Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

KIEM TRA HOC KY 2 CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.63 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA HỌC KỲ 2 HÓA 10-CB)</b>



1/Hạt nhân ngun tử mang điện dương vì nó được cấu tạo bởi…… (M1-T4)


A.Các hạt proton B.Các hạt electron và nơtron
C.Các hạt proton và nơtron D.Các hạt proton , nơtron ,eletron


Đáp án : C


2/Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một ngun tố hóa học vì nó…… (M1-T4)


A.Là điện tích hạt nhân của một nguyên tố hóa học
B.Là kí hiệu của một nguyên tố hóa học


C.Cho biết tính chất của một nguyên tố hóa học
D.Là tổng số proton , nơtron trong nhaân


Đáp án : A


3/Chọn định nghĩa đúng về đồng vị: (M1-T5)


A.Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối


B.Đồng vị là những ngun tố có cùng điện tích hạt nhân


C.Đồng vị là những ngun tử có cùng điện tích hạt nhân và số khối
D.Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton , khác nhau số nơtron
Đáp án : D


4/Số khối A của một nguyên tử là: (M1-T4)



A.Số p + số e B.Số p + số n
C.Số p + số e + số n D.Số n + số e
Đáp án : B


5/Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là: (M2-T8)


A.9e B.32e C.18e D.8e
Đáp án : C


6/Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 12 hạt. Vậy nguyên tử đó là : (M3-T9)


A.Ca B.Mg C.Na D.Al
Đáp án : D


7/Khối lượng trung bình của Cu là 63,54 . Cu có 2 đồng vị biết 65Cu<sub> chiếm 27% .Tính </sub>
khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ hai: (M2-T5)


A.60 B.63 C.61 D.62
Đáp án : B


8/Đặc điểm nào sau đây quyết định tính chất hóa học của nguyên tố ? (M1-T15)


A.Cấu hình electron lớp ngoài cùng B.Hạt nhân nguyên tử


C.Số nơtron trong nguyên tử D.Số khối của hạt nhân nguyên tử
Đáp án : A


9/Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn , người ta dựa vào…… (M1-T13)



A.Hoá trị các nguyên tố B.Độ âm điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Đáp án : C


10/Chọn nhận định đúng : (M1-T14)


A.Trong một chu kì từ trái qua phải tính phi kim giảm dần , tính kim loại tăng dần
B.Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử nguyên tố đó


C.Chu kì gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp
D.Chu kì 4 có 32 ngun tố


Đáp án : B


11/Độ âm điện của một nguyên tử là: (M1-T16)


A.Khả năng hai chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu
B.Khả năng nhận electron để trở thành anion


C.Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác


D.Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết
Đáp án : D


12/Tính chất nào biến đổi tuần hoàn ? (M1-T17)


A.Hóa trị cao nhất với oxi B.Khối lượng nguyên tử
C.Số lớp electron D.Số electron ở vỏ nguyên tử
Đáp án : A



13/Hiñroxit nào có tính bazơ mạnh nhất ? (M2-T17)


A.Al(OH)3 B.NaOH C.Mg(OH)2 D.Ba(OH)2


Đáp án : B


14/Ion Y-<sub> coù cấu hình electron : 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>. Vị trí của nguyên tố Y trong bảng </sub>


tuần hồn là : (M2-T14)


A.Chu kì 3 , nhóm VIA B.Chu kì 4 , nhóm IA
C.Chu kì 3 , nhóm VIIA D.Chu kì 2 , nhóm VA
Đáp án : C


15/Tổng số hạt p,n,e của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28 (M3-T19)


A.18 B.21 C.20 D.19
Đáp án :D


16/Liên kết cộng hóa trị là: (M1-T23)


A.Liên kết giữa các phi kim với nhau


B.Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron
chung


C. Liên kết trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử
D.Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác
nhau



Đáp án : B


17/Ion dương được hình thành khi …… (M1-T22)


A.Nguyên tử nhường electron B.Nguyên tử nhường proton
C.Nguyên tử nhận electron D.Nguyên tử nhận proton


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A.Liên kết cộng hóa trị B.Liên kết cho nhận
C.Liên kết ion D.Liên kết không phân cực
Đáp án : C


19/Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA,VIIA trong các hợp chất với các nguyên
tố nhóm IA bằng: (M1-T26)


A.2- ,3- B.1- ,3- C.1- ,2- D.2-
Đáp án : D


20/Trong daõy oxit sau :Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7


Những oxit có liên kết ion là: (M2-T22)


A.Na2O, SiO2, P2O5 B.Na2O, MgO, Al2O3


C.MgO, Al2O3, P2O5 D.SO3, Cl2O7, Na2O


Đáp án : B


21/Số oxi hóa của lưu huỳnh , clo, mangan trong các hợp chất H2SO3, NaClO3, KMnO4


laø: (M2-T26)



A.+4 , +3 ,+7 B.+6 , +5 , +7 C.+4 ,+5 , +7 D.+6 , +4 , +6
Đáp án : C


22/Chọn định nghĩa đúng về phản ứng oxi hóa- khử: (M1-T29)


A.Là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay
đổi số oxi hóa


B.Là phản ứng hóa học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng
C.Là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hóa các nguyên tố


D.Là phản ứng trong đó q trình oxi hóa và q trình khử khơng diễn ra đồng
thời


Đáp án : B


23/Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử là: (M1-T31)


A.Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố
B.Tạo ra chất kết tủa


C.Có sự thay đổi màu sắc của các chất
D.Tạo ra chất khí


Đáp án : A


24/Số oxi hóa của Nitơ trong NH4Cl là: (M1-T29)


A.-1 B.-2 C.+5 D.-3


Đáp án : D


25/Trong phản ứng : CuO + H2  Cu + H2O


Chất oxi hóa là: (M1-T29)


A.H2 B.Cu C.CuO D.H2O


Đáp án : C


26/Trong phản ứng : Cl2 + 2KOH  KCl + KClO + H2O


Clo đóng vai trị gì ? (M2-T32)


A.Cl2 không là chất oxi hóa, khơng là chất khử B.Cl2 là chất khử


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đáp án : B


27/Trong các phản ứng sau, phản ứng oxi hóa-khử là: (M2-T31)


A.CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O B.Cu(OH)2 + 2HCl  CuCl2 + 2H2O


C.BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl D.3Mg + 4H2SO4  3MgSO4 + S + 4H2O


Đáp án : D


28/Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa- khử nội phân tử ? (M3-T33)


A.4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 B.2KNO3 + S + 3C  K2S + N2 + 3CO2



C.2KClO3  2KCl + 3O2 D.Cl2 +2KOH  KCl + KClO + H2O


Đáp án : C


29/Cấu hình electron lớp ngồi cùng của nhóm halogen là: (M1-T37)


A.ns2<sub> np</sub>5<sub> B.ns</sub>1<sub> C.ns</sub>2<sub> np</sub>1<sub> D.ns</sub>2<sub> np</sub>6<sub> nd</sub>1


Đáp án : A


30/Độ axit của các hiđro halogenua giảm đi theo thứ tự từ trái sang phải là: (M1-T45)


A.HF > HCl > HBr > HI B.HI > HBr > HCl > HF
C.HCl >HBr >HF >HI D.HCl >HBr > HI > HF
Đáp án : B


31/Chọn câu đúng : (M1-T37)


A.Hợp chất hiđro halogenua ít tan trong nước
B.Phân tử clo là phân tử có cực


C.Các halogen đều là các phi kim có tính oxi hóa mạnh


D.Các halogen chỉ có số oxi hóa là (-1) trong tất cả các hợp chất
Đáp án : C


32/Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ khơng có phản ứng?


(M1-T46)



A.NaF B.NaCl C.NaBr D.NaI
Đáp án : A


33/Điện phân dung dịch NaCl khơng có màng ngăn thu được…… (M1-T42)


A.Cl2 , H2 B.H2 và nước Javen C.Chỉ có Cl2 D.Chỉ là NaOH


Đáp án : B


34/Trong phản ứng sau KMnO4 đóng vai trị: (M2-T38)


2KMnO4 + 16HClđặc  2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O


A.Là chất khử B.Là môi trường phản ứng


C.Là chất oxi hóa D.Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa
Đáp án : D


35/Clo ẩm có tính sát trùng và tẩy màu vì : (M2-T38)


A.Tạo ra HClO có tính oxi hóa mạnh B.Clo là chất có tính oxi hóa mạnh
C.Tạo ra Cl+<sub> có tính oxi hóa mạnh D.Tạo ra HCl có tính axit</sub>


Đáp án : A


36/Kim loại mà khi tác dụng với Cl2 và HCl đều tạo ra cùng một loại hợp chất


(M2-T40)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Đáp án : C



37/Cho phản ứng sau : 1) H2 + Cl2


as


  <sub> 2HCl (M</sub><sub>3</sub><sub>-T44)</sub>
2) Cl2 + 2KBr


o


t


  <sub> 2KCl + Br</sub><sub>2</sub>


3) H2 + Br2   2HBr


Phản ứng nào chứng tỏ Br2 là chất oxi hóa kém Cl2 ?


A.1 ,2 B.2 C.3 D.2 ,3
Đáp án :B


38/Trong hợp chất OF2 số oxi hóa của oxi là : (M1-T49)


A.-2 B.-4 C.+4 D.+2
Đáp án : D


39/Chọn mệnh đề đúng : (M1-T49)


A.Số oxi hóa của oxi trong hợp chất Cl2O7 là +2



B.Oxi là chất khí khơng màu , khơng mùi , nhẹ hơn khơng khí
C.Phân tử O2 có 2 liên kết cộng hóa trị


D.Sự hơ hấp là qúa trình thu nhiệt
Đáp án : C


40/Chọn câu đúng: (M1-T51)


A.S là chất rắn không tan trong nước B.S là chất dẫn điện , dẫn nhiệt tốt
C.S là chất có nhiệt độ nóng chảy cao D.Mạng cấu tạo phân tử S8 là tinh thể ion


Đáp án : A


41/Cu tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào cho SO2 ? (M1-T54)


A.H2SO4 lỗng , nóng B.H2SO4 đặc , nóng


C.H2SO4 đặc , nguội D.H2SO4 rất loãng


Đáp án : B


42/Oxit của lưu huỳnh thuộc loại nào? (M1-T54)


A.Oxit lưỡng tính B.Oxit bazơ C.Oxit axit D.Oxit không tạo muối
Đáp án : C


43/Nhận biết khí H2S bằng cách nào? (M2-T53)


A.Mùi đặc trưng B.Mất màu nước clo



C.Cháy cho ngọn lửa màu xanh nhạt D.Bằng dung dịch muối chì
Đáp án : D


44/Phương trình phản ứng thể hiện tính axit của SO2 là : (M2-T54)


A.SO2 + Ca(OH)2  CaSO3 + H2O B.SO2 +Br2 + 2H2O  H2SO4 + 2HBr


C.SO2 + 2H2S  3S + 2H2O D.SO2 + Cl2 + 2H2O  H2SO4 + 2HCl


Đáp án : A


45/Hòa tan hồn tồn 13g một kim loại A có hóa trị 2 vào H2SO4lỗng thu được 4,48lit


H2 (đkc) .Kim loại đó là: (M3-T55)


A.Mg B.Cu C.Zn D.Fe
Đáp án : C


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A.Khi áp suất tăng , tốc độ phản ứng giảm
B.Khi áp suất tăng , tốc độ phản ứng tăng
C.Khi áp suất giảm , tốc độ phản ứng tăng


D.Aùp suất không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Đáp án : B


47/Yếu tố nào không ảnh hưởng đến tốc độ của một phản ứng hóa học ? (M1-T65)


A.Nhiệt độ B.Nồng độ của sản phẩm phản ứng
C.Chất xúc tác D.Nồng độ của chất phản ứng
Đáp án : C



48/Trong phản ứng sau đây, phản ứng nào áp suất không ảnh hưởng đến cân bằng
phản ứng? (M1-T65)


A.2NO + O2    2NO2 B.2SO2 + O2      2SO3


C.N2 + 3H2      2NH3 D.N2 + O2      2NO


Đáp án : B


49/Xét phản ứng 2SO2 (k) + O2 (k)      2SO3 (k) + Q (M2-T65)


Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng của hệ ?
A.Thay đổi nhiệt độ B.Thay đổi áp suất


C.Thay đổi nồng độ D.Dùng chất xúc tác
Đáp án : D


50/Xét phản ứng N2 (k) + 3H2 (k)      2NH3 (k) + Q (M2-T66)


Để tăng hiệu suất tạo ra NH3, có thể có những giải pháp kỹ thuật là :


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×