Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

tröôøng pt daân toäc noäi truù di linh tröôøng pt daân toäc noäi truù di linh ñeà kieåm tra 1 tieát chöông i hoïc kì i naêm 2009 moân ñaïi soá 8 hoï vaø teân ñieåm lôøi pheâ cuûa giaùo vieân lôùp 8 a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.1 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG PT DÂN TỘC


NỘI TRÚ DI LINH <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HỌC KÌ I NĂM 2009MÔN: ĐẠI SỐ 8</b>


Họ và tên : <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


………
Lớp 8
………
……….
………
……….


<i><b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b>Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
Câu 1 .(0,25 đ) Tích 2x2<sub>(1-y) bằng:</sub>


A. x2<sub> – 2yx</sub>2 <sub>B.2x</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub>y C.2x</sub>2 <sub>D.2x</sub>2<sub> –y</sub>
Câu 2.(0,25đ) Tích (1-x)(1-x) bằng:


A. 1+x2 <sub>B.(1+x)</sub>2<sub> C.1-x</sub>2 <sub>D.(1-x)</sub>2


Câu 3.(0,25đ) Viết biểu thức x2<sub> -2x+1 dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một hiệu :</sub>
A.(x-1)2 <sub>B.(x+1)</sub>2 <sub>C.x</sub>2<sub> - 1</sub> <sub>D. x</sub>3<sub>+1</sub>


Câu 4.(0,25đ) Viết biểu thức 4x2<sub>+4x+1 dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một tổng:</sub>
A.(x+2)2 <sub>B.(2x-1)</sub>2 <sub>C.2x</sub>2<sub> - 1 D. (2x+1)</sub>2


Câu 5.(0,25đ) Phân tích đa thức 5x-5y thành nhân tử được kết quả:
A.x-y B.5(x-y) C.5(x+y) D.52<sub> (x-y)</sub>



Câu 6.(0,25đ) Phân tích đa thức x2<sub>–x thành nhân tử được kết quả:</sub>
A. x B.x-1 C.x(x-1) D. x(1-x)


<b>Caâu 7 .(0,25 đ) Tích (1-x)(y+1) bằng:</b>


A. y+1-xy-x B.y-xy-x C.1-xy-x D.xy+x-y-1
Câu 8.(0,2 5đ)Thương trong phép chia (5x2<sub>-13x+6): (x-2) là: </sub>


A.3x-5 B.5x+3 C.5x-3 D.3 - 5x


Câu 9.(0, 5đ) Cho biểu thức x2<sub> – 10x+…..=(x-5)</sub>2<sub> điền đơn thức thích hợp vào ơ trống:</sub>
A. 5 B.

5 C.25 D. 100


Câu 10.(0, 5đ)Thương trong phép chia (5x2<sub> –y.x):x là: </sub>
A.5x3<sub> -y B.5x-y </sub> <sub>C.5x-x</sub>2<sub>y D.5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>y</sub>
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) </b></i>


<b>Baøi 1 : Tính:</b>
a) 5x2<sub>(x-1)</sub>


b) (5x3<sub>-3x):7x </sub>
<b>Bài 2 : Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>


a) 10x -5y+x(2x-y)
b) -x2<sub>-x+12</sub>


c) x2 <sub>-2xy +xz-2yz</sub>
d) x2<sub> +6xy+9y</sub>2<sub> – 25z</sub>2
e) x2<sub>+4y</sub>2<sub>+4x -12y +13</sub>


Bài 3: Tìm x biết:


x .( x – 2009 ) = x-2009


<b>Bài 4 : Tìm a để đa thức x</b>2<sub>-5x +a chia hết cho đa thức (x-2)</sub>


Bài 5:Cmr số 3599 viết được dưới dạng tích của hai số tự nhiên khác 1.
Bài 6: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A= 4 -x2 <sub>+ 2x</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài 8:Cho x+y = a và x.y = b tính giá trị của biểu thức x3<sub> + y</sub>3<sub> theo a và b?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

TRƯỜNG PT DÂN TỘC


NỘI TRÚ DI LINH <b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I HỌC KÌ I NĂM 2009MƠN: ĐẠI SỐ 8</b>


Họ và tên : <b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>


………
Lớp 8


……….
……….
<i><b> </b></i>
<i><b>A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm )</b></i>


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:</b></i>
Câu 1.(0, 5đ) Tích (1-x)(1-x) bằng:


A.(1-x)2 <sub>B.(1+x)</sub>2<sub> C.1-x</sub>2 <sub>D. 1+x</sub>2
Câu 2 .(0, 5 đ) Tích 2x2<sub>(1-y) bằng:</sub>



A. x2<sub> – 2yx</sub>2 <sub>B.2x</sub>2<sub>-2x</sub>2<sub>y C.2x</sub>2 <sub>D.2x</sub>2<sub> –y</sub>
Câu 3.(0, 5đ) Phân tích đa thức x2<sub>–x thành nhân tử được kết quả:</sub>


A. x. B.x-1 C.x(x-1) D. x(1-x)


Câu 4.(0, 5đ) Viết biểu thức 4x2<sub>+4x+1 dưới dạng hằng đẳng thức bình phương của một tổng:</sub>
A.(x+2)2 <sub>B.(2x-1)</sub>2 <sub>C.2x</sub>2<sub> - 1 D. (2x+1)</sub>2


Câu 5.(0, 5đ) Phân tích đa thức 5x-5y thành nhân tử được kết quả:
A.x-y B.5(x-y) C.5(x+y) D.52<sub> (x-y)</sub>


Câu 6.(0, 5đ)Thương trong phép chia (5x2<sub> –y.x):x là: </sub>
A.5x3<sub> -y B.5x</sub>3<sub>-x</sub>2<sub>y C.5x-x</sub>2<sub>y D.5x-y</sub>
<i><b>B/ PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm) </b></i>


<b>Bài 1 : (1 điểm ) Tính:</b>


a) (5x3<sub>-3x) . x b) (15x</sub>3<sub> + 5x) :5x</sub>


………
………
………


<b>Bài 2: (1 đ) Rút gọn:</b>


a.(x-2)(x+2) + x - x2<sub> </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 3 : (2.5 điểm )Phân tích đa thức thành nhân tử:</b>



a.) 10x -5y+x(2x-y) b.) x2<sub>+18x+81</sub> <sub>c.) x</sub>2 <sub>-2xy +xz-2yz</sub>
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………
……… ……… ………


<b>Baøi 4: (1,5 điểm ) Tìm x biết:</b>


a). x .( x – 2009 ) + x-2009 = 0 b). x2<sub> + 4x + 3 = 0</sub>


……… ………
……… ………
……… ………
……… ………
……… ………
……… ………
……… ………
……… ………


<b>Bài 5 : (1 điểm ) </b> Cho x2<sub> – 9x+ m =(x - n)</sub>2<sub> . Tìm m, n? Gi</sub><sub>ải thích?</sub>


………
………
………


………
………
………
………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nd : 19 /10/2009
Ns : 17/10/2009


<i>Tiết : 21 </i>

<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>

<b>CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 8</b>



<b>I . MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :</b>


+ <i>Kiến thức</i> : Kiểm tra các dạng toán trong chương I
+ <i>Kiểm tra các kỹ năng :</i>


Nhân đa thức. Chia đa thức. Áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ. Phân tích đa thức
thành nhân tử.


<b>II. Thiết lập ma trận đề :</b>


STT CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng <b>TỔNG</b>


<i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i> <i>TNKQ</i> <i>TL</i>


1 - Nhân đa thức. 2 câu


(1đ) (0.5 đ)1câu 1,5 ñ



2 - Chia đa thức. 1 câu


(0. 5ñ) (0.5đ)1 câu 1 đ


3 Áp dụng các
hằng đẳng thức đáng
nhớ.
1 câu
(0. 5đ)
1 câu
(1 đ)
1 câu
(1 đ)
2,5 đ


4 Phân tích đa thức thành


nhân tử. (0. 5đ)1 câu 1 câu(1 đ) (0. 5đ)1 câu (0.75đ)1 câu (0.75 đ)1 câu 3,5 đ


5 Tìm x 1 câu


0.75 đ 0,75 đ1 câu 1,5 ñ


<b>TOÅNG </b> 2 ñ 2 ñ 1.0 ñ 2.5ñ 2,5 ñ 10 ñ


<b>III . Thiết kế câu hởi theo ma trận : (Trang sau )</b>


<b>IV . Xây dựng đáp án và biểu điểm :Biểu điểm của đề kiểm tra trắc nghiệm khách </b>
<i><b>quan : (3 đ) </b></i>



<b> 1- A, </b> 2 – B, 3- C, 4 – D, 5- B, 6- D
Mỗi câu chọn đúng 0, 5 điểm


<b>- Tự luận: (7 đ)</b>


Câu 1: a)Tính được: 5x3<sub>.x-3x.x</sub> <sub>0,25 đ</sub>
= 5x4<sub> – 3x</sub>2 <sub>0,25 đ</sub>
b)Tính được:15x3<sub>: 5x + 5x:5x</sub> <sub>0,25 đ</sub>


3x2<sub>+1</sub> <sub>0,25 đ</sub>


Câu 2: Tính được:x2<sub> – 4 +x – x</sub>2 <sub>0,5 đ</sub>


= - 4+x 0,5 ñ


Câu 3: a) làm được 5(2x-y)+x(2x-y) 0.5 đ
= (2x-y)(5+x) 0.5 đ
b) làm được x2<sub> + 2.9x+9</sub>2 <sub>0,25 đ</sub>


= (x+9)2 <sub>0,5ñ</sub>


c) làm được x(x-2y)+z(x-2y) 0,5 đ


= (x-2y)(x+z) 0,25 ñ


Câu 4: làm đúng câu a 0.75 đ


làm đúng câu b 0,75 đ


Caâu 5: Giải thích và tìm được m=



81


4 <sub>0,5 đ</sub>


Giải thích và tìm được n=


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

×