<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1:
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi
A.
độ nhớt của môi trường càng lớn.
B.
biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
C.
tần số của lực cưỡng bức lớn.
D. độ nhớt của môi trường càng nhỏ.
Câu 2:
Chọn câu trả lời sai. Chu kỳ của con lắc vật lý dao động bé:
A. Không phụ thuộc vào độ cao h nơi con lắc dao động
B.
Phụ thuộc vào momen quán tính của vật rắn đối với trục quay
C.
Phụ thuộc vào khối lượng của vật rắn
D.
Phụ thuộc vào khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay
Câu 3:
Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, cùng biên độ và có pha ban đầu là
/3 và /6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A.
/6
B.
/12
C.
/2
D.
/4
Câu 4:
Có ba con lắc đơn làm bằng ba hịn bi có bán kính bằng nhau, treo cạnh nhau cùng chiều
dài, ba hịn bi bằng sắt, nhơm và gỗ (có khối lượng riêng: sắt > nhôm > gỗ). Ba con lắc cùng dao
động trong một môi trường với li độ ban đầu như nhau và vận tốc đầu đều bằng khơng thì :
A.
con lắc bằng sắt dừng lại nhanh nhất.
B.
cả 3 con lắc dừng lại một lúc.
C. con lắc bằng gỗ dừng lại nhanh nhất.
D.
con lắc bằng nhôm dừng lại nhanh nhất.
Câu 5:
Một vật dao động điều hoà cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 1/8s thì động năng lại
bằng thế năng. Biết quãng đường vật đi được trong 0,5s là 16cm. Biên độ dao động của vật là:
A.
6cm
B.
4 2cm
C. 4cm
D.
8cm
Câu 6:
Hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ: A1=8cm; A2=6cm. Biên độ
dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây
A.
15cm
B.
48cm
C.
1cm
D. 8cm
Câu 7:
Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m=100g, lò xo có độ cứng k=100N/m dao
động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là =0,2, cho g=10m/s2. Ban đầu
kéo vật đến vị trí lị xo dãn một đoạn 8cm rồi thả nhẹ. Biên độ dao động của vật sau 5 chu kỳ dao
động là:
A.
6cm
B.
4,8cm
C. 4cm
D.
10cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
A.
có cùng tần số 10 Hz.
B.
lệch pha nhau / 6<sub> rad.</sub>
C.
có cùng chu kì 0,5 s.
D. lệch pha nhau
/ 2<sub> rad.</sub>
Câu 9:
Một con lắc đơn có độ dài 1m được treo vào một toa tàu, chiều dài mỗi thanh ray 30 m
ở chổ nối hai thanh ray có một khe hở hẹp, lấy g=2<sub>(m/s</sub>2<sub>). Tàu chạy đều với vận tốc nào sau</sub>
đây thì con lắc đơn dao động với biên độ lớn nhất:
A. 15m/s
B.
12m/s
C.
10m/s
D.
30m/s
Câu 10:
Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f =
12Hz. Tại điểm M cách các nguồn A, B những đoạn d1 = 18cm, d2 = 24cm sóng có biên độ cực
đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A.
26cm/s.
B.
28cm/s.
C.
20cm/s.
D. 24cm/s.
Câu 11:
Một con lắc đơn có chiều dài
<i>ℓ</i>
dao động điều hịa với chu kì T1. Khi đi qua vị trí
cân bằng dây treo con lắc bị vướng vào một chiếc định tại trung điểm của dây treo. Chu kì dao
động của con lắc sau khi vướng đinh là
A.
<i>T</i>
1
√
2
B.
<i>T</i>
<sub>2</sub>
1
(
1
+
1
√
2
)
C.
<i>T</i>
1
√
2
D.
<i>T</i>
1
(
1
+
√
2
)
Câu 12:
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ (T) và biên độ (A). Tốc độ trung bình lớn nhất
của vật thực hiện được trong khoảng thời gian T/4 là:
A.
4A
T
B.
4A 3
T
C.
2A 3
T
D.
4A 2
T
Câu 13:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ là T. Quãng đường nhỏ nhất mà vật
đi được trong thời gian
<i>T</i>
6
là:
A.
(
2
<i>−</i>
√
3
)
<i>A</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
C.
<sub>√</sub>
3
<i>A</i>
D.
(
2
<i>−</i>
√
2
)
<i>A</i>
Câu 14:
Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức và dao động duy trì:
A.
Dao động duy trì có tần số góc bằng tần số góc riêng của hệ .
B.
Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực.
C.
Dao động cưỡng bức có tần số góc bằng tần số góc của ngoại lực.
D. Dao động duy trì có biên độ phụ thuộc vào ngoại lực.
Câu 15:
Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4s và 4,8s. Kéo hai con lắc
lệch một góc nhỏ như nhau rồi đồng thời bng nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này
sau thời gian ngắn nhất
A.
6,248s
B.
8,8s
C.
12/11 s
D. 24s
Câu 16:
Trong dao động điều hòa
A.
Khi độ lớn lực kéo về cực tiểu thì thế năng cực đại.
B. Khi độ lớn gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
C.
Khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
D.
Khi vận tốc cực đại thì lực kéo về cực đại.
Câu 17:
Một vật dao động điều hịa đang chuyển động từ vị trí biên đến vị trí cân bằng
A. Độ lớn vận tốc tăng và độ lớn gia tốc giảm.
B.
Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
C.
Vận tốc ngược chiều với gia tốc.
D.
Độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm.
Câu 18:
Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật m và lị xo có độ cứng k=100N/m. Kích thích
để vật dao động điều hồ với động năng cực đại 0,5J. Biên độ dao động của vật là
A.
50 cm
B. 10 cm
C.
5cm
D.
1cm
Câu 19:
Một vật dao động điều hồ theo phương trình x = 5cos( t -<sub></sub> 3
)cm. Quãng đường mà vật
đi được sau khoảng thời gian
2
t s
3
kể từ thời điểm ban đầu là:
A. 5cm
B.
2,5cm
C.
7,5 cm
D.
10 cm
Câu 20: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp,
dao động cùng phương với phương trình lần lượt là uA = acost và uB = acos(t +/2). Biết
vận tốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đổi trong q trình sóng truyền. Trong
khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm
của đoạn AB dao động với biên độ bằng
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
C.
0
D. a
Câu 21:
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Ngược pha với li độ.
B.
Sớm pha
<i>π</i>
/2 so với li độ.
C.
Trễ pha
<i>π</i>
/2 so với li độ.
D.
Cùng pha với li độ.
Câu 22:
Một vật dao động điều hồ có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó vật
chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật chuyển động
theo
A.
chiều âm qua vị trí có li độ 2 2<sub>cm.</sub>
B. chiều âm qua vị trí có li độ -2 cm.
C.
chiều dương qua vị trí có li độ -2 cm.
D.
chiều âm qua vị trí cân bằng.
Câu 23:
Chất điểm có khối lượng m = 200g được treo vào lị xo thẳng đứng, lị xo có chiều dài
tự nhiên l0 = 60cm. Lấy g=10m/s2<sub>. Lúc lị xo có chiều dài l = 61cm thì lực đàn hồi là 1N và chất</sub>
điểm có vận tốc bằng khơng. Biên độ dao động là:
A.
3cm
B.
2cm
C. 1cm
D.
2 2cm
Câu 24:
Đồng hồ quả lắc có chiều dài dây treo cố định, đồng hồ này sẽ chạy nhanh nhất ở:
A.
sâu dưới hầm mỏ.
B.
tháp cao của đài truyền hình.
C. trên mặt đất.
D.
trên mặt trăng.
Câu 25:
Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo k = 100N/m. Kéo vật xuống
dưới cho lị xo dãn 7,5cm rồi bng nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Phương trình dao động là :</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Ðáp án
1. D
2. A
3. B
4. C
5. C
6. D
7. C
8. D
9. A
10. D
11. B
12. D
13. A
14. D
15. D
16. B
17. A
18. B
19. A
20. B
21. A
22. B
</div>
<!--links-->