Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (800.56 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BÀI TẬP HÓA 9 – LUYỆN TẬP CHƯƠNG III </b>
<b>PHI KIM – BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC </b>
<b>A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu </b>
<b>trả lời đúng. </b>
<b>Câu 1 </b>
Người ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ hoạt động hoá học của phi kim?
A. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và oxi.
B. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với phi kim và hiđro.
C. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với hiđro và oxi.
D. Khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro.
<b>Câu 2 </b>
Trong luyện kim, người ta sử dụng cacbon và hoá chất nào để điều chế kim loại?
A. Một số oxit kim loại như PbO, ZnO, CuO, ...
B. Một số bazơ như NaOH, Ca(OH)2, Cu(OH)2, ...
C. Một số axit như HNO3; H2SO4; H3PO4, ....
D. Một số muối như NaCl, CaCl2, CuCl2, ...
<b>Câu 3 </b>
Có hỗn hợp khí X gồm O2 Cl2, CO2 SO2. Để thu được O2 tinh khiết, người ta dẫn hỗn hợp khí X qua
A. nước brom.
<b>Câu 4 </b>
Có 3 dung dịch riêng biệt gồm: K2SO4 , ZnSO4 và K2CO3. Thuốc thử có thể phân biệt cả 3 dung dịch trên
là
A. dd Ba(OH)2.
B. dd NaOH.
C. quỳ tím.
D. Cu(OH)2.
<b>Câu 5 </b>
Có 3 lọ mất nhãn chứa các dung dịch: BaCl2, NaHCO3 và NaCl. Dung dịch có thể dùng để phân biệt
được 3 chất trên là
A. AgNO3.
B. CaCl2.
C. H2SO4.
D. Ba(OH)2.
<b>Câu 6 </b>
Để chứng minh sự có mặt của khí CO và CO2 trong hỗn hợp, người ta dẫn hỗn hợp khí qua (1), sau đó
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
B. Kali hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
C. Natri hiđroxit, đồng (II) oxit nung nóng.
D. Nước vôi trong, kali hiđroxit.
<b>Câu 7 </b>
Các ngành sản xuất đồ gốm, xi măng, thuỷ tinh được gọi là cơng nghiệp silicat, vì
A. đều chế biến các hợp chất tự nhiên của nhôm.
B. đều chế biến các hợp chất tự nhiên của sắt.
C. đều chế biến các hợp chất tự nhiên của silic.
D. đều chế biến các hợp chất tự nhiên của cacbon.
<b>Câu 8 </b>
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. đun SiO2 với NaOH nóng chảy.
B. cho Si tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. cho dung dịch K2SiO3 tác dụng với dung dịch NaHCO3.
D. cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
<b>Câu 9 </b>
<b>Dung dịch chất nào dưới đây khơng thể chứa trong bình thủy tinh? </b>
B. H2SO4 đậm đặc.
C. HF.
D. HCl.
<b>Câu 10 </b>
Oxit nào dưới đây không tác dụng với nước?
A. SiO2.
B. CO2.
C. SO2.
D. NO2.
<b>Câu 11 </b>
Cho giấy q tím vào bình đựng nước, sục khí CO2 vào. Đun nóng bình một thời gian. Màu của q tím
A. khơng đổi.
B. chuyển sang màu đỏ.
C. chuyển sang màu đỏ, sau đó lại chuyển sang màu tím.
D. chuyển sang màu xanh.
<b>Câu 12 </b>
Sục từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là
A. nước vôi trong đục dần rồi trong trở lại.
B. nước vơi trong khơng có hiện tượng gì.
C. nước vơi trong hóa đục.
D. nước vơi trong một lúc rồi mới hóa đục.
<b>Câu 13 </b>
trên?
A. BaCl2.
B. CaCO3.
C. HCl.
D. Na2CO3.
<b>Câu 14 </b>
Trong các cặp chất sau, cặp nào có thể tác dụng với nhau?
A. KCl và Na2CO3.
B. KCl và K2CO3.
C. H2SO4 và NaHCO3.
D. KOH và Na2CO3.
<b>Câu 15 </b>
Tính chất hóa học đặc trưng muối cacbonat là
A. phản ứng thế với kim loại.
B. phản ứng với axit, muối và phản ứng phân hủy.
C. phản ứng với bazơ, oxit bazơ.
D. phản ứng với oxit, axit, bazơ.
<b>Câu 16 </b>
Hỗn hợp gồm các khí: CO, CO2, SO3 có thể nhận biết sự hiện diện các chất khí bằng cách
A. dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2
B. dẫn hỗn hợp qua dung dịch BaCl2, sau đó qua dung dịch nước vôi trong.
C. dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong.
D. Tất cả đều đúng.
<b>Câu 17 </b>
Có 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây để phân biệt các
chất trên?
A. H2O và CO2.
B. H2O và NaOH.
C. H2O và HCl.
D. H2O và BaCl2.
<b>Câu 18 </b>
Có các chất rắn màu trắng, đựng trong các lọ riêng biệt không nhãn: CaCO3, Na2CO3, NaNO3. Nếu dùng
quỳ tím và nước thì có thể nhận ra
A. 1 chất.
B. 2 chất.
C. 3 chất.
D. không nhận được.
<b>Câu 19 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
C. chiều tăng dần của nguyên tử khối.
D. chiều giảm dần của điện tích hạt nhân của nguyên tử.
<b>Câu 20 </b>
Biết X có cấu tạo nguyên tử như sau: Điện tích hạt nhân là 12+; có 12 electron; X là
A. magie.
B. canxi.
C. sắt.
D. nhôm.
<b>Câu 21 </b>
Dãy công thức hoá học của oxit tương ứng với các nguyên tố hố học thuộc chu kì 3 là:
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
C. Na2O, MgO, Al2O3, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7.
<b>Câu 22 </b>
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính phi kim giảm dần?
A. Cl>F>I>Br.
B. F>Cl>I>Br.
C. Cl>F>Br>I.
D. F>Cl>Br>I.
<b>Câu 23 </b>
Hãy cho biết cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K.
B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, K, Na, Mg.
D. Mg, K, Al, Na.
<b>Câu 24 </b>
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ tự 16, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IVA.
B. chu kì 3, nhóm VIA.
C. chu kì 4, nhóm IVA.
D. chu kì 4, nhóm IIIA.
<b>Câu 25 </b>
Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X thuộc nhóm VA.
B. M thuộc nhóm IIB.
C. A, M thuộc nhóm IIA.
D. Q thuộc nhóm IA.
<b>Câu 26 </b>
B. A, M thuộc chu kì 3.
C. M, Q thuộc chu kì 4.
D. Q thuộc chu kì 3.
<b>Câu 27 </b>
Trong bảng tuần hồn các nguyên tố, số chu kì nhỏ và số chu kì lớn lần lượt là
A. 3 và 3.
B. 3 và 4.
C. 4 và 4.
D. 4 và 3.
<b>Câu 28 </b>
Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 8 và 18.
B. 18 và 8.
C. 8 và 8.
D. 18 và 18.
<b>Câu 29 </b>
Cho dãy các nguyên tố nhóm IIA: Mg – Ca – Sr – Ba. Từ Mg đến Ba, theo chiều điện tích hạt nhân tăng,
tính kim loại thay đổi theo chiều
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi tăng.
<b>Câu 30 </b>
Cho dãy các nguyên tố nhóm VA: N – P – As – Sb – Bi. Từ N đến Bi, theo chiều điện tích hạt nhân tăng,
tính phi kim thay đổi theo chiều
A. tăng dần.
B. giảm dần.
C. tăng rồi giảm.
D. giảm rồi tăng.
<b>Câu 31 </b>
Những nguyên tố hoá học trong cùng một nhóm có những tính chất nào sau?
A. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần.
B. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
C. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần.
D. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần.
<b>Câu 32 </b>
Các ngun tố thuộc phân nhóm chính nhóm VII (VIIA) còn gọi là
A. kim loại kiềm.
B. kim loại kiềm thổ.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Câu 33 </b>
Trong các hiđroxit sau, chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
A. Be(OH)2.
B. Ba(OH)2.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
<b>Câu 34 </b>
Đốt hoàn toàn sắt trong 6,72 lít khí clo dư ở đktc thu được a gam muối. Giá trị của a là
A. 32,5.
B. 3,25.
C. 38,1.
D. 3,81.
<b>Câu 35 </b>
Biết rằng 1 mol cacbon khi cháy toả ra 394KJ. Vậy lượng nhiệt toả ra khi đốt cháy 1kg than cốc chứa
84% cacbon là
A. 27000 KJ.
B. 27580 KJ.
C. 31520 KJ.
D. 31000 KJ.
<b>Câu 36 </b>
Trong hợp chất khí với oxi của nguyên tố X có hố trị IV, oxi chiếm 50% về khối lượng. Nguyên tố X là:
A. C.
B. H.
C. S.
D. P.
<b>Câu 37 </b>
Cho hoàn toàn 8,4g NaHCO3 vào dung dịch HCl thu được một chất khí, dẫn khí này qua dung dịch nước
vơi trong lấy dư thì thu được a gam muối kết tủa. Giá trị của a là
A. 100.
B. 20.
C. 15.
D. 10.
<b>Câu 38 </b>
Trong bình chữa cháy có dung dịch chứa 490g H2SO4 tác dụng hết với dung dịch NaHCO3. Thể tích khí
CO2 (đktc) tạo thành để dập tắt đám cháy là
A. 22,4 lít.
B. 224 lít.
C. 11,2 lít.
D. 112 lít.
<b>Bài 39 </b>
muối. V có giá trị là:
A. 168.
B. 2,24.
<b>Câu 40 </b>
Nhiệt phân hoàn toàn một hỗn hợp 17,4g M2CO3 và CaCO3. Đến khi phản ứng kết thúc thu được 8,6g
chất rắn và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V và kim loại M lần lượt là
A. 4,48 lit; Na.
B. 4,48 lit; K.
C. 4,48 lit; Li.
D. 2,24 lit; Li.
<b>Câu 41 </b>
Nung 14,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2 được 7,6 gam chất rắn và khí X. Dẫn
tồn bộ lượng khí X vào 100 ml dung dịch KOH 1M thì khối lượng muối thu được sau phản ứng là
A. 20 g.
B. 15 g.
C. 5 g.
D. 10 g.
<b>Câu 42 </b>
Khi nung 30g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một
nửa khối lượng ban đầu. Thành phần % theo khối lượng của các chất ban đầu lần lượt là
A. 28,41%, 71,59%.
B. 71,59%, 28,41%.
Khí CO2 là một trong các khí gây ra hiệu ứng nhà kính làm cho trái đất nóng dần lên ảnh hưởng không
tốt đến sức khỏe con người. Khối lượng khí CO2 thải ra mơi trường khi sản suất một tấn vôi (CaO) từ đá
vôi là
A. 0,78 tấn.
B. 0,785 tấn.
C. 0,7857 tấn.
D. 0,7957 tấn.
<b>B. TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1 </b>
Viết các phương trình hố học để hồn thành dãy chuyển hoá hoá học sau (Ghi rõ điều kiện xảy ra phản
ứng).
a. CaCO3 -> Ca(HCO3)2 -> CaCO3 -> CaO -> CaSiO3.
b. Cl2 ->FeCl3 -> BaCl2 -> NaCl -> Cl2 ->HClO.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
d. CO -> CO2 ->NaHCO3 ->Na2CO3 -> NaCl.
<b>Bài 2 </b>
Bằng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau: Na2CO3, Na2SiO3, NaHCO3, NaCl.
<b>Bài 3 </b>
Có những chất sau: Cu, CuO, Mg, MgCO3.
a. Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch axit sunfuaric lỗng sinh ra
– chất khí nhẹ hơn khơng khí.
– chất khí nặng hơn khơng khí.
b. Hãy cho biết chất nào tác dụng với dung dịch axit sunfuric đặc, đun nóng sinh ra chất khí là nguyên
nhân gây mưa axit.
c. Dung dịch H2SO4 lỗng có thể dùng để phân biệt được CuO và MgO được không?
(Viết tất cả các PTHH xảy ra).
<b>Bài 4 </b>
Dùng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, hãy:
a. Đọc tên các nguyên tố trong chu kỳ 3.
b. Viết công thức oxit, công thức hợp chất với hiđro của chúng.
c. Ngun tố nào có tính kim loại mạnh nhất, tính phi kim mạnh nhất.
<b>Bài 5 </b>
Có các chất: brom, hidro, clorua, iot, natri clorua, khí cacbonic, nito, oxi, clo. Hãy cho biết chất nào
a. chứa nguyên tố clo trong bảng tuần hồn.
b. khí độc màu vàng lục.
c. khí khơng màu khi tan trong nước tạo dung dịch axit.
d. có trong nước biển nhưng khơng có trong nước ngọt.
e. khi tan trong nước tạo ra 2 axit khác nhau.
f. được dùng để bảo quản thực phẩm.
g. phi kim ở trạng thái rắn, nguyên tố thuộc nhóm 7 của bảng tuần hồn.
h. phi kim ở trạng thái khí, khi ẩm có tính tẩy màu
<b>Bài 6 </b>
Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy
a. so sánh mức độ hoạt động của Si, P, S, Cl.
b. so sánh mức độ hoạt động của Na, Mg, Al.
<b>Bài 7 </b>
Cho ngun tố X có điện tích hạt nhân là 19+, có 19 electron.
a. Xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn và tính chất hóa học cơ bản của nó.
b. So sánh tính chất cơ bản của X với các nguyên tố lân cận trong bảng tuần hồn.
<b>Bài 8 </b>
Hịa tan hồn tồn 21,2 gam Na2CO3 vào một lượng dư dung dịch H2SO4.
a. Tính thể tích khí CO2 tạo thành (đktc).
b. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
<b>Bài 9 </b>
nồng độ a M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung
dịch KOH 1M.
a. Viết phương trình hóa học xảy ra.
b. Tính a.
c. Xác định thành phần % các muối thu được sau phản ứng.
<b>Bài 10 </b>
Cho m g hỗn hợp gồm K2CO3 và KHCO3 tác dụng vừa đủ với 27,375 g dung dịch HCl 20%. Sau phản
ứng thu đựơc 2,24 lit khí CO2 (đktc).
a. Viết phương trình hố học của các phản ứng xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.
<b> c. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch chất thu được sau phản ứng. </b>
<b>Bài 11 </b>
Cho từ từ 100ml dung dịch Na2CO3 1M vào 100ml dung dịch HCl 1,5M. Sau phản ứng thu được dung
dịch X và V lit khí CO2 (đktc). Tính giá trị của V?
<b>Bài 12 </b>
Đốt cháy hồn tồn 20 lít hỗn hợp khí gồm CO và CO2 cần 8 lít khí oxi (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt
độ và áp suất). Hãy xác định thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp
<b>Bài 9 </b>
Hoà tan 3,68 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch H2SO4 dư thu được 0,896 lít khí
CO2 (đktc).
a. Tính thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp.
b. Tính tổng khối lượng muối sunfat sinh ra.
<b>Bài 10 </b>
2 nguyên tố X và Y thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau thuộc cùng phân nhóm trong bảng hệ thống tuần hồn.
Tổng điện tích hạt nhân của 2 nguyên tử 2 nguyên tố này là 16.
a. Xác định X và Y.
b. Cho biết vị trí 2 nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
<b>Bài 11 </b>
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có cơng thức là RH4, trong đó R chiếm 75% về khối lượng.
a. Xác định tên và vị trí của R trong bảng tuần hồn.
b. Cho biết cấu tạo nguyên tử, tính chất của nguyên tố R và so sánh tính chất của R với các nguyên tố lân
cận.
<b>Bài 12 </b>
Nguyên tố R tạo thành hợp chất khí với hiđro có CTHH chung là RH4. Trong hợp chất có hóa trị cao nhất
với oxi thì O chiếm 72,73% khối lượng.
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Viết CTHH các hợp chất của nguyên tố R với oxi và hiđro.
c. Cho biết vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn.
<b>Bài 13 </b>
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a. Xác định tên nguyên tố R.
b. Cho biết tính chất hóa học của nguyên tố R và so sánh với tính chất của các ngun tố trước và sau nó
trong cùng chu kỳ.
<b>Bài 14 </b>
Nguyên tố A tạo được 2 loại oxit. Phần trăm về khối lượng của oxi trong 2 oxit lần lượt bằng 50% và
60%. Xác định nguyên tử khối của A và cho biết công thức 2 oxit trên.
<b>Bài 15 </b>
Khi nung 30 g hh CaCO3 và MgCO3 thì khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng chỉ bằng một nửa
khối lượng ban đầu. Tính thành phần % theo khối lượng các chất ban đầu.
<b>Bài 16 </b>
Cho 3,28 gam hỗn hợp 3 muối K2CO3; Na2CO3 và MgCO3 tác dụng vừa đủ với 60 ml dd H2SO4 0,5M.
a. Tính thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc.
b. Tổng khối lượng muối sunfat sinh ra.
<b>Bài 17 </b>
Phân tử khối của 3 muối cacbonat của 3 kim loại A , B, C đều có hóa trị II hơn kém nhau 16 đvC. Tổng
số hạt p, n của 3 hạt nhân nguyên tử 3 nguyên tố A, B ,C là 120. Xác định công thức phân tử 3 muối.
<b>Bài 18 </b>
Cho 19,2 gam hỗn hợp muối cacbonat của kim loại hóa trị I và muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác
dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít một chất khí (đktc). Tính khối lượng muối tạo ra trong
dung dịch.
<b>Bài 19 </b>
Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và K2SO3 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl, ta thu được một hỗn
hợp khí A có tỉ khối hơi so với metan CH4 là 3,583 và dung dịch B. Để trung hòa lượng axit còn dư trong
dung dịch B ta phải dùng hết 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Tính thành phần % theo khối lượng các
chất ban đầu.
<b>Bài 20 </b>
Cho 3,69 gam hỗn hợp 3 muối: K2CO3; Na2CO3 và ZnCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. Cô cạn
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>