Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

GA tuan12 lop 2 ngang CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.08 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế hoạch dạy học tuần 12


( Từ ngày 20 /11/2006 n ngy 24/11/2006)


Thứ
ngày


Tiết TKB Đầu bài dạy Giảm tải


2


20/ 11


1 Tập đọc Sự tích cây vú sữa
2 Tập đọc Sự tích cây vú sa (tip)


3 Toán Tìm số bị trừ BT1câuc,g;BT3


4 o c Quan tâm giúp đỡ bạn ( T1)


3


21/11


1 Kể chuyện Sự tích cây vú sữa


2 Chính tả ( NV) Sự tích cây vú sữa


3 Toỏn 13 trừ đi một số : 13- 5 BT1 câu b
4 TNXH Đồ dùng trong gia đình


5ThĨ dơc Trß chơi nhóm 3 nhóm 7- ôn bài thể dục


4



22/11


1 Tập đọc Điện thoại


2 LTVC Từ ngữ về tình cảm gia đình


3 To¸n 33 - 5 BT 4


4 MÜ thuËt VÏ theo mÉu : VÏ l¸ cê


5


23 /11


1 Tập viết Chữ K Kề vai sát cánh


2 Toán 53 15 BT 3


3 Thủ công Ôn tập chơng I : Kỹ thuật gấp hình
4 Thể dục ôn nội dung nh bµi 20 ( SGV)


6


24/11


1 Chính tả Mẹ
2 TLV Gọi điện


3 Toán Luyện tập BT3,BT5


4 Âm nhạc Ôn bài hát : Céc c¸ch tïng cheng



5 SHTT


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Từ ngày đến ngày tháng 9 nm 2007


<b>Thứ </b> <b>Môn học</b> <b>Tiết</b>


<b>ppct</b> <b>Tên bài học</b>


<b>2</b>



Cho c
Tp c
Tp c


Toỏn
o c


<b>3</b>



Kể chuyện
Toán
Thể dục
Chính tả
TN-XH


<b>4</b>



Tập đoc
Luyện từ &câu



Toán
Thể dục


<b>5</b>



Tập viết
Toán
Thủ công
Âm nhạc


<b>6</b>



Chính tả
Tập làm văn


Toán
Mỹ thuật


Th hai ngy 20 tháng 11 năm 2006
Tập đọc : Sự tích cây vú sữa


I – Mục đích u cầu :
-


II- §å dïng d¹y häc :


- Giáo viên : Tranh minh hoạ trong SGK, tranh (ảnh ) chụp cây hoặc quả vú sữa
Một số câu cần hớng dẫn luyện đọc


- Häc sinh : SGK



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A- Kiểm tra bài cũ : - 3 học sinh đọc nối tiếp bài “ Cây xồi của ơng em v tr li
cõu hi SGK


- Giáo viên nhận xét ghi điểm
B Bài mới :


1- Gii thiệu bài : Giáo viên giới thiệu qua tranh minh hoạ trong SGK để học sinh
hiểu đợc nguồn gốc của loại cây ăn quả rất đặc biệt này.


2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
Hoạt động 1 : Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, giàu cảm xúc.


- Học sinh tiếp nối nhau đọc từng câu, giáo viên kết hợp sửa những từ học sinh đọc sai
( chẳng nghĩ, trổ ra, gieo trng.)


- Đọc đoạn : Hình thức nối tiếp ( khoảng 2 lợt bài )


- Hng dn hc sinh đọc câu khó : Cho học sinh khá giỏi đọc câu khó ; Học sinh nêu
nghĩa các từ chú giải trong bài ( vùng vằng, la cà..) và giáo viên giải nghĩa thêm các từ
ngữ ( mỏi mắt chờ mong, trổ ra, đỏ hoe, xoà cành).


- Học sinh đọc theo cặp ( nhóm ) học sinh đọc khá giúp đỡ học sinh đọc yếu.
- Các nhóm lên thi đọc với nhau ( theo hình thức tiếp sức, truyền điện ….)


Tiết 2 :
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài



- Cho học sinh đọc thầm đoạn 1 để trả lời câu hỏi 1 SGK .


- Học sinh đọc thầm phần đầu đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2 SGK, giáo viên hỏi thêm câu
hỏi phụ : Vì sao cuối cùng cậu bé lại tìm đờng về nhà ?


- Học sinh đọc thầm phần còn lại của đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 SGK, giáo viên hỏi
thêm câu hỏi phụ : Thứ quả ở cây này có gì lạ ?.


- Học sinh đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK
- Sau mỗi lần học sinh trả lời giáo viên nhận xét và chốt lại
- 3 học sinh K, G đọc lại toàn bài.


Hoạt động 3 : Luyện đọc lại


- Cho các nhóm luyện đọc lại tồn bài


- Cho 1 nhóm K,G đọc mẫu tồn bài và luyện đọc hay.


- Học sinh Y,TB đọc lại toàn truyện. luyện đọc đúng, đọc trơn
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò


- Giáo viên nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét tiết học dặn dò tiết sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A Mục tiêu : Gióp häc sinh :


- BiÕt cách tìm số bị trừ khi biết hiệu và số trừ


- Củng cố về vẽ đoạn thẳng và tìm điểm cắt nhau của hai đoạn thẳng.
B- Đồ dùng dạy học :



- Giáo viên : SGK, SGV, 10 « vu«ng


- Học sinh : SGK, VBT, bảng con
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :
I- Kim tra bi c :


- 2 học sinh lên bảng làm bài về tìm số hạng cha biết : x + 5 = 10; x+ 8 = 19 ( Học
sinh còn lại thực hiện vào vở nháp )


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.
II Bài mới :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào bài .
2- Nội dung bµi míi :


Hoạt động 1 : Giới thiệu cách tìm số bị trừ cha biết


- Giáo viên gắn 10 ô vuông ( nh SGK ) lên bảng. Nêu câu hỏi để khi trả lời học sinh
nhận ra : có 10 ơ vng.


- Giáo viên tách 4 ơ vuông và nêu câu hỏi để khi trả lời học sinh nhận ra : lúc đầu có
10 ơ vng, lấy đi 4 ơ vng thì cịn 6 ơ vng. Ta có phép trừ : 10- 4= 6


- Cho häc sinh gọi tên số bị trừ, số trừ, hiệu trong phép trõ 10 – 4 = 6


- Giáo viên nêu : Nếu ta che lấp ( xoá ) số bị trừ trong phép trừ trên thì ta làm thế nào
để tìm c s b tr


- Cho học sinh nêu các c¸ch kh¸c nhau.



- Giáo viên giới thiệu : Ta gọi số bị trừ là x khi đó ta viết : x- 4 = 6
- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách làm


- 1-2 học sinh K, G nêu cách tìm số bị trừ cha biết. 2 học sinh Y, TB nêu lại.
Hoạt động 2 : Thực hành


Bài 1: - Cho 1 học sinh đọc yêu cầu của bài
- Cả lớp làm bài vào vở BT


- 4 học sinh ( K, G, TB, Y ) lên bảng làm bài
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét sửa sai.
Bài 2 : - 1- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài


- Cho học sinh thảo luận theo nhóm đơi và làm vào phiếu
- 1 nhóm lên bảng làm, dới lớp đổi chéo bài kiểm tra.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.


Bµi 3 : ( bá theo gi¶m t¶i )


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Học sinh vẽ vào vở BT, 1 em lên bảng vẽ và tìm điểm cắt nhau.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét


Hot động 3 : Củng cố dặn dò :
Giáo viên nhận xét tiết học.


TiÕt 4


Đạo đức : Quan tâm giúp đỡ bạn (T1)
I – Mục tiêu :



1- Häc sinh biÕt :


- Quan tâm, giúp đỡ bạn là luôn vui vẻ, thân ái với các bạn, sẵn sàng giúp đỡ khi bạn
gặp khó khăn.


- Sự cần thiết của việc quan tâm, giúp đỡ bạn.
- Quyền không bị phân biệt đối xử của trẻ em.


2- Học sinh có hành vi quan tâm, giúp đỡ bạn bè trong cuộc sống hằng ngày.
3- Học sinh có thái độ :


- Yêu mến, quan tâm, giúp đỡ bạn bè xung quang.


- Đồng tình với những biểu hiện quan tâm giúp đỡ bạn bè.
II- Tài liệu và phơng tiện:


- Bài hát : Tìm bạn thân- Nhạc và lời cđa ViƯt Anh.


- Bộ tranh nhỏ gồm 7 chiếc khổ A 5 dùng cho hoạt động 2 .


- Câu chuyện “ Trong giờ ra chơi”.
- Vở bài tập đạo đức.


III- Các hoạt động chủ yếu:


1- Bµi cị : KiĨm tra s¸ch vë cđa häc sinh .
2- Néi dung bµi míi :


Khởi động : Cả lớp hát bài : Tìm bạn thân – nhạc và lời của Việt Anh


Hoạt động 1: Kể chuyện “ Trong giờ ra chơi “ của Xuân Hơng .


Mục tiêu : Giúp học sinh hiểu đợc biểu hiện cụ thể của việc quan tâm giúp đỡ bạn.
Tiến hành : - Giáo viên kể chuyện “ Trong giờ ra chơi “


- Häc sinh thảo luận theo các câu hỏi
- Đại diện các nhóm trả lời.


GV kt luận : Khi bạn bị ngã , em cần hỏi thăm và nâng bạn dậy. Đó là biểu hiện của
việc quan tâm, giúp đỡ bạn.


Hoạt động 2: Làm việc nào là đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Đại diện nhóm lên trình bày


- Giỏo viờn kết luận : Ln vui vẽ, chan hồ với bạn, sẵn sàng giúp đỡ bạn khi bạn gặp
khó khăn trong học tập, trong cuộc sống là quan tâm, giúp đỡ bạn bè.


Hoạt động 3: Vì sao cần quan tâm giúp đỡ bạn?


Mục tiêu : Giúp học sinh biết đợc lý do vì sao cần quan tâm, giúp đỡ bạn.
Tiến hành : - Giáo viên cho học sinh làm trên phiếu học tập


- Giáo viên mời học sinh bày tỏ ý kiến và nêu lý do vì sao.
- Giáo viên kết luận


Hot ng 4 : Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học


Thø ba ngµy 21 tháng 11 năm 2006
TiÕt 1



Kể chuyện : sự tích cây vú sữa
I- Mục đích u cầu :


1- RÌn kü năng nói:


- Biết kể đoạn mở đầu câu chuyện ( đoạn 1) bằng lời của mình.
- Biết dựa theo từng ý tóm tắt, kể lại phần chính của câu chuyÖn.


- Biết kể đoạn kết của câu chuyện theo mong muốn ( tởng tợng ) của riêng mình .
2- Rèn kỹ năng nghe : Cò khả năng tập trung theo dõi bạn kể ; biết nhận xét, đánh giá
lời kể ca bn.


II- Đồ dùng dạy học


- Trang minh hoạ trong SGK.


- Bảng phụ ghi các ý tóm tắt ở BT 2 để hớng dẫn học sinh tập kể.
III- Các hoạt động dạy học :


A- Bµi cị : - 2,3 häc sinh tiÕp nèi nhau kể lại câu chuyện Bà cháu
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.


B- Dạy bài mới :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên nêu MĐ,YC cđa bµi .
2- Híng dÉn kĨ chun :


Hoạt động 1 : Kể lại đoạn 1 bằng lời của em.



- Giáo viên giúp học sinh nắm đợc yêu cầu kể chuyện : kể đúng ý trong chuyện, có
thể thay đổi, thêm bớt từ ngữ, tởng tợng thêm chi tit.


- 2, 3 học sinh K, G kể đoạn 1 bằng lời của mình, giáo viên nhận xét chỉ dẫn thêm về
cách kể.


- Học sinh luyện kể


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Các nhóm cử đại diện thi kể trớc lớp ( mỗi em kể 2 ý ). Cả lớp bình chọn học sinh kể
tốt nhất.


Hoạt động 3 : Kể đoạn kết câu chuyện theo mong muốn ( tng tng )


- Giáo viên nêu yêu cầu 3


- Học sinh tập kể theo nhóm, sau đó thi k trc lp


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.


Hot động 4 : Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học
Tiết 2


Chính tả : Tuần 12
I- Mục đích yêu cầu :


1- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn truyện “ Sự tích cây vú sữa“
2- Làm đúng bài tập phân biệt ng/ngh; tr/ch; hoặc ac / at.


II- Đồ dùng dạy học :



- Bảng lớp viết quy tắc chính tả với ng/ ngh ( ngh + 1, e, ê ).
- Bảng phụ viết nội dung BT 2, BT 3 (a)


- VBT.


III- Các hoạt động dạy học :


A- Bài cũ : - GV đọc cho 2, 3 hs viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con các từ ngữ sau :
con gà, thác ghềnh, ghi nhớ, sạch sẽ, cây xanh.


- Giáo viên nhận xét chữa bài
B – Bµi míi :


* Giới thiệu bài : Giáo viên nêu MĐYC của tiết học .
Hoạt động 1 : Hớng dẫn nghe viết


- Giáo viên đọc đoạn chính tả trong SGK, 1 2 học sinh đọc lại.
- Hớng dẫn học sinh nắm nội dung bài viết:


+ Từ các cành lá, những đài hoa xuất hiện nh thế nào?
+ Quả trên cây xuất hiện ra sao ?


- Híng dÉn häc sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có mÊy c©u ?


+ Những câu văn nào có dấu phẩy ? Em hãy đọc lại từng câu đó.


- Cho học sinh viết vào bảng con các từ dễ viết sai: cành lá, đài hoa, trổ ra, nở trắng
- Giáo viên đọc học sinh viết bài vào vở.



- Chấm chữa bài ( 7- 8 bài )


Hot ng 2 : Hớng dẫn làm bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Học sinh giơ bảng, giáo viên nhận xét chốt lời giải đúng
- 2 học sinh K, G nhắc lại quy tắc chính tả.


Bài 3 (a): - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài.


- Cả lớp làm vào bảng con, giơ bảng và nhận xét
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò : Giáo viên nhận xét tiết học


TiÕt 3


To¸n : 13 trõ ®i mét sè: 13 - 5


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Tự lập đợc bảng trừ có nhớ, dạng 13 – 5 (nhờ các thao tác trên đồ dùng học tập) và
bớc đầu học thuộc bảng trừ đó.


- Biết vận dụng bảng trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viết) và giải bi toỏn.
B- dựng dy hc :


- Giáo viên : 1 bã mét chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi , SGV, SGK.


- Học sinh : 1 bó một chục que tính và 3 que tính rời, VBT, bảng con.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


I- KiĨm tra bµi cị :



- 2 học sinh lên bảng học thuộc bảng trừ : 12 trõ ®i mét sè : 12- 8
- Líp nhËn xét, giáo viên nhận xét tuyên dơng.


II Bài mới :


1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên giới thiƯu trùc tiÕp vµo bµi .
2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh thực hiện phép trừ dạng 13 – 5 và lập bảng trừ
( 13 trừ đi mt s).


- Giáo viên hớng dẫn học sinh thao tác lấy trên que tính một bó một chục và 3 que
tính rời (13 que tính). Giáo viên nêu có 13 que tính lấy đi 5 que hỏi còn lại mÊy que ?
( 8 que tÝnh).


- 1 đến 2 học sinh K, G nêu cách lấy.


- Giáo viên nêu phép tính 13 – 5 = 8 rồi viết lên bảng cho học sinh đọc lại.
- Gọi 1 em K, G lên bảng đặt tính theo cột dọc và nêu cách đặt tính.


- GV cho HS sử dụng một bó một chục que tính và 3 que tính rời để tự lập bảng trừ
nh SGK.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh học thuộc bảng trừ.
Hoạt động 2: Thực hành :


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

b) ( bá theo gi¶m t¶i)


Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu SGK



- Cả lớp làm vào VBT, 2- 3 học sinh lên bảng chữa bài, dới lớp đổi chéo bài
kiểm tra lẫn nhau


- Giáo viên kiểm tra và nhận xét.
Bài 3 : - 1- 2 hs đọc yêu cầu của bài


- Cả lớp làm vào bảng con, 3 học sinh lên bảng chữa bài .
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét


Bi 4: - 1 – 2 học sinh đọc bài toán. Giáo viên hớng dẫn làm.


- 2 HS K, G lên bảng (1 em viết tóm tắt, 1 em trình bày bài giải).


- Học sinh dới lớp làm vào vở bài tập, lớp nhận xét và giáo viên nhận xét
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dũ:


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách thực hiện phép tính dạng 13 trừ đi một sè.


- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong VBT.


TiÕt 4


Tự nhiên – Xã hội : Đồ dùng trong gia đình


A – Mơc tiêu : Sau bài học, häc sinh cã thÓ :


- Kể tên và nêu công dụng của một số đồ dùng. thông thờng trong nhà;
- Biết phân loại các đồ dùng theo vật liệu làm ra chúng .



- Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình.
- Có ý thc cn thn, gn gng ngn np.


B- Đồ dùng dạy học :


- Giáo viên : + Hình vẽ trong SGK trang 26, 27.


+ Một số đồ chơi : bộ ấm chén, nồi, chảo, bàn ghế…


+ Phiếu bài tập “ Những đồ dùng trong gia đình “


- Häc sinh : SGK


C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


I- Kiểm tra bài cũ : 1- 2 học sinh nêu tên các thành viên trong gia đình mình .
Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét


II – Bµi míi :


1- Giới thiệu bài : Cho học sinh xem một số đồ dùng mà giáo viên chuẩn bị để giới
thiệu vào bài.


2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1 : Làm việc với SGK theo cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Tiến hành : - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát hình 1, 2, 3, 4, 5 trong SGK trang
26 và trả lời câu hỏi: “ Kể tên những đồ dùng có trong từng hình. Chúng đợc dùng để
làm gì ?”



- Học sinh chỉ, nói tên và công dụng của từng đồ dùng đợc vẽ trong SGK.


- Gọi 1 số học sinh trình bày, các em bổ sung. Đồ dùng nào học sinh không biết, giáo
viên sẽ hớng dẫn giải thích công dụng của chúng.


- Giáo viên phát cho mỗi nhóm một phiếu bài tập “ Những đồ dùng trong gia đình” và
u cầu nhóm trởng điều khiển các bạn kể tên những đồ dùng trong gia đình mình.
- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp về kết quả làm việc của nhóm.


- Giáo viên kết luận.


Hot ng 2: Tho lun về : Bảo quản, giữ gìn một số đồ dùng trong nhà.
Mục tiêu : - Biết cách sử dụng và bảo quản một số đồ dùng trong gia đình;
- Có ý thức cẩn thận, gọn gàng, nhăn nắp.


Tiến hành : - Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát các H 4, 5, 6 trong SGK trang 27 và
nói xem các bạn trong từng hình đang làm gì ? Việc làm ca cỏc bn ú cú tỏc dng
gỡ?.


- Các nhóm thảo luận, một số nhóm trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- Giáo viên kết luận


Hot ng 3: Củng cố – dặn dò: Giáo viên nhận xét tiết học.
Tiết 4


Thể dục : Trị chơi “ nhóm ba nhóm bảy” - đi đều


I- Mục tiêu:



- Học trò chơi Nhóm ba nhóm bảy. Yêu cầu biết cách chơi và bớc đầu tham gia vào
trò chơi.


- ễn i u. Yờu cầu thực hiện động tác tơng đối chính xác, đều p.
II- a im , phng tin


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị một còi .


III- Nội dung và phơng pháp lên lớp
1- Phần mở ®Çu:


- Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học: 1-2 phút.
- Khởi động: Đứng tại chỗ, vỗ hát : 1 – 2 phút.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thờng theo vịng trịn và hít thở sâu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trò chơi Nhóm ba nhóm bảy 10 – 12 phót


Giáo viên hớng dẫn học sinh cách chơi, giáo viên hơ “ Nhóm ba !” để học sinh làm
quen hình thành nhóm ba ngời, sau đó hơ “ Nhóm bảy “ để học sinh hình thành nhóm
bảy ngời, giáo viên cho học sinh đọc vần điệu kết hợp với trò chơi.


- Đi đều : 6- 8 phút


Chia tổ cho học sinh ôn tập 2- 3 phút dới sự điều kiển của tổ trởng, sau đó từng tổ
trình diễn báo cáo kết quả tập luyện.


3- PhÇn kÕt thóc:



- Cúi ngời thả lỏng 5 – 6 lần. (Học sinh đứng lại quay mặt vào tâm để tập).
- Nhảy thả lỏng : 4- 5 lần.


- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài : 2 phút. Giáo viên cho học sinh dồn vào vòng
tròn nhỏ sát li gn nhau h thng bi.


- Giáo viên nhận xÐt giao bµi tËp vỊ nhµ: 1 – 2 phót.


Thø t ngày 22 tháng 11 năm 2006
Tiết 1


Tập đọc : điện thoại
I – Mục đích yêu cầu :


1- Rèn kỹ năng đọc thành tiếng :


- Đọc trơn toàn bài. Biết nghỉ hơi khi đọc dấu chấm lửng giữa câu.
- Biết đọc phân biệt lời ngời kể và lời nhân vật.


2- Rèn kỹ năng đọc hiểu :


- Nắm đợc nghĩa các từ ngữ mới: điện thoại, mừng quýnh, ngập ngng, bõng
khuõng,


- Biết cách nói chuyện qua điện thoại


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện : tình cảm thơng yêu bố của bạn học sinh .
II- Đồ dïng d¹y häc :



- Giáo viên : Tranh minh hoạ trong SGK, máy điện thoại ( máy thật hoặc đồ chơi)
Một số câu cần hớng dẫn luyện đọc


- Häc sinh : SGK


III- Các hoạt động dạy học :


A- Kiểm tra bài cũ : - 2 học sinh đọc 2 bài “ Sự tích cây vú sữa”, trả lời các câu hỏi
gắn với nội dung bài đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1- Giới thiệu bài : Học sinh xem tranh minh hoạ SGK Giáo viên giới thiệu thêm về
chiếc máy điện thoại để học sinh biết.


2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài :
Hoạt động 1 : Luyện đọc


- Giáo viên đọc mẫu toàn bài : giọng kể rõ ràng rành rọt; giọng đối thoại giữa hai bố
con vui vẻ, thân mật, gọn , rõ.


- Đọc câu: Theo hình thức tiếp nối ( 2 lợt ) đồng thời giáo viên sửa sai cho học sinh
( mừng quýnh, bâng khuâng.. )


- Đọc đoạn : Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn trong bài. (mỗi lần xuống dòng xem là
một đoạn) ( khoảng 2 lợt bài chú ý không dừng khi học sinh đọc giữa chừng).


- Hớng dẫn học sinh đọc câu khó nh:


A lô !// Cháu là tờng,/ con mẹ Bình,/ nghe đây ạ.//



Con chào bố.//Con khoẻ lắm.// Mẹ// cũng// bố thế nào ¹?// bao giê bè vÒ ¹?//
- Cho häc sinh hiểu nghĩa các từ chú giải trong bài.


- Hc sinh đọc theo cặp ( nhóm ) học sinh đọc khá giúp đỡ học sinh đọc yếu.
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài


- Học sinh đọc thầm 4 cõu u v tr li cõu hi 1


- Giáo viên dùng ống nghe điện thoại giới thiệu cách cầm máy: đầu nghe áp vào tai,
đầu kia áp vào miệng.


- Học sinh đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời câu hỏi 2, 3


- Sau mỗi lần học sinh trả lời giáo viên nhận xét và chốt lại các ý.
Hoạt động 3 : Luyện đọc lại


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc lại lời đối thoại theo 2 vai : Tờng và bố của
Tờng.


- Đối với học sinh K, G luyện đọc hay đọc đúng lời nhân vật.
- Đối với học sinh Y, TB luyện đọc đúng, đọc trơn.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành nói qua điện thoại.
Hoạt động 4 : Củng cố dặn dò


- NhËn xÐt tiÕt häc, dỈn dò chuẩn bị tiết sau.

Tiết 2


Luyện từ và câu: Từ ngữ về tình cảm gia đình


I – Mục đích yêu cầu :


1- Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình .


2- Biết đặt dấu phẩy ngăn cách các bộ phận giống nhau trong câu.
II- Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Bót d¹ + 4 băng giấy viết các câu b, c ở BT 4
- Vë BT.


III- Các hoạt động dạy học :


<i><b>A-</b></i> KiĨm tra bµi cị :


- 1 học sinh nêu các từ ngữ chỉ đồ vật trong gia đình và tác dụng của mỗi đồ vật đó.
- 1 học sinh tìm những từ ngữ chỉ việc làm của em ( hoặc ngời thân trong gia đình ) để
giúp ụng b .


- Giáo viên nhận xét ghi điểm.
B Bài mới :


1- Giới thiệu bài: Giáo viên nêu MĐ, YC tiết học.
2- Hớng dÉn lµm bµi tËp:


Bµi tËp 1: - Học sinh nêu YC của bài


- 2, 3 hc sinh làm trên bảng phụ, cả lớp làm vào vở BT. Giáo viên hớng dẫn chữa bài.
- 3, 4 học sinh đọc lại kết quả đúng


Bµi tËp 2: - 1 học sinh nêu yêu cầu của bài .



- Giáo viên khuyến khích học sinh chọn nhiều từ để điền vào chỗ trống
trong các câu a, b, c.


- C¶ líp làm vào VBT mời 2 học sinh lên bảng làm
- Giáo viên hớng dẫn học sinh chữa bài


Bi tp 3: - 1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của bài.


- Cả lớp quan sát bức tranh, giáo viên gợi ý học sinh đặt câu kể đúng nội dung tranh,
có dùng từ chỉ hoạt động


- Nhiều học sinh tiếp nối nhau nói theo tranh. Cả lớp và giáo viên nhận xét.
Bài tập 4 : 1- 2 học sinh đọc yêu cầu của bài. cả lớp đọc thầm li


- Giáo viên viết bảng câu a mời 1 học sinh K, G chữa mẫu câu a. Cả lớp và giáo viên
nhận xét


- Giỏo viờn dỏn bng 4 băng giấy, mời 4 học sinh lên bảng làm, 2 học sinh đọc lại câu
văn đã điền đúng.


- C¶ lớp làm vào vở BT
3- Củng cố dặn dò:


- NhËn xÐt tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết sau.
Tiết 3


To¸n :

33 – 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Biết thực hiện phép trừ có nhớ, số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn vị


là 3, số trừ là số có một chữ số..


- Củng cố cách tìm số hạng trong phép cộng và tìm số bị trừ trong phép trừ.
B- Đồ dùng dạy học :


- Giáo viên : 3 bó một chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi, SGV, SGK.


- Học sinh : 3 bó một chục que tính và 3 que tính rời, VBT, bảng con.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


I- Kiểm tra bài cũ :


- 2 học sinh lên bảng học thuộc lòng bảng trừ 13 trừ đi một số.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dơng.


II Bµi míi :


1- Giíi thiệu bài : Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào bài .
2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1: Giáo viên tổ chức cho học sinh tự tìm ra kết quả của phép trừ 33- 5.
- Giáo viên hớng dẫn học sinh thao tác lấy trên que tính 3 bó một chục que tính và 3
que tính rời (33 que tính). Giáo viên nêu có 33 que tính lấy đi 5 que hỏi cịn lại mấy
que ? ( 28 que tính).


- 1 đến 2 học sinh K, G nêu cách lấy.


- Giáo viên nêu phép tính 33 – 5 = 28 rồi viết lên bảng cho học sinh đọc lại.
- Gọi 1 em K, G lên bảng đặt tính theo cột dọc và nêu cách đặt tính nh SGK.
- Gọi 1- 2 học sinh Y , TB nêu lại cách đặt tính và cách tính



Hoạt động 2: Thực hành :


Bµi 1: - Học sinh nêu yêu cầu bài toán SGK, Học sinh làm vào vở bài tập.


- Học sinh ( Khá, Giỏi, TB, Yếu) lên bảng thực hiện các phép tính theo cột.
- Học sinh K, G nêu cách đặt tính và cách tính


- Học sinh Y, TB nêu lại
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu SGK
- Cả lớp làm vào bảng con.
- Giáo viên kiểm tra và nhận xét.
Bài 3: . - 2 học sinh nêu yêu cầu của bài


- C¶ líp lµm vµo vë bµi tËp, gäi 3 häc sinh lên bảng chữa bài


- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét.
Bài 4: ( Bỏ theo giảm tải )


Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

TiÕt 4


Mü thuËt: VÏ theo mÉu : VÏ cê tỉ qc hc cê lƠ héi
I – Mơc tiªu:


- Học sinh nhận biết đợc hình dáng, màu sắc của một số loại cờ.
- Vẽ đợc một lá cờ.



- Bớc đầu nhận biết ý nghĩa của các loại cờ.
II- Chuẩn bị :


- Giáo viên : + Su tầm ảnh một số loại cờ hoặc cờ thật nh : cê tỉ qc, cê lƠ héi...
+ Tranh ảnh ngày lễ hội có nhiều cê.


- Häc sinh: + Su tÇm tranh , ảnh các loại cờ có trong sách báo
+ GiÊy, vë tËp vẽ, bút, thớc, chì màu,


III- Cỏc hot ng dy hc :


A – Bài cũ : Giáo viên kiểm tra đồ dùng của học sinh .
B – Nội dung bài mới :


1 - Giới thiệu bài: Cho học sinh xem một số loại cờ và giới thiệu
Hoạt động 1: Quan sát nhận xét.


- Giáo viên giới thiệu một số loại cờ để học sinh nhận biết :
+ Cờ tổ quốc hình chữ nhật, nền đỏ có ngơi sao vàng năm cánh.
+ Cờ lễ hội có nhiều hình dạng và màu sắc khác nhau.


- Cho học sinh xem một số hình ảnh về các ngày lễ hội để học sinh thấy đợc hình ảnh,
màu sắc lá cờ trong ngày lễ hội đó.


Hoạt động 2 : Cách vẽ lá cờ.


- Giáo viên vẽ phác hình dáng lá cờ lên bảng để học sinh nhận ra tỉ lệ nào là vừa
- Vẽ lá cờ vừa với phần giấy, sau đó vẽ màu theo ý thích.


Hoạt động3: Thực hành



- Học sinh thực hành, giáo viên theo dõi giúp đỡ học sinh yếu.
Hoạt động 4: Nhận xét đánh giá


- Giáo viên chọn một số bài vẽ, cho học sinh nhận xét một số bài vẽ và tự xếp loại
- Học sinh tìm ra bài vẽ đẹp theo ý thích.


2- Cđng cố dặn dò:


- Nhận xét tiết học, dặn dò chuẩn bị tiết sau.


Thứ năm ngày 23 tháng 11 năm 2006
Tiết 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

I – Mục đích yêu cầu :
Rèn kỹ năng viết chữ :


- BiÕt viÕt ch÷ K theo cì võa vµ nhá.


- Viết đúng, đẹp, sạch cụm từ ứng dụng: Kề vai sát cánh.
II- Đồ dùng dạy học :


- Giáo viên : + Mẫu chữ cái viết hoa K đặt trong khung chữ.


+ Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ cỡ nhỏ trên dòng kẻ li: Kề, Kề vai sát cánh.
- Häc sinh : Vë tËp viÕt.


III- Các hoạt động dạy học :
A - Kiểm tra bi c:



- Giáo viên kiểm tra vở học sinh viết ở nhà.
- Học sinh viết bảng con chữ I, ích .


- Giáo viên nhận xét sưa sai.
B – Bµi míi :


1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên nêu MĐ,YC của tiÕt häc
2- Néi dung bµi míi:


Hoạt động 1 : Hớng dẫn viết chữ hoa.


- Cho học sinh quan sát mẫu chữ K, học sinh nhận xét về độ cao, số nét ( Cao 5 ly,
gồm 3 nột).


- Giáo viên hớng dẫn cách viết , 2 nét đầu giống nét 1 và nét 2 của chữ I; nét 3 là nét
kết hợp của 2 nét cơ bản- móc xuôi phải và móc ngợc.


- Giáo viên viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nhắc cách viết.
- Hớng dẫn học sinh viết chữ K trên b¶ng con.


Hoạt động 2 : Hớng dẫn viết cụm từ ứng dụng


- 1 - 2 học sinh đọc cum từ ứng dụng : Kề vai sát cánh.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng: chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác
một việc.


- Hớng dẫn học sinh quan sát và nhận xét về độ cao các chữ cái và khoảng cách giữa
các chữ . Cho học sinh viết vào bảng con chữ: Kề.



Hoạt động 3 : Hớng dẫn học sinh viết vào vở tập viết.


Cho học sinh viết vào vở giáo viên theo dõi giúp đỡ những em viết yếu.
Hoạt động 4 : Chấm chữa bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- NhËn xÐt tiÕt häc, nh¾c nhë học sinh về nhà luyện viết, dặn dò chuẩn bị tiÕt sau.
TiÕt 2


To¸n :

53 - 15


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ , số bị trừ là số có hai chữ số và có chữ số hàng đơn
vị là 3; số trừ là số có hai chữ số.


- Biết vận dụng phép trừ đã học để làm tính ( tính nhẩm, tính viết) .


- Củng cố cách tìm số bị trừ và số hạng cha biết. Tập nối 4 điểm để có hình vng.
B- Đồ dùng dạy học :


- Gi¸o viªn : 5 bã mét chơc que tÝnh vµ 3 que tÝnh rêi, SGV, SGK.


- Học sinh : 5 bó một chục que tính và 3 que tính rời, VBT, bảng con.
C – Các hoạt động dạy học chủ yếu :


I- KiĨm tra bµi cị :


- 2 học sinh lên bảng làm 2 phép tính 63- 9 và 23 - 6 và nêu cách đặt tính.
- Lớp nhận xét, giáo viên nhận xét tuyên dơng.


II – Bµi míi :



1- Giíi thiƯu bµi : Giáo viên giới thiệu trực tiếp vào bài và ghi bảng.
2- Nội dung bài míi :


Hoạt động 1: Giáo viên hớng dẫn học sinh thực hiện phép trừ 53 -15.


- Gi¸o viên hớng dẫn học sinh thao tác lấy trên que tÝnh 5 bã mét chơc que tÝnh vµ 3
que tÝnh rời (53 que tính). Giáo viên nêu có 53 que tính lấy đi 15 que hỏi còn lại mấy
que ? ( 38 que tÝnh).


- 1 đến 2 học sinh K, G nêu cách lấy.


- Giáo viên nêu phép tính 53 – 15 = 38 rồi viết lên bảng cho học sinh đọc lại.
- Gọi 1 em K, G lên bảng đặt tính theo cột dọc và nêu cách đặt tính nh SGK. 53
- Gọi 1- 2 học sinh Y , TB nêu lại cách đặt tính và cách tính . 15
Hoạt động 2: Thực hành 38
Bài 1: - Học sinh nêu yêu cầu bài toán SGK, Học sinh làm vào vở bài tập.


- Học sinh ( Khá, Giỏi, TB, Yếu) lên bảng thực hiện các phép tính theo cột.
- Học sinh K, G nêu cách đặt tính và cách tính


- Học sinh Y, TB nêu lại
- Cả lớp nhận xét chữa bài.
Bài 2: - Học sinh đọc yêu cầu SGK


- Giáo viên chia nhóm cho học sinh làm vào phiÕu theo nhãm
- Một số nhóm nêu cách làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bi 4 : - Cho học sinh đọc yêu cầu của bài



- Häc sinh vÏ vµo vë BT , 1 học sinh lên bảng vẽ


- Lp nhn xột, giỏo viên nhận xét.
Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò:


- Giáo viên cho học sinh nhắc lại cách tính và cách đặt tính dạng 53- 15.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt tiÕt häc.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp trong SGK.


TiÕt 3


Thđ c«ng: ôn tập chơng I kỹ thuật gấp hình
I Mục tiêu:


- Củng cố lại các kiến thức đã học về kỹ thuật gấp hình .
- Rèn kỹ năng gấp hình cho học sinh.


- Häc sinh yêu thích gấp hình.
II- Chuẩn bị :


- Giáo viên chuẩn bị: + Các mẫu gấp hình của bài 1, 2, 3, 4, 5.
- Häc sinh: GiÊy gÊp.


III- Các hoạt động dạy học :


1- Bµi cị : Giáo viên kiểm tra giấy gấp của học sinh
2- Néi dung bµi míi :


Hoạt động 1: ơn tập kỹ thuật gấp hình.



- Giáo viên cho học sinh quan sát lại các hình gấp mẫu đã học


- Học sinh K, G nêu lại các cách gấp : thuyền phẳng đáy có mui và thuyền phẳng đáy
không mui.


- Giáo viên cho học sinh thực hành gấp lại các hình đã học theo nhóm ( học sinh K, G
kèm cho học sinh Y, TB)


- Giáo viên theo dõi giúp đỡ các em yếu .


- Tổ chức cho các nhóm trng bày sản phẩm làm đợc của nhóm mình.
- Giáo viên nhận xét và đánh giá sản phẩm của học sinh


- Khen ngợi những nhóm làm tốt.
Hoạt động 2 : Củng cố dặn dũ :


- Giáo viên nhận xét tiết học


- Nhắc nhở học sinh chuẩn bị vật liệu đồ dùng cho tiết sau.
Tiết 4


Thể dục : điểm số 1- 2, 1- 2 theo đội hình vịng trịn
– Trò chơi “ Bỏ khăn “


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Điểm số 1 – 2, 1- 2 …theo đội hình vịng trịn. u cầu điểm đúng số, rõ ràng .
- Học trò chơi “ bỏ khăn”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ ng.
II- a im , phng tin


- Địa điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh an toàn nơi tập.



- Phng tin: Chuẩn bị một còi và hai khăn để tổ chức trò chơi.
III- Nội dung và phơng pháp lên lớp


1- Phần mở đầu:


- Giỏo viờn nhn lp ph bin ni dung yêu cầu giờ học: 1-2 phút.
- Khởi động: Xoay các khớp chân, đầu gối, hông : từ 1- 2 phút.


+ Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo một địa hình tự nhiên: 50-60m.
+ Đi theo vịng trịn và hít thở sâu : 1 phút.


* Ôn bài thể dục đã học : 1 lần.
2- Phần cơ bản:


- Điểm số 1-2, 1-2, … t theo đội hình hàng dọc ( hàng ngang).


Lần 1 thực hiện nh bài 18, lần 2 giáo viên có thể tổ chức dới dạng thi xem tổ nào
điểm số đúng, rõ ràng, giáo viên cho học sinh chuyển thành đội hình vịng trịn.


- §iĨm sè 1 2, 1-2 theo hình vòng tròn : 2 3 lần


- Trò chơi bỏ khăn giáo viên nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho học sinh
chơi : 8 10 phút.


3- Phần kết thóc:


- Cúi ngời thả lỏng 5 – 6 lần. (Học sinh đứng lại quay mặt vào tâm để tập).
- Nhảy thả lỏng : 4- 5 lần.



- Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài : 2 phút. Giáo viên cho học sinh dồn vào vòng
tròn nhỏ sát lại gần nhau h thng bi.


- Giáo viên nhận xét giao bài tËp vỊ nhµ: 1 – 2 phót.


Thø s¸u ngày 24 tháng 11 năm 2006
TiÕt 1


Chính tả : Tuần 11
I- Mục ớch yờu cu :


- Chép lại chính xác một đoạn trong bài thơ Mẹ . Biết viết hoa chữ đầu bài, đầu
dòng thơ; biết trình bày các dòng thơ lục bát.


- Lm ỳng cỏc bi tp phõn biệt iê/ yê/ya, gi/r ( hoặc thanh hỏi/ thanh ngã).
II- Đồ dùng dạy học :


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- VBT.


III- Các hoạt động dạy học :


A- Bµi cị : - GV kiÓm tra 2, 3 học sinh lên bảng viết cả lớp viết vào bảng con
những từ ngữ sau : con nghÐ, ngêi cha, suy nghÜ, con trai …


- Giáo viên nhận xét.
B Bài míi :


+ Giới thiệu bài : Giáo viên nêu MĐYC của tiết học .
Hoạt động 1 : Hớng dẫn nghe viết



- Giáo viên đọc bài tập chép trên bảng một lợt, 2, 3 học sinh nhìn bảng đọc lại.
- Hớng dẫn học sinh nhận xét, giúp học sinh nắm nội dung của bài.


Hỏi: Ngời mẹ đợc so sánh với những hình ảnh no ?


- Cho học sinh viết vào bảng con tiếng khó dễ viết sai: lời ru, bàn tay, quạt, ngôi sao,


- Học sinh nhìn bảng chép bài vào vở.
- Chấm chữa bài ( 7- 8 bài )


Hot ng 2 : Hớng dẫn làm bài tập


Bài 2 : - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài ,cả lớp làm bài vào bảng con.
- Giáo viên nhận xét sửa sai. gọi 2 – 3 em lên bảng làm bài


- Líp nhËn xét, giáo viên nhận xét sửa sai


Bi 3: - 1 học sinh đọc yêu cầu của bài. 3 – 4 học sinh viết vào băng giấy. Cả lớp
làm bài vào vở bài tập.


- Giáo viên nhận xét chốt lại lời giải
- 2- 3 em nhìn bảng đọc lại lời giải
Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò


Giáo viên nhận xét tiết học


Tiết 2
Tập làm văn :

Gọi điện



I- Mục đích yêu cầu :


1- Rèn kỹ năng đọc và nói :


- Đọc hiểu bài “ Gọi điện “, nắm đợc một số thao tác khi gọi điện.


- Trả lời đợc các câu hỏi về : Thứ tự các việc cần làm khi gọi điện, tín hiệu điện thoại,
cách giao tiếp qua điện thoại.


2- RÌn kỹ năng viết :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Bit dựng t, đặt câu đúng; trình bày sáng rõ các câu trao đổi qua điện thoại.
II- Đồ dùng dạy học :


- Máy điện thoại ( Máy thật hoặc đồ chơi ).
- VBT.


III- Các hoạt động dạy học :


A- Bài cũ : - 1, 2 học sinh làm lại BT 1 tuần 11: đọc tình huống và trả lời
- 2, 3 học sinh đọc bức th ngắn thăm hỏi ông bà.


- Giáo viên nhận xÐt.
B – Bµi míi :


1- Giới thiệu bài : Giáo viên giới thiệu từ bài tập đọc “ Gọi điện” mà các em đã học
2- Hớng dẫn làm bài tập:


Bµi 1 : ( Lµm miƯng)



- 1 học sinh đọc thành tiếng bài gọi điện. Cả lớp đọc thầm để trả lời các câu hỏi
a, b, c trong SGK


- Giáo viên hớng dẫn học sinh trả lời từng câu hỏi.
- Học sinh trả lời. Cả lớp và giáo viên nhận xÐt.
Bµi 2: ( lµm viÕt )


- 1 học sinh đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập 2 và 2 tình huống.


- Gợi ý để học sinh trả lời từng câu hỏi trớc khi viết.


- Học sinh chọn 1 trong 2 tình huống đã nêu để viết 4, 5 câu trao đổi qua điện
thoại.


- 4, 5 học sinh K, G đọc bài viết. Cả lớp nhận xét góp ý.
3- Củng cố dặn dũ


- Giáo viên nhắc lại cho học sinh cách gọi điện thoại , giáo viên nhận xét tiết học
Tiết 4


To¸n : Lun tËp


A – Mơc tiªu : Gióp häc sinh :


- Củng cố bảng trừ ( 13 trừ đi một số, trừ nhẩm).
- Củng cố kĩ năng trừ có nhớ ( đặt tính theo cột ).
- Vận dụng các bảng trừ để làm tính và giải bài tốn.
B- Đồ dùng dạy hc :


- Giáo viên : SGV, SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

1- Bài cũ : - 3 học sinh lên bảng làm 3 phép tính : 63 35; 93 46; 73 - 29 ; và nêu
cách làm ( Học sinh còn lại làm vào vở nháp )


- Líp nhËn xÐt, gi¸o viên nhận xét.
2- Nội dung bài mới


Bài 1: - 1 học sinh nêu yêu cầu của bài
- C¸c líp lµm vµo vë bµi tËp


- Giáo viên cho học sinh nêu kết quả tính.
- Lớp nhận xét , giáo viên nhận xét


Bài 2: - 1- 2 häc sinh nªu yªu cầu của bài


- Cho hc sinh làm vào VBT, một số em lên bảng chữa bài và nêu cách đặt tính
- Giáo viên nhận xét và sửa sai.


Bµi 3: ( Bá theo gi¶m t¶i ).


Bài 4: - Giáo viên cho 2 học sinh đọc bài toán , c lp c thm li.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh cách làm.


- 2 học sinh khá lên bảng làm ( 1 em viết tóm tắt, 1 em giải)


- Cả lớp làm vào VBT. Giáo viên nhận xét sửa sai
Bài 5: ( Bỏ theo giảm tải ).


3- Củng cố dặn dò :



Giáo viên nhận xét tiết học


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×