Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Đề cương ôn tập HK2 môn Hóa học 10 năm 2018 - 2019 Trường THPT Mai Kính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (855.48 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƢỜNG THPT MAI KÍNH </b> <b>ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HK2 HÓA 10 </b>
<b>NĂM 2018 – 2019 </b>


<b>I – TRẮC NGHIỆM </b>


<b>Câu 1: Câu nhận xét về khí H2S nào sau đây là sai ? </b>


A. là khí khơng màu, mùi trứng thối và rất độc C. tan trong nước tạo thành dung dịch axit H2S
B. làm quỳ tím ẩm hóa xanh D. có tính khử mạnh


<b>Câu 2: Người ta nghiền nguyên liệu trước khi đưa vào lò nung để sản xuất clanhke (trong quá trình sản </b>
xuất xi măng) là đã tăng yếu tố nào sau đây để tăng tốc độ của phản ứng :


A. nhiệt độ B. nồng độ
C. áp suất D. diện tích bề mặt chất phản ứng


<b>Câu 3: Cho các chất: S, SO2, H2S, H2SO4. Có mấy chất trong 4 chất đã cho vừa có tính oxi hóa, vừa có </b>
tính khử?


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.


<b>Câu 4: Nước clo hoặc khí clo ẩm có tính tẩy màu (tẩy trắng) vì nguyên nhân là : </b>


A. Clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu B. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh,
tẩy màu


C. Clo hấp thụ màu D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 5: Cho hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín : 2SO2 (k) + O2 (k) </b> 2SO3 (k) , H < 0.
Yếu tố nào sau đây khơng làm chuyển dịch cân bằng hóa học trên ?



A. biến đổi nhiệt độ B. thay đổi áp suất C. chất xúc tác D. thay đổi nồng độ các
chất


<b>Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng: </b>


A. FeS + 2HCl  FeCl2 + H2S B. PbS + 2HCl  PbCl2 + H2S
C. H2S + 3H2SO4đ  4SO2 + 4H2O D. B, C đều sai


<b>Câu 7: Có thể nhận biết khí hiđrơsunfua bằng: </b>


A. Mùi B. Dung dịch Br2 C. Dung dịch Pb(NO3)2 D. A, B, C đều đúng
<b>Câu 8: Cho sơ đồ phản ứng: H2SO4đặc,nóng + Fe </b> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Số phân tử H2SO4 bị khử và
số phân tử H2SO4 tham gia tạo muối trong PTHH của phản ứng trên là:


A.6 và 3 B. 3 và 6 C. 6 và 6 D. 3 và 3


<b>Câu 9: Cho chuỗi pư: FeS  A  S  ZnS, chất A có thể là: </b>


A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. A, B đều đúng


<b>Câu 10: Chỉ dùng một thuốc thử để nhận biết 4 dung dịch mất nhãn: H2SO4, NaNO3, HCl, Ba(OH)2, </b>
thuốc thử đó là:


A. BaCl2 B. HCl C. Quỳ tím D. BaSO4


<b>Câu 11: Yếu tố nào được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp sau: “Sự cháy diễn ra mạnh </b>
và nhanh hơn khi đưa lưu huỳnh đang cháy ngồi khơng khí vào lọ đựng khí oxi”


A. Nồng độ B. Áp suất C. Nhiệt độ D. A, B, C đều đúng
<b> Câu 12: Cho hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: 2 SO2(k) + O2(k) 2 SO3 (k) </b><i>H</i>< 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Giảm nồng độ của SO2 B. Giảm áp suất chất khí
C. Tăng nhiệt độ lên rất cao D. Tăng nồng độ của O2
<b>Câu 13: Sắp xếp theo chiều giảm dần tính axit: </b>


A. HClO > HClO2 > HClO3 > HClO4 B. HClO2 > HClO3 > HClO4 > HClO
C. HClO4 > HClO3 > HClO2 > HClO D. Kết quả khác


<b>Câu 14: Khi mở lọ đựng dung dịch HCl đậm đặc trong khơng khí ẩm thấy có khói trắng bay ra do: </b>
A. HCl phân hủy tạo ra H2 , Cl2 B. HCl dễ bay hơi


C. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit D. HCl đã tan trong nước đến mức bão hịa
<b>Câu 15: Cặp khí nào trong số các cặp khí sau có thể tồn tại trong cùng một hỗn hợp ? </b>


A. H2S và O2 B. HI và Cl2 C. O3 và HI D. O2 và F2
<b>Câu 16: Cho chuỗi pư: FeS + O</b>2 


0


<i>t</i>


X(r) + Y(k); Y + Br2 + H2O ---> HBr + Z
X, Y , Z lần lượt là:


A. FeO, SO2 , H2SO4 B. Fe2O3, SO2, H2SO4
C. Fe2O3, H2S, H2SO4 D. B, C đều đúng


<b>Câu 17: Ống nghiệm (1) chứa 2 ml dung dịch HCl 1M. Ống nghiệm (2) chứa 2 ml dung dịch H</b>2SO4 1M.
Cho Zn dư vào hai dung dịch axít trên thì thể tích khí hiđro thu được từ ống nghiệm (1) và (2) tương ứng
là v1 và v2 đo ở cùng một điều kiện. So sánh v1 và v2 ta có:



A. v1 > v2 B. v1 = v2 C. v1 < v2 D. Khơng so sánh được
<b>Câu 18: Axit có tính khử mạnh nhất trong dãy HF, HCl, HBr, HI là: </b>


A. HI B. HCl C. HBr D. HF
<b>Câu 19: Khi cho AlCl3 và dung dịch Na2S, hiện tượng xảy ra là : </b>


A. Có kết tủa Al2S3 B. Có kết tủa sau đó tan
C. Có kết tủa Al(OH)3 D. Khơng có hiện tượng gì.


<b>Câu 20: Cho các dung dịch đựng trong các bình mất nhãn: Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl thuốc thử dùng </b>
để nhận biết các dung dịch trên là:


A. Quì tím B. Q tím và dung dịch BaCl2 C. Dung dịch BaCl2 D. Tất cả đều được.
<b>Câu 21: Người ta điều chế oxi trong phịng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây? </b>


A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3
<b>Câu 22: Axit HClO có tên gọi là </b>


A. Axit clohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit flohiđric D. Axit clorit
<b>Câu 23: Clo có các số oxi hóa là </b>


A. -1; 0; +1; +2, +5, +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5
C. -1; 0; +2; +6; +5; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
<b>Câu 24: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là </b>


A. Dung dịch BaCl2 B. Hồ tinh bột C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3


<b>Câu 25: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H<0 </b>
Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là



A. giảm nồng độ NH3 B. tăng áp suất C. tăng nhiệt độ D. tăng nồng độ N2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:1
<b>Câu 27: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây? </b>


A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác


C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt


D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất


<b>Câu 28: Cho phương trình phản ứng:</b><i>H S</i>2 <i>Cl</i>2<i>H O</i>2 <i>HCl</i><i>H SO</i>2 4
Ý kiến nào sau đây là đúng?


A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử


<b>Câu 29: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl</b>2 cho cùng một
loại muối clorua kim loại?


A. Mg B. Ag C. Cu D. Fe


<b>Câu 30: Cho phản ứng sau: Cl</b>2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là


A. Chất oxi hóa B. Mơi trường


C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử D. Chất khử


<b>Câu 31: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là </b>


A. Quỳ tím B. BaCl2 C. Ag D. AgNO3


<b>Câu 32: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? </b>


A. H2SO4 B. H2S C. K2SO4 D. SO2


<b>Câu 33: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín: </b>
PCl5(k)  PCl3(k) + Cl2(k) H>0


Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là


A. thêm chất xúc tác B. tăng nhiệt độ C. thêm Cl2 vào D. giảm áp suất
<b>Câu 34: Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm halogen là </b>


A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np5 D. ns2np1
<b>Câu 35: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là </b>


A. Cl2 B. SO2 C. CO2 D. O2


<b>Câu 36: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp: </b>
A. điện phân dung dịch NaOH. B. điện phân nước.


C. nhiệt phân dung dịch KMnO4 D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
<b>Câu 37: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là </b>


A. Cl>Br>F>I B. Br>Cl>I>F C. I>Br>Cl>F D. F>Cl>Br>I


<b>Câu 38: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong </b>


các cách sau?


A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước D. Cho từ từ nướcvào axit
<b>Câu 39: Phản ứng nào không thể xảy ra? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. I2 + H2O ⇆ HI + HIO
C. NaF(rắn) + H2SO4 (đặc)




→ HF + NaHSO4
D. FeSO4 + 2KOH → Fe(OH)2 + K2SO4


<b>Câu 40: Nhóm chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hố là: </b>
A. SO2, O3, dd H2SO4( loãng)


B. SO2 , Cl2, F2


C. H2S, SO2, Cl2
D. S, SO2, Br2


<b>Câu 41: Để thu được O</b>2 tinh khiết có trong hỗn hợp khí O2, Cl2, SO2, CO2, người ta cho hỗn hợp
khí trên tác dụng với 1 hóa chất nào sau đây:


A. Dd NaOH B. Nước brom C. Dd HCl D. Nước clo
<b>Câu 42: Đặc điểm nào là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen </b>


<b>A. Ở điều kiện thường là chất khí </b> B. Vừa có tính oxi hố vừa có tính khử
C. Tác dụng mạnh với nước D. Có tính oxi hố mạnh



<b>Câu 43: Khi cho ozon tác dụng lên giấy có tẩm dung dịch hỗn hợp gồm KI và hồ tinh bột, thấy màu xanh </b>
xuất hiện. Bản chất của phản ứng hóa học đã xảy ra là


<b>A. sự oxi hoá ion K</b>+ <b>B. sự oxi hoá tinh bột C. sự oxi hoá ozon </b> <b>D. sự oxi hố ion I</b>


<b>Câu 44: Muối ăn có lẫn tạp chất là Na2SO4 và CaCl2. Để thu được muối ăn tinh khiết, cần dùng các hoá </b>
chất là


<b>A. K2CO3 và BaCl2. </b> <b>B. NaHCO3 và Ba(NO3)2. </b>
<b>C. Na2CO3 và Ba(NO3)2. </b> <b>D. Na2CO3 và BaCl2. </b>
<b>Câu 45: Phát biểu đúng là </b>


<b>A. Tất cả các halogen đều là chất khí ở điều kiện thường. </b>
<b>B. Tất cả các halogen đều có cơng thức phân tử dạng X2. </b>


<b>C. Tính oxi hố của các đơn chất halogen tăng dần từ flo đến iot. </b>


<b>D. Tất cả các halogen đều ít tan trong nước, tan nhiều trong dung mơi hữu cơ. </b>


<b>Câu 46: Trong phịng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí hidroclorua bằng cách cho NaCl rắn tác </b>
dụng với H2SO4 đặc, đun nóng. Đó là do


<b>A. HCl là axit mạnh. </b> <b>B. HCl có tính khử mạnh. </b>
<b>C. HCl là hợp chất cộng hoá trị. </b> <b>D. HCl dễ bay hơi. </b>
<b>Câu 47: Để điều chế Cl2 không thể dùng phản ứng nào sau đây? </b>


<b>A. HCl đặc + SO3 . </b> <b>B. HCl đặc + MnO2. </b> <b>C. HCl đặc + KMnO4. D. HCl đặc + KClO3. </b>


<b>Câu 48: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 </b> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Hệ số của chất oxi hóa và


chất khử trong phản ứng trên lần lượt là


<b>A. 2 và 5. </b> <b>B. 1 và 5. </b> <b>C. 5 và 1. </b> <b>D. 5 và 2. </b>
<b>Câu 49: Axit sunfuric đặc có thể làm khơ khí nào sau đây? </b>


<b>A. CO2 </b> <b>B. HI </b> <b>C. NH3 </b> <b>D. H2S </b>


<b>Câu 50: Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại với nhau trong bình kín? </b>


<b>A. Khí HI và khí Cl2. </b> <b>B. Khí H2S và khí Cl2. C. Khí O2 và F2. </b> <b>D. Khí SO2 và khí H2S </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

với H2SO4 đặc nóng thì số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là


<b>A. 5 </b> <b>B. 2 </b> <b>C. 4 </b> <b>D. 3 </b>


<b>Câu 52: Cặp kim loại nào dưới đây thụ động trong H2SO4 đặc, nguội ? </b>


<b>A. Cu, Fe. </b> <b>B. Al, Fe </b> <b>C. Zn, Fe </b> <b>D. Zn, Al </b>


<b>Câu 53: Cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sản phẩm của phản ứng là </b>
<b>A. Fe2(SO4)3, SO2, H2O. </b> <b>B. FeSO4, H2O. </b>


<b>C. FeSO4, SO2, H2O. </b> <b>D. Fe2(SO4)3, H2O. </b>


<b>Câu 54: Xét phản ứng MxOy + HNO3 </b> M(NO3)3 +..., điều kiện nào của x và y để phản ứng này không
phải là phản ứng oxi hóa khử?


<b>A. x = 1 hoặc 2, y = 1. B. x = y = 1. </b> <b>C. x = 2, y = 1. </b> <b>D. x = 2, y = 3. </b>
<b>Câu 55: Tính chất nào sau đây khơng đúng với khí clo? </b>



<b>A. Ít tan trong nước. </b> <b>B. Không màu. </b>


<b>C. Độc. </b> <b>D. Nặng hơn khơng khí. </b>


<b>Câu 56: Nhóm các đơn chất nào sau đây vừa có tính khử, vừa có tính oxi hố? </b>


<b>A. I</b>2, O3, S. <b>B. O</b>2, Cl2, S <b>C. O</b>2, O3, Br2 <b>D. Cl</b>2, S, Br2
<b>Câu 57: Sơ đồ nào sau đây khơng chính xác ? </b>


<b>A. Fe </b><i>S</i> FeS  <i>HCl</i> H2S <b>B. Cu </b><i>S</i> CuS  <i>HCl</i> H2S
<b>C. Mg </b><i>S</i> MgS  <i>HCl</i> H2S <b>D. Zn </b><i>S</i> ZnS  <i>HCl</i> H2S
<b>Câu 58: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hố học của lưu huỳnh? </b>


<b>A. Lưu huỳnh chỉ có tính khử </b>
<b>B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hố </b>


<b>C. Lưu huỳnh khơng có tính oxi hố, khơng có tính khử </b>
<b>D. Lưu huỳnh vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử </b>


<b>Câu 59: Trong cơng nghiệp, để sản xuất H2SO4 đặc, người ta thu khí SO3 trong tháp hấp thụ bằng </b>
<b>A. H2SO4 98%. </b> <b>B. BaCl2 loãng. </b> <b>C. H2SO4 loãng. </b> <b>D. H2O. </b>


<b>Câu 60: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây ln ln là phản ứng oxi hóa – khử? </b>
<b>A. oxit kim loại và axit. </b> <b>B. kim loại và phi kim. </b>


<b>C. oxit phi kim và bazơ. </b> <b>D. oxit kim loại và oxit phi kim. </b>
<b>Câu 61: Phản ứng nào sau đây không xảy ra? </b>


<b>A. FeS + 2HCl </b> FeCl2 + H2S. <b>B. CuS + 2HCl </b> CuCl2 + H2S.
<b>C. H</b>2S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3. <b>D. K</b>2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.


<b>Câu 62: Phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? </b>


A. 2HgO to 2Hg + O2 B. CaCO3 to CaO + CO2


C. Al(OH)3 to Al2O3 + 3H2O D. 2NaHCO3 to Na2CO3 + CO2 + H2O
<b>Câu 63: Trong phản ứng: 2Na + Cl</b>2  2NaCl, các nguyên tử Na


A. bị oxi hóa. B. Bị khử.


C. vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. D. khơng bị oxi hóa, khơng bị khử.
<b>Câu 64: Cho phản ứng: Zn + CuCl2 </b> ZnCl2 + Cu


Trong phản ứng này, 1 mol ion Cu2+


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C. đã nhường 1 mol electron. D. đã nhường 2 mol electron.


<b>Câu 65: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào khơng phải là phản ứng oxi hóa – khử? </b>
A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. FeS + 2HCl  FeCl2 +H2S


C. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu
<b>Câu 66: Dung dịch axit nào sau đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh? </b>


<b> A. HCl. </b> B. HF. C. HNO3. D. H2SO4.
<b>Câu 67: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng? </b>


A. NaF B. NaCl C. NaI D. NaBr


<b>Câu 68: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng và H2SO4 đặc đều cho cùng một </b>
loại muối?



A. Fe B. Cu C. Al D. Ag


<b>Câu 69: Khơng tìm thấy đơn chất halogen trong tự nhiên bởi chúng có: </b>
A. Khả năng nhận electron B. Tính oxi hóa mạnh
C. Số electron độc thân như nhau D. Một lí do khác
<b>Câu 70: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H</b>2S2O7 là


A. +2. B. +6. C. +4. D. +8.


<b>Câu 71: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. H</b>2SO4. <b>C. HNO</b>3. <b>D. HF. </b>


<b>Câu 72: Số oxi hóa thường gặp của đơn chất và hợp chất của lưu huỳnh là </b>


<b>A. 0, +2, + 4, +6. </b> <b>B. +1, +2, +4, +6. </b> <b>C. +2, 0, +4, +6. </b> <b>D. -2, 0, +4, +6. </b>
<b>Câu 73: Trong các phản ứng sau, phản ứng trong đó H2S khơng phải là chất khử </b>


<b>A. 2H2S + O2→ 2S + 2H2O. </b> <b>B. 2H2S + 3O2→ 2SO2 + 2H2O. </b>
<b>C. H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. </b> <b>D. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. </b>
<b>Câu 74: Cho phản ứng hóa học sau </b>


Cl2 + H2O ↔ HCl + HClO
Clo đóng vai trị


<b>A. Chất khử. </b> <b>B. Khơng là chất khử, khơng là chất oxi hóa. </b>
<b>C. Vừa chất khử vừa là chất oxi hóa. </b> <b>D. Chất oxi hóa. </b>


<b>Câu 75: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ </b>



<b>A. HCl. </b> <b>B. NaOH. </b> <b>C. NaNO</b>3. <b>D. NaCl. </b>


<b>Câu 76: Để nhận biết muối clorua người ta dùng dung dịch muối </b>


<b>A. NaOH. </b> <b>B. NaNO3. </b> <b>C. HF. </b> <b>D. AgNO3. </b>


<b>Câu 77: Cấu hình electron lớp ngồi cùng nào sau đây là của nguyên tử Clo </b>


<b>A. 4s</b>24p5. <b>B. 2s</b>22p5. <b>C. 3s</b>23p5. <b>D. 2s</b>12p6.
<b>Câu 78: Tính chất hóa học đặc trưng của Oxi là </b>


<b>A. Tính khử mạnh. </b> <b>B. Khơng có tính khử và oxi hóa. </b>
<b>C. Tính khử và oxi hóa. </b> <b>D. Tính oxi hóa mạnh. </b>


<b>Câu 79: Trong phịng thí nghiệm, khí Clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất </b>


<b>A. HCl. </b> <b>B. NaCl. </b> <b>C. KClO</b>3. <b>D. MnO</b>2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl


<b>A. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa. </b> <b>B. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử. </b>
<b>C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử. </b> <b>D. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử. </b>
<b>II- TỰ LUẬN </b>


<b>1. Chuỗi phản ứng </b>


<i><b>Câu 1: Hoàn thành các chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có) </b></i>


 1  2  3  4  5  6  7  8



2 2 2 2 4 2 2


<i>FeS</i> <i>SO</i>  <i>S</i> <i>H S</i><i>H SO</i> <i>SO</i> <i>HCl</i><i>Cl</i> <i>NaClO</i>


<b>Câu 2: Thực hiện chuỗi phương trình phản ứng sau: </b>
KClO3




→ O2 → S → SO2 → H2SO4


→ Fe2(SO4)3
H2S




→ H2SO4

→ CO2


<b>Câu 3: Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ sau ( mỗi mũi tên là một phương trình) </b>
KClO3 1O2 2SO2 3Na2SO3 4NaCl 5Cl2 6Nước Javen


<b>Câu 4: Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa sau (ghi rỏ điều kiện nếu có) </b>
FeS (1)


H2S (2)



SO2(3)


SO3(4)


H2SO4(5)


BaSO4
<b>Câu 5: Cho sơ đồ của ba phản ứng: FeS2 </b>(1) SO2 (2) SO3 (3) H2SO4
a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện).
b/ Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50gam dung dịch H2SO4 49%.


c/ Nếu hấp thụ tồn bộ khí SO2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối
lượng muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu?


<b>2. Nhận biết </b>


<b>Câu 1: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ riêng biệt sau: </b>
a. H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3.


b. H2SO4, HCl, NaCl, Na2SO4.
c. H2SO4, NaBr, HCl, NaNO3.
d. Ba(OH)2, NaOH, HCl, Na2SO4.
e. NaF, NaCl, NaI, NaBr.


<b>Câu 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí đựng trong các lọ riêng biệt sau: </b>
a. Cl2, HCl, O2.


b. CO2, SO2, O2.
<b>3. Bài tốn </b>



<b>Câu 1: Hồ tan hồn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Fe và Zn vào dd HCl (loãng, dư ) thu được 4,48 lit </b>
khí H2. Mặt khác, hồ tan hồn tồn hỗn hợp 2 kim loại trên vào m gam dd H2SO4 98% , vừa đủ , đun
nóng thu được 5,6 lít SO2 duy nhất. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn .


a. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu ?
b. Tính m gam dd H2SO4 98% đã dùng


<b>Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 10,8 gam kim loại M vào dung dịch HCl đặc, dư thu được 13,44 lit khí H</b>2 ở
đktc .Xác định tên kim loại M.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

a. Viết phương trình phản ứng và tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.


b. Dẫn lượng khí SO2 ở trên qua dung dịch Brom dư, sau đó nhỏ tiếp BaCl2 đến dư vào dung dịch.
Tính khối lượng kết tủa thu được.


c. Có một loại quặng pyrit chứa 90 % FeS2. Để điều chế H2SO4 đủ để tác dụng với hỗn hợp A thì
khối lượng quặng pyrit trên là bao nhiêu. Biết hiệu suất quá trình điều chế H2SO4 là 85 %.


<b>Câu 4: Cho 4160 g dung dịch BaCl2 10% vào 500 g dung dịch H2SO4 thu đươc kết tủa A và dung dịch B. </b>
Để trung hòa dung dịch B cần 4 lit dung dịch KOH 1M.


a. Tính khối lượng kết tủa A.


b. Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 trên.


c. Viết sơ đồ và tính khối lượng quặng pirit sắt FeS2 để điều chế lượng H2SO4 trên, biết hiệu suất của cả
quá trình là 80%.


<b>Câu 5: Cho 100 ml dung dịch AgNO3 1M tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaCl. </b>
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.



b) Tính khối lượng kết tủa tạo thành.


c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau khi tách bỏ kết tủa. (Biết phản ứng xảy ra hồn
tồn và thể tích dung dịch khơng thay đổi sau phản ứng).


<b>Câu 6: Cho 8,4 gam Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loảng thu được dung dịch X chứa m gam </b>
muối và V lít khí H2 (đktc).


a) Viết phương trình phản ứng xẩy ra
b) Tính V, m.


<b>Câu 7: Khi đun nóng 25,28 gam kali pemanganat thu được 23,52 gam hỗn hợp rắn. Hãy tính thể tích khí </b>
clo (đktc) thu được khi cho hỗn hợp rắn đó tác dụng hoàn toàn với axit clohiđric đậm đặc, dư ?


<b>Câu 8: Hỗn hợp A chứa Mg và Cu. Cho m gam hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng khí </b>
khơng màu thu được là 2,24 lit ở đktc. Cũng lượng hỗn hợp đó đem hịa tan trong dung dịch H2SO4
đặc(dư) thì lượng SO2 thu được là 4,48 lit (đktc).


<b> </b> a. Viết phương trình hóa học xảy ra
<b> b.Tính m gam. </b>


<b>Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được </b>
8,96 lít khí SO2 (đktc).


<b>a. viết phương trình phản ứng xảy ra ? </b>


<b>b. xác định thành phần % về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ? </b>


<b>c. Dẫn toàn bộ lượng SO</b>2 thu được ở trên lội qua dung dịch MOH ( M là kim loại kiềm) thì thu được


43,8 gam hỗn hợp hai muối khan. Xác định kim loại M ?


<b>Câu 10: Sục 3,36 lít SO</b>2 (đktc) vào 240ml dung dịch NaOH 1M thu được dd chứa m gam muối. Tìm m ?
<b>Câu 11: Hịa tan 1,5g hỗn hợp Cu, Al, Mg vào dd HCl dư thì thu được 5,6lít khí (đkc) và phần khơng </b>
tan. Cho phần khơng tan vào H2SO4 đặc nóng dư thì thu được 2,24lít khí (đkc).


Xác định khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.


<b>Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm 14,4 gam Cu và CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu </b>
được 6,4 g SO2.


a. Viết các phương trình phản ứng xảy ra


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sƣ phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường </i>
<i>Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>


<i>Tấn. </i>



<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dƣỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
<i>cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng </i>


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chƣơng trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

Đề cương ôn tập HK2 môn hóa học lớp 9
  • 21
  • 13
  • 31
  • ×