Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.33 KB, 71 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày giảng:</i> SốNG GIảN Dị
<b>I.Mục tiêu bài häc:</b>
*Giúp học sinh hiểu thế nào là sống giản dị, ý nghĩa của sống giản dị , kể đợc biểu
hiện của lối sống giản dị, phân biệt đợc lối sống giản dị với cầu kì, phơ trơng hình
thức với luộm thuộm cẩu thả.
*Giúp học sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và của ngời khác về lối sống
giản dị ở mọi khía cạnh: Lời nói, cử chỉ, tác phong, cách ăn mặc và giao tiếp với mọi
ngời; biết xây dựng kế hoạch tự rèn luyện, tự học tập những tấm gơng sống giản dị của
mọi ngời xung quanh để trở thành ngời sống giản dị.
*Quý träng lèi sống giản dị.
<b>II. Phơng tiện</b>
- SGK,Tranh t liệu về tấm gơng Bác Hồ, câu chuyện, câu thơ, câu ca dao, tục ngữ
nói về lối sống giản dị.
<b>III. Hot ng dy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
SÜ
sè:7A;...7B:...7C:...7D...7E:...
<b>2.KiĨm tra</b>
KiĨm tra S¸ch vë cđa häc sinh
<b> 3.Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
- Nêu về cách ăn mặc đua đòi và ăn mặc
giản dị của 2 HS.
- GV? Em h·y nªu nhËn xÐt của em về cách
ăn mặc của 2 bạn trên
HS nêu nhận xét- Gv dẫn dắt vào bài.
Trong cuc sng, chỳng ta ai cũng cần có
một vẻ đẹp. Tuy nhiên cái đẹp để cho mọi
ngời tơn trọng và kính phục thì chúng ta cần
có lối sống giản dị. Giản dị là gì? Chúng ta
tìm hiểu ở bài học hơm nay.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện đọc</b>
GV: Phân tích truyện đọc, giúp hs hiểu thế
nào là sống giản dị.
- HS: §äc diƠn c¶m <1em>
- GV híng dÉn HS th¶o ln líp
? T×m chi tiÕt biểu hiện cách ăn mặc, tác
GV? Em có nhận xét gì về cách ăn mặc, tác
phong và lời nói của Bác?
GV? HÃy tìm thêm ví dụ khác nói về tính
giản dị của Bác?
<b>I. Truyn đọc:</b>
<b> 1. Đọc truyện</b>
Bác Hồ trong ngày Tuyờn ngụn c
lp
<b> 2. Nhận xét:</b>
*Cách ăn mặc, tác phong và lời nói
của Bác:
- Bỏc mc b qun áo ka-ki, đội mũ
vải đã ngả màu, đi dép cao su.
- Bác cời đôn hậu vẫy tay chào.
- Thái độ: Thân mật nh cha với con.
- Hỏi đơn giản: Tôi nói đồng bào
nghe rõ khơng?
- Bác ăn mặc đơn giản khơng cầu kì,
phù hợp với hồn cảnh của đất nớc.
- Thái độ chân tình, cởi mở, khơng
HS tr¶ lêi- líp nhËn xÐt bỉ sung- GVKL
Gv sử dụng tranh, ảnh của Bác trong chiến
dịch biên giới 1950; tranh Bác Hồ về thăm
Pác Bó Cao Bằng.
HS nªu nhËn xÐt vỊ lèi sèng gi¶n dị ciủa
Bác.
GV cht li nhng nội dung chính.Và nhấn
mạnh trong cuộc sống Bác rất quan tâm tới
mọi ngời,cụ già,em nhỏ,chiến sĩ , thơng
bệnh binh..Trong ăn uống bác rất đơn
giản-Món ăn bác thích : Cà muối...
<b> Hoạt động 3. Liên hệ thực tế để thấy đợc</b>
<b>những biểu hiện đa dạng, phong phú của</b>
<b>lối sống giản dị.</b>
? Em hãy nêu những tấm gơng sống giản dị
ở lớp, trờng, ngoài xã hội hay trong SGK mà
em biết?và những biểu hiện sống thiếu giản
dị- xa hoa lãng phí kể cả trong gia đình( Từ
bữa ăn thức ăn thừa, ăn mặc.. đến cng
ng...)
- GV bổ sung bằng câu chuyện: Bữa ăn cđa
- GV chốt lại: Trong cuộc sống quanh ta,
giản dị đợc biểu hiện ở nhiều khía cạnh.
Giản dị là cái đẹp. Đó là sự kết hợp giữa vẻ
đẹp bên ngoài và vẻ đẹp bên trong. Vậy
chúng ta cần học tập những tấm gơng ấy để
trở thành ngời sống giản dị.
<b>Hoạt động 4 : Thảo luận nhóm để tìm ra</b>
<b>những biểu hiện trái với giản dị.</b>
- HS th¶o luËn 6 nhãm: Tìm 5 biểu hiện của
lối sống giản dị và 5 biểu hiện trái với giản
dị.
- HS trình bày ý kiến th¶o luËn
- GV chốt vấn đề: Giản dị khơng có nghĩa là
qua loa, đại khái, cẩu thả tuỳ tiện trong nếp
sống nếp nghĩ, nói năng cụt ngủn, trống
không tâm hồn nghèo nàn, trống rỗng. Lối
sống giản dị phù hợp với lứa tuổi, điều kiện
gia đình, bản thân, xã hội.
<b>Hoạt động 5. : Rút ra bài học và liên hệ</b>
Gv? ThÕ nµo lµ sèng giản dị ?
Gv cho Hs thc hin bi tp a- sgk trang 5
( Tranh 3)
GV cïng HS t×m ra biĨu hiện của lối sống
giản dị.
Biểu hiện của sống giản dị ?
- HS tr¶ lêi, GV chèt ý, ghi b¶ng.
? ý nghÜa cña phÈm chÊt nµy trong cuộc
sống?
<b>3. Kết luận:</b>
=> Lối sống giản dị của Bác thể hiƯn
qua nhiỊu khÝa c¹nh: ăn mặc, lời
nói ,tác phong, quan hƯ gÇn gịi víi
mäi ngêi....
*, BiĨu hiƯn cđa lối sống giản dị.
- Không xa hoa, lÃng phí.
- Không cầu kì, kiểu cách.
- Thẳng thắn chân thật, gần gịi víi
mäi ngêi.
* Trái với giản dị:
- Cầu kì trong giao tiếp.
<b>II. Nội dung bài häc: </b>
<i> 1, Khái niệm: Sống giản dị là sống</i>
phù hợp với điều kiện, hoàn cảnh của
bản thân, gia đình và xã hội,
<i> BiĨu hiƯn: Kh«ng xa hoa, lÃng phí,</i>
không cầu kì kiểu cách.
? Em hÃy giải thích nghĩa của câu tục ngữ
và danh ng«n ë sgk.
<b>Hoạt động6: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
- HS đọc yêu cầu BT b
- HS trình bày, Gv nhn xột.
- GV nờy bi tp 3.
- HS trình bày ý kiÕn.
- - GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
Ngời sống giản dị sẽ đợc mọi ngời
<b>III. Bµi tËp: </b>
1. Biểu hiện nói lên tính giản dị (2),
(5)
2. HÃy nêu ý kiÕn cđa em vỊ viƯc lµm
sau:
Sinh nhật lần thứ 12 của Hoa đợc tổ
chức rất linh đình-> việc làm của
Hoa lãng phí không phù hợp điều
kiện gia đình.
<b>4. Cđng cè </b>
Gv? ThÕ nµo là sống giản dị? Sống giản dị có ý nghĩa gì?
GV Cho Hs chơi trò chơi:Tình huống
- Anh Hựng thi đỗ THPT- gia đình nghèo nhng anh địi bố mẹ mua xe máy.
*HS xây dụng lời thoại – trình bày- lớp nhận xét rút ra bài học.
- GV kÕt ln toµn bµi.
<b>5. Híng dÈn häc ë nhµ </b>
- Su tầm câu ca dao, tục ngữ nói về tính giản dị. Làm bài tập c,d( 5- SGK)
- Xây dựng kế hoạch rèn luyện bản thân trở thành ngời học sinh có lối sống giản
dị.
- Nghiên cứu bài 2: Trung thực.
======================================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
* Gióp HS hiĨu thế nào là trung thực, biểu hiện của lòng trung thùc vµ ý nghia cđa
trung thùc trong cc sèng.
* HS biết đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác theo yêu cầu của tính trung
thực, đặc biệt trung thực trong học tậpvà trong những việc làm hàng ngày.
* Hình thành ở học sinh thái độ quý trọng, ủng hộ những việc làm ngay thẳng và
phản đối những việc làm thiếu trung thực trong học tập ,cuộc sống.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
- SGK
- Tranh, ảnh, câu chuyện thể hiện tính trung thực.
<b>III.Hot ng dạy học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A:...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2.KiĨm tra bµi cị</b>
? Thế nào là sống giản dị? Em đã rèn tính giản dị nh thế nào?
? HS chữa bài tập c,d(SGK-5)
HS tr¶ lời cá nhân- GVcùng HS nêu nhận xét
GVKL cho điểm
<i>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</i>
Vì khơng học bài ở nhà nên đến giờ kiểm
tra Lan đã không làm đợc bài nhng Lan
đã quyết tâm khơng nhìn bài bạn, không
xem vở và xin lỗi cô giáo.
việc làm của bạn Lan thể hiện đức
tính gì chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học
hơm nay.
<i>Hoạt động 2:Phân tích truyện đọc giúp</i>
- HS đọc diển cảm truyện .
Gv? Bra-man-tơ đã đối xử với
Mi-ken-lăng-giơ nh thế nào?
Gv nhấn mạnh 2 ông đều là ngời tài giỏi
GV? Vì sao Bran-man-tơ có thái độ nh
vậy?
GV? Mi-ken-lăng-giơ có thái độ nh thế
nào?
GV? Vì sao Mi-ken-lăng-giơ xử sự nh
vậy?
GV? Theo em Mi-ken-lăng-giơ ông là
ngời nh thế nào?
HS trả lêi- líp nhËn xÐt bỉ sung- GVKL
<i>Hoạt động 3: Liên hệ thực tế để thấy đợc</i>
<i>nhiều biểu hiện khác nhau của tính trung</i>
<i>thực.</i>
GV? Tìm VD chứng minh cho tính trung
thực biểu hiện ở các khía cạnh: Học tập,
quan hệ với mọi ngời, trong hành động?
- GV kĨ chun: Lòng trung thực của
các nhà khoa học.
- GV: Chỳng ta cần học tập những tấm
g-ơng ấy để trở thành ngời trung thực.
<i> Hoạt động 4: Tìm các biểu hiện trái với</i>
<i>trung thùc</i>
- HS th¶o luËn theo 4 nhãm.
N1,2: BiĨu hiƯn cđa hµnh vi tr¸i víi
trung thùc?
N3,4: Ngời trung thực thể hiện hành
động tế nhị, khôn khéo nh th no?
- Nhóm trình bày ý kiến thảo luận
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
GV tổng kết: Ngời có những hành vi
thiếu trung thực thờng gây ra những hậu
quả xấu trong đời sống xã hội hiện nay:
<b>I.Truyện c:</b>
<b>1. Đọc truyện</b>
Sự công minh, chính trực của một nhân
tài
<b> 2. Nhận xét</b>
- Khơng a thích, kình địch, chơi xấu, làm
giảm danh ting, lm hi s nghip.
- Sợ danh tiếng của Mi-ken-lăng-giơ nối
tiếp lấn át mình.
- Oán hận, tức giận.
- Công khai đánh giá cao Bra-man-tơ là
ngời vĩ đại.
- Ơng thẳng thắn, tơn trọng và nói s tht,
ỏnh giỏ ỳng s vic.
- Ông là ngời trung thùc, t«n träng c«ng lý,
c«ng minh chÝnh trùc.
*, BiĨu hiƯn cđa tÝnh trung thùc
- Trong học tập: Ngay thẳng, khơng gian
dối (khơng quay cóp, chép bài bạn...)
- Trong quan hệ với mọi ngời: Khơng nói
xấu hay tranh cơng, đỗ lỗi cho ngời khác,
dũng cảm nhận khuyết điểm khi mình có
lỗi.
- Trong hành động: Bảo vệ lẽ phải, đấu
*Trái với trung thực là dối trá, xuyên tạc,
bóp méo sự thật, ngợc lại chân lí
Tham ô, tham nhũng... Tuy nhiên khơng
phải điều gì cũng nói ra, chổ nào cũng
nói. Có những trờng hợp có thể che dấu
sự thật để đem lại những điều tốt cho xã
hội, mọi ngời. VD: Nói trớc kẻ gian,kẻ
địch, ngời bị bệnh hiểm nghèo...
<i> Hoạt động 5: Rút ra bài học và liên hệ.</i>
GV? Thế nào trung thực?
GV? ý nghÜa cña tÝnh trung thùc?
GV? Em hiểu câu tục ngữ: “Cây ngay
không sợ chết đứng nh thế nào?
GV? Em đã rèn luyện tính trung thực nh
thế nào?
<i> Hoạt động 6: Luyện tập</i>
HS làm BT a, b SGK (8)
HS thực hiện cá nhân
1, Khái niệm:
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật chân
lí, lẽ phải, sèng ngay th¼ng, thËt thà và
dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc khuyết
điểm.
2, ý nghĩa:
- Trung thc lo c tớnh cần thiết, quý báu
của mỗi con ngời.
- Sèng trung thùc giúp ta nâng cao phẩm
giá.
- Làm lành mạnh các mối quan hệ XH
- Đợc mọi ngời tin yêu, kính trọng.
<b>III. Bµi tËp:</b>
a. BiĨu hiƯn nµo biĨu hiÖn tÝnh trung
thùc? (4,5,6)
b. Bác sĩ dấu bệnh của bệnh nhân xuất
phát từ lòng nhân đạo, mong bệnh nhân lạc
quan, u đời.
<b>4.Cđng cè</b>
<i>GV nêu tình huống:Mẹ cho em tiền đóng tiền học , em chót tiêu hết số tền ấy.</i>
<i>HS xây dựng kịch bản, lời thoại- trình bày.</i>
GVKL
- GV khái quát nội dung bài học.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>
- Học bài, làm bài tập c,d,d.
- Đọc kĩ bài 3, tìm hiểu các hành vi có tính tự trọng
*********************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
*Giỳp hc sinh biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác về những biểu hiện
của tính tự trọng, học tập những tấm gơng về lòng tự trọng của nhng ngi sng xung
quanh.
*Hình thành ở học sinh nhu cầu vµ ý thøc rÌn lun tÝnh tù träng ë bÊt cứ điều kiện,
hoàn cảnh nào trong cuộc sống.
<b>II . Phơng tiện dạy học</b>
-SGK
- Câu chuyện, tục ngữ, ca dao nói vỊ tÝnh tù träng.
- Bót d¹, giÊy khỉ lín.
<b>III. Hoạt động dạy học </b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
2. KiÓm tra bµi cị
? Thế nào là trung thực? ý nghĩa của tính trung thực?
? Em đã làm gì để rốn luyn tớnh trung thc?
HS trả lời cá nhân- lớp nhận xét
GV kết luận- cho điểm
3. Bài mới:
<i><b>Hoạt động1: Giới thiệu bài</b></i>
GV kể câu chuyện thể hiện tính tự trọng để
giới thiệu bài.
<i><b>Hoạt động 2 :Phân tích truyện đọc</b></i>
- 4 HS đọc truyện trong cách phân vai.
GV? Hành động ca Rụ-be qua cõu chuyn
trờn?
GV? Vì sao Rô-be làm nh vËy?
GV? Em có nhận xét gì về hành động
Rơ-be?
HS tr¶ lêi- líp nhËn xÐt bỉ sung
GVKL: TÝnh trung thùc cần thiết ở mọi lúc ,
mọi nơi.
<i><b> Hot ng3: Liên hệ thực tế HS chơi trị</b></i>
<i>ch¬i </i>
Chia líp thµnh 3 nhóm, mỗi nhóm chia
thành 5 bạn chơi.
Nội dung: Viết các hành vi thể hiện tính tự
trọng và không tự trọng.
Hình thức: Viết vào giấy khổ lớn
Mỗi ban viết mỗi thể hiện
<b>I. Truyn c</b>
<b> 1. c truyn</b>
<b> 2. Nhận xét</b>
<b>Mét t©m hồn cao th</b>
<b>ợng</b>
- Hnh ng ca Rụ-be:
+ Là em bé mồ côi nghèo khổ, bán
diêm.
Cm mt đồng tiền vàng đi đổi lấy
tiền lẻ để trả lại tiền thừa cho tác giả.
+ Bị xe chẹt kông trả tiền thừa đợc.
+ Sai em đến trả lại tiền thừa.
- Muốn giữ đúng lời hứa
- Kh«ng muèn ngêi khác nghĩ mình
nói dối, lấy cắp.
- Khụng mun ngời khác coi thờng,
xúc phạm đến danh dự, mất lịng tin
ở mình.
- NhËn xÐt:
+ Lµ ngêi cã ý thức trách nhiệm cao.
+ Tôn trọng mình, ngời khác.
+ Có một tâm hồn cao thợng.
* Biểu hiện của tự träng:
Thêi gian: 2’
HS trình bày- lớp nhận xét bổ xung ý kiến
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV chốt lại: Lòng tự trọng biểu hiện ở mọi
nơi, mọi lúc, biểu hiện từ cách ăn mặc, c xử
với mọi ngời. Khi có lịng tự trọng con ngời
sẽ sống tốt đẹp hơn, tránh đợc những việc
làm xấu cho bản thân, gia đình và xã hội
<i><b>Hoạt động 4 :Rút ra bài học.</b></i>
GV? ThÕ nµo lµ tù träng?
GV? BiĨu hiƯn cđa tù träng?
GV ý nghĩa của tự trọng?
Gv? Giải thích câu tục ngữ:
<i><b>Hoạt động 5 Luyện tập: </b></i>
- GV híng dẫn HS làm BT a,b (12)
- HS trình bày bài làm
- GV nhận xét, ghi điểm
* Biểu hiện không tự trọng:
Sai hẹn, sống buông thả, không biết
xấu hổ, bắt nạt ngời khác, nịnh bợ,
luồn cúi, không trung thực, dối trá...
<b>II. Nội dung bài học:</b>
<i> 1, Khái niệm:</i>
Tự trọng là biết coi trọng và giữ gìn
phẩm cách, biết điều chỉnh hành vi cá
nhân của mình cho phù hợp với các
chuẩn mực x· héi.
<i> 2, BiĨu hiƯn:</i>
C xử đàng hồng, đúng mực, biết giữ
lời hứa và ln làm trịn nhiệm vụ.
<b>III. Bµi tËp: </b>
a. Hµnh vi thĨ hiƯn tÝnh tù träng (1),
(2)
b. Bµi tËp b
+ ViƯc lµm thĨ hiƯn tÝnh tự trọng:
Không quay cóp bài, lễ phép với thầy
giáo, cô giáo,cha mÑ. Ko xa vào tệ
nạn xà hội, giữ lời hứa...
+ Vic làm thiếu tự trọng: Ko gĩ đúng
lời hứa khi cho bạn mợn truyện, nịnh
bợ cấp trên, tham ô ,tham nhũng, hối
lộ,,,,
<b>4. Cđng cè .</b>
<b>GVTổ chức trị chơi đốn ơ chữ,</b> hớng dẫn luật chơi để học sinh năm đợccó thể cho
điểm học sinh tìm ra ơ chữ đúng và nhanh nht.
Đây là câu nói thể hiện lòng tự trọng cđa con ngêi?
¡ N C O M ¥ I L A M C O K H I £ N
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17
- HS tr¶ lêi.
- GV khái quát nội dung bài.
<b>5 . Hớng dÉn häc ë nhµ</b>
- Học bài, làm bài tập c, d vào giấy.
-Nghiên cứu bài 4.
==========================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I . Môc tiêu bài học:</b>
* Giỳp hc sinh hiu o c v kỉ luật, mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ luật, ý nghĩa
của rèn luyện đạo đức và kỉ luật đối với mỗi ngời.
* Biết tự đánh giá hành vi của bản thân và ngời khác trong một số tình huống liên
quan đến đạo đức và kỷ luật.
* ủng hộ những hành vi,việc làm tôn trọng kỷ luật,phê phán những hành vi việc
làmvi phạmđạo đức, kỷ luật.
<b>II Ph¬ng tiƯn d¹y häc</b>
- Tục ngữ, ca dao, danh ngơn về o c v k lut.
<b>III. Tiến trình bài dạy: </b>
1. ổn định tổ chức:
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
2. KiĨm tra bµi cị:
? ThÕ nµo lµ tù träng? ý nghÜa?
- GV kiĨm tra bµi tËp lµm ë nhµ cđa HS, nhËn xÐt vµ ghi điểm.
3. Bài mới:
GV đa tình huống: Vào lớp đã
đ-ợc 15’. Cả lớp 7A đang lắng nghe cô giáo
giảng bài. Bỗng bạn Nam hoảng hốt chạy
vào lớp và sững lại nhìn cơ giáo. Cơ ngừng
giảng bài, cả lớp giật mình ngơ ngác. Bình
tâm trở lại, cô giáo yêu cầu Nam lùi lại
phía cửa lớp và nói với cả lớp: Các em có
suy nghĩ gì về hành vi ca bn Nam?
- HS suy nghĩ và trả lời c©u hái.
- GV: Bài học hơm nay sẽ giúp chúng ta
<i>Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện đọc: Một tấm</i>
<i>gơng tận tụy vì việc chung. </i>
- 1HS đọc diễn cảm truyện.
- GV tổ chức cho HS chơi TC “ Nhanh mắt,
nhanh tay” bằng cách tìm phần đáp án gắn
vào câu hỏi.
- 3 HS ch¬i.
GV? Cơng việc của anh hùng địi hỏi phải
có kỷ luật gì về lao động?
?Anh Hïng gỈp khó khăn gì trong c«ng
viƯc?
<b>? Anh Hùng đã làm gì để vợt qua khó khăn</b>
đó?
<b>?Nhờ đó anh Hùng đạt kết qu gỡ trong</b>
công việc và quan hệ với mọi ngời?
?Qua câu chuyện trên em thấy anh Hïng lµ
ngêi nh thÕ nµo?
?Em học tập đợc gì ở anh Hựng?
<b>I. Truyn c</b>
1. Đọc truyện
Một tấm gơng tËn tơy v× viƯc chung
2. NhËn xÐt
- Huấn luyện kỹ thuật.An toàn lao
động.
- Dây bảo hiểm, thừng lớn.
- Làm suốt ngày đêm vất vả.
- Thu nhập thp.
- Đi sớm, về muộn.
- Vui vẻ trong công việc.
- Làm các công việc khó khăn nặng
nhọc.
?T×m biĨu hiƯn thĨ hiƯn tÝnh kû lt?
? Kỉ luật lao động đối với nghề của anh
Hùng nh thế nào? (1H).
? Việc làm nào của anh Hùng thể hiện kỉ
luật lao động và quan tâm đến mọi ngời?
(1H)
? Em thấy anh Hùng là ngời có đức tính gì?
- Học sinh tìm, nói trớc lớp
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm.
<i>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học.</i>
- GV tæ chøc cho HS th¶o luËn theo 3
nhãm.
? Đạo đức là gì? Biểu hiện cụ thể trong
cuộc sống?
VD; giúp đỡ, đoàn kết, chăm chỉ..
? KØ luËt là gì? Biểu hiện cụ thể trong cuộc
sống?
Biểu hiện:( ë trêng)
Sống có đạo đức Tuân theo kỷ luật
Giúp đỡ, đoàn
kết,quan tâm tới mọi
ngời,nói năng c xử
đúng mực.
Đi học đúng giờ, ko
quay cóp bài, tuân
theo nội quy, chăm
học...
? Để trở thành ngịi có đạo đức, vì sao
chúng ta phải tuân theo kỉ luật?
Nêu mối quan hệ giữa đạo đức và kỷ luật?
Cho ví dụ?
?ý nghĩa của đạo đức và kỷ luật với mỗi
ngời?
<b>? So sánh giữa đạo đức và kỷ luật? Trái với</b>
lối sống đạo đức và kỷ luật là gì?
HS trả lời – lấy ví dụ thực tế.
- HS trao đổi nhóm.
- Luôn đợc mọi ngời yêu mến, kính
trọng.
- Có tính kỷ luật cao trong lao động.
- Là tấm gơng để học sinh noi theo,
làm tốt công việc của mình.- Khơng đi
muộn về sớm; vui vẻ hoàn thành
nhiệm vụ sẳn sàng giúp đỡ đồng đội;
nhận việc khó khăn, nguy hiểm; đợc
- Đức tính: - Có đạo đức.
- Có kỉ luật.
=> Một tấm gơng tận tuỵ vì việc
chung.Anh Hùng có kỷ luật trong lao
động.Thành cơng trong cơng việc của
mình->Là tấm gơng cho học sinh noi
theo
<b>II. Néi dung bµi häc.</b>
1, Kh¸i niƯm
<i>- Đạo đức: là những quy định, chuẩn</i>
mực ứng xử của con ngời với con
ng-ời, với công việc, với tự nhiên và môi
trờng sống.
- Mäi ngêi ñng hộ và tự giác thùc
hiƯn. NÕu vi ph¹m.
<i>- Kỉ luật: Quy định chung của tập thể,</i>
XH mọi ngời phải tuân theo. Nếu vi
phạm sẽ bị xử lí theo quy định.
2, Mối quan hệ giữa đạo đức và kỉ
luật:
- Ngời có đạo đức là ngời tự giác tuân
theo kỉ luật.
- Ngời chấp hành tốt kỉ luật là ngời có
đạo đức.
- Sống có đạo đức ,tuân theo kỷ luật
đ-ợc mọi ngời kính trong, thành công
trong cuộc sống.
* So sánh giữa đạo đức và kỷ luật
+ Đạo đức là chuẩn mực chung có thể
tuân theo hoặc không tuân theo.
( Hình thành từ thực tiễn cuộc sống ->
sai->đánh giá bằng lơng tâm,khen
chê..)
+ Kỷ luật phải tuân theo ở nơi mình
học tập, lao động(Do tập thể, cộng
đồng đặt ra-> sai -> phê bình khiển
trách)
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét, tự do trình bày ý kiến.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm cho nhãm.
? Giải thích câu tục ngữ: “Muốn trịn phải
- HS trình bày.
- GV kt luận: Muốn làm tốt công việc mọi
ngời phải chấp hành kỉ luật. Muốn có quan
hệ lành mạnh, tố đẹp mọi ngời phải tuân
theo những quy định chuẩn mực ứng xử.
Có những hành vi của con ngời vừa mang
tính kỉ luật, đạo đức.
<i>Hoạt động 4:.Luyện tập</i>
- HS thực hiện bài tập SGK
-GV nhận xét, ghi điểm.
<i>Hot động 5: Liên hệ bản thân đề xuất</i>
<i>biện pháp rèn luyện đạo đức và kỉ luật </i>
-?BiĨu hiƯn thiÕu kû lt ë häc sinh?
-Nêu cách rèn luyện đạo đức, kỷ luật của
học sinh?
Hs trả lời- lớp nhận xét đánh giá
GVKL.
<b>III. Bµi tËp:</b>
a. Hành vi biểu hiện đạo đức và kỉ luật
là: (1), (3), (4), (5), (6), (7).
c. Tuấn có đạo đức,ý thức kỷ luật.
<b>4. Củng cố:</b>
<i><b>- Tại sao nói: " Kỷ luật sẽ làm cho con ngời sống có nề nếp, làm tốt công viƯc</b></i>
<i><b>cđa m×nh".</b></i>
- Học sinh chứng minh, nhận xét, đánh giá.
- GV nhận xét, kết luận tồn bài.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Su tầm tục ngữ, ca dao nói về đạo đức, kỉ luật.
- Làm bài tập d.
- §äc tríc bài 5 (yêu thơng con ngời)
=======================================================
=
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>* Giúp HS hiểu thế nào là yêu thơng con ngời ,biểu hiện,và ý nghĩa của yêu thơng</b>
con ngời
* HS rèn luyện thể hiện lòng yêu thơng, sống có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn
kết, yêu thơng từ trong gia đình đến mọi ngời xung quanh.
* Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, ghét thói thờ ơ, lạnh nhạt và lên
án những hành vi độc ác đối với con ngời.
Tập tranh GDCD bài 5.T liệu về những mảnh đời,cuộc sống khó khăn, gơng ngời tốt
việc tốt,ca dao,tục ngữ, .. về lòng yêu thơng con ngời.
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>
<b>1. ỉn dÞnh tỉ chøc </b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
? Thế nào là đạo đức? Thế nào là kỉ luật?
? Những biểu hiện nào thể hiện tính đạo đức, hành động nào thể hiện tính kỉ luật?
1, Đi học đúng giờ.
2, Trả sách cho bạn đúng hẹn.
4, Đồ dùng học tập để đúng nơi quy định.
5, Khơng quay cóp trong giờ kiểm tra.
6, Đá bóng, học tập đúng nơi quy định.
7, Không đánh nhau, cãi nhau, chửi nhau.
8, Không đọc truyện trong giờ học.
- HS lµm BT, GV nhËn xÐt, ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
Một truyền thống nhân văn nổi bật lâu đời
của dân tộc ta là: “Thơng ngời nh thể thơng
thân”. Thật vậy: Ngời thầy thuốc hết lịng
chăm sóc, cứu chữa bệnh nhân, thầy giáo, cô
giáo đêm ngày tận tụy bên trang giáo án để
dạy học sinh nên ngời. Thấy ngời gặp khó
khăn hoạn nạn, yếu đuối ta động viên, an ủi,
giúp đở... Truyền thống đạo lý đó thể hiện
lịng u thơng con ngời. Đó chính là chủ đề
của tiết học hơm nay.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện đọc Bác</b>“
<b>Hồ đến thăm ngời nghèo </b>”
- 1 HS đọc diễn cảm truyện.
GV? Bác Hồ đến thăm gia đình chị Chín
thời gian nào?
GV?Bác tìm hiểu và biết hồn cảnh gia đình
chị ntn?
GV? Những lời nói, cử chỉ thể hiện sự quan
tâm của Bác đối với gia đình chị Chín?
GV? Trớc sự quan tâm của Bác,thái độ của
chị ntn?
? Ngồi trên xe về phủ Chủ tịch, Thái độ của
Bác ntn? Theo em Bác Hồ nghĩ gì?
<b>I.Truyện đọc</b>
<b>1.Đọc truyện: Bác Hồ đến thăm ngời</b>
nghÌo.
<b>2. NhËn xÐt</b>
- Tèi 30 tÕt năm Nhâm Dần (1962).
- Gia ỡnh ch nghốo,chng ch mt, có 3
con nhỏ, con lớn vừa đi học, vừa trơng em,
- Âu yếm đến bên các cháu xoa đầu, trao
quà tết, hỏi thăm việc làm, cuộc sống của
mẹ con chị.
- Xúc động rơm rớm nớc mắt
- Bác suy nghĩ: Đề xuất với lãnh đạo thành
phố quan tâm đến chị và những ngời gặp
khó khăn.
GV? Những suy nghĩ và hành động của Bác
thể hiện đức tính gỡ?
- HS trả lời.
- GV KL: Bác Hồ là tấm gơng lớn cho tất cả
chúng ta noi theo,Thực tế cuộc sống chúng
ta bắt gặp nhiều tấm gơng,câu chuyện thể
hiện tình yêu thơng con ngời với con ngời.
<b>Hot ng 3: Liên hệ thực tế HS chia sẻ,</b>
<b>kể chuyện.</b>
GV? Kể lại câu chuyện của bản thân hoặc
ngời xung quanh đã thể hiện lòng yêu thơng
con ngời.
- HS thi trả lời nhanh.Ví dụ Nghệ nhân Nhất
Chi Lan làm tranh cát giỏi và mở trung tâm
tạo công ăn,việc làm cho những ngời khuyết
tật,hồn cảnh khó khăn=> hàng trăm SV có
cơng ăn việc làm ổn định... Khuyên góp cho
đồng bào lũ lụt...
* Gv có thể đa ra một số t liệu thể hiện yêu
thơng con ngời nh câu chuyện đôi bạn về
Phúc đ bạn đi học 12 năm ,Tuấn(bị liệt 2
chân) ở trờng THPT Tân Châu- Tây Ninh ;
Tấm lòng của những ngời mẹ nuụi tr m
cụi...
* HS suy nghĩ,thảo luận nội dung câu chuện
và nêu cảm nghĩ, liên hệ bản thân( Nêu cảm
xúc,suy nghÜ thËt chø ko phải là lÝ ln,lÝ
thut).
- GV tỉng kÕt ghi ®iĨm cho HS.
<b>Hoạt động 4: Tìm hiểu nội dung bài học.</b>
HS th¶o luận 3 nhóm.
N1: Thế nào là yêu thơng con ngời?
N2: Biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời?
N3: Vì sao phải yêu thơng con ngời?
- Đại diện nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.
- GV tng kt Yờu thng là truyền thống lâu
đời của dân tộc,có mong muốn giúp đỡ
những ngời gặp khó khăn hoạn nạn,xuất
phát tự đáy lòng chứ ko phải sự bắt buộc
hay do áp lực
<b>Hoạt động 5; HS thực hiện bài tập</b>
GV nêu một số nhận định:
<i>- Lòng yêu thơng cũng giống nh sự thơng hại</i>
ca Bác rất lớin, bình thờng gia đinhd
ngèo rát đợc quan tâm nhng Bác đến hỏi
han,quan tâm.
=>T×nh cảm,tấm lòng yêu thơng con ngời
của Bác Hồ.
Trại tre mồ côi Lập Thạch
Cứu trợ cho đồng bào lũ lụt
<b>II.Néi dung bµi häc:</b>
1. Yêu thơng con ngời là:
+ Quan tâm giúp đỡ ngời khác.
+ Làm những điều tốt đẹp.
+ Gióp ngêi kh¸c khi hä gặp khó khăn,
hoạn nạn.
<i>- Những kẻ sống độc ác, không quan</i>
<i>tâm,yêu thơng đến mọi ngời sẽ bị mọi ngời</i>
<i>khinh ghét sống cơ độcvà phải chịu sự dày</i>
<i>vị của lơng tâm.</i>
<i>- Chỉ cần yêu thơng bạn bè, ngời thân là</i>
<i>đủ.</i>
<i>HS gi¶i thÝch ,lÊy vÝ dơ. </i>
GVKL
- Sẵn sàng giúp đỡ, thơng cảm, chia sẻ.
- Biết tha thứ, có lòng vị tha.
- BiÕt hi sinh.
3, ý nghÜa, phÈm chất của yêu thơng con
ngời.
- L phm cht o c tốt đẹp.
- Đợc mọi ngời yêu thơng, quý trọng.
<b>4. Cđng cè</b>
GV? Em hiĨu c©u ca dao sau ntn?
Nhiểu điều phủ lấy giá gơng
Ngời trong một nớc phải thơng nhau cùng
GV?Tìm các phong trào ở trờng em thể hiện tình yêu thơng con ngời?
Hc sinh lm cỏ nhân, trả lời trớc lớp.
Các em khác đánh giá nhận xột.
<b>Giáo viên: Cung cấp thêm một số phong trào.</b>
- n ơn đáp nghĩa.
- áo lụa tặng bà.
- Thăm nghĩa trang liệt sỹ
- ủng hộ nhà tranh vách đất.
- HS trả lời, GV nhận xét, ghi điểm.
- GV khái quát nội dung bi hc.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà</b>
Chọn 1 tình huống trong SGK chuyển thể thành tiểu phẩm
Su tầm câu chuyện,thơ,ca dao,tục nhữ, hìn ảnh nói về tình yeu thơng con ngêi.
Häc bµi, xem tríc bµi tËp ë sgk.
******************************************************
<i><b> Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b>I. Mục tiêu bài häc</b>
<b>* Gióp HS hiĨu thÕ nµo là yêu thơng con ngời ,biểu hiện,và ý nghĩa của yêu thơng</b>
con ngời
* HS rốn luyn thể hiện lịng u thơng, sống có tình ngời. Biết xây dựng tình đồn
kết, u thơng từ trong gia đình đến mọi ngời xung quanh.
* Rèn cho HS quan tâm đến mọi ngời xung quanh, ghét thói thờ ơ, lạnh nhạt và lên
án những hành vi độc ác đối với con ngời.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
Tập tranh GDCD bài 5.T liệu về những mảnh đời,cuộc sống khó khăn, gơng ngời tốt
việc tốt,ca dao,tục ngữ, .. về lòng yêu thơng con ngời.
<b>III. Hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. ổn dịnh tổ chức :</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
3.. Bµi míi
Hơm trớc chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc
thế nào là yêu thơng con ngời. Hôm nay
chúng ta luyện tập để khắc sâu về vấn đề
này.
<b>Hoạt động 6: Rèn luyện kĩ năng phân tích</b>
<b>và rèn luyện phơng pháp cá nhân.</b>
- GV hớng dẫn HS làm vào phiếu học tập.
1, Phân biệt lòng yêu thơng và thơng hại.
2, Trái với yêu thơng là gì? Hậu quả của nó?
3, Theo em, hành vi nào sau đây giúp em
rèn luyện lòng con ngời?
a. Quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ, gần gũi
những ngời xung quanh.
b. Biết ơn ngời giúp đỡ
c. Bắt nạt trẻ em.
d. ChÕ giƠu ngêi tµn tËt.
e. Chia sẽ, thông cảm.
g. Tham gia hot ng t thin.
- HS trình bày BT, GV nhận xét ghi điểm.
<b>Hot ng 7 luyện tập:</b>
HS trình bày sản phẩm đã chuẩn b v hỡnh
nh, t liu ,ca dao, tc ng...
- Đại diện nhóm nêu ý tởng, giải thích,
minh hoạ.
- Nhóm khác nhËn xÐt, bæ sung
- GVKL
GV hớng dẫn HS làm BT ở SGK.
- HS đọc yêu cầu BT a.
- HS tr×nh bày suy nghĩ của mình.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS làm bài tập d: Kể về những tấm gơng
có lòng yêu thơng con ngời.
* Rèn luyện
Lòng yêu thơng
- XuÊt ph¸t tõ
tÊm lòng vô t
trong sáng.
- Nâng cao giá trị
con ngời
Thơng hại.
- Động cơ vụ lợi
cá nh©n( thùc tÕ
ko ai muốn ngời
khác thơng hại
mình)
- Hạ thấp giá trị
con ngời
* Trái với yêu thơng là:
+ Căm ghét, căm thù, gạt bỏ.
+ Con ngời sống với nhau mâu thuẩn, luôn
thù hận.
- Đáp án: a, b, e, g.
<b>III, Bài tập</b>
a. Đáp án:
- Hành vi của Nam, Long và Hồng là thể
hiện lòng yêu thơng con ngời.
- Hnh vi của Hạnh là khơng có lịng u
thơng con ngời. Lịng u thơng con ngời
là khơng đợc phân biệt đối x.
<b>4. Củng cố</b>
- HS: Thi hát các bài hát có nội dung yêu thơng con ngời.
- GV: Nhận xét, ghi ®iÓm.
- GV: kết thúc bài: Yêu thơng con ngời là đạo đức quý giá. Nó giúp chúng ta sống đẹp
hơn, tốt hơn. Xã hội ngày càng lành mạnh, hạnh phúc, bớt đi nỗi lo toan, phiền muộn.
Bởi vậy chúng ta rèn luyện đức tính này.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Học kỹ bài, vận dụng thực tế những điề đã học vào cuộc sống.
- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện bốn mơi năm nghĩa nặng tình sâu.
*************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng:</i>
<b> Tiết 7 - Bµi 6 </b>
<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>
* Giỳp HS hiu th no l tụn s trọng đạo, biểu hiện,ý nghĩa của tôn s trọng đạo. * *
Biết tôn s trọng đạo bằng những việc làm cụ thể đối với thầy giáo,cơ giáo hàng ngày.
* Kính trọng, biết ơn thầy giáo,cô giáo.Biết phê phán những thái độ và hành vi vơ ơn
đối với thầy cơ giáo.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
- Tục ngữ, câu ca dao, bài hát có nội dung nói về tôn s trọng đạo.
- Giấy khổ to, đèn chiếu.
<b> III. Hoạt động dạy- học</b>
<b>1. ỉn dÞnh tỉ chøc</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>
GV? Thế nào là yêu thơng con ngời? Biểu hiện và ý nghĩa của yêu thơng con ngời?
GV? Nêu những việc làm cụ thể của em về lòng yêu thơng con ngời.
- HS trả lời.
- GV nhận xét ghi điểm.
<b>3. Bài mới</b>
- GV dựng ốn chiu để giới thiệu về mẫu chuyện tôn s trọng đạo.
Hoạt động 1 Giới thiệu bài.
Tôn s trọng đạo
HS neu nhận xét qua tranh ảnh hoặc kể về việc làm thể
hiện tôn s trọng đạo.
? Em cã suy nghĩ gì qua hình ảnh ?
=>Tôn s trọng đạo là một trong những
truyền thống vô cùng tốt đẹp của dân tộc ta.
Truyền thống đó thể hiện lòng biết ơn đối với
những ngày đêm miệt mài để cung cấp kiến thức
cho bao lớp học sinh thân yêu có hành trang vững
bớc vào đời. Vậy hiểu sâu sắc truyền thống tốt
đẹp đó ta vào bài hơm nay.
<b>Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện: Bốn m</b>“ <b>ơi năm</b>
<b>nghĩa nặng tình sâu .</b>”
- 1HS đọc diễn cảm truyện.
- Cả lớp thảo luận.
GV? Cuộc gặp gỡ giữa thầy và trò trong truyện
có gì đặc biệt về thời gian?
GV? Những chi tiết nào trong truyện chứng tỏ sự
biết ơn của học trị cũ đối với thầy Bình.
GV?Qua trun häc sinh kÓ nh÷ng kØ niƯm vỊ
nh÷ng ngày thầy giáo dạy nói lên điều gì?
<b>I. Truyn c</b>
<b> 1. §äc trun: Bốn mơi năm vẫn</b>
nghĩa nặng tình sâu.
<b> 2. Nhận xét</b>
- Thời gian: Cách 40 năm sau ngày ra
tr-ờng.
- Hc trũ võy quanh thầy chào hỏi thắm
thiết, tặng thầy những bó hoa tơi thắm,
khơng khí cảm động, thầy trò tay bắt
mặt, mừng, kể kỉ niệm, bồi hồi, lu
luyến.
GV? Qua chuyện,em học tập đợc gì?
<b>Hoạt động 3: HS tự liên hệ.</b>
GV? Em đã làm gì để biết ơn thầy cơ giáo đã dạy
dỗ em?
GV cho HS kể lại những câu chuyện thể hiện tôn
s trọng đạo của bản thân hoặc của những ngời
xung quanh.
HS kể và liên hệ tôn s trọng đạo của bản thân.
GV phát biểu học tập: Đámh dấu x vào ô những
việc em đã làm đợc.
+ Lễ phép với thầy cô giáo
+ Xin phép thầy cô giáo trớc khi vào lớp.
+ Khi trả lời thầy cô luôn lễ phép nói: Em tha
thầy,cô
+ Khi mắc lỗi, đợc thầy cô nhắc nhở, biết nhận
lỗi v sa li.
+ Hỏi thăm thầy cô khi ốm đau.
+ Cố gắng học thật giỏi.
+ Tâm sự chân thành với thầy cô.
+ Vui v khi c thy cụ giao nhim vụ.
+ Hồn thành nhiệm vụ đợc giao
- HS tr×nh bµy bµi lµm.
GV chÊm 5 phiÕu.
GV? Ngồi những việc làm trên em cần làm gì để
tỏ lịng biết ơn thầy cụ?
- 3 HS trình bày: GV tuyên dơng HS.
<b>Hot động 3: Hớng dẩn HS tìm hiu khỏi</b>
<b>nim.</b>
- GV giải thích từ Hán Việt
S: Thầy, cô giáo.
Đạo: Đạo lí. <vi: cũng, là>
GV? Tôn s là gì?
GV? Trng o l gỡ?
GV? Gii thớch ngha của câu tục ngữ: “Không
thầy đố mày làm nên”.
Trong thời đại ngày nay, câu tục ngữ trên có cịn
đúng nữa khơng?
HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt, kÕt ln.
GV? Nêu những biểu hiện của tôn s trọng đạo?
HS thảo luận nhúm.
HS trình bày ý kiến thảo luận.
GV nhận xét, kết luận.
mình.
=> Biết ơn thầy giáo,cô giáo dạy dỗ
mình.
<b>II. Nội dung bài học:</b>
1, Khái niệm:
- T«n s: T«n träng, kÝnh yªu, biÕt ơn
thầy cô giáo ở mọi nơi, mọi lúc.
- Trng đạo: Coi trọng những lời thầy
dạy trọng đạo lí làm ngời.
2, BiĨu hiƯn:
- Tình cảm, thái độ làm vui lịng thầy cơ
giáo.
- Hành động đền ơn đáp nghĩa.
- Làm những điều tốt đẹp để xứng đáng
với thầy cụ giỏo
3, ý nghĩa:
- Là truyền thống quý báu của dân tộc
Thể hiện lòng biết ơn của thầy cô gi¸o
cị.
GV? ý nghĩa của tôn s trọng đạo?
<b>Hoạt động 4. : Luyện tập</b>
Bài a (19) GV tổ chức TC: 4-7 HS lên bảng thể
hiện 4 động tác hành vi.
HS quan sát hành động của bạn và cho biết hành
động đó thể hiện ở câu nào?
- HS gi¶i thÝch.
- GV: NhËn xÐt.
Bài b: Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về tơn
s trọng đạo?
- HS nêu, GV bổ sung.
thân thiết.
<b>III. Bài tập:</b>
HS quan sỏt hnh động của bạn và cho
biết hành động đó thể hiện ở câu nào.
- GV kết luận: Chúng ta khôn lớn nh ngày nay, phần lớn là nhờ sự dạy dỗ của thầy, cô
giáo. Các thầy cô giáo không những giúp ta mở mang trí tuệ mà giúp chúng ta biết
phải sống sao cho đúng với đạo làm con, đạo làm trị, làm ngời. Vì vậy chúng ta phải
có bổn phận là chăm học, chăm làm; vâng lời thầy cô giáo, lễ độ với mọi ngời.
<b>4. Cñng cè</b>
- HS thi hát về thầy cô giáo.
- GV khái quát.
<b>5. Hớng dẫn häc ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp c (20)
- Chuẩn bị: Đọc trớc truyện “một buổi lao động”
*****************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Tiết 8- Bài 7 </b></i>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
* Giúp học sinh hiểu thế nào là đoàn kết, tơng trợ;Kể một số biểu hiện của đoàn
kết,t-ơng trợ trong cuộc sống; ý nghĩa của đoàn kết, tkết,t-ơng trợ.
* Biết đoàn kết,tơng trợvới mọi ngời,bạn bè trong học tập,sinh hoạt tập thể,và trong
cuộc sèng.
* Quý trọng sự đoàn kết,tơng trợ của mọi ngời,sẵn sàng giúp đỡ ngời khác; Phản đối
những hành vi gây mất đồn kết.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
- Tục ngữ, câu ca dao, truyện về đoàn kết tơng trợ.
<b> III. Hoạt động dạy- học</b>
<b> 1. ỉn dÞnh tæ chøc </b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
GV? Thế nào là tơn s trọng đạo? ý nghĩa của tôn s trọng đạo? (1hs)
GV? Cần rèn luyện ntn để có lịng tơn s trọng đạo? Liên hệ bản thân(1H)
- GV kiểm tra BT c (20), chữa BT.
Hoạt động 1: Giới thiệu bài:
- GV kể chuyện bó đũa.
Hoạt động 2:Tìm hiểu truyện đọc “ Đồn
kết tơng trợ”
Giải thích: Tơng trợ hay hổ trợ, trợ giúp.
- GV hớng dẫn học sinh bằng cách phân vai.
+ 1HS đọc lời dẫn.
+ 1HS đọc lời thoại của Bình.
+ 1HS đọc lời thoại của Hồ.
- GV hớng dẫn HS đàm thoại.
<b>GV? C©u chun cã néi dung g×?</b>
<b>GV? Khi lao động lớp 7A gặp khú khn gỡ?</b>
Vì sao lại gặp khó khăn?
GV?Trc khú khn đó lớp 7B có hành động
gì?
GV?Tại sao lớp 7B lại giúp lớp 7A san đất?
GV? Hãy tìm những hình ảnh, câu nói thể
hiện sự giúp đỡ nhau của hai lớp.
Hỏi: Kết quả buổi lao động ra sao?Việc làm
GV? Những việc làm ấy thể hiện đức tính gì
của các bạn lớp 7B? Em học tập đợc gì?
Hoạt động 3: HS tự liên hệ.
GV nhận xét đánh giá, liên hệ chủ đề năm
học,phong trào của trờng.
Sö dơng phiÕu.
GV? Chúng ta thể hiện tinh thần đồn
kết,t-ơng trợ trong gia đình nh thế nào?
GV? Trong nhµ trêng chúng ta thể hiện tinh
thần đoàn kết,tơng trợ ra sao?
GV? Ngoµi x· héi chóng ta thĨ hiện tinh
thần đoàn kết,tơng trợ nh thế nào?
GV? Nêu hành vi trái với đoàn kết, tơng trợ
và hậu quả của nó?
HS trình bày
- GV nhận xét và kết luận: Đoàn kết tơng trợ
là sức mạnh giúp chúng ta thành công.
Hot ng 4: Hng dn HS rỳt ra khỏi niệm.
GV? Thế nào là đồn kết,tơng trợ
GV? V× sao cần đoàn kết, tơng trợ.
- HS thảo luận nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày ý kiến.
I. Truyn c:
1. Đọc truyện:Đoàn kết tơng trợ
2. Nhận xét
- Núi v bui lao động.
- Cha hồn thành cơng việc.
- Khó khăn:Đất khó làm, nhiều mô đất
cao, nhiều bạn n.
- Cùng ăn mía, cam.
- Làm giúp lớp 7A.
- Cùng là bạn trong trờng.
- Thấy sự vất vả của các bạn lớp 7A.
<i>Các cậu nghỉ một lúc sang bên bọn mình ăn cam,</i>
<i>ăn mía rồi cùng làm. 7B lấy mía, cam cho 7A ăn.</i>
<i>- Cùng ăn mía, ăn cam vui vẻ, Bình và Hoà</i>
<i>khoác tay nhau cùng bàn kế hoạch. Không khí</i>
<i>vui vẻ, th©n mËt. </i>
<i>- Cảm ơn các cậu đã giúp đỡ bn mỡnh</i>
- Lớp 7A hoàn thành công việc.
- Hai lp gắn bó, vui vẻ đồn kết nhau.
Sự giúp đỡ nhau lỳc khú khn.
=> Đoàn kết, tơng trợ, tạo nên sức m¹nh.
*Hồ thuận,giúp đỡ mọi ngời trong gia
đình
* Giúp đỡ bạn bè cùng tiến bộ.
* Đoàn kết ,giúp đỡ đồng bào gặp khó
khăn.
*Tr¸i với đoàn kết
Đoàn kết >< chia rẽ.
Tơng trợ >< ích kØ
- Không chung lịng, chung sức, khơng
giúp nhau lm vic.
<b>II. Nội dung bài học</b>
1, Khái niệm.
- GV nhận xét, kết luận. đoàn kết tng tr
to nờn sc mnh,em n thng li.
nhắc lại câu nói của Bác Hồ: Đoàn kết ,đoàn
kết...thàmh công.
GV? Cần đoàn kết, tơng trợ nh thế nào?
- HS trả lời, GV nhận xét, rút ra bài học thực
tiễn.
GV? Giải thích câu tơc ng÷:
- Ngựa chạy có bầy, chim bay có bạn.
- Dân ta có một chữ đồng.
Đồng tình, đồng sức, đồng minh, đồng lịng.
GV? Tìm một số câu ca dao, tục ngữ nói về
đồn kết tơng trợ.
GV? Qua chơng trình lịch sử đã học ,em có
thể nhắc lại một vài thắng lợi của dân tộc ta
cố đợc nhờ vào tinh thần đồn kết, tơng trợ?
=> Do đó đồn kết tơng trợ trở thành truyền
thống quý báu của dân tộc ta.
- GV: Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết.
- Ngày nay đoàn kết,,tợng trợ của đồng bào
ta vãn giữu gìn và phát huy.
<b>Hoạt động 5: Hớng dẫn HS làm BT.</b>
- HS trả lời câu hỏi a, b, c.
- HS chơi TC: Xữ lý các tình huống.
+ Các tổ bốc thăm tình huống.
+ Các tổ suy nghĩ (1)
+ Đại diện tổ trình bày (2)
+ GV nhận xét, ghi điểm.
- Tng trợ: Thông cảm, chia sẽ, giúp đỡ
( Sức lực, tiền của )
2, ý nghÜa:
- Gióp chóng ta dƠ dµng hoµ nhập, hợp tác
với mọi ngời xung quanh.
- Đợc mọi ngời yêu quý.
- Là truyền thống quý báu của dân tộc.
3, Rèn luyện đoàn kết, tơng trợ.
- Tinh thn on kt, tập thể, hợp quần.
- Sức mạnh, đoàn kết, nhất trí đảm bảo
mọi thắng lợi thành cơng.
.
<b>III. Bµi tËp:</b>
a. Nếu em là Thuỷ, em sẻ giúp Trung ghi
lại bài, thăm hỏi, động viên bạn.
b. Không đồng tình với việc làm của Tuấn.
c. Hai bạn góp sức cùng làm bài là không
đợc. Giờ kiểm tra phải tự làm lấy.
<b>4. Cđng cè:</b>
- Häc sinh thi h¸t c¸c bài hát có nội dung về đoàn kết, tơng trợ.
- GV kết luận: Đồn kết là đức tính cao đẹp. Biết sống đoàn kết tơng trợ giúp ta vợt
qua mọi khó khăn tạo nên sức mạnh để hồn thành nhiệm vụ. Đây là truyền thống quý
báu của nhân dân ta trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc. Chúng ta cần rèn
luyện mình, biết sống đồn kết, tơng trợ, phê phán sự chia rẽ.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc kÜ bµi, lµm bµi tËp d (22) .
- Đọc trớc truyện: HÃy tha lỗi cho em.
*******************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng: </i>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- HS nắm chắc các kiến thức đã học về sống giản dị, yêu thơng con ngời, tôn s trọng
đạo và đoàn kết, tơng trợ.
<b>II. ChuÈn bÞ: </b>
GV: - Đề kiểm tra.
HS: - Học kĩ bài đã học.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1.ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2.KiÓm tra bài cũ</b>
<b> - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
- GV nhắc nhở , nêu yêu cầu
- GV phát đề cho HS
<b> 3.§Ị bài</b>
<b>I. Trắc nghiệm: <3đ>.</b>
<b>Khoanh trũn ch mt ch cỏi trc cõu tr li ỳng;</b>
<i><b>Câu 1: Biểu hiện nào dới đây là sống trung thực:</b></i>
A. Bao che khuyết điểm của bạn.
B. Sống ngay thẳng thật thà.
C. Sợ bố mẹ mắng nên nói dối.
D. Làm việc sai nhng chẳng mấy khi hối hËn.
<i><b>Câu 2: Em đồng ý với ý kiến nào dới õy v s on kt,tng tr:</b></i>
A. Đoàn kết với bạn bè cùng sở thích thì mới thú vị.
B. on kt với bạn có học lực và hồn cảnh nh mình thì mới có sự bình đẳng.
C. Đồn kết tơng trợ khơng có sự phân biệt nào.
D. Chỉ đồn kết với những ngời có thể giúp đỡ mình.
<i><b>Câu3: Hãy nối một ô ở cột trái A với một ô ở cột phải B sao cho đúng nhất.</b></i>
A B
a. Anh Minh là cán bộ quân đội.Nhân ngày
20/11 anh đến thăm cô giáo cũ dạy từ hồi lớp 1. 1. Yêu thơng con ngời
b. Tùng luôn đi học đúng giờ,học và lm bi
y .
2. Trung thực
c.Lan luôn tự giác làm tèt c«ng viƯc cđa
mình,khơng để thầy cơ nhắc nhở. 3. Đoàn kết,tơng trợ
d. Một cụ già đi đờng trơn bị ngã.Nga nâng đỡ
cụ dậy và đ cụ về nhà. 4. Tôn s trọng đạo.
5. Kỉ luật.
6. Tù träng.
...nèi víi ...
...nèi víi ...
...nèi víi ...
...nèi víi ...
<b>Câu 4: Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho ỳng vi ni dung bi </b>
học.
Đoàn kết,tơng trợ là...
...gặp khó khăn khi hoạn nạn.
<b>II. Tự luận( 7 điểm)</b>
<b>Cõu 5. Em hãy cho biết thế nào là tôn s trọng đạo? Cho vớ d?</b>
<b>Câu 6: HÃy nêu 4 biểu hiện của lòng yêu thơng con ngời và nêu suy nghĩ của em về </b>
nội dung yêu thơng con ngời?
<b>Câu7: Em sẽ xử sự nh thế nào trong tình huống sau:</b>
*********************************
<b>ỏp ỏn v biu im</b>
<b>I.Trc nghim(3 im)</b>
Khoanh vào các c©u:
<b>Câu 1 – B (0,25) ; Câu 2 – C (0,25đ)</b>
<b>Câu 3( 2 điểm): Mỗi đáp án đúng (0,5đ)</b>
KÕt nèi a- 4 ;b- 5 ; C- 6 ;d- 1
<b>Câu4: Cụm từ cần điền.... Sự thông cảm,chia sẻ,giúp đỡ lẫn nhau (0,5đ)</b>
<b> II.T lun(7 im)</b>
<b>Câu 5:( 2 điểm)</b>
- Tụn s trọng đạo là sự tơn trọng, biết ơn,kính u những ngời làm thày giáo,cô
giáo .( 1 điểm)
- Coi trọng lời thầy dạy, trọng đạo lí làm ngời.( 1 điểm)
<b>C©u 6( 2 ®iĨm)</b>
u cầu HS nêu đợc 4 biểu hiện của việc làm thể hiện yêu thơng con ngời.(1 đ)
Mỗi ý đúng 0,25đ
VÝ dơ: - đng hé ngêi nghÌo.
- Khi bạn ốm giảng bài,chép bài hộ bạn.
- Giúp đỡ bố mẹ trơng em.
- Khun góp sách,vở,quần áo,tiền giúp đỡ đồng bào l lt....
HS nêu suy nghĩ về lòng yêu thơng con ngời và biết chia sẻ từ tấm lòng chân
thật( 1 đ)
Vớ d nh: Hin nay cú nhiu ngời có đợc cuộc sống ấm no, hạnh phúc, nhng
cũng cịn những ngời cịn khó khăn thậm chí bất hạnh vậy cần phải biết đoàn
kết,yêu thơng ,chia sẻ ,quan tâm , giúp đỡ nhau tránh những việc làm độc ác,có
hại cho ngời khác...
<b>Câu 7: ( 3 điểm) Yêu cầu HS nêu đợc cách ứng xử trong cuộc sống</b>
a. Không coi thờng bạn, gần gũi hơn, giúp bạn những gì có thể giúp và vận động
các bạn làm nh mình.- > tơng trợ(1,5 đ)
B,Tìm hiểu nguyên nhan 2 bạn giận nhau,khuyên 2 bạn gặp nhau để trao đổi giúp 2
bạn hiểu và thông cảm cho nhau không giận nhau nữa.-> đồn kết.( 1,5 đ)
<b>4. Cđng cè</b>
*Thu bµi, nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cđa HS
<b>5. Híng dÉn häc ở nhà</b>
<b>*Su tầm các mẩu chuyện , tấm gơng , các câu ca dao , tục ngữ. về lòng khoan dung.</b>
**************************************************
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>
*Giúp HS hiểu thế nào là khoan dung và thấy đó là một phẩm chất đạo đức cao
đẹp;Biểu hiện, ý nghĩa của lòng khoan dung trong cuộc sống và cách rèn luyn cú
lũng khoan dung.
* HS biết lắng nghe và hiểu ngời khác, biết chấp nhận và tha thứ, c xư tư tÕ víi mäi
ngêi, sèng cëi më, th©n ¸i, biÕt nhêng nhÞn.
* Biết tâm độ lợng với mọi ngời, tôn trọng mọi ngời, không mặc cảm, không định kin
hp hũi.
- Các tình huống, mẩu chuyện có liên quan , các câu ca dao , tục ngữ, các mẩu
chuyện , tấm gơng về khoan dung
- Phiếu trắc nghiệm Đ- S
- Tranh ảnh, câu chuyện liên quan
<b>III. Hot ng dạy - học</b>
<b>1. ỉn dÞnh tỉ chøc</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV trả, chữa bài kiểm tra, nhận xét.
<b> 3. Bài míi: </b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài</b>
- GV nêu tình huống : Hoa và Hà học
cùng trờng, nhà ở cạnh nhau. Hoa học
giỏi đợc bạn bè yêu mến. Hà ghen tức và
thờng nói xấu Hoa với mọi ngời.
Nếu là Hoa, em sẽ c xử nh thế no i
vi H?
- 3HS trả lời.
- GV dẫn dắt vào bµi míi.
<b>Hoạt động 2:Hớng dẫn HS tìm hiểu</b>
<b>truyện đọc: Hãy tha lỗi cho em.</b>
- HS đọc truyện theo lối phân vai.
GV? Thái độ lúc đầu của Khôi đối với cô
giáo nh thế nào?
GV? Cô giáo Vân đã có thái độ nh thế
nào trớc thái độ của Khôi?
GV? Thái độ của Khơi sau đó nh thế nào?
GV? Vì sao Khơi có sự thay đổi đó?
GV? Em có nhận xét gì về việc làm và
thái độ của cô Vân?
GV? Em rút ra bài học gì qua câu chuyện
trên?
HS trả lêi
<b>Hoạt động 3: HS thảo luận </b>
- GV tæ chøc cho HS th¶o luËn theo 4
nhãm
- HS th¶o luËn ghi ý kiến ra giấy
<i>Nhóm 1: Vì sao cần phải có lắng nghe và</i>
<i>chấp nhận ý kiến ngời khác?</i>
- Trỏnh hiểu lầm, khơng gây sự bất hồ,
<i>Nhóm 2: Làm thế nào để hợp tác nhiều</i>
<i>hơn với các bạn trong việc thực hiện</i>
<i>nhiệm vụ ở lớp, trờng.</i>
- Tin b¹n, chân thành, cởi mở với bạn,
<b>I. Truyn c</b>
<b> 1. Đọc truyện: HÃy tha lỗi cho em.</b>
<b> 2. Nhận xét</b>
* Thỏi ca Khụi:
- Lúc đầu: §øng dËy, nãi to.
* Cô Vân: Đứng lặng ngời, mắt chớp, mặt
đỏ tái, rơi phấn, xin lỗi HS.
- C« tập viết.
- Tha lỗi cho HS.
- Sau đó: Cúi đầu, rơm rớm nớc mắt,
giọng nghốn nghn, xin li cụ.
- Chứng kiến cảnh cô tập viÕt
- Cơ Vân kiên trì, có lịng khoan dung, độ
lợng.
<b>=> Bµi häc:</b>
Khơng nên vội vàng, định kiến khi nhận
xét ngời khác.
lắng nghe ý kiến, chấp nhận ý kiến đúng,
góp ý chân thành, khơng ghen ghét, định
kiến, đồn kết với ban bè.
<i>Nhóm3: Phải làm gì khi có sự bt ng,</i>
<i>hiu lm, xung t?</i>
- Ngăn cản, tìm hiểu nguyên nhân, giải
thích, tạo điều kiện, giảng hoà.
<i>Nhóm4: Khi bạn có khuyết điểm ta nên</i>
<i>xử sự nh thÕ nµo?</i>
- Tìm ngun nhân, giải thích, góp ý, tha
thứ v thụng cm, khụng nh kin.
- Các nhóm trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi điểm.
HS thảo luận- trình bày kết quả
- GV kt lun: Bc u tiờn, quan trọng
để hớng tới lòng khoan dung là biết lắng
nghe ngời khác, chấp nhận điểm khác biệt
của nhau. Nhờ có lịng khoan dung cuộc
sống trở nên lành mạnh, dễ chịu.
<b>Hoạt động 4:Tìm hiểu nội dung bài</b>
<b>học.</b>
GV? Thế nào là lòng khoan dung?
GV?ý nghĩa của lòng khoan dung?
GV? Cần phải làm gì để có lịng khoan
dung?
GV? Em hiểu câu tục ngữ: “Đánh kẻ chạy
đi không ai đánh ngời chạy lại” nh thế
nào?
- HS trình bày.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>Hot ng 5: HS làm bài tập cá nhân.</b>
HS lµm bµi tËp vµo phiếu học tập.
1.Đánh dấu x vào ô tơng ứng:
a, Nên tha thứ lỗi nhỏ cho bạn.
c. Cần biết lắng nghe ý kiÕn cđa ngêi
kh¸c.
d, Khơng nên bỏ qua mọi lỗi lầm của bạn.
đ, Khoan dung là cách đối xữ ỳng n
khụn ngoan.
e, Không nên chấp nhận tất cả mọi ý kiến,
quan điểm của ngời khác.
g, Khoan dung là không công bằng.
- HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét.
<b>II. Nôi dung bài học:</b>
<b>1, Khái niệm:</b>
- Khoan dung có nghĩa là rộng lòng tha
thứ.
- Tôn trọng và thông cảm với ngêi kh¸c.
<b>2, ý nghÜa:</b>
- Là một đức tính q báu của con ngời.
- Ngời có lịng khoan dung ln đợc mọi
ngời yêu mến tin cậy.
- Quan hƯ cđa mäi ngêi trở nên lành
mạnh, dể chÞu.
<b>3, Rèn luyện để có lịng khoan dung.</b>
- Sèng cëi mở, gần gũi với mọi ngời.
- C xử chân thành, cởi mở.
- Tôn trọng cá tÝnh, thãi quen, sở thích
của ngời khác.
<b>III. Bài tập:</b>
1. Bi 1:Câu đúng: a, c, d, đ, e.
2. HS lµm bµi tập b.
- HS trình bày bài làm.
- GV nhận xét.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
* K c tiờu chun của một gia đình văn hố; Hiểu đợc ý nghĩa của xây dựng gia
đình văn hố.
Biết đợc mỗi ngời cần phải làm gì để xây dựng gia đình văn hố.
<b>*HS phân biệt đợc các biểu hiện đúng, không đúng,lành mạnh, ko lành mạnh trong </b>
sinh hoạt văn hoá ở gia đình.
- Biết tự đánh giá bản thân trong việc góp phần xây dựng gia đình văn hố.
- Biết thể hiện hành vi văn hoá trong c xử, lối sống gia đình.
* Coi trọng danh hiệu gia đình văn hố. Tích cực xây dựng gia đình văn hố.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
<b>- Tranh về gia đình, phiếu học tập cá nhân.</b>
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. KiÓm tra bµi cị </b>
1, Thế nào là khoan dung? Vì sao phải khoan dung?
2, Em đã làm gì để có lịng khoan dung?
- GVcho HS ch÷a bài tập a, đ.
<b>3. Bài mới </b>
<b>Hoạt động 1 : Giới thiệu bài </b>
- GV nêu tình huống : Tối thứ bảy cả gia
đình Mai đang trị chuyện sau bữa cơm tối
thì bác tổ trởng tổ dân phố đến chơi. Bố mẹ
vui vẻ mời bác ngồi, Mai lễ phép chào bác.
Sau một hồi trò chuyện, bác đứng lên trao
cho gia đình Mai giấy chứng nhận gia đình
văn hố và dặn dị, nhắc nhở gia đình Mai
cố gắng giữ vững danh hiệu đó. Khi bác tổ
trởng ra về, Mai vội hỏi mẹ: “ Mẹ ơi gia
đình văn hố có nghĩa là gì hả mẹ?”
<b>Hoạt động 2:Phân tích truyện: Một gia</b>
<b>đình văn hố.</b>
- HS đọc thầm truyện.
- HS thảo luận nhóm:
N1: Gia đình cơ Hồ có mấy ngời? Thuộc
gia đình nh thế nào?
N2: §êi sèng tinh thần của cô Hoà ra sao?
<b>I.Truyn c</b>
Mt gia đình văn hố.
<b>2.NhËn xÐt</b>
* 3 ngêi.
Là một gia đình văn hoá tiêu biểu.
*+ Mọi ngời chia sẻ lẫn nhau.
+ Đồ đạc sắp xếp ngăn nắp.
+ Khơng khí đầm ấm, vui vẻ.
N3: Gia đình cơ Hồ c xử nh thế nào đối với
bà con hàng xóm láng giềng?
.
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến thảo
luận.
<b>-> GV chèt l¹i: </b>
Gia đình cơ Hoà là một gia đình văn hố
tiêu biểu, thể hiện qua đời sống gia đình cơ,
qua c xử và việc làm của gia đình cơ.
? Gia đình em có phải là gia đình văn hố
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu nội dung bài học</b>
GV cho HS th¶o luËn
1.Thế nào là gia đình văn hố? Tiêu chuẩn
cụ thể của việc xây dựng gia đình văn hố là
gì?
- Liên hệ ở địa phơng và suy nghĩ của em.
=> Tiêu chuẩn cụ thể:
- Sinh đẻ có kế hoạch.
- Nu«i con khoa häc, ngoan ngo·n.
- Lao động, xây dựng kinh tế gia ỡnh n
nh.
- Bảo vệ môi trờng.
- Thc hin tt nghĩa vụ của địa phơng, nhà
nớc
- Hoạt động từ thin.
- Tránh xa, bài trừ tệ nạn xà hội.
2. Bn phận và trách nhiệm của mỗi thành
viên trong gia đình trong việc xây dựng gia
đình văn hố?
3. Xây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa nh
thế nào đối với mỗi ngời, đối với từng gia
đình và tồn xã hội?
4. Con cái có thể tham gia xây dựng gia
đình văn hố khơng? Nếu có thì tham gia
nh thế nào?
- GV cho học sinh thực hiện bài tập c- trang
29-SGK Trong gia đình mỗi ngời đều có
những thói quen và sở thích khác nhau, làm
thế nào để có đợc sự hồ thuận?
HS øng xư( nh cÇn nhờng nhịn,quan tâm
chia sẻ cùng nhau..)
nhau.
+ Đọc sách báo, trao đổi chuyên
môn.
+ Tó lµ häc sinh giái, c« chó là
CSĐT.
*Quan tõm giỳp li xúm.
- Tích cực giúp đỡ ngời ốm đau,
bệnh tật.
N4: Gia đình cơ Hoà đã làm tốt
nhiệm vụ cơng dân nh thế nào?
- Tích cực xây nếp sống văn hoá ở
khu dân c.
- Vận động bà con lm v sinh mụi
trng.
- Chống các tệ nạn xà héi
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
1. Gia đình văn hố là gia đình
hồ thuận,tiến bộ ,hạnh phúc.
*Tiêu chuẩn gia đình văn hố:
- Thực hiện xây dựng kế hoạch hố
gia đình.
- Xây dựng gia đình hồ thuận tiến
bộ, hạnh phúc, sinh hoạt văn hố
lành mạnh.
- Đồn kết với cộng đồng.
- Thùc hiện tốt nghià vụ công dân.
2. Bổn phận và trách nhiệm của mỗi
thành viên:
- Thực hiện tốt
- Sống giản dị, lành mạnh.
- Không sa vào tệ nạn XH
3. í nghÜa:
- Gia đình thực sự là tổ ấm -> ni
dỡng , giáo dục con ngời.
- Gia đình bình yên->xã hội ổn định.
- Góp phần xây dựng xã hội văn
minh, tin b.
4. Học sinh tham gia:
- Chăm ngoan, học giái.
<b>Hoạt động 4:Phát triển nhận thức của HS</b>
<b>về quan hệ giữa đời sống vật chất và đời</b>
<b>sống tinh thần của gia đình.</b>
? Em hãy kể về một số gia đình ở địa phơng
em trong việc XD gia đình VH.
+ Gia đình khơng giàu nhng vui vẻ, đầm ấm,
hạnh phúc.
+ Gia đình giàu nhng khơng hạnh phúc.
+ Gia đình bất hạnh vì nghèo.
+ Gia đình bất hồ vì thiếu nền nếp gia
phong.
- HS kể HS liên hệ những việc làm cụ thể
để xây dựng gia đình văn hố và những việc
làm thiếu văn hố của mọt số ít ngời.
HS liên hệ ,phân tích mặt tích cực, tiêu cực
và biện pháp khắc phục.
- HS nhận xét
- GV kt lun, giải đáp thắc mắc, nói đến
gia đình văn hố là nói đến đời sống vật chất
và tinh thần. Đó là sự kết hợp hài hồ tạo
nên gia đình hạnh phúc. Gia đình hạnh phúc
sẽ tạo nên xã hội ổn định, văn minh.
GĐ, thơng u anh chi em
- Khơng đua địi, ăn chơi.
- Không làm tổn hại danh dự gia
đình
<b>4. Cđng cè</b>
GV? Gia đình em thực hiện tiêu chuẩn của gia đình văn hố nh thế nào?
HS : Liên hệ nêu cách thức xây dựng gia đình mình văn hóa.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Tìm hiểu các t liệu,tranh ảnh,vẽ tranh về gia đình mình, bài viết,ca dao tục ngữ hoặc
nhận định về xây dựng gia đình văn hố. Chuyển thể bài tập d( SGK trang 29) thnh
tiu phm .
********************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng</b></i> <b> </b>
xây dựng gia đình vn hoỏ (Tip theo)
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
* Giỳp HS hiểu ý nghĩa của việc xây dựng gia đình văn hố; hiểu mối quan hệ giữa
quy mơ gia đình và chất lợng cuộc sống gia đình; hiểu bổn phận và trách nhịêm của
bản thân trong việc xây dựng gia đình văn hố.
* Giúp HS biết giữ gìn danh dự gia đình, biết tránh những thói h, tật xấu có hại, thực
hiện tốt bổn phận của mình để góp phần xây dựng gia đình văn hố.
* Tình cảm u thơng, gắn bó, q trọng gia đình, mong muốn tham gia xây dựng gia
đình văn minh, hạnh phúc.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
Đồ dùng su tầm của HS
<b>III. Hot ng dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
- HS trả lời, GV nhận xÐt, ghi ®iĨm.
<b>3. Bài mới : Giới thiệu bài: Chúng ta đã tìm hiểu và biết đợc các tiêu chuẩn của gia</b>
đình văn hố. Để hiểu đợc ý nghĩa của việc XD gia đình VH; bổn phận và trách nhiệm
của các thành viên trong gia đình ra sao trong cơng tác này, chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp
bài học
<b>Hoạt động 5: HS các nhóm thể hiểu</b>
<b>trình bày tranh ảnh,ca dao ,tục ngữ</b>
<b>danh ngơn,t liệu đã su tầm.</b>
HS c¸c nhóm trình bày,phân tích ý nghĩa
của từng bøc tranh,tõng c©u ca dao,tục
ngữ....
Tranh ảnh, t liệu
Ca dao tơc ng÷
Thà rằng ăn bát cơm rau
Còn hơn cá thịt nói nhau nặng lời
- Cây xanh thì lá cũng xanh
Cha m hiền lành để đức cho con
- Gái mà chi, trai mà chi
Sinh ra có nghĩa có nghì là hơn
-Thuyền không bánh lái thuyền quày
Con không cha mẹ, ai bày con nên
- Con ngời có bố có ông
Nh cây có cội nh sông có nguồn
*Trên kính, dới nhờng
- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt , bỉ sung.
- HS rót ra bài học, cách rèn luyện
- GV nhận xét, kết luËn.
Hoạt động 6: Trình bày tiểu phẩm thể
hiện tiểu phẩm,lời thoại toát lrrn đợc việc
làm cụ thể xây dựng gia đình văn hóa.
HS nhận xét bổ sung- GV kt lun
<b>Hot ng 7:Luyn tp</b>
HS làm việc cá nh©n.
- Mục tiêu: Phát triển thái độ đối với
- GV phát phiếu, HS làm bài tập e (29)
- GV KL: Sự cần thiết phải thực hiện
KHHGĐ và phê phán những quan niệm
lạc hậu: Coi trọng con trai, tính gia trởng,
độc đốn, khơng biết tổ chức quản lý
trong gia ỡnh.
- HS làm bài tập: đ
HS ứng xử lớp bổ sung.
- GV nhận xét, ghi điểm.
* Trình bày tranh ảnh,t liệu su tầm.
* Trình bày tiểu phẩm
<b>III. Bài tập:</b>
1. Bài đ: tự ứng xử
<b>4. Cñng cè:</b>
- HS tự liên hệ, đánh giá việc góp phần xây dựng gia đình văn hố của bản thân.
GV? Những việc em đã làm để góp phần xây dựng gia đình văn hoỏ?
Gv? Những việc em dự kiến sẽ làm?
HS trả lời cá nhân
- GV tóm tắt nội dung bài học.
- Kết ln toµn bµi:
Vấn đề gia đình vàxây dựng gia đình văn hố có ý nghĩa hết sức quan trọng.
Gia đình là tế bào XH; là các nơi hình thành nhân cách con ngời. XD gia đình văn hố
là góp phần làm cho XH bình yên, hạnh phúc. HS chúng ta phải góp cho gia đình có
lối sống văn hố. Giữ vững truyền thống dân tộc: Học giỏi, rèn luyện đạo đức.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ:</b>
- HS thực hiện – chuẩn bị bài sau- tìm hiểu truyền thống tốt đẹp của gia đình,dịng
họ mình.
******************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng </i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Giỳp HS hiu thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình,
dịng họ,kể đợc một số biểu hiện giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ và hiểu ý nghĩa của phẩm chất này.
-Biết xác định truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ Giúp HS biết phân biệt
truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ và những tập tục lạc hậu cần xoá bỏ. Thực
hiện tốt bổn phận của bản thân để tiếp nối và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dịng họ.
-Trân trọng, tự hào về những truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ.
<b>II.Ph¬ng tiƯn </b>
- Tranh ảnh, câu chuyện, tục ngữ về truyền thống gia đình, dịng họ.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
HS1: Thế nào là gia đình văn hố? Tại sao cần phải xây dựng gia đình văn hố?
HS2: Trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình trong việc xây dựng gia đình văn
hố? Liên hệ bản thân.
- GVcho HS chữa bài tập b.
Lp nhn xột ỏnh giỏ- GV kết luận cho điểm.
<b>3. Bµi míi :Giíi thiƯu bµi: </b>
- Truyền thống là những giá trị tinh thần đợc hình thành trong quá trình lịch sử lâu dài
của một cộng đồng. Nó bao gồm những đức tính, tập qn, t tởng, lối sống và ứng xử
đợc truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
<b>Hoạt động 1:Tìm hiểu biểu hiện qua</b>
<b>nghiên cứu truyện đọc.</b>
GV gọi 1HS đọc diễn cảm câu truyện.
- HS thảo luận nhóm:
GV? 1. Sự lao động cần cù và quyết tâm
v-ợt khó của mọi ngời trong gia đình trong
truyện đọc thể hiện qua những chi tiết nào?
2. Kết quả tốt đẹp mà gia đình đó đạt đợc
là gì?
3.Những việc làm nào chứng tỏ nhân vật
"Tôi" đã gi gỡn truyn thng tt p ca
gia ỡnh?
- Đại diện các nhóm trình bày ý kiến.
- Cả lớp quan sát, nhËn xÐt.
GV? Việc làm của gia đình trong truyện
thể hiện nội dung gì?
=>HS rót ra bµi häc
- GV kết luận: Sự lao động mệt mỏi của
các thành viên trong truyện nói riêng, của
nhân dân ta nói chung là tấm gơng sáng để
chúng ta hiểu rằng không bao giờ ỷ lại hay
chờ vào ngời khác mà phải đi lên từ sức lao
động của chính mình.
<b>Hoạt động 2: HS liên hệ về truyền thống</b>
<b>của gia đình, dịng họ.</b>
GV? Em hãy kể lại những truyền thống tốt
đẹp của gia đình mình? kết hợp quan sỏt
ảnh liờn hệ việc giữ gỡn phỏt huy truyền
thống tốt đẹp của gia đỡnh,dũng h.
- HS phát biểu, GV ghi bảng.
GV? Có phải tất cả các truyền thống cần
phải giữ gìn và phát huy?
- Giữ gìn, bảo vệ những giá trị trong truyền
thống của gia đình, dịng họ; Tự hào, biết
ơn-> thấy đợc trách nhiệm của mình trớc
gia đình, dịng họ.
- Tiếp thu chọn lọc cái mới,phù hợp, gạt bỏ
cái lạc hậu, bảo thủ, khơng cịn phù
hợp( Ví dụ ăn uống linh đình trong đám
c-ới,đám tang...)
GV? Khi nói về truyền thống tốt đẹp của
gia đình, dịng họ, em có cm xỳc gỡ?
- HS tự nêu cảm xúc.
- GV kt luận: Nhiều gia đình, dịng họ có
<b>I. Truyện đọc:</b>
<b>1. Đọc truyện</b>
<i><b>Trun kĨ tõ trang tr¹i.</b></i>
<b>2. NhËn xÐt</b>
- Hai bàn tay cha và anh trai tơi :dày
lên, chai sạn vì phải cày, cuốc đất, bất
kể thời tiết khắc nghiệt không bao giờ
rời “Trận địa”
- Biến quả đồi thành trang trại kiểu
mẫu, có hơn 100 ha đất đai màu mỡ;
trồng bạch đàn, h, mía, cây ăn quả;
ni bị, dờ, g.
- Sự nghiệp nuôi trồng của tôi bắt đầu
từ chuång gµ bÐ nhá.
- 10 gà con đến 10 gà mái đẻ.
- Tiền có đợc mua sách vở.
- Giữ gìn và phát huy truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dịng họ.
<i><b>=>KL:Mỗi gia đình đều có những</b></i>
<i><b>truyền thống tốt đẹp,cần tiếp</b></i>
<i><b>nối,phát huy.</b></i>
<b>VÝ dô:</b>
- Truyền thống yêu nớc,lao động,hiếu
học...
- Nghề đan mây tre, đúc đồng, thuốc
nam, truyền thống hiếu học, may áo
dài, quê em là xứ sở của làn điệu dân
ca.
truyền thống tốt đẹp cần đợc giữ gìn và
phát huy. Muốn phát huy truyền thống đó,
trớc hết ta phải hiểu đợc ý nghĩa của truyền
thống đó.
<b>Hoạt động 3: Thảo luận về ý nghĩa và</b>
<b>cách giữ gìn, phát huy truyền thống của</b>
<b>gia ỡnh, dũng h</b>.
- HS thảo luận theo bàn.
GV? Giữ gìn và phát huy truyền thống là
gì?
GV? Truyn thống gia đình, dịng họ có
ảnh hởng đến mỗi con ngời trong gia đình,
dịng họ nh thế nào?
GV? Vì sao phải giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
GV? Cần phải làm gì và khơng nên làm gì
để phát huy truyền thống tốt đẹp ca gia
ỡnh, dũng h.
- HS nêu ý kiến cá nhân
- Líp nhËn xÐt,bỉ sung
- GV kÕt ln.
HS đọc phần nội dung bài học SGK.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập.</b>
- GV cho HS bài tập c(32) - HS đọc yêu
cầu bài tập.
- HS lµm BT vµo phiÕu.
- 1HS trình bày phiếu. GV chấm 5 phiếu.
- Đáp án đúng: 1, 2, 5.
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<b> 1. Giữ gìn và phát huy truyền</b>
<b>thống tốt đẹp của gia đình , dịng họ</b>
<b>là:</b>
- B¶o vƯ, tiÕp nối, phát triển, làm rạng
rỡ thêm truyền thống.
- Bit n những ngời đi trớc và sống
xứng đáng với những gì đợc hởng
,<=> Đạo lý ngời VN
<b> 2. ý nghĩa </b>
- Tạo ra sức mạnh thúc đẩy các thế hệ
sau vơn lên tiếp nối
làm rạng rỡ thêm truyền thống.
- Tăng thêm sức mạnh, làm phong
phú truyền thống , bản sắc dân tộc.
<b>3. Bổn phận, trách nhiệm của mỗi</b>
<b>ngời</b>
- Chúng ta phải trân trọng, tự hào;
sống trong sạch, l¬ng thiƯn;
- Khơng bảo thủ, lạc hậu, khơng coi
thờng hoặc làm tổn hại đến thanh
danh của gia đình, dịng họ;
Biết làm cho những truyền thống đó
đợc rạng rỡ hơn bằng chính sự trởng
thành, thành đạt trong học tập, lao
động, công tác của mỗi ngời.
<b>III. Bµi tËp:</b>
1. Bµi tËp c
- Đáp án đúng: 1, 2, 5.
<b>4. Củng cố</b>
- HS giải thích câu tục ngữ sau:
+ Cây có cội, nớc có nguồn.
+ Chim có tổ, ngời có tông.
+ Giấy rách phải giữ lấy lề
- GV tổng kết: Mỗi gia đình, dịng họ đều có những truyền thống tốt đẹp. Truyền
thống tốt đẹp là sức mạnh để thế hệ sau không ngừng vơn lên. Thế hệ trẻ chúng ta
hôm hay đã và đang kế tiếp truyền thống ông cha ngày trớc. Lấp lánh trong trái tim
chúng ta là hình ảnh “Dân tộc Việt Nam anh hùng”. Chúng ta cần phải ra sức học tập,
tiếp bớc truyền thống của nhà trờng, của bao thế hệ học sinh, thầy cô để xây dựng
tr-ờng chúng ta đẹp hơn.
<b>5. Híng dÉn HS häc ë nhµ</b>
- Lµm bµi tËp còn lại ở SGK.
- c v tỡm hiểu trớc bài : Tự tin,tìm hiểu những tấm gơng thành đạt trên mọi lĩnh
vực.
*****************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng: Tiết 14 - Bài 11</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài häc:</b>
- Giúp HS hiểu thế nào là tự tin và ý nghĩa thế nào là tự tin trong cuộc sống, hiểu
cách rèn luyện để trở thành một ngời có lòng tự tin.
- Giúp HS nhận biết đợc những biểu hiện của tính tự tin ở bản thân và những ng]ời
xung quanh; biết thể hiện tính tự tin trong học tập, rèn luyện và trong những công việc
của bản thân.
- Hình thành ở HS tính tự tin vào bản thân và có ý thức vơn lên, kính trọng những ngời
có tÝnh tù tin, ghÐt thãi a dua, ba ph¶i.
<b>II. ChuÈn bị: </b>
câu chuyện về tự tin, phiếu học tập.
<b>III. Hot động dạy- học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: </b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>3. KiÓm tra bµi cị </b>
? Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ? ý nghĩa?
?Em cần làm gì để phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, dịng họ?
- GV kiĨm tra bµi tËp vỊ nhµ, chÊm 5 em.
<b>3. Bµi míi :.</b>
<i><b>Hoạt động 1:Giíi thiƯu bµi: </b></i>
- GV cho HS gi¶i thÝch ý nghÜa c©u tục
ngữ: Chớ thấy sóng cả mà ngà tay chèo.
(Khuyên chúng ta phải có lòng tự tin trớc
những khó khăn, thử thách, không nản
lòng, chùn bớc.)
GV: Lịng tự tin sẽ giúp con ngời có thêm
sức mạnh và nghị lực để làm nên sự nghiệp
lớn. Vậy tự tin là gì? Phải rèn luyện tính tự
tin nh thế nào? Chúng ta cùng tìm hiểu bài
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu truyện đọc: “</b>
- 1HS đọc diễn cảm chuyện.
- HS thảo luận 3 nhóm:
N1: Bạn Hà đọc tiếng Anh trong điều kiện,
hoàn cảnh nh thế nào?
N2: Bạn Hà đợc đi học nớc ngoài là do
đâu?
<b>I. Truyện đọc:</b>
<b>1. Đọc truyn:Trịnh Hải Hà và</b>
chuyến du học Xin - ga - po.
<b>2. Nhn xột</b>
<i>*Điều kiện, hoàn cảnh.</i>
- Góc học tập là căn gác nhỏ ỏ ban
công, giá sach khiêm tốn, máy catset
cũ kĩ.
- Chỉ học ở SGK, sách nâng cao, học
theo chơng trình trên tivi.
- Cùng anh trai nói chuyện víi ngưêi
níc ngoµi.
<i>* Bạn Hà đựơc du học là do:</i>
- Bạn Hà là mét häc sinh giái toµn
diƯn.
N3: BiĨu hiƯn cđa sự tự tin của bạn Hà?
- Các nhóm trình bày ý kiÕn th¶o ln. GV
nx, chèt ý.
- GV hưíng dÉn häc sinh liªn hƯ.
? Nêu một việc làm mà ban trong nhóm em
đã hành động một cách tự tin.
? Kể một việc làm do thiếu tự tin nên đã
không hoan thnh cụng vic.
- HS trình bày.
- GV nhận xét, KL: Tự tin giúp con ngời có
thêm sức mạnh, nghị lực sáo tạo và làm nên
sự nghiệp lớn. Nếu không có tự tin con
ng-ời sẽ trở nên nhỏ bé và yÕu ®uèi.
Hoạt động 3: Rút ra bài học.
GV? ý nghÜa cđa tù tin trong cc sèng?
GV? Em sÏ rÌn luyÖn tÝnh tù tin nh thÕ
nµo?
<b>Hoạt động 4: Luyn tp.</b>
GV: Chuẩn bị bài ở bảng phụ.
- HS thảo luận theo phiếu cá nhân.
- HS thảo luận.
- HS trình bµy.
- GV nhËn xÐt.
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp b(34).
- Là ngời chủ động và tự tin trong học
tập.
<i>* BiĨu hiƯn :</i>
- Tin tởng vào khả năng của mình.
- Chủ động trong học tập: Tự học.
- Là ngời ham học.
<b>II. Néi dung bµi häc:</b>
<b>1, Tù tin: </b>
Tin tởng vào khả năng của bản thân,
<b>2, ý nghÜa: </b>
- Tù tin gióp con ngêi có thêm sức
mạnh, nghị lực, sáng t¹o.
<b>3, RÌn lun:</b>
- Chủ động, tự giác học tập, tham gia
các hoạt động tập thể.
- Kh¾c phơc tÝnh rơt rÌ, tự ti, ba phải,
dựa dẫm.
III. Bài tập:
1, HÃy phát biểu ý kiÕn cđa em vỊ c¸c
néi dung sau:
a. Ngời tự tin chỉ một mình quyết định
cơng việc, khơng cần nghe ai và không
cần hợp tác với ai.
b. Em hiểu thế nào là tự học, tự lập, từ
đó nêu mối quan hệ giữa tự tin, tự học
c. Tự tin khác với tự cao, tự đại, tự ti,
rụt rè, a dua, ba phi.
- Đáp án: 1, 3, 4, 5, 6, 8.
<b>4. Cñng cè</b>
? Để suy nghỉ và hành động một cách tự tin con ngời cần có phẩm chất và điều kiện
gì?
- HS ph¸t biĨu.
- GV kết luận: Để tự tin con ngời cần kiên trì, tích cực, chủ động học tập không ngừng
vơn lên, nâng cao nhận thức và năng lực để có khả năng hành động một cách chắc
chắn.
<b>5. Híng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc thc néi dung bµi.
- Lµm bµi tËp: a, c, d.
- Ơn tập các nội dung đã học.
- Chuẩn bị: Su tầm các loại biển báo giao thông đờng bộ.
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mục tiêu bµi häc:</b>
*Giúp HS hệ thống lại những kiến thức đã học ở học kì I một cách chính xác, rõ ràng.
*Rèn luyện cho HS cách trình bày các nội dung bài học chính xác, lu lốt.
- Giúp HS thực hành nhận biết, ứng xử đúng với các chuẩn mực đạo đức.
-*Giúp HS có hành vi đúng và phê phán những biều hiện, hành vi trái với đạo đức.
<b>II. Ph¬ng tiƯn</b>
- Câu hỏi thảo luận.
- Tình huống.
<b>III. Hot ng dy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
SÜ sè:7A...7B:...7C:...7D:...7E:...
<b>2. KiĨm tra bµi cị: GV kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS (Bảng tóm tắt các bài</b>
học Bài 7, 8, 9, 10, 11)
<b>3. Bµi míi :</b>
<b>Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Hái </b>
hoa”.
- HS hái hoa ( Trong các hoa đã viết các
vấn đề đạo đức), chọn câu trả lời phù hợp.
1. Thế nào là sống giản dị?
2. ThÕ nµo lµ trung thùc?
3. ý nghÜa cđa trung thùc?
4. Thế nào là đạo đức?
5. Thế nào là kỉ luật?
6. ThÕ nào là yêu thơng con ngời? Vì sao
phải yêu th¬ng con ngêi?
7. Thế nào là tơn s, trọng đạo?
8. Em đã làm gì để thể hiện tinh thần tơn
s trng o?
9. Thế nào là đoàn kết tơng trợ?
10. ThÕ nµo lµ khoan dung?
11. Em đã rèn luyện nh thế nào để có lịng
khoan dung?
12. Gia đình văn hố là gia đình nh thế
- Sống phù hợp với điều kiện hồn cảnh
của gia đình, bn thõn v xó hi.
- Trung thực là luôn tôn trọng sự thật, tôn
trọng chân lí, lẽ phải; sống ngay thẳng,
thật thà, dũng cảm nhận lỗi khi mình mắc
khuyết điểm.
- L c tớnh cn thit v quý báu của con
ngời. Sống trung thực nâng cao phẩm
giá, làm lành mạnh quan hệ xã hội, đợc
mọi ngời tin yêu, kính trọng.
- Quy định, chuẩn mực ứng xử giữa con
ngời ngời, công việc, môi trờng.
- Quy định chung của cộng đồng, tổ chức
xã hội buộc mọi ngời phải thực hiện.
- Quan tâm, giúp đỡ, làm điều tốt đẹp cho
ngời khác.
-Lµ trun thèng q báu của dân tộc.
- Tôn trọng, kính yêu, biết ơn thầy cô
giáo, coi trọng và làm theo điều thầy d¹y.
- Thơng cảm, chia sẻ, có việc làm cụ thể
giỳp ngi khỏc.
- Thông cảm, tôn trọng, tha thứ cho ngêi
kh¸c.
13.Thế nào là giữ gìn và phát huy truyền
thống tốt đẹp của gia đình? Dịng họ?
14. Tự tin là gì?
15. Em đã rèn luyện tính tự tin nh thế
nào?
- HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, GV nhËn xÐt
cho ®iĨm 1 sè em.
<b>Hoạt động 2: Nhận biết các biểu hiện của</b>
các chuẩn mực đạo đức đã học
- GV nêu các biểu hiện khác nhau của
các chuẩn mực đạo đức, HS lần lợt trả lời
đó là biểu hiện của chuẩn mực đạo đức
nào .
<b>Hoạt động 3: Giải bài tập tình huống</b>
- HS thi giải quyết tình huống đạo đức.
1. Tiết kiểm tra Sử hơm ấy, vừa làm xong
bài thì Hoa phát hiện ra Hải đang xem tài
- Tiếp nối, phát triển, làm rạng rỡ thêm
truyền thống Êy.
- Tin tởng vào khả năng của bản thân.
- Chủ động trong công việc, dám tự quết
định và hành ng mt cỏch chc chn.
- HS giải quyết tình huống.
<b>4. Củng cố:</b>
- GV khái quát các nội dung cần nhớ.
<b>5. Hưíng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Ơn lại các bài đã học.
- Chuẩn bị kiểm tra học kì I.
=================================================
<i>Ngày soạn:</i>
<i>Ngày giảng</i>
Tiết 16
Kiểm tra học kì 1
<b>I Mục tiêu bài học</b>
- Kim tra sự hiểu biết và khả năng ứng xử, cách bộc lộ thái độ của học sinh
trớc mỗi tình huống ,sự kiện đạo đức ,đặc biệt khả năngvận dụng kiến thức của HS
vào thực tiễn cuộc sống.
- Rèn khả năng t duy,độc lập sáng tạo của học sinh.
- Học sinh rút đợc kinh nghiệm và có biện pháp học tập tích cực hơn trong học
<b>kì .II.Phơng tiện :</b>
Đề bài,đáp án và biểu điểm.
<b>III.Các hoạt động dạy học</b>
<b>1. ổn định tổ chức.</b>
<b>SÜ sè: 7A...7B:...7C:...7D:...7E:...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
GVKiĨm tra sù chn bÞ cđa HS
<i>Khoanh trũn ch mt ch cỏi trc câu trả lời đúng:</i>
<i>1. Biểu hiện nào dới đây thể hiện góp phần xây dựng nếp sống văn hố ở cộng đồng </i>
<i>dân c:</i>
A. Gia đình giàu có và đơng con là gia đình hạnh phúc
B. Cần có sự phân cơng hợp lí các cơng việc trong gia đình.
C. Trẻ em không nên tham gia bàn bạc công việc gia đình vì đó là việc của
ng-ời lớn.
D. Trong gia đình mỗi ngời chỉ cần hồn thành cơng việc của mỡnh l .
<i>2. Biểu hiện nào dới đây là tự tin:</i>
A. Ln tự đánh giá cao bản thân mình.
B. Lúc nào cũng giữ ý kiến riêng của mình.
C. Tù m×nh giải quyết mọi việc, không cần hỏi ý kiến ai.
D. Tin tởng vào khả năng của bản thân, chủ động trong mọi việc.
<i>3. Điền những cụm từ còn thiếu vào chỗ trống sao cho đúng với nội dung bài học:</i>
“ Gia đình văn hố là gia đình hồ thuận...
đồn kết...”
<i>4. Hãy ghi chữ Đ tơng ứng với câu đúng, chữ S tơng ứng với câu sai vào ô trống trong</i>
<i>bảng sau:</i>
A. Gia đình, dịng họ nghèo thì khơng có truyền thống gì đáng tự
B. Giữ gìn,phát huy truyền thống gia đình, dịng họ là thể hiện
lịng biết ơn đối với các thế hệ trớc.
C. Truyền thống là những gì đã lạc hậu.
D. Phát huy truyền thống gia đình, dịng họ là góp phần giữ gìn,
phát huy bản sc dõn tc.
<b>B. Tự luận :</b>
<i>Câu5. Thế nào là tự tin? Tự tin có ý nghĩa gì trong cuộc sống?</i>
<i>Câu6. Em hÃy nêu 4 biểu hiện của lòng yêu thơng con ngêi?</i>
<b>T×nh hng:</b>
<i>Câu7. Trong dịng họ của Hồ cha có ai đỗ đạt cao và làm chức vụ gì quan trọng Hồ </i>
xấu hổ, tự ti về dịng họ và khơng bao giờ giới thiệu dịng họ của mình với bạn bè.
- Em có đồng tình với suy nghĩ của Hồ khơng? Vì sao?
- Em sÏ gãp ý g× cho Hoà?
<i>Câu8. Nhà cô MÃo ở tầng 2,cô Thanh ở tầng 1 trong cùng một ngôi nhà tập thể. Nhà </i>
cô Mão xây dựng trái phép làm ảnh hởng đến nhà cô Thanh phải nhờ cơ quan chức
năng can thiệp.Từ đó cơ Mão thù ghét,nói xấu cơ Thanh.Dù vậy ,khi cô Mão bị ốm,cô
Thanh vẫn mua quà đến thăm cơ Mão.
Em cã nhËn xÐt g× vỊ t×nh hng trên?
Đáp án và biẻu điểm
<b>A.Trắc nghiệm( 3 điểm)</b>
Khoanh tròn trớc câu trả lời Câu : 1- B ; 2- D (1 đ) ( Mỗi ý 0,5 điểm)
3. Cụm từ cần điền: ...với xóm giềng và làm tốt nghà vụ công dân.( 1 điểm)
4. Ghi Đ Vào B; D (Mỗi ý 1 đ)
<b>B. Tự luận( 7 ®iÓm)</b>
Tự tin là tin tởng vào bản thân,chủ động trong mọi việc,dám tự quyết định và
hành động một cách chắc chắn,không hoang mang dao động,hành động cng
quyết,dám nghĩ,dám làm.( 1 Điểm)
* T tin giỳp con ngời thêm sức mạnh,nghị lực và sáng tạo để làm nên sự nghiệp
lớn. Nếu khơng có lịng tự tin,con ngời sẽ trở nên nhỏ bé,yếu đuối.(1 điểm)
<b>C©u 6( 1 ®iĨm)</b>
<i>Nêu đợc 4 biểu hiện của lịng u thơng con ngời ( 1 điểm) ( Mỗi biểu hiện 0,25 điểm)</i>
Ví dụ nh: + ủng hộ đòng bào lũ lụt
+ Mua tăm ủng hộ hội ngời mù.
+ Giúp đỡ ngời gặp khó khăn
+ Hiến máu nhân đạo...
<b> Câu7( 2 điểm): </b>
<i>Học sinh có thể có những cách diễn đạt khác nhau, nhng cần nêu đợc những ý </i>
<i>cơ bản sau:</i>
- Khơng đồng tình với ý nghĩ của Hồ( 0,5 đ)
- Giải thích: Dịng họ nào cũng có những truyền thống tốt đẹp nh cần cù lao động, yêu
nớc, đoàn kết, yêu thơng con ngời..trong gia đình hịa thuận, kính trên, nhờng dới.. Ai
cũng có quyền tự hào về dịng họ của mình.( 1đ)
- Góp ý cho Hoà:( 0,5 đ)
+ Cn tỡm hiu biết rõ những truyền thống tốt đẹp của dòng họ mình
+ Khơng xấu hổ, tự ti mà hãy tự hào giới thiệu về dịng họ mình.
+ Bản thân cố gắng học tập thật tốt để làm vẻ vang dòng h mỡnh.
<b>Câu 8.( 2 điểm) </b>
- Khụng ng tỡnh vic làm của cơ Mão vì sống nhỏ nhen,ích kỷ,thiếu tinh thần
đồn kết,c xử thiếu văn hóa.(1đ)
- Đồng tình với việc làm của cơ Thanh vì cơ Thanh là ngời sống có lịng u
th-ơng con ngời,khoan dung, đồn kết,c x cú o c,cú vn húa.(1)
===========================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i><b>Ngày giảng</b></i>
<b>Tiết 17</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
:*HS nm c thc trng, ni dung của BVMT.
* Giúp HS nhận biết đợc hiện tợng, tác hại của phá hoại MT.
* Giúp HS có ý thức bảo vệ MT bằng chính các hoạt động của mình.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
- Soạn GA đ .tử;nghiên cứu : Tài liệu GDBVMT trong môn GDCD
- Thông tin, số liệu vỊ MT thÕ giíi, VN.
- PhiÕu häc tËp.
<b>III.Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
7A...7B...7C...7D...7E...
<b>2. KiĨm tra bµi cò</b>
? Thế nào là tự tin? ý nghĩa của tự tin? Phải làm gì để có lịng tự tin?
- GV kiểm tra bài tập: a, b, c, d của 5HS.
- GV nhận xét bài tập ở nhà, ghi điểm cho HS.
GV nêu tính cấp thiết của vấn đề BVMT -> liên hệ để vào bài học
- GV nÕu c©u hỏi:
? Theo em, thế nào là môi trờng ?
? MT giữ vai trị nh thế nào đối với đờì
sống ca con ngi ?
- HS trình bày ý kiến, thảo lơ©n. GV nhËn
xÐt.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu thực trạng của </b>
MT ViÖt Nam hiÖn nay
Hoạt động 4: GV cho HS quan sát một số
hình ảnh,thơng tin về MT trên thế giới và
VN.
- GV dïng máy chiếu các hình ảnh, số
liệu choHS quan sát.
<b>1. Môi trờng là gì ?</b>
" MT bao gm cỏc yu t tự nhiên và vật
chất nhân tạo bao quanh con ngời, có ảnh
hởng đến đời sống, SX, sự tồn tại, phát
triển của con ngời và sinh vt" (.3 Lut
BVMT 2005)
<b>2.Chức năng của MT :</b>
A, MT là không gian sống cho con ngời
và sinh vật
B, MT chứa đựng các nguồn tài nguyên
cần thiết cho đời sống và SX của con
ng-ời.
C, MT là nơi chứa đựng các chất thải của
đời
sèng vµ SX.
D, MT lµ nơi lu trữ và cung cấp thông tin
cho con ngời.
<b>3. Thùc tr¹ng cđa MT ViƯt Nam hiƯn</b>
<b>nay </b>
a,Về đất ai:
e,Về đa dạng sin học:
g, VỊ chÊt th¶i:
<b>4. Cđng cè:</b>
Gv? Em h·y cho biÕt MT là gì ?
GV? Tỡnh hỡnh MT ti a phng (xó, huyện, tỉnh ta)
HS : tìm hiểu,trả lời khái qt
GV ®a ra bảng thông tin,số liệu.
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
Tip tục tìm hiểu các thơng tin,số liệu,hình ảnh,bài hát,bài thơ vànội dung liên quan về
môi trờng nhất là ở địa phng
<b>******************************************************************</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
Tiết 18
Thc hnh ngoi khoỏ cỏc vn của địa phơng
và các nội dung đã học
Gi¸o dơc bảo vệ môi trờng
<b>I Mục tiêu bài học:</b>
- HS hiểu đợc một số nét khái quát về thực trạng của MT ở Việt Nam và của địa
phơng (Tỉnh, huyện, xó, thụn).
- Nâng cao ý thức và trách nhiệm bảo vệ MT hiện tại và cuộc sống của bản thân trong
tơng lai.
<b>IIChuẩn bị: </b>
- Soạn câu hỏi, bài tập phù hợp với HS
- Phiếu HT.
<b>III. Hoạt động dạy - học</b>
<b>1. ổn định tổ chức: . </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ HS chuẩn bị vở, thông tin su tầm</b>
<b>3. Bài mới :</b>
Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu của tiết học
<b>Hoạt động 1 - GV đa câu hỏi, bài tập lờn</b>
bảng cho HS quan sát, làm vào vở:
<b>Câu 1: Em h·y cho nhËn xÐt vÒ m«i trêng</b>
ViƯt Nam hiƯn nay.
<b>Câu 2. Hiện tợng đất bị xói mịn, rửa trơi,</b>
nghÌo kiƯt dinh dìng, « nhiƠm là do những
nguyên nhân nào ?
<b>Câu 3: Theo em, rừng có vai trò nh thế nào</b>
i với con ngời ?
<b>C©u 4: Ngn níc ë ViƯtNam nhiỊu nơi bị ô</b>
nhiễm là do những nguyên nhân nào ?
<b>Cõu 5: Theo em, các khu đơ thị, khu dân c</b>
n«ng thôn của ta bị ô nhiễm bụi nghiêm trọng
là do đâu ?
<b>Câu 6: ở xÃ, thôn em ở có tình trạng ô nhiễm</b>
MT khụng? K tên một số hiện tợng gây ô
nhiễm ú.
<b>Câu 7: Để xây dựng trờng ta luôn </b>
xanh-sch-p, theo em học sinh chúng ta cần thực hiện
<b>C©u 8: Theo em, thÕ nµo lµ sèng hoµ hợp,</b>
thân thiện với thiên nhiên ?
<b>Câu 9: Em h·y nªu 5 thãi quen xÊu hàng</b>
<b>Câu 1: Xuống cấp, nhiều nơi ô</b>
nhiễm nghiêm trọng.
<b>Câu 2. Thoái hoá, khô hạn, sa mạc</b>
hoỏ, mn hoá, phèn hoá, ngập úng,
do chất thải, phân hoá học và chát
độc hố học.
<b>Câu 3: Điều hồ khí hậu, bảo v t,</b>
giữ nớc ngầm và lu giữ các nguồn
gen quý
<b>Câu 4: Nớc thải CN, thủ CN, nớc </b>
thải sinh hoạt cha xư lý x¶ vào
nguồn nớc mặt; sư dơng ho¸ chÊt
trong CN, NN-> níc ngầm bị ô
nhiễm.
<b>Câu 5: Nhà máy thải khói bụi; các</b>
phơng tiện GT; các công tr×nh XD.
<b>Câu 6: (HS kể các hiện tợng ở địa</b>
phơng ) VD: Vứt rác, chất thải bừa
bãi; Đổ nớc thải, chất thải CN vào
nguồn nớc; sử dụng phân hoá học
quá mức; sử dụng thuốc trừ sâu
không đúng cách hoặc dùng thuốc
độc trừ sâu; Đốt rừng làm nơng;
Dùng thuốc nổ, chất hố học đánh
bắt cá.
<b>C©u 7: HS cần: - Giữ gìn VS trờng</b>
lp sch s; - Trồng và chăm sóc cây
bóng mát, cây cảnh; - Tuyên truyền
bằng nhiều biện pháp trong trờng
(Kịch, vẽ tranh, Thi làm đồ dùng tự
chế từ VL phế thải, thi viết về chủ đề
MT...); - Tuyên dơng, khen thởng, kỷ
luật; - Bố trí hợp lý các khu vệ sinh;
-Trang trí làm p cỏc khu v sinh,...
<b>Câu 8: Sống hoà hợp, thân thiƯn víi</b>
ngày gây lãng phí tài nguyên hoặc gây ô
nhiễm môi trờng mà HS trờng ta hay mắc
phải. Em hãy nêu biện pháp khắc phục các
hiện tợng đó.
<b>Hoạt động 2: GV thu bài </b>
<b>Hoạt động 3: Giải đáp bi tp</b>
- GV lần lợt gọi HS trả lời các câu hỏi vừa làm
- HS khác nhận xét
- GV nờu ỏp ỏn, KL.
không làm điều cã h¹i víi thiên
nhiên; biết khai thác hợp lý, khắc
phục những tác hại cho thiên nhiên
gây ra.
<b>Câu 9: Em hÃy nªu 5 thãi quen xÊu</b>
hàng ngày gây lãng phí tài ngun
hoặc gây ơ nhiễm môi trờng mà HS
trơng ta hay mắc phải. Em hãy nêu
biện pháp khắc phục các hiện tợng
đó.
<b>4. Cđng cè: </b>
<b>- GV cho HS thi hát các bài hát về chủ đề cây theo 2 dãy bàn. Mỗi bên luân phiên </b>
<b>5. Hớng dẫn học ở nhà:</b>
- Xem lại nội dung các bài học từ Bài 7- Bài 11
- Tỡm các vấn đề liên quan đến bài học nhng cha rõ để trao đổi tại lớp.
Chuẩn bị cho tiêts 19 hc k II.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
1. KiÕn thøc
- Nhận xét, đánh giá về kế hoạch làm việc của HS hàng ngày, hàng tuần, hàng tháng
và kỹ năng điều chỉnh, tự đánh giá kết quả hoạt động theo kế hoạch.
- Bớc đầu biết XD kế hoạch làm việc hợp lý.
3.Thái độ:
- Rèn cho HS có ý chí, nghị lực, quyết tâm xây dựng kế hoạch sống và làm việc. Có
nhu cầu sống và làm việc có kế hoạch, đồng thời biết phê phán lối sống tuỳ tiện ở
những ngời xung quanh.
<b>II.Phương tiện </b>
Bảng phụ,bài tập tình huống.
<b>III.Hoạt động dạy và học </b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
<b> 3. Bài mới :</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b>
- GV Đa t×nh huèng (lên máy chiếu):
Cm tra m ó dn nhng vn cha thấy Anh về mặc dù giờ tan học đã lâu. Anh
về nhà với lý do mợn sách của bạn để làm bài tập. Cả nhà đang nghỉ tra thì Anh ăn
cơm xong, vội vàng nhặt mấy quyển vở trong đống vở lộn xộn để đi học thêm. Bữa
cơm tối cả nhà sốt ruột đợi Anh. Anh về muộn với lý do sinh nhật bạn. Không ăn cơm,
Anh đi ngủ và dặn mẹ: “ Sáng mai gọi con dậy sớm để xem đá bóng và làm bài tập”.
GV? Những chi tiết nào chỉ về việc làm của Anh hàng ngày?
Gv? Những hành vi đó nói lên điều gì?
<i>GV nhận xét và bổ sung: Để mọi việc đợc thực hiện đầy đủ, có hiệu quả, có chất lợng</i>
<i>chúng ta cần xây dựng cho mình kế hoạch làm việc. Kế hoạch đó chúng ta xây dựng</i>
<i>nh thế nào chúng ta cần tìm hiểu qua bài học hôm nay.</i>
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu các </b>
<b>chi tiết trong bản kế hoạch.</b>
Th¶o luËn nhãm
- GV treo bảng kế hoạch đã kẻ
ra giấy khổ to treo lên bảng:
<b> N1,2. Em có nhận xét gì về </b>
thời gian biểu hàng tuần của
bạn Hải Bình ?
(Cét däc, cét ngang, thời gian
tiến hành công việc, nội dung
có hợp lí không)?
- K hoch cha hp lớ v thiu:
+ Thời gian hàng ngày từ
11h30’ 14h và từ 17h 19h.
+ Cha thể hiện lao động giúp
gia đình.
+ Thiếu ăn ngủ, thể dơc, ®i
häc.
+ Xem ti vi nhiỊu quá không?.
<b>N3,4:</b>
GV?Em có nhận xét gì về tính
cách của bạn Hải Bình?
<b>I. Thông tin</b>
<b> 1. Đọc thông tin</b>
<b> 2. NhËn xÐt</b>
<b>* Lịch làm việc,học tập của Hải Bình c th m </b>
bảo rõ công việc từng ngày và tuần
<b>*Tìm hiểu các chi tiết trong bản kế hoạch.</b>
- Cét däc lµ thêi gian tõng bi trong ngµy vµ các
ngày trong tuần.
- Hàng ngang là công việc trong một ngµy.
- Nội dung: Học tập, tự học, hoạt động cá nhân, nghỉ
ngơi giải trí.
<b>*Yêu cầu của bản kế hoạch (ngày, tuần).</b>
- Có đủ thứ, ngày trong tuần
- Thêi gian cÇn chi tiết cho rõ công việc trong mỗi
ngày
+ Chó ý chi tiết mở đầu của
bài viết : "Ngay sau ngày khai
giảng...."
<b>N5, 6:</b>
GV? Với cách làm việc nh bạn
Hải Bình sẽ đem lại kết quả
gì?
.
=> Các nhóm trình bày ý kiến
thảo luận.
- GV nhận xét, kết luận:
Không nhất thiết phải ghi tất
cả công việc thờng ngày đã cố
định, có nội dung lặp đi, lặp
lại, vì những cơng việc đó đã
diễn ra thờng xuyên, thành
thói quen vào những ngày giờ
ổn định
<b>Hoạt động 3: Xác định yêu </b>
<b>cầu cơ bản khi thiết kế 1 bản</b>
<b>kế hoạch làm việc trong 1 </b>
<b>ngày, 1tuần.</b>
- GV treo lên bảng kế hoạch
của bạn Vân Anh.
- HS quan sát, ghi ý kiến vào
phiếu häc tËp.
- GV đặt câu hỏi (đèn chiếu)
GV? Em có nhận xét gì về kế
hoạch của bạn Vân Anh?
GV? So sánh kế hoạch của hai
bạn.
- HS trình bày ý kiến cá nhân.
- GV nhận xét, kết luận: kế
hoạch của Vân Anh đày đủ
hơn, tuy nhiên lại quá dài.
- GV treo bảng kế hoạch ra
giấy khổ to để HS quan sát.
- GV phân tích bảng kế hoch.
hoạt tạp thể, XH )
- Không quá dài, phải dễ nhớ
=>* Tính cách bạn Hải Bình:
- ý thức tự giác.
- ý thức tự chủ.
<b>* KÕt qu¶:</b>
- Chủ động trong cơng việc.
- Khơng lãng phí thời gian.
- Hồn thành cơng việc đến nơi đến chốn và có hiệu
quả, khơng bỏ sót cơng việc, khơng trồng chéo cơng
việc.
<b>* NhËn xÐt:</b>
- Nội dung đầy đủ, cân đối, quá chi tit.
* So sỏnh:
<b>Hải Bình</b>
- Thiếu ngµy, dµi,
khã nhí.
- Ghi cơng việc cố
định lặp đi lặp lại.
<b>V©n Anh</b>
- Cân đối, hợp lí, tồn diện.
- y , c th, chi tit.
=>Tồn tại: Cả hai bản còn quá dài, khó nhớ.
<b>4. Củng cố</b>
HS quan sát phân tích với sự HD của GV về 1 bản KH hỵp lý:
Bi
Thứ 2
Ngày...
Thứ 3
Ngày... <b>Chuẩn bịkiểm tra</b>
<b>môn</b>
<b>GDCD</b>
<b>Học lớp nhạc</b>
<b>(14-16h)</b>
Thứ 4
Ngày...
Thứ 5
Ngày... <b>Học tin học 15-17 h</b> Ôn tập Văn, Địa lý
Thứ 6
Ngày... <b>- Thi Văn(tiết 3)</b>
<b>- Kiểm tra</b>
<b>Địa tiết 4</b>
<b>Học To¸n ë trêng </b>
<b>(14-16h30)</b> Xem tờng thuật bóng đáquốc tế
Thứ 7
Ngày... <b>Sinh hoạt CLB Vănnghệ</b>
<b>(146-18h)</b>
CN
Ngày... nhật bạnDự sinh
Hùng
16h30 dọn nhà và tổng
VS khu tập thể 19h di thăm thầy giáo cũcùng các bạn...
- GV: T u nhc im ca hai bản kế hoạch, chúng ta có thể đa ra phơng án nào để
tránh các nhợc điểm trên?
<b>5. H íng dẫn học ở nhà :</b>
- Tự lập bảng kế hoạch công việc của cá nhân trong tuần.
- Tìm hiểu những tấm gơng sống và làm việc có kế hoạch.
====================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Giỳp HS hiu ni dung sng và làm việc có kế hoạch; ý nghĩa của việc sống và làm
việc có kế hoạch đối với hiệu quả công việc, đối với việc thực hiện dự định, ớc mơ của
bản thân và đối với yêu cầu của ngời lao động trong giai đoạn CNH, HĐH.
<b>II. Phương tiện</b>
GV: T×nh huống, gơng về sống và làm việc có kế hoạch.
HS: Bảng kế hoạch cá nhân.
<b>III. Hot ng dy v hc</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
- 3 HS trình bày bảng kế hoạch công tác cá nhân.
- HS theo giái, nhËn xÐt.
- GV đánh giá nhận xét.
<b> 3. Bµi míi :</b>
<b>Hot ng 1:</b>
Tìm hiểu khái niƯm, t¸c dơng của làm
việc có kế hoạch.
<b>II. Nội dung bài học</b>
1. Làm việc có kế hoạch là:
- HS thảo luận cá nhân:
GV? Những điều có lợi khi làm việc có kế
hoạch và có hại khi làm việc không có kế
hoạch?
<b>* í</b>
<b> ch lợi:</b>
- Rèn luyện ý chí, nghị lực.
- Rèn luyện tính kỷ luật, kiên trì.
- kết quả rèn luyện, học tập tốt.
- Thầy cô, cha mĐ yªu q.
* Làm việc khơng có kế hoạch có hại:
- ảnh hởng đến ngời khác.
- ViƯc lµm t tiƯn.
- KÕt qu¶ kÐm.
- GV liên hệ đến bạn Phi Hựng trong bi
tp b.
GV? Trong quá trình lập và thực hiƯn kÕ
ho¹ch chóng ta sẽ gặp những khó khăn
gì?
- Tự kiềm chế hứng thú, ham muốn.
- Đấu tranh với cám dỗ bên ngoài.
GV? Bản thân em làm tốt việc này cha?
- HS trả lời - bổ sung
- GV nhận xét, bổ sung: Làm việc có kế
hoạch sẽ ích lợi hơn, rèn luyện đợc ý chú,
nghị lực, từ đó học tập và rèn luyện có kết
quả cao hơn và các em sẽ đợc mọi ngời
yêu quý, đồng thời có thời gian tốt đẹp
hơn.
<b>Hoạt động 2:</b>
Rót ra kết luận bài học.
- HS thảo luân.
GV? Thế nào là sống và làm việc có kế
hoạch.
GV? ý nghĩa của làm việc có kế hoạch.
GV? Trách nhiệm của bản thân khi thực
hiện kế hoạch:
- HS trả lời ý kiến thảo luËn.
GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
- 2 HS đọc bài học ở SGK
<b>Hoạt động 3 : Luyện tập</b>
- HS nêu kế hoạch bài tập d đã làm ở nhà,
- Lớp nhận xét,bổ sung.
GV? Khi lập kế hoạch, em có cần trao đổi
ý kiến với bố mẹ hoặc những ngời khác
trong gia đình khơng ? Vì sao ?
- Giải thích câu:
Vic hụm nay chớ để ngày mai” ->
Quyết tâm, tránh lãng phí thời gian, đúng
hẹn với bản thân, mọi ngời, làm đúng k
hoch ra.
hàng ngày, hàng tuần một cách hợp lý.
- Quyết tâm thực hiện kế hoạch có chât
l-ợng, kết quả cao
2. Tác dụng:
- Giỳp chỳng ta ch ng, tit kim thi
gian, cụng sc.
- Đạt kết quả cao trong c«ng viƯc.
- Khơng cản trở, ảnh hởng đến ngi khỏc.
4. Trỏch nhim ca bn thõn:
- Vợt khó, kiên trì, sáng tạo.
- Làm việc theo kế hoạch, biết điều chỉnh
kế hoạch khi cần
thiết.
<b>III. Luyện tập</b>
<b>* HS thùc hiƯn tr×nh bày, liên hệ xây</b>
dựng kế hoạch của bản thân.
- HS chi trũ chi, úng vai.
<i><b>+ Tình huống 1: Bạn Hà cẩu thả, tuỳ tiện, tác phong luộm thuộm, không có kế hoạch,</b></i>
kết quả học tập kém.
<i><b>+ Tỡnh hung 2: Bn Minh cẩn thận, chu đáo, làm việc có kế hoạch, kết quả học tập</b></i>
tốt, đợc mọi ngời yêu mến.
- Mỗi nhóm 3HS tự thảo luận và chơi đóng vai.
- GV nhận xét, ghi điểm. GV đa gơng về sống, làm việc có kế hoạch: Trơng Quế Chi.
- GV kết luận: Sống và làm việc có kế hoạch có ý nghĩa to lớn trong cuộc sống của
mỗi ngời. Trong thời đại KH-CN phát triển cao thì sống và làm việc có kế hoạch là
một yêu cầu không thể thiếu đợc đối với ngời lao động. HS chúng ta phải học tập, rèn
luyện thói quen phải làm việc có khoa học để đạt kết quả tốt trong học tập xứng đáng
là ngời con ngoan trị giỏi.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Làm BT còn lại; lập kế hoạch hàng tuần cho bản thân-> đánh giá việc thực hiện
- Lớp suy nghĩ lập kế hoạch Tập trò chơi dân gian cho cả lớp trong tháng 2 -2010.
- Chuẩn bị bài 13 - Su tầm tranh ảnh nội dung về quyền đợc bảo vệ, chăm sóc và giáo
dục của trẻ em Việt Nam.
=================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>Tiết 21- Bài 13</b>
Quyn c bảo vệ, chăm sóc và giáo dục
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:
- Giỳp HS bit đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tt cỏc quyn v bn phn ú.
2, Kỹ năng:
- Giúp HS biết đợc một số quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em Việt Nam, hiểu đợc vì
sao phải thực hiện tốt các quyền và bổn phận đó.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS biết ơn sự quan tâm chăm sóc, giáo dục của xã hội và gia đình; phê
phán, đấu tranh với các hành vi vi phạm quyền trẻ em và không thực hiện đúng với
bổn phận của mình
<b>II. ph ư ơng ti ện </b>
- HiÕn pháp 1992, Bộ luật dân sự, Luật bảo vệ, Chăm sóc và giáo dục trẻ em, Luật
giáo dục.
- Tranh nh chăm súc sức khoẻ cho trẻ em,cỏc hoạt động vui chơi trong nhà
trường, đèn chiếu.
<b>III.Hoạt đ ộng dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
HS1: Thế nào là sống và làm việc có kế hoạch? ý nghĩa?
HS2: Trách nhiệm của bản thân em khi thực hiện kế hoạch?
- GV kiểm tra bài tạap về nhà của 5 em học sinh - chữa bài tập.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt đ ộng 1: Giới thiệu bà i</b>
- HS xem tranh về các hoạt động chăm
sóc, giáo dục trẻ em.
GV? Nêu tên 4 nhóm quyền cơ bản của
trẻ em đã học ở bài 12, lớp 6. (Công ớc
của liên hợp quốc về quyền trẻ)
GV? Trẻ em Việt Nam nói chung và bản
thân các em đã đợc hỡng các quyền gì?
GV? Quan sát các hình vẽ SGK và cho
biết mỗi hình vẽ thể hiện quyền gì của trẻ
em ?
GV: Để làm rõ hơn quyền của trẻ em đợc
văn bản nào quy định và đợc quy định nh
thế nào chúng ta học bài hôm nay. GV
ghi đề.
<b>Hoạt động 2:Khai thác nội dung truyện</b>
<b>đọc</b>
- HS đọc truyện “Một tuổi thơ bất hạnh”
- HS thảo luận nhóm. (4 nhóm)
<i>Nhóm 1: Tuổi thơ của Thái đã diễn ra nh</i>
thÕ
nào? Những hành vi vi phạm pháp luật
của Thái là gì?
<i><b>Nhúm 2: Hon cnh no dn đến hành vi </b></i>
vi phạm của Thái? Thái đã không đợc
h-ởng những quyền gì?
<i><b>Nhóm 3: Thái phải làm gì để trở thành</b></i>
ngêi tèt?
<i><b>Nhóm 4: Mọi ngời chúng ta cần giúp đỡ</b></i>
Th¸i nh thÕ nµo ?
- Các nhóm trình bày ý kiến thảo luận.
* GV nhận xét, kết luận: Công ớc LHQ
về quyền trẻ em đợc Việt Nam tôn trọng
<b>Hoạt động3:Tìm hiểu nội dung bài học . </b>
- GV giới thiệu các loại luật liên quan đến
quyền trẻ em của Việt Nam.
- Nhãm 4: QuyÒn tham gia.
- Quyền đợc học tập, khám bệnh,
chăm sóc, ăn mặc,….
<b>I.Truyện đọc</b>
<b>1. §äc trun.</b>
“Mét ti thơ bất hạnh
<b>2. Nhận xét</b>
<i><b>- Tuổi thơ của Thái: Phiêu bạt, bất</b></i>
hạnh, tủi hờn, tội lỗi.
- Thỏi đã vi phạm: Lấy cắp xe đạp
của mẹ nuôi, bỏ đi bụi đời, chuyên
<i><b>- Hoµn cảnh của Thái: Bố mĐ li</b></i>
h«n khi 4 ti; bè mẹ đi tìm hạnh
phúc riêng; ở với bà ngoại già yếu;
làm thuê vất vả.
<i><b>- Thỏi khụng c hng quyền: Đợc</b></i>
bố mẹ chăm sóc, ni dỡng, dạy
bảo (i hc, cú nh ).
- Thái phải làm: Đi học, rÌn lun
tèt, v©ng lêi c« chó, thùc hiƯn tèt
néi quy cña trêng; ChÞu khã làm
việc, không nghe theo kẻ xấu; vừa
đi học, vừa đi lµm.
- Mọi ngời cần giúp Thái có điều
kiện tốt trong trờng giáo dỡng, ra
tr-ờng giúp Thái hồ nhập cộng đồng;
đợc đi học và có việc làm tốt; quan
tâm, động viên, khơng xa lánh.
<b>II. Néi dung bµi học:</b>
<b>1. Các quyền cơ bản cđa trỴ em</b>
<b>ViƯt Nam</b>
a. Quyền đợc khai sinh và có quốc
tịch.
b. Quyền đợc sống chung với bố
mẹ, đợc hởng sự chăm sóc của các
thành viên trong gia đình.
- GV chiÕu lªn màn hình:
+ Hiến pháp 1992.
+ Luật bảo vệ. Chăm sóc và giáo dục trẻ
em.
+ Bộ luật dân sự.
+ Lut hụn nhõn gia ỡnh nm 2003
- GV chiếu lên máy quyền cơ bản của trẻ
em Việt Nam:
? Phân loại 5 quyền ứng với 5 hình ảnh?
- Hình 1- Quyền d.
- Hình 2- Qun b.
- H×nh 3- Qun a.
- H×nh 4,5- Qun c.
- GV chiếu lên máy quyền đợc bảo vệ,
GD và chăm sóc TE.
- GV: Khi đợc hởng các quyền lợi thì
chúng ta nghĩ đến bổn phận của chúng ta
với gia đình và XH ?
- HS: Nêu bổn phận của TE với gia đình
và XH. GV cho 2 nhóm chơi.
HS ghi ý kiến lên bảng.
- GV nhận xét, ghi điểm cho 2 nhóm.
- HS thảo luận cá nhân theo phiếu:
GV? địa phơng em đã có những hoạt
động gì để bảo vệ chăm sóc, GD trẻ em?
GV? Em và các anh chị, bạn bè mà em
biết cịn có quyền nào cha đợc hởng?
GV? Em có kiến nghị gì với cơ quan chức
năng ở địa phơng về biện pháp để bảo
đảm thực hiện quyền trẻ em?
- GV thu 2 phiếu mỗi câu hỏi để chữa.
- 2HS đọc lại toàn bộ nội dung bài học.
<b>Hoạt động 4: Luyện tập .</b>
- GV híng dÉn HS lµm bµi tËp a, d.
trí, tham gia hoạt động văn hố, thể
thao.
d. Quyền đợc bảo vệ chăm sóc sức
khoẻ, giáo
dôc.
e. Quyền đợc bảo vệ tính mạng,
thân thể danh dự và nhân phẩm.
* Bỉn phËn cđa trỴ em:
- Trong gia đình: yêu quý, kính
trọng, hiếu thảo,vâng lời, giúp đỡ
ông bà cha mẹ; yêu thơng đùm bọc,
chăm sóc giúp đỡ anh chị em
- Trong XH: yêu quê hơng đất nớc;
có ý thức XD và bảo vệ TQ; tôn
trọng và chấp hành pháp luật; thực
hiện nếp sống văn minh; tôn trọng,
lễ phép với ngời lớn; Bảo vệ tài
nguyên môi trờng; không tham gia
tệ nạn XH; chăm chỉ HT rèn luyện
đạo đức.
2. Trách nhiệm của GĐ, NN, XH:
- Cha mẹ (ngời đỡ đầu) chịu trách
nhiệm về việc bảo vệ, chăm sóc,
ni dạy trẻ em.
- Nhà nớc và XH tạo mọi điều kiện
<b>III. Bài tập:</b>
a. Hành vi xâm phạm quyền trẻ em
1, 2, 4, 6
d. Đáp án: 1, 3.
<b>4. Củng cè:</b>
- GV chốt lại nội dung chính, kết luận: “Trẻ em nh búp trên cành” là sự quan tâm đặc
biệt của Bác Hồ. Trẻ em là niềm tự hào, là tơng lai của đất nớc, là lớp ngời XD và bảo
vệ tổ quốc mai sau nên cần đợc quan tâm, chăm sóc, bảo vệ. Đúng nh lời day của Bác
Hồ:
V× lợi ích mời năm trồng cây
Vì lợi ích trăm năm trång ngêi
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
<b>==================================</b>
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b> Tiết</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:
- Giỳp HS hiểu khái niệm mơi trờng, vai trị, ý nghĩa đặc biệt quan trọng của môi
tr-ờng đối với sự sng v phỏt trin ca con ngi, XH.
2, Kỹ năng:
- Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
tr-ờng, tài nguyên thiên nhiên.
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiểm
môi trờng.
3. Thái độ:
- Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Tranh ảnh về tài nguyên thiên nhiên.
- Thông tin về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiªn.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV 1. HÃy nêu các quyền và bổn phận của trẻ em?
2. Bản thân em đã thực hiện các quyền và bổn phận của mình ntn?
HS; Trả lời cá nhân- Nêu quyền đợc hởng và bổn phận của mình với gia đình, nhà
tr-ờng...
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>
GV cho HS quan sát tranh về rừng, núi,
sông, hồ, động thực vật, khống sản.
HS? Em hãy mơ tả tranh.
- GV kết luận: Những hình ảnh các em
vừa quan sát là những yếu tố tự nhiên
bao quanh con ngời, tác động đến đời
<b>Hoạt động 2 : Tìm hiểu khái niệm .</b>
- HS thảo luận cá nhân.
+ Mt HS c phn thơng tin, sự kiện ở
SGK.
+ HS quan s¸t tranh vỊ lũ lụt, chặt phá
<b>I.Thông tin,sự kiện</b>
<b> 1. Đọc thông tin</b>
2. NhËn xÐt
rừng, môi trờng bị ô nhiễm.
+ HS thảo luận nhóm.
<b>Nhóm 1-2: Nêu suy nghĩ của em về các</b>
thông tin và hình ảnh mà em vừa quan
<b>Nhóm 3-4: Việc môi trờng bị ô nhiễm,</b>
TNTN bị khai thác bừa bãi dẫn đến hậu
quả ntn?
<b>Nhãm 5-6: Em hÃy nêu các hành vi làm</b>
ô nhiễm MT ?
HS trình bày ý kiến.
+ GV kl: Hiện nay m.trờng và TNTN
đang bị ô nhiểm, bị khai thác bừa bãi.
Điều đó có dẫn đến hậu quả: Thiên tai, lũ
lụt, ảnh hởng đến điều kiện sống, sức
khoẻ, tính mạng con ngời.
-GV? Nêu tên các thành phần của MT?
(Không khí, nớc, đất, âm thanh, ánh
sáng, núi, rừng, sông hồ, biển,sinh vật, fệ
sinh tháI, các khu dân c, khu SX, khu
bảo tồn thiờn nhiờn)
GV? Thế nào là môi trờng?
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.
GV? Kể tên 1 số TNTN? Thế nào là tài
nguyên thiên nhiên?
*Tờn 1 số TNTN: động thực vật, đất,
sông hồ, biển, các mạch nớc ngầm,
khoáng vật, khoáng chất
- HS trình bày ý kiến.
- GV nhận xét, ghi bảng.
* GV cho HS làm quen 1 số khái niệm:
Thành phần MT, ô nhiễm MT, Suy thoái
MT, Sự cố MT
<b>Hot ng 3: Tìm hiểu vai trị của mơi</b>
<b>tr</b>
<b> êng, TNTN </b>
Gv? M.trờng và TNTN có tầm quan
trọng ntn đối với đời sống con ngời?
+ HS trao đổi ý kiến cá nhân.
+ GV ghi lên bảng ý kiến đúng.
GV kết luận: M.trờng và TNTN có tầm
quan trọng nh vậy cúng ta cần thực hiện
nhiều biện pháp để bảo vệ m.trờng và
TNTN. (T.2)
<b> </b>
<b> 3.KÕt luËn</b>
Môi trờng và tài nguyên thiên nhiên có
ảnh hởng tới đời sống của con ngời và
sinh vật.
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
<b> * Kh¸i niƯm:</b>
1. Mơi tr ờng : Là tồn bộ các điều kiện tự
nhiên, nhân tạo bao quanh con ngời, có
tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát
triển của con ngời và thiên nhiên.
- Những điều kiện tự nhiên có sẵn trong tự
nhiên (Rừng, núi, sông), hoặc do con ngời
tạo ra (Nhà máy, đờng sá, cơng trình thuỷ
lợi, rác, khói bụi,…).
2. Tài nguyên thiên nhiên: Là những của
cải có sẵn trong tự nhiên mà con ngời có
thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ
cuộc sống của con ngời (tài nguyên rừng,
TN đất, TN nớc, SV biển, khoáng sản…).
TNTN là một bộ phận thiết yếu của môi
trờng. Mọi hoạt động khai thác TN đều có
ảnh hởmg đến MT.
<b>*Vai trß của môi tr ờng và TNTN :</b>
M.trng và TN có tầm quan trọng đặc
biệt đối với đời sống con ngời.
- Tạo csvc để phát triển KT-VH-XH.
- Tạo phơng tiện sống, phát triển trí tuệ
đạo đức con ngời.
- Tạo cuộc sống tin thần cho con ngời.
Làm con ngời vui tơi, khoẻ mạnh, làm
giàu đời sống tin thần.
<b>4. Cđng cè:</b>
- HS lµm BT b (46 SGK) - Đáp án: Hành vi gây ô nhiểm phá huỷ m.trờng: 1,2,3,6
- GV khái quát nội dung chính của bài.
<b> 5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi.
- Làm BT trang (47)
**************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, KiÕn thøc:
- Giúp HS hiểu và nắm biện pháp BVMT và TNTN; một số quy định của PL; hiểu
trách nhiệm ca cụng dõn v ca chớnh HS.
2, Kỹ năng:
- Hình thành trong HS tính tích cực tham gia các hoạt động giữ gìn và bảo vệ mơi
tr-ờng, tài nguyên thiên nhiên.
- Lên án, phê phán, đấu tranh ngăn chặn các biểu hiện, hành vi phá hoại, làm ô nhiểm
mơi trờng.
3. Thái độ:
- Båi dìng cho HS lòng yêu quý môi trờng xung quanh, có ý thức giữ gìn và bảo vệ
môi trờng, tài nguyên thiên thiên nhiên.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Phiếu học tập cá nhân.
- Thông tin mới liên quan bài học
<b>III. Hot ng dy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức:</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cũ:</b>
GV? M.trờng là gì? TNTN là gì? Cho VD.
GV? M.trờng và TNTN có tầm quan trọng ntn đối với đời sống con ngời? Cho VD ?
HS nêu khái niệm về môi trờng và tài nguyên thiên nhên và vai trò của tào nguyên
thiên nhiên đối với đời sống con ngời và sinh vật.
III. Bµi míi:
<b>Hoạt động 1: </b>tìm hiểu các hành vi làm
ô nhiễm m.trờng, phá hoại tài nguyên
thiên nhiên.
- GV yêu cầu HS tìm và liên hệ thực tế qua
quan sát về tình hình mơi trờng xung
quanh(Vứt rác, chất thải bừa bãi; Đổ nớc thải,
chất thải CN vào nguồn nớc; sử dụng phân
hoá học quá mức; sử dụng thuốc trừ sâu
không đúng cách hoặc dùng thuốc độc trừ
sâu; Đốt rừng làm nơng; Dùng thuốc nổ, chất
GV? Em h·y cho biÕt t¸c hại của các hành vi
trên ?
HS nờu quan điểm và ý thức tự giác trong
hành động.
- GV KL: G©y mÊt c©n bằng sinh thái, MT bị
suy thoái -> lũ lụt, ma bÃo, hạn hán, ảnh
ởng xấu trực tiếp đến đời sống sinh hoạt con
ngời.
<b>Hoạt động 2: </b>HS tìm hiểu các biện pháp
bảo vệ m.trờng và TNTN.
- HS thảo luận truyện do GV đọc SGV: Kẻ
gieo gió đang gt bóo.
GV? Em hiểu giữa BVMT và sự phát triển có
mqh gì với nhau ?
GV? Vậy thế nào là bảo vƯ m.trêng, b¶o vƯ
TNTN?
- HS tr¶ lêi.
- Th¶o ln nhãm vỊ biƯn ph¸p BVMT:
4 nhãm:
GV? Em h·y chØ râ các biện pháp hữu hiệu
nhằm BVMT và TNTN ?
GV? Em sẽ làm gì để góp phần bảo vệ
m.tr-ờng và TNTN?
- Th¶o ln líp:
GV? Em có nhận xét gì bảo vệ TNTN ở nhà
trờng và địa phơng em?
GV? Pháp luật có quy định gì về bảo vệ
m.tr-ờng? ( ND ở bảng phụ)
- GV treo bảng phụ: các quy định của pháp
luật về bảo vệ m.trờng và TNTN.
-1 HS đọc.
- 2 HS đọc phần d SGK.
<b>Hoạt động 3: Luyn tp</b>
- HS làm BT a (46 SGK)
- GV phát phiếu học tập, hớng dẫn HS làm
BT trên phiếu.
- HS trình bày.
- GV nhn xột, a ỏp ỏn ỳng
- GV đa tình huống lên máy chiếu: Trên đờng
đi học về, Tuấn phát hiện thấy một thanh niên
đang đổ một xô nớc nhờn màu khác lạ và mùi
nồng nặc, khó chịu xuống một hồ nớc. Theo
em Tuấn sẽ ứng xử ntn?
- HS đọc yêu cầu.
- HS tranh luËn, lùa chon gi¶i pháp phù hợp.
- GV kết luận: Khi có ngời làm ô nhiểm
m.tr-ờng hoặc phá hoại TNTN phải lựa lời can
ngăn và báo cho ngời có trách nhiệm biết.
về bảo vệ m.trờng,TNTN.
<b>II. Nội dung bài học( tiếp)</b>
<b> *Bảo vệ môi tr ờng: </b>
Là giữ cho môi trờng trong lành, sạch
đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái, cải
thiện m.trờng; ngăn chặn, khắc phục
hậu quả xấu do con ngời và TN gây ra.
- Bảo vệ TNTN là khai thác, sử dụng
hợp lí, tiết kiệm nguồn TNTN;phục hồi,
tái tạo TN có thể phục hồi đợc.
<b> 3. BiƯn ph¸p:</b>
- Ban hành, thực hiện nghiêm quy định
của PL về bảo vệ tài nguyên m.trờng.
- Giáo dục
- RÌn thãi quen biÕt tiÕt kiệm các
nguồn TNTN.
- Tuyên truyền nhắc nhë mäi ngêi cïng
thùc hiÖn viÖc b¶o vƯ m.trêng và
TNTN.
- Tố cáo hành vi VPPL.
<b>III. Bài tập:</b>
1, ỏnh dấu + vào ô trống tơng ứng với
hành vi em cho là vi phạm quy định của
pháp luật về bảo vệ m.trờng, TNTN?
Giải thích sự lựa chọn đó?
a. Đốt rác thải.
b. Giữ vệ sinh nhà mình vứt rác ra hè
phố
c. T ý đục ống dẫn nớc để sữ dụng.
d. Xây bể xi măng chôn chất độc hại.
đ. Chặt cây đã đến tuổi thu hoạch.
e. Dùng điện ăc quy để bắt cá.
k. Nhóm bếp than ở ngoài đờng để
tránh ơ nhiểm trong nhà.
2. Bµi tËp øng xư:
<b>4. Củng cố:</b>
- GV đa tình huống lên máy chiếu. Tình huèng:
1, Trên đờng đi học về, em thấy bạn vứt vỏ chuối xuống đờng.
2, Đến lớp học, em thấy các bạn quét lớp bụi bay mù mịt.
- HS chơi đóng vai.
+ N3,4: TH2
- GV nhận xét, đánh giá.
- GV kết luận: M.trờng, TNTN có vai trị đặc biệt đối với cuộc sống của con ngời vì
vậy chúng ta cần tích cực bảo vệ m.trờng, TNTN . Biện pháp bảo vệ hiệu quả nhất là
thực hiện tốt các quy định của pháp luật
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Häc thuéc néi dung bµi häc.
- Lµm BT: c, d, đ (46,47)
- Su tầm tranh, ảnh về các di sản văn hoá.
**************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng </i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, Kiến thức:
- Giúp HS hiểu, phân biệt các khái niệm về di sản văn hoá, bao gồm: Di sản văn hoá
vật thể và di sản văn hoá phi vật thể, sự giống nhau và khác nhau giữa chúng;
2, Kỹ năng:
- Giúp HS có kỹ năng nhận biết, phân tích, so sánhvề các loại hình khác nhau thuộc di
sản văn hoá; Trình bày, bảo vệ ý kiến của mình.
3, Thỏi :
- Giáo dục HS ý thức tự hào -> ý thức bảo vệ, tôn tạo những di sản văn hoá, BV môi
tr-ờng.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Bng hỡnh, ốn chiu.
- Tranh ảnh ,số liệu về các di sản văn hoá.
<b>III. Hot ng dy v hc</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức:</b>
<b>Sĩ số:7A...7B...7C...7D...7E...</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>
HS 1: Thế nào là bảo vệ m.trờng và TNTN?
HS 2: Để bảo vệ tốt m.trờng và TNTN chúng ta cần phải làm gì? Liên hệ bản thân.
- GV chữa BT c, d, đ.
<b> 3. Bµi míi: </b>
<b>Giíi thiƯu bµi</b>
Trong những năm gần đây, tổ chức UNESCO đã có một chơng trình bảo vệ di sản
văn hố và đã đợc triển khai ở hàng trăm nớc. Còn ở Việt Nam tháng 7-2000, Quốc
Hội đã thông qua Luật di sản văn hố, TW Đảng ra Nghị quyết V về giữ gìn và phát
huy bản sắc VH dân tộc. Vậy di sản văn hố là gì và vì sao cả nhân loại, dân tộc đều
đang quan tâm đến di sản văn hoá? Chúng ta cùng tìm hiểu ở bài học hơm nay.
<b>Hoạt động 1: Nhận biết về các DSVH.</b>
- GV cho HS quan sát 3 bức ảnh ở SGK qua màn hình.
GV? Em hÃy nhận biết và phân loại 3 bức ảnh trên?
Nhóm 1,2: ảnh 1
Nhóm 3,4: ảnh 2
Nhóm 5,6: ¶nh 3
<b>I. Quan s¸t ¶nh</b>
<b> * NhËn xÐt ¶nh:</b>
¶
- HS nhËn biÕt, gi¶i thÝch.
- GV giíi thiệu ảnh.
GV? Em hÃy nêu một số VD về danh lam thắng cảnh, di
tích lịch sử?
- HÃy trình bày. GV nhËn xÐt.
- HS trình bày tranh su tầm đợc về các di sản văn hố
phân loại.
- GV tuyªn trun HS.
<b>Hoạt động 3: Tìm hiểu khái niệm.</b>
- HS đọc phần bài học ở SGK
GV? Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật
thể ntn?
DSVH phi vật thể
- Sản phẩm tinh thần
- lu giữ bằng trí nhớ, chữ
viết.
- Lu trun = t. miƯng,
trun nghỊ, tr×nh diƠn,
….
- Gåm tiÕng nói, chữ viết,
tác phẩm văn học, nghệ
thuật, khoa học, ngữ văn
truyển miệng, diển xớng
dân gian, lễ héi, trang
phơc trun thèng, Vho¸
Èm thùc, tri thøc về y dợc
cổ truyền.
DSVH vật thể
- Sản phẩm vật chÊt
- Tồn tại: cơng trình, đồ vật,
…
- Gåm di tÝch lịch sử- VH,
GV? Di tích lịch sử khác danh lam thắng cảnh ntn?
- HS trả lời, GV nhËn xÐt.
Di tích lịch sử
- Cơng trình XD,
địa điểm, di vật,
bảo vật, cổ vật.
Danh lam thắng cảnh
- Cảnh quan thiên nhiên,
- a điểm kết hợp giữa CQTN
với cơng trình kiến trúc có giá trị
LS, khoa học, thẩm mĩ.
GV? Em h y cho ví dụ về các DSVH vật thể<b>Ã</b>
và DSVH phi vật thể?
ởng XH (văn hoá, nghệ
thật, tôn giáo) cđa nh©n
d©n thêi kỳ phong kiến.
Đợc Unesco công nhận
là DSVHTG ngày
1.12.1999
ả
nh 2 : Vnh H Long là
danh lam thắng cảnh, là
cảnh đẹp tự nhiên, đã
đ-ợc xếp hạng là Thắng
cảnh Thế giới.
¶
nh 3 : Bến nhà Rồng là
di tích lịch sử vì nó đánh
dấu sự kiện Chủ Tịch
HCM ra đi tìm đờng cứu
nớc- một sự kiện LS
trọng đại của DT.
<b>II. Néi dung bµi häc</b>
1, Di sản văn hoá.
- bao gồm DSVH phi vật
thể và DSVH vật thể
- là sản phẩm tinh thần
hoặc vật chất
- có giá trị lịch sử, Văn
hoá, khoa học
<b>DSVH V Ët thĨ</b>
- Cố đơ Huế.
- Phố cổ Hội An.
- Thánh địa Vĩnh Sơn
- Vịnh Hạ Long.
- Bến cảng Nhà Rồng.
- Động Phong Nha
<b>DSVH Phi vËt thĨ</b>
- Kho tµng ca dao, tục ngữ.
- Chử Hán Nôm.
- Trang phục áo dài truyền thống.
- Nghề đan mây, tre, thêu.
- Nhà nhạc CĐ Huế, không gian
VH cồng chiêng Tây nguyên
<b>Hot động 4: Tìm hiểu ý nghĩa của BVDSVH.</b>
GV? Theo em, bảo vệ DSVH, DTLS có ý nghĩa nh thế
nào?
<b>Hot ng 5: Luyn tp</b>
- GV chiếu lên màn hình đoạn băng về các di sản văn
hoá.
- HS xem và phân loại di sản văn hoá.
- HS thực hiện theo bàn.
- HS trình bày theo nhóm.
- GV nhận xét.
- HS làm BT trên phiếu: Phân loại di tích lịch sử và danh
lam thắng cảnh.
Đáp án:
- Di tích lịch sử: Bảo tàng HCM, Cồn Đảo, Chùa Một
Cột, Pác Bó.
- Danh lam thắng cảnh: Vịnh Hạ long, Sầm Sơn, Rừng
Cúc phơng, Ngũ Hành Sơn, BT Cửa Tùng,.
- HS trình bày BT trên phiếu.
GV nhËn xÐt.
<b>4. Cđng cè:</b>
GV? Việt Nam có những di sản nào đợc UNESCO cơng nhận là di sản văn hố thế
giới?
- HS chơi trị chơi: 2 nhóm thi viết nhanh tên các di tích LS - văn hố ở địa phng
QTr.
GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.
GV khỏi quỏt bi, kết luận: VN có rất nhiều di sản văn hố, thể hiện truyền thống văn
hoá lâu đời của dân tộc, rất đáng tự hào.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm BT c, d.
- Nghiên cứu trớc phần Quy định của PL về BVDSVH; trách nhiệm của mỗi chúng ta?
- Su tầm các bài hát, bài thơ viết về các di sản văn hoá.
****************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b> Tiết 25 - Bài 15</b>
<b>bảo vệ di sản văn hoá (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, KiÕn thøc:
- Hiểu một số quy định của PL về bảo vệ di sản văn hoá.
- hiểu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hố.
2, Kỹ năng: Hình thành hành động cụ thể; biết tham gia ngăn ngừa, tuyên truyền giữ
gìn, bảo vệ DSVH.
- ý thức tôn tạo, bảo vệ; Ngăn ngừa hành động xâm hại đến di sản văn hố (cố ý,vơ ý)
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Tranh ảnh ,số liệu về các di sản văn hoá.
<b>III. Hot ng dy v hc</b>
<b> 1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị:</b>
GV 1. Thế nào là di sản văn ho¸? Cho VD
2. Di sản văn hoá vật thể khác di sản văn hoá phi vật thể ntn? Cho VD.
HS : Trả lời cá nhân về khái niệm di sản văn hoá.
- So s¸nh sù khác nhau về di sản văn hoá vật thể và di sản văn hoá phi vật thể.
Lớp nhận xét bổ sung
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1</b> : Giới thiệu bài :
Chúng ta đã học và biết đợc dân tộc VN có một kho tàng quý báu, rất phong phú
các di sản văn hố. Việc giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hố có ý nghĩa ntn cũng nh
quy định của PL về bảo vệ các DS đó ra sao, chúng ta cùng tìm hiểu tiếp qua bài học
hôm nay.
<b>Hoạt động 2: Giới thiệu ý nghĩa và xác</b>
<b>định trỏch nhim ca mi CD.</b>
- GV nêu câu hỏi:
? ý nghĩa của việc giữ gìn, bảo vệ di sản
văn hoá?
- HS trả lời, GV nhận xét.
GV kết luận:
<b>+ ý nghĩa LS: Dấu ấn của sự phát triển</b>
của DT, giúp ta thấy rõ cội nguồn của DT
<b>+ ý nghĩa văn hoá: Phản ánh giá trị đặc</b>
sắc riêng của DT Việt Nam.
<b>+ Giá trị kinh tế-văn hố: Ngày nay</b>
DSVH có ý nghĩa kinh tế không nhỏ. ở
nhiều nớc, du lịch sinh thái đã trở thành
ngành kinh tế có thu nhập cao, đợc gọi là
ngành kinh tế cơng nghiệp khơng khói,
đồng thời qua du lịch thiết lập quan hệ
quốc tế trong thời đại hội nhập cùng phát
triển.
+ Bảo DSVH cịn góp phần bảo vệ mơi
tr-ờng tự nhiên, môi trtr-ờng sống của con
ng-ời, một vấn đề bức xúc của nhân loại hiện
nay.
- HS lÊy VD chøng minh.
-GV: Để làm tốt vấn đề này, Đảng và nhà
nớc ta đã ban hành Luật di sản văn hóa.
- GV đa ND luật DSVH ngày 29-06-2001
lên máy chiếu. 2HS đọc.
? Em hãy nêu tóm tắt quy định ca PL v
BVDSVH ?
? Nêu một vài tấm gơng tốt (xấu) về việc
giữ gìn và bảo vệ các di sản văn hoá mà
<b>1. ý nghĩa:</b>
- BV tài s¶n q cđa DT
- DS VH là bằng chứng hùng hồn về LS
dựng nớc và giữ nớc-> biết cội nguồn của
DT-> ni dỡng lịng tự hào DT, u quê
hơng, đất nớc
- Góp phần phát triển nền văn hoá Việt
Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc;
- Đóng góp vào kho tàng văn hoá di sản
văn hoá thế giới.
- BV môi trờng tự nhiên, MT sống
<b>2. Nhng quy định của pháp luật về</b>
- Nhà nớc có chính sách bảo vệ và phát
huy giá trị DSVH.
- Nhà nớc bảo vệ quyền, ích lợi hợp pháp
của chủ sở hữu DSVH. Chủ sở hữu DSVH
có trách nhiệm bảo vệ, phát huy giá trị
DSVH.
em biÕt.
- GV cho HS biÕt thùc tr¹ng BVDSVH ë
níc ta qua th«ng tin sù kiƯn
- GV cho HS nghe §iỊu 272 Bé lt h×nh
sù
? Trách nhiệm của cơng dân trong việc
bảo vệ và giữ gìn các di sản văn hố?
(Bảo vệ, sử dụng hợp lý, khơng làm trái
các quy định của PL)
- HS nªu - nhËn xÐt.
? Em sẽ làm gì để góp phần giữ gìn và
bảo vệ DSVH? (Giữ gìn sạch đẹp, đi tham
quan không vứt rác bừa bãi, tố giác kẻ ăn
<b>Hoạt động 3 : Luyện tp .</b>
- GV chiếu nội dung BT a lên máy chiếu,
HS làm vào phiếu học tập.
- GV chữa bài.
- GV: Bảo vệ DSVH không chỉ là ý muốn,
sở thích mà còn là quyền lợi, trách nhiệm
của mọi ngời. Đồng thời cần tuyên truyền
mọi ngời cùng thực hiện. Nếu phát hiện
có những hành vi phá hoại thì phải kịp
thời ngăn chặn, báo cho cơ quan có trách
nhiệm ngăn chặn, xử lý kịp thời.
+ Chiếm đoạt, lµm sai lƯch DSVH.
+Huỷ hoại, gây nguy cơ huỷ họai DSVH.
+ Đào bới trái phép địa điểm khảo cổ, xây
dựng trái phép, lấn chiếm đất đai thuộc
DSVH.
+ Trao đổi, vận chuyển DSVH ra nớc
ngoài.
+ Lợi dụng bảo vệ và phát huy giá trị
DSVH để thực hiện những hành vi trái
III. <b> Bµi tËp:</b>
a. Hành vi góp phần giữ gìn, bảo vƯ
DSVH: 3, 7, 8, 8, 11, 12.
- Hµnh vi phá hoại DSVH: 2, 4, 5, 6, 10,
13.
<b>4. Củng cố:</b>
- HS lµm bµi tËp STKTPL trang 109:
GV kết luận: Xã hội càng văn minh, càng phát triển thì ngời ta càng có xu hớng quan
tâm đến DSVH. Đó là một nhu cầu của cuộc sống. Thế hệ mai sau có quyền biết đợc
giá trị văn hố nói chung và DSVH nói riêng. Với trách nhiệm là một cơng dân tơng
lai, chúng ta phải biết gìn gữ và phát huy những giá trị văn hóa đó, để làm giàu đất n
-ớc, để góp phần làm phong phú hơn văn hố nhân loại.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ:</b>
- Lµm bài tập: b, d, e (60, 51).
- Học ôn các bài: 12, 13, 14, 15.
- Chuẩn bị kiểm tra viết 1 tiết.
****************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
1, KiÕn thøc:
- HS hệ thống đợc các kiến thức đã học về sống và làm việc có kế hoạch, quyền và
nghĩa vụ của trẻ em, bảo vệ m.trờng và TNTN, bảo vệ di sản văn hoá một cách khoa
hc, chớnh xỏc.
2, Kỹ năng:
- Trỡnh by bài sạch, đẹp, khoa học.
3, Thái độ:
- HS tù gi¸c, trung thực trong bài làm.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
1. GV: §Ị kiĨm tra.
2. HS: Häc kÜ bµi.
<b>C. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>I. ổn định tổ chức: </b>
<b>II. Kiểm tra:</b>
- GV nhắc nhở HS trớc lúc làm bài.
- GV phỏt .
- HS làm bài.
<b>Đề bài</b>
Đề số: ..001..
I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
<b>Cõu 1 (0,5). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước câu</b>
đúng nhất)
A. Khơng bao giờ lập kế hoạch B. Không cần dự kiến
trước kết quả
C. Dự kiến kết quả, thời gian cho các việc, nổ lực thực hiện. D. Làm việc tuỳ tiện
<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ tài nguyên thiên </b>
nhiên: (khoanh tròn trước câu đúng nhất)
A. Sử dụng tiết kiệm, hợp lý
B. Tái tạo những tài nguyên có thể tái tạo được
C. Chăm sóc, bảo vệ các lồi động thực vật quý hiếm
D. Ra sức khai thác, sử dụng bằng mọi cách
<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài học.</b>
(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A. Học sinh được đi học 1. Quyền đ ược khai sinh và có quốc tịch
B.Trẻ em được tiêm chủng miễn phí 2. Quyền được học tập
C. Không chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được bảo vệ, chăm sóc
D.Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt Nam
được mang quốc tịch Việt Nam
4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân
thể, danh dự, nhân phẩm
E. Tôn trọng pháp luật
Trả lời: A nối với ….. ; B nối với ….. ; C nối với ….. ; D nối với ….. ; E
nối với …..
II. Tự luận ( 8 điểm)
<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những bổn phận gì? Em hãy cho một số ví dụ</b>
chưa làm trịn bổn phận của mình ở học sinh trường ta?
<b>Câu 2: (2 điểm) Theo em, môi trường và tài nguyên thiên nhiên có vai trị như thế nào</b>
đối với cuộc sống và phát triển của con người và xã hội ?
<b>Câu 4: (2 điểm) Em hãy đề xuất các biện pháp để giúp học sinh trường ta thực hiện tốt</b>
quyền và bổn phận của mình theo quy định của pháp luật ?
Đề số: ..002
I.Trắc nghiệm khách quan: ( 2 điểm)
<b>Câu 1 (0,5đ). Biểu hiện nào dưới đây là làm việc có kế hoạch? (khoanh trịn trước câu</b>
đúng nhất)
A. Vui thì làm, khơng vui thì khơng làm
B. Vạch ra trước công việc sẽ làm và làm cho bằng được
C. Luôn làm việc theo sự nhắc nhở của người khác
D. Không quyết tâm làm việc đến cùng
<b>Câu 2(0,5đ). Em không đồng ý với ý kiến nào sau đây về bảo vệ mơi trường: </b>
(khoanh trịn trước câu đúng nhất)
A. Giữ cho môi trường xanh, sạch đẹp
B. Sử dụng các ngun vật liệu ít gây ơ nhiễm mơi trường
C. Quan tâm đến việc làm ra nhiều sản phẩm, không cần quan tâm đến
môi trường
D. Xử lý chất thải trước khi đổ ra ngồi mơi trường
<b>Câu 3 (1 đ ). Nối ý ở cột bên trái với ý ở cột bên phải sao cho đúng nội dung bài học.</b>
(A) Việc làm cụ thể (B) Quyền của trẻ em Việt Nam
A, Học sinh được đi học 1. Quyền được khai sinh và có quốc tịch
B, Trẻ em sinh ra trên lãnh thổ Việt
Nam được mang quốc tịch Việt Nam
2. Quyền được sống chung với cha mẹ và
được hưởng sự chăm sóc của các thành viên
C, Khơng chửi bới, nhục mạ trẻ em 3. Quyền được học tập
D, Trẻ em được ở cùng bố mẹ và được
gia đình chăm sóc
4. Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể,
danh dự, nhân phẩm
E,Yêu quý, kính trọng, hiếu thảo,
vâng lời, giúp đỡ ông bà , cha mẹ
Trả lời: A nối với ….. ; B nối với ….. ; C nối với ….. ; D nối với ….. ; E
nối với …..
II. Tự luận ( 8 điểm)
<b>Câu 1: (2 điểm) Trẻ em Việt Nam có những quyền gì? Em hãy kể một số việc làm</b>
của Đảng và Nhà nước ta nhằm bảo đảm thực hiện tốt các quyền của trẻ em ?
<b>Câu 2: (2 điểm) Em hãy nêu các biện pháp chính của Nhà nước ta để bảo vệ môi</b>
trường và tài nguyên thiên nhiên ? Học sinh có thể tham gia những việc làm nào để
bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên?
<b>Câu 3: (2 điểm) Bảo vệ di sản văn hố có ý nghĩa như thế nào đối với chúng ta ? Kể </b>
tên một số việc làm không đúng đối với các di sản văn hoá mà em biết.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1, KiÕn thøc:
- Giúp HS hiểu đợc tơn giáo là gì, tín ngỡng là gì, mê tín là gì? Tác hại của mê tín dị
đoan; Sự giống nhau và khác nhau gia tớn ngng v tụn giỏo.
2, Kỹ năng:
- HS phân biệt đợc tơn giáo, tín ngỡng, mê tín.
3, Thái độ:
- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tớn ngng v tụn giỏo.
- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng tôn
giáo.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Điều 70 Hiến pháp 1992; Điều 129 Bộ luật hình sự; Một số thông tin, tình huống
liên quan;
- Su tầm các câu chuyện về tín ngỡng, tôn giáo, mêt ín dị đoan
<b>III. Hot ng dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiÓm tra bài cũ</b>
GV? Nêu ý nghĩa của việc bảo vệ di sản văn hoá?
?Trỏch nhim ca HS trong vic bảo vệ DSVH là gì ? (Nêu 1 số việc làm không tốt )
? Pháp luật nớc ta đã quy nh nh th no v BVDSVH ?
HS trả lời cá nh©n- líp nhËn xÐt bỉ sung- GV kÕt ln cho ®iÓm.
<b> 3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài .</b>
GV? ở gia đình em có bàn thờ tổ tiên khơng? Bố mẹ em có thờng xun thắp hơng
thờ cúng tổ tiênkhơng? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tơn giáo hay tín ngỡng ? Bài học
hơm nay sẽ giúp các em tìm hiểu và trả lời các câu hỏi này.
<b>Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu thông tin, sự kiện .
- HS đọc thông tin, sự kiện về tình hình tơn
giáo ở VN.
- HS th¶o ln nhóm.
GV? Em hÃy kể tên 1 số tôn giáo chính ở
n-ớc ta ? Địa phơng Quảng Trị ta có những tôn
giáo nào ?
GV? Thờ cúng tổ tiên là hiện tợng tôn giáo
hay tín ngỡng ?
GV? Tôn giáo và tín ngỡng giống nhau và
khác nhau nh thế nào ?
GV? Thế nào là tín ngỡng, tôn giáo?
- HS trình bày ý kiến .
- Cả lớp nhận xét, bổ sung.
<b>I. Th«ng tin sù kiƯn: </b>
- GV kÕt luËn
- GV cho HS xem ảnh về một số tôn giáo và
nghi lễ của các TG.
- GV đa câu ca giao.
Dù ai đi ngợc về xuôi
Nh ngy gi t mựng mời tháng ba”
- Tỉ: Vua Hïng. Ngêi cã c«ng dùng níc. Thê
cóng vua Hïng thĨ hiƯn trun thèng nhí ¬n
tỉ tiªn.
? Nhà Lan theo đạo phật, nhà Mai theo o
thiờn chỳa thỡ th ai?
- Đạo phật thờ, thờ tổ tiên bằng cách lập bàn
thờ, thắp hơng, tụng kinh.
- o thiên chúa, thờ đức chúa, không thắp
hơng mà đi nghe giảng kinh đạo.
- GV đọc cho HS nghe chuyện “ Một thiếu
nữ chết vì chữa bệnh bằng đồng cốt” Báo tiền
phong số 223 ngày 7-11-2002.
- GV cho HS lÊy VD về mê tín dị đoan?
GV? Thế nào là mê tín dị đoan ?
GV? Tại sao phải chống mê tín dị ®oan?
<b>II.Néi dung bµi häc</b>
<i><b>1. TÝn ng</b><b> ìng</b><b> : lòng tin vào một cái gì</b></i>
ú thn bớ (thn linh, thng , chỳa
tri.)
<i><b>2. Tôn giáo: Là một hình thức tÝn </b></i>
ng-ìng cã hƯ thèng tỉ chøc, víi nh÷ng
quan niƯm, gi¸o lÝ thĨ hiƯn râ sù tÝn
ngìng, sïng bái thần linh và những
hình thức lễ nghi thể hiện sự sùng bái
ấy.
- Tôn giáo = Đạo.
<i><b>3. Mờ tớn dị đoan: Tin vào những điều</b></i>
mơ hồ, nhảm nhí, khơng phù hợp với
lẽ tự nhiên (tin vào bói toán, chữa
bệnh bằng phù phép.) dẫn tới hậu quả
xấu cho cá nhân, gia đình, cộng đồng
về sức khoẻ, thời gian, tài sản, tính
mạng.
<b>4. Cđng cố:</b>
? Tín ngỡng, tôn giáo và mê tín dị đoan kh¸c nhau ntn?
- GV kÕt luËn ND chÝnh tiÕt 1
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ.</b>
- Häc bµi, µm BT a, b
+ Tìm hiểu ND quyền TD tín ngỡng và TG
+ Đảng và Nhà nớc ta có những chủ trơng và quy định nào về TN, TG
+ Hành vi VPPL về TN và TG ?
+ Tr¸ch nhiƯm cđa CD trong việc thực hiện quyền ?
*******************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b> TiÕt</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
- Giỳp HS hiu c nội dung quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo, thế nào là vi phạm
quyền tự do tín ngỡng và tụn giỏo?
2, Kỹ năng:
- HS bit tụn trng t do tín ngỡng của ngời khác, đấu tranh chống các hiện tợng mê
tín dị đoan, vi phạm quyền tự do tín ngỡng của nhân dân
- Tố cáo với cơ quan chức năng những kẻ kợi dụng tín ngỡng, tơn giáo để làm trái
pháp luật.
3, Thái độ:
- Giúp HS có thái độ tơn trọng tự do tín ngỡng và tơn giỏo.
- Tôn trọng những nơi thờ tự, những phong tục tập quán, lễ nghi của các tín ngỡng, tôn
giáo.
<b>II. Ph ¬ng tiÖn</b>
- GV: Hiến pháp VN 1992, điều 70; Bộ luạt HS , Điều 129. Tình huống đạo đức. Tranh
ảnh.
- HS: Chuẩn bị các tình huống thực tế liên quan (địa phơng, báo chí)
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b> 2. KiĨm tra bµi cị</b>
GV nhËn xÐt bµi kiĨm tra, trả bài, vào điểm.
<b> 3. Bµi míi</b>
<b>Hoạt động 1 : Tìm hiểu thơng tin</b>
GV? Em hÃy nhận xét chung về tình hình
<i><b>a. TÝch cùc:</b></i>
- Là ngời lao động.
- Có tinh thn yờu nc.
- Góp nhiều công sức XD và bảo vệ TQ.
- Thực hiện tốt chính sách p.luật.
- Hàng chục đạo thanh niên có đạo hy
sinh trong chiến tranh bảo vệ TQ.
<i><b>b. Tiªu cùc:</b></i>
- Trình độ thấp mê tín.
- Bị kích động lợi dụng vào mục đích
xấu.
- Hoạt động trỏi phỏp lut.
- ảnh hởng tới sức khoẻ, tài sản.
- Tổn hại lợi ích quốc gia.
<b>Hot ng 2:Tỡm hiu quyn t do</b>
tín ngỡng và tôn giáo.
- HS c v tỡm hiểu thơng tin ở SGK về
chính sách, pháp luật của Đảng và nhà
n-ớc ta đối với tôn giáo.
- HS thảo luận nhóm:
<b>N1,2: Thế nào là quyền tự do tín ngỡng và</b>
tôn giáo?
<b>N3,4: Đảng và nhà nớc ta cã nh÷ng chđ</b>
trơng và quy định nh thế nào về quyền tự
do tín ngỡng và TG ? Những hành vi nh
thế nào thể hiện quyền tự do tín ngỡng,
tơn giáo?
<b>1. Quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo.</b>
- Cụng dõn cú quyền theo, khơng theo 1
tín ngỡng, tôn giáo nào; khi đã theo có
quyền thơi khơng theo, bỏ để theo một tín
ngỡng tơn giáo khác.
<b>2. Trách nhiệm của CD: Chúng ta phải</b>
tôn trọng quyền tự do tín ngỡng, tôn giáo
của ngời khác.
- Tụn trng ni thờ tự: Chùa, miếu, đền,
- Khơng đợc bài xích, gây mất đồn kết,
chia rẽ giữa những ngời có tín ngng, tụn
giỏo khỏc nhau.
<b>3. Nghiêm cấm: việc lợi dụng tín ngìng,</b>
<b>N5,6: Những hành vi nh thÕ nµo là thể</b>
hiện sự tôn trọng quyền tự do tín ngỡng
và tôn giáo?
GV? Em s lm gỡ để thực hiện tốt quyền
tự do tín ngỡng và TG ca CD ?
(học tập văn hoá; nắm chắc pháp luật;
không mê tín dị đoan; không tin điều
nhảm nhí, luôn nâng cao hiểu biết,)
<b>N7,8: Thế nào là vi phạm quyền tự do tín</b>
ngỡng, tôn giáo?
- HS trình bày ý kiến thảo luận - nhËn xÐt.
- GV nhËn xÐt, ghi ®iĨm.
<b>Hoạt động 2: tóm tắt nội dung</b>
bµi häc.
- GV híng dÉn HS tãm tắt ND cơ bản của
BH theo SGK và ND vừa thảo luận, HS
ghi vở
<b>Hot ng 3: Luyn tp.</b>
- HS làm bài tập: e, g (54).
<b>III.Bài tập:</b>
Bài e: Đáp án 1, 2, 3, 4, 5.
Bµi g: HS hiƯn nay cã hiƯn tợng mê tín dị
đoan. HS trình bày cách khắc phục.
<b>4. Củng cố:</b>
- HS làm bài tập lên phiếu:
1. Những hành vi nào sau đây cần phê phán:
a. Nói năng thiếu văn hoá khi đi lễ chùa.
b. Quần áo thiếu lịch sự khi đi lễ chùa.
c. Tuõn theo quy nh của nhà chùa về thời gian, tác phong và hành vi khi đi lễ.
d. Đọc báo, hút thuốc khi nghe cha giảng đạo.
e. Nghe giảng đạo đức một cách chăm chỳ.
2. Những hiện tợng sau có phải là tín ngỡng không? Vì sao?
HS trc khi i thi: . Mt s ngày kiêng kỵ
1. Đi lễ để đợc điểm cao.
2. Kh«ng ăn trứng.
3. Không ăn xôi lạc.
4. Không ăn chuối.
5. Sợ gặp phụ nữ.
- Mùng năm mời bốn hai ba.
Đi chơi cũng thiệt huống là đi buôn.
- Chớ đi ngày bảy, chí vỊ ngµy ba.
<b>* GV kết luận bài học: Gia đình các em cũng nh bao gia đình khác trên đất nớc ta có</b>
thể theo đạo phật, đạo thiên chúa… và có thể khơng theo đạo nào. Dù là đạo gì cũng
là mục đích hớng vào điều thiện, tránh điều ác, việc làm đó thể hiện sự sùng bái, tơn
kính, mhớ về cội nguồn, tổ tiên, tơn vinh ngời có cơng với nớc.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Học bài, làm bài tập a, c, d, đ.
- Xem trớc bài 17.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
Nhµ níc céng hoµ x· héi chđ nghÜa viƯt nam
- Giỳp HS hiu đợc nà nớc CHXHCN Việt Nam là nhà nớc của ai, ra đời từ bao giờ,
do ai (Đảng nào) lãnh đạo. Cơ cấu tổ chức nhà nớc của nhà nớc ta hiện nay bao gồm
những loại cơ quan nào. Phân chia thành mấy cấp và tên gọi của từng cấp. Chức năng,
nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
2, Kü năng:
- HS phõn bit c c cu t chc bộ máy nhà nớc từ TW-địa phơng
3, Thái độ:
- H×nh thành ở HS ý thức tự giác trong việc thực hiện chính sách của Đảng và pháp
luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan
nhà nớc.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Hin pháp 1992, Điều 126,127, 137- Sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nớc
<b>III. Hoạt động dạy và học.</b>
<b>1. </b>
<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
GV? Pháp luật của nhà nớc ta đã quy định ntn về quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo?
GV? Em sẽ làm gì để thực hiện tốt quyền tự do tín ngỡng, tơn giáo của cơng dân?
- GV nhận xét, ghi điểm.
<b>3. Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài: </b>
- GV cho HS xem đoạn băng có hình ảnh Bác Hồ đọc tuyên ngôn độc lập tại quảng
tr-ờng Ba Đình lịch sử.
- GV: Để hiểu đợc vấn đề nhà nớc, cơ cấu chức năng và quyền hạn, chúng ta cùng tìm
hiểu bài học ngày hơm nay: “ Nhà nớc CHXHCNVN ”
<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu thơng tin,sự kiện </b>
- 1 HS đọc phần thông tin, sự kiện ở SGK.
- HS thảo luận nhóm.
<b>- N1,2: Nớc ta - Nớc VNDCCH - ra đời từ</b>
bao giờ và khi đó ai là chủ tịch nớc?
<b>- N3,4: Nhà nớc VNDCCH ra đời từ thành</b>
quả cuộc cách mạng nào? Cuộc cách mạng
<b>N5,6: Nhà nớc ta đổi tên thành</b>
CHXHCNVN vào năm nào? Tại sao đổi tên
nh vậy?
? Nhµ níc ta lµ nhà nớc của ai?
- Đại diện nhóm lên bảng trình bày phần trả
lời?
- GV nhận xét, bổ sung.
- GV chiếu lên máy lời trích tuyên ngôn
độc lập của chủ tịch HCM.
? Suy ngĩ, tình cảm của em đối với Bác Hồ
khi đọc: “Tun ngơn độc lập”
? Bài thơ nào nói lên ý chí dành độc lập của
cha ơng ta ngày trớc?
- GV kết luận: Trải qua mấy ngàn năm lịch
sử, nhân dân Việt Nam lao động cần cù,
sáng tạo, chiến đấu anh dũng để dựng nớc
và giữ nớc, hun đúc nên truyền thống đồn
<b>I. Th«ng tin, sự kiện</b>
<b> 1. Đọc thông tin</b>
- Nớc Việt Nam DCCH ra đời ngày
02-09-1945. Bác Hồ làm Chủ tịch.
- Nhà nớc Việt Nam dân chủ cộng hoà
ra đời là thành quả của cuộc Cách mạng
tháng 8-1945, do Đảng cộng sản Việt
Nam lãnh đạo.
kết, nhân nghĩa, kiên cêng bÊt khuÊt của
dân tộc và xây dựng nền văn hoá Việt Nam.
Mét nhµ níc ViƯt Nam DCCH. Nhµ nớc
công nông đầu tiên ở Đông Nam á.
<b>Hot ng 3: Tìm hiểu cơ cấu tổ chức bộ</b>
<b>máy nhà nớc.</b>
- HS quan sát sơ đồ phân cấp bộ máy nhà
n-ớc.
GV? Bộ máy nhà nớc ta đợc phân chia
thành mấy cấp? Tên gọi của từng cấp?
GV? Bộ máy nhà nớc cấp TW gồm có
những cơ quan nào?
GV? Bé máy nhà nớc cấp tỉnh - Tphố gồm
GV? Bộ máy nhà nớc cấp Huyện (Quận, thị
xÃ) gồm những cơ quan nào?
GV? Bộ máy nhà nớc cấp x· (Phêng, thÞ
trÊn) gåm những cơ quan nào?
- GV nhận xét, ghi bảng.
<b>2. Phân cấp bộ máy nhà n ớc: </b>
*4 cÊp: TW, tØnh, huyÖn, x·.
- Quèc héi, chÝnh phđ, TAND tèi cao,
VKSND tèi cao.
- H§NH, UBND, TAND, VKSND
tỉnh-thành phố.
- HĐNH, UBND, TAND, VKSND
huyện (quận, thị xÃ)
- HĐND - UBND xà (Phờng, thị trấn).
<b>4. Củng cố:</b>
? Vì sao nói: Nhà nớc ta là nhà nớc của dân, do dân, vì dân?
( Vỡ: Nh nc ta l thnh qu ca cách mạng Tháng 8 do nhân dân thực hiện, do
- HS chơi trò chơi Nhanh tay nhanh mắt. Tìm và gắn nhanh các cơ quan vào bộ máy
nhà nớc.
- GV nhận xét HS chơi, ghi điểm.
<b>5. H ớng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi, lµm bµi tËp e(59).
*******************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
Nhà nớc céng hoµ
<b>x· héi chđ nghÜa viƯt nam (TiÕt</b>
1, Kiến thức:
- HS hiểu chức năng, nhiệm vụ của từng cơ quan nhà nớc.
2, Kỹ năng:
- Giỳp v GD HS bit thc hin đúng pháp luật của nhà nớc, những quy định của
chính quyền địa phơng và quy chế học tập của nhà trờng. Báo cáo kịp thời cho những
- Đấu tranh, phê phán những hiện tợng tự do vụ k lut.
3, Thỏi :
- Hình thành ở HS ý thøc tù gi¸c trong viƯc thùc hiƯn chÝnh s¸ch cđa Đảng và pháp
luật của nhà nớc, sống và học tập theo pháp luật, tinh thần trách nhiệm bảo vệ cơ quan
nhà nớc.
<b>II. Ph ơng tiện</b>
- Hiến pháp nớc Cộng hoà xà hội chủ nghĩa Việt Nam năm 92.
<b>1.</b>
<b> ổ n định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
GV Nhà nớc ta ra đời vào thời gian nào? Với tên gọi là gì? Lúc nào đựơc đổi thành
nhà nớc CHXHCN Việt Nam?Nhà nớc ta là nhà nớc của ai, do Đảng nào lãnh đạo?
GV? Ghép các miếng ghép để có sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc.
? Lµm bµi tËp e (59).
<b>3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Tìm hiểu chức
năng, nhiệm vụ của các cơ
quan nhà nớc.
- GV Đa sơ đồ phân công bộ máy
nhà nc, HS quan sỏt.
- GV nêu câu hỏi:
? Bộ máy nhà nớc gồm những loại
cơ quan nào? Mỗi loại cơ quan
bao gồm những c¬ quan cơ thĨ
nµo?
- HS hoạt động nhóm:
Gv? Cơ quan nào là cơ quan đại
biểu cao nhất, cơ quan quyền lực
cao nhất? Vì sao?
- GV đa Hiến pháp nớc CHXHCN
Việt Nam. Điều 83,84 HS đọc.
GV? Vì sao HĐND đợc gọi là cơ
quan đại biểu của nhân dân và là
cơ quan quyền lực của NN ở địa
phơng? Nhiệm vụ của HĐND là
gì?
- HS đọc Hiến pháp nớc CHXHCN
Việt Nam điều 119, 120
GV? Chính phủ làm nhiệm vụ gì?
Vì sao Chính phủ đợc gọi là cơ
quan chấp hành của Quốc hội và
là cơ quan hành chính nhà nớc cao
nhất?
- HS đọc điều 109 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.
- GV cho HS phân biệt: “Quyền
lực” và “Chấp hành” (Quyền lực:
Quyền định đoạt mọi công việc
quan trọng về chính trị và sức
mạnh để đảm bảo việc thực hiện
quyền ấy).
<i><b>1. Bé m¸y nhµ níc: Lµ hƯ thèng tỉ chøc bao</b></i>
gômg các cơ quan nhà nớc cấp TƯ và cấp địa
ph-ơng gồm 4 loại cơ quan:
- Cơ quan quyền lực nhà nớc, đại biểu của nhân
dân, do nhân dân bầu ra, bao gồm Quốc hội và
HĐND cỏc cp (Tnh, huyn, xó).
- Cơ quan hành chính nhà nớc, bao gồm chính
phủ và UBND các cấp.
- Cơ quan xÐt xư, bao gåm TAND tèi cao, TAND
tØnh, hun, toµ án quân sự.
- Cơ quan kiểm sát: Viện kiểm sát nh©n d©n ( Tèi
cao, tØnh, hun, VKS qu©n sù).
- Quốc hội là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
có đức do nhân dân lựa chọn, bầu ra, tham gia
làm những việc quan trọng nhất của nhà nớc:
+ Làm Hiến pháp, luật để quản lý xã hội.
+ Quyết định các chính sách cơ bản về đối nội,
đối ngoại.
+ Quyết định các nguyên tắc chủ yếu về tổ chức
và hoạt động của nhà nớc về nghệ thuật và hoạt
động của công dân.
- HĐND là cơ quan bao gồm những ngời có tài,
đức do nhân dân địa phơng lựa chọn bầu ra, tham
gia công việc nhà nớc ở địa phơng:
+ Ra NQ về các biện pháp thi hành nghiêm chỉnh
hiến pháp và pháp luật ở địa phơng.
+ Ra NQ về kế hoạch phát triển KT - XH, ngân
sách, GD, quốc phòng, AN a phng.
- Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
và là cơ quan hành chính nhà nớc cao nhất. Vì
+ Tổ chức thi hành hiến pháp, các luật và nghị
quyết quốc hội; báo cáo công tác trớc quốc hội.
+ Tổ chức điều hành thống nhất trong toàn quốc
việc thùc hiƯn c¸c nhiƯm vơ chÝnh trÞ, kinh tÕ,
VH-XH,...
GV? UBND làm nhiệm vụ gì? Vì
sao UBND đợc gọi là cơ quan
chấp hành của HĐND và là cơ
quan hành chính NN ở địa phơng?
- HS đọc điều 123 Hiến pháp nớc
CHXHCN Việt Nam năm 1992.
GV? TAND có nhiệm vụ gì?
GV? VKSND có nhiệm vụ gì?
- HS đọc điều 126, 127, 137 Hiến
pháp nớc CHXHCN Việt Nam
nm 1992.
- HS trả lời câu hỏi - GV kÕt luËn.
GV? Trách nhiệm của nhà nớc và
công dân đối với việc XD, BV nhà
nớc là gì?
- HS lµm BT: So sánh bản chất NN
XHCN với TB.
<b>Hot ng 2: Luyện tập</b>
- GV tổ chức cho 2 đội chơi BT d.
Thi nhanh tay, nhanh mt.
- GV nhận xét, Ghi điểm.
Bài tập: d. Đáp án: 2, 4, 7
- Toà án nhân dân là CQ xét xử có nhiệm vụ giải
quyết các tranh chấp và xét xử các vụ việc nhằm
bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
GD con ngời ý thức tuân theo pháp luật, giữ gìn
trật tự kĩ cơng.
- VKSND cú nhiệm vụ thực hành quyền cơng tố
và kiểm sốt các hoạt động t pháp. Trờng hợp vi
phạm pháp luật nghiêm trọng - tội phạm thì
VKSND thực hiện quyền cơng tố NN (Khởi tố,
truy tố ngời có hành vi phạm tội ra trớc Tồ án).
<i><b>2. Trách nhiệm cảu Nhà nớc và công dân.</b></i>
(SGK)
Nhà nớc XHCN
- Của dân, do
dân, vì dân.
- ĐCS lãnh đạo.
- Dân giàu, nớc
Nhà nớc TB
- 1 số ngời i din cho
giai cp TS
- Nhiều Đảng chia quyền
lợi.
- Làm giàu giai cấp TS.
- Chia rẽ, gây chiến tranh.
<b>4. Cñng cè:</b>
GV? Bản chất của nhà nớc ta.
GV? Nhà nc ta do ai lónh o?
GV? Bộ máy nhà nớc ta bao gồm cơ quan nào?
- HS chơitrò chơi: Điền các từ thích hợp vào ô cần thiết.
<b>GV tổng kết: Ngày 2.9.1945, tại quảng trờng Ba Đình. Bác Hồ kính yªu cđa chóng ta</b>
đọc Tun ngơn Độc lập khai sinh ra nớc VNDCCH. Đó là nhà nớc của dân, do dân,
vì dân. Mỗi chúng ta phải ra sức học tập, thực hiện tốt các chính sách của NN, góp
<b>5. H íng dÉn học bài ở nhà :</b>
- Học bài.
- Nghiên cứu trớc bài 18.
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
N.Dân
QH
hội
CP
1. KiÕn thøc:
Giúp HS hiểu đợc bộ máy cấp cơ sở (xã, phờng, thị trấn) gồm có những cơ quan nào?
2. Kỹ năng
- Giúp và giáo dục HS biết xác định đúng cơ quan nhà nớc ở địa phơng mà mình cần
đến để giải quyết những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai
sinh, đăng kí hộ khẩu. Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành công vụ.
3. Thái độ:
- Hình thành ở HS tính tự giác trong cơng việc thực hiện chính sách của Đảng, pháp
luật của nhà nớc và những quy định của chính quyền nhà nớc ở địa phơng.
- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phơng.
<b>II. Ph ¬ng tiƯn</b>
1. GV: Sơ đồ bộ máy nhà nứơc ở địa phơng.
Kế hoạch phát triển kinh tế- XH- VH địa phơng năm 2005.
2. HS: Nghiên cứu bài.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
- HS1: Bé máy nhà nớc gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan quyền lực
nhà nớc cao nhất?
- HS2: Em hÃy nêu nhiện vụ của 4 cơ quan trong bộ máy nhà nớc?
<b> 3. Bài mới</b>
<b>Hoạt động 1:Giới thiệu bài .</b>
GV? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực, cơ quan nào là cơ quan hành chính? Khi gia đình (Cá nhân) chúng ta có
việc cần giải quyết: Làm (Sao) giấy khai sinh, xin xác nhậ hồ sơ lý lịch, xác nhận hồ
sơ xin vay vốn ngân hàng,... thì chúng ta n õu lm?
GV: Để hiểu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của bộ máy nhà nớc cấp cơ sở chúng ta học
bài hôm nay.
<b>Hoạt động 2: HS quan sát sơ đồ phõn cp</b>
bộ máy nhà nớc.
Tỡm hiu tỡnh hung SGK.
2HS c tình huống.
GV? Mẹ em sinh em bé. Gia đình em xin
cấp giấy khai sinh thì đến cơ quan nào?
1. Công an thị trấn.
2. Trêng THCS.
3. UBND thÞ trÊn.
GV? Khi làm mất giấy khai sinh thì cần
đến đâu xin lại? Thủ tục?
I. T×nh huèng:
* Sơ đồ phân cấp bộ máy nhà nớc cp c
s gm:
- HĐND xà (Phờng, thị trấn).
- UBND xà (Phêng, thÞ trÊn).
- Khi bị mất giấy khai sinh thì đến UBND
nơi mình c trú để xin cấp lại.
- Thđ tục:
+ Đơn xin cấp lại giấy khai sinh.
+ Sổ hộ khÈu.
+ Chøng minh th.
- Các giấy tờ khác để chứng minh việc
mất giấy khai sinh là có thật.
<b>Hoạt động 3: Luyện tập.</b>
- HS làm BTc theo nhóm.
- HS trình bày bài tập.
- HS nhận xét.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS làm bài tập.
hồ sơ.
<b>II. Luyện tập:</b>
c. Đáp án:
- Công an giải quyết: Khai báo tạm trú,
tạm vắng.
- UBND xà giải quyết: Đăng kí hộ khẩu,
xin (Sao) giấy khai sinh, xác nhận lý lịch,
đăng kí kết hôn.
- Trng học: Xác nhận bảng điểm học tập.
- Xin sổ y bạ khám bệnh: Trạm y tế.
b. Đáp án 2 đúng.
<b>4. Củng cố</b>
- GV nhắc lại nội dung cần nhớ.
<b>5. Hớng dÉn häc ë nhµ</b>
- Häc bµi:
- Lµm bµi tËp a(62)
- Chuẩn bị: + Nhiệm vụ, quyền hạn của từng cơ quan trong bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
+ Cỏc ban ngnh on th a phng.
****************************************************************
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>( xÃ, phờng, thị trấn ) (Tiếp)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học:</b>
1. Kiến thức:
Nhiệm vụ và quyền hạn của từng cơ quan nhà nớc cấp cơ sở (UBND, HĐND xÃ
(Ph-ờng, thị trấn)).
2. Kỹ năng
- Giỳp v giỏo dc HS bit th tc, yờu cầu đến chính quyền địa phơng để giải quyết
những cơng việc của cá nhân hay gia đình nh cấp, sao giấy khai sinh, đăng kí hộ khẩu.
Tơn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng thi hành công vụ.
3. Thái độ:
- Hình thành ở HS tính thực tiễn, năng động, tự tin .
- Có ý thức tơn trọng giữ gìn an ninh, trật tự cơng cộng và an tồn xã hội ở địa phơng.
<b>II. Ph ¬ng tiƯn</b>
- Hình ảnh về hoạt động của UBND, HĐND.
<b>III. Hoạt động dạy và học</b>
<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>Sĩ số:7A...7B... ....7C...7D...7E...</b>
<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>
GV? Bộ máy nhà nớc cấp cơ sở gồm có những cơ quan nào? Cơ quan nào là cơ quan
quyền lực? Cơ quan nào là cơ quan hành chính? Cỏc c quan ú do ai bu ra?
- Chữa bài tËp a.
<b> 3. Bµi míi:</b>
<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu nhiệm vụ và</b>
<b>së.</b>
- 2HS đọc thơng tin ở SGK.
GV? H§ND thÞ trÊn (X·, phêng) có
nhiệm vụ và quyền hạn gì?
GV? UBND có nhiƯm vơ g×?
- HS làm bài tập: Xác định nhiệm vụ,
quyền hạn nào sau đây thuộc về HĐND
và UBND thị trấn:
1. Quyết định chủ trơng biện pháp xây
dựng và phát triển địa phơng.
2. Giám sát thực hiện nghị định của
HĐND.
3. Thực hiện chính sách dân tộc, tơn
giáo địa phơng.
a.Quản lý hành chính địa phơng.
b.Tuyên truyền giáo dục pháp luật.
c,Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
d.Bảo vệ tự do bình đẵng.
e.Thi hành pháp lut.
g.Phòng chống tệ nạn xà hội.
- HS trỡnh by, GV nhận xét ghi điểm.
GV? Trách nhiệm của công dân đối với bộ
máy nhà nớc cấp cơ sở?
- HS tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.
<b>Hoạt động2 : Luyện tập .</b>
- HS làm bài tập trên phiếu.
1. Bạn An kể tên các cơ quan nhà nớc cấp
cơ sở nh sau:
a. HĐND xÃ.
b. UBND xÃ.
c. Công an xÃ.
d. Trạm y tế
xÃ.
e. Ban văn hoá
xÃ.
f, Đoàn TNCS
HCM xÃ.
g, Mặt trận Tổ
quốc xÃ.
h,HTX nông
nghiÖp.
i.Héi cùu chiÕn
k,Trạm bơm.
- Theo em, ý nào đúng?
2. Bạn An 12 tuổi đi xe máy phân khối
lớn, rủ bạn đua xe, lạng lách, đánh võng,
bị CSGT huyện bắt giữ. Gia đình An đã
nhờ ông Chủ tịch xã bảo lãnh và để
UBND xã xử lý.
a. Việc làm của gia đình An đúng hay sai?
- Quyết định những chủ trơng, biện pháp
quan trọng (XD kinh tế - XH, AN, QP, cải
thiện đời sống vật chất, tinh thần của nhân
dân.
- Giám sát hoạt động của thờng trực
HĐND, UBND xã, giám sát việc thực
hiện nghị quyết của HND xó.
HĐND chịu trách nhiệm trớc nhân dân
về:
+ ổn định kinh tế.
+ Nâng cao đời sống.
+ Củng cố AN-QP
<i><b>2. NhiƯm vơ cđa UBND.</b></i>
- Chấp hành nghị quyết của HĐND.
- Quản lý NN ở địa phơng.
- Tuyªn trun GD pháp luật.
- Đảm bảo an ninh trật tự an toàn xà hội
- Phòng chống thiên tai, bảo vệ tài sản.
- Chống tham nhũng và tệ nạn XH.
<i><b>3. Trách nhiệm công dân:</b></i>
- Tôn trọng và bảo vệ.
- Lm trũn trỏch nhim và nghĩa vụ đối
với nhà nớc.
- Chấp hành nghiêm chỉnh quy định của
pháp luật.
- Quy định của chính quyền địa phng.
Luyện tập:
Đáp án: a, b, c, d, e.
b. Vi phạm của An xử lý thế nào?
<b>4. Củng cố:</b>
* Những hành vi nào sau đây góp phần xây dựng nơi em ở?
1. Chăm chỉ học tập.
2. Chm ch lao động.
3. Giữ gìn mơi trờng.
4.Tham gia nghĩa vụ qn sự khi đủ tuổi.
5.Phòng chống tệ nạn xã hội.
Häc sinh tr¶ lêi, GV nhËn xÐt.
* HS chơi trò chơi: Sắm vai tình huống xảy ra ở điạ phơng.
GV kt lun: HND v UBND l c quan nhà nớc cấp cơ sở trong hệ thống bộ máy
nhà nớc. Nhà nớc của dân, do dân, vì dân. Với chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của
mình, các cơ quan cấp cơ sở thực hiện tốt đờng lối, chính sách của Đảng, pháp luật
của nhà nớc để mang lại cuộc sống tốt đẹp hơn cho nhân dân. Với ý nghĩa đó chúng ta
phải chống lại những thói quan liêu, hách dịch, cửa quyền, tham nhũng của một số
quan chức địa phơng để phát huy quyền làm chủ của nhân dân lao động. Nh vậy
chúng ta đã góp phần nhỏ bé vào công việc đổi mới của quê hơng.
<b>5. H íng dÉn häc ë nhµ :</b>
- Häc bµi.
- BT: Tỡm hiu gng cỏn b gii a phng.
============================================
<i><b>Ngày soạn:</b></i>
<i>Ngày giảng</i>
<b>Tiết 33 : Thực hành, ngoại khoá </b>
<b>cỏc vn của địa phơng và các nội dung đã học.</b>
<b>A. Mục tiêu bài học:</b>
1. KiÕn thøc:
- Cđng cè vµ bỉ sung những hiểu biết của HS về bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên
nhiên, về quyền tự do tín ngỡng và tôn giáo, về bộ máy nhà nớc.
2. Kỹ năng
- HS nhận biết đợc những hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trờng thiên nhiên,
về quyền tự do tín ngỡng và tơn giáo.
3. Thái độ:
- Hình thành ở HS thái độ tích cực nh u q mơi trờng, tài ngun thiên nhiên, tơn
trọng quyền tự do tín ngỡng cảu ngời khác, tôn trọng và giúp đỡ cán bộ địa phơng làm
nhiệm vụ. đồng thời giúp HS biết phản đối việc làm sai, làm ô nhiễm, phá hoại mơi
tr-ờng, lợi dụng quyền tự do tín ngỡng để làm điều sai trái: Bói tốn, phù phép…, lợi
dụng quyền hành để tham ơ tài sản nhà nớc.
<b>B. Chn bÞ:</b>
1. GV: Giấy khổ to, bút, băng dính.
- Hoa.
2. HS: Gơng cán bộ giỏi ở địa phơng.
HS1: Nêu nhiệm vụ và quyền hạn của HĐND, UBND ở địa phơng.
HS2: Thái độ và trách nhiệm cuẩ chúng ta đối với bộ máy nhà nớc cấp cơ sở.
GV nhận xét, ghi điểm.
<b>III. Bµi míi:</b>
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Chúng ta đợc học và biêt về môi trờng và tài nguyên
thiên, về tự do tín ngỡng và về bộ máy nhà nớc. Hôm nay cô cùng các em ơn lại các
kiến thức đó và tìm hiểu thực tế địa phơng về các vấn đề này.
Hoạt động 2: Tìm hiểu thực tế địa phơng.
HS thảo luận theo nhóm tổ.
? Vấn đề bảo vệ môi trờng và tài nguyên thiên nhiên ở địa phơng em hiện nay nh thế
nào?
? Vấn đề tự do tín ngỡng ở địa phơng em hiện nay nh thế nào?
<b>TiÕt 34</b>