Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

KIỂM TRA 1 TIẾT LÝ THUYẾT HK2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.72 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA </b>
<b>Câu 1: Nhận biết các tính năng của định dạng dạng trang tính.</b>
<b>Câu 2: Nhận biết được cách chọn nội dung ô định dạng.</b>
<b>Câu 3: Hiểu rõ chức năng định dạng trang tính.</b>


<b>Câu 4: Hiểu được định dạng kiểu chữ.</b>


<b>Câu 5: Nhận biết nhóm lệnh Wordbook views trong dải lệnh View.</b>
<b>Câu 6: Nhận biết tác dụng lệnh Print.</b>


<b>Câu 7: Nhận biết ý nghĩa việc lọc dữ liệu.</b>


<b>Câu 8: Nhận biết được nút lệnh tăng (giảm) dữ liệu.</b>
<b>Câu 9: Biết được bước chuẩn bị để lọc dữ liệu.</b>
<b>Câu 10: Biết được chọn vùng dữ liệu để lọc. </b>


<b>Câu 11: Nêu lên được các bước định dạng phông chữ.</b>
<b>Câu 12: Nêu lên được các bước sắp xếp dữ liệu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Họ và tên:...
Lớp: 7/ …….


BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT- TIN 7
Ngày kiểm tra: .../.../ 2020


Điểm Lời phê của giáo viên


<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM :(5 điểm)Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời </b>
<i><b>đúng</b></i>


<i><b>Câ</b></i>



<i><b> u 1</b><b> :Các tính năng khơng phải của định dạng trang tính:</b></i>
A. Thay đổi phơng chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
<b> B. Căn lề nội dung trong khn khổ các ơ tính.</b>


<b> C. Tăng giảm độ rộng của một số cột trong trang tính.</b>
<b> D. Tơ màu nền và tạo đường biên cho các ơ tính.</b>


<i><b>Câu 2: Chọn một ơ tính có dữ liệu đã được định dạng rồi nhấn phím DELETE, khi đó:</b></i>
A. cả dữ liệu và định dạng trong ơ tính đó bị xóa.


B. chỉ có dữ liệu trong ơ tính đó bị xóa.
C. chỉ xóa được định dạng của ơ đó.


D. có thể xóa được cả đường biên và màu nền của ơ tính đó (nếu có).
<i><b>Câu 3: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau:</b></i>


<b>A.</b> Để định dạng nội dung của một (hoặc nhiều) ơ tính em cần chọn ơ tính (hoặc các ơ
tính) đó. Sau khi định dạng lại, giá trị dữ liệu trong các ơ tính sẽ được thay đổi tương
ứng với kiểu dữ liệu.


<b>B.</b> Trong Excel, ta chỉ định dạng được phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, căn lề và đặt màu
chữ, đặt màu nền, ngồi ra khơng có chức năng nào khác.


<b>C.</b> Trên một bảng tính, ngầm định dữ liệu kiểu số được căn lề phải, còn kiểu kí tự được
căn lề trái.


<b>D.</b> Tạo đường biên cho các ơ tính khơng phải là một chức năng trong định dạng trang
tính.



<i><b>Câu 4: Hãy cho biết hình 1 nhận được từ hình 2 bằng cách chọn các ơ tính rồi dùng lệnh </b></i>
<i><b>nào trong các lệnh sau đây:</b></i>


A. B. C. D.




Hình 1 Hình 2
<i><b>Câu 5: Các lệnh trên hình 3 thuộc dải lệnh nào?</b></i>


<b>A.</b> Home B. View C. PageLayout D. Insert
<i><b>Câu 6: Lệnh để in trang tính:</b></i>


<b>A.</b> Print B. Margins C. Merge & Center D. Borders
<i><b>Câu 7: Những yêu cầu nào sao đây không cần đến việc lọc dữ liệu?</b></i>


A. In danh sách các bạn học sinh nữ trong một lớp để tặng quà 8/3.
<b> B. Tìm những bạn học sinh trong một lớp có cùng ngày sinh nhật 24/3.</b>


C. Xếp loại học lực cuối năm cho các học sinh trong một lớp dựa vào điểm trung bình
môn học cuối năm.


D. Lập danh sách các bạn học sinh giỏi học kì I từ danh sách của một lớp dựa trên xếp
loại học lực và xếp loại hạnh kiểm.


<i><b>Câu 8: Nút lệnh </b></i> <i><b> dùng để làm gì?</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Câu 9: Hãy chọn lệnh đúng để mở chế độ lọc dữ liệu:</b></i>
<b>A.</b> Data à Filter à AutoFilter.



<b>B.</b> Data à Filter à Show All.
<b>C.</b> Data à Filter.


D. Data à Filter à Sort & Filter.


<i><b>Câu 10: Trước khi thực hiện việc lọc một bảng dữ liệu theo một tiêu chí tại một cột nào </b></i>
<i><b>đó, ta cần:</b></i>


<b> A. sắp xếp dữ liệu tại cột đó trước khi lọc. </b>
<b> B. xóa các hàng trống trong bảng dữ liệu.</b>
<b> C. xóa các cột trống trong bảng dữu liệu.</b>


<b> D. đặt con trỏ soạn thảo vào một ô nào đó trong bảng dữ liệu.</b>
<b>B. PHẦN TỰ LUẬN : ( 5điểm)</b>


<i><b>Câu 11: Em hãy nêu các bước để thực hiện việc định dạng phơng chữ trong các ơ tính? (3</b></i>
điểm)
………
………
………
………
………
………
………


<i><b>Câu 12 : Cho bảng tính sau:</b></i>


Hãy nêu các bước để thực hiện sắp xếp cột điểm Vật lý theo thứ tự giảm dần. (1 điểm)
………
………


………
………
………
………
………
<i><b>Câu 13: (1điểm)</b></i>


Ô A1 của trang tính có số 1.52, ơ B1 có số 2.61. Số trong ô C1 được định dạng là số nguyên.
Nếu trong ô C1 có công thức =A1+B1, em sẽ nhận được kết quả gì trong ơ đó?


………
………
………


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>A. TRẮC NGHIỆM : 5điểm</b>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>D</b>


- Mỗi câu đúng 0.5 điểm
<b>B. TỰ LUẬN : 5điểm</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b> <b>Điểm</b>


Câu 1
(3 điểm)



* Định dạng phông chữ trong các ơ tính:
- Chọn ơ (hoặc các ơ) cần định


- Nháy mũi tên ở ô Font.
- Chọn phông chữ thích hợp.


1
1
1
Câu 2


(1 điểm)


<b>Sắp xếp cột điểm Vật lý theo thứ tự giảm dần.</b>
- Chọn một ô trong cột điểm Vật lý


- Nháy chuột vào nút để sắp xếp theo thứ tự giảm dần


0.5


0.5
Câu 3


(1 điểm)


</div>

<!--links-->

×