Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

03De thi thu mon hoa hoc so 003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (35.16 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề số 003</b>



Câu1. Trong các HCHC thành phần nguyên tố nào là quan trọng nhất:


A. C, O B. H, S C. C, H D. C, N


Câu2. Nguyên tố có độ dẫn điện tốt nhất là:


A. Al B. Ag C. Cu D. Fe


Câu3. Phân tử Polyme bao gồm sự lặp lại liên tục của rất nhiều các:


A. Monome B. Dime C. Đoạn mạch D. Mắt xích cấu


trúc


Cõu4. Trong các pp làm mềm nớc cứng, pp chỉ khử đợc độ cứng tạm thời là:


A. Phơng pháp hố học B. PP lọc C. Đun nóng nớc cứngD. PP trao đổi ion


Câu5. Đốt cháy hoàn toàn amol 1 este X đợc tạo bởi 1 axit no đơn chức, mạch hở và 1 rợu không no đơn chức
mạch hở có 1 lk đơi C=C thu đợc 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,35 g H2O. X có CTPT là:


A. C4H6O2 B. C4H8O4 C. C8H12O2 D. C6H8O2


Câu6. Để khử 6,4 g 1 oxit kl cần 2,688 lít H2 (đktc). Nếu lấy lợng kl đố cho td với dd HCl thì giải phóng


1,792 lít khí H2 (đktc). Oxit kl đó là:


A. Fe3O4 B. Fe2O3 C. CuO D. FeO



Câu7. Chọn các tên gọi tơng ứng víi c¸c CTCT sau:


1. CH2 – COOH 2. CH3 – CH – COOH 3. HOOC – (CH2)2 – CH – COOH


NH2 NH2 NH2


A. alanin, glyxin, axit glutamic B. glyxin, anlin, valin


C. glyxin, alanin, axit glutamic D. alanin, glyxin, valin


Câu8. Nung nóng m g hh Al và Fe2O3( trong mt ko có kkhí ) đến khi p xảy ra hoàn toàn , thu đợc hh rắn Y.


Chia Y làm 2 phần bằng nhau :


Phần 1: + dd H2SO4 lo·ng d, sinh ra 3,08 lÝt H2(®ktc)


Phần 2: + dd NaOH d thu đợc 0,84 lớt H2 (ktc)


Gái trị của m là:


A. 22,75 g B. 29,43 g C. 29,40 g D. 21,04 g


Câu9. Trong nớc tiểu ngời bị tiểu đờng có Glucid, ban dùng gì để nhận ra glucid đó:


A. AgNO3/NH3 B. Cu(OH)2/NaOH C. H2(Ni, T0) D. Cả A và B


Câu10. Nhóm kl nào trong các đáp án dới đây đều không tan trong HNO3 đặc nguội:


A. Zn, Fe B. Cu, Al C. Fe, Al, Cr D. Ag, Fe



Câu11. Câu nào sau đây sai:


A. Xeton là hchc có nhóm C=O liên kết với 2 gốc HĐC


B. Khác với Ancol, Andehit là chất khí vì không có lk H trong phân tử
C. Tơng tự rợu metylic, Anđehyt formic tan tèt trong H2O


D. Formon hay formalin lµ dd cã chøa 37% - 40% rỵu metylic


Câu12. Cho tất cả các đp đơn chức mạch hở có cùng CTPT C2H4O2 lần lợt td với: Na, NaOH, NaHCO3. Số p


x¶y ra lµ:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu13. Số chất ứng với CTPT C7H8O ( là dx của Benzen) đều td đợc với dd NaOH là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 1


Câu14. Xà phịng hố 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi p xảy ra hồn tồn, cơ cạn dd
thu đợc rắn khan có khối lợng là:


A. 3,28 g B. 8,56 g C. 8,2 g D. 10,4 g


Câu15. Cho hh 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau td với H2O ( H2SO4 xt) thu đợc hh Z gồm 2 rợu X và Y. Đốt


cháy hồn tồn 1,06 g hh Z sau đó hấp thu tồn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dd NaOH 0,1M thu đợc dd T
trong đó nồng độ của NaOH = 0,05M, coi V dd Ko đổi. CTPT của X và Y là:


A. C4H9OH, C5H11OH B. C2H5OH, C3H7OH C. C3H7OH, C4H9OH D. C2H5OH,



C4H9OH


Câu16. Hoà tan hoàn toàn 12 g hh Fe, Cu (tỉ lệ mol 1: 1) bằng HNO3 thu đựơc V lít(đktc) hh khí X (gồm NO


vµ NO2) vµ dd Y ( chØ chøa 2 mi vµ axit d). TØ khè cđa X với H2 = 19. Giá trị của V là:


A. 4,48 B. 3,36 C. 5,6 D. 2,24


C©u17. Cho Cu và các dd sau: NaOH, HCl, CuCl2, FeCl3 và AgNO3. Cu bị tan trong mấy dd:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu18. Có các dd CaCl2, ZnSO4, Al2(SO4)3, CuCl2, FeCl3. Dùng thuốc thử nào dới đây để pb các dd trên:


A. dd NaOH B. dd BaCl2 C. dd NH3 D. dd NaOH vµ CO2


Câu19. Cho 2,13 g hh X gồm Mg, Cu, Al ở dạng bột td hoàn toàn với oxi thu đợc hh Y gồm các oxit có kl
3,33g. V dd HCl 2M cần để P vừa đử với Y là:


A. 90 ml B. 50 ml C. 75 ml D. 57 ml


C©u20. Cho 3,2 g bét Cu td víi 100 ml dd hh gåm HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M. Sau khi các p xảy ra hoµn


toµn sinh ra V lÝt khÝ NO ( duy nhất ở đktc). Giá trị của V là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu21. Nhiệt phân hoàn toàn 34,65 g hh gồm KNO3 và Cu(NO3)2, thu đợc hh khí X, tỉ khối của X so với H2


=18,8. Khèi lỵng Cu(NO3)2 trong hh ban đầu là:



A. 9,4 g B. 8,6 g C. 20,5 g D. 11,28 g


Câu22. Cho m g hh X gồm Al, Cu vào dd HCl d , sau khi kthúc P thu đợc 3,36 lít khí H2 (đktc). Nếu cho m g


hh X trên vào 1 lợng d HNO3(đặc nguội) sau khi kthúc p sinh ra 6,72 lít khí NO2(đktc). Giá trị của m là:


A. 12,3 g B. 10,5 g C. 11,5 g D. 15,6 g


Câu23. Hoà tan hoàn toàn m g hh gồm 1 klk và 1 klkt vào H2O thu đợc 2,24 lít khí (đktc) và dd X. Thể tích dd


H2SO4 1M tối thiểu cần cho vào để trung hoà dd X là:


A. 20 ml B. 200 ml C. 100 ml D. 150 ml


Câu24. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh 2 kl trong dd HCl d thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đktc). Cơ can dd thu đợc sau


p thu đợc m g muối khan, giá trị của m là:


A. 17,1 g B. 1,71 g C. 34,2 g D. 3,42 g


Câu25. Cho 0,52 g hh 2 kl tan hoàn toàn trong đ H2SO4 lỗng d thu đợc 0,336 lít H2(đktc). Cơ cạn đ sau p thu


đợc mg muối khan, giá trị của m là:


A. 2 g B. 1,96 g C. 2,4 g D. 3,92 g


Câu26. H h E gồm 2 chất HC A, B có cùng chức hố học, đun nóng hh E với dd NaOH d thu đợc sp gồm 1
muối duy nhất của 1 Axit đơn chức không no và hh 2 rợu no đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng. Đốt cháy hoàn toàn 27,2 g hh E phải dùng hết 33,6 lít khí O2 và thu đợc 29,12 lít CO2 và hơi nớc( đktc).



CTPT cđa A vµ B cã thĨ lµ:


A. C3H4O2, C4H6O2 B. C2H2O2, C3H4O2 C. C4H6O2, C5H8O2 D. C4H8O2, C5H10O2


Câu27. Để xà phòng hố hồn tồn 2,22 g hh 2 este đp X và Y cần dùng hết 30 ml dd KOH 1M. Khi đốt cháy
hồn tồn hh 2 este đó thu đợc khí CO2 và hơi nớc thể tích bằng nhau và đo ở cùng đk. CTPT của X và Y là:


A. CH3COOCH3, HCOOC2H5 B. C3H7COOCH3, CH3COOC3H7


C. C2H5COOCH3, CH3COOC2H5 D. Kết quả khác


Cõu28. Ho tan hon ton hh gồm 6,4 g Cu và 5,6 g Fe bằng dd HNO3 d . Sau p thu đợc dd A và khí NO duy


nhất. Cho tiếp dd NaOH d vào dd A thu đợc kết tủa B và dd C. Lọc rửa rồi đem ktủa B nung trong không khí
đến khối lợng khơng đổi thì thu đợc khối lợng chất rắn là:


A. 12 g B. 16 g C. 20 g D. 24 g


Câu29. Hoà tan hoàn toàn 3 g hh 3 kl X, Y, Z bằng dd HNO3 d, Sau p thu đợc 2,24 lít NO duy nhất


(đktc).Tổng khố lợng muối khan thu đợc sau p là:


A. 9,2 g B. 21,6 g C. 15,4 g D. Kết quả khác


Cõu30. Ho tan hoàn toàn 12 g hh X gồm Fe và Cu bằng dd HNO3 d , kết thúc thí nghiệm thu c 6,72 lớt khớ


B (đktc) gồm NO và NO2 cã khèi lỵng 12,2 g. Kl mi nitrat sinh ra lµ:


A. 43 g B. 34 g C. 3,4 g D. 4,3 g



Câu31. Cho hh gồm Fe d và Cu vào dd HNO3 thấy thốt ra khí NO. Muối thu đợc trong dd là:


A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2


Câu32. Đun nóng 1,1 g este no đơn chức E với dd KOH d thu đợc 1,4 g muối dE/CO2 = 2. CTPT của E là:


A. C2H5COOCH3 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC3H7 D. C2H3COOCH=CH2


Câu33. Để tổng hợp nên caosu thì thành phần quan trọng nhất là:


A. Styren B. Butadien 1,3 C. Etylen D. S


Câu34. Đâu là tính chất chung của rợu, axit, phênol:


A. Td víi H2O B. Td víi Na C. Td víi NaOH D. Td víi HCl


C©u35. C©n b»ng P SO2 + O2 SO3 chuyển dịch từ trái sang phải khi:


A. Tăng V SO2 B. Tăng V O2 C. Giảm V SO3 D. Cả A, B, C đều đúng


Câu36. Cho 12,9 g một este đơn chức hở td vừa đủ với 150 ml dd KOH 1M. Su p thu đợc 1 muối và 1
Anđehyt. CTCT của Este là:


A. HCOOCH=CHCH3 B. C2H5COOCH=CH2 C. CH3COOCH=CH2 D. A và C đúng


Câu37. Đốt cháy hoàn toàn 1,1 g 1 este đơn chức E ngời ta thu đợc 1,12 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. E có


CTCT lµ:


A. C2H5COOCH3, HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5



C. HCOOC3H7 D. Tất cả đều đúng


Câu38. Đốt cháy 3 g este thu đợc 2,24 lít CO2(đktc) và 1,8 g H2O. CTPT của E là:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. Kết quả khác


Cõu39. Ho tan mt mu hp kim Na vào H2O thu đợc dd A và 1,344 lít H2(đktc). Cần dung bao nhiêu ml dd


HCl 1M để trung hoà dd A.


A. 40 B. 60 C. 90 D. 120


Câu40. Cho V lít CO2( đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dd Ca(OH)2 0,7M. Kết thúc thớ nghim thu c 4 g kta.


Giá trị của V lµ:


A. 1,568 lÝt B. 1,568 lÝt và 0,896 lít C. 0,896 lít D. 0,896 lít hoặc


2,24 lÝt


Câu41. Hoà tan 100 g CaCO3 vào dd HCl d. Khí CO2 thu đợc cho qua dd chứa 64 g NaOH. Số mol muối axit


và muối trung hoà thu đợc trong dd thao thứ tự là:


A. 1 mol vµ 1 mol B. 0,2 mol vµ 0,7 mol C. 0,6 mol vµ 0,4 mol D. 1,6 mol vµ 1,6 mol


Câu42. Sục V lít CO2(đktc) vào 1 lít dd hỗn hợp Ca(OH)2 0,02M và NaOH 0,1 M. Sau khi kết thúc p, thu c


1,5 g ktủa trắng. Giá trị của V là:



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu43. Cho 4,48 lít CO2 (đktc) hấp thu hết vào 500 ml dd hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2 M thu đợc m


g kết tủa. Gái trị đúng của m là: A


A. 9,85 g B. 15,2 g C. 19,7 g D. 20,4 g


Câu44. Cho 11,2 g Fe và 6,4 g Cu vào dd HNO3. sau khi p hồn tồn thu đợc 2,24 lít khớ NO duy nht. Khi


l-ợng muối tạo thành là:


A. 27 g B. 24, 2 g C. 54 g D. KQ kh¸c


Câu45. Cho 2 este X và Y đều đơn chức là đp của nhau . Đốt cháy hoàn toàn 7,4 g hh X và Y cần 7,84 lít
O2(đktc) thu đợc khí CO2 và H2O thao tỉ lệ VCO2: VH2O = 1:1 ở cùng đk. CTPT của X và Y là:


A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2


Câu46. X là hh 2 este đp đợc tạo thành từ 2 ancol đơn chức, mạch C không phân nhánh với 1 axit đơn chức.
dX/H2 = 44. CTPT củat X là:


A. C3H6O2 B. C4H8O2 C. C5H10O2 D. Tất cả đều sai


Câu47. Cho 2,06 g hh Fe, Cu ta với dd HNO3 lỗng, d thu đợc 0,896 lít NO (đktc). Khối lợng muối nitrat sinh


ra lµ:


A. 9,5 g B. 7,44 g C. 7,02 g D, 4,54 g


Câu48. Đốt cháy hồn tồn V lít hh 2 HĐC đồng đẳng kế tiếp thu đợc 11,2 lít CO2 đktc và 12,6 g H2O. Gái trị



cđa V lµ:


A. 1,12 lÝt B. 2,24 lÝt C. 3,36 lÝt D. 4,48 lÝt


Câu49. Khi cho isopren td với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 thì số sản phẩm tối đa thu đợc là:


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu50. đốt cháy 2 HĐC là đ đ kt của nhau thu đợc 6,43 g H2O và 9,8 g CO2, CTPT của 2 HĐC đó là:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×