm sao biết
làm nh thế nị?


H: Tính chất của các đề trên giống nhau hay
khác nhau? Có ý nghĩa gì với việc làm bài?
H: Qua tìm hiểu, em hãy cho nội dung và tính
chất của đề văn nghị luận?


Gọi HS c ghi nh


Gv ghi yêu cầu Bt ví dụ; cho HS thảo luận các
câu hỏi - lần lợt gọi HS tr¶ lêi.



H: Đề nêu lên vấn đề gì?


H: đối tợng và phạm vi nghị luận?


H: Khuynh hớng t tởng của đề là khẳng định
hay phủ định.


H: Ngời viết phải làm gì?


H: Khụng tỡm hiu đề có đợc khơng?


H: Bỏ bớt 1 bớc trong số trên đợc khơng? Vì
sao?


H: Qua tìm hiểu, em hãy cho biết tìm hiểu đề
văn nghị luận là làm gì? Tại sao phải làm
điều này?


Gọi HS c ghi nh 2


Tìm hiểu cách lập ý cho bài văn nghị luận.


<b>Nội dung</b>


<b>I. Tỡm hiu văn nghị luận:</b>


<b>1. Nội dung và tính chất của đề văn nghị</b>
<b>luận.</b>


<b>a. VÝ dơ:</b>



- Các đề có thể xem là đề bài đầu đề.


- Căn cứ: mỗi đề nêu một khái niệm, một vấn
đề, một tởng., quan điểm.


- đề không có lệnh: phải xác định và bày tỏ
thái độ với ván đề.


- Tính chất của đề  định huớng cho bài viết:
ca ngợi, khuyên nhủ, chê bai, tranh luận .... 
có thái độ, giọng điệu phù hợp, có phơng pháp
phù hợp.


<b>b. Ghi nhí (1)</b>


<b>2. Tìm hiểu đề văn nghị luận:</b>


<b>a. Ví dụ: Tìm hiểu đề văn chớ nên tự phụ.</b>
- Vn : ch nờn t ph


- Đối tợng, phạm vi


- Khuynh hớng, t tuởng: khảng định.


- Cách làm: Xác định các luận điểm luận cứ,
lập luận, thái độ ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

GV ghi đề - yêu cầu HS thảo luận:
H: TRớc đề TLV phải làm gì?



H: Xác định luận điểm, luận cứ, lập luận.
Lần lợt gọi Hs trả lời.


H: Xác lập lụân điểm thôi đã đủ cha? cn lm
gỡ na?


H: Tìm lí lẽ cho luận điểm: Tự phụ là thói
xấu, rất có hại.


H: bên cạnh lí lẽ còn cần có gì?


H: Tìm lí lẽ cho luận điểm: chúng ta cần nói
"không" với tự phụ.


H: Ngoài lí lẽ còn cần có cái gì?


H: Có luận điểm, luận cứ rôi ta cần làm gì
nữa?


H: Qua tim fhiểu, em hÃy cho biết lập ý cho
bài nghị luận là làm gì? làm thế nào?


Gi HS c ghi nhớ (3)
<b>Luyện tập</b>


Gọi HS đọc bài văn và yêu cầu luyện tập
H: Thực hiện yêu cầu tìm hiểu đề.


- Vấn ?



- Khuynh hớng t tởng
- NGời viết càn làm gì?


H: để lập ý cần làm những bớc nào?


H: Trình này ý kiến của em về từng bớc lập
dàn ý cho bi ny.


<b>II. Lập ý cho bài văn nghị luËn:</b>


<b>1. Ví dụ: Thực hành làm đề văn chớ nên tự</b>
phụ


<i><b>a. Xác định luận điểm:</b></i>
- Tự phụ là ....


- T¸c hại, hậu quả của tự phụ.
- Cần ...


<i><b>b. Tìm luận cứ:</b></i>
- Tự phụ là ....
- Tác hại của tự phụ
+ Với bản thân
+ Với mọi ngời
+


- Chúng ta nên


+ Khiêm tèn häc hái


+


+


<i><b>c. X©y dùng lËp ln</b></i>
<b>2. Ghi nhí (3)</b>


III. Luyện tập
* Tìm hiểu đề:


- Vấn đề: sách là ngi bn ln ca con ngi.
- Khng nh


- Tán thành, giải thích, chứng minh
* Lập dàn ý:


- Vn (luận điểm lớn): Sách là ngời bạn lớn
của con ngời.


- Luận điểm nhỏ.


+ Sách nh mét ngêi b¹n - cã vai trß quan
trọng với mỗi ngời.


Giúp học tập, mở mang trí tuệ
giúp thấy, hiểu, cảm thông ....
giúp th gi·n


+ Cần có sách
 Biết chọn đọc


 Biết trân trọng
<b>4. Củng cố: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đợc những bài học gì?


<i>Giáo dụcý thức tìm hiểu đề, lập ý trên cơ sở quan điểm, t tng lnh mnh.</i>


<b>5. Dặn dò: </b>
Học bài.


Tỡm hiểu đề lập ý cho đề: Ca dao là tiếng hát ân tình của ngời Việt Nam.
Chuân bị bài: Tinh thàn u nớc của nhân dân ta.


<b>D. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


- Dành thời gian hóng dẫn HS làm BT về nhà.
 Đề: Khẳng định, chứng minh


 LËp ý:


Ln ®iĨm nhá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

- Tình cảm gia đình thm thit, thiờng liờng


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

<b>Tuần 21</b>
<b>Tiết 81</b>


<b>Soạn: </b> <b> tinh thần yêu nớc của nhân dân ta</b>


<b>Giảng: </b> <b> </b>



<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS hiểu đựoc tinh thần yêu nớc là một truyền thống quý báu của dân tộc ta; Nắm đợc
nghệ thuật nghị luận chặt chẽ, sáng gọn có tính mẫu mực; Nhớ đựoc câu chốt của bài và
những câu có hình ảnh so sánh trong bài..


- Rèn luyện kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn nghị luận chứng minh.
- Bồi dỡng lòng yêu nớc, ý thức xây dựng bo v T quc.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi bố cục.


Trò: Đọc văn bản, trả lời các câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kim tra s s</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


Đọc thuộc lòng 9 câu tục ngữ về con ngời và xà hội, giải thích 1 câu.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy v trũ</b>
c v tỡm hiu chung


H: Nêu vài nét chính và tác giả.


H: c chỳ thớch v nờu xuất xứ của văn bản.


GV hớng dẫn đọc: rõ, mạch lạc.


Gọi HS đọc


Hớng dẫn HS đọc chú thớch


H: Văn bản này thuộc thể loại gì? Vì sao em
biÕ


H: Bài văn nghị luận về ván đề gì?


H: Tìm và chỉ ra câu thâu tóm nội dung vấn
đề ton bi.


H: Tìm bố cục bài văn.


Gọi HS trả lời - Nhận xét - Bổ sung - đa bảng
phụ ghi bố cục.


Tìm hiểu chi tiết văn bản
H: Nhắc lại ý chính của đoạn 1


H: Ch ra những từ ngữ chính thể hịên nội
dung đó.


H: Nhận xét cách diễn đạt của tác giả?
Phân tích hình ảnh so sánh trong bài?
H: Đoạn 1 giúp em cảm nhận đợc gì?
H: Nhắc lại ý chính của đoạn 1, 2?



H: Để làm sáng tỏ vấn đề, tác giả đã chia làm
mấy ý nhỏ? ý đầu tiên là gỡ?


H: Nêu cấu tạo của đoạn văn 2?


H: Nhận xét cách nêu dÉn chøng cña phần


<b>Nội dung</b>
I. Dọc tìm hiểu chung


1. Tác giả
2. Tác phẩm
3. Đọc
4. Chú thích
5. Thể loại


- Văn bản nghị luận


- Xác lập t tỏng: dân ta rất yêu nứoc, có luận
điểm, lí lẽ, dẫn chúng


- Câu chốt: "Dân ta ....ta"
6. Bè côc:


- Dân ta .... cớp nớc: Nêu vấn đề: tinh thần
yêu nớc.


- Lịch sử .... yêu nớc: Chng minh lm rừ vn



- Còn lại: Nhiệm vụ ....
II. Tìm hiểu chi tiết:
1. Đoạn 1:


- Dân ta... nồng nàn yêu nớc.
- Đó là truyền thống quý b¸o.


- Từ xa đến nay - kết thành làn sóng - lớt qua
- nhấn chìm.


 Hình ảnh so sánh, nêu vấn đề trực tiếp, ngắn
gọn, sinh động.


 Khẳng định sức mạnh to lớn, vơ tận, tất yếu
của lịng u nc.


2. Đoạn 2, 3:
a. Đoạn 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

này? (Nhiều hay ít?Có nói cụ thể không? Tại
sao chọn những ngời này? Tại sao xếp theo
trình tự này?)


H: Cỏch din t này có tác dụng gì?
H: Nội dung chính của đoạn 3?
H: Nêu cấu tạo của đoạn văn 3?


H: Nhận xét cách nêu dÉn chøng cña phần
này? giọng văn?



H: on vn giỳp em cm nhn đợc gì?
H: Nội dung chính của đoạn 4 là gì?
H: Trớc khi nêu bổn phận, Bác đã nói gì?
H: Bác đã sử dụng nghệ thuật gì? Em hiểu thế
nào về chi tit ny?


H: Bổn phận của chúng ta là gì?
H: Em hiểu điều này nh thế nào?


H: Nhn xột v cách kết thúc của Bác? (Rõ
ràng mà không gợng ép, đầy đủ mà khơng dài
dịng...)


Tỉng kÕt


H: Tãm t¾t nghƯ tht nổi bật của văn bản?


H: Nội dung của văn bản là gì?
Luyện tập


Gi ý cho HS vit on vn gọi HS đọc
-nhận xét - bổ sung


- Bµ Trng, bà Triệu...
- Chúng ta phải ghi nhớ...


Nêu ý khái quát - dẫn chứng - nhác nhở.
Dẫn chứng: liệt kê một số anh hùng nổi tiếng
trong lịch sử tạo cảm xúc tự hào.



b. Đoạn 3:


- ng bo ta ngy nay
- T... n...


- Đều giống nhau: yêu nớc


Nờu ý khái quát - dẫn chứng - khẳng định
Dẫn chứng: Liệt kê nhiều, tồn diện (lứa tuổi,
khơng gian, đối tợng, nhiệm vụ, việc làm),
giọng văn dồn dập


 Chứng minh hùng hồn, thuyết phục: đồng
bào ta vô cùng yêu nc.


3. Đoạn 4:


- Tinh thần... trong hòm.


Hai trạng thái: tiỊm tµng vµ biĨu lé râ rµng.
- Bỉn phËn...


III. Tỉng kÕt:


Nghệ thuật: Bố cục gọn, rõ,lập luận chặt chẽ,
dẫn chứng chọn lọc, thuyết phục, diễn đạt
trong sáng, hình ảnh so sánh thuyết phục.
Nội dung: Ghi nhớ SGK


IV. Lun tËp


<b>4. Cđng cè: </b>


Tiết học giúp em biết gì? Em rút ra đợc những bài học gì?


<i>Giáo dục lịng u nớc, biểu hiện của tình cảm này trong thời đại mới; Tích hợp cách </i>
<i>làm văn nghị lun.</i>


<b>5. Dặn dò: </b>
Học bài.


Chun b bi:Cõu c biệt. dân ta.
<b>D. Rút kinh nghiệm - Bổ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>TiÕt 82</b>


<b>Soạn: 30.01.06</b> <b>Câu đặc biệt</b>


<b>Gi¶ng: 06.02.06</b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- HS nắm đợc khái niệm và tác dụng của câu đặc biệt.


- Biết sử dụng câu đặc biệt; hiểu tác dụng của câu đặc biệt trong văn bản.
- Bồi dỡng ý thức dựng cõu phự hp.


<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi ví dụ, bài tập.


Trò: Đọc bài, trả lời các câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


Thế nào là rút gọn câu? Mục đích của rút gọn câu?
Khi sử dụng câu rút gọn càn lu ý điêu gì? Cho ví dụ.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Tìm hiểu khái niệm câu đặc biệt


GV đa bảng phụ ghi ví dụ gọi HS đọc - Cho
HS thảo lun theo yờu cu SGK.


Gọi HS trả lời


H: Tại sao em cho rằng đây không phải là câu
rút gọn?


H: Cõu vừa tìm hiểu là câu đặc biệt, vậy em
hiểu thế nào là câu đặc biệt?


Gọi HS đọc ghi nhớ.


GV đa bảng phụ ghi 2 ví dụ:
a: Một đêm mùa xuân .... trôi
b. Chị gặp anh ấy bao giờ?


- Một đêm mùa xuân.


H: Chỉ ra câu đặc biệt, câu rút gọn.
H: Nói rõ tại sao?


 khắc sâu: câu đặc biệt khơng có chủ ngữ, vị
ngữ. Câu rút gọn : có chủ ngữ, vị ngữ, bị lợc
bỏ, co thể khôi phục.


GV đa bảng phụ ghi VD - Gọi HS lên đánh
dấu - Nhận xét - Bổ sung.


H: Dựa vào các ví dụ vừa phân tích, em hãy
nêu tác dụng của câu đặc biệt?


Gọi HS đọc ghi nhớ
Luyện tập


Gọi HS đọc yêu cầu BT 1,2 - Cho HS làm vào
PHT lớn (mỗi tổ 1 câu).


HS đa kết quả lên bảng - Nhận xét - bổ sung.


<b>I. Thế nào là câu đặc biệt:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


<b> Ôi em Thuỷ!</b>


Cõu khụng cu to theo mụ hình chủ ngữ -vị
ngữ  Câu đặc biệt



2. Ghi nhí


<b>II. Tác dụng của câu đặc biệt:</b>
<b>1. Ví dụ:</b>


a. Xác định thời gian, nơi chốn.
b. Liệt kê, thông báo


c. Bộc lộ cảm xúc
d. Gọi đáp


<b>2. Ghi nhí</b>
<b>III. Lun tËp:</b>


1,2 a C©u rút gọn: Có khi ... trong hòm Câu
gọn, tránh lỈp tõ.


b. Câu đặc biệt: Ba giây .... lâu q  xác định
thời gian; Bộc lộ cảm xúc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

GV cho HS viết - Gọi HS đọc 1 số đoạn, chỉ rõ
câu đặc biệt và tác dụng.


NhËn xÐt - bỉ sung.


tån t¹i.


d. Câu đặc biệt: Lá ới! Gọi đáp
Câu rút gọn: Bình .... đâu


Hãy đi


Câu gọn, tránh lặp từ
3.Viết đoạn văn.


<b>4. Củng cố: </b>


Tit hc giỳp em biết gì? Khi dùng câu đặc biệt cần lu ý gì? Có phải cứ câu khơng có
<i>(đủ) chủ ngữ - vị ngữ là câu đặc biệt không? Giáo dục ý thc dựng cõu phự hp.</i>


<b>5. Dặn dò: </b>


Học bài, tiếp tục làm bài tập.


Chuẩn bị bài: Bố cục và phơng pháp lập luận trong bài văn nghị ln.
<b>D. Rót kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>TiÕt 83</b>


<b>Soạn: 06.02.06 </b> <b>bố cục và phơng pháp lập luận </b>


<b>Giảng: 08.02.06</b> <b>trong bài văn nghị luận</b> <b> </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- HS nm đợc bộ cục của văn bản nghị luận; phong pháp lập luận trong văn nghị luận.
- Biết cách lập bố cục và lập luận trong bài văn nghị luận.


- Bồi dỡng ý thức chủ động, thực hiện đúng quy trình lm bi.
<b>B. Chun b:</b>



Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ


Trò: Xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bíc lªn líp:</b>


<b>1. ổn định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nêu yêu cầu của việc tìm hiểu .


- Nêu cách lập ý cho bài văn nghị luận.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Tìm mối quan hệ giữa bố cục và lập luận.
GV đa sơ đồ SGK cho HS quan sỏt.
H: Bi cú my phn ln.


H: Mỗi phàn có những luận điểm nào?


Nhỡn vo s , nhn xột quan h giữa các ý
trong từng phần; giữa các phần trong bài.


GV gi¶ng g¶i, chØ râ.


Tổng - phân - hợp. Nhận định chung
- Dẫn chứng cụ thể - kết luận



Suy luận tơng đồng: truyền thống  bổn phận;
Qua tìm hiểu, em thấy giữa bố cục và lập luận
có quan hệ nh thế no?


H: Bố cục của bài văn nghị luận thờng có mấy
phần? Là những phần nào? Nhiệm vụ của từng
phần.


H: Có thể dùng những phép lập luận nào?
Gọi HS đọc ghi nhớ


luyÖn tËp


Gọi HS đọc bài văn và yêu cầu BT - CHo HS
thảo luận và làn lợt gọi HS tr li.


H: Bài văn nêu lên t tuởng gì?


H: Những luận điểm và những câu mang luận
điểm?


H: Bài có bố cục mấy phần?


H: Nội dung và cách lập luận trong từng phần?


<b>I. Mối quan hệ giữa bố cục và lập luận:</b>
<b>1. Ví dụ: </b>


* Bài có 3 phần lớn



+ Nêu vấn đề (luận điểm tổng quát - chính):
Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


+ Làm rõ vấn đề bằng hai luận điểm nhỏ.
 Trong lịch sử


 HiƯn t¹i


+ Nêu kết luận: Bổn phận ....
Các phơng pháp lập luận


- Hàng ngang (các ý trong 1 phần)
+ I: Nhân qu¶


+ II (3): tổng - phân - hợp
+ III: Tơng đồng


- Hµng däc:


+ (1) Tơng đồng theo thời gian


 Bè cục là cơ sở cho lập luận. Lập luận thể
hiện rõ bố cục


2. Ghi nhớ:
- Bố cục


- Phơng pháp lập luận
II. Luyện tập:



1. Bài văn: phải biết học cơ bản míi cã thĨ
trë thµnh tµi lín.


a.


- T tởng: (nhan đề)
- Các luận điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

ở đời ... tài


+ CHỉ ai chịu khó học những điều cơ bản
mới trở nên tài giỏi: Câu chuyện ... tiền đồ.
b. Bố cục: 3phần


MB: ở đời ... tài: suy luận đối lập


TB: danh ho¹ .... phơc hng: suy luận nhân
quả


KB: Cụ thể khái quát, nhân quả
<b>4. Củng cố: </b>


<i>Tit hc giỳp em biết gì? Từ đó em tự suy ra bài học gì: Giáo dục ý thức làm bài văn </i>


<i>bè cục rõ ràng, lập luận chặt chẽ, phù hợp.</i>


<b>5. Dặn dò: </b>


Học bài, tiếp tục làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

<b>TiÕt 84</b>


<b>So¹n: 06.02.06 </b> <b> luyện tập về phơng pháp lập luận</b>


<b>Giảng: 10.02.06</b> <b>trong văn nghị luận</b> <b> </b>


<b>A. Mục tiêu:</b>


- Củng cố, khắc sâu kiến thức về lập luận, luận điểm, luận cứ, bố cục trong văn nghị
luận.


- Rèn luyện kỹ năng lập luận trong văn nghị luận.
- Có ý thức tìm, xếp luận điểm phụ, luận cứ chặt chẽ.
<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Bảng phụ ghi ví dụ


Trò: Xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kim tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Nªu bè cơc của bài văn nghị luận.
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hot ng ca thy và trị</b> <b>Nội dung</b>



Tìm hiểu cách lập luận trong đời sng


H: lập luận là gì? các phơng pháp lập luận mµ
em biÕt?


Gọi HS đọc yêu cầu BT1 - CHo HS thảo luận
- Gọi HS trình bày - Nhận xét - Bổ úng - GV
đa bảng phụ ghi đáp án đúng.


H: Đọc các câu đã thay đổi và nêu nhận xét?
GV đa bảng phụ ghi nội dung trong SGK
-CHo HS làm - Gọi HS trình bày kết quả từng
câu - Nhận xét - Bổ sung.


H: Qua bài tập này em rút ra đợc điều gì?
(một kết luận có thể có nhiều luận cứ)


Gọi HS đọc yêu cầu BT 3 - CHo HS thảo luận
- Gọi hS trình bày từng ý


- NhËn xÐt - Bỉ sung


H: Qua lµm bµi tËp, em cã kÕt ln g×? (mét
ln cø cã thĨ cã nhiỊu kÕt luận)


Tìm hiểu lập luận trong văn nghị luận.


Gi HS c yêu cầu BT4 - Cho HS thảo luận,
lần lợt gọi HS tr li.



H: Luận điểm và kết luận (I) có gì giồng và
khác nhau?


<b>I. lp lun trong i sng</b>
<b>*Lp lun l ....</b>


Các phơng pháp lập luận ...
1.


Lun c
Hụm nay trời ma
Qua sách em học
đợc nhiều điều
Trời nóng q


Kết luận
Chúng ta khơng đi
chơi cơng viên nữa
Em rất thích c
sỏch


đi ăn kem đi
- Quan hệ nhân quả


- Cú thể thay đổi vị trí cho nhau
<b>2. Bổ sung luận cứ</b>


a. .... vì nơi đây gắn bó với em
có ngời mẹ thứ 2
em đợc học tập


b. .... sẽ chẳng ai tin mình nữa.
c. Mệt quá (đau đầu quá) ....
d. Để thành con ngoan ...


e. NGhØ hÌ (nh÷ng nagú nghØ) ...
<b>3. ViÕt kÕt luËn</b>


a. ... đến th viện đọc sách


ra công viên th giÃn một lúc
ra vên nhá cá


b. ... ch¼ng biết làm thế nào.
phải tranh thủ thôi
c. .... phải guơng mẫu chứ


e. ... lớn lên sẽ thành cầu thủ giỏi
...học hành sẽ sa sót mÊt


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

H: Nêu đặc điểm của luận đỉem trong văn
nghị luận


Gọi HS đọc câu 3/34 - Xác định yêu cầu BT
Gới hạn cho HS chuẩn bị 1 bài


Cho HS th¶o luËn, lần lợt gọi HS trình bày
-Nhận xét - Bổ sung.


H: Xác định luận điểm (kết luận ván đề) đợc
nói trong vn bn?



H: Nêu các luận cứ?


H: Phân tích cách lập luận.


Hớng dẫn cho HS về nhà làm


<b>1. So sánh</b>


*Ging: đều là những kết luận
*Khác


- Trong cuéc sèng: mang tÝnh cá nhân
- Trong văn nghị luận: mang tính khái quát.
* Đặc điểm của ln ®iĨm trong văn nghị
luận:


- Là những kết luận có tÝnh kh¸i qu¸t, cã ý
nghÜa phỉ biÐn.


- Là cơ sở để triển khai luận cứ.


- Diễn đạt tờng minh (một câu hoặc một tạp
hợp câu)


- Cã tÝnh lÝ ln, chỈt chÏ.


<b>2. Thực hành nêu kết luận (luận đỉem) và</b>
<b>lập luận</b>



a. ch ngi ỏy ging


*Luận điểm: Cái giá phải trả của những kẻ dốt
nát mà kiêu ngạo.


- Luận cứ trong truyện


+ ếch sống lâu trong giếng với những con vật
bé nhỏ


+ Các loại vật này rất sợ ếch ếch tởng mình
ghê gớm lắm.


+ Ma to, nớc dềnh lên đa ếch ra ngoµi.


+ Quen thói, ếch ngênh ngang đi lại, chẳng
thèm ý xung quanh.


+ ếch bị trâu dẫm bẹp


- Lập luận: bằng 1 câu chuyện theo trình tự
thời gian.


Lun im đợc rút ra một cách thâm tràm.
b. Đẽo cày giữa đờng.


<b>4. Cđng cè: </b>


TiÕt häc gióp em biÕt g×?



<i>Giáo dục ý thứctìm hiểu vấn đề, tìm luận cứ, lập lun trong khi lm vn ngh lun</i>


<b>5. Dặn dò: </b>


Ơn lại tồn bộ lý thuyết về văn nghị luận.
Chuẩn bị bài: Sự giàu đẹp của Tiếng Việt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

<b>tuần 22</b>
<b>Tiết 84</b>


<b>Soạn: 06.02.06 </b> <b> luyện tập về phơng pháp lập luận</b>


<b>Giảng: 10.02.06</b> <b>trong văn nghị luận</b> <b> </b>


<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh hiểu đợc những nét chung về sự giàu đẹpp của Tiếng Việt. Nắm đợc những
điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị luận: lập luận chặt chẽ, chứng cứ tồn diện, văn phong có
tính khoa học.


- Rèn kỹ năng đọc, tìm hiểu, phân tích văn nghị luận chứng minh.
- Bồi dỡng ý thức yêu mến, gìn giữ sự trong sáng của Tiếng Việt.
<b>B. Chuẩn b:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Trò: Đọc kỹ văn bản, trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n định: Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



- Nội dung chính của văn bản "Tinh ... ta" là gì? Để làm rõ điều đó tác giả đã làm thế
nào.


- Học xong bài "Tinh ... ta" em biết và học tập đợc điều gì?
<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thy v trũ</b> <b>Ni dung</b>


<b> Đọc và tìm hiểu chung về văn bản.</b>


GV hng dn: c rừ rng, rành mạch - GV
đọc - Gọi HS đọc.


Gọi HS đọc phn chỳ thớch *


H: Tóm tắt những nét chính về tác giả? về văn
bản? (GV trích cha có kết luận, chỉ đuă ra cái
nhìn bao quát, không đa ra cái cụ thể văn
phong khoa häc)


Gọi HS đọc các chú thớch cũn li


H: Nêu thể loại của văn bản? Vì sao em biết
điều này?


H: Xỏc nh b cc v nờu ý chính của từng
phần.


<b>T×m hiĨu chi tiÕt</b>



H: Tác giả nhận nh nh th no v Ting
Vit?


H: Nếu tác giả dừng lại ở đây, em thấy nh thế
nào?


H: Tác giả đã giải thích cụ thể nh thế nào?
H: Tác giả dựa trên căn cứ nào để nhận xét và
giải thích? (xét ngữ âm, ngữ pháp, khả năng
din t)


H: Nhận xét cách giải thóch của tác giả.


H: Câu 1, 2 nói gì và có ý nghĩa gì? (Không có
2 câu này thì sao?)


H: Tóm lại ý chính của phần này là gì?
H: Nhận xét cách lập luận của tác giả?


<b>I. Đọc và tìm hiểu chung</b>
<b>1. Đọc:</b>


<b>2. Tác giả, tác phẩm</b>
<b>3. Chú thích:</b>


<b>4. Thể loại:</b>


<b>- Văn bản nghÞ luËn</b>



- Chứng minh: Tiếng Việt đẹp, hay.
<b>5. Bố cục: </b>


<b>- Từ đầu .... lịch sử: Nhận định về Tiếng VIệt</b>
và giải thích nhận định đó.


- Cịn lại: Chứng minh sự giàu đẹp của Tiếng
Việt.


<b>II. Tìm hiểu chi tiết:</b>
<b>1. Nhận định:</b>


Tiếng Việt đẹp, hay


- Hài hoà về âm hởng, thanh điệu. Tế nhị,
uyển chuyển trong cách đặt câu.


- Đủ khả năng diễn đạt tình cảm, t tởng
Thoả mãn u cầu đời sống văn hố


 Gi¶i thÝch ng¾n gän, sâu sắc, mang tầm
khái qu¸t cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

H: Nhắc lại nội dung chính của phần còn lại.
H: Để chứng minh cho vẻ đẹp của Tiếng Việt
tác giả đã đa ra những chứng cứ gì? theo trình
tự nào?


H: Em hãy nêu vài dẫn chứng để minh hoạ cho
những ý bên.



H: Để chứng minh tiếng Việt hay tác giả đã
làm thế no?


H: Em hÃy nêu vài dẫn chứng minh hoạ cho
những ý bên.


(móu xanh, .... cao .... xu, khụng đẹp ; ta
với ta ...)


H: Nhận xét cách nêu dẫn chứng của tác giả.
H: Qua phần này em hiểu đợc điều gì?


H: Hai phÈm chÊt trªn cđa TiÕng ViƯt có quan
hệ với nhau không?


H: Câu cuối cùng có ý nghĩa gì?


H: Nêu điểm nổi bật trong nghệ thuật nghị
luận của bài.


<b>Tổng kết</b>
H: Tóm tắt NT của văn bản
H: Nội dung của văn bản là gì?
Gọi HS däc ghi nhí


<b>a. Tiéng Việt đẹp: </b>


- Ngßi ngäi quốc nhận xét: tiếng Việt giàu
chất nhạc.



- Giáo sĩ nớc ngoài nhận xét toếng Việt: rành
mạch, uyển chuỷen.


- Tiếng Việt có hệ thống nguyên âm, phụ âm
phong phú; giàu thanh điệu; hai thanh bằng,
bốn thanh trắc; giàu hình tợng ngữ âm.


<b>b. Tiếng Việt hay:</b>


- Co khả năng dồi dào về cấu tạo từ ngữ,
hình thức diễn đạt.


- Tõ vùng tăng nhiều.


- Ng phỏp dn uyn chuyn, chớnh xỏc hn.
- Không ngừng đặt ra từ mới, cách gọi mới.
 Thoả mãn yêu càu văn hóa ngày càng phức
tạp.


 DÉn chứng cụ thể, toàn diện, chặt chẽ.


<i><b>*Nghệ thuật nghị luận:</b></i>


- Kết hợp giải thích, chứng minh


- Lập luận chặt chẽ, d·n chøng toµn diƯn
<b>III. Tỉng kÕt:</b>


NT: Ghi nhí


ND:


<b>4. Cđng cè: </b>


TiÕt häc gióp em biÕt g×? Gióp em hØeu g× về tác giả? Em tự rút ra bài học gì?


<i>Giáo dục ý thức trân trọng, giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt: phát trển nhng vẫn </i>
<i>giữ bản sắc và sự trong sáng của tiếng Việt </i>


Để gìn giữ sự trong sáng của tiếng Việt chúng ta cần làm gì?
<b>5. Dặn dò: </b>


Học bài.


Chun b bài: Thêm trạng ngữ cho câu
+ Đọc và trả lời câu hỏi trong bài
+ Xem lại kiến thức đã học ở tỉeu học.
+ Làm BT 3b


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

<b>TiÕt 87 + 88</b>


<b>So¹n: 12.02.06 </b> <b> T×m hiĨu chung vỊ</b>
<b>Gi¶ng: 15.02.06</b> <b>phÐp lËp ln chøng minh</b>
<b>A. Mơc tiªu:</b>


- Học sinh nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận chứng minh.
- Rèn một số kỹ năng làm bài văn chứng minh: tìm dãn chúng, sắp xếp.


- Bồi dỡng ý thức quan sát, học hỏi, thu thập dãn chứng; ý thức chủ động, sỏng to
trong hc tp.



<b>B. Chuẩn bị:</b>


Thầy: Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài.
Trò: xem trớc bài, trả lời câu hỏi.
<b>C. Các bớc lên lớp:</b>


<b>1. n nh: Kim tra s s</b>
<b>2. Kim tra bi c:</b>


- Thế nào là văn nghị luận.
<b>3. Bµi míi:</b>


<b>Hoạt động của thầy và trị</b> <b>Nội dung</b>


Tìm hiểu mục đích và phwong pháp chứng
minh.


Gọi HS đọc câu hỏi 1,2 SGK, cho HS thảo
luận, lần lợt gọi HS trả lời.


NhËn xÐt - bæ sung.


H: Trong đời sống khi nào một ngời ta càn
chứng minh? Cho ví d.


H: Để chứng minh em càn làm nh thế nµo?
VÝ dơ.


H: vËy em hiĨu thÕ nµo lµ chøng minh?



H: Trong văn bản nghÞ luËn thêng chứng
minh cái gì? Ví dụ?


H: Phi lm th no để chứng minh? Ví dụ.
Gọi HS đọc câu (3) SGK, cho HS thảo luận,
gọi HS trả lời - Nhận xét - b sung.


H: Luận điểm cơ bản của bài văn là gì? Tìm
câu mang luận điểm.


H: khuyờn ngi ta đừng sợ vấp ngã bài
văn đã làm nh thế no?


H: Nhận xét cách lập luận trong bài.


H: Qua tìm hiểu em hãy cho biết trong đời
sống khi nào cần chứng minh, làm thế nào để
chứng minh?


H: Văn bản nghị luận thờng chứng minh điều
gì? làm thế nào để chng minh?


H: Lập luận chứng minh là gì?


H: lý lÏ, b»ng chøng trong lËp luËn chứng
minh phải nh thế nào?


Gi HS c ghi nh



H: Minh hoạ ghi nhớ 1,2 bằng 2 văn bản nghị
luận võa häc.


<i><b>Lun tËp TiÕt 88</b></i>


<b>I. Mục đích, phơng pháp chứng minh</b>
<b>1. Ví dụ: </b>


a. Trong đời sống:


- Cần chứng minh khi bị nghi ngờ, hàm oan,
muốn khẳng định sự thật.


- §a ra sè liƯu, nh©n chóng, b»ng chøng, vËt
chøng ....


 Chứng minh là đa ra bằng chứng làm sáng tỏ
sự vic, vỏn .


b. Trong văn bản nghị luận


- Dùng lí lẽ, dẫn chứng, lập luận chng
minh.


c. Bài văn: Đừng sợ vấp ng·.


- Khuyên con ngời: đừng sợ vấp ngã
 Vấp ngã là đơng nhiên (d/c)


Những ngời nổi tiếng cũng đã từng vấp ngã


(d/c: 5 danh nhân khẳng định lại)


 DÉn chøng chân thực, tiêu biểu toàn diện.
Dẫn dắt hợp lý, phân tÝch dÉn chøng.


<b>2. Ghi nhí: </b>


- Chứng minh trong đời sống ...(1)
- Văn nghị luận chúng minh ....(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Gọi HS đọc BT SGK - Cho HS thảo luận, lần
lợt gọi HS trả lời - Nhận xét - Bổ sung.


H: Luận điểm của bài? Câu mang luận điểm?
H: để chứng minh ngời viết đã làm nh thế
nào?


H: NhËn xÐt nh÷ng luËn cứ trong bài.
H: So sánh 2 cách lập luận?


H: Theo em, nhũng đề bài có khuynh huớng,
tính chất gì thì làm văn nghị luận chứng
minh.


H: Tìm dãn chứng, xây dựng luận điểm, lập
luận cho TLV bờn.


(những luận điểm nhỏ, dẫn chứng cho từng
luận điểm, đa dẫn chứng nh thế nào, cần kết
hợp làm gì?)



Cho HS làm cụ thể.


<b>II. Luyện tập</b>
<b>1. Bài tập SGK</b>


- Luận điểm:không sợ sai lầm.
- Luận cứ:


+ Sống không phạm sai lầm ảo tởng, hèn
nhát.


+ Sợ sai lầm không dám làm gì - sai lầm cho
ta bài học....


Hiển nhiên, có sức thuyết phục.
- So sánh:


+ Đừng ... ngÃ: chủ yếu là dùng dẫn chứng
+ Không .... lầm: chủ yếu dùng lí lẽ.


<b>2. Bµi tËp bỉ sung</b>


a. Ca dao là tiếng nói ân tình
+ u q hơng ... d/c+ phân tích
+ Tình cảm gia đình ..."


+ Đồng cảm, cảm thơng ..."
b. Đồn kết là sức mạnh vô địch



+ Trong văn học: bài thơ "hịn đá", câu
chuyện "bó đũa", ca dao ....


+ Trong thùc tÕ ...


<b>4. Cñng cè: </b>


TiÕt häc gióp em biÕt g×?


<i>Giáo viên nhấn mạnh tầm quan trọng của chúng minh, yêu cầu để chúng minh có hiệu </i>
<i>quả  nhắc nhở ý thức học tp, m rng hiu bit.</i>


<b>5. Dặn dò: </b>
Học bµi.


Tìm dãn chứng để chứng minh:


- Đọc sách giúp bồi dỡng những tình cảm tốt đẹp
- Có cơng mài st cú ngy nờn kim


- Tiếng Việt là môn học quan trọng
- Không thể sống thiếu tình bạn.
<b>D. Rút kinh nghiƯm - Bỉ sung.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169></div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

Tn 23: Ngày soạn :
Tiết 89 Ngày dạy :


<b>thêm trạng ngữ cho câu (tt)</b>
<b>i/ mục tiªu :</b>



<b>- Học sinh nắm đợc cơng dụng của trạng ngữ. Nắm đợc tác dụng của việc tách </b>
<b>trạng ngữ thnh cõu riờng .</b>


- Rèn kỹ năng sử dụng trạng ngữ .
- Bồi dỡng ý thức sử dụng câu phù hợp .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, làm bảng phụ
- Học sinh chuẩn bị : Đọc trớc bài, trả lời câu hỏi .


<b>iii/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. n định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Nêu đặc điểm về ý nghĩa của trạng ngữ ? Đặt một câu có trạng ngữ ?
- Nêu đặc điểm về hình thức của trạng ngữ ? Đặt câu có trạng ngữ ?
<b>3. Bài mới : </b>


hoạt động thầy - trị nội dung


<b>- T×m hiĨu công dụng của trạng ngữ :</b>


GV : a bng ph ghi ví dụ 1, gọi học sinh
xác định trạng ngữ, loại trạng ngữ, yêu cầu
học sinh thử bỏ trạng ngữ - so sánh - nhn xột.
GV khỏi quỏt (ghi ) .


GV : Đa bảng phụ ghi ví dụ 2b cho tiến hành
nh câu a .



- Giáo viên kết luận .


Gi hc sinh đọc câu 2 - thảo luận trả lời,
nhận xét, bổ sung


(cho häc sinh lµm bµi tËp 1 tríc ) .
H : Qua tìm hiểu ví dụ, em hÃy nêu công dụng
của trạng ngữ ?


Giáo dục ý thức, cách sử dụng


<b>I/ Công dụng của trạng ngữ :</b>
1. Tìm hiểu ví dụ :


* Thờng thờng chỉ xác
- Vào ... đó thời định
- Sáng dậy gian hoàn
- Chỉ độ ... sáng cảnh
- Trên ... trong chỉ điều
- Trên ... lý nơi chốn kiện


* Về mùa Đông : Chỉ thời gian -> góp phần
làm nộ dung của câu đầy đủ, chính xác .
* Kết ... lại chỉ cách thức Nối
ở ... nhất Chỉ nơi chốn kết


ë ... hai c¸c đoạn - đoạn văn, bài văn
mạch lạc .



<b>2. Ghi nhớ :</b>


- Tìm hiểu hiện tợng tách trạng ngữ thành
câu riêng .


GV đa bảng phụ ghi ví dụ (BT 2). Gọi học
sinh đọc - cho hs thảo luận 2 câu hỏi
SGK .


H : Qua tìm hiểu ví dụ em rút ra kết luận
gì về việc tách trạng ngữ thành câu riêng ?
Gọi hs đọc ghi nhớ .


GV : §a vÝ dơ bỉ sung :


a) V× èm mƯt, Nam không ăn uống gì cả,


<b>II/ Tách trạng ngữ thành câu riêng :</b>
1) Tìm hiểu ví dụ :


Trạng ngữ tách thành câu riêng .
-> Nhấn mạnh ý .


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

ó hai ngy ri .


b) Chị nói với tôi bằng giộng chân tình .
Cho hs thảo luận :


H : Xỏc nh trạng ngữ trong từng câu ?
H : Trờng hợp nào có thể tách trạng ngữ


thành câu riêng ?


H : Qua đó em rút ra điều gì ?
<b> Luyện tập :</b>


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập - cho hs thảo
luận - trả lời - nhận xét bổ sung .


Gọi hs đọc bài tập 3 - cho hs viết đoạn văn
- gọi hs trình bày kết quả - nhận xét - bổ
sung .


GV đa bảng phụ ghi đoạn văn. Yêu cầu hs
xác định trạng ngữ trong vớ d .


<b>III/ Luyện tập :</b>


1.b) ĐÃ bao lần; Lần đầu tiên chập chững biết
đi; Lần đầu tiên tập bơi; Lần đầu tiên chơi bóng
bàn; Lúc còn học phổ th«ng; VỊ m«n hãa .
-> Bỉ sung th«ng tin gãp phần tạo sự liên kết .
3) Viết đoạn văn :


* Bµi tËp bỉ sung :


Sớm sớm, từng đàn chim Gáy sà xuống những
thửa ruộng vừa gặt quang ... Rồi tháng 10 qua.
Sớm sớm, chỉ nghe tiếng đối đáp cúc cu cu ...
dịu dàng từ vờn xa vọng lại.



<b>4. Cñng cè : </b>


- Tiết học giúp em biết gì ? Từ đó em rút ra bài học gì ? Giáo dục ý thc dựng trng
ng phự hp .


<b>5. Dặn dò : </b>


- Học bài, làm bài tập 3, học ôn các bài tiếng Việt đã học ở học kỳ II. Chuẩn bị kiểm
tra 1 tiết (T 90) .


<b>*Rót kinh nghiƯm - bỉ sung .</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


Tn : 23 Ngày soạn :


Tiết : 90 Ngày dạy :


<b>KiĨm tra tiÕng viƯt</b>
<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Kiểm tra đồng bộ, toàn diện kiến thức Tiếng Việt hs đã học từ đầu kỳ II .
- Rèn kỹ năng làm bài .


- Bồi dỡng ý thức học bài, làm bài nghiêm tóc .
<b>II/ chn bÞ :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Ra đề - phôto đề :


- Học sinh chuẩn b : hc bi .


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Phỏt .</b>


<b>3. Bao quát .</b>
<b>4. Thu bài .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Ôn lại bài .


<i><b>H v tờn :... Kiểm tra 1 tiết (đề 1 )</b></i>
<i><b>Lớp : ... Môn : Tiếng việt - khối 7 </b></i>
<i><b>I/ Trắc nghiệm (4 đ)</b></i>


<b>Khoang tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng ( mỗi câu 0,5 đ) .</b>
<i><b>1. Trạng ngữ là gì ?</b></i>


A. Là thành phần chính của câu . B. Là biện pháp tu từ trong câu .


C. Là thành phần phụ của câu . D. Lµ mét trong sè các từ loại trong câu
<i><b>2. Có thể phân loại trạng ngữ theo cơ sở nào ?</b></i>


A. Theo cỏc nội dung mà chúng biểu thị . B. Theo vị trí của chúng trong câu .
C. Theo thành phần chính mà chúng đứng liền trớc hoặc liền sau .


D. Theo mục đích nói của câu .


<i><b>3. Trạng ngữ khơng đợc dùng để làm gì ?</b></i>



A. Chỉ phơng tiện, cách thức của hành động đợc nói đến trong câu .
B. Chỉ nguyên nhân, mục đích của hành động đợc nói đến trong câu .
C. Chỉ chủ thể của hành động đợc nói đến trong câu .


D. Chỉ thời gian, nơi chốn diễn ra hành động đợc nói đến trong câu .


<i><b>4. Câu rút gọn: "Học ăn, học nói, học gói, học mở" đã lợc bỏ thành phần nào ?</b></i>
A. Chủ ngữ B. Vị ngữ


C. Cả chủ ngữ và vị ngữ . D. Trạng ngữ .
<i><b>5. Câu đặc biệt : "Chị An ơi !" dùng lm gỡ ?</b></i>


A. Nêu lên thời gian, nơi chốn .
B. Béc lé c¶m xóc .


C. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc .
D. Gọi đáp .


<i><b>6. Câu đặc biệt l cõu :</b></i>


A. Không có chủ ngữ B. Lợc bớt chủ ngữ - vị ngữ .


C. Không có vị ngữ D. Không cấu tạo theo mô hình chủ ngữ - vị ngữ
<i><b>7. Câu : " Nhà bên cây cối trong vờn trĩu quả" . Có mấy trạng ngữ ?</b></i>


A. Mét B. Hai C. Ba D. Bèn


<i><b>8. ý kiến nào sau đây không phù hợp với tác dụng của câu đặc biệt ?</b></i>



A. Nêu lên thời gian, nơi chốn B. Bộc lộ cảm xúc, gọi đáp .
C. Liệt kê, thông báo về sự tồn tại của sự vật, sự việc . D. Tránh lặp từ ngữ .


<b>II/ Tù luËn : (6 ® ) .</b>


<i>1. Nêu đặc điểm của trạng ngữ ? Thêm trạng ngữ phù hợp cho các câu sau và nói rõ trạng</i>
<i>ngữ đó bổ sung cho câu nội dung gì ? ( 3 đ ) .</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<i><b>2. Nêu mục đích của việc rút gọn câu ? Cho ví dụ và chỉ rõ mục đích dùng câu rút gọn</b></i>
<i><b>trong ví dụ vừa cho ( 2 ) .</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

Tuần : 23 Ngày so¹n :


TiÕt : 91 Ngµy d¹y :


<b>cách làm bài văn lập luận chứng minh</b>
<b>i/ mục tiêu :</b>


- Học sinh nắm đợc các bớc làm bài văn nghị luận chứng minh ; cách thực hiện các bớc
; dàn ý chung của bài văn lập luận chứng minh .


- Rèn luyện kỹ năng làm bài lập luận chøng minh .


- Giáo dục ý thức thực hiện các bớc làm bài để làm bài làm đạt kết quả tt .
<b>II/ Chun b :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài .
Bảng phụ ghi dàn ý, mở bài, kết bài .
- Học sinh chuẩn bị : Đọc trớc bài - trả lời câu hỏi .



<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- PhÐp lËp luËn chøng minh là gì ?


- Lý lẽ; dẫn chứng trong phép lập luận chứng minh cần phải nh thế nào ?
<b>3. Bài míi : </b>


Hoạt động thầy - trị Nội dung


T×m hiĨu c¸c bíc làm bài văn lËp luËn
chøng minh .


Gv ghi đề, gọi hs đọc .


H : Trớc một đề Tập làm văn việc đầu tiên
phải làm là gì ?


H : Tìm hiểu đề : ( văn nghị luận) là làm
gì ? Em làm nh thế nào ?


H : Để tìm đợc ý em sẽ làm gì ? Nêu kết
quả cụ thể ?


H: Có phải giải thích làm rõ hơn, cụ thể hơn
vấn đề cần chứng minh không ?


H : NÕu cã em sÏ giải thích điều gì ?



H : chng minh cn phải có gì ? ( văn
nghị luận dùng cái gì để chứng minh ? )
H : Em tìm đợc lý lẽ gì ? Dẫn chứng gì ?
H : Đề khác có tìm ( đa) những ý kiến này
khơng? Vì sao ?


H: Vậy khi tìm ý là tìm gì ? Dựa vào đâu
để tìm ?


H : Tìm hiểu đề, tìm ý xong bớc tiếp theo
làm gì?


H : Lập dàn ý là làm gì ?


<b>I/ Các bớc làm bài văn lập luận chứng </b>
<b>minh :</b>


A. Bi tp : Đề văn SGK .
1. Tìm hiểu đề, tìm ý .
a. Tìm hiểu đề .


- Vấn đề : Có chí thỡ nờn .


- Thể loại:Lập luận chứng minh
b. Tìm ý :


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

H : Dµn ý chung cđa một bài văn nghị luận
thờng gồm mấy phần, là những phần nào ?
H : Dàn ý này cơ bản có giống dàn ý chung


không ? Nó gồm những phần nµo & néi
dung cơ thĨ tõng phÇn ? ( Gv đa bảng
phụ ) .


H : Tại sao phải thực hiện bớc lập dàn ý ?
H : Lập dàn ý xong bớc tiếp theo cần làm gì
?


H : Theo em hiểu viết bài tức là làm gì ?
Gọi hs đọc 3 mở bài trong SGK .


H : Chỉ ra điểm giống và khác nhau của 3
mở bài ?


<b>H : Từ đó em rút ra kết luận gì ?</b>


H: Nhìn dàn ý và cho biết phần thân bài viết
thành mấy đoạn văn ? Vì sao ?


H: Nêu khái quát cách viết 2 đoạn sau( lý
lẽ, dẫn chứng) .


3. Viết bài .
a. Mở bài :


- Viết thành đoạn văn .


- Có nhiều cách - > Nêu đợc vấn đề .
b. Thõn bi :



- Mỗi ý - > một ®o¹n .


Gọi hs đọc 3 kết bài SGK .


H : So sánh 3 kết bài ? (nh đã làm ở mở bài)
.


H : Từ đó em rút ra kết luận gì ?


H : Tại sao đầu mỗi kết bài lại nhắc đến mở
bài ... thì kết bài nên ... ?


Gv đa 2 đoạn văn : Một đoạn không có từ
ngữ liên kết, một đoạn có - cho học sinh so
sánh, chọn.


H : Tại sao ?


H : T ú em rút ra kết luận gì ?


H : Viết bài xong đã là hoàn tất bài làm
ch-a ? Cần phải làm gì ? Tại sch-ao phải có bớc
này ?


H : Qua tìm hiểu em hÃy cho biết muốn làm
bài văn lập luận chứng minh thì phải thực
hiện mấy bớc ? Những bớc nào ?


H : Dàn bài gồm mấy phần ? Nội dung từng
phần ?



H : Giữa các phần, các đoạn phải nh thế nào
?


Gi hs c ghi nh .


<b>Luyện tËp :</b>


Gọi hs đọc bài tập - cho hs thảo luận - trả
lời .


<b>c. KÕt bµi :</b>


<b>- Có nhiều cách - > Khẳng định luận điểm </b>
<b>là đúng .</b>


Nªu râ ứng với mở bài .


=> Giữa các phần, các đoạn cần có từ ngữ liên
kết .


<b>( B : Ghi nhớ )</b>


<b>4. Đọc lại và sửa chữa .</b>
<b>B. Ghi nhớ .</b>


- Các bớc ....
- Dàn bài ....
- Liên kết ...



<b>III/ Luyện tËp :</b>


- Giống : Cùng vấn đề .


- Kh¸c : §Ò 1 - mét chiÒu thuËn.
Đề 2 nghịch - thuận.


<b>4. Củng cố : </b>


- TiÕt häc gióp em biÕt g× ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Học bài .


- Chuẩn bị bài : Luyện tập, Lập ln, Chøng minh .
<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Tuần 23 Ngày so¹n :
TiÕt 92 Ngày dạy :


<b>luyện tập lập luận chứng minh</b>
<b>i/ mục tiêu :</b>


- Học sinh củng cố, khắc sâu những ý kiến thức về cách làm bài văn lập luận chứng
minh .


- Rèn kỹ năng thao tác các bớc làm bài văn nghị luận chứng minh .
- Bồi dỡng ý thức thực hiện nghiêm túc các bớc làm bài


<b>II/ Chuẩn bị :</b>



- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, bảng phụ ghi chú ý vµ dµn
ý .


- Häc sinh chuẩn bị : Chuẩn bị bài theo yêu cầu SGK .
<b>iii/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bi c :</b>


- Kết hợp trong luyện tập
<b>3. Bài míi : </b>


hoạt động thầy - trị nội dung


<b>- Củng cố nội dung :</b>


H : Để làm bài văn nghị luận chứng minh cần
tiến hành mấy bớc ? Dàn ý gồm mấy phần ?
Khi viết thành bài cần lu ý g× ?


Thực hành làm bài tập .
Gọi hs đọc bi SGK .


H: Bớc đầu tiên phải làm gì ? Em thực hiện
b-ớc này có kết quả nh thế nào ?


<b>I/ Nội dung :</b>
- Các bớc làm bài .
- Dàn ý .



- Tạo sự liên kết .
<b>II/ Bài tËp :</b>
* §Ị SGK .


1. Tìm hiểu kiểu đề, tìm ý .
a. Tìm hiểu đề :


- Vấn đề : Truyền thống sống theo đạo lý tốt
đẹp, biết ơn .


- ThÓ lo¹i : Chøng minh .


H : Tìm hiểu đề xong cần làm gì ?


H : Tìm ý là tìm gì ? Dựa vào đâu để tìm?
H: Kết quả tìm ý của em ? ( sau khi cho hs
thảo luận - gọi hs trình bày - nhận xét - bổ
sung. Gv đa bảng phụ cho hs theo dõi ) .
Gv cố tình đa một số dẫn chứng xa đề ... ->
trắc nghiệm để hs khắc sâu yêu cầu của
việc tìm ý .


b. T×m ý :
- Gi¶i thÝch


+ ¡n qu¶ - nhí ngêi trång c©y .
ng níc - nhí ngn .


+ Hởng thành quả - nhớ ngời tạo ra .
- NHớ ơn là 1 đạo lý, 1 truyền thống ...


- Cỏc l hi ...


- Thờ cúng ông bà ...
- Ngày kû niƯm ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

H : T×m ý xong, bớc tiếp theo làm gì ?
H : Em lập dàn bào nh thế nào ? ( cho hs
trình bày - nhận xét - Gv đa bảng phụ ghi
dàn ý - phân tích cho hs thấy tính khoa học
của dàn ý ) .


H : Sau khi lËp dµn ý ta làm gì ?


Phõn cụng mi t vit mt n - gọi hs đọc
- nhận xét - bổ sung .


- Phong trào đền ơn đáp nghĩa .
2) Lập dàn bài :


a. Mở bài : Nêu truyền thống ...
a. Thân bài:- Giải thÝch .


- Chứng minh : Từ xa
Nay .
c. Kết bài : Khẳng định .


Liên hệ .
3. Viết bài .


4. Bớc cuối cùng làm gì ?



<b>4. Củng cố : </b>


- Tiết học giúp em biết gì ?
<b>5. Dặn dò : </b>


- Học lý thuyết cách làm bài tập lập luận chøng minh .


- Thực hiện các bớc làm bài nh vừa luyện tập với các đề sau .
<b>*Rút kinh nghiệm - bổ sung .</b>


<b>...</b>
<b>...</b>


<b>...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

TuÇn : 24 Ngày soạn :


Tiết : 93 Ngày dạy :


<b>đức tính giản dị của bác hồ .</b>
<b>i/ mục tiêu :</b>


- Học sinh cảm nhận đợc một trong những phẩm chất cao đẹp của Bác Hồ là đức tính
giản dị : Giản dị trong lối sống, trong quan hệ với mội ngời, trong việc làm và lời nói, bài viết
.



- Cảm nhận đợc nghệ thuật nghị luận trong bài văn, đặc biệt là cách nêu dẫn chứng cụ
thể, toàn diện kết hợp với giải thích, bình luận ngắn gọn m sõu sc .


- Rèn kỹ năng phân tích văn bản nghị luận .


- Bồi dỡng tình cảm yêu kính Bác, lối sống giản dị .
<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài .
Tranh về cuộc sống giản dị của Bác .


- Học sinh chuẩn bị : Đọc văn bản, trả lời câu hỏi .
<b>IIi/ Các b ớc lên líp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ .</b>


<b>3. Bµi míi : </b>


Hoạt ng thy - trũ Ni dung


Đọc, tìm hiểu chung :


Gv đọc rõ ràng, bộc lộ cảm xúc tình cảm của ngời
viết .


Gọi hs đọc chú thích SGK


H : Nªu tóm tắt những nét chính về tác giả ? Tác
phẩm ? Híng dÉn hs xem chó thÝch .



H : Xác định phơng thức biểu đạt chính của văn
bản ?


H : Vấn đề tác giả đã chứng minh trong văn bản
là gì ?


H : Em hãy xác định bố cục của bài ?
H : Nêu nội dung chính từng phần ?


<b>I/ Đọc, tìm hiểu chung . </b>
1. Đọc :


2. Tác giả, t¸c phÈm .
3. Chó thÝch kh¸c .


4. Thể loại : Nghị luận chứng minh .
5. Vấn đề : Đức tính giản dị của Bác Hồ .
6. Bố cục : 2 phần .


- Đầu ... đẹp : Nhận định chung
- Còn lại : Những biểu hiện cụ thể .


Tìm hiểu, phân tích chi tiết .
Gọi hs đọc phần 1


H : Tóm tắt nội dung của nhận định .


H: Nªu nhËn xÐt (hiểu biêt) của em về cách lập
luận của tác giả ở phần này ?



II/ Tỡm hiu chi tit :
1. Nhn định chung :


- Sự nhất quán giữa đời hoạt động lay trời chuyển
đất với đời sống thờng vô cùng giản d .


- 60 năm đầy sóng gió - giữ nguyên phẩm chất :
Vì nớc, vì dân, vì nghiệp lơn - trong sáng, thanh
bạch .


-> Nờu vn trc tip - đặt trong mối quan hệ
cuộc đời hoạt động vĩ đại, đầy sóng gió, với mục
đích cao đẹp .


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

H: Tác dụng của cách lập luận này ?


H : Qua đây, ta cảm nhận đợc gì về thái độ của
tác giả ?


Gv : Ngợi ca, tin tởng, nể trọng, cảm phục ...
H : Để làm rõ đức tính giản dị của Bác, tác giả
chứng minh thành mấy ý nhỏ ? đó là ý nào ?
H : Đầu tiên tác giả đa ra những dẫn chứng nào ?


H : Em nhận xét gì về cách dẫn chứng trong bài ?
H : Bên cạnh việc đa dẫn chứng trong đọan cịn
có một số câu văn mang tính chất gì ? ( gv gọi ) .
H : Em hiẻu điều tác giả bình luận nh thế nào ?
(tác giả muốn nhấn mạnh điều gì ? ) .



H : Tóm lại qua tìm hiểu đoạn văn em cảm nhận
đợc gì ? ( em hiểu tác giả muốn nói gì ? ) .


H : Em cịn biết dẫn chứng nào về đức tính giản
dị của Bác ? ( gv đa tranh giới thiệu ) .


H : Để chứng minh tính giản dị của Bác trong lời
nói, bài viết tác giả đa dẫn chứng nµo ?


H : Tại sao tác giả lại đa hai câu này làm dẫn
chứng ? ( nó nói đến vấn đề gì ? Vấn đề đó có
tính chất gì ? Cách nói của Bác nh thế nào ? Hiệu
quả? ) .


2. Những biểu hiện về đức tính giản dị của Bác :
a. Giản dị trong lối sống :


+ Bùa c¬m ....
Cái nhà ....


Trong đời sống ...


-> Dẫn chứng gần gũi, đời thờng tiêu biểu .
Kết hợp bình luận và biểu cảm .


Giản dị không phải là khắc khổ


=> Bỏc sng gin dị, sự giản dị hòa hợp với đời
sống tinh thần phong phỳ .



b. Giản dị trong lời nói, bài viết
- Kh«ng ... do .


- Nớc ... đổi .


-> Cụ thể hóa những vấn đề trừu tợng bằng những
câu nói


H : Tóm lại qua đó tác giả muốn khẳng định điều
gì ?


H : Em cịn biết dẫn chứng nào về vấn đề này ?
(nói về việc mợn từ, một số câu nói khác của Bác
: Tơi chỉ có ... ) .


<b>Tổng kết :</b>


H : Tóm tắt nghệ thuật của văn bản ?
H : Nội dung của văn bản là gì ?


H : Theo em tại sao Bác Hồ của chúng ta lại giản
dị nh vậy ?


<b>Luyện tập :</b>


Gi hs c 2 bi tp .


Thảo luận trình bày kết quả .



ngắn gọn, dễ hiểu, dễ thuộc, dễ nhớ -> trở
thành nổi tiếng bất hủ .


-> Bác nói, viết giản dị -> hiƯu qu¶ rÊt cao
.


III/ Tỉng kÕt :
1. NghƯ tht .
2. Néi dung .


<b>IV/ Lun tËp :</b>


<b>4. Cđng cè : </b>


- Tiết học giúp em biết gì ? Em có cảm nghị gì ? Em học tập đợc gì ?
Giáo dục ý thức sống giản dị, tích hợp cách viết văn lập luận chứng
minh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Chuẩn bị bài : Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .
<b>* Rút kinh nghiệm bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

Tuần : 24 Ngày soạn :


Tiết : 94 Ngày dạy :
<b>chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động</b>


<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Học sinh nắm đợc khái niệm câu chủ động, câu bị động. Nắm đợc mục đích của việc
chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .



- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng và biến đổi câu chủ động sang câu bị động .
- Bồi dỡng ý thức dùng câu phù hợp vn cnh, mc ớch .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, Làm bảng phụ .
- Học sinh chuẩn bị : Đọc trớc bài - trả lời câu hỏi .


<b>IIi/ Các b ớc lªn líp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ s .</b>
<b>2. Kim tra bi c :</b>


- Nêu công dụng của trạng ngữ ? Chó ví dụ ?


- Trình bày những gì em biết về việc tách trạng ngữ thành câu riêng ? Cho một ví dụ ?
<b>3. Bài mới : </b>


Hoạt động thầy - trị Nội dung


Phân tích câu chủ động và câu bị động :
Gv đa bảng phụ ghi ví dụ .


Gọi hs đọc ví dụ, đọc yêu cầu cho hs thảo luận
- lần lợt gọi hs trình bày kết quả - nhận xét - bổ
sung .


H : So sánh nội dung câu chủ động và câu bị
động tơng ứng ?



<b>I/ Câu chủ động và câu bị động :</b>
1. Ví dụ :


a. Mọi ngời yêu mến em .
a2 . Thằng Dần đánh con Hoa .


Chủ ngữ : chỉ ngời, vật đợc hành động (nêu
ở VN) -> chỉ chủ thể .


=> Câu chủ động


b. Em đợc mọi ngời yêu mến
Con Hoa bị thằng Dần đánh .


H : Qua tìm hiểu ví dụ, em hãy cho biết : Thế
nào là câu chủ động ? Thế nào là câu bị động ?
Gọi hs đọc ghi nh .


G.v đa bảng phụ ghi các câu:
a. Tôi bị ng·


b. Nó địng về quê.


H:(a) Có phải là câu bị động khơng? Vì sao ?
H:(b) Có phải câu bị động khơng? Vì sao ?
Tìm hiểu mục đích chuyển đổi câu chủ động
thành câu bị động .


CN chỉ ngời, vật đợc hành động hớng vào ->


chỉ đối tợng .


=> Câu bị động.
2. Ghi nhớ


- Câu chủ động...
- Câu chủ động...
* Lu ý :


- Câu bị động có VN là ngoại động từ .
- Câu chủ động chỉ đợc xác định trong đối
lập với câu bị động tơng ứng .


II/ Mục đích của việc chuyển đổi câu chủ
động thành câu bị động .


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

Gọi hs đọc bài tập SGK - cho hs thảo luận - gv
đa bảng phụ, gọi hs nêu kết quả nhận xét
-điền theo yêu cầu ?


Gv đa bảng phụ ghi phần trích sau :
... (con) vui mứng, nhảy lung tung
và hai đoạn sau cho hs chọn điền .
- Chị dắt con chó đi dạo .


- Con chó đợc chị dắt đi dạo .
H : Tại sao lại chọn nh vậy ?


H : Qua tìm hiểu, em hãy nêu mục đích của
việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị


động ?


Gọi hs đọc ghi nhớ .


LuyÖn tËp :


Gọi hs đọc bài tập - cho h thảo luận - gv đa
bảng phụ gọi h gạch chân câu bị động, nêu lý
do dùng câu bị động - nhận xét - bổ sung .
Gv đa bảng phụ ghi các ví dụ - u cầu hs tìm
câu bị động - nói rõ vì sao ?


a. Nhà chị bị giặc đốt .


b. Sáng nay, tôi đợc một sâu cá .
c. Ngời ta cõng anh đi .


d. Anh đợc cõng đi .
đ. Tôi bị ốm .


- Liên kết câu tốt hơn .


2. Ghi nhớ :
III/ Lun tËp :


- Có khi đợc trình bày ... lẽ
- Tác giả ... thi sĩ .


-> Tránh lặp kiểu câu đã dùng
Tạo liên kết tốt hơn



* BT bæ sung :


a. CBĐ : CN chỉ đối tợng .
b. Không phải .


c. Không phải : CN chỉ thực thể
d. Câu bị động : Nh (a)


đ. Không phải : VN không phải ngoại động
từ .


<b>4. Cđng cè : </b>


- TiÕt häc gióp em biÕt g× ?


- Giáo dục ý thức dùng câu phù hợp .
<b>5. Dặn dò : </b>


- Học bài .


- Ôn tập văn lập luận chứng minh, tuần sau làm bài viết .
<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


...


Tn : 24 Ngày soạn :


Tiết : 95 + 96 Ngày dạy :
<b>bài viết số 5</b>



<b>i/ mục tiêu :</b>


- Kiểm tra kiến thức về cách làm văn lập luận chứng minh .
- Rèn kỹ năng làm văn lập luận chứng minh .


- Bồi dỡng ý thức làm bài nghiêm túc .
<b>II/ ChuÈn bÞ :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu ra đề, đáp án phù hợp .
- Học sinh chuẩn bị : Ôn bài, tập viết bài chứng minh .
<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

<b>3. Bao quát .</b>
<b>4. Thu bài .</b>


<b>5. Nhận xét - Dặn dò .</b>


- Ôn tập phần nghị luận chứng minh /


- Tự rèn cách viết văn nghị luận chứng minh .
- Chuẩn bị bài : ý nghĩa văn chơng .


<b>Đề</b>


<b>Chng minh tính đúng đắn của câu tục ngữ : </b>
<b>" Có cụng mi st, cú ngy nờn kim "</b>


<b>Đáp án :</b>
a. Më bµi :



- Giới thiệu vấn đề .
- Trích dẫn câu tục ngữ .
b. Thân bài :


- Gi¶i thÝch :


+ NghÜa ®en .
+ NghÜa bãng .
- Chøng minh :


+ Trong học tập .
+ Trong lao động .


+ Trong nghiên cứu khoa học .
+ Vận động viên khuyết tật .


+ Một số câu khác cùng nội dung .
c. Kết bài :


- Khẳng định lại vấn đề .
- Liên hệ .


TuÇn : 25 Ngày soạn :


TiÕt : 97 Ngày dạy :
<b>ý nghĩa văn chơng</b>


<b>i/ mục tiêu :</b>



- Học sinh hiểu đợc quan niệm của tác giả về nguồn gốc cốt yếu, nhiệm vụ, công dụng
của văn chơng trong lịc sử loài ngời .


- Hiểu đợc phần nào phong cách nghị luận văn chơng của tác giả .
- Rèn luyện kỹ tìm hiểu, phân tích văn ngh lun .


- Bồi dỡng lòng yêu thích văn chơng .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài,
Một số tác phẩm văn học minh họa nội dung .


- Học sinh chuẩn bị : Đọc trớc bài - trả lời câu hỏi, dẫn chứng minh họa cho nội dung
văn bản . .


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. n định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

Hoạt động thầy - trị Nội dung
Đọc, tìm hiểu chung văn bản :


Gọi hs đọc chú thích * .


H : Nêu vài nét chính về tác giả, tác phẩm ?
Gọi hs đọc chú thích còn lại .


H : Văn bản thuộc kiểu văn bản nào ?
H : Văn bản nghị luận về vấn đề gì ?


Gv phân biệt cho hs 2 loại :


- Nghị luận CT, XH và nghị luận văn chơng .
H : Văn bản chia làm mấy phÇn, néi dung
tõng phÇn .


Tìm hiểu nội dung chi tiết .
Gọi hs đọc lại phn 1 .


Cho hs thảo luận câu hỏi (1) SGK - Gäi hs tr¶
lêi - nhËn xÐt - bỉ sung .


H : Nhận xét cách nêu vấn đề của tác giả ?
H : Nhận xét của em về quan niệm của tác
giả ?


H : LÊy dÉn chøng minh häa ?


(Nguyễn Du viết Kiều ; Đặng Trần Côn viết
Chinh phụ ng©m ... ) .


GV : Céi ngn cđa rÊt nhiỊu tác phẩm văn
chơng xuất phát từ tình thơng, lòng nhân ái .
H : Quan niệm ấy có hoàn toàn chính xác hay
không ?


<b>I/ Đọc, tìm hiểu chung :</b>
1. Đọc :


2. Tác giả, tác phẩm .


3. Chú thích :


4. Làm sáng tỏ nguồn gốc, ý nghĩa văn
ch-ơng -> Nghị luận văn chch-ơng .


5. Bố cục : 2 phần .


- Từ đầu ... "Vị tha " : Nguồn gốc cốt yếu,
nhiệm vụ của văn chơng .


- Còn lại : Công dụng của văn chơng .
II/ Tìm hiểu chi tiết :


1. Nguồn gốc cốt yếu cuả văn chơng .


- Đời xa ... nguồn gốc của thơ ca - > khi con
ngời có cảm xúc mÃnh liệt => Thơng ngời,
thơng muôn vật, muôn loài


-> Cỏch vo t nhiên, hấp dẫn .
=> Quan điểm đúng đắn, sâu sắc .


Nhng cha hồn tồn đầy đủ .


GV : Cịn có những quan điểm khác, lao động,
nghi lễ, vui chơi ...


H : Tiếp theo tác giả nói về vấn đề gì ?


Gọi hs đọc câu 2 - cho hs thảo luận - gọi hs trả


lời - nhận xét - bổ sung .


( dẫn chứng : Thân phận ngời lao động, ngời
nơng dân ... kết thức có hậu ... )


H : Chỉ ra những câu văn nói về tác dụng của
văn chơng ?


H : Phõn tớch, rỳt ra n dung, ý nghĩa của từng
câu đó ?


H : Nét đặc sắc trong gnhệ thuật nghị luận của
tác giả ở đây là gỡ ?


H : Tóm lại, theo tác giả văn chơng có công


<b>2. Nhiệm vụ :</b>


- Văn chơng hình dung sự sống .
- Văn chơng sáng tạo .


-> Phản ánh cuộc sống ( bằng hình ảnh, hình
tợng ) .


Dựng lên những hình ảnh, ý tởng cho cuộc
sống trong tơng lai .


3. Công dụng của văn chơng :
- Một ngời ... hay sao ?



- Văn chơng gây ... nghìn lần .
- Từ khi ... míi hay .


- NÕu ... nghÌo nµn .


-> Lập luận chặt chẽ, sáng sủa, vừa có lý lẽ,
vừa có cảm xúc, hình ảnh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

dụng, ý nghĩa gì ?


H : Lấy dẫn chứng làm sang tỏ ý vừa nêu?
(yêu nớc, căm thù giặc, yêu quê hơng, nhân ái
...).


Tổng kết :


H : Nờu li ngh thut đặc sắc của văn bản ?
H : Nội dung của văn bản là gì ?


H : Qua đây ta hiểu gì về tác giả ? (am hiểu,
chân trọng, đề cao văn chơng ) .


LuyÖn tËp :


Gọi hs đọc yêu cầu bài tập, cho hs thảo luận ý
giải thích; thi làm ý chứng minh .


những tình cảm tốt đẹp của con ngời, làm
đẹp cuộc sống.



III/ Tỉng kÕt :
1. NghƯ tht .
2. Néi dung .


IV/ Lun tËp .


<b>4. Cđng cè : </b>


- TiÕt häc gióp em biết gì ? Gợi cho em suy nghĩ gì ?Giáo dục tình cảm, ý thức
học văn chơng; tích hợp cách viết văn nghị luận .


<b>5. Dặn dò : </b>
- Häc bµi .


- Tiếp tục làm bài luyện tập. Học ôn tất cả các văn bản đã học từ đầu học kỳ II
chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết .


<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Tuần : 25 Ngày soạn :


TiÕt : 98 Ngày dạy :


<b>Kiểm tra văn</b>
<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Kiểm tra tồn diện kiến thức về văn bản đã học từ đầu kỳ II .
- Rèn kỹ năng làm bài .



- Båi dìng ý thøc häc bài, làm bài nghiêm túc .
<b>II/ chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu ra đề, đáp án phù hợp .
- Học sinh chuẩn bị : học bi k .


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. n định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Phát đề .</b>


<b>3. Bao quát .</b>


<b>4. Thu bài - nhận xét .</b>
<b>5. Dặn dò .</b>


- Học, ôn lại những kiến thức vừa kiÓm tra


- Chuẩn bị bài : Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động ( tiếp theo ) .


<b>§Ị :</b>
<i><b>I/ Trắc nghiệm (4 đ)</b></i>


<b>1. Khoanh trũn ch cái đầu câu trả lời đúng ( 3 đ) .</b>


<i><b>1.1. Các câu tục ngữ đã học có thể đợc coi là loại văn bản nào ?</b></i>
A. Tự sự B. Biu cm .


C. Miêu tả D. NghÞ luËn .
<i><b>1.2. Dòng nào dới đây không phải là tục ngữ ?</b></i>



A. Ngời sống, đống vàng B. Đói cho sạch, rách cho thơm .


C. Mắt nhắm mắt mở D. Tấc đất, tấc vàng .


<i><b>1.3. Theo Hoµi Thanh, ngn gèc cèt u cđa văn chơng là :</b></i>


A. Lũng yờu nc B. Cuc sống lao động .


C. Do thần thánh tạo ra . D. Tình cảm, lòng vị tha .


<i><b>1.4. Phơng pháp lập luận chính của văn bản "Đức tính giản dị của Bác Hồ" là:</b></i>
A. Chøng minh B. Gi¶i thÝch .


C. B×nh luËn D. Ph©n tÝch .


<i><b>1.5. Dịng nào khơng đúng với nội dung khái niệm tục ngữ ?</b></i>
A. Là những câu nói dân gian ngắn gọn .


B. ThĨ hiƯn nh÷ng kinh nghiƯm cđa nhân dân về mọi mặt .
C. Đây là một thể loại văn học dân gian .


D. Thiên về trữ tình .


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

A. LËp ln chỈt chÏ .


B. Võa cã lý lẽ, vừa có cảm xúc, hình ảnh .
C. Vừa cã lý lÏ, võa cã c¶m xóc .


D. LËp ln chặt chẽ, giàu cảm xúc .



<b>2. Ni tờn vn bản với tên tác giả cho đúng ( 1 đ) .</b>


Đặng Thai Mai ý nghĩa văn chơng .


H Chớ Minh S giu p ca Ting Vit .


Phạm Văn Đồng Đức tính giản dị của Bác Hồ .


Hoài Thanh Tinh thần yêu nớc của nhân dân ta .


<b>II/ Tự luận : (6 đ ) .</b>


<i>1. Nêu giá trị nội dung, nghệ thuật của văn bản : " Tục ngữ về con ngời và xà hội ", ghi ra và</i>
<i>phân tích nghệ thuật, nội dung của một câu (4 đ ) .</i>


<i><b>2. Hoài Thanh viết : " Văn chơng sẽ là hình dung của cuộc sống mn hình vạn trạng " .</b></i>
<i><b>Em hãy giải thích và đa ra 2 dẫn chứng làm rõ ý đó ? ( 2 đ ) .</b></i>


<b>Đáp án :</b>


1. Giá trị nội dung : 1 đ .


Giá trị nghƯ tht : 1 ® .


Ghi đúng câu tục ngữ : 1 đ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

Tuần : 25 Ngày soạn :


Tiết : 99 Ngày dạy :


<b>chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tt)</b>


<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Học sinh nắm đợc cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .
- Rèn luyện thao tác chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .
- Bồi dỡng ý thức sử dụng câu phù hợp mục đích, văn cnh .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài, Làm bảng phụ .
- Học sinh chuẩn bị : Đọc trớc bài - trả lời câu hỏi .


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ :</b>


- Thế nào là câu chủ động ? cho ví dụ ?
- Thế nào là câu bị động ? cho ví dụ ?


- Nêu mục đích của việc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động .
<b>3. Bài mới : </b>


Hoạt động thầy - trò Nội dung


Tìm hiểu cách chuyển đổi câu chủ động thành
câu bị động .


Gv đa bảng phụ ghi 2 câu ví dụ .


Gọi hs đọc câu 1 - cho hs thảo luận
Gọi hs nêu điểm giống nhau .


H : Vì sao em biết đó là câu bị động ?
Gọi hs nêu điển khác nhau .


Gv đa bảng phụ ghi câu chủ động của 2câu bị
động trên cho hs so sánh (nội dung, vị trí từ
ngữ ) .


Gọi hs đọc câu 2 - cho hs nêu nhận xét - gv
dùng bảng phụ (gắn).


Thực hiện thao tác chuyển đổi cho hs theo dõi


<b>I/ Cách chuyển đổi câu chủ động thành</b>
<b>câu bị động :</b>


1. VÝ dô :
+ Gièng :


- Cùng nói về một sự việc .
- Cùng là câu bị động .
+ Khác :


- Câu (a) có từ đợc .


- Câu (b) khơng có từ đợc .


(a) Chuyển từ (cụm từ) chỉ đối tợng lên đầu


câu, thêm từ bị hoặc đợc sau từ, cụm từ ấy .
(b) Chuyển từ, (cụm từ) chuyển đối tợng lên
đầu câu; lợc bỏ hoặc biến từ (cụm từ) chỉ
chủ thể thành bộ phận không bắt buộc .


Gọi hs đọc câu 3- cho hs thảo luận - gọi hs trả
lời - nhận xét - bổ sung .


H : Qua tìm hiểu em hãy cho biết cách chuyển
đổi câu chủ động thành câu bị động ?


H : Có phải cứ có từ bị, đợc là câu bị động
khơng ?


Gọi hs đọc ghi nhớ .
Luyện tập :


Gọi hs đọc yêu cầu BT1 - cho hs làm vào PHT
lớn - đa kết quả lên bảng, nhận xét, bổ sung .


2. Ghi nhí :


- Hai cách chuyển đổi :
+ Cách 1 :


+ C¸ch 2 :


- Khơng phải cứ có bị, đợc là câu bị động .
II/ Luyện tập :



</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Gọi hs đọc yêu cầu BT2 cho hs làm thi
-nhận xét - bổ sung .


Gọi hs đọc yêu cầu BT3 - cho hs viết - gọi một
số hs đọc, nhận xét, bổ sung .


H : Em hãy cho một câu chủ động rồi đổi
thành những câu bị động tơng ứng .


H : Xác định kiểu câu (CĐ - BĐ) của 2 câu
sau đây ? Chuyển đổi thành những kiểu tơng
ứng ?


H : Nhận xét 2 câu bị động (2) .


Gv : Tùy văn cảnh, đối tợng chuyển đổi cho
phù hợp (rõ nghĩa, có tác dụng) -> Giáo dục .


Con ngựa ... đợc buộc ...
d. Một ... dựng lên ...
Một ... đợc dựng lên ...
2.a. Em bị ... (đợc) .


b. Ngôi nhà ấy ...
c. Sự khác biệt ...


-> Đợc : Tích cực - mong muốn .
Bị : Tiêu cực - không .


3. Viết đoạn văn .


* Bổ sung


- Nắng bốc hơng hoa Tràm thơm ngây ngất .


Hng hoa Trm đợc nắng ... BĐ1 .
Hơng hoa Tràm nắng ... BĐ2 .


- Mùi hơng ngọt ngào đợc gió đa lan xa
BĐ1 .


Mïi h¬ng ... gió đa ... BĐ2 .
Gió đa mùi hơng ngọt ngào ... CĐ
<b>4. Củng cố : </b> - Tiết học giúp em biết gì ?


<b>5. Dặn dò : </b> - Häc bµi , TiÕp tơc lµm BT 3 .


- Chn bị bài : Luyện tập lập luận chứng minh .
<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

Tn : 25 Ngày soạn :


TiÕt : 100 Ngày dạy :
<b>luyện tập : viết đoạn văn chứng minh</b>


<b>i/ mục tiêu :</b>


- Học củng cố những kiến thức, kỹ năng làm bài văn lập luận chứng minh .
- Rèn luyện kỹ năng viết đoạn văn chứng minh .



- Bồi dỡng ý thức tích lũy dẫn chứng (hiểu biết) về các vấn đề của xã hội, cuộc sống .
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nội dung các bài đã dặn HS chuẩn bị
Một số đoạn văn cho các đề trên .


- Học sinh chuẩn bị : Thực hiện 4 bớc làm bài (theo đề đã đợc phân công)
<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Viết bài là bớc thứ mấy ? Viết bài đã làm gì và phải dựa vào đâu ?</b>
<b>Kiểm tra sự chuẩnt bị của HS</b>


<b>3. Bµi míi : </b>


Hoạt động thầy - trò Nội dung


Gọi 4 tổ trởng lên ghi 4 đề TLV đã phân công
chuẩn bị .


Kiểm tra việc lập dàn ý và hoàn chỉnh dàn ý
từng đề.


Gọi HS đa các dàn ý đã chuẩn bị lên bảng.
Nhận xét - Bổ sung trong từng dàn ý


* Đề : 3,5,7,8 (Trang 66,67)
I. Dàn ý



Đề 3


- Nêu vấn đề : Văn chơng luyện


- Chứng minh : yêu quê hơng đất nớc ; tình
cảm gia đình ; nhân hậu vị tha; cảm thông
chia sẻ; tự hào dân tộc; u kính Bác ...
- KHẳng định cơng dụng to ln ca vn
ch-ng


Đề 5


- Chứng minh : những mÈu chun
Ai ngoan ... chiÕc vßng ...


Hình ảnh : Bác vui đùa cùng ...
Các câu thơ : Trung thu... Trẻ em


<b>Luyện viết đoạn văn.</b>


Gi HS c cỏc on vn ó chuẩn bị theo
từng đề - gọi HS nhận xét- bổ sung- GV có
thể làm một vài đoạn mẫu cho HS


§Ị 7:


- Chứng minh : Sách là ngời bạn .
+ Chọn đúng -> kết quả tốt (Đề 3)


+ Chọn sai -> hậu quả lớn (Đàn ... tinh tế


§Ị 8


- Chøng minh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>4. Cđng cè : </b> - TiÕt häc gióp em biÕt g× ? Khi viết đoạn văn lập luận,
chứng minh phải lu ý những gì ? Giáo dục cách lập
luận, cách dẫn chứng (phù hợp , toàn diện ) Mỗi đoạn
một ý lớn rành rọt, có sự liên kết các đoạn .


<b>5. Dn dũ : </b> - Học bài , làm các đề của tổ khác . .


- Chuẩn bị bài : Ôn tập văn nghị luận theo yêu cầu SGK .


<b>* Rút kinh nghiệm bổ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

Tuần : 26 Ngày soạn :


TiÕt : 101 Ngày dạy :
<b>ôn tập văn nghị luận</b>


<b>i/ mục tiêu :</b>


- Hc sinh nm c lun điển cơ bản và các phơng pháp lập luận ; những nét đặc sắc
trong nghệ thuật nghị luận của các bài văn nghị luận đã học. Nắm đợc đặc trng
chung của văn nghị luận qua sự phân biệt với các th vn khỏc .


- Rèn luyện khả năng tổng hợp so sánh .
- Bồi dỡng ý thức học bộ môn.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>



- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài , bảng phụ
- Häc sinh chuÈn bÞ : Thực hiện các yêu cầu SGK.


<b>IIi/ Các b ớc lªn líp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu đặc sắc nghệ thuật và nội dung của văn bản. ý nghĩa văn chơng ?</b>
- Nêu công dụng của văn chơng và nêu một số dẫn chứng chứng minh điều đó.


<b>3. Bµi míi : </b>


Hoạt động thầy - trị Ni dung


Ôn tập cụ thể .


GV đa bảng phụ gạch theo SGK- lần lợt gọi
HS lên điền nội dung vào từng phần - nhận
xét- bổ sung.


Các câu thơ : Trung thu... TrỴ em


<b>Tên văn bản - Tác giả đề </b>


<b>tài nghị luận</b> <b>Luận điểm chính</b>


<b>Phng phỏp lp lun c sc </b>
<b>ngh thut</b>



Tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta


Hồ chí minh


Tinh thần yêu nớc của dân
tộc Việt Nam


<b>sự giàu đẹp của tiếng việt</b>


Dân tộc ta có lịng nồng
nàn yêu nớc (từ xa đến
nay). Đó là truyền thống
quý báu của dân tộc ta.


Chøng minh


Bố cục chặt chẽ, dẫn chứng chọn
lọc, toàn diện, sắp xếp hợp lý.
Hình ảnh so sánh đặc sắc.
Chứng minh (Giải thớch)


Đặng Thai Mai


Ting Vit cú nhng c
sc ca mt thứ tiếng đẹp,
một thứ tiếng việt.


<- Sự giàu đẹp của Tiếng
Việt.



Bố cục mạch lạc, luận cứ xác
đáng, tồn diện, chặt chẽ.


đức tính giản dị của bác hồ
- Phm Vn ng


Đức tính giản dị của Bác
Hå.


Bác Hồ giản dị trong mọi
phơng diện ; Sự giản dị
hòa hợp với sự phong phú,
rộng lớn về i sng tinh
thn Bỏc.


Chứng minh (Giải thích, bình
luận).


Dẫn chứng cụ thể, xác thực lời văn
giản dị, giàu cảm xúc.


ý nghĩa văn chơng Hoài
Thanh.


Nguồn gốc của văn chơng
là tình thơng và lòng nhân


Giải thích (bình luận)



</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

Nguồn gốc, công dụng của
văn chơng.


ái. Văn chơng hình dung,
sáng tạo ra sự sống ; Nuôi
dỡng và làm giàu tình cảm
con ngời.


tạp một cách ngắn gọn, giản dị,
sáng sủa ; giàu hinỳ ¶nh c¶m xóc.


¬


Gọi HS đọc câu (3) SGK - Lần lợt 2. Câu 3
Gọi HS trình bày kết quả - Nhn xột - B sung.


Thể loại Yếu tố


Truyện


Thơ tự sự
Thơ trữ tình
Tùy bút
Nghị luận


Cốt truyện, nhân vật, nhân vật kĨ chun.
Nh©n vËt, nh©n vËt tù kĨ.


Nh©n vËt kĨ chun, vần, nhịp, có khi có cốt truyện.


Nhân vật, vần, nhịp.


Nhân vật, tác giả tự bộc lộ ý nghĩ, cảm xúc.
Luận điểm, luận cứ.


<b>tự sự</b> <b>trữ tình</b> <b>nghị luận</b>


Truyện, ký.
Dùng miêu tả, kể.
Tái hiện sự vật, hiện
t-ợng, con ngời, câu
chuyện.


Thơ trữ tình, tùy bút.
Biểu cảm, nhịp điệu,
vần, hình ¶nh.


Béc lé t×nh c¶m, c¶m
xóc.


LÝ lÏ dÉn chøng.


Trình bày ý kiến t tởng => thuyết phục ngời
đọc, ngời nghe về mặt nhận thức.


Rót ra néi dung ghi nhí.


H : Nêu mục đích chính của văn nghị
luận ?



H : §iĨm khác biệt cơ bản của văn
nghị


luận với thể loại tự sự, trữ tình.


H : Núi n vn ngh luận là nói đến
những yếu tố nào ?


H : Các phơng pháp lập luận chính
thờng gặp ?


Gi HS đọc ghi nhớ.


c. Tục ngữ là văn bản nghị luận đặc biệt ngắn gọn -
khái quát kinh nghiệm - bài học.


<b>II. Ghi nhí</b>


<b>4. Cđng cè : - Tiết học giúp em điều gì ? </b>
- Giáo dục ý thức học bộ môn.
<b>5. Dặn dò : </b> - Học bài .


- Nắm chắc nội dung ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

Tuần : 26 Ngày soạn :


Tiết : 102 Ngày dạy :
<b>dùng cụm chủ vị để mở rộng câu</b>



<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Học sinh hiểu thế nào là dùng cụm từ chủ vị để mở rộng câu có các trờng hợp dùng
cụm chủ vị để mở rộng câu.


- Rèn kỹ năng phát hiện câu có dùng cụm từ chủ vị để mở rộng câu ; kỹ năng thực
hành dùng cụm chủ vị để mở rộng câu.


- Båi dìng ý thøc sử dụng câu phù hợp.
<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài , b¶ng phơ
- Häc sinh chuẩn bị : Xem trớc bài, trả lời câu hỏi.


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. n nh lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Nêu cách chuyển câu chủ động thành câu bị động? Cho 1 ví dụ ?</b>
<b>3. Bài mới : </b>


Hoạt động thầy - trị Nội dung


Tìm hiểu thế nào là dùng cụm chủ vị để mở
rộng câu.


Gv : Đa bảng phụ ghi ví dụ gọi HS đọc ví dụ
-cho HS thảo luận tìm nịng cốt câu - phân tích
cấu tạo của các thành phần câu, cụm từ.



H : Câu (a) có mấy cụm từ chủ vị ?


Cỏc cụm chủ vị đó làm thành phần gì trong
cõu ?


H: Tơng tự nh vậy nhận xét câu (a)


H: Ngoài cụm C - V làm nòng cốt câu - c¸c


<b>I. Thế nào là dung cụm từ chủ vị để mở</b>
<b>rộng câu : </b>


1. T×m hiĨu vÝ dơ :


a. Những tình cảm ta không có
Những tình cảm ta sẵn có


b. Ch Ba n khin tụi rt vui và vững tâm.
a. Có 3 cụm C- V


- 01 nòng cốt.


- 02 cụm làm phụ ngữ sau của cụm danh tõ.
b. Cã 3 cơm C - V


- 01 nßng cốt
- 1 làm chủ ngữ


- 1 lm ph ng sau ca cm ng t.



cụm C - V còn lại trong ví dụ làm gì ? Các
cụm C - V này có hình thức giống loại câu nào
?


H: Cỏc vớ dụ có dùng cụm C-V để mở rộng
câu, vậy em hiểu thế nào là dùng cụm C -V để
mở rộng câu ?


Gọi Hs đọc ghi nhớ


Tìm hiểu các trờng hợp dùng cụm C - V để mở
rộng câu.


Gọi Hs đọc u cầu ví dụ.


GV : Dda b¶ng phơ ghi các ví dụ cho HS thảo
luận lên gạch c¸c cơm C -V - nhËn xÐt - bỉ
sung.


2. Ghi nhí


<b>II. Các tr ờng hợp dùng cụm C- V để mở</b>
<b>rộng câu.</b>


1. T×m hiĨu vÝ dơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

H : Qua tìm hiểu em hãy cho biết các trờng
hợpdùng cụm C -V để mở rộng câu.



Gọi HS đọc ghi nhớ


LuyÖn tËp


GV : Đa bảng phụ - cho HS xác định - gạch
lên bảng - nhận xét - bổ sung.


2. Ghi nhí


<b>III. Lun tËp </b>
* Bµi c, d (II)


<b>c. Chúng ta có thể nói rằng trời sinh lá Sen để bao bọc cốm , cũng nh trời sinh </b>
<b>ra cốm nằm ủ trong lá sen.</b>


d. Nói cho đúng thì phẩm giá của Tiếng Việt chỉ mới thực sự đợc xác định và đảm bảo từ
<b>ngày Cách mạng tháng 8 thành công.</b>


Gọi Hs đọc yêu cầu BT trong SGK - Cho mỗi
tổ làm làm một PHT lớn - đa kết quả lên bảng
- nhận xét - bổ sung.


* Bµi tËp SGK


a, Đợi đến lúc vừa nhất, mà chỉ riêng những ngời chuyên môn mới định đợc, ngời ta gặt
mang về.


b. Trung đội trởng Bính, khn mặt đầy đặn


c. Khi các cơ gái vòng đỗ gánh, giở từng lớp lá Sen, chúng ta thấy hiện ra từng lá


cốm, sạch sẽ và tinh khit, khụng my may mt chỳt v no.


d. Bỗng một bàn tay đập vào vai khiến hắn giật mình
GV đa 4 câu cha mở rộng yêu cầu mỗi tổ dùng


cụm C - V mở rộng 1 câu (làm vào PHT lớn - đa
kết quả - nhận xét)


* Bổ sung
a. Chúng tôi tin bạn ấy sẽ thành công


b. Tôi rất thích chú cún này


Bạn Thi tặng


<b>4. Cñng cè : - TiÕt häc gióp em biÕt g× ? </b>


- Giáo dục ý thức dùng câu phù hợp mục đích.
<b>5. Dặn dị : </b> - Học bài .


- Chuẩn bị tiết sau trả bài kiểm tra - Về nhà ôn tập các
kiến thức đã kiểm tra.


<b>* Rót kinh nghiƯm bỉ sung :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Tuần : 26 Ngày soạn :


TiÕt : 103 Ngày dạy :


<b> trả bài tập làm văn số 5</b>


<b>trả bài kiểm tra tiếng việt</b>
<b>trả bài kiểm tra văn</b>


<b>i/ mục tiêu :</b>


- Cng cố hệ thống lập luận, chứng minh; câu rút gọn, câu đặc biệt, thêm trạng ngữ;
văn bản nghị luận.


- Rèn kỹ năng làm bài thấy đợc u, nhợc của bài làm.
- Bồi dỡng ý thức học bài, làm bi nghiờm tỳc.


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên : Chấm bài - thống kê lỗi sai.


- Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học, đã kiểm tra..
<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>


<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ : </b>


<b>3. Bµi míi : </b>


Hoạt động thầy - trị Nội dung


Tr¶, sửa bài tập làm văn.
GV nhận xét


GV gi HS lờn - GV đọc cho HS viết
(Mỗi em vài từ)



GV cho HS khái quát các lỗi chính tả
thờng mắc phải :


ng - n ; t - c ; x - s
? - ~ ; l - n


Gv : LÇn lợt đa bảng phụ ghi các lỗi
sai của học sinh - gọi hs sửa - nhận


Tập làm văn
I. Nhận xét chung
a. Ưu :


- Đa số HS biÕt c¸ch làm bài văn lập luËn, chøng
minh.


- Đa số làm bài đúng nội dung, phạm vi yêu cầu.
- Một số bài lm rt tt.


b. Tồn tại :


- Một số bài làm quá sơ sài, cẩu thả :
+ B2 :


+ B6 :


+ B9 :


- Một số bài làm văn chứng minh



nhng khơng có dẫn chứng để chứng minh, tồn dùng
lí l din gii.


- Một số bài trình bày quá cẩu thả.
<b>II. Sữa lỗi sai :</b>


<i><b>1. Lỗi chính tả: </b></i>


Mi sc - Mài sắt .
Cuộc sống - Cuộc sống .
Bền bĩ - Bền bỉ .
Xâu xắc - Sâu sắc
2. Lỗi dùng từ đặt câu :


- Cái câu tục ngữ này muốn nói với chúng ta là ...
Điền câu tục ngữ ngày ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

xdột - bổ sung . Không bao giờ quên ... luôn vận dụng phù hợp ...
- Cha ông ta sinh ra câu tục ngữ đúc kết .


- Nguyễn Ngọc Ký bị liệt do nhiễm chất độc da cam.
- Để mmuốn cây sắt thành một cây định nhỏ .


- Trong kho tàng tục ngữ .
- Có những ngời nh :
- Ca sĩ ..


Giáo viên nhận xÐt (nªu tªn cơ thể
những em thiếu điểm) .



- Mi gi 2 em, mỗi em làm 4 câu
- nhận xét .


Gọi mỗi câu 1 em làm nhận xét
-bổ sung .


Giáo viên nêu một số sai sót cơ bản
cho hs khắc sâu, rút kinh nghiệm .


- Cho hs phát bài .


- Giải quyết thắc mắc (nếu có)
- Vào điểm .


- Lu - i Bat - xtơ ...


- Nh : Ca sÜ ..., Lu - i Bat - xtơ ...


- Trong tục ngữ, câu ca dao có câu có ...
- Trong kho tàng tục ngữ có câu ...


- Câu tục ngữ đã nói lên chúng ta phải ...


- Câu tục ngữ đã nhắc nhở chúng ta cần phải ...
- Điều đó đợc sáng tỏ qua các ví dụ ...


- Diệu đó đợc sáng tỏ qua ...


- Có công mài sắt có ngày nên kim gióp chóng ta


hoµn thµnh ...


Có cơng ... kim là một bài học dạy chúng ta cần ... và
điều đó giúp ta hon thnh cụng vic ...


III/ Trả bài :
- Phát bài .


- Giải quyết thắc mắc của học sinh (nếu có) .
- Vào điểm .


<b>Tiếng việt :</b>


I/ Nhận xét chung :


- Đa số có học bài, làm bài đợc .
- Một số em không thuộc bài .
II/ Sửa lỗi sai :


1. Trắc nghiệm .
2. Tự luận .
Câu 1 :


- Nội dung : ThiÕu mét sè ch÷ -> sai néi dung .
- Bài tập : Thêm trạng ngữ .


* Trạng ngữ không phù hợp .
* Đầu câu không viết hoa .
* Cuối câu không chấm câu .
Câu 2 :



- VÝ dô : Lêi thoại không gạch đầu hàng; câu hỏi
không có dấu (?) .


Câu 3 :


- Cui cõu đặc biệt dùng dấu phảy (,) không chỉ rõ
câu đặc bit .


III/ Trả bài :
- Phát bài .


- Giải quyết thắc mắc của học sinh (nếu có ) .
- Vào điểm .


- Giáo viên nhận xét .


- Giỏo viên nêu tên các em thiếu
điểm (theo bài ó xp riờng ) .


Gọi 2 em mỗi em làm 4 câu - Nhận


<i>Văn</i>


I/ Nhận xét chung :


- a s có học bài, làm đợc bài .


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

xÐt .



Gọi mỗi câu 1 em đã làm đợc hoàn
chỉnh nhât câu đó lên trình bày
-Nhận sột - B sung .


- Cho hs phát bài .


- Giải quyết thắc mắc (nếu có)
- Vào điểm .


II/ Sửa lỗi sai :
1. Trắc nghiệm :


( cú em khoanh 2 ỏp ỏn )
2. T lun :


III/ Trả bài :
- Phát bài .


- Giải quyết thắc mắc (nếu có) .
- Vào điểm .


<b>4. Củng cố : </b>


- Tiết học giúp em biết gì ?


- Giáo dục ý thức học bài, làm bài nghiêm túc .
<b>5. Dặn dò : </b>


- Ôn lại bài .



- Chuẩn bị bài : Tìm hiểu chung vỊ phÐp lËp ln gi¶i thÝch .
<b>* Rót kinh nghiƯm bổ sung :</b>


...
...
...


Tuần : 25 Ngày soạn :


TiÕt : 104 Ngày dạy :


<b>tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích</b>


<b>i/ mơc tiªu :</b>


- Học sinh nắm đợc mục đích, tính chất và các yếu tố của phép lập luận giải thích .
- Rèn luyện kỹ năng


- Có ý thức tìm hiểu, giải thích những hiện tợng,vấn đề trong cuộc sống; ý thức học
hỏi, tích lũy kiến thức .


<b>II/ Chuẩn bị :</b>


- Giáo viên chuẩn bị : Nghiên cứu SGK, SGV, soạn bài .


Bảng phụ ghi những câu văn giải thích (theo từng cách)
- Học sinh chuẩn bị : Xem trớc bài - Trả lời câu hỏi .


<b>IIi/ Các b ớc lên lớp :</b>



<b>1. ổn định lớp : Kiểm tra sĩ số .</b>
<b>2. Kiểm tra bi c : </b>


<b>- Thế nào là văn nghị ln ?</b>
<b>3. Bµi míi : </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×