Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (84.37 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ... kiĨm tra häc k× II</b>
<b>Líp 6 </b> <b> Môn: Ngữ văn 6</b>
<b>I.</b> <b>Tr¾c nghiƯm:</b>
Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn chữ cái đầu mỗi câu trả
lời đúng.
<i>Những động tác thả sào, rút sào rập ràng nhanh nh cắt. Thuyền cố lấn lên. Dợng</i>
<i>Hơng Th nh một pho tợng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai hàm răng cắn chặt,</i>
<i>quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa, ghì trên ngọn sào giống nh một hiệp sĩ của </i>
<i>Tr-ờng Sơn oai linh hùng vĩ. Dợng Hơng Th đang vợt thác khác hẳn dợng Hơng Th ở</i>
<i>nhà, nói năng nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, ai gọi cũng vâng vâng, dạ dạ ...</i>
<i>(Trích Vợt thác, SGK Ngữ văn 6, tập 2)</i>
<i><b>1. Phơng thức biểu đạt chính trong đoạn văn ?</b></i>
A. BiĨu c¶m B. Tù sù
C. Miêu tả D. Nghị luận
<i><b>2. Ngôi kể trong đoạn văn ?</b></i>
A. Thø ba B. Thø hai
C. Thø nhÊt D. Thø nhất số nhiều
<i><b>3. Thứ tự kể trong đoạn văn ?</b></i>
A. Không theo thứ tự nào
B. Nhân vật chính vợt thác nhân vật chính ở nhà
C. Tng ng tỏc chng sào kết hợp so sánh với dợng Hơng Th ở nhà
D. Từng động tác chống sào của dợng Hơng Th
<i><b>4. Có bao nhiêu từ láy trong đoạn văn trên?</b></i>
A. Sáu từ B. Năm từ
C. Bốn từ D. Ba từ
<i>5. Trong câu “Dợng Hơng Th nh một pho tợng đồng đúc, các bắp thịt cuồn cuộn, hai</i>
<i>hàm răng cắn chặt, quai hàm bạnh ra, cặp mắt nảy lửa, ghì trên ngọn sào giống nh</i>
<i>một hiệp sĩ của Trờng Sơn oai linh hùng vĩ </i>” có bao nhiêu từ mợn ?
A. Mét tõ B. Hai tõ
C. Ba tõ D. Bèn tõ
<i><b>6. Trong đoạn văn trên, tác giả dùng phép so sánh mÊt lÇn ?</b></i>
A. Mét lÇn B. Hai lÇn
C. Ba lÇn D. Bốn lần
<i>7. Trong câu D ợng Hơng Th đang vợt thác khác hẳn dợng Hơng Th ở nhà, nói năng</i>
<i>nhỏ nhẻ, tính nết nhu mì, ai gọi cũng vâng vâng, dạ dạ </i> có mấy cụm danh tõ ?
A. Mét côm B. Hai côm
C. Ba côm D. Bèn côm
<i>8. Trong câu D“ ợng Hơng Th nh một pho tợng đồng đúc .... oai linh hùng vĩ”</i>
có mấy cụm động từ ?
A. Mét lÇn B. Hai lÇn
C. Ba lÇn D. Bèn lÇn
<i><b>9. Tác phẩm Quê nội của Võ Quảng thuộc thể loại văn học gì ?</b></i>
A. Truyền đồng thoại B. Truyện ngắn
<i><b>10. NÕu viÕt c©u:</b></i>
<i>Những động tác thả sào, rút sào</i>
<i>thì câu văn sẽ mắc phải nỗi gì ?</i>
A. ThiÕu chđ ng÷ B. Thiếu vị ngữ
C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ D. Sai về nghĩa
<b>II.</b> <b>Tự luận.</b>
<i>Đề bài:</i>
ĐÃ bao lần em nge cô giáo say sa giảng bài trên lớp. HÃy nhớ và tả lại một lần nh
thế.
<b>ỏp ỏn chm kiểm tra học kì II</b>
<b>Mơn: Ngữ văn 6</b>
<b>I.</b> <b>Tr¾c nghiƯm: (5 điểm)</b>
Mi cõu cõu tr li ỳng c 0,5 im
Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C C C D D
Câu 6 7 8 9 10
Đáp án B B D C C
<b>II.</b> <b>Tự luận: (5điểm)</b>
<b>Mở bài (1 điểm)</b>
- Lý do nhớ lại
- Giờ nào ? Cô nào ? Dạy bài gì ?
<b>2. Thân bài (3 điểm)</b>
a, Hỡnh dỏng, lời nói, cử chỉ thái độ, tình cảm của cơ khi giảng bài. (1,5 điểm)
b, Quá trình diễn biến tiết hoạc, ấn tợng sâu đậm nhất. (1,5 điểm)
Trạng thái hiện tại khi nhớ lại kỉ niệm xa.
<b>Họ và tên: ... kiểm tra học k× II</b>
<b>Líp 7 </b> <b> Môn: Ngữ văn 7</b>
<b>I.</b> <b>Trc nghim:</b>
<b>Chn ỏp ỏn đúng</b>
<i><b>1.</b></i> “<i><b>Gần một giờ đêm là:</b></i>”
A. Câu đơn B. Câu đặc biệt
C. C©u ghÐp D. C©u rót gän
<i><b>2. Sống chết mặc bay là cụm từ biểu hiện rõ rệt thái độ của nhân vật nào trong</b></i>“
<i><b>truyn cựng tờn? </b></i>
A. Ngời nông dân B. Một tên lÝnh lÖ
C. Quan phụ mẫu D. một viên quan nào đó.
<i>3. Gần một giờ đêm. Trời m</i>“ <i>a tầm tã. Nớc sông Nhị Hà lên to quá; Khúc đê</i>
<i>làng ... <b>” là ngôn ngữ của nhân vật chính trong truyện. Điều đó đúng hay sai ?</b></i>
A. Đúng B. Sai
<i><b>4. Những từ nào trong câu Ngoài kia, tuy ma gió ầm ầm, dân phu rối rít, nhng</b></i>
<i><b>xem chừng trong này tĩnh mịch lắm... là quan hệ từ ?</b></i>
A. Ngoài kia B. Trong này
C. Tĩnh mịch D. Tuy, nhng
<i><b>5. Ngôi kể nào đúng với tác phẩm Sống chết mặc bay ?</b></i>“ ”
A. Ng«i thø nhất, quan phụ mẫu B. Ngôi thứ nhất, chánh tổng
C. Ngôi thứ nhất, tác giả D. Ngôi thứ ba, tác giả
<i><b>6. Ai là tác giải của văn bản ý nghĩa văn chơng ?</b></i>
A. Đặng Thai Mai B. Phạm Văn Đồng
C. Hồ Chí Minh D. Hoài Thanh
<i><b>7. Theo tác giả, nguồn gốc tất yếu của văn chơng là gì ? </b></i>
A. Cuộc sống lao động của con ngời B. Tình yêu lao động của con ngời.
C. Do lực lợng thần thánh to ra
<i><b>8. ý nghĩa văn ch</b></i> <i><b>ơng là đoạn trích đ</b></i> <i><b>ợc viết trớc năm 1945. §óng hay sai?</b></i>
A. §óng B. Sai
<b>II. Tù ln:</b>
<b>Câu 1: Xác định và nêu tác dụng của câu bị động trong đoạn văn sau:</b>
“Tinh thần yêu nớc cũng nh các thứ của quý. Có khi đợc trng bày trong tủ kính, trong
bình pha lê, rõ ràng, rễ thấy. Nhng cũng có khi cất dấu kín đáo trong rơng, trong
hịm”.
<i><b>(Hồ Chí Minh </b></i>–<i><b> Tinh thần yêu n</b><b>ớc của nhân dân ta)</b></i>
<b>Câu 2: Dựa vào đoạn văn bản Đức tính giải dị của Bác Hồ, em hãy viết một đoạn văn</b>
ngắn từ 5 đến 7 câu nói về đức tính giản dị của Bác Hồ.
<b>đáp án chấm kiểm tra học kì II</b>
<b>Mơn: Ngữ văn 7</b>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm: (4 điểm)</b>
Mỗi câu đúng đợc 0,5 im
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp ¸n B C B D D D C A
<b>II.</b> <b>Tù luận: (6 điểm)</b>
<b>Câu 1: (2 điểm)</b>
- Th hin rừ thỏi độ thận trọng trớc những tình cảm yêu nớc của nhân dân ta.
<b>Câu 2: (4 điểm)</b>
- Yêu cầu đoạn văn viết đúng nội dung mà đề yêu cầu
- Bảo đảm v dung lng
<b>Họ và tên: ... kiĨm tra häc k× II</b>
<b>Líp 8 </b> <b> Môn: Văn 8</b>
<i><b>PhầnI</b><b> : </b><b> Trắc nghiệm (3 điểm)</b></i>
<b>c k phn trớch bờn di và trả lời bằng cách viết vào bài thi chữ cỏi u cõu</b>
<b>ỳng nht.</b>
<i><b>Câu 1: Văn bản Bàn luận về phép học đ</b></i> <i><b> ợc trích dẫn từ đâu ?</b></i>
A. Bài báo cáo của Quang Trung B. Bài tấu của Nguyễn Thiếp
C. Bài hịch của Nguyễn Thiếp D. Bài tấu của Nguyễn TrÃi
<i><b>Câu 2: Tác giả của đoạn trích Đi bộ ngao du là nhà văn nớc nào?</b></i>
A. Anh B. Pháp
C. Tây Ban Nha D. Mĩ
<i><b>Câu 3: Theo tác giả, ngời đi bộ ngao du phải phụ thuộc vào cái gì ?</b></i>
A. Những con ngựa B. GÃ phu tr¹m
C. Những con đờng thuận tiện D. Bản thân họ
<i><b>Câu 4: Có thể thay thế từ Đạm bạc trong câu Một bữa cơm đạm bạc mà sao có thể</b></i>“ ” “
<i><b>ngon lành thế bằng từ nào ?</b></i>”
A. Thanh đạm B. Thanh khiết
C. B¹c bÏo D. Túng thiếu
<i><b>Câu 5: Câu thơ Trăng nhòm khe cửa ngắm nhà thơ có sử dụng biện pháp nghệ</b></i>
<i><b>thuật gì ?</b></i>
A. So sánh B. Điệp từ
C. ẩn dụ D. Nhân hoá
<i><b>Câu 6: Từ nào có thể thay thÕ tõ m</b></i>“ <i><b>u toan trong côm tõ m</b></i>” <i><b>“ u toan nghiƯp lín”</b></i>
A. Mu sinh B. Âm mu
C. Mu hại D. Mu tính
<i><b>Phần II. Tự ln (7 ®iĨm)</b></i>
<i><b>Bao trùm lên văn bản “Hịch tớng sĩ ”của Trần Quốc Tuấn là tấm lòng băn khoăn,</b></i>
lo lắng đối với vận mệnh đất nớc. Hãy viết bài giới thiệu về tác giả, hoàn cảnh ra đời của
tác phẩm và làm sáng tỏ nội dung nhận xét đã nêu ?
<i><b>(Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm)</b></i>
<b>đáp án chm kim tra hc h ii</b>
<b>Môn: Ngữ văn 8</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm)</b>
Mi cõu ỳng c 0,5 im
Câu <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>
Đáp án <b>B</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b>
<b> Yêu cầu:</b>
Bi vit phi kt hợp cả văn thuyết minh và văn nghị luận (chứng minh). Thuyết
minh về tác giả và hoàn cảnh ra đời tác phẩm. Về nghị luận học sinh cần làm sáng tỏ nội
dung bao trùm lên đoạn trích là tấm lịng băn khoăn, lo lắng đối với vận mệnh đất nớc.
Bài viết cần nêu các ý cơ bản sau:
a) Më bµi (1 điểm)
- Giới thiệu tác giả Trần Quốc Tuấn (1226 - 1300)
- Hoàn cảnh ra đời của tác phẩm. Trần Quốc Tuấn viết bài hịch này để khích lệ
t-ớng sĩ học tập sách binh th đó.
b) Thân bài (4 điểm) Học sinh nêu đợc
- Nỗi băn khoăn trớc tình trạng tớng sĩ không biết lo lắng cho tơng lai của đất nớc.
- Không thấy thẹn khi nhà vua và đất nớc bị kẻ thù làm nhục.
- ChØ biÕt vui thú tiêu khiển, lo làm giàu, ham săn bắn, thích rợu ngon, mê tiếng hát
...
- Lo lng cho vn mnh đất nớc, đặt ra tình huống “ nếu có giặc Mông Thát tràn
sang ... ”; chỉ ra nguy cơ thất bại: “cựa gà trống không thể đâm thủng áo giáp ... ta
cùng các ngơi sẽ bị bắt ”. Nỗi lòng đau đớn trớc tình trạng đó đau sót biết chừng
nào.
- Trần Quốc Tuấn phân tích phải trái cho tớng sĩ hiểu để họ đứng lên đánh giặc.
c) Kết bài (1 điểm)
- Khẳng định “Hịch tớng sĩ” là một kiệt tác nó sống mãi với ngời dân Việt Nam.
Nếu Trần Quốc Tuấn cịn sống đến bây giờ ơng sẽ thấy giang sơn xã tắc mình
thay đổi nhiều đến thế nào. Mỗi khi đọc Hịch tớng sĩ nhiệt huyết của vị tớng yêu
nớc năm xa nh lại trở về trong mỗi chúng ta.