Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (222.36 KB, 16 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009- LÇn 1</b>
<b>MƠN : VẬT LÝ</b>
Thời gian làm bài : 90 phút.
<b></b>
<b>---Họ và tên :………..</b>
<b>Câu 1: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện</b>
thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số cơng suất của mạch điện là cosφ =
0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
<b>A. 1,6%.</b> <b>B. 2,5%.</b> <b>C. 6,4%.</b> <b>D. 10%.</b>
<b>Cõu 2: Trong dao động điều hoà, phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?</b>
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vận tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ gia tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vật đi đợc quảng đờng bằng hai lần biên độ.
<b>Câu 3: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vịng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc</b>
1200 vịng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
<b>Câu 4: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
<b>A. tăng hiệu điện thế lên 6kV.</b> <b>B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.</b>
<b>C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV .</b> <b>D. tăng hiệu điện thế còn 8kV. </b>
<b>Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với</sub>
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
<b>Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α</b>0. Khi vật đi
qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
<b>A. </b>
2
2 2
0
gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hồ theo phương
ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác
dụng vào m khi vật có li độ 1cm là
<b>A. 1,0N .</b> <b>B. 2,2N.</b> <b>C.</b> <b> 0,6N.</b>
<b>D. 3,4N.</b>
<b>Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế</b>
hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =
<b>A. 180V.</b> <b>B. 120V .</b> <b>C. 145V.</b> <b>D. 100V.</b>
<b>Câu 9: Một con lắc lị xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc</b>
thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
<b>A. x = 6</b>
)cm.
<b>C. x = 6 cos (10t +</b>
<b>Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C</b>
<b>A. Cuộn dây và C.</b> <b>B. C và R.</b>
<b>C. Cuộn dây và </b>cuén d©y. <b>D. Khơng tồn tại bộ phần tử thoả mãn.</b>
<b>Câu 11: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào</b>
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
x
L2
L1 m
<b>A. 0,5 lần.</b> <b>B. 2 lần .</b> <b>C. </b>
<b>Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u</b>AB = 100
<b>A. R = 25</b>
<b>C. R = 25 </b>
<b>Câu 13: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền</b>
được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn
2,5m tại thời điểm 2s là:
<b>A. x</b>M = -3cm. <b>B. x</b>M = 0 <b>C. x</b>M = 1,5cm. <b>D. x</b>M = 3cm.
<b>Câu 14: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi</b>
điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
<b>A: </b>
B:
C.
D.
<b>Câu 15: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,</b>
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
<b>A: Nhanh dần đều đi lên </b> <b>B: Nhanh dần đều đi xuống </b>
<b>C. Chậm dần đều đi lên </b> <b>D. Thẳng đều</b>
<b>Câu 16: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s</b>2<sub>, t</sub>
0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
<b>Câu 17: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể
từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2<sub>/s. </sub> <sub>B. 4 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>C. 6 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>D. 7 kgm</sub>2<sub>/s.</sub>
<b>Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 = - 0,5A
(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
<b>Câu 19: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W</b>d = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của
vật là:
<b>A: 2,5Hz </b> <b>B: 3,75Hz </b> <b>C. 5Hz </b> <b>D. 5,5Hz </b>
<b>Câu 20: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không đổi </sub>
<b>A. 20rad/s. </b> <b>B. 44rad/s </b> <b>C. 36rad/s.</b> <b>D. 52rad/s. </b>
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>
<b>B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<b>C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>Câu 22: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vịng/phút lên </b>
360vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
<b>A. 157,8 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 196,5 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 162,7 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 183,6 m/s</sub></b>2
<b>Câu 23:</b> Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kích thích ban đầu. B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số dao động D. Biên độ ngoại lực và quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng
<b>Cõu 24: Trong dao động điều hoà , đại lượng khụng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</b>
<b>A. Biên độ</b> <b>B. </b>TÇn sè <b>C. Năng lượng</b> <b>D. Pha ban đầu</b>
<b>Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian </b>t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
<b>A. 1,6m</b> <b>B. 0,9m</b> <b>C. 1,2m</b> <b>D. 2,5m</b>
<b>Câu 26: </b>Một vật dao động điều hịa có phơng trình x = 5cos(4 <i>π</i> t + <i>π</i> /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhất.
<b>Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn hồi cực</sub>
đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
<b>A. 2(cm).</b> <b>B. 4(cm).</b> <b>C. 5(cm).</b> <b>D. 3(cm).</b>
<b>Câu 28: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản</b>
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây AB.
<b>A. </b> = 0,3m; v = 60m/s <b>B. </b> = 0,6m; v = 60m/s
<b> C. </b> = 0,3m; v = 30m/s <b>D. </b> = 0,6m; v = 120m/s
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các điểm trên dây vẫn dao động .</b>
<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.</b>
<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.</b>
<b> D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động</b>
<b>Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động</b>
<b>A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng</b> <b>B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng</b>
<b>C. mà không chịu ngoại lực tác dụng</b> <b>D. với tần số bằng tần số dao động riêng</b>
<b>Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
<b>A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.</b> <b>B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV</b>
<b>C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.</b> <b>D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.</b>
<b>Câu 32: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay khơng ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng</b>
cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mơ men qn tính của vật đối với trục quay là 0,465kg.m2<sub>, lấy g =</sub>
9,8m/s2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của vật là</sub>
<b>A. 3,2s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 2,5s</b> <b>D. 1,5s</b>
<b>Câu 33: Một ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay không ma sát quanh 1</b>
trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có
khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát rịng rọc và được thả ra khơng vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2<sub>. Tốc độ quay của</sub>
ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 72,36rad/s</b>
<b>Câu 34: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.</b>
Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng
của thanh là
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. L = 15,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu35: Vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 5cos(10</b>πt
12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.
s B.
s C.
s D.
s
<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>
<b>A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng</b>
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
<b>B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.</b>
<b>C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>Câu 37: Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vịng dây , quay đều quanh một trục đối xứng xx' của nó trong một từ</b>
trường đều
A. E0<sub> = NBS B. E</sub>0<sub> = 2NBS</sub> <sub>C. E</sub>0<sub> = NBS</sub>
<b>Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm U</b>LR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150 2cos
100πt (V). Hệ số công suất của mạch là:
<b>A. 0,6 </b> <b>B. 0,707 C . 0,8 </b> <b>D . 0,866</b>
<b>B. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>C. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.</b>
<b>D. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>Câu 40: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là
A. I = 3,60 kgm2<sub>. </sub> <sub>B. I = 0,25 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. I = 7,50 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. I = 1,85 kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 41:Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là 2kgm</b>2<sub>.</sub>
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm
t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
<b>C©u 42:</b> Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều,
người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30; UL = 80V;
UC = 40V Hiệu điện thế hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
<b>Câu 43: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình</b>
lần lượt là
(cm) và 2
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 44: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 45: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy </b>
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
<b>Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết</b>
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2cm C. 12 cm D. 12 2cm
<b>Câu 47: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
<b>Câu 48: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là </b>i=4cos 20πt (A)
<b>A. </b>
<b>Câu 49: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc khơng đổi. Sau 10 s, đĩa quay</b>
được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
<b>Câu 50: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009- LÇn 1</b>
<b>MƠN : VẬT LÝ</b>
<b>---Họ và tên :………..</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế</b>
hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =
<b>A. 180V.</b> <b>B. 120V .</b> <b>C. 145V.</b> <b>D. 100V.</b>
<b> </b>
<b> C©u 2:</b> Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều,
người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30; UL = 80V;
UC = 40V Hiệu điện thế hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
<b>Câu 3: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hịa cùng phương. Hai dao động này có phương trình</b>
lần lượt là
(cm) và 2
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 5: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy </b>
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết</b>
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2cm C. 12 cm D. 12 2cm
<b>Câu 7: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
<b>Câu 8: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Biết cơng suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
<b>A. tăng hiệu điện thế lên 6kV.</b> <b>B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.</b>
<b>C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV .</b> <b>D. tăng hiệu điện thế còn 8kV. </b>
<b>Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với</sub>
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
<b>Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α</b>0. Khi vật đi
qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
<b>A. </b>
2 2
0
-
<b>Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C</b>
và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
<b>A. Cuộn dây và C.</b> <b>B. C và R.</b>
<b>C. Cuộn dây và </b>cuén d©y. <b>D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.</b>
<b>Câu 12: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào</b>
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
<b>A. 0,5 lần.</b> <b>B. 2 lần .</b> <b>C. </b>
<b>Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u</b>AB = 100
<b>A. R = 25</b>
<b>C. R = 25 </b>
<b>Câu 14: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dịng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu</b>
điện thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ
= 0,8. Có bao nhiêu phần trăm cơng suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
<b>A. 1,6%.</b> <b>B. 2,5%.</b> <b>C. 6,4%.</b> <b>D. 10%.</b>
<b>Cõu 15: Trong dao động điều hoà, phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?</b>
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vận tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ gia tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vật đi đợc quảng đờng bằng hai lần biên độ.
<b>Câu 16: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vịng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận</b>
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
<b>Câu 17: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền</b>
được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn
2,5m tại thời điểm 2s là:
<b>A. x</b>M = -3cm. <b>B. x</b>M = 0 <b>C. x</b>M = 1,5cm. <b>D. x</b>M = 3cm.
<b>Câu 18: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi</b>
điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
<b>A: </b>
B:
C.
D.
<b>Câu 19: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,</b>
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
<b>A: Nhanh dần đều đi lên </b> <b>B: Nhanh dần đều đi xuống </b>
<b>C. Chậm dần đều đi lên </b> <b>D. Thẳng đều</b>
<b>Câu 20: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s</b>2<sub>, t</sub>
0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
<b>Câu 21: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể
từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2<sub>/s. </sub> <sub>B. 4 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>C. 6 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>D. 7 kgm</sub>2<sub>/s.</sub>
<b>Câu 22: Một hệ gồm 2 lò xo L</b>1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một
đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hồ theo
phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực
đàn hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là
<b>A. 1,0N .</b> <b>B. 2,2N.</b> <b>C.</b> <b> 0,6N.</b>
<b>D. 3,4N.</b>
<b>Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,</b>
<b>A. x = 6</b>
)cm.
<b>C. x = 6 cos (10t +</b>
<b>Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 = - 0,5A
(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
x
L2
L1 m
<b>Câu 25: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W</b>d = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của
vật là:
<b>A: 2,5Hz </b> <b>B: 3,75Hz </b> <b>C. 5Hz </b> <b>D. 5,5Hz </b>
<b>Câu 26: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không đổi </sub>
16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
<b>A. 20rad/s. </b> <b>B. 44rad/s </b> <b>C. 36rad/s.</b> <b>D. 52rad/s. </b>
<b>Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn hồi cực</sub>
đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lị xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
<b>A. 2(cm).</b> <b>B. 4(cm).</b> <b>C. 5(cm).</b> <b>D. 3(cm).</b>
<b>Câu 28: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản</b>
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây AB.
<b>A. </b> = 0,3m; v = 60m/s <b>B. </b> = 0,6m; v = 60m/s
<b> C. </b> = 0,3m; v = 30m/s <b>D. </b> = 0,6m; v = 120m/s
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động .</b>
<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.</b>
<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.</b>
<b> D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động</b>
<b>A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng</b> <b>B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng</b>
<b>C. mà không chịu ngoại lực tác dụng</b> <b>D. với tần số bằng tần số dao động riêng</b>
<b>Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
<b>A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.</b> <b>B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV</b>
<b>C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.</b> <b>D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.</b>
<b>Câu 32: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng</b>
cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mơ men qn tính của vật đối với trục quay là 0,465kg.m2<sub>, lấy g =</sub>
9,8m/s2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của vật là</sub>
<b>A. 3,2s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 2,5s</b> <b>D. 1,5s</b>
<b>Câu 33: Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay khơng ma sát quanh 1</b>
trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có
khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2<sub>. Tốc độ quay của</sub>
ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 72,36rad/s</b>
<b>Câu 34: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.</b>
Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng
của thanh là
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. L = 15,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu35: Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(10</b>πt
12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.
s B.
s C.
s D.
s
<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>
<b>A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng</b>
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
<b>B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.</b>
<b>C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>Câu 37: Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vịng dây , quay đều quanh một trục đối xứng xx' của nó trong một từ</b>
trường đều
<b>Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm U</b>LR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150 2cos
100πt (V). Hệ số công suất của mạch là:
<b>A. 0,6 </b> <b>B. 0,707 C . 0,8 </b> <b>D . 0,866</b>
<b>Câu 39: Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có</b>
<b>A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. </b>
<b>B. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>C. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.</b>
<b>D. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>Câu 40: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là
A. I = 3,60 kgm2<sub>. </sub> <sub>B. I = 0,25 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. I = 7,50 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. I = 1,85 kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 41:Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm</b>2<sub>.</sub>
t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
<b>Câu 42: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là </b>i=4cos 20πt (A)
<b>A. </b>
<b>Câu 43: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc khơng đổi. Sau 10 s, đĩa quay</b>
được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
<b>Câu 44: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
<b>Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>
<b>B. Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<b>C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>D. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>Câu 46: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên </b>
360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
<b>A. 157,8 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 196,5 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 162,7 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 183,6 m/s</sub></b>2
<b>Câu 47:</b> Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kích thích ban đầu. B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số dao động D. Biên độ ngoại lực và quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng
<b>Cõu 48: Trong dao động điều hoà , đại lượng khụng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</b>
<b>A. Biên độ</b> <b>B. </b>TÇn sè <b>C. Năng lượng</b> <b>D. Pha ban đầu</b>
<b>Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian </b>t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
<b>A. 1,6m</b> <b>B. 0,9m</b> <b>C. 1,2m</b> <b>D. 2,5m</b>
<b>Câu 50: </b>Một vật dao động điều hòa có phơng trình x = 5cos(4
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009- LÇn 1</b>
<b>MƠN : VẬT LÝ</b>
Thời gian làm bài : 90 phút.
<b></b>
<b>Câu 1: Một đường dây có điện trở 4Ω dẫn một dòng điện xoay chiều một pha từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Hiệu điện</b>
thế hiệu dụng ở nguồn điện lúc phát ra là U = 10kV, công suất điện là 400kW. Hệ số công suất của mạch điện là cosφ =
0,8. Có bao nhiêu phần trăm công suất bị mất mát trên đường dây do tỏa nhiệt?
<b>A. 1,6%.</b> <b>B. 2,5%.</b> <b>C. 6,4%.</b> <b>D. 10%.</b>
<b>Cõu 2: Trong dao động điều hoà, phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng?</b>
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vận tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ gia tốc của vật lại trở về giỏ trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian T thỡ vật đi đợc quảng đờng bằng hai lần biên độ.
<b>Câu 3: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vịng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận tốc</b>
1200 vịng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
<b>Câu 4: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
<b>A. tăng hiệu điện thế lên 6kV.</b> <b>B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.</b>
<b>C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV .</b> <b>D. tăng hiệu điện thế cịn 8kV. </b>
<b>Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hịa với</sub>
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
<b>Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α</b>0. Khi vật đi
qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
<b>A. </b>
2
2 2
0
-
gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hồ theo phương
ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực đàn hồi tác
dụng vào m khi vật có li độ 1cm là
<b>A. 1,0N .</b> <b>B. 2,2N.</b> <b>C.</b> <b> 0,6N.</b>
<b>D. 3,4N.</b>
<b>Câu 8: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế</b>
hiệu dụng giữa A và B là 200V, UL =
<b>A. 180V.</b> <b>B. 120V .</b> <b>C. 145V.</b> <b>D. 100V.</b>
<b>Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, gốc</b>
thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
<b>A. x = 6</b>
)cm.
<b>C. x = 6 cos (10t +</b>
<b>Câu 10: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C</b>
và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
<b>A. Cuộn dây và C.</b> <b>B. C và R.</b>
<b>C. Cuộn dây và </b>cn d©y. <b>D. Khơng tồn tại bộ phần tử thoả mãn.</b>
<b>Câu 11: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào</b>
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
<b>A. 0,5 lần.</b> <b>B. 2 lần .</b> <b>C. </b>
<b>Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u</b>AB = 100
<b>A. R = 25</b>
x
L2
L1 m
<b>C. R = 25 </b>
<b>Câu 13: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền</b>
được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn
2,5m tại thời điểm 2s là:
<b>A. x</b>M = -3cm. <b>B. x</b>M = 0 <b>C. x</b>M = 1,5cm. <b>D. x</b>M = 3cm.
<b>Câu 14: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi</b>
điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
<b>A: </b>
B:
C.
D.
<b>Câu 15: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,</b>
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
<b>A: Nhanh dần đều đi lên </b> <b>B: Nhanh dần đều đi xuống </b>
<b>C. Chậm dần đều đi lên </b> <b>D. Thẳng đều</b>
<b>Câu 16: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s</b>2<sub>, t</sub>
0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
<b>Câu 17: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể
từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2<sub>/s. </sub> <sub>B. 4 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>C. 6 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>D. 7 kgm</sub>2<sub>/s.</sub>
<b>Câu 18: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 = - 0,5A
(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
<b>Câu 19: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W</b>d = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của
vật là:
<b>A: 2,5Hz </b> <b>B: 3,75Hz </b> <b>C. 5Hz </b> <b>D. 5,5Hz </b>
<b>Câu 20: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không đổi </sub>
16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
<b>A. 20rad/s. </b> <b>B. 44rad/s </b> <b>C. 36rad/s.</b> <b>D. 52rad/s. </b>
<b>Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>
<b>B. Mơmen qn tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<b>C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>Câu 22: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vịng/phút lên </b>
360vịng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
<b>A. 157,8 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 196,5 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 162,7 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 183,6 m/s</sub></b>2
<b>Câu 23:</b> Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kích thích ban đầu. B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số dao động D. Biên độ ngoại lực và quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng
<b>Cõu 24: Trong dao động điều hoà , đại lượng khụng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</b>
<b>A. Biên độ</b> <b>B. </b>TÇn sè <b>C. Năng lượng</b> <b>D. Pha ban đầu</b>
<b>Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian </b>t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
<b>A. 1,6m</b> <b>B. 0,9m</b> <b>C. 1,2m</b> <b>D. 2,5m</b>
<b>Câu 26: </b>Một vật dao động điều hịa có phơng trình x = 5cos(4 <i><sub>π</sub></i> t + <i><sub>π</sub></i> /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhất.
A. 25,71 cm/s. B. 42,86 cm/s. C. 6 cm/s D. 8,57 cm/s.
<b>Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn hồi cực</sub>
đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
<b>A. 2(cm).</b> <b>B. 4(cm).</b> <b>C. 5(cm).</b> <b>D. 3(cm).</b>
<b>Câu 28: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản</b>
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây AB.
<b> C. </b> = 0,3m; v = 30m/s <b>D. </b> = 0,6m; v = 120m/s
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động .</b>
<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.</b>
<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.</b>
<b> D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động</b>
<b>Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động</b>
<b>A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng</b> <b>B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng</b>
<b>C. mà không chịu ngoại lực tác dụng</b> <b>D. với tần số bằng tần số dao động riêng</b>
<b>Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
<b>A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.</b> <b>B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV</b>
<b>C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.</b> <b>D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.</b>
<b>Câu 32: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng</b>
<b>A. 3,2s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 2,5s</b> <b>D. 1,5s</b>
<b>Câu 33: Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay khơng ma sát quanh 1</b>
trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có
khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát rịng rọc và được thả ra khơng vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2<sub>. Tốc độ quay của</sub>
ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 72,36rad/s</b>
<b>Câu 34: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.</b>
Hai đầu thanh có gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tốc độ dài của mỗi chất điểm là 5m/s. Momen động lượng
của thanh là
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. L = 15,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu35: Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(10</b>πt
12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.
s B.
s C.
s D.
s
<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>
<b>A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng</b>
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
<b>B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.</b>
<b>C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>Câu 37: Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vịng dây , quay đều quanh một trục đối xứng xx' của nó trong một từ</b>
trường đều
<b>Câu 38: Cho đoạn mạch RLC nối tiêp, cuộn dây thuần cảm U</b>LR=200(V);UC= 250(V) ,u = 150 2cos
100πt (V). Hệ số công suất của mạch là:
<b>A. 0,6 </b> <b>B. 0,707 C . 0,8 </b> <b>D . 0,866</b>
<b>Câu 39: Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn khơng nằm trên trục quay có</b>
<b>A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. </b>
<b>B. gia tốc toàn phần nhỏ hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>C. gia tốc toàn phần hướng về tâm quỹ đạo.</b>
<b>D. gia tốc tiếp tuyến lớn hơn gia tốc hướng tâm.</b>
<b>Câu 40: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
đĩa là 24 rad/s. Mơmen qn tính của đĩa là
<b>Câu 41:Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là 2kgm</b>2<sub>.</sub>
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm
t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
<b>C©u 42:</b> Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều,
người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30; UL = 80V;
UC = 40V Hiệu điện thế hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
<b>Câu 43: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình</b>
lần lượt là
(cm) và 2
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 44: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 45: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy </b>
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
<b>Câu 46: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết</b>
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2cm C. 12 cm D. 12 2cm
<b>Câu 47: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
<b>Câu 48: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là </b>i=4cos 20πt (A)
<b>A. </b>
<b>Câu 49: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay</b>
được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
<b>Câu 50: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2009- LÇn 1</b>
<b>MƠN : VẬT LÝ</b>
Thời gian làm bài : 90 phút.
<b></b>
<b>---Họ và tên :………..</b>
<b>Câu 1: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ; cuộn dây thuần cảm. Hiệu điện thế</b>
<b>A. 180V.</b> <b>B. 120V .</b> <b>C. 145V.</b> <b>D. 100V.</b>
<b> </b>
<b> C©u 2:</b> Cho đọan mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc vào 2 đầu đoạn mạch 1 hiệu điện thế xoay chiều,
người ta đo được các hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu R, L, C lần lượt là UR = 30; UL = 80V;
UC = 40V Hiệu điện thế hiệu dụng UAB ở 2 đầu đoạn mạch là
A. 30V B. 40V C. 50V D. 150V.
<b>Câu 3: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình</b>
lần lượt là
(cm) và 2
(cm). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
<b>Câu 4: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm</b>
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
<b>Câu 5: Một vật dao động điều hịa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy </b>
A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s.
<b>Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết</b>
rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên
độ dao động của con lắc là
A. 6 cm B. 6 2cm C. 12 cm D. 12 2cm
<b>Câu 7: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình </b>
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
. Tốc độ truyền của sóng đó là
A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.
<b>Câu 8: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong q trình truyền tải là H =</b>
80%. Biết cơng suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 95% thì ta phải
<b>A. tăng hiệu điện thế lên 6kV.</b> <b>B. giảm hiệu điện thế xuống 1kV.</b>
<b>C. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV .</b> <b>D. tăng hiệu điện thế cịn 8kV. </b>
<b>Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s</b>2<sub>, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với</sub>
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lị xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg B. 0,750 kg C. 0,500 kg D. 0,250 kg
<b>Câu 10: Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hồ tại một nơi có gia tốc rơi tự do g, với biên độ góc α</b>0. Khi vật đi
qua vị trí có ly độ góc α, nó có vận tốc là v . Khi đó, ta có biểu thức:
<b>A. </b>
2
2 2
0
2
- glv2. <b><sub>C. </sub></b>
= α2<sub> + </sub>
-
<b>Câu 11: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp với phần tử Y. Biết rằng X , Y là một trong ba phần tử R, C</b>
và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U
<b>A. Cuộn dây và C.</b> <b>B. C và R.</b>
<b>C. Cuộn dây và </b>cuén d©y. <b>D. Không tồn tại bộ phần tử thoả mãn.</b>
<b>Câu 12: Một đèn ống sử dụng hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Biết đèn sáng khi hiệu điện thế đặt vào</b>
đèn không nhỏ hơn 155V. Tỷ số giữa thời gian đèn sáng và đèn tắt trong một chu kỳ là
<b>A. 0,5 lần.</b> <b>B. 2 lần .</b> <b>C. </b>
<b>Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L mặc nối tiếp. Hiệu điện thế ở 2 đầu mạch có dạng u</b>AB = 100
<b>A. R = 25</b>
<b>C. R = 25 </b>
<b>A. 1,6%.</b> <b>B. 2,5%.</b> <b>C. 6,4%.</b> <b>D. 10%.</b>
<b>Câu 15: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?</b>
A. Cứ sau một khoảng thời gian T(chu kỳ) thỡ vật lại trở về vị trớ ban đầu.
<b>Câu 16: Một khung dây dẹt hình chữ nhật gồm 200 vịng, có các cạnh 15cm và 20cm quay đều trong từ trường với vận</b>
tốc 1200 vòng/phút. Biết từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ
A. 37,7V. B. 26,7V. C. 42,6V. D. 53,2V.
<b>Câu 17: Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà với biên độ 3cm với tần số2Hz. Sau 2s sóng truyền</b>
được 2m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lỵ độ của điểm M trên dây cách O đoạn
2,5m tại thời điểm 2s là:
<b>A. x</b>M = -3cm. <b>B. x</b>M = 0 <b>C. x</b>M = 1,5cm. <b>D. x</b>M = 3cm.
<b>Câu 18: Một mạch R,L,C mắc nối tiếp mà L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn xoay chiều rồi</b>
điều chỉnh R đến khi Pmax, lúc đó độ lệch pha giữa U và I là
<b>A: </b>
B:
C.
D.
<b>Câu 19: Một con lắc đơn treo vào một thang máy thẳng đứng, khi thang máy đứng yên thì con lắc dao động với chu kỳ 1s,</b>
khi thang máy chuyển động thì con lắc dao động với chu kỳ 0,96s. Thang máy chuyển động:
<b>A: Nhanh dần đều đi lên </b> <b>B: Nhanh dần đều đi xuống </b>
<b>C. Chậm dần đều đi lên </b> <b>D. Thẳng đều</b>
<b>Câu 20: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc khơng đổi 4 rad/s</b>2<sub>, t</sub>
0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận
tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là
A. 16 m/s. B. 18 m/s. C. 20 m/s. D. 24 m/s.
<b>Câu 21: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M= 3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t = 2s kể
từ khi đĩa bắt đầu quay là
A. 2 kgm2<sub>/s. </sub> <sub>B. 4 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>C. 6 kgm</sub>2<sub>/s. </sub> <sub>D. 7 kgm</sub>2<sub>/s.</sub>
<b>Câu 22: Một hệ gồm 2 lò xo L</b>1, L2 có độ cứng k1 = 60N/m, k2 = 40N/m một
đầu gắn cố định, đầu còn lại gắn vào vật m có thể dao động điều hồ theo
phương ngang như hình vẽ. Khi ở trạng thái cân bằng lò xo L1 bị nén 2cm. Lực
đàn hồi tác dụng vào m khi vật có li độ 1cm là
<b>A. 1,0N .</b> <b>B. 2,2N.</b> <b>C.</b> <b> 0,6N.</b>
<b>D. 3,4N.</b>
<b>Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hồ. Vận tốc có độ lớn cực đại bằng 6cm/s. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng,</b>
gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 3
<b>A. x = 6</b>
)cm.
<b>C. x = 6 cos (10t +</b>
<b>Câu 24: Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x</b>1 = - 0,5A
(A là biên độ dao động) đến vị trí có li độ x2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1/20 s. C. 1/30 s. D. 1 s.
<b>Câu 25: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần W</b>d = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05s. Tần số dao động của
vật là:
<b>A: 2,5Hz </b> <b>B: 3,75Hz </b> <b>C. 5Hz </b> <b>D. 5,5Hz </b>
<b>Câu 26: Một đĩa mài có mơmen qn tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm</b>2<sub>. Đĩa chịu một mômen lực không đổi </sub>
16Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động tốc độ góc của đĩa là
<b>A. 20rad/s. </b> <b>B. 44rad/s </b> <b>C. 36rad/s.</b> <b>D. 52rad/s. </b>
<b>Câu 27: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10</b>-2<sub>(J) lực đàn hồi cực</sub>
đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao động sẽ là
<b>A. 2(cm).</b> <b>B. 4(cm).</b> <b>C. 5(cm).</b> <b>D. 3(cm).</b>
x
L2
L1 m
<b>Câu 28: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số 100Hz. Khi bản</b>
rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút. Tính bước sóng và vận tốc
truyền sóng trên dây AB.
<b>A. </b> = 0,3m; v = 60m/s <b>B. </b> = 0,6m; v = 60m/s
<b> C. </b> = 0,3m; v = 30m/s <b>D. </b> = 0,6m; v = 120m/s
<b>Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng?</b>
<b>A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động .</b>
<b>B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.</b>
<b>C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.</b>
<b> D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động</b>
<b>Câu 30: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động</b>
<b>A. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng</b> <b>B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng</b>
<b>C. mà không chịu ngoại lực tác dụng</b> <b>D. với tần số bằng tần số dao động riêng</b>
<b>Câu 31: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H =</b>
80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải
<b>A. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.</b> <b>B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV</b>
<b>C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.</b> <b>D. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.</b>
<b>Câu 32: Một vật rắn có khối lượng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang. Khoảng</b>
cách từ trục quay đến khối tâm của vật là 20cm, mơ men qn tính của vật đối với trục quay là 0,465kg.m2<sub>, lấy g =</sub>
9,8m/s2<sub>. Chu kì dao động nhỏ của vật là</sub>
<b>A. 3,2s</b> <b>B. 0,5s</b> <b>C. 2,5s</b> <b>D. 1,5s</b>
<b>Câu 33: Một ròng rọc coi như một đĩa trịn mỏng bán kính R = 10cm, khối lượng 1kg có thể quay khơng ma sát quanh 1</b>
trục nằm ngang cố định. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn và treo vào đầu dây một vật nhỏ M có
khối lượng 1kg. Ban đầu vật M ở sát rịng rọc và được thả ra khơng vận tốc ban đầu, cho g = 9,81m/s2<sub>. Tốc độ quay của</sub>
ròng rọc khi M đi được quãng đường 2m là
<b>A. 36,17rad/s</b> <b>B. 81,24rad/s</b> <b>C. 51,15rad/s</b> <b>D. 72,36rad/s</b>
<b>Câu 34: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh.</b>
<b>A. L = 7,5 kgm</b>2<sub>/s</sub> <b><sub>B. L = 12,5 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>C. L = 10,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub> <b><sub>D. L = 15,0 kgm</sub></b>2<sub>/s</sub>
<b>Câu35: Vật dao động điều hồ theo phương trình : x = 5cos(10</b>πt
12,5cm (kể từ t = 0) là:
A.
s B.
s C.
s D.
s
<b>Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?</b>
<b>A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng</b>
hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
<b>B. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.</b>
<b>C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.</b>
<b>D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.</b>
<b>Câu 37: Cho một khung dây dẫn điện tích S và có N vịng dây , quay đều quanh một trục đối xứng xx' của nó trong một từ</b>
trường đều
100πt (V). Hệ số công suất của mạch là:
<b>A. 0,6 </b> <b>B. 0,707 C . 0,8 </b> <b>D . 0,866</b>
<b>Câu 39: Vật rắn quay nhanh dần đều quanh một trục cố định. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay có</b>
<b>A. gia tốc tiếp tuyến cùng chiều với chuyển động. </b>
<b>Câu 40: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vng góc với mặt</b>
phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của
A. I = 3,60 kgm2<sub>. </sub> <sub>B. I = 0,25 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>C. I = 7,50 kgm</sub>2<sub>. </sub> <sub>D. I = 1,85 kgm</sub>2<sub>.</sub>
<b>Câu 41:Một mơmen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mơmen qn tính đối với trục bánh xe là 2kgm</b>2<sub>.</sub>
Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm
t = 10s là
A. Eđ = 18,3 kJ. B. Eđ = 20,2 kJ. C. Eđ = 22,5 kJ. D. Eđ = 24,6 kJ.
<b>Câu 42: Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch điện xoay chiều là </b>i=4cos 20πt (A)
<b>A. </b>
<b>Câu 43: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đĩa quay</b>
được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là
A. 50 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
<b>Câu 44: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định</b>
A. Có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. Phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. Đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. Không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
<b>Câu 45: Phát biểu nào sau đây là không đúng? </b>
<b>A. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần.</b>
<b>B. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong chuyển động quay quanh trục đó lớn.</b>
<b>C. Mơmen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật.</b>
<b>D. Mơmen qn tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối lượng đối với trục quay.</b>
<b>Câu 46: Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên </b>
360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là
<b>A. 157,8 m/s</b>2<sub>. </sub> <b><sub>B. 196,5 m/s</sub></b>2 <b><sub>C. 162,7 m/s</sub></b>2 <b><sub>D. 183,6 m/s</sub></b>2
<b>Câu 47:</b> Biên độ của dao động cỡng bức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A. Kích thích ban đầu. B. Biên độ ngoại lực.
C. Tần số dao động D. Biên độ ngoại lực và quan hệ giữa tần số ngoại lực và tần số dao động riêng
<b>Cõu 48: Trong dao động điều hoà , đại lượng khụng phụ thuộc vào điều kiện đầu là:</b>
<b>A. Biên độ</b> <b>B. </b>TÇn sè <b>C. Năng lượng</b> <b>D. Pha ban đầu</b>
<b>Câu 49: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian </b>t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng
0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
<b>A. 1,6m</b> <b>B. 0,9m</b> <b>C. 1,2m</b> <b>D. 2,5m</b>
<b>Câu 50: </b>Một vật dao động điều hịa có phơng trình x = 5cos(4 <i>π</i> t + <i>π</i> /3) (cm,s). tính tốc độ trung bình của vật trong
khoảng thời gian tính từ thời điểm t = 0 đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dơng lần thứ nhất.