Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1


<b>TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG </b>


<b>ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC 11 </b>


<b>THỜI GIAN 45 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 1 : </b>Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
<b>A. </b>C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.


<b>B. </b>CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.


<b>C. </b>NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.


<b>D. </b>(NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.


<b>Câu 2 : </b>Cho các nhận định sau về hợp chất hữu cơ:
(1) Hợp chất hữu cơ thường bền nhiệt, khó cháy.


(2) Hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.


(3) Trong công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, cacbon hóa trị IV, oxi có hóa trị II, hiđro có hóa trị I.
(4) Phân tử hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có cacbon và hiđro.


(5) Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.


Số nhận định <i><b>sai</b></i> là



<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>1.


<b>Câu 3 : </b>Ankan X có tỉ khối hơi so với He là 14,5. X có số đồng phân là
<b>A. </b>1.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 4 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít hợp chất hữu cơ X (đktc) cần 8,4 lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp


sản phẩm cháy. Dẫn tồn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 30 gam kết tủa và


khối lượng bình tăng lên 21,3 gam. CTPT hợp chất hữu cơ X là
<b>A. </b>CH4O.


<b>B. </b>C2H6.
<b>C. </b>CH4.
<b>D. </b>C2H6O2.


<b>Câu 5 : </b>Cho ankan X có CTPT là: CH3–CH(C2H5)−CH2−CH(CH3)–CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là:


<b>A. </b>2,4-đimetylhexan.


<b>B. </b>3,5-đimetylhexan.


<b>C. </b>2-etyl-4-metylpentan.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2


<b>Câu 6 : </b>Ankan X có một nguyên tử cacbon bậc III, một nguyên tử cacbon bậc II, còn lại là các nguyên tử
cacbon bậc I. Khi cho X tác dụng với clo (askt) thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo
của nhau?


<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 7 : </b>X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5. Biết X thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>C2H5.
<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>C6H15.
<b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 8 : </b>Đốt cháy hoàn toàn một mẫu hiđrocacbon X người ta thấy thể tích hơi nước sinh ra gấp 1,2 lần thể
tích khí cacbonic (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C4H10.
<b>B. </b>C3H8.
<b>C. </b>C5H12.
<b>D. </b>C6H14.


<b>Câu 9 : </b>Khái niệm nào sau đây <i><b>đúng</b></i> về anken?



<b>A. </b>Những hiđrocacbon có 1 liên kết đôi trong phân tử là anken.


<b>B. </b>Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đơi trong phân tử là anken.


<b>C. </b>Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.


<b>D. </b>Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.


<b>Câu 10 : </b>Thực hiện cracking 0,3 mol ankan X thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon. Biết Y
có tỉ khối so heli là 12,9. Cơng thức phân tử của X là


<b>A. </b>C3H8.
<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>C5H12.
<b>D. </b>C6H14.


<b>Câu 11 : </b>Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>6.
<b>C. </b>7.
<b>D. </b>8.


<b>Câu 12 : </b>Clo hóa ankan X (điều kiện ánh sáng) thu được một sản phẩm thế điclo có tỉ khối so với CO2 là
2,25. Công thức cấu tạo của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


<b>C. </b>CH3–CH(CH3)–CH3.



<b>D. </b>CH2=CH2.


<b>Câu 13 : </b>Hợp chất có đồng phân hình học là:


<b>A. </b>2,3-đimetylpent-2-en.


<b>B. </b>2,3-điclobut-2-en.


<b>C. </b>2-clo-but-1-en.


<b>D. </b>2-metylbut-2-en.


<b>Câu 14 : </b>Anken T có cơng thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của T là


<b>A. </b>3-metylpent-3-en.


<b>B. </b>3-metylpent-2-en.


<b>C. </b>isohexan.


<b>D. </b>2-etylbut-2-en.


<b>Câu 15 : </b>Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi


của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử anken là


<b>A. </b>C2H4.
<b>B. </b>C3H6.
<b>C. </b>C4H8.
<b>D. </b>C5H10.



<b>Câu 16 : </b>Cho anken X phản ứng với dung dịch brom dư, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối
lượng). Khi X phản ứng với HBr chỉ thu được 1 sản phẩm cộng duy nhất. Tên gọi của X là


<b>A. </b>but-1-en.


<b>B. </b>but-2-en.


<b>C. </b>propilen.


<b>D. </b>etilen.


<b>Câu 17 : </b>Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
polietilen (PE) thu được là


<b>A. </b>77,5% và 21,7 gam.


<b>B. </b>85% và 23,8 gam.


<b>C. </b>77,5% và 22,4 gam.


<b>D. </b>70% và 23,8 gam.


<b>Câu 18 : </b>Ankađien liên hợp là


<b>A. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C cách nhau 2 nối đơn.


<b>B. </b>ankađien có hai liên kết đôi C=C cách xa nhau.



<b>C. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C cách nhau 1 nối đơn.


<b>D. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C liền nhau.


<b>Câu 19 : </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn toàn bộ khí CO2 vừa thu được


vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4


<b>B. </b>20 gam.


<b>C. </b>200 gam.


<b>D. </b>100 gam.


<b>Câu 20 : </b>Ankađien X + Cl2 → CH2Cl-C(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là


<b>A. </b>2-metylpenta-1,4-đien.


<b>B. </b>4-metylpenta-2,3-đien.


<b>C. </b>2-metylpenta-1,3-đien.


<b>D. </b>4-metylpenta-2,4-đien.


<b>Câu 21 : </b>Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) của ankađien có cơng thức phân tử C5H8 là
<b>A. </b>6.


<b>B. </b>7.


<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 22 : </b>Chất nào sau đây <i><b>không</b></i>điều chế trực tiếp được axetilen?
<b>A. </b>Ag2C2.


<b>B. </b>CH4.
<b>C. </b>Al4C3.
<b>D. </b>CaC2.


<b>Câu 23 : </b>Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy


hồn tồn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Công thức của X là


<b>A. </b>C3H4.
<b>B. </b>C6H10.
<b>C. </b>C5H8.
<b>D. </b>C4H6.


<b>Câu 24 : </b>Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
<b>A. </b>(-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n.


<b>B. </b>(-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.


<b>C. </b>(-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.


<b>D. </b>(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.


<b>Câu 25 : </b>Ankin CH≡C–CH(C2H5)–CH(CH3)–CH3 có tên gọi là:



<b>A. </b>3-etyl-2-metylpent-4-in.


<b>B. </b>3-metyl-3-etylpent-4-in.


<b>C. </b>4-metyl-3-etylpent-1-in.<b> </b>


<b>D. </b>3-etyl-4-metylpent-1-in.


<b>Câu 26 : </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H10. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng được với


dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


<b>D. </b>4.


<b>Câu 27 : </b>Cho phản ứng: C2H2 + H2O X. Công thức cấu tạo của X là:


<b>A. </b>CH3COOH.


<b>B. </b>CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CH3.
<b>D. </b>C2H5OH.


<b>Câu 28 : </b>Hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là


<b>A. </b>0 gam.



<b>B. </b>16 gam.


<b>C. </b>24 gam.


<b>D. </b>32 gam.


<b>Câu 29 : </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và 0,9


gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankin là


<b>A. </b>C5H8 và C6H10.
<b>B. </b>C3H4 và C4H6.
<b>C. </b>C4H6 và C5H8.
<b>D. </b>C2H2 và C3H4.


<b>Câu 30 : </b>Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời


gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến


phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao


nhiêu mol Br2 trong dung dịch?


<b>A. </b>0,25 mol.


<b>B. </b>0,20 mol.


<b>C. </b>0,15 mol.



<b>D. </b>0,10 mol.


<b>Câu 31 : </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của benzen là <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>Chất lỏng, có mùi đặc trưng, khơng tan trong nước.


<b>B. </b>Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.


<b>C. </b>Chất lỏng, không mùi, không tan trong nước.


<b>D. </b>Chất khí, khơng mùi, khơng tan trong nước.


<b>Câu 32 : </b>Cho V lít (đktc) ankin X tác dụng với AgNO3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy


V lít (đktc) X thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy cơng thức của ankin X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


<b>Câu 33 : </b>A có cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol
2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với


<b>A. </b>4 mol H2; 1 mol brom.


<b>B. </b>3 mol H2; 1 mol brom.


<b>C. </b>3 mol H2; 3 mol brom.


<b>D. </b>4 mol H2; 4 mol brom.


<b>Câu 34 : </b>Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác



dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung dịch KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu


suất trùng hợp stiren là


<b>A. </b>60%.


<b>B. </b>75%.


<b>C. </b>80%.


<b>D. </b>83,33%.


<b>Câu 35 : </b>Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2


mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết


tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,72 gam.


<b>B. </b>16,68 gam.


<b>C. </b>22,84 gam.


<b>D. </b>16,72 gam.


<b>Câu 36 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở Y và Z (MY < MZ) cần


dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi



các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so


với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của Z là


<b>A. </b>C4H4.
<b>B. </b>C3H4.
<b>C. </b>C2H2.
<b>D. </b>C4H2.


<b>Câu 37 : </b>Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy


khí thốt ra (Y) có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh propan là


<b>A. </b>90%.


<b>B. </b>80%.


<b>C. </b>75%.


<b>D. </b>60%.


<b>Câu 38 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết 3, mạch hở và
trong phân tử hơn kém nhau 1 liên kết pi. Biết 8,96 lít khí X (dktc) phản ứng tối đa với 232g brom trong


dung dịch. Cho 10,15g X tác dụng với hoàn toàn dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7



<b>B. </b>33.


<b>C. </b>11,925.


<b>D. </b>31,55.


<b>Câu 39 : </b>Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)


và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.


Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn


hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>75,9.
<b>B. </b>91,8.
<b>C. </b>92,0.
<b>D. </b>76,1.


<b>Câu 40 : </b>X là hỗn hợp gồm propan, butan, buta-1,3-đien và but-1-en. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu


được 52,8 gam CO2 và 26,4 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với xúc tác Ni thu được


hỗn hợp Y (chỉ chứa 2 ankan) có tỉ khối so với H2 là 26,2. Tỉ khối của X so với H2 là


<b>A. </b>23,95.


<b>B. </b>26.
<b>C. </b>24.



<b>D. </b>25,75.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 1 : </b>Hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen?
<b>A. </b>4.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 2 : </b>Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>dung dịch HBr.


<b>B. </b>dung dịch Br2.


<b>C. </b>dung dịch AgNO3/NH3.


<b>D. </b>dung dịch KMnO4.


<b>Câu 3 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi
qua bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. Phần trăm thể tích của một trong 2 anken


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8



<b>B. </b>40%.


<b>C. </b>80%.


<b>D. </b>50%.


<b>Câu 4 : </b>Chất nào sau đây khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm duy nhất?


<b>A. </b>But-1-en.


<b>B. </b>2,3-đimetylbut-2-en.


<b>C. </b>propen.


<b>D. </b>2-metylbut-2-en.


<b>Câu 5 : </b>Hiđrocacbon X mạch hở có phân tử khối là 54. X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo?
<b>A. </b>2.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 6 : </b>Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 12,9 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư)
thì khối lượng brom phản ứng là 72 gam. Mặt khác, nếu cho 20,16 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với


lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H4 có trong X





<b>A. </b>50%.


<b>B. </b>45%.


<b>C. </b>30%.


<b>D. </b>25%.


<b>Câu 7 : </b>Đốt cháy hoàn toàn một ankađien X ở thể khí thu được H2O và CO2 có tổng khối lượng là 23 gam.


Nếu cho sản phẩm cháy đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư, được 40 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C2H2.
<b>B. </b>C3H4.
<b>C. </b>C4H6.
<b>D. </b>C5H8.


<b>Câu 8 : </b>Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp eten, propen, but-2-en cần dùng vừa đủ b lít oxi (đktc) thu được


2,4 mol CO2. Giá trị của b là


<b>A. </b>80,64 lít.
<b>B. </b>24,9 lít.
<b>C. </b>94,2 lít.
<b>D. </b>92,4 lít.


<b>Câu 9 : </b>Toluen là tên gọi chất nào sau đây?
<b>A. </b>C6H5-CH3.


<b>B. </b>C6H6.



<b>C. </b>C6H5-CH=CH2.
<b>D. </b>C6H5-CH2-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


<b>A. </b>axetilen, vinyl axetilen.


<b>B. </b>axetilen, vinyl clorua.


<b>C. </b>etilen, 1,2-điclo etan.


<b>D. </b>etilen, vinyl clorua.


<b>Câu 11 : </b>Cho 4,32 gam hiđrocacbon X tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 thu được 12,88 gam kết tủa.
Vậy X là


<b>A. </b>but-1-in.


<b>B. </b>axetilen.


<b>C. </b>propin.


<b>D. </b>vinyl axetilen.


<b>Câu 12 : </b>Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40o<sub>C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là </sub>


<b>A. </b>CH3CHBrCH=CH2.


<b>B. </b>CH3-CH=CH-CH2Br.



<b>C. </b>CH2BrCH2CH=CH2.


<b>D. </b>CH3-CH=CBr-CH3.


<b>Câu 13 : </b>Có bao nhiêu ankin ứng với cơng thức phân tử C5H8?
<b>A. </b>2.


<b>B. </b>4.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 14 : </b>Cho các chất sau: etan; etilen; axetilen; buta-1,3-đien; benzen; stiren. Số chất làm mất màu dung
dịch Br2 là


<b>A. </b>2.
<b>B. </b>4.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 15 : </b>Hỗn hợp khí X gồm C2H6, C3H6 và C4H6. Tỉ khối của X so với H2 bằng 24. Đốt cháy hoàn toàn


2,88 gam X trong oxi dư rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M. Sau khi các


phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>9,885.


<b>B. </b>13,795.



<b>C. </b>17,73.


<b>D. </b>15,77.


<b>Câu 16 : </b>Biết 8 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 200 ml dung dịch Br2 2M. Công thức phân tử
của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10


<b>Câu 17 : </b>Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (được đo ở cùng điều kiện).
Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là


<b>A. </b>etan.


<b>B. </b>propan.


<b>C. </b>2,2-đimetylpropan.


<b>D. </b>isobutan.


<b>Câu 18 : </b>Đốt cháy m gam hỗn hợp X gồm C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O.
Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8.
<b>B. </b>7,2.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>12.


<b>Câu 19 : </b>Điều chế etilen trong phịng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như



SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là


<b>A. </b>dung dịch NaHCO3 dư.


<b>B. </b>dung dịch NaOH dư.


<b>C. </b>dung dịch KMnO4 loãng dư.


<b>D. </b>dung dịch brom dư.


<b>Câu 20 : </b>Cho các hiện tượng sau:


(1) Sục khí etilen (dư) vào nước brom (màu vàng - da cam), nước brom mất màu.


(2) Sục khí etilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím - hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa trắng.


(3) Sục khí propilen (dư) vào dung dịch KMnO4 (màu tím - hồng), dung dịch mất màu và có kết tủa


đen.


(4) Cho benzen vào dung dịch Br2 thấy có kết tủa trắng.


(5) Cho khí axetilen dư vào bình chứa dung dịch AgNO3/NH3 (khơng màu), xuất hiện kết tủa vàng.


Số hiện tượng được mô tả <i><b>đúng</b></i> với thí nghiệm là


<b>A. </b>5.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>4.



<b>Câu 21 : </b>C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp (tính cả đồng phân hình học)?
<b>A. </b>3.


<b>B. </b>4.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 22 : </b>Cho các phát biểu sau:


(1) Ankađien là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 2 liên kết π.


(2) Những hiđrocacbon có cơng thức phân tử là CnH2n là anken.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


(4) Ankin là hiđrocacbon mạch hở mà phân tử có chứa 1 liên kết C≡C.
(5) Anken có từ 4C trở lên có thể có đồng phân hình học.


Số phát biểu <i><b>đúng</b></i> là


<b>A. </b>3.
<b>B. </b>5.
<b>C. </b>2.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 23 : </b>Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm
(tính cả đồng phân hình học)?


<b>A. </b>2.


<b>B. </b>3.
<b>C. </b>1.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 24 : </b>Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom
tăng 7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (các khí đều đo ở đktc). Cơng thức phân tử của anken là


<b>A. </b>C4H8.
<b>B. </b>C3H6.
<b>C. </b>C5H10.
<b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 25 : </b>Công thức chung của ankan là
<b>A. </b>CnH2n+2 (n ≥ 2).


<b>B. </b>CnH2n (n ≥ 2).
<b>C. </b>CnH2n-2 (n ≥ 3).
<b>D. </b>CnH2n+2 (n ≥ 1).


<b>Câu 26 : </b>Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất?


<b>A. </b>isopropyl axetilen và 2-metylbut-3-in.


<b>B. </b>etyl metyl axetilen và pent-2-in.


<b>C. </b>vinyl axetilen và buta-1,3-điin.


<b>D. </b>đimetyl axetilen và but-1-in.


<b>Câu 27 : </b>Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản


ứng đạt 40% là


<b>A. </b>350 gam.


<b>B. </b>84 gam.


<b>C. </b>196 gam.


<b>D. </b>56 gam.


<b>Câu 28 : </b>Cho sơ đồ sau: axetilen \(\xrightarrow{HCl}\) vinyl clorua \(\xrightarrow{{{t}^{o}},xt,p}\)
PVC. Tính thể tích axetilen (đktc) cần lấy để điều chế 1,2 tấn PVC, biết hiệu suất phản ứng cộng và phản
ứng trùng hợp lần lượt là 80% và 62,5%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


<b>B. </b>537,6 m3.
<b>C. </b>1075,2 m3.
<b>D. </b>430,08,4 m3.


<b>Câu 29 : </b>Hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H2; 0,15 mol C2H4; 0,2 mol C2H6 và 0,3 mol H2. Đun nóng X với bột


Ni xúc tác 1 thời gian được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y được số gam CO2 và H2O lần lượt




<b>A. </b>3,96 và 3,35.


<b>B. </b>39,6 và 11,6.



<b>C. </b>39,6 và 46,8.


<b>D. </b>39,6 và 23,4.


<b>Câu 30 : </b>Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là


<b>A. </b>3-metylpent-2-en.


<b>B. </b>isohexan.


<b>C. </b>3-metylpent-3-en.


<b>D. </b>2-etylbut-2-en.


<b>Câu 31 : </b>Cho sơ đồ chuyển hoá: Canxi cacbua → X1 → X2 → X3 → Cao su buna. X2 là chất nào sau đây?


<b>A. </b>Axetilen.


<b>B. </b>Vinyl axetilen.


<b>C. </b>Etilen hoặc axetilen.


<b>D. </b>Etilen.


<b>Câu 32 : </b>Trong phòng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây?
<b>A. </b>C2H4.


<b>B. </b>CaC2.
<b>C. </b>C2H6.
<b>D. </b>CH4.



<b>Câu 33 : </b>Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. </b>0,1 và 0,05.


<b>B. </b>0,05 và 0,1.


<b>C. </b>0,12 và 0,03.


<b>D. </b>0,03 và 0,12.


<b>Câu 34 : </b>Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
<b>A. </b>CH4, C2H6, C4H10, C5H12.


<b>B. </b>C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.
<b>C. </b>CH4, C2H2, C3H4, C4H10.<b> </b>
<b>D. </b>C2H2, C3H4, C4H6, C5H8.


<b>Câu 35 : </b>Hợp chất hữu cơ CH3-CH=C(CH3)-CH=CH2 có tên gọi là


<b>A. </b>3-metylpent-2-en.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13


<b>C. </b>3-metylpenta-1,3-đien.


<b>D. </b>2-metylpent-2-en.


<b>Câu 36 : </b>Trong một bình kín có chứa hỗn hợp khí X gồm 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni.



Nung nóng bình một thời gian thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục Y vào dung dịch


AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp khí Z và 12 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Z


phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br2 trong dung dịch?


<b>A. </b>0,25.
<b>B. </b>0,2.
<b>C. </b>0,15.
<b>D. </b>0,1.


<b>Câu 37 : </b>Chất nào sau đây thường được dùng để kích thích hoa quả nhanh chín?
<b>A. </b>CaC2.


<b>B. </b>Al4C3.
<b>C. </b>SiO2.
<b>D. </b>CaCO3.


<b>Câu 38 : </b>Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là


<b>A. </b>(-CH2-CH-CH-CH2-)n.


<b>B. </b>(-CH2-CH-CH=CH2-)n.


<b>C. </b>(-CH2-CH=CH-CH2-)n.<b> </b>
<b>D. </b>(-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.


<b>Câu 39 : </b>Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
<b>A. </b>3.



<b>B. </b>2.
<b>C. </b>5.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 40 : </b>Chất nào sau đây phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?


<b>A. </b>buta-1,3-đien.


<b>B. </b>but-2-in.


<b>C. </b>stiren.


<b>D. </b>propin.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 : </b>Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là


<b>A. </b>cracking ankan.


<b>B. </b>tách H2 từ etan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


<b>D. </b>đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.


<b>Câu 2 : </b>Khí X được điều chế trong


phịng thí nghiệm theo hình bên:


Nhận xét nào sau đây về


X <i><b>không</b></i> đúng?


<b>A. </b>0,1 mol X phản ứng với tối đa 0,2


mol H2 trong điều kiện thích hợp.


<b>B. </b>Dẫn X vào dung dịch Br2 thấy dung


dịch bị nhạt màu.


<b>C. </b>Dẫn X vào dung dịch


AgNO3/NH3 thấy xuất hiện kết tủa


màu vàng.


<b>D. </b>X có thành phần nguyên tố giống


với ancol etylic.


<b>Câu 3 : </b>Dẫn hỗn hợp 8,96 lít (đktc) gồm metan, etilen và axetilen qua dung dịch AgNO3 dư thu được 24


gam kết tủa, khí thốt ra dẫn qua dung dịch Br2 dư thấy bình tăng thêm 4,2 gam. Phần trăm thể tích khí


metan trong hỗn hợp là



<b>A. </b>62,5%.


<b>B. </b>37,5%.


<b>C. </b>25%.


<b>D. </b>57,3%.


<b>Câu 4 : </b>Khi đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O. Hỏi X thuộc
dãy đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. </b>Ankin.


<b>B. </b>Anken.


<b>C. </b>Ankan.


<b>D. </b>Ankađien.


<b>Câu 5 : </b>Cho các chất: CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH2-CH=C(CH3)2, CH3-CH=CH-CH=CH2, CH3


-CH=CH2, CH3-CH=CH-CH3. Số chất có đồng phân hình học là


<b>A. </b>4.
<b>B. </b>1.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>2.


<b>Câu 6 : </b>Hỗn hợp khí X gồm một ankan và một anken. Tỉ khối của X so với H2 bằng 11,25. Đốt cháy hồn



tồn 4,48 lít X, thu được 6,72 lít CO2 (các thể tích khí đo ở đktc). Công thức của ankan và anken lần lượt




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


<b>D. </b>CH4 và C4H8.


<b>Câu 7 : </b>Chất nào dưới đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan?
<b>A. </b>C2H2.


<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>C3H4.
<b>D. </b>C6H12.


<b>Câu 8 : </b>Hiđrocacbon làm mất màu dung dịch brom ở điều kiện thường là


<b>A. </b>benzen.


<b>B. </b>o-xilen.
<b>C. </b>etilen.


<b>D. </b>toluen.


<b>Câu 9 : </b>Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon (X) thu được số mol H2O gấp đôi số mol CO2. Công thức
phân tử của X là


<b>A. </b>C3H8.
<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>CH4.


<b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 10 : </b>Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào
ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống
nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là


<b>A. </b>có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.


<b>B. </b>màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất.


<b>C. </b>ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.


<b>D. </b>A, B, C đều đúng.


<b>Câu 11 : </b>Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong


NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,44 mol H2. Giá trị của a là


<b>A. </b>0,32.
<b>B. </b>0,46.
<b>C. </b>0,22.
<b>D. </b>0,34.


<b>Câu 12 : </b>Sản phẩm chính của phản ứng cộng hợp HCl và propen là


<b>A. </b>CH3CHClCH3.


<b>B. </b>CH3CH2CH2Cl.
<b>C. </b>CH2ClCH2CH3.
<b>D. </b>ClCH2CH2CH3.



<b>Câu 13 : </b>Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp gồm etan và etilen đi chậm qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng
khối lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là


<b>A. </b>0,05 và 0,10.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16


<b>C. </b>0,12 và 0,03.


<b>D. </b>0,03 và 0,12.


<b>Câu 14 : </b>Toluen tác dụng với Br2 chiếu sáng (tỉ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm hữu cơ là


<b>A. </b>m-bromtoluen.


<b>B. </b>phenylbromua.


<b>C. </b>o-bromtoluen.


<b>D. </b>benzylbromua.


<b>Câu 15 : </b>Cho các chất: But-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen, anlen (propađien). Có


bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn tồn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra


butan?
<b>A. </b>6.
<b>B. </b>5.
<b>C. </b>3.


<b>D. </b>4.


<b>Câu 16 : </b>Hiđrocacbon là đồng đẳng của axetilen, A là hợp chất nào dưới đây?
<b>A. </b>C6H8.


<b>B. </b>C3H6.
<b>C. </b>C4H6.
<b>D. </b>C5H10.


<b>Câu 17 : </b>X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon mạch hở, cùng dãy đồng đẳng. Để đốt cháy hết 2,8 gam X cần 6,72


lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. </b>25 gam.


<b>B. </b>30 gam.


<b>C. </b>15 gam.


<b>D. </b>20 gam.


<b>Câu 18 : </b>Axetilen <i><b>không</b></i> phản ứng được với
<b>A. </b>H2, Ni, toC.


<b>B. </b>dung dịch NaOH.


<b>C. </b>dung dịch KMnO4.


<b>D. </b>dung dịch Br2.



<b>Câu 19 : </b>Để làm sạch khí etilen có lẫn axetilen, người ta dẫn hỗn hợp khí qua một lượng dư dung dịch
<b>A. </b>Br2.


<b>B. </b>AgNO3/NH3.


<b>C. </b>HCl.


<b>D. </b>KMnO4.


<b>Câu 20 : </b>Để phân biệt 2 bình chứa khí etan và etilen, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?


<b>A. </b>nước.


<b>B. </b>dung dịch Br2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17


<b>D. </b>dung dịch Ca(OH)2.


<b>Câu 21 : </b>Công thức phân tử của etilen là
<b>A. </b>CH4.


<b>B. </b>C2H4.
<b>C. </b>C2H2.
<b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 22 : </b>Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>6.


<b>C. </b>4.
<b>D. </b>3.


<b>Câu 23 : </b>Chất nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường?


<b>A. </b>Metan.


<b>B. </b>Axetilen.


<b>C. </b>Etilen.


<b>D. </b>Pentan.


<b>Câu 24 : </b>Công thức phân tử chung của ankin là
<b>A. </b>CnH2n+2 với n ≥ 1.


<b>B. </b>CnH2n-2 với n ≥ 3.
<b>C. </b>CnH2n-2 với n ≥ 2.
<b>D. </b>CnH2n với n ≥ 2.


<b>Câu 25 : </b>Khi dẫn axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3, thấy có hiện tượng


<b>A. </b>có khí sinh ra.


<b>B. </b>dung dịch AgNO3 mất màu.


<b>C. </b>tạo kết tủa trắng.


<b>D. </b>tạo kết tủa vàng nhạt.



<b>Câu 26 : </b>Thành phần chính của "khí thiên nhiên" là


<b>A. </b>metan.


<b>B. </b>propan.


<b>C. </b>etan.


<b>D. </b>butan.


<b>Câu 27 : </b>Phản ứng trime hóa axetilen ở 600o<sub>C với xúc tác than hoạt tính cho sản phẩm là </sub>
<b>A. </b>C3H6.


<b>B. </b>C6H6.
<b>C. </b>C6H10.
<b>D. </b>C2H4.


<b>Câu 28 : </b>Buta-1,3-đien dùng làm nguyên liệu để sản xuất cao su tổng hợp như: cao su buna, cao su
buna-S, … Công thức cấu tạo của buta-1,3-đien là


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18


<b>B. </b>CH2=CH2.


<b>C. </b>CH2=C(CH3)CH=CH2.


<b>D. </b>CH2=CH-C2H5.


<b>Câu 29 : </b>Dẫn 4,48 lít (đktc) một anken X qua dung dịch nước brom dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy dung
dịch brom tăng 8,4 gam. Công thức của anken X là



<b>A. </b>C2H4.
<b>B. </b>C3H6.
<b>C. </b>C4H8.
<b>D. </b>C5H10.


<b>Câu 30 : </b>Câu nào sau đây là <i><b>sai</b></i>?


<b>A. </b>Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng (số C ≥ 4).


<b>B. </b>Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.


<b>C. </b>But-1-in phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cịn but-2-in thì khơng phản ứng.


<b>D. </b>Ankin và anken đều làm mất màu dung dịch nước brom ở nhiệt độ thường.


<b>Câu 31 : </b>Anken X có công thức cấu tạo CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của X là


<b>A. </b>3-metylpent-2-en.


<b>B. </b>isohexan.


<b>C. </b>3-metylpent-3-en.


<b>D. </b>2-etylbut-2-en.


<b>Câu 32 : </b>C2H2 và C2H4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A. </b>H2; NaOH; dung dịch HCl.



<b>B. </b>CO2; H2; dung dịch KMnO4.


<b>C. </b>dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch AgNO3/NH3.


<b>D. </b>dung dịch Br2; dung dịch HCl; dung dịch KMnO4.


<b>Câu 33 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6, C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8


gam H2O. Giá trị m là


<b>A. </b>6 gam.


<b>B. </b>4 gam.


<b>C. </b>8 gam.


<b>D. </b>2 gam.


<b>Câu 34 : </b>Đèn xì axetilen - oxi dùng để làm gì?


<b>A. </b>Hàn nhựa.


<b>B. </b>Nối thủy tinh.


<b>C. </b>Hàn và cắt kim loại.


<b>D. </b>Xì sơn lên tường.


<b>Câu 35 : </b>Đốt cháy hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X mạch hở thì thu được 26,4 gam CO2 và 10,8 gam



H2O. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây?


<b>A. </b>Ankin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19


<b>C. </b>Anken.


<b>D. </b>Ankan.


<b>Câu 36 : </b>Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là


<b>A. </b>phản ứng cộng.


<b>B. </b>phản ứng tách.


<b>C. </b>phản ứng thế.


<b>D. </b>phản ứng phân hủy.


<b>Câu 37 : </b>Nung nóng a mol hỗn hợp X gồm C2H2 và H2 trong bình kín có xúc tác thích hợp thu được hỗn


hợp khí Y. Dẫn Y qua lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 24


gam kết tủa và hỗn hợp khí Z. Hỗn hợp Z làm mất màu tối đa 40 gam brom trong dung dịch và còn lại hỗn
hợp khí T. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp T thu được 11,7 gam nước. Giá trị của a là


<b>A. </b>1,25.
<b>B. </b>0,80.
<b>C. </b>1,50.


<b>D. </b>1,00.


<b>Câu 38 : </b>Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H2 và một
ít bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y gồm 7 hiđrocacbon (không chứa but-1-in) có tỉ khối hơi


đối với H2 là 328/15. Cho tồn bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được m gam


kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Z thốt ra khỏi bình. Để làm no hồn tồn hỗn hợp Z cần


vừa đúng 50 ml dung dịch Br2 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


<b>A. </b>14,37.


<b>B. </b>15,18.


<b>C. </b>13,56.


<b>D. </b>28,71.


<b>Câu 39 : </b>Cho các chất sau: metan, axetilen, isopren, vinylaxetilen, benzen và buta-1,3-đien. Số chất làm
mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường là


<b>A. </b>4.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>6.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 40 : </b>Đốt cháy hồn tồn 2,24 lít hiđrocacbon X, thu được 8,96 lít CO2 (thể tích các khí đo ở đktc). X


tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3, tạo ra kết tủa. Công thức cấu tạo của X là



<b>A. </b>CH3-C≡CH.


<b>B. </b>CH3-CH2-C≡CH.


<b>C. </b>CH3-C≡C-CH3.


<b>D. </b>CH3-CH=CH-CH3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1 : </b>Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm các hợp chất hữu cơ?
<b>A. </b>C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.


<b>B. </b>CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.


<b>C. </b>NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.


<b>D. </b>(NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.


<b>Câu 2 : </b>Cho các nhận định sau về hợp chất hữu cơ:
(1) Hợp chất hữu cơ thường bền nhiệt, khó cháy.


(2) Hợp chất hữu cơ thường không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.


(3) Trong công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ, cacbon hóa trị IV, oxi có hóa trị II, hiđro có hóa trị I.
(4) Phân tử hợp chất hữu cơ bắt buộc phải có cacbon và hiđro.



(5) Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử các hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.


Số nhận định <i><b>sai</b></i> là


<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>1.


<b>Câu 3 : </b>Ankan X có tỉ khối hơi so với He là 14,5. X có số đồng phân là
<b>A. </b>1.


<b>B. </b>2.
<b>C. </b>3.
<b>D. </b>4.


<b>Câu 4 : </b>Đốt cháy hồn tồn 3,36 lít hợp chất hữu cơ X (đktc) cần 8,4 lít khí oxi (đktc) thu được hỗn hợp


sản phẩm cháy. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình chứa Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 30 gam kết tủa và


khối lượng bình tăng lên 21,3 gam. CTPT hợp chất hữu cơ X là
<b>A. </b>CH4O.


<b>B. </b>C2H6.
<b>C. </b>CH4.
<b>D. </b>C2H6O2.


<b>Câu 5 : </b>Cho ankan X có CTPT là: CH3–CH(C2H5)−CH2−CH(CH3)–CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là:


<b>A. </b>2,4-đimetylhexan.



<b>B. </b>3,5-đimetylhexan.


<b>C. </b>2-etyl-4-metylpentan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21


<b>Câu 6 : </b>Ankan X có một nguyên tử cacbon bậc III, một nguyên tử cacbon bậc II, còn lại là các nguyên tử
cacbon bậc I. Khi cho X tác dụng với clo (askt) thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo
của nhau?


<b>A. </b>2.
<b>B. </b>3.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 7 : </b>X có cơng thức đơn giản nhất là C2H5. Biết X thuộc dãy đồng đẳng của ankan. Công thức phân tử
của X là


<b>A. </b>C2H5.
<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>C6H15.
<b>D. </b>C2H6.


<b>Câu 8 : </b>Đốt cháy hoàn tồn một mẫu hiđrocacbon X người ta thấy thể tích hơi nước sinh ra gấp 1,2 lần thể
tích khí cacbonic (đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C4H10.
<b>B. </b>C3H8.
<b>C. </b>C5H12.


<b>D. </b>C6H14.


<b>Câu 9 : </b>Khái niệm nào sau đây <i><b>đúng</b></i> về anken?


<b>A. </b>Những hiđrocacbon có 1 liên kết đơi trong phân tử là anken.


<b>B. </b>Những hiđrocacbon mạch hở, có 1 liên kết đơi trong phân tử là anken.


<b>C. </b>Anken là những hiđrocacbon có liên kết ba trong phân tử.


<b>D. </b>Anken là những hiđrocacbon mạch hở có liên kết ba trong phân tử.


<b>Câu 10 : </b>Thực hiện cracking 0,3 mol ankan X thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm các hiđrocacbon. Biết Y
có tỉ khối so heli là 12,9. Công thức phân tử của X là


<b>A. </b>C3H8.
<b>B. </b>C4H10.
<b>C. </b>C5H12.
<b>D. </b>C6H14.


<b>Câu 11 : </b>Số đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
<b>A. </b>5.


<b>B. </b>6.
<b>C. </b>7.
<b>D. </b>8.


<b>Câu 12 : </b>Clo hóa ankan X (điều kiện ánh sáng) thu được một sản phẩm thế điclo có tỉ khối so với CO2 là
2,25. Công thức cấu tạo của X là



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22


<b>C. </b>CH3–CH(CH3)–CH3.


<b>D. </b>CH2=CH2.


<b>Câu 13 : </b>Hợp chất có đồng phân hình học là:


<b>A. </b>2,3-đimetylpent-2-en.


<b>B. </b>2,3-điclobut-2-en.


<b>C. </b>2-clo-but-1-en.


<b>D. </b>2-metylbut-2-en.


<b>Câu 14 : </b>Anken T có cơng thức cấu tạo: CH3-CH2-C(CH3)=CH-CH3. Tên của T là


<b>A. </b>3-metylpent-3-en.


<b>B. </b>3-metylpent-2-en.


<b>C. </b>isohexan.


<b>D. </b>2-etylbut-2-en.


<b>Câu 15 : </b>Cho H2 và 1 anken có thể tích bằng nhau qua niken đun nóng ta được hỗn hợp A. Biết tỉ khối hơi


của A đối với H2 là 23,2. Hiệu suất phản ứng hiđro hố là 75%. Cơng thức phân tử anken là



<b>A. </b>C2H4.
<b>B. </b>C3H6.
<b>C. </b>C4H8.
<b>D. </b>C5H10.


<b>Câu 16 : </b>Cho anken X phản ứng với dung dịch brom dư, thu được chất hữu cơ Y (chứa 74,08% Br về khối
lượng). Khi X phản ứng với HBr chỉ thu được 1 sản phẩm cộng duy nhất. Tên gọi của X là


<b>A. </b>but-1-en.


<b>B. </b>but-2-en.


<b>C. </b>propilen.


<b>D. </b>etilen.


<b>Câu 17 : </b>Tiến hành trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp, đem sản phẩm sau trùng hợp tác dụng
với dung dịch brom dư thì lượng brom phản ứng là 36 gam. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng
polietilen (PE) thu được là


<b>A. </b>77,5% và 21,7 gam.


<b>B. </b>85% và 23,8 gam.


<b>C. </b>77,5% và 22,4 gam.


<b>D. </b>70% và 23,8 gam.


<b>Câu 18 : </b>Ankađien liên hợp là



<b>A. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C cách nhau 2 nối đơn.


<b>B. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C cách xa nhau.


<b>C. </b>ankađien có hai liên kết đơi C=C cách nhau 1 nối đơn.


<b>D. </b>ankađien có hai liên kết đôi C=C liền nhau.


<b>Câu 19 : </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 anken thu được 7,2 gam nước. Dẫn tồn bộ khí CO2 vừa thu được


vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23


<b>B. </b>20 gam.


<b>C. </b>200 gam.


<b>D. </b>100 gam.


<b>Câu 20 : </b>Ankađien X + Cl2 → CH2Cl-C(CH3)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là


<b>A. </b>2-metylpenta-1,4-đien.


<b>B. </b>4-metylpenta-2,3-đien.


<b>C. </b>2-metylpenta-1,3-đien.


<b>D. </b>4-metylpenta-2,4-đien.



<b>Câu 21 : </b>Số đồng phân cấu tạo (mạch hở) của ankađien có cơng thức phân tử C5H8 là
<b>A. </b>6.


<b>B. </b>7.
<b>C. </b>4.
<b>D. </b>5.


<b>Câu 22 : </b>Chất nào sau đây <i><b>không</b></i>điều chế trực tiếp được axetilen?
<b>A. </b>Ag2C2.


<b>B. </b>CH4.
<b>C. </b>Al4C3.
<b>D. </b>CaC2.


<b>Câu 23 : </b>Cho a gam ankađien X qua dung dịch Br2 dư thấy có 16 gam brom phản ứng. Mặt khác đốt cháy


hoàn toàn a gam X cần 7,84 lít O2 (đktc). Cơng thức của X là


<b>A. </b>C3H4.
<b>B. </b>C6H10.
<b>C. </b>C5H8.
<b>D. </b>C4H6.


<b>Câu 24 : </b>Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là
<b>A. </b>(-CH2-C(CH3)-CH-CH2-)n.


<b>B. </b>(-CH2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n.


<b>C. </b>(-CH2-C(CH3)-CH=CH2-)n.



<b>D. </b>(-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.


<b>Câu 25 : </b>Ankin CH≡C–CH(C2H5)–CH(CH3)–CH3 có tên gọi là:


<b>A. </b>3-etyl-2-metylpent-4-in.


<b>B. </b>3-metyl-3-etylpent-4-in.


<b>C. </b>4-metyl-3-etylpent-1-in.


<b>D. </b>3-etyl-4-metylpent-1-in.


<b>Câu 26 : </b>Hợp chất hữu cơ X có cơng thức phân tử C6H10. Số đồng phân cấu tạo của X phản ứng được với


dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24


<b>D. </b>4.


<b>Câu 27 : </b>Cho phản ứng: C2H2 + H2O \(\xrightarrow[{{80}^{0}}C]{HgS{{O}_{4}}}\) X. Công thức cấu
tạo của X là:


<b>A. </b>CH3COOH.


<b>B. </b>CH3CHO.


<b>C. </b>CH3CH3.
<b>D. </b>C2H5OH.



<b>Câu 28 : </b>Hỗn hợp X gồm 0,4 mol H2 và 0,2 mol axetilen. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) sau một thời
gian thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hidro bằng 7,5. Dẫn Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là


<b>A. </b>0 gam.


<b>B. </b>16 gam.


<b>C. </b>24 gam.


<b>D. </b>32 gam.


<b>Câu 29 : </b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin đồng đẳng kế tiếp nhau, thu được 3,52 gam CO2 và 0,9


gam H2O. Công thức phân tử của 2 ankin là


<b>A. </b>C5H8 và C6H10.
<b>B. </b>C3H4 và C4H6.
<b>C. </b>C4H6 và C5H8.
<b>D. </b>C2H2 và C3H4.


<b>Câu 30 : </b>Trong một bình kín chứa 0,35 mol C2H2; 0,65 mol H2 và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời


gian thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 8. Sục X vào dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến


phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y và 24 gam kết tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao


nhiêu mol Br2 trong dung dịch?


<b>A. </b>0,25 mol.



<b>B. </b>0,20 mol.


<b>C. </b>0,15 mol.


<b>D. </b>0,10 mol.


<b>Câu 31 : </b>Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của benzen là <i><b>đúng</b></i>?


<b>A. </b>Chất lỏng, có mùi đặc trưng, không tan trong nước.


<b>B. </b>Chất rắn, không màu, tan tốt trong nước.


<b>C. </b>Chất lỏng, không mùi, khơng tan trong nước.


<b>D. </b>Chất khí, khơng mùi, khơng tan trong nước.


<b>Câu 32 : </b>Cho V lít (đktc) ankin X tác dụng với AgNO3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy


V lít (đktc) X thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy cơng thức của ankin X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25


<b>Câu 33 : </b>A có cơng thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol
2 chức. 1 mol A tác dụng tối đa với


<b>A. </b>4 mol H2; 1 mol brom.


<b>B. </b>3 mol H2; 1 mol brom.



<b>C. </b>3 mol H2; 3 mol brom.


<b>D. </b>4 mol H2; 4 mol brom.


<b>Câu 34 : </b>Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác


dụng với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung dịch KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu


suất trùng hợp stiren là


<b>A. </b>60%.


<b>B. </b>75%.


<b>C. </b>80%.


<b>D. </b>83,33%.


<b>Câu 35 : </b>Hỗn hợp X gồm metan, axetilen và propen có tỉ khối so với H2 là 13,1. Đốt cháy hoàn toàn 0,2


mol hỗn hợp X sau đó dẫn sản phẩm cháy vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được 38 gam kết


tủa trắng và khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là


<b>A. </b>21,72 gam.


<b>B. </b>16,68 gam.


<b>C. </b>22,84 gam.



<b>D. </b>16,72 gam.


<b>Câu 36 : </b>Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở Y và Z (MY < MZ) cần


dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi


các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so


với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của Z là


<b>A. </b>C4H4.
<b>B. </b>C3H4.
<b>C. </b>C2H2.
<b>D. </b>C4H2.


<b>Câu 37 : </b>Crackinh 4,4 gam propan được hỗn hợp X (gồm 3 hiđrocacbon). Dẫn X qua nước brom dư thấy


khí thốt ra (Y) có tỉ khối so với H2 là 10,8. Hiệu suất crackinh propan là


<b>A. </b>90%.


<b>B. </b>80%.


<b>C. </b>75%.


<b>D. </b>60%.


<b>Câu 38 : </b>Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết 3, mạch hở và
trong phân tử hơn kém nhau 1 liên kết pi. Biết 8,96 lít khí X (dktc) phản ứng tối đa với 232g brom trong



dung dịch. Cho 10,15g X tác dụng với hoàn toàn dung dịch AgNO3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa.


Giá trị của m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26


<b>B. </b>33.


<b>C. </b>11,925.


<b>D. </b>31,55.


<b>Câu 39 : </b>Một bình kín chỉ chứa các chất sau: axetilen (0,5 mol), vinylaxetilen (0,4 mol), hiđro (0,65 mol)


và một ít bột niken. Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 19,5.


Khí X phản ứng vừa đủ với 0,7 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được m gam kết tủa và 10,08 lít hỗn


hợp khí Y (đktc). Khí Y phản ứng tối đa với 0,55 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là


<b>A. </b>75,9.
<b>B. </b>91,8.
<b>C. </b>92,0.
<b>D. </b>76,1.


<b>Câu 40 : </b>X là hỗn hợp gồm propan, butan, buta-1,3-đien và but-1-en. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu


được 52,8 gam CO2 và 26,4 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với xúc tác Ni thu được


hỗn hợp Y (chỉ chứa 2 ankan) có tỉ khối so với H2 là 26,2. Tỉ khối của X so với H2 là



<b>A. </b>23,95.


<b>B. </b>26.
<b>C. </b>24.


<b>D. </b>25,75.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>1A </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4D </b> <b>5A </b> <b>6C </b> <b>7B </b> <b>8C </b> <b>9B </b> <b>10D </b>


<b>11B </b> <b>12A </b> <b>13B </b> <b>14B </b> <b>15C </b> <b>16B </b> <b>17A </b> <b>18C </b> <b>19A </b> <b>20C </b>
<b>21A </b> <b>22C </b> <b>23C </b> <b>24D </b> <b>25D </b> <b>26D </b> <b>27B </b> <b>28D </b> <b>29D </b> <b>30C </b>
<b>31A </b> <b>32B </b> <b>33A </b> <b>34B </b> <b>35C </b> <b>36D </b> <b>37B </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40B </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1 : </b>Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?


<b>A.</b> Phản ứng thế


<b>B.</b> Phản ứng cháy


<b>C.</b> Phản ứng tách


<b>D.</b> Phản ứng cộng


<b>Câu 2:</b> Công thức tổng quát của anken là?
<b>A.</b> CnH2n-2 (n≥2)



<b>B.</b> CnH2n (n ≥2)
<b>C.</b> CnH2n+2 (n≥1)
<b>D.</b> CnH2n (n≥3)


<b>Câu 3:</b> Chất nào không tác dụng được với AgNO3/NH3?


<b>A.</b> But-1-in


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27


<b>C.</b> But-2-in


<b>D.</b> Etin


<b>Câu 4:</b> Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
<b>A.</b> Benzen + H2 (Ni, t0)


<b>B.</b> Benzen + HNO3/H2SO4 đ


<b>C.</b> Benzen + Br2 (dd)


<b>D.</b> Benzen + Cl2 (Fe)


<b>Câu 5:</b> Tính chất nào khơng phải của toluen?
<b>A.</b> Tác dụng với Br2 (t0, Fe)


<b>B.</b> Tác dụng với Cl2 (as)


<b>C.</b> Tác dụng với dung dịch KMnO4



<b>D.</b> Tác dụng với dung dịch Br2


<b>Câu 6:</b> Công thức của ancol etylic là?
<b>A.</b> CH3OH


<b>B.</b> C6H6
<b>C.</b> C6H5OH
<b>D.</b> C2H5OH


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?


<b>A.</b> Dung dịch phenol có tính axit yếu


<b>B.</b> Dung dịch phenol có tính bazo yếu


<b>C.</b> Nhỏ nước brom vào phenol thấy có kết tủa trắng


<b>D.</b> Phenol không phải là 1 ancol


<b>Câu 8:</b> Thuốc dùng để phân biệt glyxerol, etanol, phenol là?


<b>A.</b> Na, dd Br2


<b>B.</b> dd Br2, Cu(OH)2


<b>C.</b> Cu(OH)2, dd NaOH


<b>D.</b> Dd Br2, quỳ tím


<b>Câu 9:</b> Hidrocacbon X có CTPT là C5H12 tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo là đồng phân của


nhau. X là?


<b>A.</b> Pentan


<b>B.</b> iso-pentan


<b>C.</b> neo-pentan


<b>D.</b> 2-metylbutan


<b>Câu 10:</b> Đốt cháy hoàn tồn 1 hidrocacbon X mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 5,4 gam H2O. Công thức
phân tử của X là


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28


<b>Câu 11:</b> Ankin X có cơng thức câu tạo: C≡C-CH(CH3)-CH3 tên thay thế của X là


<b>A.</b> 3-metylbut-1-in


<b>B.</b> 2-metylbut-3-in


<b>C.</b> 3-metylbut-2-in


<b>D.</b> 2-metylbut-1-in


<b>Câu 12:</b> Khi cho CH3-CH2-CH=CH2 tác dụng với dung dịch HBr theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm
nào sau đây là sản phẩm chính?


<b>A.</b> CH3-CH2-CHBr-CH2Br



<b>B.</b> CH2Br-CH2-CH2-CH2Br


<b>C.</b> CH3-CH2-CHBr-CH3


<b>D.</b> CH3-CH2-CH2-CH2Br


<b>Câu 13:</b> Dẫn 0,672 lít (đktc) khí etilen sục qua dung dịch Brom. Khối lượng Brom tham gia phản ứng là?


<b>A.</b> 4,8 gam


<b>B.</b> 9,6 gam


<b>C.</b> 4,4 gam


<b>D.</b> 3,6 gam


<b>Câu 14:</b> Số đồng phân ancol C3H7OH là
<b>A.</b> 2


<b>B. </b>3
<b>C. </b>4
<b>D. </b>5


<b>Câu 15:</b> Cho 17,92 lít hỗn hợp khí gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có tỉ lệ về số mol là 1:1:2 lội qua dung


dịch AgNO3/NH3 dư thu được 96 gam kết tủa và hỗn hợp khí Y. Đốt cháy Y được 13,44 lít CO2 (đktc).


Khối lượng X?


<b>A.</b> 1,92



<b>B.</b> 19,2


<b>C.</b> 12,9


<b>D.</b> 14,2


<b>II. TỰ LUẬN</b>


<b>Câu 1:</b> Thực hiện dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện, nếu có)


<b>Câu 2: </b>Cho 9,4 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Tác dụng với


Na dư thu được 2,8 lít khí H2


a, Xác đinh cơng thức phân tử 2 ancol


b, Tính khối lượng mỗi ancol trong hỗn hợp ban đầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM </b>


<b>1.D</b> <b>2.B</b> <b>3.C</b> <b>4.C</b> <b>5.D</b>


<b>6.D</b> <b>7.B</b> <b>8.B</b> <b>9.A</b> <b>10.B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30



<b>II. TỰ LUẬN</b>
<b>Câu 1:</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


Xem lại phần tính chất hóa học, cách điều chế hidrocacbon và dẫn xuất hidrocacbon
<b>Hướng dẫn giải</b>


(1) 2CH4 \(\xrightarrow[l\ln ]{{{1500}^{o}}C}\)C2H2 +3H2


(2) C2H2 + H2 \(\xrightarrow{Pd,{{t}^{0}}}\)C2H4


(3) C2H4 +H2O \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\)C2H5OH


(4) C2H5OH + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}},xt}\)CH3CHO + H2O


(5) 3C2H2 \(\xrightarrow{{{600}^{0}}C,cacbon}\)C6H6


<b>Câu 2:</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


a, Đặt CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở là CnH2n+1OH (n ≥ 1)


nH2 => nancol => Khối lượng mol trung bình


Mặt khác 2 ancol này liên tiếp nhau thuộc dãy đồng đẳng
=> CTPT của 2 ancol


b, Gọi số mol mỗi ancol lần lượt là x, y



Lập hệ phương trình 2 ẩn => x, y => Khối lượng mỗi ancol có trong hỗn hợp
<b>Hướng dẫn giải</b>


Đặt CTTQ của ancol no, đơn chức mạch hở là CnH2n+1OH (n ≥ 1)


Ta có phương trình:


CnH2n+1OH + Na \( \to \)CnH2n+1ONa + ½ H2


nancol = 2 nH2 = 0,125 * 2 = 0,25 (mol)


=> Khối lượng mol trung bình của mỗi ancol là: 9,4 : 0,25 = 37,6 (gam/mol)
Mà 2 ancol này liên tiếp nhau trong dãy đồng đẳng


=> 2 ancol này là CH3OH, C2H5OH


b, gọi số mol CH3OH, C2H5OH lần lượt là a, b (mol)


=> a + b = 0,25 (I)


Khối lượng 2 ancol nặng 9,4 gam
=> 32 a + 46 b = 9,4 (II)


Từ (I) và (II) => a = 0,15; b = 0,1


mCH3OH = 0,15 * 32 = 4,8 (gam)


mC2H5OH = 9,4 – 4,8 = 4,6 (gam)



<b>Câu 3:</b>


<b>Phương pháp giải:</b>


Gọi CTTQ của A là CxHy => CTPT của A => CTPT của B


Mặt khác x= mCO2 + mH2O


<b>Hướng dẫn giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 31


Ta có khi đốt cháy 1 mol CxHy sinh ra y/2 mol H2O (bảo toàn nguyên tố H)


Mặt khác mA = mH2O => 12x + y = 9y => 3x = 2y (1)


Mặt khác A là chất khí => x < 5 (2)


=> A có CTPT là C4H6


B là hidrocabon đồng đẳng kế tiếp của A


=> B có CTPT là C5H8


Ta có phương trình


C5H8 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 5CO2 + 4H2O


0,1 0,5 0,4 (mol)



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 32


Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>, nội


dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.



<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->
Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Phan Bá Vành
  • 15
  • 30
  • 0
  • ×