Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KSCLDN lop 8 chon 0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.37 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM</b>
<b>Môn : Tốn 8</b>


<b>Thời gian : 45 phút (khơng kể phát đề)</b>
<b></b>


<b>---A.</b> <b>TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)</b>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trược câu trả lời đúng :</b></i>
<b>Câu 1 : Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5x</b>2<sub>y là :</sub>


A. 5xy2 <sub>B. </sub> 2<sub>xyz</sub>


3


C. x2<sub>y</sub> <sub>D. </sub><sub>5 xy</sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

2
<b>Câu 2 : Bậc của đa thức : x</b>8<sub> + 3x</sub>5<sub>y</sub>5<sub>  y</sub>6<sub> + 2x</sub>6<sub>y</sub>2<sub> + 5x</sub>7<sub> là :</sub>


A. 5; B. 8; C. 7; D. 10.


<b>Câu 3 : Giá trị của biểu thức B = x</b>3<sub>  x</sub>2<sub> + 1 tại x = 1 là :</sub>


A. 4; B. 0; C. 1; D. 6.


<b>Câu 4 : Trong các số sau đây, số nào không phải là nghiệm của đa thức x</b>3<sub>  4x ?</sub>


A. 0; B. 4 ; C. 2; D. 2.


<b>Câu 5 : Cho ABC có AB = 5cm; BC = 8cm ; AC = 10cm thì :</b>



A. <sub>B C A.</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>B. </sub><sub>C A B.</sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub>C. </sub><sub>A B C.</sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub>D. </sub><sub>C B A.</sub> <sub></sub> <sub></sub>


<b>Câu 6 : Cho  ABC có BC = 1cm; AC = 5cm; Nếu độ dài AB là số nguyên thì AB là :</b>


A. 3cm; B. 4cm; C. 5cm ; D. 6cm.


<b>Câu 7 : Theo hình vẽ, kết luận nào sau đây đúng ?</b>
A. NP > MN > MP; B. MN < MP < NP;


C. MP > NP > MN; D. NP < MP < MN.
<b>Câu 8 : Hình vẽ bên. Cho tam giác ABC, trung</b>
tuyến AM và trọng tâm G của tam giác ABC thì :
A. AM 1


AG 2; B.


AG 1


GM3;
C. GA 2


AM3; D.


GM 2


AG 3.
<b>B.</b> <b>TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (1,5 đ) Tìm x, y biết : </b>x y và x y 30 
2 3



<b>Bài 2 : ( 2 đ) Cho hai đa thức : </b> P(x) = x3<sub> + 4x  5x</sub>2<sub> + 3.</sub>
Q(x) = 5x2<sub>  x</sub>3<sub>  3x  10.</sub>


a) Sắp xếp hai đa thức theo lũy thừa giảm của biến (1 đ)


b) Tính P(x) + Q(x). (0,5đ)


b) Tìm x để P(x) = Q(x). (0,5đ)


<b>Bài 3 : (3 đ)</b> Cho  ABC cân tại A và hai đường trung tuyến BM, CN cắt nhau tại K.


a) Chứng minh : BN = CM. (1 đ)


b) Chứng minh :  BNC =  CMB. (1 đ)


c) Chứng minh : BC < 4 KM (0,5 đ) . Hình vẽ (0,5 đ)
<b>Bài 4 : Tìm nghiệm nguyên dương x, y , z biết : xyz = x + y + z .</b> (0,5 đ)


<i><b>Bài làm :</b></i>


… … …
… … …
… … …
… … …
… … …
… … …
… … …
… … …
… … …


… … …
… … …


M


B C


G
A


40
M


N P


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN :</b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)</b>


<i><b>Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.</b></i>


1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8.


C D C B B C B C


<b>B. TỰ LUẬN : (7 điểm)</b>


<b>Bài 1 : (1,5 đ) Tìm x, y biết : </b>x y và x y 30 
2 3


Ta có : x y x y 30 6



2 3 2 3 5




   


 (theo t/c dãy tỉ số bằng nhau) (0,5 đ)


Vì x 6


2   x = 2.6 = 12; y 63  y = 3.6 = 18 (0,5 đ)


Vậy : (x , y) = (12; 18) (0,5 đ)


<b>Bài 1 : (2 đ)</b>


a) Sắp xếp P(x) và Q(x) cùng theo lũy thừa giảm


 P(x) = x3<sub>  5x</sub>2<sub> + 4x + 3</sub> <sub>(0,5 đ)</sub>


 Q(x) = x3<sub> + 5x</sub>2<sub>  3x  10.</sub> <sub>(0,5 đ)</sub>


<i>b) Tính P(x) + Q(x) :</i>


 P(x) + Q(x) = x  7 (0,5 đ)


<i> c) Tìm x để P(x) =  Q(x) :</i>


Vì P(x) =  Q(x)  P(x)  Q(x) = 0 (0,25 đ)



 x  7 = 0


Vậy : x = 7 (0,25 đ)


<b>Bài 2 : (3 đ) </b>


a) CMR: BN = CM : (1 đ)


Ta có : BN = 1


2 AB (CN là trung tuyến của  ABC  gt) (0,25 đ)
Cmtt : CM = 1


2 AC . (0,25 đ)


Mà : AB = AC ( ABC cân (A)  gt) (0,25 đ)


Nên : BN = CM. (0,25 đ)


b) CMR:  BNC =  CMB : (1 đ)
Xét  BNC và  CMB có :


BN = CM (cmt)


 


NBCMCB ( ABC cân (A)  gt) (0,75 đ)


BC : chung



Nên :  BNC =  CMB (cgc) (0,25 đ)


CMR: BC < 4 KM : (0,5 đ)


 Trên tia đối của tia MK, lấy K’ sao cho MK’ = MK
Và kéo dài AK cắt BC tại H.


Vì K là trọng tâm  ABC (BM, CN : trung tuyến  ABC  gt)
Nên AH là trung tuyến .


Do đó : AH cũng là đường cao ( ABC cân (A)  gt)


Mặt khác :  AMK =  CMK’ (cgc) cho ta : <sub>KAM K 'CM</sub> <sub></sub>


Lại nằm ở vị trí so le trong nên : CK’ // AH.
Mà BC  AH (AH đường cao  ABC  cmt)


Chứng tỏ : BC  CK’ (0,25 đ)


Cho ta : BK ‘ > BC ( t/c cạnh xiên  đường vng góc )
Mà : BK ‘ = 4 KM ( MK’ = MK = 1


3 BM  t/c trọng tâm  ABC)


Vậy : BC < 4 KM. (0,25 đ)


<b>K</b>
<b>M</b>
<b>N</b>



<b>C</b>
<b>B</b>


<b>A</b>


<b>M</b>
<b>N</b>


<b>B</b> <b>H</b> <b>C</b>


<b>K</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3 : Tìm nghiệm nguyên dương x, y , z biết : xyz = x + y + z . </b> (0,5 đ)
Khơng mất tính tổng quát ta giả sử : 0 < x ≤ y ≤ z


Suy ra : xyz = x + y + z ≤ 3z  xy ≤ 3 (*)


Nếu x = y = z  3x = x3<sub>  x = 0 ; x</sub>2<sub> = 3 (không thỏa mãn x : nguyên dương)</sub>
Suy ra : Ít nhất hai trong ba số không băng nhau :


Từ (*)  xy < 3  xy = 1 hoặc xy = 2 .


 Nếu xy = 1  x = y = 1 (x,y nguyên dương)  z = z + 2 (vơ lí) (0,25 đ)
 Nếu xy = 2  x = 1; y = 2 (vì x < y). Khí đó 2z = z + 3  z = 3


Vậy : (x, y, z) = (1; 2; 3) và các bộ ba hoán vị của nó. (0,25 đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×