Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.16 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu1. Trong các HCHC thành phần nguyên tố nào là quan trọng nhất:
A. C, O B. H, S C. C, H D. C, N
Câu2. Nguyên tố có độ dẫn điện tốt nhất là:
A. Al B. Ag C. Cu D. Fe
Câu3. Phân tử Polyme bao gồm sự lặp lại liên tục của rất nhiều các:
A. Monome B. Dime C. Đoạn mạch D. Mắt xích cấu
trúc
Cõu4. Trong các pp làm mềm nớc cứng, pp chỉ khử đợc độ cứng tạm thời là:
A. Phơng pháp hố học B. PP lọc C. Đun nóng nớc cứngD. PP trao đổi ion
Câu5. Đốt cháy hoàn toàn amol 1 este X đợc tạo bởi 1 axit no đơn chức, mạch hở và 1 rợu không no đơn chức
mạch hở có 1 lk đơi C=C thu đợc 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,35 g H2O. X có CTPT là:
A. C4H6O2 B. C4H8O4 C. C8H12O2 D. C6H8O2
Câu6. Để khử 6,4 g 1 oxit kl cần 2,688 lít H2 (đktc). Nếu lấy lợng kl đố cho td với dd HCl thì giải phóng
1,792 lít khí H2 (đktc). Oxit kl đó là:
A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. CuO D. FeO
Câu7. Chọn các tên gọi tơng ứng víi c¸c CTCT sau:
1. CH2 – COOH 2. CH3 – CH – COOH 3. HOOC – (CH2)2 – CH – COOH
NH2 NH2 NH2
A. alanin, glyxin, axit glutamic B. glyxin, anlin, valin
C. glyxin, alanin, axit glutamic D. alanin, glyxin, valin
Câu8. Nung nóng m g hh Al và Fe2O3( trong mt ko có kkhí ) đến khi p xảy ra hoàn toàn , thu đợc hh rắn Y.
Chia Y làm 2 phần bằng nhau :
Phần 1: + dd H2SO4 lo·ng d, sinh ra 3,08 lÝt H2(®ktc)
Phần 2: + dd NaOH d thu đợc 0,84 lớt H2 (ktc)
Gái trị của m là:
A. 22,75 g B. 29,43 g C. 29,40 g D. 21,04 g
Câu9. Trong nớc tiểu ngời bị tiểu đờng có Glucid, ban dùng gì để nhận ra glucid đó:
A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. H2(Ni, T0) D. Cả A và B
Câu10. Nhóm kl nào trong các đáp án dới đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội:
A. Zn, Fe B. Cu, Al C. Fe, Al, Cr D. Ag, Fe
Câu11. Câu nào sau đây sai:
A. Xeton là hchc có nhóm C=O liên kết với 2 gốc HĐC
B. Khác với Ancol, Andehit là chất khí vì không có lk H trong phân tử
C. Tơng tự rợu metylic, Anđehyt formic tan tèt trong H2O
D. Formon hay formalin lµ dd cã chøa 37% - 40% rỵu metylic
Câu12. Cho tất cả các đp đơn chức mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 lần lợt td với: Na, NaOH, NaHCO3. Số p
x¶y ra lµ:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu13. Số chất ứng với CTPT C7H8O ( là dx của Benzen) đều td đợc với dd NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu14. Xà phịng hố 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd
thu đợc rắn khan có khối lợng là:
A. 3,28 g B. 8,56 g C. 8,2 g D. 10,4 g
Câu15. Cho hh 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau td với H2O ( H2SO4 xt) thu đợc hh Z gồm 2 rợu X và Y. Đốt
cháy hồn tồn 1,06 g hh Z sau đó hấp thu tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1M thu đợc dd T
trong đó nồng độ của NaOH = 0,05M, coi V dd Ko đổi. CTPT của X và Y là:
A. C4H9OH, C5H11OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C2H5OH,
C4H9OH
Câu16. Hoà tan hoàn toàn 12 g hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO3 thu đựơc V lít(đktc) hh khí X (gồm NO
vµ NO2) vµ dd Y ( chØ chøa 2 mi vµ axit d). TØ khè cđa X với H2 = 19. Giá trị của V là:
A. 4,48 B. 3,36 C. 5,6 D. 2,24
C©u17. Cho Cu và các dd sau: NaOH, HCl, CuCl2, FeCl3 và AgNO3. Cu bị tan trong mấy dd:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu18. Có các dd CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dới đây để pb các dd trên:
A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd NH3 D. dd NaOH vµ CO2
Câu19. Cho 2,13 g hh X gồm Mg, Cu, Al ở dạng bột td hoàn toàn với oxi thu đợc hh Y gồm các oxit có kl
3,33g. V dd HCl 2M cần để P vừa đử với Y là:
A. 90 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 57 ml
C©u20. Cho 3,2 g bét Cu td víi 100 ml dd hh gåm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các p xảy ra hoµn
toµn sinh ra V lÝt khÝ NO ( duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:
Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 g hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu đợc hh khí X, tỉ khối của X so với H2
=18,8. Khèi lỵng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là:
A. 9,4 g B. 8,6 g C. 20,5 g D. 11,28 g
Câu22. Cho m g hh X gồm Al, Cu vào dd HCl d , sau khi kthúc P thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m g
hh X trên vào 1 lợng d HNO3(đặc nguội) sau khi kthúc p sinh ra 6,72 lít khí NO2(đktc). Giá trị của m là:
A. 12,3 g B. 10,5 g C. 11,5 g D. 15,6 g
Câu23. Hoà tan hoàn toàn m g hh gồm 1 klk và 1 klkt vào H2O thu đợc 2,24 lít khí (đktc) và dd X. Thể tích dd
H2SO4 1M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dd X là:
A. 20 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml
Câu24. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh 2 kl trong dd HCl d thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đktc). Cơ can dd thu đợc sau
p thu đợc m g muối khan, giá trị của m là:
A. 17,1 g B. 1,71 g C. 34,2 g D. 3,42 g
Câu25. Cho 0,52 g hh 2 kl tan hoàn toàn trong đ H2SO4 lỗng d thu đợc 0,336 lít H2(đktc). Cơ cạn đ sau p thu
đợc mg muối khan, giá trị của m là:
A. 2 g B. 1,96 g C. 2,4 g D. 3,92 g
Câu26. H h E gồm 2 chất HC A, B có cùng chức hố học, đun nóng hh E với dd NaOH d thu đợc sp gồm 1
muối duy nhất của 1 Axit đơn chức không no và hh 2 rợu no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 g hh E phải dùng hết 33,6 lít khí O2 và thu đợc 29,12 lít CO2 và hơi nớc( đktc).
CTPT cđa A vµ B cã thĨ lµ:
A. C3H4O2, C4H6O2 B. C2H2O2, C3H4O2 C. C4H6O2, C5H8O2 D. C4H8O2, C5H10O2
Câu27. Để xà phòng hố hồn tồn 2,22 g hh 2 este đp X và Y cần dùng hết 30 ml dd KOH 1M. Khi đốt cháy
hồn tồn hh 2 este đó thu đợc khí CO2 và hơi nớc thể tích bằng nhau và đo ở cùng đk. CTPT của X và Y là:
A. CH3COOCH3, HCOOC2H5 B. C3H7COOCH3, CH3COOC3H7
C. C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 D. Kết quả khác
Cõu28. Ho tan hon ton hh gồm 6,4 g Cu và 5,6 g Fe bằng dd HNO3 d . Sau p thu đợc dd A và khí NO duy
nhất. Cho tiếp dd NaOH d vào dd A thu đợc kết tủa B và dd C. Lọc rửa rồi đem ktủa B nung trong không khí
đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc khối lợng chất rắn là:
A. 12 g B. 16 g C. 20 g D. 24 g
Câu29. Hoà tan hoàn toàn 3 g hh 3 kl X, Y, Z bằng dd HNO3 d, Sau p thu đợc 2,24 lít NO duy nhất
(đktc).Tổng khố lợng muối khan thu đợc sau p là:
A. 9,2 g B. 21,6 g C. 15,4 g D. Kết quả khác
Cõu30. Ho tan hoàn toàn 12 g hh X gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 d , kết thúc thí nghiệm thu c 6,72 lớt khớ
B (đktc) gồm NO và NO2 cã khèi lỵng 12,2 g. Kl mi nitrat sinh ra lµ:
A. 43 g B. 34 g C. 3,4 g D. 4,3 g
Câu31. Cho hh gồm Fe d và Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra khí NO. Muối thu đợc trong dd là:
A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2
Câu32. Đun nóng 1,1 g este no đơn chức E với dd KOH d thu đợc 1,4 g muối dE/CO2 = 2. CTPT của E là:
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH=CH2
Câu33. Để tổng hợp nên caosu thì thành phần quan trọng nhất là:
A. Styren B. Butadien 1,3 C. Etylen D. S
Câu34. Đâu là tính chất chung của rợu, axit, phênol:
A. Td víi H2O B. Td víi Na C. Td víi NaOH D. Td víi HCl
C©u35. C©n b»ng P SO2 + O2 SO3 chuyển dịch từ trái sang phải khi:
A. Tăng V SO2 B. Tăng V O2 C. Giảm V SO3 D. Cả A, B, C đều đúng
Câu36. Cho 12,9 g một este đơn chức hở td vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M. Su p thu đợc 1 muối và 1
Anđehyt. CTCT của Este là:
A. HCOOCH=CHCH3 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. A và C đúng
Câu37. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g 1 este đơn chức E ngời ta thu đợc 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. E có
CTCT lµ:
A. C2H5COOCH3, HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúng
Câu38. Đốt cháy 3 g este thu đợc 2,24 lít CO2(đktc) và 1,8 g H2O. CTPT của E là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác
Cõu39. Ho tan mt mu hp kim Na vào H2O thu đợc dd A và 1,344 lít H2(đktc). Cần dung bao nhiêu ml dd
HCl 1M để trung hoà dd A.
A. 40 B. 60 C. 90 D. 120
Câu40. Cho V lít CO2( đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7M. Kết thúc thớ nghim thu c 4 g kta.
Giá trị của V lµ:
A. 1,568 lÝt B. 1,568 lÝt và 0,896 lít C. 0,896 lít D. 0,896 lít hoặc
2,24 lÝt
Câu41. Hoà tan 100 g CaCO3 vào dd HCl d. Khí CO2 thu đợc cho qua dd chứa 64 g NaOH. Số mol muối axit
và muối trung hoà thu đợc trong dd thao thứ tự là:
A. 1 mol vµ 1 mol B. 0,2 mol vµ 0,7 mol C. 0,6 mol vµ 0,4 mol D. 1,6 mol vµ 1,6 mol
Câu42. Sục V lít CO2(đktc) vào 1 lít dd hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1 M. Sau khi kết thúc p, thu c
1,5 g ktủa trắng. Giá trị của V là:
Câu43. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thu hết vào 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M thu đợc m
g kết tủa. Gái trị đúng của m là: A
A. 9,85 g B. 15,2 g C. 19,7 g D. 20,4 g
Câu44. Cho 11,2 g Fe và 6,4 g Cu vào dd HNO3. sau khi p hồn tồn thu đợc 2,24 lít khớ NO duy nht. Khi
l-ợng muối tạo thành là:
A. 27 g B. 24, 2 g C. 54 g D. KQ kh¸c
Câu45. Cho 2 este X và Y đều đơn chức là đp của nhau . Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g hh X và Y cần 7,84 lít
O2(đktc) thu đợc khí CO2 và H2O thao tỉ lệ VCO2: VH2O = 1:1 ở cùng đk. CTPT của X và Y là:
A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2
Câu46. X là hh 2 este đp đợc tạo thành từ 2 ancol đơn chức, mạch C không phân nhánh với 1 axit đơn chức.
dX/H2 = 44. CTPT củat X là:
A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. Tất cả đều sai
Câu47. Cho 2,06 g hh Fe, Cu ta với dd HNO3 lỗng, d thu đợc 0,896 lít NO (đktc). Khối lợng muối nitrat sinh
ra lµ:
A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D, 4,54 g
Câu48. Đốt cháy hồn tồn V lít hh 2 HĐC đồng đẳng kế tiếp thu đợc 11,2 lít CO2 đktc và 12,6 g H2O. Gái trị
cđa V lµ:
A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D. 4,48 lÝt
Câu49. Khi cho isopren td với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm tối đa thu đợc là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu50. đốt cháy 2 HĐC là đ đ kt của nhau thu đợc 6,43 g H2O và 9,8 g CO2, CTPT của 2 HĐC đó là: