Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.69 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010
môn: toán 11 cơ bản
<b>Bài 1: Giải các phơng trình sau:</b>
<b>a (1đ): </b>2sin<i>x </i> 2 0
<b>b (1đ): cos2x + 4cosx - 5 = 0</b>
<b> Bµi 2 (2®): </b>
Từ các chữ số 1, 2, 4, 5, 6 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số và chia
hết cho 2
<b>Bµi 3: Cho cÊp sè céng cã </b> 1 3
4 2
6
2 19
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>a (2đ): Tìm u</b>1 và d
<b>b (1đ): BiÕt S</b>n = 740. T×m n
<b>Bài 4 (1đ): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C): </b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5 0</sub>
. ViÕt
ph-ơng trình đờng trịn ( )<i>C</i> là ảnh của (C) qua phép đối xứng tâm O.
<b>Bài 5: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tõm O.</b>
<b>1) (1đ): Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)</b>
<b>2) (1đ): Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của SB, SD, AM, AN.</b>
<b> Chøng minh PQ // BD</b>
§Ị sè 1
<b>Bài </b> <b>Đáp án đề thi HK 1, năm học 2009- 2010</b> <b>Biểu</b>
<b>điểm</b>
1a
(1 đ) 2sin 2 0 sin <sub>2</sub>2
sin sin
4
2
cos2x + 4cosx - 5 = 0 2cos <i>x</i> 1 4 cos<i>x</i> 5 0 2cos <i>x</i>4cos<i>x</i> 6 0
+ Đặt t = cosx, đk 1 <i>t</i> 1
PT 2 2 4 6 0 1
3(
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
lo¹i)
+ Víi t = 1 ==> cosx = 1 <i>x k</i> 2 , <i>k</i>
Vậy nghiệm của PT đã cho là <i>x k</i> 2 , <i>k</i>
0,5đ
0,25đ
0,25đ
2
(2đ)
<b>Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập đợc bao nhiêu số tự nhiên gồm ba</b>
1®
1đ
<b>- Gọi số tự nhiên cần tìm là </b><i><sub>abc</sub></i>
Chọn c: có 2 c¸ch
Chän a : cã 5 c¸ch
Chän b: cã 5
cách ...
...
- Theo quy tắc nhân ta có: 2.5.5= 50
(số)...
3a
(2đ) <b>Cho cấp số cộng cã </b> 1 3
4 2
6
2 19
<i>u</i> <i>u</i>
<i>u</i> <i>u</i>
<b>a (2đ): Tìm u1 và d</b> <b> b (1đ): Biết Sn = 740. Tìm n</b>
1đ
0,5đ
0,5đ
1 3
4 2
1 1
1 1
1
1
1
6
)
2 19
2 6
2( 3 ) ( ) 19
2 2 6
5 19
1
4
<i>u</i> <i>u</i>
<i>a</i>
<i>u</i> <i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i> <i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i> <i>d</i>
<i>u</i>
<i>d</i>
( 1) ( 1)
. 740 .( 1) .4
2 2
20
740 2 ( 1) 2 3 740 0 <sub>37</sub>
(
2
<i>n</i>
<i>n n</i> <i>n n</i>
<i>S</i> <i>nu</i> <i>d</i> <i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i>
VËy n = 20
0,5®
4(1đ) <b><sub>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đờng tròn (C): </sub></b><i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5 0</sub>
<b>. Viết phơng trình đờng trịn </b>( )<i>C</i> <b> là ảnh của (C) qua phép đối xứng </b>
<b>tâm O.</b>
0,25®
0,25®
0,5®
- Theo biểu thức tọa độ của ĐO ta có
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>
- <b>Ta cã (C):</b>
<b> </b>
2 2 2 2
2 2
2 6 5 0 ( ) ( ) 2( ) 6( ) 5 0
( ) ( ) 2 6 5 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
- VËy: <sub>( ) :</sub><i><sub>C</sub></i><sub></sub> <i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>6</sub><i><sub>y</sub></i> <sub>5 0</sub>
5 Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O.
<b>1) (1đ): Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)</b>
<b>2) Gọi M, N, P, Q lần lợt là trung điểm của SB, SD, AM, AN.</b>
<b>a (0,5®): Chøng minh PQ // BD</b>
<b>b (0,5đ): Tìm thiết diện của (AMN) với hình chóp</b>
(0,5đ)
I
K
Q
P C
N
M
O
D
A
B
S <b> 0,5đ</b>
<b>(Chỉ </b>
<b>cần HS </b>
<b>vẽ đuợc </b>
<b>hình </b>
<b>chóp </b>
<b>-->0,5đ)</b>
5.1
(1đ) - Ta có S là điểm chung cđa (SAC) vµ (SBD) O là điểm chung của (SAC) và (SBD)
- Do ú giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) là SO 0,5đ0,5đ
5.2a
(0,5đ) - Ta có PQ // MN (vì PQ là đờng trung bình của tam giác AMN) MN // BD (vì MN là đờng trung bình của tam giác SBD)