Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.81 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Hä tªn: ... <b>§Ị kiĨm tra tiÕt 10</b>
Líp: ... <b>M«n: Hãa häc 9 </b><i>(Thêi gian: 45 phót)</i>
Trêng: THCS ThÊt Hïng <b>Năm học 2007 - 2008</b>
<i>Điểm</i> <i>Lời phê của thầy cô giáo</i>
<b>Câu 1 ( 2 điểm)</b>: Hoàn thành các phơng trình ph¶n øng sau:
a. CaO + H ¿2
¿ ¿<sub>❑</sub>
O <i>→</i> ...
b. ...+ 2 HCl -> ZnCl2 +...
c. ...+...-> H2SO4.
d. SO2 + 2NaOH -> ...+...
<b> Câu 2 ( 3 điểm):</b> Ghi lại đáp án đúng trong các câu sau:
1. Oxitbazơ nào sau đây đợc dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm ?
A. CuO; B. ZnO; C. CaO; D. PbO.
2. Oxit nào sau đây là oxit lỡng tính ?
A. CaO; B. ZnO; C. SO3 ; D. BaO.
3. Oxit nào sau đây giàu oxi nhất ?
A. Al2O3; B. N2O3; C.P2O5; D. Fe3O4.
<b>C©u 3 ( 2 điểm ):</b> Trình bày phơng pháp hoá học nhận biết từng dung dịch sau NaCl và
Na2SO4. Viết PTHH xảy ra.
<b>Câu 4 ( 3 điểm</b> ) : Cho một khối lợng mạt sắt d vào 600ml dung dịch HCl. Ph¶n øng
xong thu đợc 3,36l khí ( đktc ).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lợng mạt sắt đã tham gia phản ứng.
c. Tính nồng độ M của dung dịch HCl đã dùng.
( Fe: 56 ; H: 1 ; Cl: 35,5)
<b>Đáp án + Biểu điểm</b>
<b>Hoá häc 9 TiÕt 10</b>
<b>C©u Néi dung</b> <b> Điểm</b>
<b>Câu 1</b> <b>2 ®iĨm</b>
a. CaO + H ¿2
¿ ¿❑
b. Zn+ 2 HCl -> ZnCl2 +H2 1
c. SO3 + H2O -> H2SO4 1
d. SO2 + 2NaOH -> Na2SO3+ H2O 1
<b>Câu 2 </b> <b>3 điểm</b>
1.C 1
2.B 1
3.B 1
<b>C©u 3 </b> <b>2 ®iĨm</b>
- LÊy mÉu thö. 0,5
- LÊy thuèc thö : BaCl2. 0,5
- HiƯn tỵng : èng nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là dd Na2SO4 0,5
ban đầu.
ống nghiệm còn lại không có hiện tợng gì chứa dd NaCl.
PTHH : BaCl2 + Na2SO4 -> BaSO4 <i>↓</i> + 2NaCl. 0,5
<b>C©u 4 </b> <b>3 ®iĨm</b>
a. PTHH : Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2 1
b. Ta cã nH ❑2 = 3<i>,</i>36
22<i>,</i>4=0<i>,</i>15(mol)
0,5
Theo PTP¦ : nFe = nH ❑2 = 0,15 (mol)
-> mFe = 0,15 x 56 = 8,4 (g) 0,5
c. Theo PTP¦ : nHCl = 2nH ❑2 = 0,3 (mol) 0,5
-> CM HCl = 0,3