Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Cho nguyên tử khối của một số nguyên tố: H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, K = 39,Ca = 40, Ag = </i>
<i>108, Ba = 137. </i>
<b>Câu 1: Hãy cho biết điều kiện n{o sau đ}y không có trong qu| trình ăn mịn điện hóa? </b>
<b>A. Một trong hai điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly. </b>
<b>B. Hai điện cực phải cùng tiếp xúc với dung dịch điện ly. </b>
<b>C. Hai điện cực phải tiếp xúc với nhau (trực tiếp hoặc gián tiếp qua dây dẫn). </b>
<b>D. Phải có hai điện cực (VD kim loại với kim loại Zn-Cu hoặc một kim loại - một phi kim.VD Fe-C). </b>
<b>Câu 2: Cho c|c polime sau: (1) PVC; (2) cao su isopren; (3) polistiren; (4) tơ visco; (5) cao su lưu </b>
hóa; (6) nhựa bakelit. Số polime có cấu trúc mạch khơng phân nhánh là
<b>A. 6. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>
<b>Câu 3: Để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép khơng bị ăn mịn điện hố học, người ta gắn vào vỏ tàu </b>
đó c|c tấm kim loại n{o sau đ}y?
<b>A. Cu. </b> <b>B. Zn. </b> <b>C. Ni. </b> <b>D. Ag. </b>
<b>Câu 4: Nhận xét n{o sau đ}y khơng đúng về tính chất vật lý của polime? </b>
<b>A. Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc khơng nóng chảy mà bị phân hủy khi đun </b>
nóng.
<b>B. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi. </b>
<b>C. Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung mơi thích hợp tạo </b>
dung dịch nhớt.
<b>D. Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đ{n hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền. </b>
<b>Câu 5: Điện phân 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2 M với điện cực trơ, cường độ </b>
dòng điện 5 A, trong thời gian 19 phút 18 giây. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm m gam.
Biết hiệu suất điện phân là 100 % , bỏ qua sự bay hơi của nước. Giá trị của m là
<b>A. 6,76. </b> <b>B. 3,44. </b> <b>C. 3,056. </b> <b>D. 3,92. </b>
<b>Câu 6: Khi cho m gam một amino axit X tác dụng với NaOH dư thì có 0,1 mol NaOH đ~ phản ứng và </b>
tạo ra 9,7 gam muối. X là
<b>A. H2N-CH2-COOH. </b> <b>B. H2N-CH2-CH2-COOH. </b>
<b>C. H2N-C3H6-COOH. </b> <b>D. H2N-C4H8- COOH. </b>
<b>Câu 7: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ </b>
khối hơi so với oxi lớn hơn 1) v{ một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung
dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG
<b>TRƯỜNG THPT THANH MIỆN </b>
<b>ĐỀ THI THỬ THPTQG LẦN 1 </b>
<i>Thời gian làm bài: 50 phút; </i>
<i>(Đề thi gồm 03 trang, 40 câu trắc nghiệm) </i>
<b>Câu 8: Khi điện phân NaCl nóng chảy, qua trình xảy ra trên c|c điện cực là </b>
<b>A. Tại catot, xảy ra q trình oxi hố Na</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. Tại catot, xảy ra quá trình khử Na</sub></b>+<sub>. </sub>
<b>A. Polietilen. </b> <b>B. Protein. </b> <b>C. Amilozơ. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 10: Thổi một lượng hỗn hợp khí CO và H2 dư đi chậm qua một hỗn hợp đun nóng gồm Al2O3, </b>
CuO, Fe2O3, Fe3O4. Sau phản ứng hoàn toàn, hỗn hợp rắn thu được là
<b>A. Cu, Fe, Al2O3. </b> <b>B. Cu, FeO, Al. </b> <b>C. Cu, Fe3O4, Al2O3. </b> <b>D. Cu, Fe, Al. </b>
<b>Câu 11: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung </b>
dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl
1M. Giá trị của V là
<b>A. 150 </b> <b>B. 100. </b> <b>C. 200. </b> <b>D. 250. </b>
<b>Câu 12: Cho bột kẽm dư v{o c|c dung dịch axit với cùng số mol axit, trường hợp cho thể tích khí </b>
(đkc) tho|t ra nhiều nhất là
<b>A. HNO3 đặc, nóng. </b> <b>B. HCl loãng. </b> <b>C. H2SO4 loãng. </b> <b>D. HNO3 loãng. </b>
<b>Câu 13: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau </b>
phản ứng hồn tồn, hỗn hợp rắn cịn lại là
<b>A. Cu, Fe, ZnO, MgO. </b> <b>B. Cu, Fe, Zn, Mg. </b>
<b>C. Cu, Fe, Zn, MgO. </b> <b>D. Cu, FeO, ZnO, MgO. </b>
<b>Câu 14: Khử 39,2 gam hỗn hợp X gồm Fe2O3 và FeO bằng khí CO thu được hỗn hợp Y gồm FeO và </b>
Fe. Y tan vừa đủ trong 2,5 lít dung dịch H2SO4 0,2M tạo ra 4,48 lít khí (đkc). Khối lượng của Fe2O3 và
<b>A. 16 gam và 23,2 gam. </b> <b>B. 20 gam và 19,2 gam. </b>
<b>C. 32 gam và 7,2 gam. </b> <b>D. 18 gam và 21,2 gam. </b>
<b>Câu 15: Điện ph}n có m{ng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M </b>
(điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch
thu được sau điện phân có khả năng ho{ tan m gam Al. Gi| trị lớn nhất của m là
<b>A. 4,05. </b> <b>B. 2,70. </b> <b>C. 5,40. </b> <b>D. 1,35. </b>
<b>Câu 16: Lấy 8,76 gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tham </b>
gia phản ứng là
<b>A. 0,1 lít. </b> <b>B. 0,12 lít. </b> <b>C. 0,24 lít. </b> <b>D. 0,06 lít. </b>
<b>Câu 17: Hỗn hợp M gồm hai chất CH3COOH và NH2CH2COOH. Để trung hoà m gam hỗn hợp M cần </b>
100ml dung dịch HCl 1M. Toàn bộ sản phẩm thu được sau phản ứng lại tác dụng vừa đủ với 300ml
dung dịch NaOH 1M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của các chất CH3COOH và
NH2CH2COOH trong hỗn hợp M lần lượt là (%)
<b>A. 61,54 và 38,46. </b> <b>B. 72,80 và 27,20. </b> <b>C. 44,44 và 55,56. </b> <b>D. 40 và 60. </b>
<b>Câu 18: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương ph|p điện phân hợp </b>
chất nóng chảy của chúng là
<b>Câu 19: Trong c|c polime sau, polime n{o được dùng để tráng lên chảo, nồi để chống dính? </b>
<b>A. Teflon (politetrafloetilen). </b> <b>B. PE (polietilen). </b>
<b>C. PVC [poli(vinyl clorua)]. </b> <b>D. PVA [poli(vinyl axetat)]. </b>
<b>Câu 20: Các chất vừa tác dụng được với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3 là </b>
<b>A. CuO, Al, Mg. </b> <b>B. Zn, Cu, Fe. </b> <b>C. MgO, Na, Ba. </b> <b>D. Zn, Ni, Sn. </b>
<b>Câu 21: Khi nối thanh Fe với các kim loại sau: Zn, Al, Ni, Cu, Ag sau đó nhúng v{o dung dịch H2SO4 </b>
lỗng. Số trường hợp m{ trong đó Fe bị ăn mòn trước là
<b>A. 2. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 22: Kim loại tác dụng với Cl2 và dung dịch HCl cho cùng một muối là </b>
<b>A. Al. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 23: Dãy kim loại n{o sau đ}y điều chế bằng phương ph|p nhiệt luyện? </b>
<b>A. Mg, Fe, Zn, Na. </b> <b>B. Ni, Cu, Fe, Na. </b> <b>C. Fe, Cu, Mg, Ag. </b> <b>D. Cu, Ni, Pb, Fe. </b>
<b>Câu 24: Mệnh đề không đúng l{ </b>
<b>A. Fe khử được Cu</b>2+ trong dung dịch.
<b>B. Fe</b>2+ <sub>oxi ho| được Cu. </sub>
<b>C. Fe</b>3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+<sub>. </sub>
<b>D. Tính oxi hóa của c|c ion tăng theo thứ tự: Fe</b>2+<sub>, H</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Ag</sub>+<sub>. </sub>
<b>Câu 25: Dãy các kim loại n{o sau đ}y đều phản ứng với dung dịch CuSO4? </b>
<b>A. Na, Hg, Ni. </b> <b>B. Ba, Zn, Hg. </b> <b>C. Fe, Mg, Na. </b> <b>D. Mg, Al, Ag. </b>
<b>Câu 26: Có hai phản ứng xảy ra như sau: (1) Co + Ni</b>2+ <sub>Co</sub>2+<sub> + Ni và (2) Zn + Co</sub>2+ <sub>Zn</sub>2+<sub> + Co. </sub>
Trật tự tăng dần tính oxi hóa (từ trái sang phải) của các cặp oxi hóa/khử có liên quan đến hai phản
ứng trên là
<b>A. Zn</b>2+<sub>/Zn Ni</sub>2+<sub>/Ni Co</sub>2+<sub>/Co. </sub> <b><sub>B. Zn</sub></b>2+<sub>/Zn Co</sub>2+<sub>/Co Ni</sub>2+<sub>/Ni. </sub>
<b>C. Ni</b>2+<sub>/Ni Co</sub>2+<sub>/Co Zn</sub>2+<sub>/Zn. </sub> <b><sub>D. Co</sub></b>2+<sub>/Co Zn</sub>2+<sub>/Zn Ni</sub>2+<sub>/Ni. </sub>
<b>Câu 27: Cho từng chất: H2N-CH2-COOH, CH3-COOH, CH3-COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch </b>
NaOH (t0<sub>). Số phản ứng xảy ra là </sub>
<b>A. 6. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 28: Cho 100 ml dung dịch FeCl2</b> 1,2M tác dụng với 200 ml dung dịch AgNO3 2M, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 30,18. </b> <b>B. 47,4. </b> <b>C. 12,96. </b> <b>D. 34,44. </b>
<b>Câu 29: Peptit được tạo bởi </b>
<b>A. Các amino axit. </b> <b>B. Amino axit và axit cacboxylic. </b>
<b>C. Axit cacboxylic và amin. </b> <b>D. C|c α-amino axit. </b>
<b>Câu 30: Khi nói về peptit và protein, phát biểu n{o sau đ}y l{ sai? </b>
<b>A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. </b>
<b>Câu 31: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 vào dung dịch chứa </b>
0,2 mol Fe2(SO4)3. Sau khi các phản ứng xảy ra ho{n to{n, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là
<b>A. 6,40. </b> <b>B. 12,80. </b> <b>C. 12,00. </b> <b>D. 16,53. </b>
<b>Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol tripeptit X (tạo từ amino axit mạch hở Y có chứa một nhóm – </b>
NH2 và một nhóm – COOH) thu được 4,032 lít CO2 (đkc) v{ 3,06 gam nước. Thuỷ phân hoàn toàn m
gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 2M, rồi cô cạn thu được 16,52 gam chất rắn. Giá trị của m là
<b>A. 7,56. </b> <b>B. 6,93. </b> <b>C. 5,67. </b> <b>D. 9,24. </b>
<b>Câu 33: Cho các ion sau: Na</b>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Cl</sub>-<sub>, Ni</sub>2+<sub>. Khi điện phân dung dịch với điện cực trơ, ion không </sub>
bị điện phân trong dung dịch là
<b>A. Ag</b>+<sub>. </sub> <b><sub>B. Cu</sub></b>2+<sub>. </sub> <b><sub>C. Cl</sub></b>-<sub>. </sub> <b><sub>D. Na</sub></b>+<sub>. </sub>
<b>Câu 34: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là </b>
<b>A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn </b>
phenylamin.
<b>B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl </b>
dư lại thu được glyxin.
<b>C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy </b>
khá cao.
<b>D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại </b>
thu được anilin.
<b>Câu 35: Đốt 0,2 mol kim loại M (hóa trị khơng đổi) trong khí O2 thu được 14,6 gam chất rắn X. Cho </b>
X vào dung dịch HCl dư thu được V lít H2 và 27,2 gam muối. Giá trị của V là
<b>A. 4,48. </b> <b>B. 3,36. </b> <b>C. 2,24. </b> <b>D. 1,68. </b>
<b>Câu 36: Hỗn hợp X gồm 0,03 mol Al và 0,05 mol Fe tác dụng với 100 ml dung dịch Y chứa AgNO3 và </b>
Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch G và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn
E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đkc). C|c phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng
độ mol Cu(NO3)2 và AgNO3 lần lượt là
<b>A. 0,5M và 0,3M. </b> <b>B. 0,2M và 0,5M. </b> <b>C. 0,3M và 0,5M. </b> <b>D. 0,5M và 0,2M. </b>
<b>Câu 37: Amino axit X có cơng thức </b>H NC H (COOH)<sub>2</sub> <sub>X</sub> <sub>Y</sub> <sub>2</sub>. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H SO<sub>2</sub> <sub>4</sub>
0,5M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu
được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X l{
<b>A. 9,524%. </b> <b>B. 10,687%. </b> <b>C. 10,526%. </b> <b>D. 11,966%. </b>
<b>Câu 38: Cho hơi nước tác dụng với than nóng đỏ ở nhiệt độ cao được hỗn hợp X gồm CO, CO2 và H2. </b>
Cho V lít hỗn hợp X (đktc) t|c dụng hoàn toàn với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y và
hỗn hợp khí, hơi. Hịa tan hết hỗn hợp Y bằng dung dịch HNO3 đặc thu được 11,2 lít khí NO2 là sản
phẩm khử duy nhất (đktc). Biết rằng các phản ứng tạo hỗn hợp X có hiệu suất 80% và than gồm
cacbon có lẫn 4% tạp chất trơ. Khối lượng than đ~ dùng để tạo được V lít hỗn hợp X (đktc) l{
<b>A. 1,152 gam. </b> <b>B. 1,800 gam. </b> <b>C. 1,953 gam. </b> <b>D. 1,250 gam. </b>
<b>Câu 39: Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí (đkc) ở anot và 6,24 </b>
gam kim loại ở catot. Cơng thức hố học của muối đem điện phân là
<b>Câu 40: Cho luồng khí CO đi qua m gam Fe2O3 đun nóng, thu được 39,2 gam hỗn hợp gồm bốn chất </b>
rắn là sắt kim loại và ba oxit của nó, đồng thời có hỗn hợp khí thốt ra. Cho hỗn hợp khí này hấp thụ
vào dung dịch nước vơi trong có dư, thì thu được 55 gam kết tủa. Giá trị của m là
<b>A. 48. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 64. </b> <b>D. 46. </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG – THPT THANH MIỆN – HẢI DƯƠNG </b>
<b>1.A </b> <b>2.D </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.D </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.B </b> <b>9.A </b> <b>10.A </b>
<b>11.B </b> <b>12.C </b> <b>13.C </b> <b>14.C </b> <b>15.B </b> <b>16.B </b> <b>17.C </b> <b>18.D </b> <b>19.A </b> <b>20.D </b>
<b>21.C </b> <b>22.A </b> <b>23.D </b> <b>24.B </b> <b>25.C </b> <b>26.B </b> <b>27.D </b> <b>28.B </b> <b>29.D </b> <b>30.D </b>
<b>Câu 1: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và (H2N)2C5H9COOH (lysin) và </b>
400ml dung dịch HCl 0,1 M, thu được dung dịch Y. Biết Y phản ứng với vừa hết 800ml dung dịch
NaOH 1M. Số mol lysin trong hỗn hợp X là:
<b> A. 0,1. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,25. </b> <b>D. 0,15. </b>
<b>Câu 2: Chất n{o sau đ}y thuộc loại đisaccarit? </b>
<b> A. Glucozơ. </b> <b>B. Xenlulozơ. </b>
<b>C. Saccarozơ. </b> <b>D. Tinh bo t. </b>
<b>Câu 3: Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml </b>
dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
<b> A. C2H7N. </b> <b>B. C3H5N. </b> <b>C. C3H7N. </b> <b>D. CH5N. </b>
<b>Câu 4: Hợp chất n{o sau đ}y thuộc loại đipeptit </b>
<b> A. H2N-CH2-NH-CH2COOH. </b>
<b>B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH. </b>
<b> C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH. </b>
<b>D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH. </b>
<b>Câu 5: Cho các kim loại sau: Li, Na, Al, Ca, Sr. Số kim loại kiềm trong dãy là: </b>
<b> A. 2 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 3 </b> <b>D. 1 </b>
<b>Câu 6: Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là: </b>
<b> A. Ba c </b> <b>B. Đo ng </b> <b>C. Sa t ta y </b> <b>D. Sa t </b>
<b>Câu 7: Vật liệu polime n{o sau đ}y có chứa nguyên tố nitơ? </b>
<b> A. Như a poli(vinyl clorua). </b> <b>B. Cao su buna. </b>
<b> C. Tơ nilon-6,6. </b> <b>D. Tơ visco. </b>
<b>Câu 8: Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của </b>
m là :
<b> A. 21,6. </b> <b>B. 2,16. </b> <b>C. 7,20. </b> <b>D. 10,8. </b>
<b>Câu 9: Hỗn hợp E gồm X, Y và Z l{ 3 peptit đều mạch hở (MX > MY > MZ). Đốt cháy 0,16 mol X </b>
<b>hoặc Y hoặc Z đều thu được số mol CO2 lớn hơn số mol H2O là 0,16 mol. Nếu đun nóng 69,8 gam </b>
<b>hỗn hợp chứa X, Y và 0,16 mol Z với dung dịch NaOH vừa đù thu được dung dịch chứa 101,04 </b>
gam hai muối của alanin và valin. Biết nX < nY. Phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với
<b> A. 10 </b> <b>B. 95 </b> <b>C. 12 </b> <b>D. 54 </b>
<b>Câu 10: Kim loại cứng nhất là </b>
<b> A. Zn. </b> <b>B. Cr. </b> <b>C. Pb. </b> <b>D. Sn. </b>
<b>Câu 11: Chất X có cơng thức cấu tạo là CH3COOCH3. Tên gọi của X là: </b>
<b> A. propyl axetat. </b> <b>B. etyl axetat. </b>
<b>C. metyl axetat. </b> <b>D. metyl propionat. </b>
SƠ GD&ĐT KIE N GIANG
TRƯƠ NG THPT LA I SƠN
(Đe co 3 trang)
<b>THI THỬ THPT QG 2017 - NĂM HỌC 2016 - 2017 </b>
MO N HO A HO C – 12
<b>Câu 12: Hịa tan hồn toàn 21,5 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, FeO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml </b>
dung dịch H2SO4 1M thu được hỗn hợp khí Y (đktc) gồm 0,06 mol NO và 0,13 mol H2, đồng thời
<b>thu được dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hịa. Cơ cạn dung dịch Z thu được 56,9 gam </b>
<b>muối khan. Thành phần phần trăm của Al trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là: </b>
<b> A. 25,5% </b> <b>B. 18,5% </b> <b>C. 22,5% </b> <b>D. 20,5% </b>
<b>Câu 13: Khi nói về kim loại, phát biểu n{o sau đ}y sai? </b>
<b> A. Kim loa i co đo cư ng lơ n nha t la Cr. </b>
<b> B. Kim loa i co nhie t đo no ng cha y cao nha t la W. </b>
<b> C. Kim loa i da n đie n to t nha t la Cu. </b>
<b> D. Kim loa i co kho i lươ ng rie ng nho nha t la Li. </b>
<b>Câu 14: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với: </b>
<b> A. nươ c. </b> <b>B. nươ c muo i. </b> <b>C. co n. </b> <b>D. gia m a n. </b>
<b>Câu 15: Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dd NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn </b>
tồn, cơ cạn dd thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
<b> A. C2H5COOCH3. </b> <b>B. C2H5COOC2H5. </b>
<b> C. C2H3COOC2H5. </b> <b>D. CH3COOC2H5. </b>
<b>Câu 16: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là </b>
<b> A. RO2. </b> <b>B. R2O. </b> <b>C. R2O3. </b> <b>D. RO. </b>
<b>Câu 17: Dãy các chất n{o dưới đ}y đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường </b>
<b> A. Glucozơ, glixerol va metyl axetat. </b>
<b> B. Etylen glicol, glixerol va ancol etylic. </b>
<b> C. Glucozơ, glixerol va saccarozơ </b>
<b> D. Glixerol, glucozơ va etyl axetat. </b>
<b>Câu 18: Cho thí nghiệm như hình vẽ: </b>
Thí nghiệm trên dùng để định tính ngun tố n{o có trong glucozơ
<b> A. Cacbon. </b> <b>B. Cacbon va hiđro. </b>
<b>C. hiđro va oxi. </b> <b>D. Cacbon va oxi. </b>
<b>Câu 19: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế khí SO2 thốt ra </b>
gây ơ nhiễm mơi trường, người ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch.
<b>Câu 20: Cho 14 gam kim loại sắt tác dụng hoàn toàn với bột lưu huỳnh (đun nóng, khơng có khơng </b>
khí). Sau khi phản ứng xảy ra ho{n to{n thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
<b> A. 30. </b> <b>B. 22. </b> <b>C. 52. </b> <b>D. 26. </b>
<b>Câu 21: Điều khẳng định n{o sau đ}y l{ sai: </b>
<b> A. Cho CrO3 va o lươ ng dư dung di ch NaOH thu đươ c dung di ch co chư a hai muo i. </b>
<b> B. Cu co the tan trong dung di ch ho n hơ p NaNO3 va HCl </b>
<b> C. Tí nh cha t va t ly chung cu a kim loa i la tí nh de o, tí nh da n đie n, da n nhie t va tí nh a nh kim. </b>
<b> D. Đun no ng nươ c cư ng ta m thơ i tha y khí kho ng ma u thoa t ra. </b>
<b>Câu 22: Dung dịch n{o sau đ}y l{m mềm tính cứng của nước cứng vĩnh cửu? </b>
<b> A. Ca(OH)2 </b> <b>B. Na2CO3 </b> <b>C. HCl </b> <b>D. NaHCO3 </b>
<b>Câu 23: Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm Al, Mg và Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 10% thu </b>
<b>được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đkc). Khối lượng của dung dịch Y là: </b>
<b> A. 151,9 gam </b> <b>B. 146,7 gam </b>
<b>C. 152 gam </b> <b>D. 175,2 gam . </b>
<b>Câu 24: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất n{o sau đây ? </b>
<b> A. BaCl2. </b> <b>B. Ag. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. Fe. </b>
<b>Câu 25: Hỗn hợp M gồm Lys–Gly–Ala, Lys–Ala–Lys–Lys–Lys–Gly và Ala–Gly trong đó oxi chiếm </b>
<b> A. 93,26 </b> <b>B. 83,28 </b> <b>C. 86,16 </b> <b>D. 90,48 </b>
<b>Câu 26: Loại tơ không phải tơ tổng hợp là </b>
<b> A. tơ polieste. </b> <b>B. tơ axetat. </b>
<b>C. tơ clorin. </b> <b>D. tơ capron. </b>
<b>Câu 27: Cho 14,5 gam hỗn hợp ba kim loại Mg, Fe, Zn tác dụng hết với dung dịch H2SO4 lỗng thu </b>
được 6,72 lít H2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối khan. Giá trị của m là:
<b> A. 33,4. </b> <b>B. 34,3. </b> <b>C. 33,8. </b> <b>D. 43,3. </b>
<b>Câu 28: Hệ số trùng hợp của poli etilen là bao nhiêu nếu trung bình một phân tử polime có khối </b>
lượng l{ 120.008 đvC?
<b> A. 4281. </b> <b>B. 4280. </b> <b>C. 4286. </b> <b>D. 4627. </b>
<b>Câu 29: Tiến hành các thí nghiệm sau : </b>
(a) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho Al2O3 vào dung dịch HCl lo~ng dư
(c) Cho Cu vào dung dịch HCl đặc nóng dư
(d) Cho Ba(OH)2 vào dung dịch KHCO3
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được chất rắn là :
<b>Câu 30: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là </b>
<b> A. Al, Zn, Mg, Cu </b> <b>B. Cu, Mg, Zn, Al </b>
<b>Câu 31: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm t|c dụng với nước dư, sau phản ứng thu được 0,336 lít khí </b>
H2 (đktc). Kim loại kiềm l{ (cho Li=7, Na=23, K=39, Rb=85,5)
<b> A. Li. </b> <b>B. Rb. </b> <b>C. K. </b> <b>D. Na. </b>
<b>Câu 32: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là </b>
<b> A. 5 </b> <b>B. 4 </b> <b>C. 2 </b> <b>D. 3 </b>
<b>Câu 33: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm l{ </b>
<b> A. qua ng manhetit. </b> <b>B. qua ng pirit. </b>
<b>C. qua ng đo lo mit. </b> <b>D. qua ng boxit. </b>
<b>Câu 34: Cho 100 ml dung dịch NaOH 1,8M tác dụng với 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp H2SO4 </b>
0,125M và AlCl3 0,5M. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là (cho Al=27, O=16,
H=1)
<b> A. 3,51. </b> <b>B. 1,65. </b> <b>C. 1,56. </b> <b>D. 3,90. </b>
<b>Câu 35: Hỗn hợp X gồm glyxin và lysin. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, </b>
<b>thu được dung dịch Y chứa (m + 6,6) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với </b>
<b>dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 14,6) gam muối. Giá trị của m là </b>
<b> A. 36,7. </b> <b>B. 49,9. </b> <b>C. 35,3. </b> <b>D. 32,0. </b>
<b>Câu 36: Oxit lưỡng tính là </b>
<b> A. Cr2O3. </b> <b>B. CrO3. </b> <b>C. MgO. </b> <b>D. CaO. </b>
<b>Câu 37: Cho các phát biểu sau: </b>
(1) Glucozơ, fructozơ v{ mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(2) Saccarozơ, mantozơ, tinh bột v{ xemlulozơ đều bị thủy phân khi có axit H2SO4 (lỗng) làm
xúc tác.
(3) Tinh bột v{ xenlulozơ đều được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
(4) Glucozơ, fructozơ v{ mantozơ đều có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh.
Phát biểu đúng l{
<b> A. (1), (2) va (4) </b> <b>B. (1), (2), (3) va (4) </b>
<b> C. (1), (2) va (3) </b> <b>D. (1) va (4). </b>
<b>Câu 38: Cấu hình electron nguyên tử Cr(Z=24) là </b>
<b> A. [Ar]3d</b>3<sub>4s</sub>3<sub>. </sub> <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>. </sub>
<b>C. [Ar]3d</b>6<sub>. </sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>4<sub>4s</sub>2<sub>. </sub>
<b>Câu 39: Để khử hoàn toàn 26,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 đến Fe cần vừa đủ 3,36 lít </b>
khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là
<b>Câu 40: Hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Fe3O4, CuO, trong đó oxi chiếm 20% khối lượng. Cho m gam X tan </b>
hoàn toàn vào dung dịch Y gồm H2SO4 1,65M và NaNO3 1M, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3,66m
gam muối trung hòa và 1,792 lít khí NO (dktc). Dung dịch z phản ứng tối đa với 1,22 mol KOH. Giá
trị của m là :
<b> A. 28 </b> <b>B. 36 </b> <b>C. 24 </b> <b>D. 32 </b>
<i><b>(Cho nguyên tử khối của các chất như sau: C=12, H=1, O=16, N=14, Br=80, S=32, P=31, Al=27, </b></i>
<i><b>Ba=137, Ca=40, Cs=133, Rb=85,5, Li=7, Zn=65, Cu=64, Mg=24, Na=23, K=39, Ag=108, Fe=56, </b></i>
<i><b>Cr=52, Cl=35,5) </b></i>
<i><b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG – THPT LẠI SƠN – KIÊN GIANG </b></i>
<b>1.B </b> <b>2.C </b> <b>3.D </b> <b>4.C </b> <b>5.A </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.A </b> <b>9.C </b> <b>10.B </b>
<b>11.C </b> <b>12.D </b> <b>13.C </b> <b>14.D </b> <b>15.D </b> <b>16.B </b> <b>17.C </b> <b>18.B </b> <b>19.A </b> <b>20.B </b>
<b>21.A </b> <b>22.B </b> <b>23.A </b> <b>24.B </b> <b>25.D </b> <b>26.B </b> <b>27.D </b> <b>28.C </b> <b>29.A </b> <b>30.D </b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGHỆ AN </b>
<b>TRƯỜNG THPT ĐÔ LƯƠNG 1 </b>
<b>------ </b>
<b> ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 </b>
<b>Mơn: H óa Học </b>
Thời gian 50 phút
<b>Mã đề 132 </b>
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Fe =
56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.
<i><b>Câu 1: Thí nghiệm nào sau đ}y không xảy ra phản ứng? </b></i>
<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch ZnCl2. </b>
<b>B. Cho kim loại Mg vào dung dịch Al2(SO4)3. </b>
<b>C. Cho kim loại Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. </b>
<b>D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, nguội. </b>
<b>Câu 2: Cho các phát biểu sau: </b>
1) Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
2) Ph}n tử khối của một amino axit (1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH) ln ln l{ một số lẻ.
3) Dung dịch CH3NH2 l{m quỳ tím chuyển sang m{u hồng.
4) Cho Na v{o dung dịch CuSO4<sub> dư thu được kim loại sau phản ứng. </sub>
5) Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
<i><b>Số phát biểu đúng là </b></i>
<b>A. 4. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 3. </b>
<b>Câu 3: Thủy ph}n ho{n to{n m gam triglixerit X trong dung dịch NaOH. Sau phản ứng thu được </b>
glixerol; 15,2 gam natri oleat và 30,6 gam natri stearat. Ph}n tử khối của X l{
<b>A. 886. </b> <b>B. 888. </b> <b>C. 890. </b> <b>D. 884. </b>
<b>Câu 4: Nguyên tử hay ion n{o sau đ}y có số electron nhiều hơn số proton? </b>
<b>A. K</b>+ <b><sub>B. Ba </sub></b> <b><sub>C. S </sub></b> <b><sub>D. </sub></b><sub>Cl</sub>
<b>Câu 5: Cho 21,6 gam ho n hơ p X go m metyl amin, etylamin va propyl amin (co tí le so mol tương </b>
ư ng la 1:2:1) ta c du ng he t vơ i dung di ch HCl thu đươ c m gam muo i. Gia tri cu a m la
<b>A. 36,2 gam. </b> <b>B. 39,12 gam. </b> <b>C. 43,5 gam. </b> <b>D. 40,58 gam. </b>
<b>Câu 6: Cho dung dịch chứa a mol Ca(HCO3)2 t|c dụng với dung dịch chứa a mol chất tan X. Để </b>
thu được lượng kết tủa lớn nhất thì X là
<b>A. Ba(OH)2. </b> <b>B. Ca(OH)2. </b> <b>C. NaOH. </b> <b>D. Na2CO3. </b>
<b>Câu 7: Chất có phản ứng màu biure là </b>
<b>A. Tinh bột. </b> <b>B. Saccarozơ. </b> <b>C. Protein. </b> <b>D. Chất béo. </b>
<b>Câu 8: Cho dung dịch chứa 27 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch </b>
AgNO3trong NH3, thu được tối đa bao nhiêu gam Ag?
<b>Câu 9: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3</b> vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
<i><b>được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Dung dịch X không t|c dụng với chất n{o sau </b></i>
đ}y?
<b>A. AgNO3 </b> <b>B. Cu </b> <b>C. Fe </b> <b>D. Cl2 </b>
<b>Câu 10: Cho a mol sắt tác dụng với 1,25a mol khí clo, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X vào nước, </b>
thu được dung dịch Y. Biết c|c phản ứng xảy ra hoàn toàn. C|c chất trong dung dịch Y là
<b>A. FeCl3. </b> <b>B. FeCl2. </b> <b>C. FeCl2, Fe. </b> <b>D. FeCl2, FeCl3. </b>
<b>Câu 11: Cho 0,15 mol alanin vào 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng </b>
vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị
của m là
<b>A. 30,90. </b> <b>B. 17,55. </b> <b>C. 18,825. </b> <b>D. 36,375. </b>
<i><b>Câu 12: Glucozơ không thuộc loại </b></i>
<b>A. Đisaccarit. </b> <b>B. Hợp chất tạp chức. C. Monosaccarit. </b> <b>D. Cacbohiđrat. </b>
<b>Câu 13: Cho c|c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, Số dung dịch t|c dụng </b>
được với dung dịch NaHCO3 là:
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 4. </b>
<i><b>Câu 14: Tơ visco không thuộc loại </b></i>
<b>A. tơ nh}n tạo. </b> <b>B. tơ b|n tổng hợp. </b> <b>C. tơ hóa học. </b> <b>D. tơ tổng hợp. </b>
<i><b>Câu 15: Phương trình hóa học nào sau đ}y sai? </b></i>
<b>A. Al2O3 + 2NaOH </b>2NaAlO2 + H2O <b>B. Fe3O4 + 8HCl </b>FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
<b>C. Fe + Cl2 </b>FeCl2 <b>D. Al(OH)3 + 3HCl </b>AlCl3 + 3H2O
<b>Câu 16: Hợp chất X có cơng thức: CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X l{ </b>
<b>A. vinyl axetat. </b> <b>B. metyl axetat. </b> <b>C. metyl acrylat. </b> <b>D. etyl acrylat. </b>
<b>Câu 17: Nếu cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu </b>
<b>A. nâu đỏ. </b> <b>B. xanh lam. </b> <b>C. vàng nhạt. </b> <b>D. trắng. </b>
<b>Câu 18: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NH4Cl, MgCl2, AlCl3, NaNO3 có thể dùng dung dịch </b>
<b>A. HCl. </b> <b>B. HNO3. </b> <b>C. Na2SO4. </b> <b>D. NaOH. </b>
<b>Câu 19: Số amin bậc 2 có cơng thức ph}n tử C4H11N là </b>
<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 20: Ho{ tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít khí </b>
H2 (đktc). Gi| trị của m l{
<b>A. 11,2. </b> <b>B. 8,4. </b> <b>C. 16,8. </b> <b>D. 5,6. </b>
<b>Câu 21: Cho a mol Mg t|c dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng dư, thu được x mol H2. Cho a mol Al tác </b>
dụng với dung dịch H2SO4 lo~ng dư, thu được y mol H2. Quan hệ giữa x v{ y l{
<b>A. x = y. </b> <b>B. x </b>y. <b>C. x < y. </b> <b>D. x > y. </b>
<b>Câu 22: Chất có phản ứng thủy phân là </b>
<b>Câu 23: Trong phịng thí nghiệm, Cu được điều chế bằng cách n{o dưới đ}y? </b>
<b>A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. </b> <b>B. Điện phân nóng chảy CuCl2. </b>
<b>C. Nhiệt ph}n Cu(NO3)2. </b> <b>D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)</b>2.
<b>Câu 24: Đun nóng m gam etyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được 8,2 gam muối. Mặt kh|c, </b>
đốt ch|y ho{n to{n lượng este trên bằng O2 dư thu được bao nhiêu mol CO2?
<b>A. 0,1. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,3. </b> <b>D. 0,4. </b>
<b>Câu 25: Cho dãy các kim loại: M g , Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung </b>
dịch HCl loãng là
<b>A. 3. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>
<b>Câu 26: Cho 3,25 gam bột Zn v{o 200 ml dung dịch chứa Al(NO3)3 0,2M; Cu(NO3)2 0,15M; AgNO3 </b>
0,1M. Sau phản ứng ho{n to{n thì khối lượng chất rắn thu được l{:
<b>A. 4,73 gam. </b> <b>B. 4,26 gam. </b> <b>C. 5,16 gam. </b> <b>D. 4,08 gam. </b>
<b>Câu 27: Hòa tan ho{n to{n a gam bột Al v{o dung dịch HNO3 dư thu được 8,96 lít (đktc) gồm hỗn </b>
hợp hai khí NO v{ N2O có tỉ lệ số mol l{ 1: 3. Gi| trị của a l{
<b>A. 32,4 </b> <b>B. 24,3 </b> <b>C. 15,3 </b> <b>D. 29,7 </b>
<b>Câu 28: Chất hữu cơ X (chứa vịng benzen) có cơng thức l{ CH3COOC6H4OH. Khi đun nóng, a mol X </b>
<b>t|c dụng được với tối đa bao nhiêu mol NaOH trong dung dịch? </b>
<b>A. a mol. </b> <b>B. 2a mol. </b> <b>C. 4a mol. </b> <b>D. 3a mol. </b>
<b>Câu 29: Cho d~y c|c chất: metyl acrylat, tristearin, glucozơ, glyxylalanin (Gly-Ala). Số chất bị thủy </b>
ph}n khi đun nóng trong mơi trường axit l{
<b>A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>
<b>Câu 30: Khi thủy ph}n chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol v{ hỗn hợp hai muối </b>
C17H35COONa, C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong ph}n tử X có
<b>A. 2gốc C15H31COO </b> <b>B. 3gốc C17H35COO </b> <b>C. 2gốc C17H35COO </b> <b>D. 3gốc C15H31COO </b>
<b>Câu 31: X l{ hỗn hợp gồm Mg v{ MgO (trong đó Mg chiếm 60% khối lượng). Y l{ dung dịch gồm </b>
H2SO4 và NaNO3. Cho 6 gam X tan ho{n to{n v{o Y, thu được dung dịch Z (chỉ chứa ba muối trung
hòa) v{ hỗn hợp hai khí (gồm khí NO v{ 0,04 mol H2). Cho dung dịch BaCl2 dư v{o Z, thu được m
gam kết tủa. Biết Z có khả năng t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,44 mol NaOH. Gi| trị của m T
<b>A. 55,92. </b> <b>B. 25,2. </b> <b>C. 46,5. </b> <b>D. 53,6. </b>
<b>Câu 32: Cho m gam bột Fe vào dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl đến khi các phản ứng kết thúc; thu </b>
<i>được dung dịch X; 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, H</i>2 (có tỉ khối đối với H2 là 4,5) và 2,8 gam chất
<b>rắn không tan. Gi| trị của m l{ </b>
<b>Câu 33: Cho từ từ dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 v{o dung dịch chứa b mol ZnSO4. Đồ thị biểu diễn </b>
<b>số mol kết tủa theo gi| trị của a như sau: </b>
<b>Gi| trị của b là: </b>
<b>A. 0,08 </b> <b>B. 0,11 </b> <b>C. 0,12 </b> <b>D. 0,1 </b>
<b>Câu 34: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức v{ axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có </b>
một liên kết đôi C=C trong ph}n tử). Đốt ch|y ho{n to{n m gam E thu được 18,92 gam khí CO2 và
5,76 gam nước. Mặt kh|c, thủy ph}n ho{n to{n 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi
cơ cạn dung dịch thu được phần hơi Z có chứa chất hữu cơ T. Dẫn to{n bộ Z v{o bình đựng Na, sau
phản ứng khối lượng bình tăng 188 gam đồng thời tho|t ra 15,68 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T
so với O2 l{ 1. Phần trăm số mol của Y trong hỗn hợp E l{
<b>A. 46,35% </b> <b>B. 37,5%. </b> <b>C. 53,65%. </b> <b>D. 62,5%. </b>
<b>Câu 35: Hoà tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3</b> (lo~ng, vừa đủ), thu được y mol khí N2O
duy nhất v{ dung dịch Y chứa 8m gam muối. Nếu cho dung dịch NaOH dư v{o Y thì có 25,84 gam
NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của y là
<b>A. 0,060. </b> <b>B. 0,048. </b> <b>C. 0,054. </b> <b>D. 0,032. </b>
<i><b>Câu 36: Ứng dụng n{o sau đ}y của aminoaxit là không đúng? </b></i>
<b>A. Axitglutamic l{ thuốc bổ thần kinh, methionin l{ thuốc bổ gan. </b>
<b>B. Muối đinatriglutamat l{ gia vị cho thức ăn (gọi l{ bột ngọt hay mì chính) </b>
<b>C. Aminoaxit thiên nhiên (hầu hết l{ </b>-aminoaxit) l{ cơ sở kiến tạo protein trong cơ thể sống.
<b>D. Các aminoaxit (nhóm NH2 ở vị số 6, 7...) l{ nguyên liệu sản xuất tơ nilon. </b>
<b>Câu 37: Hỗn hợp X gồm Na, Al, Na2O và Al2O3. Hịa tan hồn tồn 20,05 gam X vào nước, thu được </b>
2,8 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Thêm từ từ dung dịch HCl 1M v{o Y, đến khi bắt đầu xuất hiện
kết tủa thì dùng hết 50ml, nếu thêm tiếp 310ml nữa thì thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{
<b>A. 19,24. </b> <b>B. 14,82. </b> <b>C. 17,94. </b> <b>D. 31,2. </b>
<b>Câu 38: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm peptit X và peptit Y (đều mạch hở) bằng dung </b>
dịch NaOH vừa đủ thu được 151,2 gam hỗn hợp gồm các muối natri của Gly, Ala và Val. Mặt khác,
để đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, Y ở trên cần 107,52 lít khí O2 (đktc) và thu được 64,8 gam
H2O. Giá trị gần nhất của m là
<b>A. 102. </b> <b>B. 97. </b> <b>C. 92. </b> <b>D. 107. </b>
<b>Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng trong dung dịch: Alanin </b><sub></sub>+ NaOH<sub></sub><sub> X </sub><sub></sub>+ HCl<sub></sub><sub> Y. (X, Y l{ c|c chất hữu </sub>
cơ v{ HCl dùng dư). Công thức của Y l{
<b>A. ClH3N-(CH2)2-COOH. </b> <b>B. ClH3N-CH(CH3)-COOH. </b>
<b>Câu 40: Cho 6x mol Fe vào dung dịch chứa x mol Cu(NO</b>3)2 và 5x mol H2SO4 loãng. Biết NO l{ sản
phẩm khử duy nhất của NO<sub>3</sub>. Dung dịch sau phản ứng chứa:
<b>A. FeSO4 </b> <b>B. CuSO4 và Fe(NO3)2 </b>
<b>C. FeSO4 và Fe2(SO4)3 </b> <b>D. Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QG – THPT ĐÔ LƯỢNG 1 – NGHỆ AN </b>
<b>1.A </b> <b>2.C </b> <b>3.B </b> <b>4.D </b> <b>5.B </b> <b>6.A </b> <b>7.C </b> <b>8.D </b> <b>9.B </b> <b>10.D </b>
<b>11.D </b> <b>12.A </b> <b>13.A </b> <b>14.D </b> <b>15.C </b> <b>16.C </b> <b>17.B </b> <b>18.D </b> <b>19.B </b> <b>20.C </b>
<b>21.C </b> <b>22.C </b> <b>23.A </b> <b>24.D </b> <b>25.D </b> <b>26.A </b> <b>27.B </b> <b>28.D </b> <b>29.C </b> <b>30.A </b>
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>