Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 kieåm tra baøi cuõ a nhoâm coù bao nhieâu tính chaát hoaù hoïc vieát pthh nhoâm taùc duïng phi kim oxi vaø kim loaïi b nguyeân lieäu naøo duøng ñeå saûn xuaát nhoâm vieát pthh ñieän phaân ho

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.39 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

KIỂM TRA BÀI CŨ


KIỂM TRA BÀI CŨ



A. Nhơm có bao nhiêu tính chất hố học ? Viết PTHH

A. Nhơm có bao nhiêu tính chất hố học ? Viết PTHH


nhơm tác dụng phi kim oxi và kim loại.



nhôm tác dụng phi kim oxi và kim loại.



B. Nguyên liệu nào dùng để sản xuất nhôm . Viết PTHH

B. Nguyên liệu nào dùng để sản xuất nhôm . Viết PTHH


điện phân hỗn hợp nóng chảy của nhơm oxit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Baøi:19


Baøi:19



I/-


I/- <b>Tính chất vật lýTính chất vật lý</b>


<b>Sắt là kim loại có màu trắng xám, có </b>


<b>Sắt là kim loại có màu trắng xám, có </b>


<b>ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, </b>


<b>ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, </b>


<b>nhưng kém hơn nhôm. Sắt dẽo có </b>


<b>nhưng kém hơn nhôm. Sắt dẽo có </b>


<b>tính nhiễm từ. Sắt là kim loại </b>



<b>tính nhiễm từ. Sắt là kim loại </b>


<b>nặng( khối lượng riêng 7,86g/cm3) </b>


<b>nặng( khối lượng riêng 7,86g/cm3) </b>


<b>nóng chảy ở nhiệt độ là 1539</b>


<b>nóng chảy ở nhiệt độ là 1539oo</b> C C


+


+ Sắt màu gì? Có dẫn điện , dẫn nhiệt Sắt màu gì? Có dẫn điện , dẫn nhiệt
không?


không?


+


+ Sắùt và nhôm kim loại nào dẫn điện Sắùt và nhôm kim loại nào dẫn điện
mạnh hơn?


mạnh hơn?


+


+ Sắt dẽo hay giòn?Sắt dẽo hay giòn?
+



+ Sắt có bị nam châm hút không? Sắt có bị nam châm hút không?
+


+ Nếu sắt bị nam châm hút ,vậy sắt có Nếu sắt bị nam châm hút ,vậy sắt có
tính gì?


tính gì?


+ Sắt là kim loại nặng hay nhẹ?


+ Sắt là kim loại nặng hay nhẹ?


+ Dựa vào đâu mà nói sắt là kim loại


+ Dựa vào đâu mà nói sắt là kim loại


nặng?


nặng?


+ Nhiệt độ nóng chảy của sắt là bao


+ Nhiệt độ nóng chảy của sắt là bao


nhiêu?


nhiêu?


+ Sắt có tính chất vật lý gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài:19


Bài:19



I/-


I/- <b>Tính chất vật lýTính chất vật lý</b>
II/-


II/- <b>Tính chất hố họcTính chất hố học</b>


1) 1) Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim


a /-a /-<b>Tác dụng với oxiTác dụng với oxi</b>


Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ Sắt cháy trong oxi tạo thành oxit sắt từ
( sắt có 2 hố trị II,III)


( sắt có 2 hoá trị II,III)


PTHH: 3Fe (r)+2O


PTHH: 3Fe (r)+2O2 (k) Fe2 (k) Fe3O3O44 (r) (r)




(trắng xám) ( nâu đen)(trắng xám) ( nâu đen)



+ Kim loại có bao nhiêu tính chất hố


+ Kim loại có bao nhiêu tính chất hố


học? Kể ra.


học? Kể ra.


+ Vậy dựa vào tính chất hoá học của


+ Vậy dựa vào tính chất hố học của


kim loại ta có thể dự đốn được tính


kim loại ta có thể dự đốn được tính


chất hố học của sắt được khơng?


chất hố học của sắt được khơng?


+ Hãy dự đoán xem sắt tác dụng được


+ Hãy dự đoán xem sắt tác dụng được


với phi kim nào? Sản phẩm tạo ra


với phi kim nào? Sản phẩm tạo ra


chaát gì?



chất gì?


+ Các em hãy quan sát H2.3/49 SGK


+ Các em hãy quan sát H2.3/49 SGK


+ Khi đốt sắt nóng đỏ đưa vào bình


+ Khi đốt sắt nóng đỏ đưa vào bình


đựng khí oxi có hiện tượng gì xảy ra?


đựng khí oxi có hiện tượng gì xảy ra?


+ Tại sao có hiện tượng đó?


+ Tại sao có hiện tượng đó?


+ Hãy nhớ lại thí nghiệm Fe + O


+ Hãy nhớ lại thí nghiệm Fe + O22 , nhận , nhận


xét loại chất tạo thành , hoá trị của


xét loại chất tạo thành , hoá trị của


sắt . Viết PTHH


sắt . Viết PTHH



<i>o</i>
<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Baøi:19


Baøi:19



I/-


I/- <b>Tính chất vật lýTính chất vật lý</b>
II/-


II/- <b>Tính chất hố họcTính chất hố học</b>


1) 1) Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim


a /-a /-<b>Tác dụng với oxiTác dụng với oxi</b>


b /- b /- Tác dụng với cloTác dụng với clo


<b>Ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với clo tạo </b>


<b>Ở nhiệt độ cao sắt tác dụng với clo tạo </b>


<b>thành muối sắt III</b>


<b>thành muối sắt III</b>



<b> </b>



<b> </b>

<b>2Fe(r)+ 3Cl2Fe(r)+ 3Cl22 (k) 2FeCl (k) 2FeCl33 (r) (r)</b>


<b> (trắng xám) ( vàng lục) ( nâu đỏ)</b>

<b>(trắng xám) ( vàng lục) ( nâu đỏ)</b>


+ Khi cho sắt cháy đỏ vào bình đựng khí


+ Khi cho sắt cháy đỏ vào bình đựng khí


clo có hiện tượng gì xảy ra?


clo có hiện tượng gì xảy ra?


+ Tại sao có hiện tượng đó?


+ Tại sao có hiện tượng đó?


+Sắt tác dụng với khí clo tạo thành


+Sắt tác dụng với khí clo tạo thành


muối sắt II hay muối sắt III ?


muối sắt II hay muối sắt III ?


+ Hãy ghi PTHH


+ Hãy ghi PTHH



<i>o</i>


<i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Baøi:19


Bài:19



I/-


I/- <b>Tính chất vật lýTính chất vật lý</b>
II/-


II/- <b>Tính chất hố họcTính chất hoá học</b>


1) 1) Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim


a /-a /-<b>Tác dụng với oxiTác dụng với oxi</b>


b /- b /- Tác dụng với cloTác dụng với clo


2) 2) <b>Tác dụng với dung dịch axitTác dụng với dung dịch axit</b>


<b>Sắt tác dụng với dung dịch axit ( HCl, </b>


<b>Sắt tác dụng với dung dịch axit ( HCl, </b>



<b>H</b>


<b>H2<sub>2</sub>SOSO44 loãng…….) tạo thành muối loãng…….) tạo thành muối </b>


<b>sắt ( II ) và giải phóng khí hrô</b>


<b>sắt ( II ) và giải phóng khí hrô</b>


<b>Fe (r)+ 2HCl(dd)</b>


<b>Fe (r)+ 2HCl(dd)</b> <b>FeClFeCl22(dd) + H(dd) + H22 (k) (k)</b>


<b>*</b>


<b>*Chú ýChú ý: Sắt không tác dụng với: Sắt không tác dụng với</b>
<b> </b>


<b> HH22SOSO44 , HNO , HNO33 đặc nguội đặc nguội</b>


+Sắt có phản ứng với dung dịch axit HCl


+Sắt có phản ứng với dung dịch axit HCl


và H


và H22SOSO44 không ? Tại sao không ? Tại sao


+ Khi cho sắt vào dung dịch HCl có hiện


+ Khi cho sắt vào dung dịch HCl có hiện



tượng gì xảy ra?


tượng gì xảy ra?


+ Tại sao lại có hiện tượng đó?


+ Tại sao lại có hiện tượng đó?


+ Sản phẩm tạo thành là muối sắt II hay


+ Sản phẩm tạo thành là muối sắt II hay


muối sắt III?


muối sắt III?


+ Fe tác dụng với dung dịch axit loãng


+ Fe tác dụng với dung dịch axit lỗng


sản phẩm tạo thành gì?


sản phẩm tạo thành gì?


+ Hãy ghi PTHH giữa Fe và HCl


+ Hãy ghi PTHH giữa Fe và HCl


+ Fe có tác dụng với axit



+ Fe có tác dụng với axit H2H2SO4SO4 , HNO , HNO33


đặc, nguội không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài:19


Baøi:19



I/-


I/- <b>Tính chất vật lýTính chất vật lý</b>


II/-


II/- <b>Tính chất hố họcTính chất hố học</b>




1) 1) Tác dụng với phi kimTác dụng với phi kim


a /-a /-<b>Tác dụng với oxiTác dụng với oxi</b>




b /- b /- Tác dụng với cloTác dụng với clo


2) 2) <b>Tác dụng với dung dịch axitTác dụng với dung dịch axit</b>





<b>3) Tác dụng với dung dịch muối3) Tác dụng với dung dịch muối</b>


<b>Sắt tác dụng với dung dịch muối của </b>


<b>Sắt tác dụng với dung dịch muối của </b>


<b>kim loại kém hoạt động hơn tạo </b>


<b>kim loại kém hoạt động hơn tạo </b>


<b>thành dung dịch muối mới và kim </b>


<b>thành dung dịch muối mới và kim </b>


<b>loại mới</b>


<b>loại mới</b>


<b>Fe (r)+CuSO</b>


<b>Fe (r)+CuSO4<sub>4</sub> (dd) (dd)</b><b>FeSOFeSO44(dd)+Cu (r)(dd)+Cu (r)</b>


<b>(t. xám) (xanh lam) (lục nhạt) (đỏ)</b>
<b>(t. xám) (xanh lam) (lục nhạt) (đỏ)</b>


+Hãy dự đoán Fe phản ứng được với


+Hãy dự đoán Fe phản ứng được với



dung dịch muối nào sau đây : CuSO


dung dịch muối nào sau đây : CuSO44, ,


Mg(NO


Mg(NO33)2)2, AgNO3, AgNO3 ? ?


+ Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO


+ Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4 4


có hiện tượng gì xảy ra?


có hiện tượng gì xảy ra?


+ Tại sao có hiện tượng đó?Và màu của


+ Tại sao có hiện tượng đó?Và màu của


dung dịch như thế nào ?


dung dịch như thế nào ?


+Muối sắt III hay muối sắt II tạo thành ?


+Muối sắt III hay muối sắt II tạo thành ?


+Sắt tác dụng với dung dịch muối của



+Sắt tác dụng với dung dịch muối của


kim loại kém hoạt động, sản phẩm


kim loại kém hoạt động, sản phẩm


taïo thành chất gì?


tạo thành chất gì?


+Hãy ghi PTHH sắt tác dụng với CuSO


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ


<b>Bài tập 4/60 SGKBài tập 4/60 SGK</b>


Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?Sắt tác dụng được với chất nào sau đây?


a. Dung dịch muối Cu(NOa. Dung dịch muối Cu(NO33))22


b. Hb. H22SOSO44 đặc nguội đặc nguội


c. Khí cloc. Khí clo


d. Dung dịch ZnSOd. Dung dịch ZnSO44


Viết các phương trình hố học và ghi điều kiện, nếu cóViết các phương trình hố học và ghi điều kiện, nếu có


<b>Bài tập:Bài tập:</b> Viết các phương trình hố học biểu diễn các chuyển đổi sau đây: Viết các phương trình hố học biểu diễn các chuyển đổi sau đây:


Fe Fe  FeCl FeCl33  Fe(OH) Fe(OH)33  Fe Fe22(SO(SO44))33 FeCl FeCl33


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Dặn dò:</b>



<b>Dặn dò:</b>



- Học kó bài cũ


- Học kó bài cũ




- Xem trước bài mới: Hợp kim sắt: Gang , thép- Xem trước bài mới: Hợp kim sắt: Gang , thép


+ Tìm hiểu nguyên tắc sản xuất gang và thép. Viết các PTHH+ Tìm hiểu nguyên tắc sản xuất gang và thép. Viết các PTHH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Líp 9<sub>1</sub>
xin hĐn gặp
lại quý


</div>

<!--links-->

×