<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> </b>
<b>líP 6D5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Thế nào là số nguyên tố? Thế nào là hợp số?</b>
<b>Hãy nêu các số nguyên tố nhỏ hụn 20?</b>
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chØ
cã 2 íc lµ 1 vµ chÝnh nó.
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1,có nhiều
hơn 2 ớc.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<i><b>Bài toán</b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>Viết số 300 dưới dạng tích của nhie u thừa số </b></i>
<i><b>à</b></i>
<i><b>lớn hơn 1, với mỗi thừa số lại làm như vậy (nếu </b></i>
<i><b>có thể).</b></i>
<b>300</b>
<b>50</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>2</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
5
5
VËy 300 = 6.50
=3 . 2 . 2 .25 =
3. 2. 2 .5 .5
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Nhận xét gì về các thừa số trong kết quả đã được
phân tích?
<b>300</b>
<b>50</b>
<b>6</b>
<b>300</b>
<b>100</b>
<b>3</b>
<b>300</b>
<b>150</b>
<b>2</b>
<b>25</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>2</b>
<b>75</b>
<b>2</b>
<b>25</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b>
<b> = 2</b>
<b>2</b>
<b>.3.5</b>
<b>2</b>
<b>300 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5</b>
<b> </b>
<b>= 2</b>
<b>2</b>
<b>.3.5</b>
<b>2</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009
<i><b>Tiết 27 – Bài 15</b></i>
<i><b>1.Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<i><b>1) Ví dụ:</b></i>
<b>300 = 6 . 50 = 2 . 3 . 2 . 25 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b>
<b> = 22 . 3 . 52</b>
<b>300 = 3 . 100 = 3 . 10 . 10 = 3 . 2 . 5 . 2 . 5</b>
<b> = 22 . 3 . 52</b>
<b>300 = 2 . 150 = 2 . 2 . 75 = 2 . 2 . 3 . 25</b>
<b> = 2 . 2 . 3 . 5 . 5 = 22 .3 .52</b>
<i><b>2) Tổng quát: SGK/ 49</b></i>
<i><b>3) Chú yù: SGK/ 49</b></i>
? Phân tích một
số tự nhiên lớn
hơn 1 ra thừa số
nguyên tố là gì?
<b>TỔNG QUÁT</b>
Phân tích một số
tự nhiên lớn hơn
1 ra thừa số
nguyên tố là viết
số đó dưới dạng
một tích các thừa
số ngun tố.
? Các số 2, 3, 5
còn phân tích
được nữa khơng?
Vì sao?
<i><b>CHÚ Ý</b></i>
a) Dạng phân tích
ra thừa số
nguyên tố của
mỗi số ngun tố
là chính số đó.
? Các số 10; 25;
50 gọi là số
nguyên tố hay
hợp số? Cịn
phân tích được
nữa khơng?
<i><b>CHÚ Ý</b></i>
a) Dạng phân tích
ra thừa số
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>=0\</b>
<i><b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<i><b>1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số ngun tố</b></i>
<i><b>150</b></i>
<i><b>75</b></i>
<i><b>25</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>300</b></i>
<i><b>CHÚ Ý</b></i>
-
Nên la n lượt xét tính chia
à
hết cho các số nguyên tố
từ nhỏ đến lớn: 2, 3, 5, 7,
11.
-
Trong q trình xét tính
chia hết nên vận dụng các
dấu hiệu chia hết cho 2, cho
3, cho 5 đã học.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>.</b>
<b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b>
<b>1) Ví dụ: Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố</b>
<i><b>Do đó: 300 =2 . 2 . 3 . 5 .5</b></i>
<i><b>150</b></i>
<i><b>75</b></i>
<i><b>25</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>300</b></i>
<i><b>VËy: 300 = 2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> . 3 . 5</b></i>
<i><b>2</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>- Dù phân tích một số ra thừa số nguyên tố bằng </b>
<b>cách nào thì cuối cùng ta cũng được cùng một </b>
<b>kết quả.</b>
<i><b>300 = 2 . 2 . 3 . 5 . 5</b></i>
<i><b> = 2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b> . 3 . 5</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>150</b></i>
<i><b>75</b></i>
<i><b>25</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>3</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>5</b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>300</b></i>
<b>300</b>
<b>50</b>
<b>6</b>
<b>25</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>2</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>300 = 2 . 3 . 2 . 5 . 5</b>
<b>= 2</b>
<b>2</b>
<b> . 3 . 5</b>
<b>2</b>
NHAÄN XÉT
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b>-Tiết 27 – Bài 15</b></i>
<b>2)Tỉng qu¸t : SGK/49</b>
<b>3) Chú ý: SGK/ 49</b>
<i><b>I.</b></i>
<i><b>Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<b>1) Ví dụ:</b>
<i><b>II. Cách phân tích một số ra thừa số ngun tố.</b></i>
<b>1) Ví dụ:</b>
<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>
420 = 2
2
. 3 . 5 . 7
PH¢N TÝCH MéT Sè RA THõA Sè
NGUY£N Tè
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>
<b>420</b>
<b>2</b>
<b>210</b>
<b>2</b>
<b>105</b>
<b>3</b>
<b>35</b>
<b>5</b>
<b>7</b>
<b>7</b>
<b>1</b>
<b>420 = 2</b>
<b>2</b>
<b> . 3 . 5 . 7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Bài 125 – SGK</b></i>
<i><b>Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<b> a) 60</b>
<b> b) 84</b>
<i><b>Kết quả</b></i>
<b>60 2</b>
<b>30 2</b>
<b>15 3</b>
<b>5 5</b>
<b>1</b>
<b>84 2</b>
<b>42 2</b>
<b>21 3</b>
<b>7 7</b>
<b>1</b>
<b>60 = 2</b>
<b>2</b>
<b> . 3 . 5</b>
<b>84 = 2</b>
<b>2</b>
<b> . 3 . 7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài tập trắc nghiệm:</b>
<b> Chọn một câu đúng trong </b>
<i><b>các câu sau:</b></i>
•
<i><b>Bài 1: Phân tích một số ra thừa số nguyên </b></i>
<b>tố là viết số đó dưới dạng:</b>
<b> a) Tổng của các số nguyên tố. </b>
<b> Ví dụ: 7 = 2 + 5.</b>
<b> b) Hiệu của hai số nguyên tố. </b>
<b> Ví dụ: 5 = 7- 2.</b>
<b> c)Tích của các số nguyên tố</b>
<b>. </b>
<b> </b>
<b>Ví dụ: 26 = 2.13.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<b> Cách viết nào được gọi là phân tích </b>
<b>số 126 ra thừa số ngun tố.</b>
<b>Bài tập 2: </b>
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
d) 126 = 14 . 3
2
c) 126 = 2 . 3
2
. 7
a) 126 = 2 . 9 . 7
b) 126 = 1 . 18 . 7
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>Phân tích ra thừa </b>
<b>số nguyên tố</b>
<b>Đúng</b>
<b>Sai</b>
<b>Sửa lại cho </b>
<b>đúng</b>
<b>a) 120 = 2 . 3 . 4 . 5</b>
<b>b) 306 = 2 . 3</b>
<b>2</b>
<b> . 17</b>
<b>c) 135 = 3</b>
<b>2</b>
<b> . 15</b>
<b>Bài tập 3 : </b>
<b>Cách phân tích các số ra thừa </b>
<b>số nguyên tố trong bảng sau đúng hay </b>
<b>sai? Nếu sai hãy sửa lại cho đúng.</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>X</b>
<b>120 = 2</b>
<b>3</b>
<b> . 3 . 5</b>
<b>135 = 3</b>
<b>3</b>
<b> . 5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>120</b>
<b>2</b>
<b>60</b>
<b>2</b>
<b>30</b>
<b>2</b>
<b>15</b>
<b>3</b>
<b>5</b>
<b>5</b>
<b>1</b>
<b>120 = 2</b>
<b>3</b>
<b> . 3 . 5</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>Tieát 27 – Bài 15</b></i>
<b>2)Tỉng qu¸t:SGK/49</b>
<b>3) Chú ý: SGK/ 49</b>
<i><b>I.</b></i>
<i><b>Phân tích một số ra thừa số ngun tố là gì?</b></i>
<b>1) Ví dụ:</b>
<i><b>II. Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố.</b></i>
<b>1) Ví dụ:</b>
<b>2) Nhận xét: (SGK/ 50)</b>
<i><b>III.</b></i><b> Luyện tập:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<b> Học phần định nghóa, chú ý, </b>
<b>nhận xét SGK/ 49, 50.</b>
<b> Xem kỹ cách Phân tích một số </b>
<b>ra thừa số ngun tố.</b>
<b> BTVN: 125 (b,d,e,g); 127; 128; </b>
<b>129/ 50 SGK.</b>
<b> Chuẩn bị cho tiết Luyện taäp.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<!--links-->