Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.26 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG THUẬN B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
<b> </b>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN :TIẾNG VIỆT 3
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 80 phút(Không kể thời gian chép đề)
Ngày thi: / / 2010
<b>A/ KIỂM TRA ĐỌC:( 10 điểm)</b>
<b> I . ĐỌC THAØNH TIẾNG: ( 6 điểm ) </b>
GV kiểm tra đọc thành tiếng đối với HS qua các tiết tập đọc đã học từ tuần 29 đến tuần
34 ( Số HS được kiểm tra rải đều ở các bài ).
Nội dung kiểm tra: HS đọc đoạn văn khoảng 70 chữ/1 phút thuộc chủ đề đã học. GV ghi
tựa bài, đoạn, số trang trong SGK vào phiếu cho từng HS bốc thăm và đọc thành tiếng đoạn
văn đó. Sau đó HS trả lời các câu hỏi về nội dung vừa đọc do GV nêu.
<b> * Đánh giá cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:</b>
<b>- Đọc đúng tiếng, đúng từ đạt 3 điểm ; đọc sai dưới 3 tiếng 2,5 điểm; đọc sai 3 – 4 tiếng</b>
đạt 2 điểm; đọc sai từ 5 – 6 tiếng đạt 1,5 điểm; đọc sai từ 7 – 8 tiếng đạt 1 điểm; đọc sai
<b>từ 9 – 10 tiếng đạt 0,5 điểm; đọc sai trên 10 tiếng đạt 0 điểm.</b>
<b>- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa ( có thể mắc lỗi về ngắt nghỉ</b>
<b>- Tốc độ đọc đạt yêu cầu ( không quá 1 phút ) đạt 1 điểm.</b>
+ Đọc từ 1 – 2 phút đạt 0,5 điểm.
+ Đọc quá 2 phút thì 0 điểm.
<b> - Trả lời đúng câu hỏi do GV nêu đạt 1 điểm.</b>
<b> II. ĐỌC THẦM VAØ LAØM BAØI TẬP:( 4 điểm) Trong thời gian 30 phút.</b>
<i><b> * Đọc thầm bài: “ Sự tích chú Cuội cung trăng”(SGKTV3-Tập 2) trang 131 , sau đó</b></i>
trả lời câu hỏi đúng nhất ghi vào giấy kiểm tra cho mỗi câu hỏi dưới đây:
<b> 1. Nhờ đâu chú Cuội phát hiện ra cây thuốc quý?</b>
a. Do tình cờ thấy Hổ mẹ cứu sống Hổ con bằng lá thuốc.
b. Do tình cờ thấy Hổ mẹ rất thương yêu Hổ con.
c. Do tình cờ thấy Hổ mẹ lấy lá thuốc đắp lên vết thương Hổ con.
<b>2. Chú Cuội dùng cây thuốc để làm gì?</b>
a. Chú Cuội dùng cây thuốc đó bán cho nhiều người để lấy tiền.
b. Chú Cuội dùng cây thuốc đó để cứu sống được rất nhiều người.
c. Chú Cuội dùng cây thuốc đó để chữa bệnh cho những người thân của mình.
<b> 3. Tìm bộ phận trả lời cho câu hỏi “Bằng gì?”</b>
a. Voi uống nước bằng vịi.
<b>4. Tìm những vật được nhân hóa trong bài thơ sau:</b>
<i><b> Hương rừng thơm đồi vắng</b></i>
<i><b> Nước suối trong thầm thì</b></i>
<i><b> Cọ xịe ơ che nắng</b></i>
<i><b> Râm mát đường em đi</b></i>
<i><b> * Hướng dẫn</b><b> </b><b> đánh giá và ghi điểm pha</b><b> àn §äc thầm và làm bài tập: </b><b> (4đim)</b></i>
HS chọn và ghi lại mỗi câu trả lời đúng được 1 điểm. Các câu đúng là:
Câu 1: a (1 điểm)
Câu 2: b (1 điểm)
Câu 3: a/ bằng vòi (0,5 điểm)
b/ bằng nan tre dán giấy bơng kín (0,5 điểm)
Câu 4: Nước suối và Cọ được nhân hóa. (1 điểm)
<b> B. KIỂM TRA VIẾT:</b>
<b> I/ VIẾT CHÍNH TẢ: ( 5 điểm) </b>
Thời gian :15 phút
<b> * 1) Viết chính tả nghe viết bài “ Quà của đồng nội ”. Viết tựa bài và đoạn:</b>
“ Từ khi đi qua ...của trời ” ( TV3 –Tập 2- trang 127)
<b> * 2) Hướng dẫn cho điểm: </b>
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, viết chữ rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn 5
* Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao khoảng cách kiểu chữ hoặc
trình bày bẩn trừ 1 điểm toàn bài.
<b> II / TẬP LAØM VĂN: ( 5 điểm). Thời gian: 35 phút</b>
1) Đề bài: Dựa vào gợi ý sau viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 7 đến 10 câu )
Kểà lại một việc tốt em đã làm để góp phần bảo vệ môi trường.
2) Hướng dẫn đánh giá cho điểm:
HS viết được từ 3 đến 5 câu theo gợi ý của đề bài, câu văn dùng từ đúng,không
sai ngữ pháp, viết chữ rõ ràng sạch đẹp đạt 5 điểm.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về chính tả mà GV cân nhắc cho điểm phù hợp với
từng bài viết của HS.
<b>PHÒNG GD&ĐT BẾN CẦU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>TRƯỜNG TH LONG THUẬN B Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>
MƠN :TỐN 3
Năm học: 2009 - 2010
Thời gian: 40 phút(Không kể thời gian chép đề)
Ngày thi: / / 2010
I. phÇn tr¾c nghiƯm.
<i>Em hãy khoanh trịn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời cho đúng cho mỗi bài tập dới</i>
<i>đây:</i>
<b>Bµi 1: Sè liỊn tríc cđa sè 2 134 lµ:</b>
<b>A. 2 135 B. 2 133 C. 2 144 D. 2 155</b>
<b>Bài 2: Số 10 005 c l:</b>
<b>A. Một nghìn linh năm.</b>
<b>B. Mi nghỡn khụng trăm linh năm.</b>
<b>C. Mời nghìn và năm đơn vị.</b>
<b>D. Mêi nghìn linh năm.</b>
<b>Bài 3: Diện tích hình chữ nhật ABCD lµ:</b>
50 mm
<b>A. 100 cm</b>2<sub> A B</sub>
<b>B. 105 cm</b>2
<b>C. 10 cm</b>2<sub> 2 cm</sub>
<b>D. 110 cm</b>2
D C
<b> A. 5 B. 7 C. 6 D. 9</b>
<b> b/ </b><sub>3</sub>1 <b>giờ = …….. phút</b>
<b> </b>
<b> A. 45 phút B. 20 phút C. 35 phút</b>
II. PhÇn tự luận.
<b>1. Đặt tính rồi tính.</b>
45 621 + 30 789 ; 97 881 – 75 410 ; 1 023 x 5 ; 42 159 : 3
<b>2. T×m X, biÕt:</b>
a. X x 4 = 4 640 b. X : 3 = 1 628
D N C
<b> </b>
<b> híng dÉn chÊm vµ cho điểm </b>
<b>Môn: toán</b>
<b>Phần I</b><i><b> : (3 ®iĨm)</b></i>
<b>- Các bài 1, 2: mỗi lần khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm. Kết quả </b>
bài 1 B , bài 2 B
<b>- Bài 3: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 1 điểm. Kết quả bài 3 C</b>
<b>- Bài 4: (1điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm. Kết quả </b>
bài 4a/ C; 4b/ B.
<b>PhÇn II</b><i><b> : (7®iĨm)</b></i>
<i><b>Bài 1:(4điểm) Đặt tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm,kết quả đúng mỗi phép phép tính</b></i>
đợc 0,5 điểm.
45 621 97 881 1 023 42 159 3
30 789 75 410 5 12 14 053
76 410 22 471 5 115 0 15
09
0
<i><b>Bài 2: (1 điểm)</b></i>
- Tìm đúng giá trị của X = 1 160 đợc 0,5 điểm.
b - Nếu chỉ viết đợc X = 1 628 x 3 đợc 0,25 điểm
- Tìm đúng giá trị của X = 4 884 đợc 0,5 điểm
<i><b>Bài 3: (2 điểm)</b></i>
- Nêu đúng 1 câu lời giải và 1 phép tính đúng đạt 1 điểm.
<i>Diện tích hình vng:</i>
4 x 4 = 16 (cm2<sub>)</sub>
<i> Diện tích hình chữ nhật:</i>
Đáp số: Diện tích hình vng: 16 (cm2<sub>)</sub>