Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.14 KB, 39 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tập đọc: THƯA CHUYỆN VỚI MẸ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
-KT: Hiểu nội dung : Cương mơ ước trở thành thợ rèn để kiếm sống giúp mẹ .
Cương thuyết phục mẹ đồng tình với em , khơng xem thợ rèn là nghề hèn kém .
Câu chuyện giúp em hiểu mơ ước của Cương là chính đáng , nghề nghiệp nào
cũng đáng quý.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK.)
-KN: Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài . Biết đọc diễn cảm phân biệt lời các
nhân vật trong đoạn đối thoại .
-TĐ: Biết ước mơ ,biết giúp đỡ cha mẹ .
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh trong SGK
III.<b> Ho ạ t động dạy học</b> :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
5’
2’
8’
8’
<b>A. Bài cũ</b> :- Kiểm tra 2 HS tiếp nối
nhau đọc 2 đoạn bài <b>Đôi giày ba ta</b>
<b>màu xanh</b>, trả lời câu hỏi về nội
dung mỗi đoạn .
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1</b>. Giới thiệu bài :
2. Hướng dẫn HS luyện đọc và tìm
hiểu bài.
<b>a)</b> Luyện đọc .
- Có thể chia bài làm 2 đoạn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … để kiếm sống .
+ Đoạn 2 : Phần còn lại .
Cho HS luyện đọc theo cặp
- Đọc diễn cảm cả bài .
<b>b)</b> Tìm hiểu bài .
u cầu HS đọc đoạn 1
Hỏi: Cương xin mẹ học nghề rèn
để làm gì ?
Cho hs đọc đoạn 2
- 2 HS lên bảng đọc bài trả lời câu hỏi
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn . Đọc
2 – 3 lượt .
- Đọc thầm phần chú thích các từ mới
ở cuối bài đọc , giải nghĩa các từ đó .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
-Lớp đọc thầmđoạn 1 .
- Cương thương mẹ vất vả , muốn học
một nghề để kiếm sống , đỡ đần cho
mẹ .
Một số HSnhắc lại.
-Lớp đọc đoạn 2 .
Hỏi: Mẹ Cương nêu lí do phản đối
như thế nào ?
nhà Cương dịng dõi quan sang , bố
Cương sẽ khơng chịu cho con đi làm
thợ rèn vì sợ mất thể diện gia đình .
8’
5’
Hỏi: Cương thuyết phục mẹ bằng
cách nào ?
- Đọc thầm tồn bài , nêu nhận xét
cách trò chuyện giữa hai mẹ con
Cương.
<b>c)</b> Hướng dẫn đọc diễn cảm:
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn
cảm đoạn : Cương thấy … cây
bông .
+ Đọc mẫu khổ thơ .
+ Sửa chữa , uốn nắn .
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>
- Hỏi : Bài văn có ý nghóa gì ?
- Dặn HS ghi nhớ cách Cương trị
chuyện , thuyết phục mẹ .
Nhận xét tiết học
- Cương nắm tay mẹ , nói với mẹ
những lời thiết tha : nghề nào cũng
đáng trọng , chỉ những ai trộm cắp
hay ăn bám mới đáng bị coi thường .
+ Cách xưng hô : đúng thứ bậc trong
gia đình .
+ Cử chỉ lúc trị chuyện : thân mật ,
tình cảm .
+ Cử chỉ của mẹ : Xoa đầu Cương khi
thấy Cương biết thương mẹ .
+ Cử chỉ của Cương : Mẹ nêu lí do
phản đối , em nắm tay mẹ , nói thiết
tha .
- Một tốp 3 em đọc toàn truyện theo
lối phân vai .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
Một số HSnêu
Cương đã thuyết phục mẹ hiểu nghề
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ...
<b>Chính tả : THỢ RÈN</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT: Hiểu nội dung bài <b>Thợ rèn</b> .
- KN: Nghe – viết đúng chính tả , trình bày đúng bài thơ Thợ rèn . Làm đúng các
bài tập chính tả ;. phân biệt các tiếng có vần dễ viết sai n / ng .
-TĐ: Có ý thức viết đúng ,viết đẹp Tiếng Việt .
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học .</b>
-Bảng phụ viết bài tập 2b.
<b>III. Ho ạ t động dạy học</b> :
<b>TG</b> <b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>5’</b>
2’
18’
<b>1. Bài cũ</b>:
- Đọc cho 2 , 3 em viết ở bảng lớp ,
cả lớp viết vào nháp các từ có vần
iên / yên / iêng đã luyện viết ở BT2
tiết trước .
<b>2. Bài mới : </b>
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
<b>b) </b>Hướng dẫn HS nghe – viết
- Đọc bài thơ <b>Thợ rèn</b>.
-Cho HS viết từ khó
Hỏi : Bài thơ cho các em biết những
gì về nghề thợ rèn ?
- Nhắc HS : Ghi tên bài thơ vào giữa
dòng . Sau khi chấm xuống dòng ,
chữ đầu dòng nhớ viết hoa , có thể
viết sát lề vở cho đủ chỗ .
- Đọc cho HS viết .
- Đọc tồn bài cho HS sốt lại .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét .
<b>-</b>2 HS lên bảng ,lớp viết nháp
- Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại bài thơ , chú ý những
từ ngữ mình dễ viết sai , những từ
ngữ được chú thích
1 HSlên viết bảng lớp viết nháp.
-quai búa,quệt ngang,ừng ực,diễn
kịch.
vất vả và niềm vui trong lao động
của người thợ rèn.
c- Viết bài vào vở .
<b>8’</b>
5’
<b>c)Hướng dẫn làm bài tập chính tả</b> .
- <b>Bài 2a</b> : ( lựa chọn )
+ Dán bảng 3 , 4 tờ phiếu , mời 3 , 4
nhóm lên bảng thi tiếp sức .
<b>3. Củng cố</b> -Dặn dị
- Dặn dò :Về nhà viết lại những chữ
hơm nay viết sai
- Nhận xét tiết học . Khen ngợi
những em viết bài sạch , ít mắc lỗi ,
trình bày bài đẹp .
- Đọc thầm yêu cầu BT
Suy nghĩ , làm bài .
- đại diện mỗi nhóm đọc kết quả
- Cả lớp nhận xét về chính tả , tốc
độ làm bài , chữ viết - Vài em đọc
lại những câu thơ của Nguyễn
Khuyến .
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng .
PH
Ầ N B Ổ SUNG :………
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂ U : MỞ RỘNG VỐN TỪ : ƯỚC MƠ</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT:Biết thêm một số tư ngữ thuộc chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ ,bước đầu tìm
được một số tư cùng nhgiã vớ từ ươc mơ,bằng tiếng mơ(BT1,BT2),hiểu hai câu thành
ngữ thuộc chủ điểm(BT5,a,c )
- KN: Bước đầu phân biệt được giá trị những ước mơ cụ thể qua luyện tập sử dụng
các từ bổ trợ cho từ <b>ước mơ</b> và tìm ví dụ minh họa.
- TĐ: Giáo dục HS biết ước mơ về tương lai tươi sáng .
II.<b>Đồ dùng dạy học.</b>
Một số tờ phiếu.
<b>II. Ho ạ t động dạy học</b> :
<b>TG</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>5’</b>
5’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ :</b>
- 1 em nói lại nội dung cần ghi nhớ
trong bài <b>Dấu ngoặc kép</b>. Sau đó ,
mời 2 em viết lên bảng 2 ví dụ về
sử dụng dấu ngoặc kép trong hai
trường hợp :
+ Dẫn lời nói trực tiếp .
+ Đánh dấu những từ ngữ
được dùng với ý nghĩa đặc biệt .
<b>2 Bài mới:</b>
<b>a)Giới thiệu bài</b>
<b>b)Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài 1 :
+ Phát giấy cho 3 , 4 em laøm baøi .
+ Nhận xét , chốt lại lời giải đúng :
- Mơ tưởng : mong mỏi và tưởng
tượng điều mình mong mỏi sẽ đạt
được trong tương lai .
- Mong ước : mong muốn thiết tha
điều tốt đẹp trong tương lai .
<b>- Baøi 2</b> :
+ Phát phiếu và từ điển cho các
nhóm .
<b>Hoạt động của HS</b>
-2HS nêu, làm bài
-Nhận xét
- Phát biểu ý kiến , có thể kết hợp
- Đọc yêu cầu BT .
- Các nhóm trao đổi , thảo luận , tìm
thêm những từ đồng nghĩa với từ
<b>ước mơ</b> , thống kê vào phiếu .
- Đại diện mỗi nhóm dán bài ở
bảng lớp , đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét .
- Làm bài vào vở theo lời giải
đúng .
- Đọc yêu cầu BT .
5’
5’
5’
5’
+ Gặp những từ chưa đúng , hướng
dẫn cả lớp trao đổi , thảo luận . GV
nên phân tích nghĩa để HS loại các
từ ấy ra khỏi nhóm đồng nghĩa . Sau
đó tổng kết xem nhóm nào có nhiều
- Baøi 3 :
- Baøi 4 :
+ Nhắc HS tham khảo gợi ý 1 trong
bài
Kể chuyện đã nghe , đã đọctrang
80 để tìm ví dụ về những ước mơ .
- Bài 5 : ( Tìm hiểu các thành ngữ )
+ Bổ sung để có nghĩa đúng :
a) Cầu được ước thấy : đạt được
điều mình mơ ước .
b) Ước sao được vậy : đồng nghĩa
với Cầu được ước thấy.
c) Ước của trái mùa : muốn những
điều trái với lẽ thường .
<b>3. Củng cố -Dặn dị :</b>
- Giáo dục HS có ước mơ về
tương lai tươi sáng .
<b>Dặn dò</b> :
- u cầu HS nhớ các từ đồng
- Nhận xét tiết học .
phiếu .
- Đại diện mỗi nhóm dán bài ở
bảng lớp , trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
- Đọc yêu cầu BT .
- Từng cặp trao đổi . Mỗi em nêu 1
ví dụ về 1 loại ước mơ .
- Phát biểu ý kiến .
- Nhận xét .
- Đọc u cầu BT , từng cặp trao
đổi .
- Trình bày cách hiểu thành ngữ .
<b>Kể chuyện: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
-KT : Chọn được một câu chuyện về ước mơ đẹp của mình hoặc của bạn bè ,
-KN : Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện Lời kể tự nhiên, chân thực,
có thể kết hợp lời nói với cử chỉ , điệu bộ . Chăm chú nghe bạn kể , nhận xét đúng
lời kể của bạn .
- TĐ : Yêu thích việc kể chuyện cho người khác nghe.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ
<b>III. Hoạt động dạy học</b>
<b>TG</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>5’</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> :- Kiểm tra 1 em kể một
câu chuyện em đã nghe , đã đọc về
những ước mơ đẹp , nói ý nghĩa
truyện .
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
b)H ướng dẫn HS hiểu Y/C của đề
bài.
Gọi 1 HS đọc đề bài và gợi ý
- Gạch dưới những từ ngữ quan trọng
của đề bài để HS không kể chuyện
lạc đề : ước mơ đẹp của em , của
bạn bè , người thân .
- Nhấn mạnh : Câu chuyện các em
kể phải là ước mơ có thực , nhân vật
trong truyện chính là các em hoặc
bạn bè , người thân .
<b>Hoạt động của HS</b>
-1 HS lên bảng kể
- 1 em đọc đề bài .
-1HS đọc, lớp đọc thầm
6’ 3. Gợi ý kể chuyện .
a)Giúp HS hiểu các hướng xây dựng
coát truyeän :
- Mời 3 em nối tiếp nhau đọc gợi ý 2
- Dán tờ phiếu ghi 3 hướng xây dựng
cốt truyện ở bảng :+ Nguyên nhân
làm nảy sinh ước mơ đẹp + Những
cố gắng để đạt ước mơ .+ Những khó
khăn đã vượt qua , ước mơ đã đạt
được .
b) Đặt tên cho truyện :
- Cả lớp theo dõi .
- 1 em đọc cho cả lớp nghe .
- Tiếp nối nhau nói đề tài và
hướng xây dựng cốt truyện của
mình .
- Dán lên bảng dàn ý KC để HS chú
ý khi kể .
- Suy nghĩ , đặt tên cho câu chuyện
về ước mơ của mình , tiếp nối nhau
phát biểu ý kiến .
<b>15’</b>
2’
4. <b>Thực hành kể chuyện</b> .
- Dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
bài KC .
.- Hướng dẫn cả lớp nhận xét nhanh
về : nội dung , cách kể , cách dùng
từ , đặt câu , giọng kể .
5. <b>Củng cố-Dặn dò:</b>
Dặn về nhà kể cho bố mẹ nghe.
Nhận xét tiết học
- Từng cặp kể cho nhau nghe câu
chuyện về ước mơ của mình .
Vài em nối tiếp nhau thi kể trước
lớp .
- Trả lời câu hỏi của bạn mình .
- Bình chọn bạn có câu chuyện hay
và kể chuyện hay nhất .
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ...
<b>Tập đọc</b>
<b>ĐIỀU ƯỚC CỦA VUA MI-ĐÁT</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
- KT:+ Hiểu ý nghĩa truyện : Những ước muốn tham làm không mang lại hạnh
phúc cho con người .
+ Trả lời đượccác câu hỏi trong SGK
-KN: Đọc rành mạch , trơi chảy tồn bài . Biết đọc diễn cảm .Đọc phân biệt lời
các nhân vật lời xin khẩn cầucủa Mi đát,lời phán bảo oai vệ của thần Đi-ơ-dốt
-TĐ: Giáo dục HS có những ước mơ đúng đắn .
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh trong SGK
III. Hoạt động dạy học:
TG
5’
2’
8’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Bài cũ</b> : - 2 em tiếp nối nhau đọc
bài Thưa chuyện với mẹ , trả lời câu
hỏi về bài đọc .
<b>B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
2.Luyện đọcvà tìm hiểu bài .
a) luyện đọc:
- Phân đoạn bài văn :
+ Đoạn 1 : Từ đầu … hơn thế nữa .
+ Đoạn 2 : Tiếp theo … được sống .
+ Đoạn 3 : Phần còn lại .
- Ghi bảng và hướng dẫn HS phát âm
chính xác những tên riêng nước ngồi
, nhắc HS chú ý đọc đúng câu khiến .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
<b>Ho</b>
<b> ạ t động của HS</b>
-2HS nối tiếp nhau đọc, trả lời câu
hỏi
- Tiếp nối nhau đọc từng đoạn .
Đọc 2 , 3 lượt .
Đọc phần chú thích để hiểu nghĩa
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
<b>8’ b)</b>Tìm hiểu bài .
- Vua Mi-đát xin thần Đi-ơ-ni-dốt
điều gì ?
- Thoạt đầu , điều ước được thực hiện
tốt đẹp như thế nào ?
đoạn 1 .
- Vua xin thần làm cho mọi vật
mình chạm vào đều biến thành
vàng .
- Tại sao vua Mi-đát phải xin thần
Đi-ô-ni-dốt lấy lại điều ước ?
-Y/C HS đọc đoạn 3
- Vua Mi-đát đã hiểu được điều gì ?
đời .
- Đọc đoạn 2 .
- Vì nhà vua đã nhận ra sự khủng
khiếp của điều ước : vua không thể
ăn uống được gì – tất cả các thức
ăn , thức uống vua đụng vào đều
biến thành vàng .
- Đọc đoạn 3 .
- Hạnh phúc không thể xây dựng
bằng ước muốn tham lam .
8’
5’
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm .
- Hướng dẫn 1 tốp 3 em đọc diễn cảm
toàn bài theo cách phân vai , giúp các
em tìm đúng giọng đọc của bài , uốn
nắn về cách đọc .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc và thi
đọc diễn cảm 1 đoạn theo cách phân
vai : Mi-đát bụng đói … ước muốn
tham lam .
3.<b> Củng cố - Dặn dị : </b>
- Hỏi : Câu chuyện giúp các em hiểu
Dặn: - Về nhà tập đọc lại bài theo lối
phân vai , đọc trước bài học sau .
- Nhận xét tiết học .
lớp luyện đọc theo vai.
Thi đọc diễn cảm theo vai
Người nào có lịng tham vơ đáy như
Mi-đát thì khơng bao giờ hạnh phúc.
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………..
<b>Tập làm văn: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN (tt)</b>
I<b>. M ục tiêu :</b>
-KT: Dựa vào trích đoạn kịch <b>Yết Kiêu</b> và gợi ý SGK , biết kể một câu chuyện
theo trình tự không gian .
-KN: Sắp xếp được câu chuyện theo trình tự khơng gian .
-TĐ: u thích việc luyện tập phát triển câu chuyện .
II. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ viết đoạn 3của bài 2.
III.<b> Ho ạ t động dạy học :</b>
<b> </b>
<b>TG</b>
<b>5’</b>
2’
12’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ :</b>
-Gọi 2 HS kể chuyện Ở Vương quốc
Tương Lai theo trình tư thời gian
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
b)Hướng dẫn HS làm bài tập
<b> Baøi 1</b> :
+ Đọc diễn cảm toàn vở kịch .
+ Hỏi :
- Cảnh 1 có những nhân vật nào ?
- Cảnh 2 có những nhân vật nào ?
Những sự việc trong 2 cảnh của vở
kịch diễn ra theo trình tự nào ?
<b>Hoạt động của HS</b>
- 2HS lên bảng kể
- 2 em nối tiếp nhau đọc văn bản
kịch hoặc 4 em đọc theo lối phân vai
.
- Người cha và Yết Kiêu .
- Nhà vua và Yết Kiêu .
- Căm thù bọn giặc xâm lược , quyết
chí diệt giặc .
- Yêu nước , tuổi già , cô đơn , bị tàn
tật vẫn động viên con đi đánh giặc .
- Theo trình tự thời gian : Sự việc
giặc Nguyên xâm lược nước ta . Yết
Kiêu xin cha lên đường đánh giặc
diễn ra trước . Sau đó mới đến cảnh
Yết Kiêu đến kinh đô Thăng Long
yết kiến vua Trần Nhân Tông .
16’ <b>Bài 2</b>
+ Mở bảng phụ đã viết tiêu đề 3
đoạn , nêu câu hỏi : Câu chuyện kể
như gợi ý SGK là kể theo trình tự
nào ?
<b>Hoạt động lớp , nhóm đơi</b> .
- Đọc u cầu BT .
5’
+ Nhấn mạnh : Chúng ta sẽ xem
bạn nào biết kể câu chuyện theo
trình tự thời gian đảo lộn .
+ Lưu ý : Những câu đối thoại quan
trọng có thể giữ nguyên văn dưới
dạng lời dẫn trực tiếp đặt trong dấu
ngoặc kép sau dấu hai chấm .
+ Nhận xét , dán tờ phiếu ghi 1
mẫu chuyển thể ở bảng .
+ Lưu ý thêm về cách kể :
@ Để chuyển thể trích đoạn kịch
trên thành câu chuyện hấp dẫn ,
cần hình dung thêm động tác , cử
chỉ , nét mặt , thái độ của các nhân
vật .
@ Không quên 2 câu mở đầu giới
thiệu 2 cảnh của vở kịch .
@ Từ đoạn văn trước đến đoạn văn
sau cần có câu chuyển tiếp để liên
kết đoạn .
<b>4. Củng cố</b> -<b> Dặn dị :</b>
- Giáo dục HS yêu thích việc phát
triển câu chuyện .
Dặn HS về nhà tiếp tục hoàn chỉnh
bài .
Nhận xét tiết học ,khen những HS kể
chuyện hay.
ở quê hương Yết Kiêu .
<b>*</b>1 em giỏi làm mẫu .
- Thực hành kể chuyện theo cặp .
- Thi kể chuyện trước lớp .
- Cả lớp nhận xét , bình chọn bạn kể
đúng yêu cầu , hấp dẫn nhất .
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ……….
<b>………</b>
<b>……….</b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I. M ục tiêu : </b>
-KT: Hiểu thế nào làđộng từ (từ chỉ hoạt động,trạng thái của sự vật:người,sự vật
hiện tượng.
-KN: Nhận biết được động từ trong câu hoặc thể hiện qua tranh ảnh.(BTM III)
-TĐ : Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II<b>. Đồ dùng dạy học:</b>
Bảng phụ ghi bài 2b
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<b>TG</b>
5’
2’
15’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>A. Bài cũ</b> : - 1 em làm lại BT4 tiết
trước .
- Mở bảng phụ ghi BT.III.2b , mời 1
em lên bảng gạch một gạch dưới
DT chung chỉ người , vật ; DT riêng
chỉ người .
<b> B. Bài mới</b> :
<b>1. Giới thiệu bài</b> :
<b>2. Ph ầ n nhận xét</b>:
- Phát riêng phiếu cho một số nhóm
.
- Hướng dẫn HS rút ra nhận xét :
Các từ nêu trên chỉ hoạt động ,
trạng thái của người , của vật . Đó
là các động từ . Vậy động từ là gì ?
<b>Hoạt động của HS</b>
1 Hs làm bài tập 4
1 HS làm bài tâp2
- 2 em nối tiếp nhau đọc BT1 , 2 .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn ở BT1 ,
suy nghĩ , trao đổi theo cặp , tìm các
từ theo yêu cầu của BT2 .
- Những em làm bài trên phiếu trình
bày kết quả .
- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải
đúng .
- Trả lời như ghi nhớ SGK .
5’ 3. <b>Ghi nhớ</b>: - 3 , 4 em đọc ghi nhớ SGK .
- Vài em nêu ví dụ về động từ chỉ
hoạt động , trạng thái .
9’ 4. <b>Luyện tập</b> .
- Bài 1:
+ Phát riêng phiếu cho một số em .
5’
- Bài 2:
+ Phát riêng phiếu cho một số em .
- Bài 3: (Tổ chức trị chơi <b>Xem kịch</b>
<b>câm)</b>
+ Treo tranh minh họa phóng to ,
chỉ tranh , giải thích yêu cầu BT
bằng cách mời 2 em lên chơi mẫu .
<b>4. Cuûng cố -Dặn dị</b>
Hỏi: Động từ là gì? Cho ví dụ
- Nhắc HS ghi nhớ nội dung bài học
,
- Nhận xét tiết hoïc .
từ trong các cụm từ chỉ hoạt động
ấy .
Trình bày kết quả .
- Cả lớp nhận xét
- 2 em nối tiếp nhau đọc yêu cầu
BT .
- Cả lớp làm bài vào vở .
- Lớp nhận xét , chốt lại lời giải
đúngchữa bài .
- Các nhóm trao đổi , thảo luận về
các động tác kịch câm sẽ biểu diễn
trước khi tham gia cuộc chơi .
- Các nhóm thi .
- Lớp nhận xét , kết luận nhóm thắng
cuộc .
1 số HS nêu
PHẦN BỔ SUNG:……….
<b>Tập làm văn:</b> <b>LUYỆN TẬP TRAO ĐỔI Ý KIẾN VỚI NGƯỜI THÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- KT: Xác định được mục đích trao đổi, vai trong trao đổi ; lập được dàn ý rõ nội
dung của bài trao đổi đạt mục đích.
-KN: Biết đóng vai trao đổi tự nhiên , tự tin , thân ái , cử chỉ thích hợp , lời lẽ có
sức thuyết phục , đạt mục đích thuyết phục .
-TĐ: Giáo dục HS thường xuyên trao đổi ý kiến với người thân .
<b>II. Hoạt động dạy học</b>:
<b>TG</b>
5’
2’
3’
<b>Hoạt động củaGV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : - 2 em đọc lại bài văn đã
được chuyển thể từ trích đoạn của
vở kịch <b>Yết Kiêu</b> đã làm ở nhà .
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
b) Hướng dẫn HS phân tích đề
bài .- Gạch chân những từ đó :
nguyện vọng – môn năng khiếu –
trao đổi – anh ( chị ) – ủng hộ –
cùng bạn đóng vai .
<b>Hoạt động của HS</b>
2 HS đọc
Lớp nhận xét bài làm của bạn.
- Đọc đề bài , tìm những từ quan
6’ c) Xác định mục đích trao đổi ; hình
dung những câu hỏi sẽ có .
- Hướng dẫn HS xác định đúng
trọng tâm của đề bài :
+ Nội dung trao đổi là gì ?
+ Đối tượng trao đổi là ai ?
+ Mục đích trao đổi để làm gì ?
+ Hình thức thực hiện cuộc trao đổi
là gì ?
- 3 em nối tiếp nhau đọc các gợi ý 1
, 2 , 3 SGK .
+ Trao đổi về nguyện vọng muốn
học thêm một môn năng khiếu của
em .
+ Anh hoặc chị của em .
+ Làm cho anh , chị hiểu rõ nguyện
vọng của em ; giải đáp những khó
khăn , thắc mắc anh chị đặt ra để
anh chị ủng hộ em thực hiện
nguyện vọng ấy .
+ Em và bạn trao đổi . Bạn đóng vai
anh hoặc chị của em .
- Phát biểu : Chọn nguyện vọng học
thêm môn năng khiếu nào để tổ
chức cuộc trao đổi .
Cho HS đọc gợi ý. câu trả lời , giải đáp thắc mắc anh
( chị ) có thể đặt ra .
5’ 4) Thực hành trao đổi theo cặp .
- Đến từng nhóm giúp đỡ . <b>Hoạt động nhóm đơi</b>- Chọn bạn cùng tham gia trao đổi , .
thống nhất dàn ý đối đáp viết ra
nháp .
- Thực hành trao đổi , lần lượt đổi
vai cho nhau , nhận xét , góp ý để
bổ sung , hồn thiện bài trao đổi .
10’
5’
5) Thi trình bày trước lớp .
- Hướng dẫn cả lớp nhận xét theo
các tiêu chí sau :
+ Nội dung trao đổi có đúng đề tài
khơng ?
+ Cuộc trao đổi có đạt được mục
đích đặt ra khơng ?
+ Lời lẽ , cử chỉ của 2 bạn có phù
hợp với vai đóng khơng , có giàu
sức thuyết phục khơng ?
<b>4. Củng cố - Dặn dò:</b>
- 1 em nhắc lại những điều cần ghi
nhớ khi trao đổi ý kiến với người
thân
<b> Dặn dò</b> : - Yêu cầu HS về nhà viết
lại vào vở bài trao đổi ở lớp .
Nhắc HS chuẩn bị bài sau.
Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động nhóm đơi</b> .
- Một số cặp thi đóng vai trao đổi
trước lớp .
- Cả lớp bình chọn cặp trao đổi hay
nhất , bạn ăn nói giỏi giang , giàu
sức thuyết phục người đối thoại
nhất .
Nắm vững mục đích trao đổi . Xác
định đúng vai . Nội dung trao đổi rõ
ràng , lôi cuốn . Thái độ chân thật ,
cử chỉ tự nhiên .
PH
Tốn: <b> HAI ĐƯỜNG THẲNG VNG GĨC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- KT: Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc
- KN: Kiểm trađược hai đường thẳng có vng góc với nhau bằng ê ke.
- TĐ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học :</b>
-Thước kẻ ,êke
<b>III. Hoạt động dạy hoc::</b>
<b>TG</b>
<b>15’</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
b). Giới thiệu hai đường thẳng vng
góc .
- Vẽ hình chữ nhật ABCD ở bảng
A B
D C
- Kéo dài hai cạnh BC và DC của
hình chữ nhật ABCD ta được Hai
đường thẳng DC và BC là hai đường
thẳng vuông góc với nhau .
- Cho HS nhận xét : Hai đường thẳng
BC và DC tạo thành 4 góc vng
chung đỉnh C . ( Kiểm tra lại bằng
ê-ke )
- Dùng ê-ke vẽ góc vuông đỉnh O
M
N
O
Hai dường thẳng OM và ON vuông
<b>Hoạt động của HS</b>
góc với nhau tạo thành 4 góc vng có
chung đỉnh O.
Yêu cầu HS dùng êke để kiểm tra
- Cho HS liên hệ một số hình ảnh
xung quanh …
Dùng êke kiểm tra 2 đường thẳng
có vng góc với nhau
HS liên hệ thực tế
5’
5’
2. <b>Thực hành</b>:
- Bài 1 :
- Baøi 2 :
+ Cho biết AB và BC là một cặp cạnh
vng góc với nhau .
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu
<b>* Cho HS khá giỏi làm tiếp câu b</b>
3/ <b>Củ n g cố - dặn dò</b>:
Dặn HS về nhà xem lại bài. Chuẩn bị
bài Hai đường thẳng song song.
Nhận xét tiết học.
Khen những HS học tốt.
Nêu y/c
- Dùng ê-ke để kiểm tra hai
đường thẳng có trong mỗi hình có
vng góc với nhau khơng rồi trả
lời .
-Nêu yêu cầu của bài
- Nêu tên các cặp cạnh vng góc
với nhau cịn lại của hình chữ
nhật BC và CD, CD và DA, DA và
AB HS nêu yêu cầu. Tìm từng cặp
cạnh vuơng gĩc với nhau cĩ trong
hình
a) CD và DE, DE và EA
<b>* b) MN và NP , NP và PQ</b>
Một HS khá đọc đề
<b>* HS khá, giỏi làm bài.</b>
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………..
<b>Toán: HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT: Giúp HS có biểu tượng về hai đường thẳng song song : là hai đường thẳng
không bao giờ cắt nhau .
- KN: Xác định được 2 đường thẳng có song song với nhau hay khơng .
- TĐ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học: </b>
-Thước , ê ke .
<b>III. Ho ạ t động dạy học</b>:
<b>TG</b>
<b>5’</b>
<b>15’</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> :Gọi HS lên bảng kẻ hai
<b>2. Bài mới</b> :
a) Giới thiệu bài
b)Giới thiệu hai đường thẳng song
song.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD ở bảng .
A B
C D
Kéo dài về hai phía hai cạnh AB và
DC của hình chữ nhật ABCD ta được
hai đường thẳng AB và DC là hai
đường thẳng song song với nhau .
- Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng thế nào?
- Cho HS tiếp tục liên hệ các hình
ảnh hai đường thẳng song song ở
xung quanh ta : hai đường mép song
song của bìa quyển vở hình chữ nhật ;
hai cạnh đối diện của bảng đen ,
khung ảnh , chấn song cửa sổ …
<b>Hoạt động của HS</b>
-1HS lên bảng kẻ kiểm tra
-HS theo giỏi
- Hai đường thẳng song song với
nhau thì khơng bao giờ cắt nhau .
- HS liên hệ thực tế
-HS liên hệ các hình ảnh xung
5’
6’
4’
5’
3. Thực hành:
- Baøi 1: Gọi HS đọc đề
Gọi 1 HS nêu yêu cầu
- Baøi 2 : Cho HS làm bài
- Bài 3a: Gọi 1 HS đọc đề
-Thế nào là hai đường thẳng song
song?
Dặn :về nhà học bài.
Nhận xét tiết học.
Một HS đọc đề. Lớp làm bài.
- Nêu các cặp cạnh song song có
trong hình chữ nhật ABCD và
MNPQ .
a) DA // BC
b) MN // PQ, QM // NP
Cạnh BE // CD, BE // AG
- 1 HS đọc, lớp làm bài.
MN // PQ, DI // GH
* <b>HS khá, giỏi làm.</b>
các cặp cạnh vng góc với nhau
có trong mỗi hình .
1sốHS nêu
PHẦN BỔ SUNG: ……….
<b>Tốn</b>
- KT: Giúp HS biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và vng góc với một
đường thẳng cho trước .
- KN: vẽ được đường cao của hình tam giác .
- TĐ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II</b>. <b>Đồ dùng dạy học:</b>
- Thước ,êke.
<b>II Ho ạ t động dạy học:</b>
<b>TG</b>
<b>5’</b>
<b>2’</b>
<b>15’</b>
<b>12’</b>
<b> 4’</b>
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b>:- Sửa các bài tập
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
b) Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E
và vng góc với đường thẳng AB cho
trước ..
- Hướng dẫn và làm mẫu cách vẽ ở
bảng theo các bước như SGK
- Theo dõi , uốn nắn thêm .
- Vẽ hình tam giác ABC ở bảng . Nêu
bài toán : Vẽ qua A một đường thẳng
vng góc với cạnh BC . Đường thẳng
đó cắt cạnh BC tại H .
- Nêu thêm : Độ dài đoạn thẳng AH là
chiều cao của hình tam giác ABC .
2.Thực hành .
Bài 1:
Bài2:
<b> *Bài 3 HS khá ,giỏi làm</b>
<b> 3. Củng cố -Dặn dò:</b>
Dặn : về nhà xem lại bài
Nhận xét tiết học.
<b>Hoạt động của HS</b>
HS theo dõi vẽ nháp
Nêu yêu cầu, Cả lớp thực hành .
Nêu yêu cầu, 3 HS lên bảng vẽ
đường cao của hình tam giác .
nhận xét.
HS làm bài vào vở
<b>Toán: VẼ HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT: Giúp HS biết vẽ một đường thẳng đi qua một điểm và song song với một
đường thẳng cho trước .
- KN: Vẽ bằng thước kẻ và êke
- TĐ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện vẽ.
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Thước kẻ ,êke
<b>III. Hoạt động dạy học</b> :
<b>Hoạt động của GV Hoạt độngcủa</b>
<b>HS</b>
5’
2’
13’
<b>1. Bài cũ</b> : Gọi 2HS vẽ hai đđường
thẳng ABvà CD vng góc với nhau,
vẽ hình tam giác sau đó vẽ đường
caocủa tam giác đó.
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi tựa bài ở
bảng .
b) Hướng dẫn vẽ:
Vẽ đường thẳng CD đi qua điểm E và
song song với đường thẳng AB cho
trước .
hướng dẫn và thực hiện vẽ mẫu ở
bảng theo từng bước như SGK .
- Lưu ý : Hai đường thẳng song song
cùng vng góc với đường thẳng thứ
ba ở hình chữ nhật .
Em có nhận xét gì về đường thẳng CD
và đường thẳng AB
Gọi 1HS lên nêu lại các bước vẽ
đường thẳng CD đi qua E và song song
với đường thẳng AB cho trước.
3. <b>Thực hành:</b>
- Baøi 1 :
<b>* Bài 2 Cho HS khá,giỏi làm bài: </b>
2 HS lên bảng vẽ
HS tự hiện vẽ
Hai đường thẳng này vuông góc với
nhau
1số HS nêu
HS nêu yêu cầu
- Tự vẽ được đường thẳng AB qua
M và song song với đường thẳng
CD .
Nêu yêu cầu làm bài
- Vẽ được đường thẳng AX qua A
và song song với BC ; đường thẳng
CY qua C và song song với AB .
5’
4’
- Baøi 3 : Cho HS làm bài
<b>4. Củng cố-Dặn dò:</b>:
Hai đường thẳng song song là hai
đường thẳng ntn?
<b> Dặn dò</b> :Về nhà xem lai bài
Nhận xét tiết học
Trong tứ giác ADCB có : AD // BC
; AB // CD .
- Vẽ được đường thẳng đi qua B và
song song với AD . Dùng ê-ke để
kiểm tra góc đỉnh E là góc vng .
- HS nêu
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………..
<b>Toán: THỰC HÀNH VẼ HÌNH CHỮ NHẬT,HÌNH VUƠNG</b>
- KT: Giúp HS biết sử dụng thước kẻ và ê-ke để vẽ được một hình chữ nhật với
độ dài hai cạnh cho trước .
- KN: Vẽ được hình chữ nhật đúng kích thước đã cho .
- TĐ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
<b>II. </b>
<b> Đồ dùng dạy học:</b>
Thước kẻ ,ê ke
<b>III. Hoạt động dạy học</b> :
<b>TG</b>
<b>5’</b>
2’
7’
7’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : Cho một đường thẳng
AB,1điểm e nằm trên đường thẳng
AB,vẽ đường thẳng đi qua E và song
song với AB.
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> : .
<b>b)H ướng dẫn v ẽ hình chữ nhật</b> : có
chiều dài 4 cm , chiều rộng 2 cm .
- Vừa hướng dẫn , vừa vẽ mẫu ở bảng
theo các bước như SGK : vẽ hình chữ
nhật có chiều dài 4 dm , chiều rộng 2
dm :
+ Vẽ đoạn thẳng DC = 4 dm .
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại D , lấy đoạn thẳng DA = 2 dm .
+ Vẽ đường thẳng vng góc với DC
tại C , lấy đoạn thẳng CB = 2 dm .
+ Nối A với B , ta được hình chữ nhật
ABCD .
<b>c ) Hướng dẫn vẽ hình vng :có cạnh </b>
3cm.
Ta có thể coi hình vng như hình chữ
nhật đặt biệt rồi vẽ tương tư như vẽ hình
vng
<b>Hoạt động của HS</b>
1HS lên bảng vẽ lớp vẽ nháp
nhận xét bài bạn vẽ.
- Vẽ hình chữ nhật ABCD có DC
= 4 cm , DA = 2 cm vào vở .
1HS lên vẽ
nhận xét bạn vẽ
15’ <b><sub> 3</sub></b><sub>. </sub><b><sub>Thực hành</sub></b><sub> .</sub>
- Baøi 1a/54,55 :
+ Theo dõi , quan sát , giúp đỡ từng
Nêu yêu cầu
5’
em để vẽ cho đúng .
Bài 2a/54,55 :
+ Cho HS biết : AC , BD là hai đường
chéo hình chữ nhật .
<b>* HS khá, giỏi làm bài </b>
<b>2b/54,55,bài3/55</b>
<b>4. Củng cố - Dặn dị</b>:
- Tổ chức các nhóm thi đua vẽ hình
chữ nhật ở bảng .
<b>- Nhận xét tiết học </b>
<b>Dặn dò</b> :Về nhà tập vẽ hình vng hình
chữ nhật
cm , rộng 3 cmvà hình vng có
cạnh 4cm
Lớp vẽ vào vở
- Vẽ đúng hình chữ nhật ABCD
dài 4 cm , rộng 3 cm .
Làm tiếp bài 2a/55
<b> * 1số HS khá, giỏi làm bài</b>
Các nhóm thi vẽ
PHẦN BỔ SUNG: ……….
<b>Khoa học: PHÒNG TRÁNH TAI NẠN ĐUỐI NƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- KT: + Biết một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi .
+ Kể được tên một số việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn
đuối nước .
- KN: Bơi thành thạo đúng kỹ thuật
- TĐ: Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nước và vận động các bạn cùng thực
hieän.
<b>II Ho ạ t động dạy học</b> :
<b>TG</b>
5’
2’
9’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : Khi bị bệnh ta cần ăn uống
như thế nào?
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
<b>Hoạt động 1</b> : Thảo luận về các biện
pháp phòng tránh tai nạn đuối nước .
- Kết luận :
+ Không chơi đùa gần hồ , ao , sông ,
suối . Giếng nước phải được xây thành
+ Chấp hành tốt các quy định về an
tồn khi tham gia các phương tiện giao
thơng đường thủy . Tuyệt đối không
lội qua suối khi trời mưa lũ , giông
bão
<b>Hoạt động của HS</b>
- 1HS nêu
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Các nhóm thảo luận : Nên và
khơng nên làm gì để phịng tránh
đuối nước trong cuộc sống hàng
ngày ?
- Đại diện các nhóm lần lượt trình
bày .
<b>9’ Hoạt động 2</b> : Thảo luận về một số
nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi .
- Giảng thêm :
+ Không xuống nước bơi lội khi đang
ra mồ hôi . Trước khi xuống nước phải
vận động , tập các bài tập theo hướng
+ Không bơi khi vừa ăn no hoặc khi
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Các nhóm thảo luận : Nên tập
bơi hoặc đi bơi ở đâu ?
quá đói
- Kết luận : Chỉ tập bơi hoặc bơi ở nơi
có người lớn và phương tiện cứu hộ ,
tuân thủ các quy định của bể bơi , khu
vực bơi
9’
5’
<b>Hoạt động 3</b> : Thảo luận hoặc đóng
vai .
- Chia lớp thành 6 nhóm - Gợi ý một
số tình huống :
+ <b>Tình huống 1</b> : Hùng và Nam vừa
chơi đá bóng về , Nam rủ Hùng ra hồ
ở gần nhà để tắm . Nếu là Hùng , bạn
sẽ ứng xử thế nào ?
+ <b>Tình huống 2</b> : Lan nhìn thấy em
mình đánh rơi đồ chơi vào bể nước và
đáng cúi xuống để lấy . Nếu bạn là
Lan , bạn sẽ làm gì ?
+ <b>Tình huống 3</b> : Trên đường đi học
về , trời đổ mưa to và nước suối chảy
xiết , Mỵ và các bạn của Mỵ nên làm
gì ?
<b>4. Củng cố</b> -<b> Dặn dò</b> :
- Khi tập bơi cần lưu ý điều gì?
- Xem trước bài Ơân tập : Con người và
sức khỏe .
<b>Hoạt động lớp , nhóm</b> .
- Giao cho 2 nhóm một tình huống
để các em thảo luận và tập cách
ứng xử phòng tránh tai nạn sơng
nước .
- Các nhóm thảo luận đưa ra tình
huống . Nêu ra mặt lợi và hại của
các phương án lựa chọn để tìm ra
các giải pháp an tồn phịng tránh
tai nạn sơng nước . Có tình huống
có thể đóng vai , có tình huống
chỉ cần phân tích
- Các nhóm lên đóng vai . Cả lớp
theo dõi , đặt mình vào địa vị
nhân vật trong tình huống nhóm
bạn đưa ra và cùng thảo luận để
đi đến lựa chọn cách ứng xử đúng
- Đưa ra phương án , phân tích kĩ
mặt lợi và hại của từng phương án
để tìm ra giải pháp an tồn nhất .
- HS nêu
PHẦN BỔ SUNG: ………..
<b>Khoa học: ƠN TẬP : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHỎE</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT:+ Giúp HS củng cố và hệ thống các kiến thức về : Sự trao đổi chất của cơ
thể người với môi trường.
+Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trị của chúng.
+Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các
bệnh lây qua đường tiêu hóa .
- KN: Có khả năng áp dụng những kiến thức đã học vào cuộc sống hàng ngày ; hệ
thống hóa những kiến thức đã học về dinh dưỡng qua 10 lời khuyên dinh dưỡng
hợp lí của Bộ Y tế.
- TĐ: Có ý thức ăn uống hợp vệ sinh,Biết phịng tránhđuối nước.
<b>II Ho ạ t động dạy học</b>:
<b>TG</b>
5’
2’
13’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> :
Các em nên và khơng nên làm gì để
phịng tránh tai nạn đuối nước trong
cuộc sống hằng ngàyg?
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> : Ghi tựa bài ở bảng
<b>Hoạt động 1</b> : Trò chơi <b>Ai nhanh , ai </b>
<b>đúng ? </b>
- Chia lớp thành 4 nhóm , sắp xếp lại
bàn ghế trong lớp cho phù hợp với
hoạt động tổ chức trò chơi .
- Cử 3 – 5 em làm Ban giám khảo ,
cùng theo dõi , ghi lại các câu trả lời
của các đội .
- Phổ biến cách chơi , luật chơi :
- Hội ý với Ban giám khảo , phát cho
các em câu hỏi và đáp án để theo
dõi , hướng dẫn và thống nhất cách
đánh giá , ghi chép .
<b>Hoạt động của HS</b>
2 HS nêu
- Các đội hội ý trước khi vào cuộc
chơi , các thành viên trao đổi
thông tin đã học từ những bài
trước .
- Ban giám khảo lần lượt đọc các
câu hỏi và điều khiển cuộc chơi .
- Ban giám khảo hội ý thống nhất
điểm và tuyên bố với các đội .
12’ <b>Hoạt động 2</b> : Tự đánh giá .
- Yêu cầu HS dựa vào kiến thức trên
và chế độ ăn uống của mình trong
tuần để tự đánh giá :
+ Đã ăn phối hợp nhiều loại thức ăn
và thường xuyên thay đổi món chưa ?
+ Đã ăn phối hợp các chất đạm , chất
béo động vật và thực vật chưa ?
+ Đã ăn các thức ăn có chứa các loại
vi-ta-min và chất khống chưa
<b>4. Củng cố- Dặn dị</b> : - Nêu lại các nội
dung vừa thực hành .
- Xem trước bài Ơân tập : Con người
và sức khỏe (tt).
tiêu chí trên , sau đó trao đổi với
bạn bên cạnh .
- Một số em trình bày kết quả
làm việc của mình trước lớp .
PHẦN BỔ SUNG: ……….
<b>Lịch sử: ĐINH BỘ LĨNH DẸP LOẠN 12 SỨ QUÂN</b>
<b>I. Mục tiêu</b> :
- KT: Nắm được những nét chính về sự kiện Dinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
+ Sau khi Ngô Quyền mất, đất nước rơi vào cảnh loạn lạc, các thế lực các cứ
địa phương nổi dậy chia cắt đất nước.
+ Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nước.
- KN: Biết đôi nét về Đinh Bộ Lĩnh: Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa Lư, Ninh Bình, là
1 người cương nghị, mưu cao và có chí lớn, Ơng có cơng dẹp loạn 12 sứ qn.
- TĐ: Tự hào lịch sử hào hùng của dân tộc ta .
<b>II Hoạt động dạy học</b> :
<b>TG</b>
5’
2’
5’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : - Nêu 2 giai đoạn lịch sử
mà em đã học.
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
<b>Hoạt động 1</b> :
- Sau khi Ngô Quyền mất , tình hình
nước ta như thế nào ?
<b>Hoạt động của HS</b>
- 1 HS nêu
- Triều đình lục đục tranh nhau ngai
vàng , đất nước bị chia cắt thành 12
vùng , dân chúng đổ máu vơ ích ,
ruộng đồng bị tàn phá , quân thù
lăm le ngoài bờ cõi .
7’ <b>Hoạt động 2</b> :
- Em bieát gì về Đinh Bộ Lónh ?
- Đinh Bộ Lĩnh đã có cơng gì ?
- Sau khi thống nhất đất nước , Đinh
Bộ Lĩnh đã làm gì ?
- Giải thích các từ :
+ Hoàng : là Hoàng đế , ngầm nói
vua nước ta ngang hàng với Hồng
đế Trung Hoa .
- Đinh Bộ Lĩnh sinh ra và lớn lên ở
Hoa Lư , Gia Viễn , Ninh Bình .
Truyện <i>Cờ lau tập trận </i>nói lên từ
nhỏ ơng đã tỏ ra có chí lớn .
- Lớn lên , gặp buổi loạn lạc , Đinh
Bộ Lĩnh đã xây dựng lực lượng ,
đem quân đi dẹp loạn 12 sứ quân .
Năm 968 , ông đã thống nhất được
giang sơn .
+ Đại Cồ Việt : nước Việt lớn .
+ Thái Bình : yên ổn , khơng có loạn
lạc và chiến tranh .
<b>10’</b>
6’
<b>Hoạt động 3</b> :
- Yêu cầu các nhóm lập bảng so
sánh tình hình đất nước trước và sau
khi thống nhất theo mẫu :
T/gian
Caùc maët
Trước
Sau khi
thống nhất
Đất
nước Bị chia thành 12
vùng
Đất nước quy
về một mối
Triều
đình Lục đục Được tổ chứclại quy củ
Đời
sống của
nhân
dân
Làng
mạc ,
ruộng
đồng bị
tàn phá ,
dân
nghèo
khổ , đổ
Đồng ruộng
trở lại xanh
tươi , ngược
xuôi buôn
bán , khắp
nơi chùa tháp
được xây
dựng
<b>4. Củng cố-Dặn dò</b> :
- Giáo dục HS tự hào về những trang
sử hào hùng của dân tộc .
- Học thuộc ghi nhớ ở nhà .
- Đại diện các nhóm thơng báo kết
quả làm việc của nhóm trước lớp.
- HS liên hệ thực tế
PHẦN BỔ SUNG: ………..
<b>Địa lí HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT </b>
<b>CỦA NGƯỜI DÂN Ở TÂY NGUYÊN (tt)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>:
- KT: + Nêuđược một số hoạt động sản xuất chủ yếu của người dân ở Tây Nguyên:
+ Nêu được vai trò của rừng đối với đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản,
nhiều thú quý,…
+ Biết được sự cần thiết phải bảo vệ rừng, mô tả sơ lược về rừng rậm nhiệt đới.
- KN: Chỉ trên bản đồ, ( lược đồ ) và kể tên những con sông bắt nguồn từ TN
- TĐ: Có ý thức tơn trọng , bảo vệ các thành quả lao động của người dân .
<b>II HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>TG</b>
5’
2’
9’
<b>Hoạt động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : - Kể tên những cây trồng
chính ở Tây Nguyên
- Tây Nguyên có những
thuận lợi nàođể phát triển chăn ni
trâu bị?
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> :
<b>Hoạt động 1</b> : Khai thác sức nước .
- Cho HS quan sát lược đồ hình 4. Trả
lời các câu hỏi
- Kể tên một số con sông ở Tây
Nguyên ; những con sông này bắt
nguồn từ đâu và chảy ra đâu ?
+ Tại sao các sông ở Tây Nguyên
lắm thác ghềnh ?
+ Người dân Tây Nguyên khai thác
sức nước để làm gì ?
+ Các hồ chứa nước do Nhà nước và
nhân dân xây dựng có tác dụng gì ?
+ Chỉ vị trí nhà máy thủy điện Y-a-li
trên lược đồ và cho biết nó nằm trên
con sông nào ?
- Mời 3 em lên chỉ 3 con sông :
Xê-Xan , Ba , Đồng Nai và nhà máy
thủy điện Y-a-li trên bản đồ ở bảng .
<b>Hoạt động của HS</b>
- Quan sát lược đồ hình 4 , theo
nhóm 2
- Đại diện các nhóm trình bày kết
<b>8’</b> <b>Hoạt động 2</b> : Rừng và việc khai
thác rừng ở Tây Nguyên .
- Cho HS quan sát hình 6 , 7 và đọc
mục 4 SGK để trả lời các câu hỏi
sau :
+ Tây Nguyên có những loại rừng
nào ?
+ Vì sao ở Tây Ngun lại có các
loại rừng khác nhau ?
- Giúp HS xác lập mối quan hệ giữa
khí hậu và thực vật .
<b>Hoạt động nhóm đơi</b>
+ Mơ tả rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp dựa vào việc quan sát tranh ,
ảnh và các từ gợi ý sau : rừng rậm
rạp , rừng thưa , rừng thường một
loại cây , rừng nhiều loại cây với
nhiều tầng , rừng rụng lá mùa khô ,
xanh quanh năm .
- Lập bảng so sánh 2 loại rừng :
rừng rậm nhiệt đới và rừng khộp .
<b>8’</b>
5’
<b>Hoạt động 3</b> : Rừng và việc khai
thác rừng ở Tây Nguyên (tt) .
- Yêu cầu HS đọc mục 2 , quan sát
hình 8 , 9 , 10 SGK và vốn hiểu biết
của bản thân đẻ trả lời các câu hỏi
sau :
+ Rừng ở Tây Nguyên có giá trị gì ?
+ Gỗ được dùng làm gì ?
+ Kể các công việc cần phải làm
trong quy trình sản xuất ra các sản
phẩm đồ gỗ
+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của
việc mất rừng ở Tây Ngun .
+ Thế nào là du canh , du cư ?
+ Chúng ta cần phải làm gì để bảo
vệ rừng ?
<b>4. Củng c ố - Dặn dò</b> :
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm, quan sát
hình trả lời:
- Có nhiều sản vật, nhất là gỗ
- Gỗ được dùng để làm bàn ghế,...
- Xưởng cưa xẻ gỗ
- Khai thác rừng, đốt phá rừng bừa
bãi
- Du canh : hình thức trồng trọt với
kĩ thuật lạc hậu làm cho độ phì của
đất chóng cạn kiệt , vì vậy phải
ln ln thay đổi địa điểm trồng
trọt từ nơi này sang nơi khác . Du cư
: hình thức sinh sống , khơng có nơi
cư trú nhất định.
- HS nêu
<b>Đạo đức:</b> <b>TIẾT KIỆM THỜI GIỜ</b>
<b>I. Mụ c tiêu</b>:
- KT: Hiểu được : Thời giờ là cái quý nhất , cần phải tiết kiệm ; nắm cách tiết
kiệm thời giờ .
- KN: Biết quý trọng và sử dụng thời giờ một cách tiết kiệm .
- TĐ: Ý thức cao trong việc sử dụng quỹ thời gian của mình .
<b>II. Hoạ t động dạy học</b> :
<b>TG</b>
5’
2’
10’
<b>Ho</b>
<b> ạ t động của GV</b>
<b>1. Bài cũ</b> : - Nêu lại ghi nhớ bài
học trước .
<b>2. Bài mới</b> :
<b>a) Giới thiệu bài</b> : - Nêu mục đích ,
yêu cầu tiết học .
<b>Hoạt động 1</b> : Kể chuyện <b>Một </b>
<b>phút</b>SGK
- Kể chuyện <b>Một phút</b> SGK .
- Hướng dẫn thảo luận theo 3 câu
hỏi trong SGK .
- Kết luận : Mỗi phút đều đáng quý
<b>Ho</b>
<b> ạ t động của HS</b>
HS lắng nghe
Thảo luận theo nhóm 2
nội dung thảo luận:
Mi- chi –a có thói quen sử dụng thời
giờ ntn?
-Chuyện gì đã xảy ra vói Mi- chi –a
trong cuộc thi trượt tuyết?
Sau chuyện đóMi-chi-ađã hiểu ra điều
gì?
Đại diện nhĩm trình bày kết quả,
các nhĩm khác nhận xét bổ sung
<b>7’</b> <b>Hoạt động 2</b> : Thảo luận nhóm .
-Chia nhóm , giao nhiệm vụ cho
mỗi nhóm thảo luận về một tình
huống trong SGK .
- Kết luận :
+ HS đến phịng thi muộn có thể
không được vào thi hoặc ảnh hưởng
xấu đến kết quả bài thi .
- Các nhóm thảo luận .
+ Hành khách đến muộn có thể bị
nhỡ tàu , nhỡ máy bay .
+ Người bệnh được đưa vào bệnh
viện cấp cứu chậm có thể bị nguy
hiểm đến tính mạng .
<b>8’</b>
5’
<b>Hoạt động 3</b> : Bày tỏ thái độ .
- Tiến hành tương tự hoạt động 2 ,
tiết 1 , bài 4 .
- Kết luận : Ý kiến d là đúng . Các
ý kiến a , b , c là sai
<b>4. Củng cố-Dặn dò</b>:
- Vài em đọc lại Ghi nhớ SGK .
- Tự liên hệ việc sử dụng thời giờ
của bản thân .
- Lập thời gian biểu hàng ngày của
bản thân .
Dặn: Về nhà viết , vẽ , sưu tầm các
truyện , tấm gương , ca dao , tục
ngữ về tiết kiệm thời giờ .
Nhận xét tiết học.
- Vài em đọc ghi nhớ SGK .
1số em đọc ghi nhớ.
HS liên hệ thực tế.
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………
<b>Thể dục: ĐỘNG TÁC CHÂN</b>
<b>TRÒ CHƠI “NHANH LÊN , BẠN ÔI”</b>
<b>I. Mụ c tiêu</b> :
-KT: Ơn tập 2 động tác vươn thở và tay . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối
chính xácHọc động tác chân .
-KN: Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .
-TĐ: Trò chơi Nhanh lên , bạn ơi<i> ! </i>Yêu cầu tham gia trò chơi nhiệt tình , chủ động
<b>II. Địa điểm – Phương tiện</b> :
<b>1. Địa điểm</b> : Sân trường .
<i><b>2. Phương tiện</b></i> : Còi , phấn viết , thước dây , 4 cờ nhỏ , cốc đựng cát .
<b>III. NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP</b> :
<b>TG</b>
8’ <b> 1.Ph ầ n mở đầuHo ạ t động của GV</b>
- Nhận lớp , kiểm tra sĩ số , phổ
biến nội dung , yêu cầu của giờ học
: 1 – 2 phút
Ho
ạ t động của HS
- Khởi động : 1 – 2 phút .
- Trò chơi tại chỗ : 1 phút .
<b>20’ 2.Ph ầ n cơ bản</b> : a) Bài thể dục
phát triển chung : 14 – 15 phút .
- ơn động tác vươn thở : 2 – 3 lần ,
mỗi động tác 2 x 8 nhịp : . Động tác
- ơn động tác tay : 2 – 3 lần , mỗi
lần 2 x 8 nhịp : Nhịp hơ dứt khốt ,
vừa tập vừa nhắc HS hướng chuyển
động và duỗi thẳng chân .
- ơn 2 động tác vươn thở và tay : 2
lần
Vừa làm mẫu vừa hơ nhịp cho HS
tập , sau đó cử lớp trưởng hơ cho
các bạn tập . Cuối cùng nhận xét để
nhấn mạnh ưu nhược điểm của 2
động tác cho HS nắm .
- Học động tác chân : 4 – 5 lần ,
HS tập động tác 2x 8 nhịp
Khi tập, HS hít thở sâu
HS tập 2 lần x 8 nhịp
mỗi lần 2 x 8 nhịp : Nêu tên và làm
mẫu động tác , nhấn mạnh ở những
nhịp cần lưu ý . Sau đó , vừa tập
chậm từng nhịp vừa phân tích cho
- Tập phối hợp cả 3 động tác vươn
thở , tay , chân : 2 – 3 lần .
+ Lần 1 : Hô nhịp cho cả lớp tập .
+ Quan sát , sửa sai cho HS , sau đó
nhận xét .
b) Trò chơi “Nhanh lên , bạn ơi<i>!”</i> :
4 – 5 phút .
- Nhắc lại cách chơi .
Lần 1, tập theo GV
+ Lần 2 : Lớp trưởng vừa tập vừa
hô cho các bạn tập .
+ Lần 3 : Lớp trưởng hô nhịp cho
các bạn tập .
- Một tổ chơi thử .
- Chơi chính thức có phân thắng
thua .
<b>8’ 3.Phần kết thúc</b> : 4 – 6 phút .
- Hệ thống bài : 1 – 2 phút .
- Giao bài tập về nhà : 1 – 2 phuùt .
- Đứng tại chỗ làm động tác gập
thân thả lỏng : 1 phút .
- Đi thường hoặc đứng tại chỗ vỗ
tay hát : 1 – 2 phút .
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………..
<b>Thể dục ĐỘNG TÁC LƯNG - BỤNG</b>
-KT: ơn động tác vươn thở , tay và chân . Yêu cầu thực hiện động tác tương đối
đúng Học động tác lưng – bụng .
-KN: . Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác .
-TĐ: Trò chơi Con cóc là cậu ơng Trời. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia vào
trò chơi chủ động , nhiệt tình .
<b>II. Đ ị a đ i ể m –ph ương tiện</b>:
<b>1. Địa điểm</b> : Sân trường .
<b>2. Phương tiện</b> : Còi , phấn kẻ vạch xuất phát và vạch đích .
<b>III. N ộ i dung và ph ương pháp lên lớp</b> :<b> </b>
<b>T</b>
<b>G</b>
8’
<b>Ho</b>
<b> ạ t động của GV</b>
<b> 1. Ph ầ n mở đầu</b> - Nhận lớp , kiểm tra
sĩ số , phổ biến nội dung , yêu cầu của
giờ học : 1 – 2 phút .
<b>Ho</b>
<b> ạ t động của HS</b>
- Chạy mộït vòng quanh sân , khi
về đứng thành 1 vòng tròn .
- Khởi động các khớp và chơi trò
chơi Làm theo hiệu lệnh : 2 – 3
phút .
<b>20’ 2 ph ầ n cơ bản</b> : ..
a) Bài thể dục phát triển chung : 12 –
14 phuùt .
- ơn các động tác vươn thở , tay ,
chân : 2 lần , mỗi lần 2 x 8 nhịp : 3 – 4
phút .
+ Hơ cho HS tập 3 động tác 1 lần .
+ Quan sát để uốn nắn , sửa sai cho
HS .
+ Nhận xét , tuyên dương những tổ tập
tốt và động viên những tổ tập chưa tốt
cần cố gắng hơn .
- Học động tác lưng – bụng : 7 – 8
phút
+ Nêu tên động tác , làm mẫu cho HS
hình dung được động tác . Sau đó đứng
+ Lớp trưởng hơ cho cả lớp tập .
HS theo dõi
trước cùng chiều với HS , cho các em
chống hai tay bên hông để tập các cử
động của chân 2 – 3 lần . Khi HS thực
+ Tập cùng chiều với HS 1 – 2 lần ,
sau đó quay lại phía HS , vừa hơ vừa
nhắc động tác và quan sát HS tập .
+ Hô cho cả lớp tập 1 – 2 lần .
- ơn cả 4 động tác đã học : 1 – 2 lần .
b) Trò chơi “Con cóc là cậu ơng
Trời<i>”</i> : 5 – 6 phút .
- Nhắc HS thực hiện đúng quy định
của trị chơi để đảm bảo an tồn .
+ Lớp trưởng lên vừa tập , vừa hô
để cả lớp tập theo .
<b>8’ Phần kết thúc</b> : .
- Hệ thống bài : 2 phuùt .
- Nhận xét , đánh giá kết quả giờ học
và giao bài tập về nhà : 1 – 2 phút .
- Đứng tại chỗ thả lỏng , sau đó
hát và võ tay theo nhịp : 2 phút .
PH
Ầ N B Ổ SUNG : ………