Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

De dap an thi HSG Toan 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Sở Giáo dục và đào tạo


thanh hố



Đ

CHÍNH TH

C



Kú thi chän HäC SINH GIáI TØNH


<b>Năm h</b>

<b><sub>ọ</sub></b>

<b>c: 2008-2009 </b>



<b>Mơn thi: </b>

<b>To¸n</b>

<b> </b>


<b>L</b>

<b><sub>Ớ</sub></b>

<b>P : 12 THPT </b>


Ngày thi: 28/03/2009



Th

i gian: 180 phút (khụng k

th

i gian giao

)


<b>Bài 1</b>

(5,0 điểm)

<b> </b>



Cho hµm sè

3

3

2

2



+




=

<i>x</i>

<i>x</i>



<i>y</i>

có đồ thị (C)



1.

Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.


2.

Biện luận theo m số nghiệm của ph−ơng trình:


3

3

2

2

3

3

2

2



+





=


+



<i>x</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>x</i>



3.

Với mỗi điểm M thuộc (C) kẻ đợc bao nhiêu tiếp tuyến với (C)?


<b>Bài 2</b>

(4,0 ®iÓm)



1. TÝnh tÝch ph©n: I =

<i>dx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>e</i>



1

<sub>+</sub>

<sub>+</sub>



0
2


2
2


4


4



2. Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đơi một khác nhau mà trong đó chỉ có


một chữ số lẻ ?




<b>Bài 3 </b>

(5,0 điểm)



1. Giải phơng trình:

)
4
sin(
.
2
sin
)
4
3


sin( <i>x</i>

= <i>x</i> <i>x</i>+



2. Tìm giá trị của

<i>m</i>

để bất ph−ơng trình sau nghiệm đúng với mọi

<i>x</i>



)

0



1


log



1


(


2


)


1


log



1



(


2


)


1


log



2



(

2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2

<



+


+




+


+




+




<i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i>



<i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i>




<i>m</i>


<i>m</i>



.



3. Với giá trị nào của x, y thì 3 số

<i>u</i>

<sub>1</sub>

=

8

<i>x</i>

+

log

2

<i>y</i>

,

<i>u</i>

<sub>2</sub>

=

2

<i>x</i>

log

2

<i>y</i>

,

<i>u</i>

<sub>3</sub>

=

5

<i>y</i>

<sub> theo thứ </sub>


tự đó, đồng thời lập thành một cấp số cộng và một cấp số nhân.



<b>Bµi 4</b>

(5,0 ®iĨm)



1.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đ−ờng trịn (C) có ph−ơng trình:


2

(

1

)

2

1



=



+

<i>y</i>


<i>x</i>



Chứng minh rằng với mỗi điểm M(

<i>m</i>

; 3) trên đờng th¼ng

<i>y</i>

= 3 ta luôn tìm



c hai im T

1

, T

2

trên trục hoành, sao cho các đ−ờng thẳng MT

1`

, MT

2

là tiếp


tuyến của (C). Khi đó hWy viết ph−ơng trình đ−ờng trịn ngoại tiếp tam giác MT

1

T

2

.


2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vng cân (AB = BC =1)



và các cạnh bên SA = SB = SC = 3. Gọi K, L lần lợt là trung điểm của AC và BC.


Trên cạnh SA, SB lần lợt lấy các điểm M, N sao cho SM = BN = 1. TÝnh thĨ tÝch


cđa tø diƯn LMNK.



<b>Bài 5</b>

(1,0 điểm)




Cho n là số nguyên lẻ và n >2. Chứng minh rằng với mọi

<i>a</i>

khác 0 luôn có:



(

1

<sub>2</sub>

<sub>!</sub>

<sub>3</sub>

<sub>!</sub>

...

<sub>!</sub>

)(

1

<sub>2</sub>

<sub>!</sub>

<sub>3</sub>

<sub>!</sub>

...

<sub>(</sub>

<sub>1</sub>

<sub>)!</sub>

<sub>!</sub>

)

1


1


3
2
3


2


<





+


+



+



+



+


+


+


+






<i>n</i>


<i>a</i>


<i>n</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>n</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


<b> HÕt </b>


<b>S<sub>ố</sub> báo danh </b>


……….


Edited by Foxit Reader


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Sở Giáo dục và đào tạo



thanh hoá



<b>Đáp án đề chính thức </b>



Kú thi chän HäC SINH GIáI TØNH


<b>Năm h</b>

<b><sub>ọ</sub></b>

<b>c: 2008-2009 </b>



<b>Mơn thi: </b>

<b>To¸n</b>

<b> </b>


<b>L</b>

<b><sub></sub></b>

<b>P : 12 THPT </b>


Ngy thi: 28/03/2009



<b>Đáp án này gồm có 5 trang </b>


<b>Bài </b> <b>Đáp án và hớng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>Bài1 </b>
<b>5đ </b>


<b>1(3đ) </b>


1. Tp xác định: R


2 Sù biÕn thiªn


1
0


2
0
0



6
6
;


6
3


,,
,


,,
2


,


=

=






=
=

=




=


=


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


Bảng biến thiên


x −∞ 0 1 2 +∞


,


<i>y</i>

+ 0 - 0 +
y,, <sub> - 0 + </sub>


y 2 <i>U</i>(1;0) +∞



− - 2
3 Đồ thị :


y
2

−1 2


1+ 3 <i>O</i> 1 1+ 3 3 x




2


0,5


0,5


1,0


1,0


<b>2. (1đ) </b>

Đặt

(

)

3

3

2

2



+




=

<i>m</i>

<i>m</i>




<i>m</i>


<i>f</i>



Số nghiệm của phơng trình

<i>x</i>

3

3

<i>x</i>

2

+

2

=

<i>m</i>

3

3

<i>m</i>

2

+

2

là số giao điểm của
đờng thẳng y =

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

=

<i>m</i>

3

3

<i>m</i>

2

+

2

với đồ thị (C)


Từ đồ thị (C) ta có -1 < m < 0; 0 < m <2; 2 < m < 3 thì -2 <

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

<2
m = -1 hoặc m = 2 thì

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

= -2


m = 3 hoặc m = 0 thì

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

= 2
m < -1 th×

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

< -2


m > 3 th×

<i>f</i>

(

<i>m</i>

)

> 2


VËy *

<sub></sub>






<
>


1
3


<i>m</i>
<i>m</i>



phơng trình có 1 nghiệm


* <i>m</i>=

{

1;0;2;3

}

phơng trình có 2 nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* 1<<i>m</i><0; 0<<i>m</i><3 phơng trình có 3 nghiƯm


0,5


<b>3.(1®) </b>



M thuộc đồ thị (C) suy ra M

(

<i>a</i>

;

<i>a</i>

3

3

<i>a</i>

2

+

2

)

.đờng thẳng (d) tiếp xúc với (C) tại
T(x0;y0) thì (d) có phơng trình:


2
3
)


)(
6
3


( 2


0
3
0
0
0


2



0 − − + − +


= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


[

]









=


=



=








=



+


+

















+



+





=


+








2


3


0




)


2



3


)(



(



0


3



)


3


(


2


)


(



)


)(


6


3


(


)


(



3


)


(




2


3


)



)(


6


3


(


2


3


)



(



0
0
0


0


2
0


2
0
0


0
0



2
0
2


0
2
3


0
3


2
0
3
0
0
0


2
0
2


3


<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>



<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>a</i>


<i>x</i>



<i>a</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>d</i>


<i>M</i>



TH1 1 (1;0)


2
3


<i>I</i>
<i>M</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>= − ⇔ = ⇒ ≡ cã 1 tiÕp tuyÕn duy nhÊt


TH2 1 (1;0)


2
3


<i>I</i>
<i>M</i>
<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>≠ − ⇔ ≠ ⇒ ≠ cã 2 tiÕp tuyÕn



0,25


0,25
0,25
0,25


<b>Bài2 </b>


<b>4đ</b> <b>1.(2đ)</b>

I =

<sub>+</sub> <sub>+</sub>
1


0
2


2
2


4
4<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>e</i>


TÝnh J =

<sub></sub>



+


+
1


0
2


2
4
4<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


Đặt








+

=


=









+
=
=


2
1
2
)


2


( 2


2


<i>x</i>
<i>v</i>


<i>xdx</i>
<i>du</i>
<i>x</i>


<i>dx</i>
<i>dv</i>


<i>x</i>
<i>u</i>





=

+

<sub>+</sub>



+


+


+



=





1


0


1


0
1


0
1


0
2


2


4



2



3


1


2



2



2

<i>x</i>



<i>dx</i>


<i>dx</i>



<i>dx</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>J</i>



2
3
ln
4
3
5


2


3
ln
4
3
5
)
2
ln
3
(ln
4
2
3
1
2


ln
4
2
3
1


2
2


1
0
1


0



<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



=



=



+

=
+


+


0,25
0,5


0,5


0,5
0,25


<b>2.(2đ)</b>


Ta kí hiệu số A là <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub><i>a</i><sub>6</sub>


ã Có 5 khả năng chọn một chữ số lẻ


ã Mỗi cách chọn 1 chữ số lẻ và 5 chữ số chẵn có P6=6! Cách sắp xếp 6 ch÷ sè


đW cho vào 6 vị trí từ a1đến a6


Nh vậy có 5.P6 =5.6! cách sắp xếp 10 chữ số từ 0 đến 9 vào 6 vị trí từ a1 n a6


mà mỗi cách chỉ có một chữ số lỴ.


*Trong tất cả các cách sắp xếp đó thì những cách xếp có chữ số 0 đứng ở vị trí
a1 khơng phải là một số có 6 chữ số


* Do tính bình đẳng của các chữ số W chn cú


6


1



số cách sắp xếp không phải
là số có 6 chữ số và bằng

5

.

5

!



6


!



6


.


5



=



Vậy số các số có 6 chữ số mà trong nó chỉ có một số lẻ là
5.6! - 5.5! = 5!(30 - 5) = 25.5! = 3000 sè


0,5


0,5


0,5
0,5


<b>Bµi3 </b>


<b>5đ</b> <b>1.(2đ) </b>Đặt


4




+


=

<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>




<i>t</i>


<i>t</i>



<i>t</i>

)

sin

sin

3

cos

2

sin



2


2


sin(


)


3



sin(

π

=

+

π

=

<sub> (*) </sub>


Đặt z = sin t ĐK <i>z</i> 1 phơng trình (*) trở thµnh







=
=

=


=


+




3
2
0
0


4
6
0
)
2
1
(
4


3 3 2 3 <sub>2</sub>


<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>z</i>
<i>z</i>


<i>x</i>



*

<i>z</i>= ⇒ <i>t</i> = ⇔ <i>t</i> =<i>k</i> ⇒ <i>x</i> =− +<i>k</i> ; <i>k</i>∈<i>Z</i>
4


0
sin


0

π

π

π



*

= ⇒ = ⇔


3
2
sin
3


2 2


2


<i>t</i>


<i>z</i>

cos

α



3


1


2


cos


3



2



2



2


cos


1



=



=




=




<i>t</i>


<i>t</i>



<i>l</i> <i>Z</i>


<i>l</i>
<i>x</i>


<i>l</i>
<i>x</i>


<i>l</i>
<i>t</i>


<i>l</i>
<i>t</i>



<i>l</i>
<i>t</i>


<i>l</i>
<i>t</i>











+


=


+
+

=










+

=


+
=






+

=


+
=


⇔ ,


2
4


2
4


2


2
2


2


2
2


π


α


π



π


α


π



π


α



π


α


π



α


π


α



VËy PT cã nghiƯm lµ <i>x</i>=− +<i>k</i> <i>x</i>=− ± +<i>l</i> . <i>k</i>,<i>l</i>∈<i>Z</i>



2
4
,


4








0,5


0,5
0,25


0,5
0,25


<b>2.(2đ)</b> Đặt


1
log


1 <sub>2</sub>


+
+



=


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>a</i> , bất phơng trình đW cho trở thµnh:


(

3

<i>a</i>

)

<i>x</i>

2

2

<i>ax</i>

2

<i>a</i>

<

0

(1)


Vế trái của (1) là một tam thức bâc hai Èn x cã hƯ sè cđa x2 <sub>lµ </sub>

3

<sub>−</sub>

<i><sub>a</sub></i>

<sub>. </sub>


TH1: 3 -

<i>a</i>

=

0

<i>a</i>

=

3



Khi đó (1) là

6

<i>x</i>

6

<

0

<i>x</i>

<

1

suy ra (1) không nghiệm đúng mọi x


TH2






<


<


0
0


3


,
<i>a</i>


6
6


3
3
0


)
3
(
2
3


2 ⇔ >











>


<
>






<

+
>


⇔ <i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


Víi a > 6 ta cã 32


1
6


1


log


1 <sub>2</sub> >


+

>
+
+


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


<i>m</i>




1


32
31
0


1
32
31



<


<


<
+


+


⇔ <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


.


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>3.(1®) </b>


Nếu các số a, b, c đồng thời là cấp số cộng và cấp số nhân thì




=
=


+


2


2


<i>b</i>
<i>ac</i>


<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>


suy ra a, c là nghiệm của pt: <i>x</i>2 −2<i>bx</i>+<i>b</i>2 =0⇔<i>x</i>=<i>b</i> từ đó a = b = c.
Theo bài ra ta có hệ:









=



=
+



)
2
(
5


2
log
2


)
1
(
2
log
2
2
log
8


<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


Tõ (1) 3<i>x</i>+3log<sub>2</sub> <i>y</i>=<i>x</i>−log<sub>2</sub> <i>y</i><i>x</i>=2log<sub>2</sub> <i>y</i>, thay vào (2) ta đợc:
5



log
2
1
5
log
2
5


1
5
5


2 4 <sub>2</sub>


2
4


4
log


3 2 <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>




<i>x</i>
<i>y</i>


<i>y</i>
<i>y</i>


<i>y</i>


0,25
0,25


0,5


<b>Bài4 </b>
<b> 5đ</b>


<b>1.(3đ) </b> Đờng tròn (C) có tâm I ( 0 ; 1 ) b¸n kÝnh R = 1
Điểm T thuộc trục hoành thì T( t ; 0)


Điểm M( m; 3) thuộc đờng thẳng y = 3 , ta có:
Phơng trình đờng thẳng MT:


3 ( ) 3 0


3
3


=


+




=






<i>t</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>x</i>


Do MT là tiếp tuyến của (C) nên khoảng cách từ tâm I của (C) đến MT bằng 1, hay


(*)
0
3
2


)
(
9
)
2


(
1
)
(
3


3


2


2
2


2
2


=

+



+
=
+

=

+






<i>mt</i>
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>


Do ph−¬ng trình (*) luôn có hai nghiệm t1 , t2 với mọi m nên luôn tồn tại hai điểm


T1(t1;0) v T2(t2;0) để MT1và MT2 là tiếp tuyến của (C).


* Theo định lý Vi ét có t1 + t2 = -2m. Ph−ơng trình đ−ờng trịn (C1) ngoại tiếp tam


giác MT1T2 có dạng:


2 2

2

2

0



=


+



+


+



+

<i>y</i>

<i>ax</i>

<i>by</i>

<i>c</i>



<i>x</i>



V× M, T1, T2 thuộc đờng tròn (C1) nên có hệ











=
+
+


=
+
+


=
+
+
+


+


)
3
(
0
2


)
2
(
0
2


)
1
(
0
6


2
9


2
2
2


1
2
1



2


<i>c</i>
<i>at</i>
<i>t</i>


<i>c</i>
<i>at</i>
<i>t</i>


<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ma</i>
<i>m</i>


Tõ (2) vµ (3) suy ra


.


0



2


2



0


2


)



(


0



)


(



2

<sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub>


2
2
2
1


<i>m</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>m</i>



<i>a</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>t</i>


<i>do</i>


<i>t</i>



<i>t</i>


<i>a</i>


<i>t</i>



<i>t</i>




=



=


+





=


+


+




=




+






Thay vµo (2) ta cã

<i>t</i>

<sub>1</sub>2

+

2

<i>mt</i>

<sub>1</sub>

+

<i>c</i>

=

0



Do t1 lµ nghiƯm cđa(*) nªn

2

1

3

0

3



2


1

+

<i>mt</i>

=

<i>c</i>

=


<i>t</i>



Thay c = -3 vào (1) ta đợc:



2
2
0


3
6
2
9


2
2


2 +



=

=

+
+


+ <i>m</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>m</i>


<i>m</i>


Vậy phơng trình của (C1) là: 3 0


2


2
2


2
2


2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> + <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


0,5
0,5


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2.(2®) </b>LÊy ®iĨm E thc SA sao cho AN=1 suy ra NE// AB // KL
<i>MEKL</i>


<i>MNKL</i>
<i>EKL</i>


<i>NKL</i>

<i>S</i>

<i>V</i>

<i>V</i>




<i>S</i>

=

=



<sub>∆</sub> <sub>∆</sub> <sub>; </sub>


<i>SKC</i>
<i>EKM</i> <i>S</i>
<i>S</i>


6
1


=




Mặt khác khoảng cách từ L đén mặt phẳng (MKE) bằng


2


<i>BK</i>


Vậy <i>VKLME</i> <i>VSABC</i>


12
1


= mà





144
34
2
6


17
.
12


1
2


6
17
2
1
.
2
17
3
1
.


3
1


=
=




=


=


= <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>KLMN</sub></i>


<i>SABC</i> <i>SKS</i> <i>V</i>


<i>V</i> (®vtt)


E
M


K C


S


L
N


B
A


0,5
0,5


0,5
0,5



<b>Bài5 </b>
<b> 1đ </b>


Coi a là ẩn , điều kiện a khác 0
Đặt


)!
1
(
...
!
2
1


!
...
!
3
!
2
1


1
2


,
3


2




+
+
+
+
=

+
+
+
+
+
=




<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>u</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>u</i>



<i>n</i>
<i>n</i>


)!
1
(
)!
2
(
...
!
4
!
3
!
2
1


!
)!
1
(
...
!
3
!
2
1



1
2


4
3
2
,


1
3


2





+
+

+

+

=




+
+



+

=







<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>


<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>


<i>a</i>
<i>a</i>


<i>a</i>


<i>a</i>
<i>v</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>
<i>n</i>


Khi đó


!


,



!



,
,


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>v</i>


<i>v</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>u</i>


<i>u</i>



<i>n</i>
<i>n</i>





=


+



=



)

0



)!


1


(


...


!


4


!


2


1


(


2



1
4


2


>



+



+


+


+


=


+





<i>n</i>


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>v</i>



<i>u</i>



<i>n</i>


với mọi a và n lẻ n > 2
Đặt vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh là f(a)


Ta cã

(

)



!


)



!


(


)



!


(



)



(

, ,


,


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>n</i>



<i>a</i>


<i>u</i>


<i>v</i>


<i>n</i>


<i>a</i>


<i>v</i>


<i>u</i>


<i>vu</i>


<i>uv</i>


<i>a</i>


<i>f</i>



<i>n</i>
<i>n</i>



<i>n</i>


+




=



+




=


+


=



Do







>
<


<
>




>


+


0
0


)
(


0
0


)
(
0


,


0 <sub>,</sub>


,


<i>a</i>
<i>khi</i>
<i>a</i>


<i>f</i>


<i>a</i>
<i>khi</i>
<i>a</i>



<i>f</i>
<i>a</i>


<i>v</i>
<i>u</i>


Ta cã b¶ng biÕn thiªn


a −∞ 0 +∞


)
(


,
<i>a</i>


<i>f</i> + -


)
(<i>a</i>


<i>f</i> 1




do a khác 0 nên f(a) <1 ( điều phải chứng minh)


0,25



0,25


0,25


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×