Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.79 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>KiĨm tra bµi cị</b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b><sub>C</sub></b>
c b
a
<b> Cho </b><b> ABC ; A = 1v , BC = a, AC = b, AB = c</b>
<b> HÃy viết các tỉ số l ợng giác của B và C ?</b>
<b>tg B = cotg C =</b>
<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>
<b>sin B = cos C =</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>cos B = sin C =</b> <b>c</b>
<b>a</b>
<b>Bài toán : Một chiếc </b>
<b>thang dài 3m. Cần đặt </b>
<b>tồn 65</b>” <b> 0 </b> <i><b><sub>(tức là đảm </sub></b></i>
<b>Định lí: Trong tam giác vng, mỗi </b>
<b>cạnh góc vuông bằng: </b>
<b>Cạnh huyền nhân với sin góc đối </b>
<b>hoặc nhân với cos góc kề</b>
<b>Cạnh góc vng kia nhân với tg </b>
<b>góc đối hoặc nhân với cotg góc kề </b>
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
b = a . sin B = a . cos C
c = a . sin C = a . cos B
b = c . tg B = c . cotg C
c = b . tg C = b . cotg B
E
F
D
d
e
f
<b>Điền chữ thích hợp vào chỗ trống:</b>
<b>1) f = d . sin____ = d. cos___</b>
<b>2) e = __ . sin__ = __ . cos __ </b>
<b>3) f = ___ . tg ___ = ___ . cotg ___</b>
<b>F</b>
<b>E</b>
<b>d</b> <b>d</b>
<b>F</b>
<b>F</b> <b>E</b>
<b>E</b>
<b>e</b>
<b>e</b>
<b>Bài 2:</b> <b>Cho hình vẽ. Chọn đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>H</b>
<b>300</b>
<b>Một máy bay lên với vận tốc 500 km/h. Đường bay lên tạo với </b>
<b>phương nằm ngang một góc 300<sub>. Hỏi sau 1,2 phút máy bay lên </sub></b>
<b>cao được bao nhiêu km theo phương thẳng đứng?</b>
<b>V = 500</b>
<b>km/h</b>
<b>t = 1,2 </b>
<b>phút </b>
<b>Quãng đường máy bay bay lên trong 1,2 phút là: </b>
<b>S = V . t </b>
<b>50</b>
<b>1</b>
<b>AB = 500. = 10 (km)</b>
<b>Độ cao máy bay đạt được sau 1,2 phút là: </b>
<b>10 km</b>
<b>10 km</b>
<b>Độ cao</b>
<b>Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần </b>
<b>Bài toán : Một chiếc thang dài 3m. Cần </b>
<b>đặt chân thang cách chân t ờng một </b>
<b>đặt chân thang cách chân t ờng một </b>
<b>khoảng bao nhiêu để nó tạo đ ợc với mặt </b>
<b>khoảng bao nhiêu để nó tạo đ ợc với mặt </b>
<b>đất một góc an tồn 65</b>“ ”
<b>đất một góc an toàn 65</b>“ ” <b> 0 0 </b><i><b><sub>(tức là đảm bảo </sub></b><b><sub>(tức là đảm bảo </sub></b></i>
<i><b>thang không bị đổ khi sử dụng) ?</b></i>
<i><b>thang không bị đổ khi sử dụng) ?</b></i>
<b>XÐt </b><b>ABC cã: ¢ = 900<sub>(gt)</sub></b>
<b>Theo hệ thức giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ta cã: </b>
<b> AB = BC . cos B</b>
<b> AB = 3. cos 65 0</b>
<b>C</b>
<b>Bµi 3:</b> <sub>P</sub>
p N
M
m
n
<b>Cho hình vẽ: Các kết luận sau là đúng(Đ) hay </b>
<b>sai ( S) ? </b><i><b>(nếu sai hãy sửa lại cho đúng):</b></i>
<b>STT</b> <b>KẾT LUẬN</b> <b>Đ</b> <b>S</b> <b>SỬA LẠI</b>
1 <b>n = m.sin N</b>
2 <b>n = p.cotg N</b>
3 <b>n = m.cos P</b>
4 <b>n = p.sin N</b>
X
X
X
X
<b>n = p.tg N ( = p.cotg P)</b>
<b>Hướngưdẫnưvềưnhà</b>
-<b><sub>Học thuộc định lí.</sub></b>
-<b><sub> Lµm bµi 26( SGK/88); 52,54 (SBT/97).</sub></b>
-<b><sub> S u tầm và tự ra các bài tập thực tế có áp dụng </sub></b>
<b>GD</b>
<b>A</b>