Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

tiet 11 moi quan he ve canh va goc trong tam giac vuong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.79 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<b>KiĨm tra bµi cị</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>


c b


a


<b> Cho </b><b> ABC ; A = 1v , BC = a, AC = b, AB = c</b>
<b> HÃy viết các tỉ số l ợng giác của B và C ?</b>


<b>tg B = cotg C =</b>


<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>


<b>sin B = cos C =</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>cos B = sin C =</b> <b>c</b>


<b>a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài toán : Một chiếc </b>
<b>thang dài 3m. Cần đặt </b>


<b>chân thang cách chân t </b>
<b>ờng một khoảng bao </b>
<b>nhiêu để nó tạo đ ợc với </b>
<b>mặt đất một góc an </b>“


<b>tồn 65</b>” <b> 0 </b> <i><b><sub>(tức là đảm </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Định lí: Trong tam giác vng, mỗi </b>
<b>cạnh góc vuông bằng: </b>


<b>Cạnh huyền nhân với sin góc đối </b>
<b>hoặc nhân với cos góc kề</b>


<b>Cạnh góc vng kia nhân với tg </b>
<b>góc đối hoặc nhân với cotg góc kề </b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>a</b>


b = a . sin B = a . cos C
c = a . sin C = a . cos B
b = c . tg B = c . cotg C
c = b . tg C = b . cotg B



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

E
F
D
d
e
f


<b>Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:</b>


<b>1) f = d . sin____ = d. cos___</b>
<b>2) e = __ . sin__ = __ . cos __ </b>


<b>3) f = ___ . tg ___ = ___ . cotg ___</b>


<b>F</b>
<b>E</b>
<b>d</b> <b>d</b>
<b>F</b>
<b>F</b> <b>E</b>
<b>E</b>
<b>e</b>
<b>e</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D</b>

<b><sub>E</sub></b>


<b>F</b>



<b>1. . DE = EF . ____ </b>


<b>a/ sin E</b>



<b>b/ cos E</b>



<b>c/ tg E</b>


<b>d/ cotg E</b>



<b>Bài 2:</b> <b>Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>a/ sin N</b>


<b>b/ cos N</b>


<b>c/</b>

<b>tg N</b>


<b>d/ cotg N</b>



<b>N</b>

<b><sub>P</sub></b>



<b>M</b>



<b>2. MP = NP ._____ </b>

<b>sin N</b>

<b>Bạn đã chọn sai!</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. ST = SU .____ </b>


<b>a/ sin T</b>



<b>b/ cos T</b>


<b>c/ tg T</b>


<b>d/ cotg T</b>



<b>S</b>

<b>U</b>



<b>T</b>

<b>cotg T</b>

<b>Bạn đã chọn sai !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>4. HL = LK .____ </b>


<b>a/ sin K</b>




<b>b/ cos K</b>


<b>c/ tg K</b>


<b>d/ cotg K</b>



<b>H</b>

<b>L</b>



<b>K</b>



<b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>


<b>Bạn đã chọn sai !</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A</b>


<b>B</b>


<b>H</b>
<b>300</b>


<b>Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với </b>
<b>phương nằm ngang một góc 300<sub>. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên </sub></b>
<b>cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?</b>


<b>V = 500</b>


<b>km/h</b>


<b>t = 1,2 </b>


<b>phút </b>



<b>Quãng đường máy bay bay lên trong 1,2 phút là: </b>
<b>S = V . t </b>


<b>50</b>
<b>1</b>


<b>AB = 500. = 10 (km)</b>
<b>Độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là: </b>


<b>10 km</b>
<b>10 km</b>


<b>Độ cao</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần </b>
<b>Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần </b>
<b>đặt chân thang cách chân t ờng một </b>
<b>đặt chân thang cách chân t ờng một </b>
<b>khoảng bao nhiêu để nó tạo đ ợc với mặt </b>
<b>khoảng bao nhiêu để nó tạo đ ợc với mặt </b>


<b>đất một góc an tồn 65</b>“ ”


<b>đất một góc an toàn 65</b>“ ” <b> 0 0 </b><i><b><sub>(tức là đảm bảo </sub></b><b><sub>(tức là đảm bảo </sub></b></i>


<i><b>thang không bị đổ khi sử dụng) ?</b></i>


<i><b>thang không bị đổ khi sử dụng) ?</b></i>


<b>XÐt </b><b>ABC cã: ¢ = 900<sub>(gt)</sub></b>



<b>Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta cã: </b>


<b> AB = BC . cos B</b>


<b> AB = 3. cos 65 0</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi 3:</b> <sub>P</sub>


p N


M


m
n


<b>Cho hình vẽ: Các kết luận sau là đúng(Đ) hay </b>
<b>sai ( S) ? </b><i><b>(nếu sai hãy sửa lại cho đúng):</b></i>


<b>STT</b> <b>KẾT LUẬN</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>SỬA LẠI</b>


1 <b>n = m.sin N</b>


2 <b>n = p.cotg N</b>


3 <b>n = m.cos P</b>


4 <b>n = p.sin N</b>



X


X
X


X


<b>n = p.tg N ( = p.cotg P)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>


-<b><sub>Học thuộc định lí.</sub></b>


-<b><sub> Lµm bµi 26( SGK/88); 52,54 (SBT/97).</sub></b>


-<b><sub> S u tầm và tự ra các bài tập thực tế có áp dụng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>GD</b>


<b>A</b>


</div>

<!--links-->

×