Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.81 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
0
2
2
2
sin( <i>x</i>
= <i>x</i> <i>x</i>+2
3
2
3
2
−
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
……….
Edited by Foxit Reader
<b>Đáp án này gồm có 5 trang </b>
<b>Bài </b> <b>Đáp án và hớng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>
<b>Bài1 </b>
<b>5đ </b>
<b>1(3đ) </b>
1. Tp xác định: R
2 Sù biÕn thiªn
1
0
2
0
0
6
6
;
6
3
,,
,
,,
2
,
=
=
=
=
=
=
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
Bảng biến thiên
x −∞ 0 1 2 +∞
,
y 2 <i>U</i>(1;0) +∞
∞
− - 2
3 Đồ thị :
y
2
−1 2
1+ 3 <i>O</i> 1 1+ 3 3 x
2
0,5
0,5
1,0
1,0
Số nghiệm của phơng trình
Từ đồ thị (C) ta có -1 < m < 0; 0 < m <2; 2 < m < 3 thì -2 <
m = 3 hoặc m = 0 thì
m > 3 th×
<
>
1
3
<i>m</i>
<i>m</i>
* <i>m</i>=
* 1<<i>m</i><0; 0<<i>m</i><3 phơng trình có 3 nghiƯm
0,5
M thuộc đồ thị (C) suy ra M
2
3
)
)(
6
3
( 2
0
3
0
0
0
2
0 − − + − +
= <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
0
0
0
0
2
0
2
0
0
0
0
2
0
2
0
2
3
0
3
2
0
3
0
0
0
2
0
2
3
TH1 1 (1;0)
2
3
<i>I</i>
<i>M</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>= − ⇔ = ⇒ ≡ cã 1 tiÕp tuyÕn duy nhÊt
TH2 1 (1;0)
2
3
<i>I</i>
<i>M</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>≠ − ⇔ ≠ ⇒ ≠ cã 2 tiÕp tuyÕn
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài2 </b>
<b>4đ</b> <b>1.(2đ)</b>
0
2
2
2
4
4<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>e</i>
+
0
2
2
4
4<i>x</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
+
=
=
+
=
=
2
1
2
)
2
( 2
2
<i>x</i>
<i>v</i>
<i>xdx</i>
<i>du</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
<i>dv</i>
<i>x</i>
<i>u</i>
1
0
1
0
1
0
1
0
2
2
3
ln
4
3
5
2
ln
4
2
3
1
2
2
1
0
1
0
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
−
=
⇒
−
=
−
−
+
−
=
+
−
+
−
0,25
0,5
0,5
<b>2.(2đ)</b>
Ta kí hiệu số A là <i>a</i><sub>1</sub><i>a</i><sub>2</sub><i>a</i><sub>3</sub><i>a</i><sub>4</sub><i>a</i><sub>5</sub><i>a</i><sub>6</sub>
ã Có 5 khả năng chọn một chữ số lẻ
ã Mỗi cách chọn 1 chữ số lẻ và 5 chữ số chẵn có P6=6! Cách sắp xếp 6 ch÷ sè
đW cho vào 6 vị trí từ a1đến a6
Nh vậy có 5.P6 =5.6! cách sắp xếp 10 chữ số từ 0 đến 9 vào 6 vị trí từ a1 n a6
mà mỗi cách chỉ có một chữ số lỴ.
*Trong tất cả các cách sắp xếp đó thì những cách xếp có chữ số 0 đứng ở vị trí
a1 khơng phải là một số có 6 chữ số
* Do tính bình đẳng của các chữ số W chn cú
số cách sắp xếp không phải
là số có 6 chữ số và bằng
Vậy số các số có 6 chữ số mà trong nó chỉ có một số lẻ là
5.6! - 5.5! = 5!(30 - 5) = 25.5! = 3000 sè
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Bµi3 </b>
<b>5đ</b> <b>1.(2đ) </b>Đặt
Đặt z = sin t ĐK <i>z</i> 1 phơng trình (*) trở thµnh
=
=
⇔
=
−
⇔
=
−
+
3
2
0
0
4
6
0
)
2
1
(
4
3 3 2 3 <sub>2</sub>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>z</i>
<i>x</i>
0
sin
0
3
2
sin
3
2 2
2
<i>t</i>
<i>z</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>x</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
∈
+
−
−
=
+
+
−
=
⇒
+
−
=
+
=
⇔
+
−
=
+
=
⇔ ,
2
4
2
4
2
2
2
2
2
VËy PT cã nghiƯm lµ <i>x</i>=− +<i>k</i> <i>x</i>=− ± +<i>l</i> . <i>k</i>,<i>l</i>∈<i>Z</i>
2
4
,
4
0,5
0,5
0,25
0,5
0,25
<b>2.(2đ)</b> Đặt
1
log
1 <sub>2</sub>
+
+
=
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i> , bất phơng trình đW cho trở thµnh:
Vế trái của (1) là một tam thức bâc hai Èn x cã hƯ sè cđa x2 <sub>lµ </sub>
TH1: 3 -
Khi đó (1) là
TH2
<
∆
<
−
0
0
,
<i>a</i>
6
6
3
3
0
)
3
(
2
3
2 ⇔ >
>
<
−
+
>
⇔ <i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
Víi a > 6 ta cã 32
1
6
1
1 <sub>2</sub> >
+
⇔
>
+
+
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
1
32
31
0
1
32
31
−
<
+
⇔ <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
.
0,5
0,5
0,5
<b>3.(1®) </b>
Nếu các số a, b, c đồng thời là cấp số cộng và cấp số nhân thì
=
=
2
2
<i>b</i>
<i>ac</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
suy ra a, c là nghiệm của pt: <i>x</i>2 −2<i>bx</i>+<i>b</i>2 =0⇔<i>x</i>=<i>b</i> từ đó a = b = c.
Theo bài ra ta có hệ:
=
−
−
=
+
)
2
(
5
2
log
2
)
1
(
2
log
2
2
log
8
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
Tõ (1) 3<i>x</i>+3log<sub>2</sub> <i>y</i>=<i>x</i>−log<sub>2</sub> <i>y</i><i>x</i>=2log<sub>2</sub> <i>y</i>, thay vào (2) ta đợc:
5
log
2
1
5
log
2
5
1
5
5
2 4 <sub>2</sub>
2
4
4
log
3 2 <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>⇔</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
−
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
0,25
0,25
0,5
<b>Bài4 </b>
<b> 5đ</b>
<b>1.(3đ) </b> Đờng tròn (C) có tâm I ( 0 ; 1 ) b¸n kÝnh R = 1
Điểm T thuộc trục hoành thì T( t ; 0)
Điểm M( m; 3) thuộc đờng thẳng y = 3 , ta có:
Phơng trình đờng thẳng MT:
3 ( ) 3 0
3
3
=
−
−
+
⇔
−
−
=
−
<i>t</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
Do MT là tiếp tuyến của (C) nên khoảng cách từ tâm I của (C) đến MT bằng 1, hay
(*)
0
3
2
)
(
9
)
2
3
2
2
2
2
2
=
−
+
⇔
−
+
=
+
⇔
=
−
+
−
−
<i>mt</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
Do ph−¬ng trình (*) luôn có hai nghiệm t1 , t2 với mọi m nên luôn tồn tại hai điểm
T1(t1;0) v T2(t2;0) để MT1và MT2 là tiếp tuyến của (C).
* Theo định lý Vi ét có t1 + t2 = -2m. Ph−ơng trình đ−ờng trịn (C1) ngoại tiếp tam
giác MT1T2 có dạng:
2 2
V× M, T1, T2 thuộc đờng tròn (C1) nên có hệ
=
+
+
=
+
+
=
+
+
+
)
3
(
0
2
)
2
(
0
2
)
1
(
0
6
2
9
2
2
2
1
2
1
2
<i>c</i>
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>c</i>
<i>at</i>
<i>t</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>ma</i>
<i>m</i>
Tõ (2) vµ (3) suy ra
2
2
2
1
Thay vµo (2) ta cã
Do t1 lµ nghiƯm cđa(*) nªn
2
1
Thay c = -3 vào (1) ta đợc:
2
2
0
3
6
2
9
2
2
2 +
−
=
⇔
=
−
+
+
+ <i>m</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>m</i>
<i>m</i>
Vậy phơng trình của (C1) là: 3 0
2
2
2
2<sub>+</sub> <sub>+</sub> <sub>−</sub> + <sub>−</sub> <sub>=</sub>
<i>y</i>
<i>m</i>
<i>mx</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2.(2®) </b>LÊy ®iĨm E thc SA sao cho AN=1 suy ra NE// AB // KL
<i>MEKL</i>
<i>MNKL</i>
<i>EKL</i>
<i>NKL</i>
<i>SKC</i>
<i>EKM</i> <i>S</i>
<i>S</i>
6
1
=
Mặt khác khoảng cách từ L đén mặt phẳng (MKE) bằng
2
<i>BK</i>
Vậy <i>VKLME</i> <i>VSABC</i>
12
1
= mà
144
34
2
6
17
.
12
1
2
6
17
2
1
.
2
17
3
1
.
3
1
=
=
⇒
=
=
= <i><sub>ABC</sub></i> <i><sub>KLMN</sub></i>
<i>SABC</i> <i>SKS</i> <i>V</i>
<i>V</i> (®vtt)
E
M
K C
S
L
N
B
A
0,5
0,5
0,5
0,5
<b>Bài5 </b>
<b> 1đ </b>
Coi a là ẩn , điều kiện a khác 0
Đặt
)!
1
(
...
!
2
1
!
...
!
3
!
2
1
1
2
,
3
2
−
+
+
+
+
=
⇒
+
+
+
+
+
=
−
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
)!
1
(
)!
2
(
...
!
4
!
3
!
2
1
!
)!
1
(
...
!
3
!
2
1
1
2
4
3
2
,
1
3
2
−
−
−
+
+
−
+
−
+
−
=
⇒
−
−
+
+
−
−
−
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Khi đó
,
,
<i>n</i>
<i>n</i>
1
4
2
−
<i>n</i>
với mọi a và n lẻ n > 2
Đặt vế trái của bất đẳng thức cần chứng minh là f(a)
Ta cã
,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
Do
>
<
<
>
⇒
≠
>
0
0
)
(
0
0
)
(
0
,
0 <sub>,</sub>
,
<i>a</i>
<i>khi</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>a</i>
<i>khi</i>
<i>a</i>
<i>f</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>u</i>
Ta cã b¶ng biÕn thiªn
a −∞ 0 +∞
)
(
,
<i>a</i>
<i>f</i> + -
)
(<i>a</i>
<i>f</i> 1
do a khác 0 nên f(a) <1 ( điều phải chứng minh)
0,25
0,25
0,25