Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

CHUYEN DELUC MA SATFRICTION

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (169.04 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuyên <i><b>đề 2 :</b></i> LỰC VAØ CÁC LỰC CƠ HỌC


<i><b>Ch ủ đề 3:</b></i><b> LỰC MA SÁT-LỰC CẢN CỦA MÔI TRƯỜNG(LỰC NHỚT:STOCKE)</b>


<b>Câu 1: Kéo vật bằng một lực F = 30N theo phương ngang mà vật vẫn đứng yên, độ lớn của lực ma sát nghỉ là:</b>
A. lớn hơn 30N B nhỏ hơn 30N C chưa đủ cơ sở để trả lời D 30N


<b>Câu2: Trong các cách viết công thức của lực ma sát trượt dưới đây, cách viết nào đúng?</b>
A. <i>F</i><sub>mst</sub>=μ<i><sub>t</sub></i>⃗<i><sub>N</sub></i> <sub>B. </sub> ⃗<i><sub>F</sub></i>


mst=<i>μtN</i> C. ⃗<i>F</i>mst=<i>μt</i>⃗<i>N</i> D. <i>F</i>mst=<i>μtN</i>
<b>Câu 3: Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nghiêng nhámù.Khi đó,áp lục của vật lên mặt phẳng nghiêng sẽ:</b>
A.bằng trọng lực của vật. B.nhỏ hơn trọng lực của vật.


C. Lớn hơn trọng lực của vật. D.không thể kết luận được.
<b>Câu 4: Điều gì xảy ra đối với độ lớn của lực ma sát trượt nếu vận tốc của vật tăng lên?</b>


A. Không thay đổi. B. Giảm đi.


C. Chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật. D. Tăng lên.


<b>Câu 5: Một thùng gỗ chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của lực kéo F = 200N </b>
theo phương ngang. Độ lớn của lực ma sát trượt là:


A. 200N B. lớn hơn 200N C. chưa có cơ sở để trả lời D. nhỏ hơn
<b>Câu 6: Một vật lúc đầu nằm trên mặt phẳng nhám nằm ngang. Sau khi được truyền một vận tốc đầu vật </b>
chuyển động chậm dần vì có:


A. vận tốc đầu. B. lực tác dụng ban đầu. C. quán tính. D. lực ma sát.
<b>Câu 7: Một người đẩy một chiếc hộp đựng thực phẩm trên sàn nhà với một lực nằm ngang có độ lớn </b>
200N.Hộp chuyển động thẳng nhanh dần đều.Hỏi độ lớn của lực ma sát có độ lớn như thế nào?


A.>200N B.<200N. C.không thể xác định được D.=200N.
<b>Câu 8: Điều gì xảy ra đối với độ lớn của lực ma sát trượt nếu vận tốc của vật tăng lên?</b>


A. Không thay đổi. B. Giảm đi.


C. Chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật. D. Tăng lên.
<i><b>Câu 9:</b></i><b> Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>


A.Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bờ mặt và diện tích mặt tiếp xúc.
B.Lực ma sát phụ thuộc vào diện tích bờ mặt tiếp xúc và vật liệu.
C.Lực ma sát phụ thuộc vào vật liệu và trạng thái bờ mặt tiếp xúc.


D.Lực ma sát phụ thuộc vào trạng thái bờ mặt tiếp xúc, diện tích mặt tiếp xúc và vật liệu.


<i><b>Câu 10:</b></i>

Vật có khối lượng m đặt trên mặt phẳng nghiên 1 góc  so với phương ngang. Hệ số ma sát của


vật và mp là , khi thả vật xuống vật có thể trượt xuống hay khơng là do yếu tố nào quyết định:



A. m và 

B.  và m

C.,  và m

D.m



<i><b>Câu 11: Lực ma sát nghỉ khơng có tính chất nào sau đây ?</b></i>


A. Luôn ngược hướng với vận tốc của vật

B. Có phương song song với vật tiếp xúc



C. Có cường độ tùy thuộc vào ngoại lực

D.Có thể bằng không dù mặt tiếp xúc không nhẵn


<i><b>Câu 12: Vai trò của lực ma sát nghỉ là </b></i>


A.cản trở chuyển động .
B. giữ cho vật đứng yên.
C. làm cho vật chuyển động .



D. một số trường hơp đóng vai trò lực phát động, một số trường hợp giữ cho vật đứng yên.
<b>Câu 13. Câu nào sau đây </b><i><b>sai.</b></i>


A.Lực ma sát nghỉ luôn cân bằng với ngoại lực đặt vào vật theo hướng song song với mặt tiếp xúc.


B.Lực ma sát trượt tác dụng lên vật đứng yên cùng phương ngược chiều với vận tốc tương đối của vật này đối với
vận kia.


C.Lực ma sát nghỉ cực đại xấp xỉ bằng lực ma sát trượt.
D.Lực ma sát lăn nhỏ hơn lực ma sát nghỉ và tỉ lệ với áp lực Q.
<b>Câu 14:</b> Hệ số ma sát trượt:


A.Tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực. B.Phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật.


C.Không thuộc vào vật liệu và tình trạng của mặt tiếp xúc. D.tất cả các yếu tố trên.


<i><b>Câu 15:</b></i><b> Chọn câu đúng trong các câu sau</b>:


A. Trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động .
B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ .


C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện lực ma sát nghỉ .
D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực N nên luôn tỉ lệ với trọng lực P.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>F</i>

<sub>M</sub>

M


m



theo phương ngang, sau khi đi được 10m thì vận tốc của xe là 2m/s. Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe


lăn và mặt đường là bao nhiêu?



A. μ = 0,05  <b>B. μ = 0,04 </b> <b>C. μ = 0,03 </b> <b>D. μ = 0,02</b>


<b>Bài 2: </b>Một thùng hàng được đặt trên mặt sàn của xe ô tô. Lúc xe bắt đầu chuyển động với gia tốc 1,6m/s2 thì thùng


hàng vẫn đứng yên. Khi hãm phanh, xe chuyển động chạm dần đều với gia tốc 2m/s2 thì thùng hàng bị trượt trên


sàn xe ơ tơ. Lấy g = 10m/s2. Giới hạn của hệ số ma sát trượt giữa thùng hàng và sàn là:


<sub></sub> <sub></sub> <b>C.</b><sub></sub> <b>D.</b><sub></sub>


<b>Bài 3: </b>Đặt một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10(kg) trên sàn nằm ngang . Biết hệ số ma sát trượt


giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực kéo tối thiểu theo phương song song với sàn để khúc gỗ trượt </sub>


trên sàn là


A.10 N B.100N C.11N D.9,8N


<b>Bài 4:</b> Cho hệ vật như hình vẽ , hệ số ma sát
trượt giữa 2 vật cũng như giữa vật và sàn


đều là

<i>μ</i>

.Nếu vật m nằm yên trên vật M ,


( m< M) khi vật M trượt đều thì
lực ma sát trượt giữa M với mặt sàn là :


A. <i>μ</i> Mg. B. <i>μ</i> (M + m)g.


C.

<i>μ</i>

(M + 2m)g. D.

<i>μ</i>

(M + 3m)g.


<b>Bài 5: </b>Một vật trượt nhanh dần đều xuống mặt phẳng nghiêng góc <i>α</i> so với mặt phẳng ngang với gia tốc a
.Chọn chiều dương cùng chiều chuyển động , khi đó hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là


A.

<i>μ</i>

=

<i>g</i>

.sin

<i>α −a</i>



<i>g</i>

. cos

<i>α</i>

<b>. </b> B.

<i>μ</i>

=


<i>a</i>



<i>g</i>

.cos

<i>α</i>

+

tan

<i>α</i>

. C.

<i>μ</i>

=


<i>g</i>

.



cos

<i>α</i>

<i>−</i>

tan

<i>α</i>

. D.

<i>μ</i>

=

tan

<i>α</i>

.


<b>Bài 6: </b>Kéo một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có trọng lượng 100(N) trượt đều trên sàn nằm ngang với lực kéo F =


20(N) , nghiêng góc

<i><sub>α</sub></i>

<sub>=30</sub>

0 <sub>so với sàn . Lấy </sub>


3=1,7

. Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là


A.0,34 B.0,20 C.0,10 D.0,17


<b>Bài 7: </b>Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương ngang làm


vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2<sub>)</sub>


A. 0,147. B. 0,3. C. 1/3. D. Đáp số khác.


<b>Bài 8: </b>Kéo một vật có khối lượng 70 kg trên mặt sàn nằm ngang bằng lực có độ lớn 210 N theo phương ngang làm



vật chuyển động đều. Hệ số ma sát trượt giữa vật và sàn là: (Lấy g =10 m/s2<sub>)</sub>


A. 0,147. B. 0,3. C. 1/3. D. Đáp số khác.


<b>Bài 9: </b>Một vật có khối lượng 200g đặt tên mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là 0,3. Vật


bắt đầu kéo bằng lực F= 2N có phương nằm ngang. Hỏi quãng đường vật đi được sau 2s? Lấy g=10 m/s2<sub>.</sub>


A. 7m. B. 14cm. C. 14m. D. 7cm.


<b>Bài 10: </b>Một xe chuyển động tròn đều trên đoạn đường có bán kính R = 200m. Hệ số ma sát trượt là 0,2. Coi ma sát


lăn rất nhỏ, lấy g = 10m/s2<sub>. Để không bị trượt, vận tốc tối đa của xe là</sub>


A.20m/s B.35m/s C.25m/s D.30m/s


<b>Bài 11: </b>Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều do ma sát. Hệ số ma


sát lăn giữa xe với mặt đường là

= 0,05. Thời gian xe chuyển động chậm dần đều là


A.15s B.25s C.10s D.20s


<b>Bài 12: </b>Một vật có khối lượng m=100kg chuyển động nhanh dần đều. Kể từ khi bắt đầu chuyển động, vật đi được


100m thì đạt vận tốc 36km/h. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là

=0,05. Lấy g=9,8m/s2<sub>. Lực phát </sub>


động song song với phương chuyển động của vật có độ
lớn là :


A.99N B.100N C.697N D.599N



<b>Bài 13: </b>Một ơtơ đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tắt máy, chuyển động chậm dần đều do ma sát. Hệ số ma


sát lăn giữa xe với mặt đường là

= 0,05. Gia tốc của xe là


A.0,5m/s2 <sub>B.5m/s</sub>2 <sub>C.-1m/s</sub>2 <sub>D.-0,5m/s</sub>2


<b>Bài 14: </b>Một vật m = 1kg chuyển động ngang do được kéo bởi lực

<i>F</i>



hợp với phương ngang góc 300<sub> và có độ lớn </sub>


2N. Sau khi bắt đầu chuyển động dược 2s vật đi được 1,66m. Cho g = 10m/s2<sub>. Hệ số ma sát trượt của vật và sàn là</sub>


A.0,25 B.0,15 C.0,2 D.0,1


<b>Bài 15: </b>Một vật có khối lượng m bắt đầu trượt từ đỉnh một mặt nghiêng một góc

so với phương ngang xuống.


Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nghiêng là

. lấy g=9,8m/s2<sub>. Gia tốc chuyển động của vật trượt trên mặt</sub>


phẳng nghiêng được tính bằng biểu thức nào sau đây:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 16: </b>Một ô tô đang chạy trên đường lát bê tông với vận tốc v0 =100km/h thì hãm lại.Tính qng đường ngắn
nhất mà ô tô chuyển động được cho đến khi dừng lại trong các trường hợp sau:


a)Đường khô,hệ số ma sát trượt giữa xe và mặt đường là

=0,7


A.56,2m B. C. D.


b)Đường ướt,hệ số ma sát trượt giữa xe và mặt đường là

=0,5 ĐS:78,7m


A78,7m B. C. D.



<b>Bài 17: </b>

một đoàn tàu chuyển động đều trên đường ray nằm ngang, lực cản bằng 5.10

4

<sub>N. Hệ số ma sát</sub>



trượt giữa bánh xe và đường ray là

<i>μ</i>

= 0,2 . Lấy g = 10m/s

2

<sub>. Khối lượng của đầu máy là :</sub>



A. 10 tấn

B. 20 tấn

C. 25 tấn

D. Một giá trị khác


<b>Bài 18: </b>

Xe khối lượng 1000kg chạy thẳng trên đường ngang với hệ số ma sát

<i>μ</i>

= 0,01. Lực kéo của


động cơ F = 500N. Sau khi khởi hành 10 giây xe đi được quãng đường (g = 10 m/s

2

<sub>) : </sub>



A. 10m

B. 20m

C. 30m

D. 40m



<b>Bài 19: </b>

Kéo vật có m = 20kg trượt đều trên sàn nhà với F = 60N hợp với phương ngang góc 30

0

<sub>. Tìm hệ</sub>



số ma sát (cho

<sub>√</sub>

3

= 1,7 ; g = 10m/s

2

<sub>): </sub>



A. 0,1

B. 0,2

C. 0,3

D. 0,4



<b>Bài 20:Một xe đang chạy với vận tốc v</b>0=36km/h thì bị hãm lại đột ngột,bánh xe không lăn nữa mà chỉ trượt


trên mặt đường.Cho biết hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2 và lấy g=9,8m/s2<sub>.Hỏi kể từ khi hãm </sub>


thì xe cịn chuyển động được bao xa nữa thì dừng hẳn?


A.22,6m B.25,5m. C.28,7m D.35,25m


<b>Bài 21:Một vật có khối lượng 10kg đang trượt đều trên mặt sàn nằm ngang dưới tác dụng của một lực bằng </b>
24N theo phương ngang.Hãy xác định hệ số ma sát giữa vật và mặt sàn.Lấy g=10m/s2<sub>.</sub>


A.0,2 B.0,24. C.0,26 D.0,34


<b>Bài 22:Một người đẩy một cái hộp để truyền cho nó một vận tốc đầu v</b>0=3,5m/s.Sau khi đẩy hộp chuyển động



trượt trên sàn nhà.Hệ số ma sát trượt giữa hộp và sàn nhà là <i>μ</i> =0,3.Hỏi chiếc hộp đi được đoạn đường bằng
bao nhiêu?


A.1,25m B.2,1m. C.2,6m D.5,12m


<b>Bài 23:Một con ngựa kéo một xe chở hàng nặng 6000N khiến xe chuyển động đều trên mặt đường nằm </b>
ngang.


Biết lực kéo của ngựa là F=600N và hợp với phương ngang một góc 300<sub>.Tìm hệ số ma sát giữa xe và mặt </sub>


đường?


A.

<i>μ</i>

=0,12 B.

<i>μ</i>

=0,24 C.

<i>μ</i>

=0,06 D.

<i>μ</i>

=0,09.


<b>Bài 24:một lị xo có độ dài tự nhiên là 15cm.Lị xo được giữ cố định tại một đầu ,còn đầu kia chịu lực kéo </b>
4,5N.Khi ấy lò xo dài 18cm.Hỏi độ cứng của lò xo bằng bao nhiêu?


A.30N/m B.25N/m C.1,5N/m D.150N/m.


<b>Bài 25: Một vật có trọng lượng 250N trượt đều trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số </b>
ma sát trượt giữa vật và sàn là:


A. 0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2


<b>Bài 26:Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số ma </b>
sát trượt giữa vật và sàn là:


A. 0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2



<b>Bài 27:một vận động viên môn khúc gôn cầu dùng gạy gạt một quả bóng và truyền cho nó một vận tốc </b>
10m/s.Hệ số ma sát giữa mặt băng và quả bóng là 0,1.Hỏi bóng trượt được bao nhiêu mét trước khi dừng hẳn.


A.40m B.45m C.50m. D.55m


<b>Bài 28: Một vật có trọng lượng 250N trượt trên mặt sàn nằm ngang, biết lực ma sát trượt bằng 50N. Hệ số ma </b>
sát trượt giữa vật và sàn là:


A. 0,2 N/m B. 5 C. 5 N/m D. 0,2


21. Một đầu kéo của một toa xe khởi hành với gia tốc 0,1m/s

2

<sub> . Toa xe có khối lượng 2,5 tấn. Hệ số ma</sub>



sát lăn bằng 0,04. Lấy g = 10m/s

2

<sub>. Lực kéo của đầu tàu có thể nhận giá trị nào sau đây:</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

22. Một ơ tơ có khối lượng m, chuyển động với gia tốc a trên một đường nằm ngang có ma sát. Nếu lực


kéo là F thì lực ma sát là:



A. f

ms

= F – ma.

B. f

ms

= F + ma.

C. f

ms

= ma – F.

D. f

ms

= ma + F.



23. Vật 2kg bị ép vng góc vào tường bởi lực F. Hệ số ma sát nghỉ là 0,5. Lấy g = 10m/s

2

<sub>.. Tính lực F</sub>



tối thiểu để vật đứng yên :



A. 20N B. 30N C. 40N

D. 50N


24. Nhấn nút RESET trong máy đo thời gian hiện số để



A. đo hệ số ma sát . B. đọc khoảng thời gian vật trượt .


C. xác định gia tốc vật trượt . D. số chỉ của đồng hồ về giá trị 0 .



25. Trong phương án 2 đo hệ số ma sát nghỉ cực đại , ta nên đọc số liệu khi



A. Khối gỗ vẫn cố định . B.khối gỗ bắt đầu trượt .


C. khối gỗ trượt nhanh dần đều . D. khối gỗ đã trượt đều .


26. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào :



A. Diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật B. Bản chất và các điều kiện về bề mặt


C. Áp dụng lên mặt tiếp xúc D. Câu A, B đều đúng



27. Dùng lực kéo nằm ngang 100 000N kéo đều tấm bê tông 20 tấn trên mặt đất. Cho g = 10m/s

2

<sub>. Hệ số</sub>



ma sát giữa bê tông và đất.



A. 0,2

B. 0,5

C. 0,02

D. 0,05


28. Có hai phát biểu:



I. “Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực N nên luôn luôn tỉ lệ với trọng lực P”.


Vì II. “Trong quá trình chuyển động của một vật, ta có áp lực N cân bằng với trọng lực P”.
A. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu có tương quan.


B. Phát biểu I đúng, phát biểu II sai.
C. Phát biểu I sai, phát biểu II sai.


D. Phát biểu I đúng, phát biểu II đúng, hai phát biểu không tương quan.

29. Lực ma sát trượt được tính biểu thức nào sau đây:



A.

<i>F</i>

<i>ms</i>

<i>N</i>

B.

<i>F</i>

<i>ms</i>

<i>N</i>





C.

<i>Fms</i> 

<i>N</i>





D.

<i>F</i>

<i>ms</i>

<i>N</i>
































30. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lực ma sát?



A. Lực ma sát trược chỉ xuất hiện khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác.


B. Hướng của lực ma sát trượt ngược với huứơng chuyển động của vật.


C. Lực ma sát lăn tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc.



D. Viên gạch nằm yên trên mặt phẳng nghiên không chịu tác dụng của lực ma sát.


31. Khi nói về hệ số ma sát trượt, kết luận nào sau đây là sai?



A. Hệ số ma sát trượt luôn nhỏ hơn 1.



B. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào áp lực của vật lên mặt phẳng giá đỡ.


C. Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất của các mặt tiếp xúc.


D. Hệ số ma sát trượt khơng có đơn vị.



32. Khi vật chuyển động có ma sát thì lực ma sát đó khơng thể là:


A. lực ma sát trượt

B. lực ma sát nghỉ



C. lực ma sát lăn

D. lực ma sát lăn và ma sát trượt.


33. Khi nói về lực ma sát nghỉ, phát biểu nào sau đây là sai?



A. Lực ma sát nghỉ khơng có hướng nhất định và cũng khơng có độ lớn nhất định.


B. Lực ma sát nghỉ ln ngược chiều với chuyển động.




C. Có thể dùng cơng thức tính lực ma sát trượt để tính lực ma sát nghỉ cực đại.


D. Độ lớn của lực ma sát nghỉ thay đổi tuỳ vào ngoại lực tác dụng.



34. Một quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên quyển sách gồm:


A. Trọng lực

<i>P</i>





và phản lực của mặt bàn

<i>N</i>

B. Trọng lực

<i>P</i>




C. Trọng lực

<i>P</i>




, phản lực của mặt bàn và lực ma sát

<i>fms</i>





D. Trọng lực

<i>P</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

36. Lực ma sát nghỉ xuất hiện khi ô tô:


A. phanh đột ngột.



B. đứng yên trên một đường dốc.


B. chuyển động đều trên đường dốc.



C. chuyển động đều trên mặt đường nằm ngang.


37. Phát biểu nào sau đây là đúng?




A. Lực ma sát nghỉ luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc và cân bằng với ngoại lực khi vật đứng yên.


B. Lực ma sát nghỉ luôn xuất hiện ở mặt tiếp xúc khi đặt vật đứng yên trên mặt phẳng nghiêng.


C. Lực ma sát nghỉ chỉ có thể có khi vật đứng yên.



D. tất cả đều đúng.


38. Phát biểu nào sau đây là sai?



A. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc.



B. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất các mặt tiếp xúc.



C. Độ lớn của lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực do vật tác dụng lên mặt tiếp xúc với nó.


D. Lực ma sát trượt luôn ngược với hướng chuyển động của vật.



39. Phát biểu nào sau đây là đúng?



A. Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của vật.



B. Lực ma sát trượt xuất hiện ở bề mặt tiếp xúc của 2 vật rắn khi chúng chuyển động trượt lên


nhau.



C. Lực ma sát trượt có hướng ngược chiều chuyển động.


D. Các phát biểu trên đều đúng.



40. Phát biểu nào sau đây là sai?



A. Lực ma sát lăn xuất hiện khi có vật này lăn trên mặt vật kia.



B. Trong những điều kiện như nhau về khối lượng của vật và tính chất của mặt tiếp xúc, lực ma



sát lăn lớn hơn lực ma sát trượt.



C. Lực ma sát lăn phụ thuộc vào tính chất của bề mặt tiếp xúc.


D. Lực ma sát lăn tỉ lệ với áp lực.



41. Kết luận nào sau đây là đúng?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×