Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.51 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A.Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B.Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C.Al2O3 là oxit trung tính D.Al(OH)3 là một kim loại lưỡng tính.
2. Trong những chất sau đây , chất nào khơng có tính lưỡng tính?
A.Al(OH)3 B.Al2O3C.ZnSO4 D.NaHCO3
3. Có 4 mẫu bột kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc thử thì số
kim loại có thể phân biệt được tối đa là bao nhiêu?
A.1 B.2 C.3 D.4
4. Điện phân Al2O3 nóng chảy với dịng điện cường độ 9,65A trong thời gian
3000 giây, thu được 2,16 Al. Hiệu suất của q trình điện phân là
A.60% B.70% C.80% D.90%
5. Nhơm không tan trong dd nào sau đây?
A.HCl B.H2SO4 C.NaHSO4 D.NH3
6. Cho 31,2 g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được
13,44 lít H2 (đktc).Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A.0,8 g và 20,4 g B.10,8 g và 20,4 g C.1,8 g và 2,4 g D.1,8 g và 0,4 g
7. Các dd ZnSO4 và AlCL3 đều không màu. Để phân biệt 2 dd này có thể dùng
dd của chất nào sau đây?
A.NaOH B.HNO3 C.HCl D.NH3
8. Trong 1 lit dd Al2(SO4)3 0,15 M có tổng số mol các ion do muối phân li ra( bỏ
qua sự thuỷ phân của muối) là
A.0,15 mol B.0,45 mol C.0,35 mol D.0,75 mol
9. Hoà tan m gam Al vào dd HNO3 rất lỗng chỉ thu được hỗn hợp khí gồm
0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Giá trị của m là
A.4,5 g B.1,35 g C.2,35 g D.1,5 g
10. Cho 5,4 g Al vào 100 ml dd KOH 0,2 M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn
thể tích khí H2 (đktc) thu được là
A.6,72 lít B.0,224 lít C.0,672 lít D.4,48 lít
11. Nung hỗn hợp gồm 10,8 g bột Al với 16 g bột Fe2O3 ( khơng có khơng khí),
nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng Al2O3 thu được là
A.8,16 g B.18,16 g C.8,6 g D.0,18 g
12. Phát biểu nào đúng khi nói về nhơm oxit?
A.Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.
B.Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.
C.Al2O3 tan được trong dd NH3 D.Al2O3 là oxit khơng tạo muối.
13. Có các dd : KNO3 , Cu(NO3)2, FeCl3 , AlCl3 , NH4Cl.Chỉ dùng hoá chất nào
sau đây nhận biết được các dd trên?
A.dd NaOH dư B.dd AgNO3 C.ddNa2SO4 D.dd HCl
14. Hoà tan hồn tồn m gam bột nhơm vào dd HNO3 dư chỉ thu được 8,96 lit
hỗn hợp khí N2O và NO (đktc) có tỉ lệ 3:1.Giá trị m là
15. Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là …
A. Dung dịch vẫn trong suốt, khơng có hiện tượng gì.
B. Ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C. Có kết tủa trắng tạo thành, kết tủa khơng tan khi CO2 dư.
D. Có khí bay ra.
16. Cation R+<sub> có cấu hình e ở phân lớp ngồi cùng là 2p</sub>6<sub>. Nguyên tử R là</sub>
A. F B. Na C. K D. Cl
17. Số electron lớp ngoài cùng của Al là:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
18. Khi điều chế nhôm bằng cách điện phân Al2O3 nóng chảy, người ta thêm
cryolit là để ….
I.hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3, tiết kiệm năng lượng.
II.tạo chất lỏng dẫn điện tốt hơn Al2O3 nóng chảy.
III.ngăn cản quá trình oxi hố nhơm trong khơng khí.
A. (I) B. (II) và (III) C.(I) và (II) D.cả ba lý do trên.
19. Bình làm bằng nhơm có thể đựng được dd axit nào sau đây?
A.HNO3 (đặc nóng) B.HNO3 (đặc nguội) C.HCl D.H3PO4 (đặc nguội)
20. Cấu hình electron của Al3+<sub> giống với cấu hình electron:</sub>
A.Mg2+ <sub>B.Na</sub>+ <sub> C.Ne D.Tất cả đều đúng</sub>
21. Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế
được 19,2 gam đồng cần dùng khối lượng nhôm là ... gam.
A. 8,1 B. 5,4 C. 4,5 D. 12,15.
22. Cho phản ứng sau: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
Hệ số của các chất trong phản ứng sau khi cân bằng là ....
A.8, 30, 8, 3, 9 B.8, 30, 8, 3, 15 C.30, 8, 8, 3, 15 D.8, 27, 8, 3, 12
23. Cho 4 kim loại: Mg, Al, Ca, K. Chiều giảm dần tính khử của ion kim loại
tương ứng là ...
A. K, Ca, Mg, Al. B. Al, Mg, Ca, K. C. Mg, Al, Ca, K. D. Ca, Mg, K, Al.
24. Trong công nghiệp Al được sản xuất.
A.Bằng ph pháp hỏa luyện B.Bằng phpháp điện phân boxit nóng chảy
C.Bằng ph pháp thủy luyện D.trong lò cao
25. Khi cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 thì ...
A.khơng có hiện tượng gì xảy ra.
B.ban đầu có kết tủa, sau đó kết tủa tan tạo dung dịch trong suốt.
C.xuất hiện kết tủa trắng keo.
D.ban đầu khơng có hiện tượng gì, sau đó khi NaOH dư thì có kết tủa.
26. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch có chứa 26,7g AlCl3 cho đến
khi thu được 11,7g kết tủa thì dừng lại. Thể tích (lít) dung dịch NaOH đã
dùng là:A. 0,45 B. 0,6 C. 0,65 D. 0,45 hoặc 0,65
27. Nhơm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây?
A.dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH.
C.dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D.dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3.
28. Al(OH)3 tan được trong:
A. dd HCl B.dd HNO3(đặc nóng) C.dd NaOH D.Tất cả đều đúng
29. Cho 2,7gam một kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với 1lít dung dịch HCl
0,3M. Xác định kim loại hóa trị III?
A.V B.Fe C.Cr D.Al
30. Câu 170.Hịa tan hịan tồn 5,4gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu
được 6,72lít khí ở (đktc). Xác định kim loại đó?
A. Mg B. Zn C. Fe D. Al
31. Vì sao nói nhơm oxit và nhơm hiđroxit là chất lưỡng tính?
A.tác dụng với axit B.tác dụng với nước
C.tác dụng với bazơ D. vừa có khả năng cho và nhận proton
32. Các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh vừa tác dụng với
dung dịch bazơ mạnh?
A.Al2O3, Al, Mg. B.Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3.
C. Al(OH)3, Fe(OH)3, D.CuO.Al, ZnO, FeO.
33. Cho 1,02gam nhôm oxit tác dụng vừa đủ với 0,1lít dd NaOH .Nồng độ của dd
NaOH là:
A.0,1M B.0,3M C.0,2M D.0,4M
34. 10,2 gam Al2O3 tác dụng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,8M.
A.600 ml B.700 ml C.750 ml D.300 ml
35. Cho 24,3 gam nhơm tan hồn tồn trong dung dịch HNO3 (dư), thì thu được
8,96lít khí gồm NO và N2O (ở đktc).Thành phần phần trăm về thể tích của
mỗi khí là:
A.24%NO và 76% N2O B.30%NO và 70% N2O
C.25%NO và 75% N2O D. 50%NO và 50% N2O
36. Hịa tan hồn tồn 28,6gam hỗn hợp nhôm và sắt oxit vào dd HCl dư thì có
0,45mol hiđro thốt ra.Thành phần phần trăm về khối lươợng nhôm và sắt
oxit lần lượt là:
A.60% và 40% B. 20% và 80% C. 50% và 50% D.28,32% và 71,68%
37. Từ bột Fe để điều chế được FeO theo phản ứng
A. 2Fe + O2
C. 3Fe + 4H2O
38. Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố Fe (Z = 26) là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>6<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>8<sub>.</sub>
39. Phản ứng nào không đúng
A. Fe + CuCl2
40. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt nguyên chất bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau
khi phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn giảm 4,8%. Oxit sắt đã dùng là
(Cho Fe = 56, O = 16, C = 12)
A. Fe2O. B. Fe2O3. C. FeO. D. Fe3O4.
41. Cho 1,6 gam bột Fe2O3 tác dụng với axit HCl (dư). Khối lượng muối trong
dung dịch sau phản ứng là (Cho Fe = 56, O = 16, Cl = 35,5)
A. 2,12 gam.B. 3,25 gam. C. 1,62 gam. D. 4,24 gam.
42. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là
(Cho Fe = 56, Cl = 35,5)
A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. D. 6,72 lít.
43. Cho phương trình phản ứng sau: Fe2O3 + 3CO
phương trình phản ứng là
A. Fe. B. Fe3C. C. FeO. D. Fe3O4.
44. Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 lỗng sinh ra
A. Fe2(SO4)3 và khí H2. B. FeSO4 và khí SO2.
C. Fe2(SO4)3 và khí SO2. D. FeSO4 và khí H2.
45. Để thu được muối Fe (III) người ta có thể cho
A. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
B. Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng.
C. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, đun nóng.
D. tất cả đều đúng.
46. Cho phương trình hố học của hai phản ứng sau:
FeO + CO
2; 3FeO + 10HNO3
Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất
A. chỉ có tính oxi hố. B. chỉ có tính khử.
C. vừa có tính oxi hố, vừa có tính khử. D. chỉ có tính bazơ.
47. Cho phản ứng: aFe + bHNO3
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a+b) bằng
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
48. Cặp chất không xảy ra phản ứng là
A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và MgCl2.
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al.
49. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không
tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam. B. 4,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.
50. Hỗn hợp X gồm Al và Fe. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HCl (dư) thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Nếu cho cũng m gam hỗn hợp trên
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). m có giá
trị là (Cho Al = 27, Fe = 56)
51. Cho 2,8 gam Fe và 7,2 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 1M, thu được
khí NO (duy nhất). Thể tích dung dịch HNO3 tham gia phản ứng là (Cho Fe
= 56, Mg = 24): A. 1,2 lít. B. 1 lít. C. 1,75 lít. D. 2 lít.
52. Cấu hình electron của ngun tử Cr (Z = 24) là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>5<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>4<sub>.</sub>
53. Cấu hình electron của nguyên tử Cu (Z = 29) là
A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>1<sub>3d</sub>10<sub>.</sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>9<sub>.</sub>
54. Nhúng một thanh Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn
rửa sạch cẩn thận bằng nước cất, sấy khô và đem cân thấy
A. khối lượng thanh Zn không đổi. B. khối lượng thanh Zn giảm đi.
C. khối lượng thanh Zn tăng lên. D. khối lượng thanh Zn tăng gấp 2 lần ban đầu.
55. Không thể điều chế Cu từ CuSO4 bằng cách
A. điện phân nóng chảy muối. B. điện phân dung dịch muối.
C. dùng Fe khử ion Cu2+<sub> ra khỏi dung dịch muối.</sub>
D. cho tác dụng với NaOH dư, sau đó lấy kết tủa Cu(OH)2, đem nhiệt phân rồi
khử CuO tạo ra bằng CO.
56. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Zn.
57. Chất có tính oxi hố nhưng khơng có tính khử là
A. Fe. B. Fe2O3. C. FeO. D. FeCl2.
58. Hợp chất sắt (II) sunfat có cơng thức là
A. Fe(OH)3. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
59. Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. KNO3.
60. Chất phản ứng với dung dịch NaOH tạo kết tủa là
A. FeCl3. B. BaCl2. C. K2SO4. D. KNO3.
61. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với dung
dịch: A. NaOH. B. NaCl. C. Na2SO4. D. CuSO4.
62. Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe
A. NaCl, Cu(OH)2. B. HCl, NaOH.
C. HCl, Al(OH)3. D. Cl2, NaOH.
63. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Cu, ta có thể dùng một
lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
64. Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết
thúc thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56)
A. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.
65. Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được
A. 16 gam. B. 14 gam. C. 8 gam. D. 12 gam
66. Thực hiện các thí nghiệm sau đây;
(a) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd Ca(OH)2
(b) Sục từ từ đến dư khí SO2 vào dd Ba(OH)2
(c) Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd Ca(HCO3)2
(d) Nhỏ từ từ đến dư dd KOH vào dd Al2 (SO4) 3
(e) Nhỏ từ từ đến dư dd AlCl3 vào dd NaOH
(f) Nhỏ từ từ đến dư dd NH3 vào dd NaOH
(g) Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd KalO2
(h) Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd Na2CO3
(i) Sục từ từ đến dư khí CO2 vào dd NaAlo2
(j) Cho từ từ đến dư dd NH3 vào dd Zn(NO3)2
1) Thí nghiệm nào có hiện tượng kết tủa tăng dần đến cực đại rồi sau đó tan
dần đến hết ?
A. a,b,d,e. B. a,b,d,g,j. C. a,b,i. D. c,d,g.
A.c,f,i. B. f,i. C. e,i. D.c,h.
67. Để nhận biết các chất rắn riêng biệt :Al2O3, Mg, Al người ta có thể dùng một
trong các hóa chất nào sau đây ?
A. H2SO4<b> đặc, nguội B. Dung dịch NaOH </b>
C. Dung dịch HCL D. Dung dịch Na2CO3
68. Hãy cho phương pháp hóa học trong số các phương pháp sau để nhận biết
được mỗi kim loại Na, Ca và Al ( theo trình tự tiến hành )?
<b>A. Dùng H2O, lọc, dùng Na</b>2CO3
B. Dùng H2SO4 đặc, nguội, dùng H2O
C. Dùng H2O, lọc, dùng phenolphtalein
D. Dùng H2O, lọc, dùng quỳ tím
69. Để phân biệt các dd hóa chất riêng biệt NaCl, CaCl2, AlCl3 người ta có thể
dùng những hóa chất nào trong số các hóa chất sau ?
A.Dùng dd NaOH dư và dd AgNO3 <b>B. Dùng dd NaOH dư và dd Na</b>2CO3
C. Dùng H2SO4và dd AgNO3. D. Dùng dd Na2CO3 dư và ddAgNO3
70. Thực hiện hai thí nghiệm sau đây :
1) Nhỏ từ từ đến dư dd NaOH vào dd chứa a mol AlCl3
2) Nhỏ từ từ đến dư dd HCl vào dd chứa a mol NaAlO2
Nhận xét nào sau đây sai?
<b>A. Hai thí nghiệm này có hiện tượng khác nhau </b>
B.Thí nghiệm 1 và 2 chứng minh Al(OH)3 lưỡng tính
C. Lượng kết tủa cực đại ớ hai thí nghiệm như nhau
D. Kết thúc hai thí nghiệm thu được hai dd có các chất
(1): NaOH, NaAlO2(2): HCl, AlCl3