Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (282.24 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2007
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b>BÀI : BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. MĐYC.</b>
Giúp học sinh:
- Đọc đúng các từ khó: sáng, tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ, ốm nặng, hai bông
nữa (MB); bệnh viện, diệu cơn đau, ngắm vẻ đẹp, cánh cửa kẹt mở, hăng
hái, hiếu thảo, khỏi bệnh, đẹp mê hồn, … (MT, MN).
- Nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ. Đọc đúng giọng của
nhân vật.
- Hiểu nghĩa các từ mới: Lộng lẫy, chần chừ, nhân hậu, hiếu thảo, đẹp mê
hồn, diệu cơn đau, trái tim nhân hậu.
- Hiểu được nội dung bài: Tấm lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ
- u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. CB.</b>
- GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Tranh (ảnh) hoa cúc đại đoá
hoặc hoa thật. Bảng phụ chép sẵn các câu cần luyện đọc.
- HS: SGK.
<b>III. HĐD-H</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
<b>A. KTBC</b>
- Gọi HS đọc thuộc lịng bài thơ Mẹ và trả
lời câu hỏi.
- Hình ảnh nào cho em biết mẹ vất vả vì
con?
- Người mẹ được so sánh với hình ảnh nào?
- Trong bài thơ em thích nhất câu thơ nào?
Vì sao?
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>
-Treo tranh minh hoạ và hỏi: Tranh vẽ
cảnh gì?.
- Chỉ lên bức tranh và nói: Đây là cơ giáo,
cơ đang trao cho bạn nhỏ 1 bó hoa cúc. Hoa
trong vườn trường khơng được hái nhưng
cuối cùng bạn lại được nhận hoa. Chúng ta
cùng tìm hiểu xem vì sao bạn nhỏ lại được
hái hoa trong vườn trường qua bài tập đọc
- 3 HS đọc bài, mỗi HS trả lời 1
câu hỏi trong các câu sau:
Bông hoa Niềm Vui.
<b>-</b> Viết tên bài lên bảng.
<i><b>2.Phát triển các hoạt động </b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc <b>Tiết 1</b>
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Đọc đúng từ khó. Nghỉ hơi
câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời nói.
Hiểu nghĩa từ ở đoạn 1,2.
a/ Đọc mẫu.
-GV đọc mẫu đoạn 1, 2.
b/ Luyện phát âm từ khó, dễ lẫn.
- Yêu cầu HS đọc các từ cần chú ý phát âm
đã ghi trên bảng phụ.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng
- Yêu cầu HS đọc, tìm cách ngắt câu dài.
d/ Đọc theo đoạn.
- Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước
lớp.
- Chia nhóm và yêu cầu HS đọc theo
nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
- Tổ chức HS thi đọc cá nhân, đọc đồng
thanh.
- Nhận xét, cho điểm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu đoạn 1, 2.
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn 1, 2 qua
bài Bông hoa Niềm Vui để thấy được tấm
lòng hiếu thảo của Chi đối với cha mẹ.
- Đoạn 1, 2 kể về bạn nào?
- Mới sáng tinh mơ, Chi đã vào vườn hoa
để làm gì?
- Chi tìm bơng hoa Niềm Vui để làm gì?
- Vì sao bông cúc màu xanh lại được gọi là
bông hoa Niềm Vui?
- Bạn Chi đáng khen ở chỗ nào?
- Theo dõi SGK và đọc thầm
- Luyện đọc các từ khó: sáng,
tinh mơ, lộng lẫy, chần chừ
(MB), bệnh viện, dịu cơn đau,
ngắm vẻ đẹp (MT, MN)
- Tìm cách đọc vàluyện đọc các
câu.
Em muốn đem tặng bố/ 1
bông hoa Niềm Vui/ để bố dịu
cơn đau.// Những bông hoa
màu xanh/ lộng lẫy dưới ánh
mặt trời buổi sáng.//
- Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1,
2.
- Từng HS đọc theo nhóm. Các
HS khác bổ sung.
- Thi đọc.
- Bạn Chi.
- Tìm bơng hoa cúc màu xanh,
được cả lớp gọi là bông hoa
Niền Vui.
- Chi muốn hái bông hoa Niềm
Vui tặng bố để làm dịu cơn
đau của bố.
- Màu xanh là màu của hy vọng
vào những điều tốt lành.
- Bạn rất thương bố và mong
boá mau khỏi bệnh.
- Rất lộng lẫy.
- Bơng hoa Niềm Vui đẹp ntn?
- Vì sao Chi lại chần chừ khi ngắt hoa?
- Bạn Chi đáng khen ở điểm nào nữa?
<b>Tieát 2</b>
<i>Hoạt động 3:</i> Luyện đọc đoạn 3, 4.
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Đọc đúng từ khó. Nghỉ hơi
câu dài. Đọc phân biệt lời kể và lời nói.
Hiểu nghĩa từ ở đoạn 3, 4.
- Tiến hành theo các bước như phần luyện
đọc ở tiết 1.
<b>-</b> Gọi HS đọc phần chú giải.
- GV giải thích thêm 1 số từ mà HS khơng
hiểu.
<i>Hoạt động 3:</i> Tìm hiểu đoạn 3, 4.
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Hiểu nội dung đoạn 3, 4 qua
đó giáo dục tình cảm và lịng hiếu thảo
đối với cha mẹ.
- Khi nhìn thấy cơ giáo Chi đã nói gì?
- Khi biết liù do vì sao Chi rất cần bông hoa
cô giáo làm gì?
- Thái độ của cơ giáo ra sao?
- Bố của Chi đã làm gì khi khỏi bệnh?
- Theo em bạn Chi có những đức tính gì
đáng q?
<i>Hoạt động 4:</i> Thi đọc truyện theo vai
<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Đọc phân vai( người dẫn
chuyện, cô giáo và Chi).
khơng ai được ngắt hoa trong
vườn trường.
- Biết bảo vệ của công.
- Luyện đọc các từ ngữ: ốm
nặng, 2 bông nữa, cánh cửa
kẹt mở, hãy hái, hiếu thảo,
khỏi bệnh, đẹp mê hồn.
- Luyện đọc các câu:
Em hãy hái thêm 2 bông
nữa,/ Chi ạ!// 1 bơng cho em,/
vì trái tim nhân hậu của em.//
1 bơng cho mẹ,/ vì cả bố và
mẹ dạy dỗ em thành 1 cơ bé
hiếu thảo.
- Xin cô cho em … Bố em đang
ốm nặng.
-Cô ôm Chi vào lòng và nói:
Em hãy … hiếu thảo.
- Trìu mến, cảm động.
- Đến trường cám ơn cơ giáo và
tặng nhà trường khóm hoa cúc
màu tím.
- Thương bố, tôn trọng nội qui,
- HS đóng vai: người dẫn
chuyện, cô giáo và Chi.
- Gọi 3 HS đọc theo vai. Chú ý đọc theo u
cầu.
? Nêu ý nghóa câu chuyện?
<b>C . Củng cố – Dặn do ø </b>
<b>-</b> Dặn HS phải luôn học tập bạn Chi.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Chuẩn bị: Quà của bố.
<i><b>thảo của Chi đối với cha mẹ</b></i>
<b>MƠN: TỐN</b>
BÀI :<i><b> 14 TRỪ ĐI MỘT SỐ: 14 - 8</b></i>
<b>I. MĐYC,</b>
Giuùp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 14 –8.
- Tự lập và học thuộc bảng các công thức 14 trừ đi một số.
- Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 14 – 8 để giải các bài tốn có liên
quan.
- Ham thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. CB</b>
<b>-</b> GV: Que tính
<b>-</b> HS: Vở bài tập, bảng con, que tính.
<b>III. HĐ D-H.</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
<b>A. KTBC: L</b>uyện tập.
<b>-</b> Đặt tính rồi tính:
63 – 35 73 – 29 33 – 8
43 – 14
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>B. Bài mới</b>
<i>1. Giới thiệu:</i>
- Trong giờ học tốn hơm nay chúng ta
cùng học về cách thực hiện phép trừ có nhớ
dạng 14 – 8, lập và học thuộc lịng các cơng
thức 14 trừ đi một số. Sau đó áp dụng để
<i>2. Phát triển các hoạt động </i>
v <i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 14 – 8
<i>Mục tiêu:</i> Biết cách thực hiện phép trừ
14 –8
Bước 1: Nêu vấn đề:
-Đưa ra bài tốn: Có 14 que tính (cầm que
tính), bớt đi 8 que tính. Hỏi cịn lại bao
nhiêu que tính?
- Yêu cầu HS nhắc lại bài. (Có thể đặt từng
câu hỏi gợi ý: Có bao nhiêu que tính? Cơ
muốn bớt đi bao nhiêu que?)
- Để biết cịn lại bao nhiêu que tính ta phải
làm gì?
-Viết lên bảng: 14 – 8.
Bước 2: Tìm Kết quả
- Yêu cầu HS lấy 14 que tính, suy nghĩ và
tìm cách bớt 8 que tính, sau đó u cầu trả
lời xem cịn lại bao nhiêu que?
- Yêu cầu HS nêu cách bớt của mình.
Hướng dẫn cho HS cách bớt hợp lý nhất.
- Đầu tiên cơ bớt 4 que tính rời trước.
- Chúng ta còn phải bớt bao nhiêu que tính
nữa?
- Vì sao?
- Để bớt được 4 que tính nữa cơ tháo 1 bó
thành 10 que tính rời. Bớt 4 que cịn lại 6
que.
- Vậy 14 que tính bớt 8 que tính cịn mấy
que tính?
- Vậy 14 - 8 bằng mấy?
- Viết lên bảng: 14 – 8 = 6
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng đặt tính sau đó
nêu lại cách làm của mình.
- Nghe và phân tích đề.
- Có 14 que tính, bớt đi 8 que
tính. Hỏi cịn lại bao nhiêu que
tính?
- Thực hiện phép trừ 14 – 8.
- Thao tác trên que tính. Trả
lời: Cịn 6 que tính.
- HS trả lời.
- Có 14 que tính (có 1 bó que
tính và 4 que tính rời)
- Bớt 4 que nữa
- Vì 4 + 4 = 8.
- Cịn 6 que tính.
- 14 trừ 8 bằng 6.
14
8
6
<b>-</b> Yêu cầu nhiều HS nhắc lại cách trừ.
v <i>Hoạt động 2:</i> Bảng công thức 14 trừ đi
một số
<i>Mục tiêu:</i> Lập và thuộc lịng bảng cơng
thức 14 trừ đi một số
- u cầu HS sử dụng que tính để tìm kết
quả các phép trừ trong phần bài học và
viết lên bảng các công thức 14 trừ đi một
- Yêu cầu HS thông báo kết quả. Khi HS
thông báo thì ghi lại lên baûng.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh bảng các
cơng thức sau đó xố dần các phép tính
cho HS học thuộc.
<i><b>3. Luyện tập – thực hành</b></i>
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự nhẩm và ghi ngay kết quả
các phép tính phần a vào Vở bài tập.
- Yêu cầu HS nhận xét bài bạn sau đó đưa
ra kết luận về kết quả nhẩm.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2:
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu đề bài. Tự làm bài
sau đó nêu lại cách thực hiện tính 14
– 9; 14 – 8.
Nhận xét dánh giá.
Bài 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Muốn tính hiệu khi đã biết số bị trừ
và số trừ ta làm thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập.
Gọi 3 HS lên bảng làm bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm.
Bài 4:
<b>-</b> u cầu HS đọc đề bài. Tự tóm tắt
- Thao tác trên que tính, tìm
kết quả và ghi kết quả tìm được
vào bài học.
- Nối tiếp nhau (theo bàn hoặc
tổ) thơng báo kết quả của các
phép tính. Mỗi HS chỉ nêu 1
phép tính.
- HS học thuộc bảng công thức
- HS làm bài: 3 HS lên bảng,
mỗi HS làm một cột tính.
- Nhận xét bài bạn làm
đúng/sai. Tự kiểm tra bài mình.
9 + 5 = 14 ; 8 + 6 = 14 ; 7 + 7
= 14
5 + 9 = 14 ; 6 + 8 = 14 ; 14 - 7
= 7
……….. ………. …………..
- Làm bài và trả lời câu hỏi.
14 14 14 14
14
- - - -
6 9 7 5
8
8 5 7 9
6
- Đọc đề bài.
- Ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
14 14
14
5 7
-9
sau đó hỏi: Bán đi nghĩa là thế nào?
<b>-</b> Yêu cầu HS tự giải bài tập.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>C. Củng cố – Daën do ø </b>
- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng bảng công
thức 14 trừ đi một số. Ghi nhớ cách thực
hiện phép trừ 14 trừ đi một số.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: 34 – 8
- Bán đi nghĩa là bớt đi.
- Giải bài tập và trình bày lời
giải.
Tóm tắt
Có : 14 quạt.
Bán 6 quạt.
Còn lại ? quạt
Giải
Số quạt còn lại.
14 – 6 = 8 ( cái quạt )
Đáp số : 8 cái quạt
- 2 dãy HS thi đua đọc.
<b>---MÔN : ĐẠO ĐỨC</b>
<b> BAØI : QUAN TÂM GIÚP ĐỠ BẠN (TIẾT 2)</b>
<b>I. MDDYC:</b>
- Giúp HS biết cách ứng xử trong một tình huống cụ thể liên quan đến việc
giúp đỡ bạn bè.
- HS tự liên hệ bản thân.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh, sách giáo khoa.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ :</b>
giúp đỡ bạn?
- Vì sao em cần phải quan tâm giúp đỡ
bạn?
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BAØI MỚI :</b>
Luyện tập thực hành
“Quan tâm giúp đỡ bạn”
Đoán xem điều gì sẽ xảy ra?
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp HS biết cách ứng xử trong
một vài tình huống cụ thể có liên quan
<b>-</b> GV chốt lại 3 cách ứng xử chính:
•Nam khơng cho Hà xem bài.
•Nam khuyên Hà tự làm bài.
•Nam cho Hà xem bài.
- HS thảo luận về 3 cách ứng xử trên
• Em có ý kiến gì về việc làm của Nam?
• Nếu là Nam, em sẽ làm gì để giúp bạn?
<i>=> Quan tâm giúp đỡ bạn phải đúng lúc,</i>
<i>đúng chỗ, không vi phạm nội quy của nhà</i>
<i>trường.</i>
<i><b>Tự liên hệ </b></i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Định hướng cho HS biết quan
tâm giúp đỡ bạn trong cuộc sống hằng
ngày.
- Hãy nêu các việc em đã làm thể hiện sự
quan tâm, giúp đỡ bạn bè.
- Mời một số em trả lời
- Các tổ lên kế hoạch giúp đỡ các bạn gặp
khó khăn trong lớp, trong trường.
<i>=> Cần quan tâm giúp đỡ bạn bè, đặc biệt</i>
<i><b>Mục tiêu: </b></i>Giúp HS củng cố các kiến thức,
kĩ năng đã học
• Em sẽ làm gì khi em có một cuốn truyện
hay mà bạn em hỏi mượn?
• Em sẽ làm gì khi bạn đau tay mà lại
đang xách nặng?
• Trong giờ học vẽ, bạn ngồi cạnh em
quên mang hộp bút màu, em lại có. Em sẽ
làm gì?
- HS quan saùt tranh 2 (VBT
trang 19)
Cảnh trong giờ kiểm tra toán
- HS đốn các cách ứng xử của
bạn Nam.
- Các nhóm lên trình bày.
Nhóm khác nêu nhận xét.
• Cách ứng xử nào phù hợp?
Cách ứng xử nào chưa phù hợp?
Vì sao?
- HS tự nêu
- Nhận xét: đồng ý hay không
đồng ý với câu trả lời của bạn?
Tại sao?
- Mời đại diện một số nhóm lên
trình bày.
• Em sẽ làm gì khi thấy các bạn đối xử
không tốt với một bạn là con nhà nghèo
(hoặc bị khuyết tật)?
• Trong tổ em có bạn bị ốm, em sẽ làm gì?
=> Cần phải cư xử tốt với bạn bè, không
nên phân biệt đối xử với các bạn nghèo,
bạn khuyết tật, . . . Đó là quyền khơng bị
phân biệt, đối xử của trẻ em.
<i>Kết luận chung: Quan tâm giúp đỡ bạn</i>
<i><b>là việc làm cần thiết của mỗi HS . Em</b></i>
<i><b>cần quý trọng các bạn, biết quan tâm</b></i>
<i><b>giúp đỡ bạn. Khi được bạn bè quan</b></i>
<i><b>tâm, niềm vui sẽ tăng lên và nỗi buồn</b></i>
<i><b>sẽ vơi đi.</b></i>
<b>C.CỦNG CỐ DẶN DÒ :</b>
- Nêu một việc mà em đã làm thể hiện sự
- Thực hiện tốt việc làm quan tâm giúp
đỡ bạn.
- Xem trước bài 7.
- Tìm hiểu kó BT 1, 2, 3 trang 23 VBT
- Nhận xét tiết học.
<b> </b>
<i>---Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2007</i>
I.<b> MÑYC</b>
- Ơn trị chơi nhóm ba nhóm bảy, trị chơi bỏ khăn- yêu cầu biết cách chơi
và bước đàu củ động tham gia vào trị chơi .
<b>II. Địa điểm phương tiện</b>.
+Học tại sân trường.-1 cịi
<b>III. Nội dung phương pháp</b>.
<i><b>Nội dung yêu cầu</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>A. Phần mở đầu.</b></i>
-HS xếp hàng hát, vỗ tay , giậm chân
- Tập bài thể dục.
<i><b>B. Phần cơ bản.</b></i>
- Ôn trò chơi nhóm ba nhóm bảy.
Trò chơi : Bỏ khăn.
<i><b>C .Phần kết thúc.</b></i>
- Thả lỏng cơ thể – vỗ tay hát.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành tốt các
động tác thể dục vừa học vào mỗi
buổi sáng khi thức dậy.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu.
- GV nhận xét
- GV hướng dẫn lại cách chơi, luật
chơi.
Của cả hai trò chơi ,
- Tham gia chơi cùng học sinh mỗi
trò chơi 1 lần , những lần còn lại
để cho lớp trưởng làm “Quản trò” .
- GV theo dõi và bổ sung trò chơi
<b> MOÂN: CHÍNH TẢ</b>
<b>BÀI : BÔNG HOA NIỀM VUI.</b>
<b>I. MĐYC.</b>
- Chép lại chính xác đoạn từ Em hãy hái … cô bé hiếu thảo trong bài
tập đọc Bơng hoa Niềm Vui.
- Tìm được những từ có tiếng chứa iê/yê.
- Nói được câu phân biệt các thanh hỏi/ngã; phụ âm r/d.
- Trình bày bài đẹp, sạch sẽ.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ chép sẵn đoạn văn cần chép và bài tập 2, 3.
<b>-</b> HS: SGK, vở.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>A. KTBC</b> . Mẹ.
<b>-</b> Gọi HS lên bảng.
<b>-</b> Nhận xét bài của HS dưới lớp.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu:</b></i>
<b>-</b> Treo bức tranh của bài tập đọc và
hỏi:
<b>-</b> Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b>-</b> Giờ chính tả hôm nay, các em sẽ
chép câu nói của cô giáo và làm các
bài tập chính tả phân biệt thanh
hỏi/ngã; r/d, iê/yê.
<i><b>2.Phát triển các hoạt động.</b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn tập chép.
a / Ghi nhớ nội dung.
<b>-</b> Treo bảng phụ và yêu cầu HS đọc
đoạn cần chép.
<b>-</b> Đoạn văn là lời của ai?
<b>-</b> Cơ giáo nói gì với Chi?
b/ Hướng dẫn cách trình bày.
<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?
<b>-</b> Những chữ nào trong bài được viết
hoa?
<b>-</b> Tại sao sau dấu phẩy chữ Chi lại viết
<b>-</b> Đoạn văn có những dấu gì?
- 3 HS lên bảng tìm những
tiếng bắt đầu bằng d, r, gi.
- Cô giáo và bạn Chi nói với
nhau về chuyện bơng hoa.
- 2 HS đọc.
- Lời cô giáo của Chi.
- Em hãy hái thêm … hiếu
thảo.
- 3 câu.
- Em, Chi, Một.
- Chi là teân rieâng
<b>-</b> Kết luận: Trước lời cơ giáo phải có
dấu gạch ngang. Chữ cái đầu câu và
tên riêng phải viết hoa. Cuối câu phải
có dấu chấm.
c/ Hướng dẫn viết từ khó.
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc các từ khó, dễ lẫn.
<b>-</b> Chỉnh, sửa lỗi cho HS.
d/ Chép bài.
<b>-</b> Yêu cầu HS tự nhìn bài trên bảng và
chép vào vở
e/ Sốt lỗi.
g/ Chấm bài.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập
chính tả.
Bài 2:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc u cầu.
<b>-</b> Gọi 6 HS lên bảng, phát giấy và bút
dạ.
<b></b>
<b>--</b> Nhận xét HS làm trên bảng. Tun
dương nhóm làm nhanh và đúng.
<b>-</b> Chữa bài.
Baøi 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Chia lớp thành 2 nhóm, mỗi bên đặt
1 câu theo yêu cầu. Gọi HS đặt câu
nói tiếp.
<b>-</b> Nhận xét, sửa chữa cho HS.
- Đọc các từ: hãy hái, nữa, trái
tim, nhân hậu, dạy dỗ, hiếu
thảo.
- 3 HS lên bảng, HS dưới lớp
viết bảng con.
- Chép bài.
- Soát lỗi
- 6 HS chia làm 2 nhóm, tìm
từ viết vào giấy.
- HS dưới lớp làm vào Vở bài
tập Tiếng Việt.
- Lời giải: yếu, kiến, khuyên.
- Đọc to yêu cầu trong SGK.
VD về lời giải:
- Mẹ cho em đi xem múa rối
nước.
- Gọi dạ bảo vâng.
<b>C. Củng cố – Daën do ø </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học, tun dương các
HS viết đẹp, đúng.
<b>-</b> Dặn HS về nhà làm bài tập 2, bài tập
3.
<b>-</b> Chuẩn bị:
<b>MƠN: TỐN</b>
<i><b> BÀI : 34 - 8</b></i>
<b>I. MĐYC.</b>
Giúp HS:
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ dạng 34 – 8.
- Aùp dụng phép trừ có nhớ dạng 34 – 8 để giải các bài tốn liên quan.
- u thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Que tính, bảng gài.
<b>-</b> HS:Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
<b>A. KTBC : </b> 14 trừ đi một số: 14 - 8
<b>-</b> Yêu cầu HS lên bảng đọc thuộc lịng
cơng thức 14 trừ đi một số.
<b>-</b> Yêu cầu nhẩm nhanh kết quả của
một vài phép tính thuộc dạng 14 –
8.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu: </b></i>
<b>-</b> Tiết học hôm nay chúng ta học bài:
34 - 8
<i><b>2. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 34 – 8
Bước 1: Nêu vấn đề
<b>-</b> Có 34 que tính, bớt đi 8 que tính.
Hỏi cịn lại bao nhiêu que tính?
<b>-</b> Muốn biết còn lại bao nhiêu que
tính ta phải làm gì?
<b>-</b> Viết lên bảng 34 – 8.
Bước 2: Tìm kết quả
- HS đọc
- HS thực hiện.
- Nghe. Nhắc lại bài tốn và tự
phân tích bài tốn.
- Thực hiện phép trừ 34 – 8.
<b>-</b> Yêu cầu HS lấy 3 bó 1 chục que
tính và 4 que tính rời, tìm cách để
bớt đi 8 que rồi thơng báo lại kết
quả.
<b>-</b> 34 que tính, bớt đi 8 que, cịn lại bao
nhiêu que?
<b>-</b> Vậy 34 – 8 bằng bao nhiêu?
<b>-</b> Viết lên bảng 34 – 8 = 26
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép
tính
<b>-</b> Yêâu cầu 1 HS lên bảng đặt tính.
Nếu HS đặt tính và tính đúng thì
u cầu nêu rõ cách đặt tính và cho
<b>-</b> Nhắc lại hồn chỉnh cách tính.
<i><b>3.: Luyện tập- thực hành. </b></i>
Bài 1:
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 3:
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.
<b>-</b> Hỏi: Bài tốn thuộc dạng gì?
<b>-</b> u cầu HS tự tóm tắt và trình bày
bài giải,
<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.
<b></b>
-Bài 4: u cầu HS nêu cách tìm số
hạng chưa biết trong một tổng, cách
tìm số bị trừ trong một hiệu và làm bài
tập.
- 34 que, bớt đi 8 que, cịn lại 26
- 34 trừ 8 bằng 26.
33 Viết 34 rồi viết 8 xuống
dưới
- 8 thẳng cột với 4. Viết dấu –
và 26 kẻ vạch ngang.
- 4 không trừ được 8, lấy 14 trừ
8, 14 trừ 8 được 6, viết 6 nhớ 1.
3 trừ 1 bằng 2, viết 2.
- 3 HS làm bảng lớ,hs hác làm
vào vở
94 64 44 84
24
- 7 - 5 - 9 - 6
- 8
87 59 35 78
16
…………. ………. ………
……
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- 1 HS làm bài trên bảng lớp.
Tóm tắt
Nhà Hà nuôi : 34 con gaø.
Nhaø Ly nuôi ít hơn nhà Hà : 9
congà.
Nhà Ly nuôi :?
con gà
Bài giải
<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> u cầu HS nêu lại cách đặt tính và
thực hiện phép tính 34 – 8.
<b>-</b> Nhận xét tiết học. Biểu dương các
em học tốt, có tiến bộ. Nhắc nhở các
em chưa chú ý, chưa cố gắng trong
học tập.
<b>-</b> Chuẩn bị: 54 – 18
- 2 HS làm bảng lớp.
X + 7 = 34 ; x – 14 =
36
X = 34 – 7 x =
36 + 14
X = 27 x =
50
- HS neâu.
<b>---MOÂN: KỂ CHUYỆN</b>
<b> BÀI : BÔNG HOA NIỀM VUI</b>
<b>I. MĐYC.</b>
Giúp hoïc sinh.
- Biết kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
+ Cách 1: Theo đúng trình tự câu chuyện
+ Cách 2: Thay đổi trình tự câu chuyện mà vẫn đảm bảo nội dung, ý
nghĩa.
- Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại được đoạn 2, 3.
- Đóng vai bố bạn Chi nói được lời cám ơn với cô giáo.
- Biết vận dụng lời kể tự nhiên với nét mặt, điệu bộ, thay đổi giọng
kể cho phù hợp.
- Biết nghe và nhận xét bạn kể.
- Yêu thích học môn Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ đoạn 2, 3 trong SGK.
<b>-</b> HS: SGK. Mỗi HS chuẩn bị 1 tờ giấy nhỏ.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
<b>A. KTBC . </b>Sự tích cây vú sữa.
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng nối tiếp nhau kể
lại câu chuyện Sự tích cây vú sữa.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm từng HS.
<b>B. Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu bài: </b></i>
-Trong 2 tiết tập đọc trước, chúng ta học
bài gì?
- Câu chuyện kể về ai?
- Câu chuyện nói lên những đức tính gì của
bạn Chi?
- Hơm nay lớp mình cùng kể lại câu chuyện
<i><b>2.Phát triển các hoạt động </b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Kể đoạn mở đầu theo 2 cách.
a/ Kể đoạn mở đầu.
<b>-</b> Gọi 1 HS kể theo đúng trình tự.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bạn.
<b>-</b> Bạn nào cịn cách kể khác khơng?
<b>-</b> Vì sao Chi lại vào vườn hái hoa?
<b>-</b> Đó là lí do Chi vào vườn từ sáng sớm.
Các em hãy nêu hoàn cảnh của Chi
trước khi Chi vào vườn.
<b>-</b> Nhận xét, sửa từng câu cho mỗi HS.
<i>Hoạt động 2:</i> Dựa vào tranh, kể lại đoạn
2, 3 bằng lời của mình.
b / Kể lại nội dung chính (đoạn 2, 3)
Treo bức tranh 1 và hỏi:
<b>-</b> Bức tranh vẽ cảnh gì?
<b>-</b> Thái độ của Chi ra sao?
<b>-</b> Chi không dám hái vì điều gì?
Treo bức tranh 2 và hỏi:
<b>-</b> Chi nói gì với cơ giáo mà cơ lại cho
Chi ngắt hoa?
<b>-</b> Cơ giáo nói gì với Chi?
<b>-</b> Gọi HS kể lại nội dung chính.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét bạn.
<b>-</b> Nhận xét từng HS.
<i>Hoạt động 3:</i> Kể đoạn cuối, tưởng tượng
- Bông hoa Niềm Vui.
- Bạn Chi.
- Hiếu thảo, trung thực và tôn
trọng nội qui.
- HS kể từ: Mới sớm tinh mơ …
dịu cơn đau.
- Nhận xét về nội dung, cách
kể.
- HS kể theo cách của mình.
- Vì bố của Chi đang ốm nặng.
- 2 đến 3 HS kể (không yêu
cầu đúng từng từ).
- Chi đang ở trong vườn hoa.
- Chần chừ không dám hái.
- Hoa của trường, mọi người
cùng vun trồng và chỉ vào
vườn để ngắm vẻ đẹp của hoa.
- Cơ giáo và bạn Chi
- Bông hoa cúc.
- Xin cô cho em … ốm nặng.
- Em hãy hái … hiếu thảo.
- 3 đến 5 HS kể lại.
lời cảm ơn của bố Chi.
c/ Kể đoạn cuối truyện.
<b>-</b> Nếu em là bố bạn Chi em sẽ nói ntn
để cảm ơn cô giáo?
<b>-</b> Gọi HS kể lại đoạn cuối và nói lời
cám ơn của mình.
<b>-</b> Nhận xét từng HS.
<b>C. Củng cố – Dặn do ø </b>
<b>-</b> Ai có thể đặt tên khác cho truyện?
đình nghe và tập đóng vai bố của
Chi.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị:
- Cảm ơn cơ đã cho cháu Chi
hái hoa.
Gia đình tơi xin tặng nhà
trường khóm hoa làm kỷ
niệm./ Gia đình tơi rất biết ơn
cơ đã vì sức khoẻ của tơi. Tơi
xin trồng tặng khóm hoa này
để làm đẹp cho trường.
- 3 đến 5 HS kể.
- Đứa con hiếu thảo.Bông hoa
cúc xanh. Tấm lòng. ……
<b> MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<b>BÀI : GIỮ SẠCH MƠI TRƯỜNG XUNG QUANH NHÀ Ở</b>
<b>I. MĐYC.</b>
Giúp học sinh.
- Biết được lợi ích và những cơng việc cần làm để giữ sạch môi trường
xung quang nhà ở
- Thực hiện giữ gìn vệ sinh xung quanh khu nhà ở (như sân nhà,
vườn nhà, khu vệ sinh, nhà tắm…)
- Nói và thực hiện vệ sinh xung quanh nhà ở cùng các thành viên
trong gia đình.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Các hình vẽ trong SGK, phiếu bài tập, phần thưởng, các câu hỏi.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>GIÁO VIÊN </b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
<b>A. KTBC : </b>Đề phòng bệnh giun.
<b>-</b> Chúng ta nhiễm giun theo đường nào?
<b>-</b> Tác hại khi bị nhiễm gium?
<b>-</b> Em làm gì để phịng bệnh giun?
<b>B . Bài mới</b>
<i><b>1.Giới thiệu:</b></i>
<b>-</b> Nêu tên các bài đã học về chủ đề con
người và sức khoẻ.
<b>-</b> Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập chủ đề
trên.
<i><b>2.Phát triển các hoạt động .</b></i>
<i>Hoạt động 1:</i>Làm việc với SGK.
- Yêu cầu :Thảo luận nhóm để chỉ ra
trong các bức tranh từ 1 – 5, mọi người
đang làm gì? Làm thế nhằm mục đích gì?
- Yêu cầu :Trình bày kết quả theo từng
hình:
+ Hình 1:
+ Hình 2 :
+ Hình 3 :
+ Hình 4 :
+ Hình 5 :
- GV hỏi thêm :
- Hãy cho cô biết, mọi người trong
bức tranh sống ở vùng hoặc nơi
nào ?
- HS thảo luận nhóm .
- Đại diện 5 nhóm nhanh nhất
sẽ lên trình bày kết quả theo
lần lượt 5 hình.
+ Các bạn đang quét rác trên
hè phố, trước cửa nhà.
Các bạn quét dọn rác cho hè
phố sạch sẽ ,thoáng mát .
+ Mọi người đang chặt bớt
cành cây, phát quang bụi
rậm.
Mọi người làm thế để ruồi,
muỗi khơng có chỗ ẩn nấp để
gây bệnh .
+ Chị phụ nữ đang dọn sạch
chuồng nuôi lợn.
Làm thế để giữ vệ sinh môi
trường xung quanh, ruồi
khơng có chỗ đậu
+ Anh thanh niên đang dọn
rửa nhà vệ sinh .
Làm thế để giữ vệ sinh
môi trường xung quanh.
+ Anh thanh niên đang dùng
cuốc để dọn sạch cỏ xung
quanh khu vực giếng. Làm
thế để cho giếng sạch sẽ,
không làm ảnh hưởng đến
nguồn nước sạch.
- GV chốt kiến thức: Như vậy, mọi
người dân dù sống ở đâu cũng đều phải biết
giữ gìn mơi trường xung quanh sạch sẽ.
Giữ gìn mơi trường xung quanh nhà ở đem
lại rất nhiều lợi ích: đảm bảo được sức
khỏe, phòng tránh nhiều bệnh tật,..Nếu
môi trường xung quanh nhà ở sạch sẽ thì
ruồi, muỗi, sâu bọ và các mầm bệnh khơng
có nơi sinh sống, ẩn nấp; khơng khí sạch
sẽ, trong lành, giúp em có sức khẻo tốt, học
hành hiệu quả hơn.
<i>Hoạt động 2: </i>Thảo luận nhóm
<b></b> <i>Phương pháp:</i> T/c hái hoa dân chủ
ĐDDH: Giấy để HS thảo luận, bút dạ.
<b>-</b> GV yêu cầu các nhóm thảo luận: Để
môi trường xung quanh nhà bạn sạch
<b>-</b> Yêu cầu các nhóm HS trình bày ý
kiến .
<b>-</b> GV chốt kiến thức :Để giữ sạch môi
trường xung quanh, các em có thể
làm rất nhiều việc như…(GV nhắc lại
một số công việc của HS). Nhưng các
em cần nhớ rằng: cần phải làm các
công việc đó tùy theo sức của mình và
phụ thuộc vào điều kiện sống cụ thể
của mình.
<i>Hoạt động 3:</i>Thi ai ứng xử nhanh
- GV đưa ra 1, 2 tình huống. Yêu cầu
các nhóm thảo luận, đưa ra cách giải
quyết .
Tình huống đưa ra :
Bạn Hà vừa quét rác xong, bác hàng
xóm lại vứt rác ngay trước cửa nhà. Bạn
góp ý kiến thì bác nói: “Bác vứt rác ra
trước cửa nhà bác, chứ có vứt ra cửa nhà
ở miền núi .
H4 Sống ở miền núi .H5 Sống
- HS đọc ghi nhớ .
- 1, 2 HS nhắc lại ý chính .
- Các nhóm HS thảo luận :
Hình thức thảo luận :Mỗi
nhóm chuẩn bị trước 1 tờ
giấy A3, các thành viên lần
lượt ghi vào giấy một việc
làm để giữ sạch môi trường
xung quanh .
- Các nhóm HS cử đại diện
trình bày kết quả thảo luận .
- HS nghe và ghi nhớ .
- Các nhóm nghe tình huống .
- Thảo luận, đưa ra cách giải
quyết. (Hình thức trả lời:
Đóng vai, trả lời trực tiếp …)
- HS cả lớp sẽ nhận xét xem
cháu đâu”. Nếu em là Hà thì em sẽ nói
hoặc làm gì khi đó?
- Nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Gia đình.
<i> Thứ tư ngày 5 tháng</i>
<i>12 năm 2007 </i>
<b>MÔN: TẬP ĐỌC</b>
<b> BAØI : QUAØ CỦA BỐ</b>
<b>I. MĐYC.</b>
-Đọc đúng các từ khó: lần nào, lạo xạo, thao láo, ngó ngốy (MB); tỏa, quẫy
toé, nước, con muỗm, cánh xoăn (MT, MN) và các từ mới: thúng cau, cà
cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sộp, xập xành, muỗm, mốc thếch.
- Nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy, giữa các cụm từ. Nhấn giọng ở các
từ ngữ gợi tả, gợi cảm: thế giới dưới nước, nhộn nhạo, thơm lừng, toé nước,
thao láo, thế giới mặt đất, to xù, mốc thếch, ngó ngốy, lạo xạo, gáy vang
nhà, giàu quá.
- Hiểu nội dung bài: Tình yêu thương của người bố qua những món quà đơn
sơ dành cho các con.
<i>- </i>u thích mơn Tiếng việt. Biết đọc bài với giọng đọc nhẹ nhàng, vui tươi,
hồn nhiên.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK. Aûnh về 1 số con vật trong
bài. Bảng phụ ghi sẵn các từ cần luyện phát âm, các câu cần luyện đọc.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH0</b></i>
<b>A. KTBC : </b> Bông hoa Niềm Vui.
- Gọi 4 HS lên bảng đọc bài Bơng hoa
Niềm Vui.
- Vì sao Chi khơng tự ý hái hoa?
- Cơ giáo nói gì khi biết Chi cần bông hoa?
- Con học tập bạn Chi đức tính gì?
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b>
<i>1. Giới thiệu:</i>
- Treo bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cảnh
gì?
- Đó là những món q của bố dành cho các
con. Những món quà rất đặc biệt. Để biết
món q đó có ý nghĩa gì lớp mình cùng
học bài Quà của bố của nhà văn Duy
<b>-</b> Ghi tên bài lên bảng.
<i><b>2.Phát triển các hoạt động. </b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Luyện đọc.
a/ Đọc mẫu
-GV đọc mẫu sau đó gọi 1 HS khá đọc lại.
Chú ý: giọng đọc nhẹ nhàng, vui, hồn
nhiên.
- HS 1: Đọc đoạn 1, 2 và
TLCH.
- HS 2: Đọc đoạn 3 và trả lời
câu hỏi
- HS 3: Đọc đoạn 4 và trả lời
câu hỏi
- Quan sát và trả lời: Bức
tranh vẽ cảnh 2 chị em đang
chơi với mấy chú dế.
- 1 HS đọc bài: Cả lớp theo dõi
đọc thầm.
- Nối tiếp nhau đọc. Mỗi HS
b/ Luyện phát âm.
-Gọi HS đọc từng câu theo hình thức nối
tiếp.
- Gọi HS tìm từ khó đọc trong câu vừa đọc.
- Ghi bảng các từ khó HS vừa nêu.
c/ Hướng dẫn ngắt giọng.
- Treo bảng phụ có các câu cần luyện đọc.
- Yêu cầu HS tìm cách ngắt giọng và đọc.
- Yêu cầu HS nêu nghĩa các từ: thúng cau,
cà cuống, niềng niễng, nhộn nhạo, cá sột,
xập xành, muỗm, mốc thếch.
d/ Đọc cả bài.
- Yêu cầu HS đọc cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS chia nhóm và đọc bài theo
nhóm.
e/ Thi đọc giữa các nhóm.
g/ Cả lớp đọc đồng thanh.
<i>Hoạt động 2:</i> Tìm hiểu bài.
- Yêu cầu HS đọc thầm và gạch chân dưới
các từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
- Boá đi đâu về các con có quà?
- Q của bố đi câu về có những gì?
- Tìm cách đọc và luyện đọc
các câu.
Mở thúng câu ra là cả 1 thế
giới dưới nước:// cà cuống,
niềng niễng đực,/ niềng
niễng cái/ bò nhộn nhạo.//
Mở hòm dụng cụ ra là cả 1 thế
giới mặt đất:// con xập xanh,/
con muỗm to xù,/ mốc thếch,/
ngó ngốy.//
Hấp dẫn nhất là những con dế/
lao xao trong cái vỏ bao
diêm// toàn dế đực,/ cánh
xoan và chọi nhau phải biết.
- Đọc chú giải trong SGK.
- 3 HS đọc bài thành tiếng, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
- Lần lượt từng HS đọc bài
trong nhóm, các bạn trong
nhóm nghe và chỉnh sửa lỗi
cho nhau.
- Thi đua đọc.
- Đọc và gạch chân các từ: Cả
1 thế giới dưới nước, nhộn
nhạo, thơm lừng, toé nước
thao láo, cả 1 thế giới mặt
đất, to xù, mốc thếch, ngó
ngốy, lạo xạo, gáy vang
nhà, giàu quá.
- Ñi câu, đi cắt tóc dạo.
- Cà cuống, niềng niễng, hoa
sen đỏ, cá sộp, cá chuối.
- Vì đó là những con vật sống
dưới nước.
- Vì sao có thể gọi đó là “Một thế giới dưới
nước?”.
- Các món quà ở dưới nước của bố có đặc
điểm gì?
- Bố đi cắt tóc về có quà gì?
- Con hiểu thế nào là “Một thế giới mặt
đất”?
- Những món q đó có gì hấp dẫn?
- Từ ngữ nào cho thấy các con rất thích
những món q của bố?
- Theo con, vì sao các con lại cảm thấy giàu
quá trước những món quà đơn sơ?
? Bài tập đọc muốn nói với chúng ta điều
gì?
<b>Kết luận:</b> Bố mang về cho các con cả 1 thế
giới mặt đất, cả 1 thế giới dưới nước.
Những món quà đó thể hiện tình yêu
thương của bố với các con.
<b>C. Củng cố – Dặn dò </b>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Dặn HS về nhà tìm đọc tập truyện
Tuổi thơ im lặng của nhà văn Duy
Khánh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Há miệng chờ sung.
nhộn nhạo, tỏ hương thơm
lừng, quẫy toé nước, mắt
- Con xập xành, con muỗm, con
dế.
- Nhiều con vật sống ở mặt
đất.
- Con xập xành, con muỗm to
xù, mốc thếch, ngó ngốy.
Con dế đực cánh xoăn, chọi
nhau.
- Hấp dẫn, giàu quá.
- Vì nó thể hiện tình u của
bố đối với các con./ Vì đó là
những món q mà trẻ em
rất thích./ Vì các con rất yêu
bố.
<b>Ý nghĩa:</b> <i>Tình cảm yêu</i>
<i>thương của người bố qua</i>
<i>những món quà đơn sơ dành</i>
<i>cho các con</i>.
<b>---MƠN: TỐN</b>
<i><b>BÀI: 54 - 18</b></i>
<b>I. MĐYC. </b>
Giuùp HS:
- Biết cách thực hiện phép trừ có nhớ dạng 54 – 18.
- p dụng để giải các bài tốn có liên quan.
- Củng cố tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính trừ.
- Củng cố biểu tượng về hình tam giác
- u thích học Tốn. Tính đúng nhanh, chính xác.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Que tính, bảng phụ.
<b>-</b> HS: Vở, bảng con, que tính.
<b>III. Các hoạt động</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HỌC SINH</b></i>
A. KTBC : 34 - 8
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện các yêu cầu
sau:
Đặt tính rồi tính: 74 – 6; 44- 5.
<b>B . Bài mới</b>
<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>
Trong tiết học tốn hơm nay, chúng ta
cùng nhau học về cách thực hiện phép trừ
dạng 54 – 18 và giải các bài tốn có liên
<i><b>2.Phát triển các hoạt động : </b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Phép trừ 54 – 18
Bước 1: Nêu vấn đề
- Đưa ra bài tốn: Có 54 que tính, bớt 18
- HS thực hiện.
que tính. Hỏi còn lại bao nhiêu que tính?
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta
phải làm thế nào?
Bước 2: Đi tìm kết quả.
- u cầu HS lấy 5 bó que tính và 4 que
tính rời.
- Yêu cầu 2 em ngồi cạnh nhau cùng thảo
luận để tìm cách bớt đi 18 que và nêu kết
quả.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- Hỏi: 54 que tính, bớt đi 18 que tính, cịn
lại bao nhiêu que tính?
Bước 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
<i>Hoạt động 2:</i> Luyện tập – thực hành.
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm sau đó nêu cách tính
của một số phép tính.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Bài 2: Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Muốn tìm hiệu ta làm thế nào?
- Yêu cầu HS làm bài vào Vở bài tập. Gọi 3
HS lên bảng làm, mỗi HS làm một ý.
- Nhận xét và cho điểm.
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: Bài toán thuộc dạng tốn gì?
- Vì sao em biết?
- u cầu HS tự tóm tắt và trình bày bài
giải, 1 HS làm bài trên bảng lớp.
- Thực hiện phép trừ 54 – 18
- Lấy que tính và nói: Có 54
- Thao tác trên que tính và trả
lời cịn 36 que tính.
- Nêu cách bớt
- Còn lại 36 que tính.
- HS đặt tính rồi tính, nêu
cách tính
54
- 18
36
- Làm bài. Chữa bài. Nêu cách
tính cụ thể của một vài phép
tính.
74 24 84 64
44
- - - -
26 17 39 15
28
47 7 45 49
16
…….. ……….. ………
………..
- Lấy số bị trừ trừ đi số trừ.
74 64
44
47 28
-19
27 36
25
- Đọc và tự phân tích đề bài.
- Bài tốn về ít hơn.
- Vì ngắn hơn cũng có nghóa là
ít hơn.
- Nhận xét và cho điểm HS.
Baøi 4:
- Vẽ mẫu lên bảng và hỏi: Mẫu vẽ hình gì?
- Muốn vẽ được hình tam giác chúng ta
phải nối mấy điểm với nhau?
- Yêu cầu HS tự vẽ hình.
- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt và thực
hiện phép tính 54 – 18.
- Nhận xét tiết học.
- Dặn dị HS ơn tập cách trừ phép trừ có
nhớ dạng 54 – 18).
- Chuẩn bị: Luyện tập.
Vải xanh dài
: 34 dm
Vải tím ngắn hơn vải xanh :
15 dm
Vải tím dài :….. dm?
<i><b>Bài giải</b></i>
Mảnh vải tím dài là:
34 – 15 = 19 (dm)
Đáp số: 19
dm
- Hình tam giác
- Nối 3 điểm với nhau.
- Vẽ hình. 2 HS ngồi cạnh đổi
chéo vở để kiểm tra lẫn nhau.
- HS thực hiện.
<b> MÔN: LUYỆN TỪ VAØ CÂU</b>
<b>BAØI : MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ CƠNG VIỆC GIA ĐÌNH</b>
<b>CÂU KIỂU : AI LÀM GÌ ?</b>
<b>I. MĐYC .</b>
Giúp học sinh:
- Mở rộng và hệ thống vốn từ chỉ hoạt động (cơng việc trong gia
đình).
- Luyện tập về mẫu câu Ai làm gì?
- Nói được câu theo mẫu Ai làm gì? Có nghĩa và đa dạng về nội dung.
- Giáo dục HS u thích ngơn ngữ Tiếng Việt.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>-</b> GV: Bảng phụ chép sẵn bài tập 2. Giấy khổ to để HS thảo luận nhóm,
bút dạ. 3 bộ thẻ có ghi mỗi từ ở bài tập 3 vào 1 thẻ.
<b>III. Các hoạt động:</b>
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i> <i><b>HOÏC SINH</b></i>
<b>A. KTBC : </b>
<b>-</b> Gọi 3 HS lên bảng.
<b>-</b> Nhận xét, cho điểm HS.
<b>B. Bài mới</b> .
<i><b>1. Giới thiệu: </b></i>
- Trong tiết Luyện từ và câu hôm nay
chúng ta sẽ biết các bạn mình ở nhà
thường làm gì để giúp bố mẹ và luyện tập
mẫu câu Ai làm gì?
<i><b>2. Phát triển các hoạt động. </b></i>
<i>Hoạt động 1:</i> Hướng dẫn làm bài tập 1.
Bài 1:
- Chia lớp thành 4 nhóm. Phát giấy, bút và
nêu yêu cầu bài tập.
- Gọi các nhóm đọc hoạt động của mình,
các nhóm khác bổ sung.
<b>-</b> Nhận xét từng nhóm.
<i>Hoạt động 2:</i> Hướng dẫn làm bài tập 2.
Bài 2:( Trò chơi: Tiếp sức)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Treo bảng phụ ghi sẵn đề bài 2
- Yêu cầu HS gạch 1 gạch trước bộ phận trả
lời cho câu hỏi Ai? Gạch 2 gạch trước bộ
phận trả lời cho câu hỏi làm gì?
<b>-</b> GV nhận xét.
Bài 3: (Trị chơi: Ai nhanh hơn)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
- Gọi 3 nhóm HS, mỗi nhóm 3 em. Phát
thẻ từ cho HS và nêu yêu cầu trong 3 phút
nhóm nào ghép được nhiều câu có nghĩa
theo mẫu Ai làm gì? Nhóm nào làm đúng
và nhanh nhất sẽ thắng.
- HS neâu.
- HS hoạt động theo nhóm.
Mỗi nhóm ghi các việc làm của
mình ở nhà trong 3 phút. Đại
diện nhóm lên trình bày.
- VD: quét nhà, trông em, nấu
cơm, dọn dẹp nhà cửa, tưới
cây, cho gà ăn, rửa cốc…
- Tìm các bộ phận trả lời cho
từng câu hỏi Ai? Làm gì?
- Mỗi dãy cử 3 HS lên bảng thi
đua.
a/ Chi <b>tìm đến bông cúc</b>
<b>màu xanh.</b>
b/ Cây <b>xồ cành ơm cậu bé.</b>
c/ Em <b>học thuộc đoạn thơ.</b>
d/ Em <b>làm 3 bài tập toán.</b>
- Chọn và xếp các từ ở 3 nhóm
sau thành câu.
- Nhận thẻ từ và ghép.
- HS dưới lớp viết vào nháp.
- Em giặt quần áo.
- Chị em xếp sách vở.
- Linh rửa bát đũa/ xếp sách
vở.
- Nhận xét HS trên bảng.
- Gọi HS dưới lớp bổ sung.
- Tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Trị chơi: Ơ chữ kì diệu:
- Tìm 1 từ có 4 chữ cái nói về việc làm sạch
sẽ nhà cửa.
- Hôm nay chúng ta học kiến thức gì?
- Dặn về nhà mỗi HS đặt 5 câu theo mẫu
Ai làm gì?
- Em và Linh quét dọn nhà
cửa.
- 2 dãy thi đua.
- Ơn mẫu câu Ai làm gì? và các
từ ngữ chỉ hoạt động.
<b> MOÂN : THỦ CÔNG </b>
BÀI: <b>GẤP, CẮT, DÁN HÌNH TRÒN (tiết 1)</b>
<b>I MĐYC:</b>
<b>- </b>Học sinh biết cắt, dán phong bì .
- Rèn kó năng gấp cắt dán .
- Thích làm phong bì để sử dụng .
<b>II CHUẨN BỊ :</b>
- Phong bì mẫu khổ lớn ,quy trình gâép, cắt , dán phong bì
- 1 tờ giấy hình chữ nhật ,thước kẻ ,bút chì ,kéo .
<b>III HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b> :
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KTBC</b> :
- Gọi hs nêu cách gấp , cắt dán thiếp chúc
mừng
<b>B. Bài mới :</b>
<i><b>.1 : Gíới thiệu bài.</b></i>
Nêu mục tiêu tietá hoïc .
<b> .2 : Hướng dẫn hs quan sát nhận xét .</b>
- Giới thiêïu QS hình trịn mẫu . đặt câu hỏi
+ Dộ dài các đoạn thẳng trong hình trịn như
thế nào?
* Khi vẽ hình tròn người ta thường dùng com
pa nhưng ở tiết học này không dùng compa
mà chỉ gấp rrồi cắt hình trịn trên giấy thủ
cơng.
<b>3 : Hướng dẫn mẫu</b> .
<b>Bước 1 :</b> Gấp hình .
- Vưàø làm mẫu vừa giảng giải .
- Cắt hình vng có cạnh 6 ơ (H1) gấp 4 hình
vng theo đường chéo được H2a , điểm o là
điểm giữa của đường chéo, mỡ ra được H2b
(SGK)
<b>Bước 2: </b>Cắt hình trịn
Lật mặt sau H3 được H4 , từ H 5a cắt được
hình 6 là hình trịn .
Bước 3. Dán hình trịn vào vỡ.
<b>4. Thực hành</b>.
- Theo dõi – nhận xét .
<b>C. Củng cố</b> <b>dặn dò</b> :
-Nêu lại các bước gấp
-Chuẩn bị tiết học sau .
-Nghe .
- Quan saùt , nhận xét .
- Bằng nhau
- Tham gia so sánh .
- HS quan sát theo dõi.
- HS thực hành .
- Tham gia nhận xét .
<i>Thứ năm ngày </i>
<i>6 tháng 12 năm 2007</i>
<b> MOÂN : THỂ DỤC</b>
<b> BÀI 23 : ƠN ĐIỂM SỐ 1 – 2 ; 1 – 2 Theo đội hình vịng</b>
<b>trịn </b>
<b> Ôn trò chơi bịt mắt bắt dê.</b>
I.<b> MĐYC</b>
- Ơn điểm số 1-2; 1-2 theo đội hình vịng trịn,u cầu điẻm đúng số, rõ
ràng.
<b>II. Địa điểm phương tiện</b>.
+Học tại sân trường.-1 còi
<b>III. Nội dung phương pháp</b>.
<i><b>Nội dung yêu cầu</b></i> <i><b>Phương pháp tổ chức</b></i>
<i><b>A. Phần mở đầu.</b></i>
-HS xếp hàng hát, vỗ tay , giậm chân
tại chổ, đi đều hai hàng dọc.
- Ôn bài thể dục.
<i><b>B. Phần cơ bản.</b></i>
- Ôn điểm số 1 – 2 ; 1 – 2.
Trò chơi : Bịt mắt bắt dê.
<i><b>C .Phần kết thúc.</b></i>
- Thả lỏng cơ thể – vỗ tay hát.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS về nhà thực hành tốt các
động tác thể dục vừa học vào mỗi
buổi sáng khi thức dậy.
- GV phổ biến nội dung yêu cầu.
- GV nhận xét
- GV hướng dẫn lại cách điẻm số.
GV tổ chức lớp theo dội hình vịng
trịn .
Hô cho học sinh tập 2 laàn.
Các lần sau lớp trưởng thức hiện.
- nhắc nhơ lại cách chơi và tổ chức
cho học sinh chơi
<b>MÔN : TOÁN</b>
<b>BÀI : LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MĐYC: </b>Giúp học sinh củng cố về:
- Kĩ năng tính nhẩm, chủ yếu có dạng “14 trừ đi một số”
- Tìm số bị trừ hoặc số hạng chưa biết.
- Giải bài tốn. Vẽ hình
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>
Bảng con , Vở B T .
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Làm baøi 1, 2, 3 trang 64 VBT - 3 HS .
- Kiểm tra VBT + Chấm vở - Chấm vở tổ 4
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BAØI MỚI: </b>
<i><b>1.Giới thiêu bài</b></i> : “ Luyện tập”
Bài 1: Tính nhẩm - Làm miệng, mỗi HS nêu kết quả
của một phép tính.
14 – 5 = <b>9 </b>14 – 7 = <b>7 </b>14 – 9
= <b>5 </b>
14 – 6 = <b>8 </b>14 – 8 = <b>6 </b>13 – 9
= <b>4</b>
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a. 84 – 47 ; 74 – 49 - 4 HS lên bảng làm, lớp làm bảng
con.
- Sửa bài trên bảng. a. 84 74 62
60
47 49 28
12
37 25 34
- HS nêu cách tính.
b. 83 – 45 ; 60 – 12 - Làm vào vở.
- Sửa bài. Chốt kết quả đúng. - Đổi vở kiểm tra chéo.
Bài 3: Tìm x - 2 HS làm lên bảng, lớp làm vào
vở.
a. x – 24 = 34
? Nêu cách tìm x là số bị trừ?
a. x – 24 = 34 b. x + 18 =
60
? Muốn tìm số hạng chưa biết ta làm
thế nào.
60 – 18
x = 58 x
= 42
c. 25 + x = 84
x = 84 – 25
x = 59
GV hướng dẫn tóm tắt , giải. - 4 HS đọc đề bài. Lớp làm vào vở.
Tóm tắt - 1 HS lên bảng tự tóm tắt và giải.
Ô tô và máy bay : 84 cái Bài giải
Ơ tơ : 45 cái Cửa hàng có số máy bay là:
Maùy bay : … caùi? 84 – 45 = 39 ( maùy bay)
- Sửa bài trên bảng. Đáp số: 39 máy bay
• Bài tập này thuộc dạng tốn nào? - Đổi vở kiểm tra chéo.
•
Muốn tìm một số hạng trong một tổng
ta làm thế nào?
• Tìm một số hạng trong một tổng.
Lấy tổng trừ đi số hạng kia.
Bài 5:Vẽ hình theo mẫu •
- Gv hd HS tự chấm các điểm vào vở
theo mẫu trong SGK, rồi dùng thước
và bút nối 4 điểm để có hình như SGK.
- 3 HS nêu yêu cầu bài.
• Các em mới vẽ được hình gì? Hình vng đặt lệch.
•
<b>C.CỦNG CỐ DẶN DÒ : </b>
- Nêu cách tính:
• Muốn tìm số hạng chưa biết, ta làm
thế nào?
• Muốn tìm số bị trừ chưa biết, ta làm
thế nào?
+ Trò chơi: Chọn kết quả đúng.
- Về xem lại bài
- Làm bài tập trong VBT trang 66
- Xem trước bài phép trừ “ 15 trừ đi
một số”
<b>---MOÂN : TẬP VIẾT</b>
<b>BÀI : CHỮ HOA L </b>
<b>I. MĐYC : </b>Rèn kĩ năng viết chữ:
- Biết viết chữ cái <i><b>L </b></i> hoa theo cỡ vừa và nhỏ.
- Biết viết ứng dụng câu “<i><b>Lá lành đùm lá rách </b></i>” theo cỡ nhỏ; chữ viết
<b>II. CB :</b>
- Chữ mẫu “ <i><b>L </b></i>” hoa
- Viết trước mẫu chữ cỡ nhỏ “ <i><b>Lá – Lá lành đùm lá rách</b></i>”.
- Hs chuẩn bị bảng con, vở tập viết.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KIỂM TRA BÀI CŨ:</b>
- Viết bảng <i><b>“K – Kề”</b></i> - 2 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con.
- Kiểm tra bài viết ở nhà.
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BAØI MỚI:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
- Viết chữ “<i><b>L – Lá lành đùm lá rách</b></i>”
<i><b>2. Hướng dẫn hs viết chữ cái hoa. </b></i>
- HD HS quan sát và nhận xét chữ “<i><b>L </b></i>”
Cho HS thảo luận nhóm nêu cấu tạo chữ
Gọi đại diện nhóm trình bày
• Chữ <i><b>L</b></i> hoa cao mấy dịng li?
• HS thảo luận nhóm nêu cấu tạo
chữ
• Chữ <i><b>L </b></i> hoa gồm mấy nét? • Gồm 1 nét (là kết hợp của 3 nét
cơ bản: cong dưới, lượn dọc và
lượn ngang)
- HD cách viết
- GV ghi chữ <i><b>L </b></i> hoa lên bảng.
<i><b>3. Viết câu ứng dụng</b></i>
Gọi 1 HS đọc câu tục ngữ ứng dụng? • “<i><b>Lá lành đùm lá rách”</b></i>
• Trong câu tục ngữ trên, những con chữ
nào cao 2,5 dịng li? • Con chữ : <i><b>L, l, h </b></i>
• Con chữ nào cao 1 dịng li? • Con chữ : <i><b>a, n, u, m, c</b></i>
• Con chữ nào cao 2 dịng li? • Con chữ “ <i><b>đ</b></i> ”
• Con chữ nào cao hơn 1 dịng li? • Con chữ <b>“ r</b> ”
GV viết mẫu “<i><b>Lá lành đùm lá rách”</b></i>
- Luyện viết
- HS viết bảng con, 1 HS lên
( Viết 2 lần chữ <i><b>L –</b></i>
<i><b>Lá )</b></i>
- Bây giờ các em chấn chỉnh lại tư thế
ngồi để viết bài.
- GV hướng dẫn viết bài vào vở. - HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, giúp đỡ những em cịn
chậm.
- Nhận xét.
- Thu vở chấm, nhận xét. - Tổ
- Hôm nay các em tập viết chữ gì? - Chữ “ <i><b>L </b></i>” hoa
- Chữ “<i><b>L </b></i>” hoa cỡ nhỏ cao mấy dòng li? - 5 dòng li.
- Câu tục ngữ khuyên ta điều gì? - Đùm bọc, cưu mang, giúp đỡ lẫn
nhau trong khó khăn, hoạn nạn.
- Về viết tiếp phần còn lại ở cuối bài.
- Xem trước cấu tạo chữ “ <i><b>M </b></i>” gồm mấy
nét và cách viết.
- Nhận xét tiết học
<b>---MÔN : TẬP LÀM VĂN</b>
<b> BAØI : KỂ VỀ GIA ĐÌNH </b>
<b>I. MĐYC: </b>
. Rèn kó năng nghe và nói:
- Biết kể về gia đình của mình theo gợi ý.
- Biết nghe bạn kể để nhận xét, góp ý.
- Rèn kĩ năng viết: Dựa vào những điều đã nói, viết được một đoạn (3 đến 5
câu) kể về gia đình. Viết rõ ý , dùng từ, đặt câu đúng.
<b>II . CB :</b>
- Ghi trước gợi ý ở bài tập 1.
- Hs chuẩn bị vở bài tập.
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KTBC:</b> “Gọi điện”
- Nêu thứ tự các việc làm khi gọi điện. 1 em
- Nêu ý nghĩa của các tín hiệu “tút” ngắn
liên tục, “tút” dài ngắt quãng.
1 em
- Đọc đoạn viết lời trao đổi qua điện
thoại.
3 em
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BÀI MỚI:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
Kể về gia đình.
<i><b>2.Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
Bài 1: Làm miệng.
- 3 em đọc yêu cầu của bài và các
gợi ý.
• Yêu cầu của bài tập này là gì? • Kể về gia đình em.
- Gv nói: BT này yêu cầu em kể về gia
đình chứ không phải là trả lời câu hỏi.
Các câu hỏi chỉ là gợi ý để kể.
- Cả lớp đọc thầm các câu hỏi để
nhớ những điều cần nói.
- Gv theo dõi, sửa sai nếu có.
- Gv theo dõi, giúp đỡ nhóm có nhiều hs
chậm
- Thi kể trước lớp.
- 1 em kể mẫu về gia đình dựa vào
gợi ý
- Kể trong nhóm (mỗi nhóm là
một bàn)
- 3, 5 em thi kể.
- Gv và cả lớp nhận xét, bình chọn người
kể hay nhất.
VD: Gia đình em có năm người.
Đó là ông nội em, ba, má, béMai
và em.
Ơng em năm nay đã ngồi 70
tuổi. Bố mẹ em đều làm ruộng. Bé
Mai của em đang học trường Mầm
non Sơn Ca. Còn em đang học lớp
2 của Trường Tiểu học Lý Tự
Trọng.
* Chốt: Các em đã biết kể về gia đình
của mình rồi. Bây giờ dựa vào những
điều đã kể ở bài tập 1 viết một đoạn văn
ngắn (từ 3 đến 5 câu) về gia đình em.
- 1 em nhắc lại yêu cầu của bài.
- Gv nhắc hs xem lại từng câu hỏi ở bài
tập 1, nhớ nội dung câu trả lời và nối
các câu thành một đoạn văn ngắn (từ 3
đến 5 câu)
- Hs làm bài vào vở nháp.
- Gv theo dõi, giúp đỡ những em còn
lúng túng.
- Đọc sửa lại bài và viết vào vở
bài tập.
- Thu vở chấm, nhận xét. Tổ 1
<b>C.CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Tiết Tập làm văn hơm nay học những
nội dung gì?
- Về sửa bài đã viết ở lớp, viết lại bài
vào vở.
- Xem trước bài tập 2 trang
upload.123doc.net sgk.
- Nhận xét tiết học.
<i> Thứsáu ngày 7</i>
<i>tháng 12 năm 2007</i>
<b> BAØI : QUÀ CỦA BỐ </b>
<b>I. MĐYC: </b>Giúp học sinh:
- Nghe – viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Quà của bố”
- Viết đúng các chữ HS dễ viết sai: cà cuống, niềng niễng, toả, quẫy, toé
nước
-Tiếp tục luyện tập viết đúng chính tả các chữ có: iê/ yê. Phân loại cách
viết phụ âm đầu: d / gi hoặc thanh dễ lẫn: thanh hỏi, thanh ngã
- Giáo dục HS tính trung thực khi viết bài chính tả hoặc tự sửa lỗi sai.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- GV: ghi trước bài chính tả, nội dung bài tập 2, 3a (hoặc 3b)
- HS: vở bài tập, bảng con, bút chì
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : </b>
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KTBC: </b> - 1 HS lên bảng viết, lớp viết
bảng con
- Gv đọc, hs viết: khuyên bảo, múa rối,
nói dối
- Kiểm tra việc sửa lỗi sai ở nhà
<b>B. BÀI MỚI:</b>
•<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>
Hơm trước chúng ta học Tập đọc bài gì?
•
Q của bố
- Tiết chính tả hơm nay, các em được
nghe viết một đoạn trong bài “Quà của
bố”
- HS nhắc lại đề
<i><b> 2. Hướng dẫn nghe – viết</b></i> - 1 HS đọc bài chính tả
• Q của bố đi câu về có những gì? • Cà cuống, niềng niễng, hoa sen,
nhị sen, cá sộp, cá chuối.
• Bài chính tả có mấy câu? • 4 câu
• Những chữ đầu câu viết như thế nào? • Viết hoa
• Câu nào có dấu hai chấm? • Câu 2. “Mở thúng câu ra là cả
một thế giới dưới nước: . . . bò
nhộn nhạo”
- GV rút từ khó ghi bảng: cà cu<b>ống</b>,
n<b>iềng</b> n<b>iễng</b>, t<b>oa</b>û, q<b>uẫy</b>, t<b>oe</b>ù nước
- HD HS phân tích từ khó - Phân tích âm, vần, dấu thanh
- GV nhận xét
- Luyện đọc từ khó - Cá nhân đọc
- Hướng dẫn HS viết bài vào vở
- GV đọc toàn bài lần 1 - HS theo dõi, đọc thầm
- GV đọc từng câu - HS viết bài
- GV đọc lại tồn bài - HS sốt bài
- HD hs sữa lỗi (GV đọc từng câu, gạch
chân dưới chữ khó)
- HS đổi vở, gạch dưới chữ sai
- HS đổi vở lại và tự sữa lỗi sai
của mình.
- Thu vở chấm
- Nhận xét
<i><b>3. HD làm bài tập chính tả </b></i>
Bài 2: Điền vào chỗ trống: iê hoặc yê? - Một HS lên bảng làm, lớp làm
• Câu chu. . n, . . n lặng, v. . n gạch, lu . .
n tập.
• Câu chuyện, yên lặng, viên gạch,
luyện tập
- GV sửa bài trên bảng. Hỏi:
• Khi nào thì viết “iê”?
• Khi nào thì viết “yê”?
- Sửa bài trên bảng, chốt ý đúng.
Bài 3: Điền vào chữ in đậm: dấu hỏi hay
dấu ngã
- 1 HS nêu yêu cầu của baøi
- 1 HS lên bảng làm, lớp làm vào
vở
Laøng tôi có l<b>ũy</b> tre xanh
Có sông Tô Lịch ch<b>ảy</b> quanh xóm
làng.
Trên bờ v<b>ải</b> nh<b>ãn</b> hai hàng
Dưới sông cá lội từng đàn tung
tăng.
- Sửa bài trên bảng, chốt kết quả đúng - HS đổi vở, chấm chéo
<b>C .CỦNG CỐ DẶN DÒ:</b>
- Nêu một số lỗi sai tiêu biểu để củng cố
- Khi nào thì viết “iê”?
- Khi nào thì viết “yê”?
- Về xem lại bài và sửa lỗi sai theo quy
định
- Xem kó bài tập 2 trang 114
Nhận xét tiết học.
<b>---MƠN : TỐN</b>
- Biết thực hiện các phép tính trừ để lập bảng trừ “15, 16, 17, 18 trừ đi một
số”
- Biết thực hiện các phép tính trừ đặt theo cột dọc.
<b>II.CB:</b>
- 1 bó ( 1chục) que tính và 8 que tính rời, bảng con .
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
<b>A. KTBC:</b>
“Luyện tập”
- Làm bài 2, 3, 4 trang 66 VBT
- Kiểm tra vở BT + Chấm điểm - Chấm điểm tổ 4
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BAØI MỚI:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2.Hướng dẫn HS lập các bảng trừ.</b></i>
+ Cho HS lập bảng trừ “ 15 trừ đi một
số : 15 – 6 ; 15 – 7 ; 15 – 8 ; 15 – 9”
- Lấy 15 que tính ( 1 bó (1 chục)
que tính và 5 que tính rời) , lần
lượt thao tác trên que tính để tìm
ra kết quả.
- Viết và đọc các phép trừ. 15 – 6 = <b>9 </b>
+ Cho HS chuẩn bị 16 que tính để tiếp
tục lập bảng trừ “16 trừ đi một số”
- Thao tác trên que tính rồi nêu kết
quả.
- Viết và đọc các phép trừ. 16 – 7 = <b>9 </b>
16 – 8 = <b>8 </b>
16 – 9 = <b>7 </b>
+ Cho HS lấy 17 que tính, 18 que tính
lập bảng trừ “ 17 trừ đi một số; 18 trừ
đi một số”
- Thao tác trên que tính rồi nêu kết
quả.
17 – 8 = <b>9 </b>
17 – 9 = <b>8 </b>
18 – 9 = <b>9 </b>
- Luyện đọc thuộc các công thức trên - Đọc cá nhân ; Đọc đồng thanh.
• Số bị trừ của các phép trừ trên là số
mấy?
• 15, 16, 17, 18
• Số trừ là những số nào? • 6, 7, 8, 9
• Vậy tốn hơm nay học bài gì? •Học bài “ 15, 16, 17, 18 trừ đi một
số”
- Ghi đề - HS nhắc lại đề.
<i><b>3. Thực hành </b></i>
Bài 1: Tính 1 HS lên bảng làm – Lớp làm
baûng con
- Lưu ý HS viết phép trừ theo cột. 15 15 15 15 15
8 9 7 6
5
7 6 8 9
10
--- ---
---
--- Sửa bài trên bảng. - Đổi vở kiểm tra chéo.
Baøi 2: Cho HS thi noái nhanh - 3 HS nêu yêu cầu bài.
- Tổ chức trị chơi : nối cặp đôi. - 2 HS thi đua nối nhanh phép trừ
với kết quả thích hợp.
- GV ghi bài 2 lên bảng.
• Mỗi số 7, 8, 9 là kết quả của phép
tính nào? ( sgk trang 65)
- HS nêu miệng.
- Lớp nhận xét.
- Đọc bảng trừ “ 15, 16, 17, 18 trừ đi
một số”
- 2 HS
- Về học thuộc lòng bảng trừ vừa học.
- Làm bài trang 67 VBT
- Nhận xét tiết học
<b> </b>
<b> MOÂN : MĨ THUẬT </b>
<b> BAØI : VẼ TRANH: ĐỀ TAØI VƯỜN HOA HOẶC CƠNG</b>
<b>VIÊN </b>
<b>I. MĐYC: </b>
- HS thấy được vẽ đẹp và ích lợi của vườn hoa và cơng viên.
- Vẽ được một bức tranh đề tài Vườn hoa hay Công viên theo ý thích.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên.
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>:
- GV sưu tầm ảnh phong cảnh về vườn hoa hoặc cơng viên.
- Hình hướng dẫn minh họa cách vẽ tranh.
- HS chuẩn bị: vở tập vẽ, bút chì, màu vẽ.
<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>:
<b>GIÁO VIÊN</b> <b>HỌC SINH</b>
- Gọi HS vẽ cờ Tổ quốc. - 2 HS
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
- Nhận xét bài cũ.
<b>B. BAØI MỚI:</b>
<i><b>1. Giới thiệu bài.</b></i>
Vẽ tranh đề tài: Vườn hoa hoặc Cơng
viên.
<b>Tìm, chọn nội dung đề tài</b>
- Cho hs xem tranh, ảnh và gợi ý để hs
nhận biết.
• Những tranh này vẽ về nội dung gì? • Vẽ về vườn hoa hoặc cơng viên.
• Hình ảnh chính trong tranh là gì? • Nhiều loại cây, hoa, …. phong
cảnh.
• Màu sắc trong tranh như thế nào? • Màu sắc rực rỡ.
• Em thích bức tranh nào nhất? • Từng hs nêu ý thích của mình.
• Kể tên một vài vườm hoa, cơng viên
mà em biết.
Vườn hoa Đà Lạt, Suối Tiên ở
Thành phố Hồ Chí Minh, cơng
viên Đầm sen .
<i><b>2. Cách vẽ tranh vườn hoa hoặc</b></i>
<i><b>công viên </b></i>
- GV nêu yêu cầu để HS nhận biết.
* Muốn vẽ đuợc bức tranh về vườn hoa
hoặc công viên các em cần lưu ý:
• Nhớ lại bức tranh em định vẽ ở đâu?
Một góc vườn hoa ở nơi cơng cộng hay
ở nhà mình để vẽ tranh.
• Để tranh thêm sinh động, em cần
thêm gì vào tranh?
• Tranh vườn hoa, cơng viên có
thể vẽ thêm người, chim thú hoặc
cảnh vật khác
• Tranh vẽ hình ảnh vườn hoa hoặc
cơng viên là hình ảnh chính hay phụ?
• Là hình ảnh chính.
• Người, chim thú hoặc cảnh vật khác
là hình ảnh gì?
• Hình ảnh phụ.
- HDHS chọn màu - Chọn màu theo ý thích.
( Lưu ý HS vẽ màu tươi sáng, và vẽ kín
mặt tranh)
<b>3. Thực hành . </b> - Vẽ vào vở tập vẽ.
- GV nhắc nhở HS vẽ hình vừa với
- Vẽ hình chính trước và tìm các hình
ảnh phụ cho hợp với nội dung.
- Gợi ý cho HS vẽ màu (tùy từng bài vẽ
để chọn màu cho thích hợp)
- GV theo dõi, giúp đỡ HS còn chậm.
<b>4. Nhận xét – đánh giá </b>
- HDHS nhận xét một số tranh vẽ
đúng đề tài, có bố cục và màu sắc đẹp.
- HS tự tìm ra bài vẽ đẹp.
<b>C.CỦNG CỐ DẶN DÒ: </b>
Tranh vẽ đề tài vườn hoa hoặc cơng
viên, hình ảnh nào chính? hình ảnh
nào phụ?
- Muốn tranh thêm sinh động, em cần
vẽ thêm hình ảnh nào?
- Về nhà tập vẽ thêm tranh theo ý
thích, vẽ vào khổ giấy A4.
- Sưu tầm tranh ảnh của thiếu nhi.
- Nhận xét tiết học.
<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ</b>
Chủ điểm : <i><b>“Uống nước nhớ nguồn”</b></i>
BAØI HÁT : MAØU ÁO CHÚ BỘ ĐỘI
<b> TRỊ CHƠI : NHĨM BA , NHĨM BẢY</b>
-Rèn kó năng múa hát tập thể .
-Rèn luyện sự mạnh dạn trong sinh hoạt tập thể ,khả năng nhanh
nhẹn,hoạt bát,khéo léo.
-Gây hứng thú trong giờ học, lịng kính u anh bộ đội
<b>II.TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.</b>
1. Sơ kết tuaàn :
2.Phổ biến nội dung hoạt động.
- Tập hát bài hát “ Màu áo chú bộ đội”
+ Ghi lời lên bảng cho hoch sinh chép lời.
+ Hát mẫu 2 lần.
+ Tập cho học sinh hát . 1-2 lần
3.Hoạt động: Ngồi trời.
- Tổ chức chơi. Trị chơi “ <i>Nhóm ba- nhóm bảy</i>”
- GV cùng chơi với học sinh 2-3 lần .
4.Hoạt động tuần 14:
- Tiếp tục sưu tầm và tập hát – múa những bài hát, bài thơ, câu chuyện ca
ngợi chú bộ đội
- Về nhà tập hát và thể hiện tốt bài hát “ Màu áo chú bộ đội”