Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.9 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2009.</i>
<b>TẬP ĐỌC: </b>
- Ngắt nghỉ hơi hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ rõ ý, bước đầu biết đọc
phân biệt lời kể và lời nhân vật.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Sáng kiến của bé Hà tổ chức ngày lễ của ơng bà thể
hiện lịng kính yêu, sự quan tâm tới ông bà.
<b>II.Đồ dùng dạy- học.</b>
<b>III.Các hoạt động dạy – học</b>
<b>A. Kiểm tra.</b>
-Nêu tên các chủ điểm đã được học?
<b>B. Bài mới.(tiết 1)</b>
<b>1. Giới thiệu chủ điểm mới và bài học.(dùng tranh giới thiệu) (2 p)</b>
<b>2. Luyện đọc. ( 35 p) (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>
Giáo viên Học sinh
a) Đọc câu.
+ Từ khó luyện đọc: ngày lễ, suy nghĩ, khẽ (phương
ngữ) chùm, biếu...
b) Đọc đoạn:
+ Hiểu từ mới ở phần chú giải.
+ Câu dài:
- Hai bố con bàn nhau/...hằng năm/...ông ba,/...rét/...
cụ già.//
- Món q...hơm nay/..cháú đấy.//
<b>3. Tìm hiểu bài.(25 p) (Tiết 2)</b>
- Y/C HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi1,2 SGK
Hỏi thêm. 1. Ơ lớp Hà được mệnh danh là gì?
2. Sáng kiến của bé Hà cho thấy H có tình cảm thế
nào với ơng bà?
KL: -BéHà rất kính trọng và u q ơng bànên đã
chọn ngày lễ cho ông bà.
-Hiện nay trên thế giới người ta lấy ngày 1/10 làm
ngày quốc tế người cao tuổi.
- Y/CHS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 3 SGK
H? Ai đã gỡ bí giúp Hà?
KL: Bí mật của hai bố con Hà.
- HS(Y,TB): Luyện phát âm.
- HS: Giải nghóa cuỳng GV.
- HS(K,G): Đọc
- HS:(Y,TB): Trả lời
- HS:(Y,TB): Trả lời.
_ HS(K,G): Trả lời
- 1-2 HS: Nhắc lại
- Y/CHS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 4 SGK
H? thêm: Đến ngày lập đông, các cô chú về nhà ông
bà để làm gì? Thái độ của ơng bà thế nào khi nhận
quà của bé Hà?
KL: Niềm vui của ông bà khi được mọi người tặng
qua, đặc biệt là món quà của Hà.
- Y/CHS đọc thầm toàn bài và trả lời câu hỏi 5 SGK
KL: Ha là ømột cô bé thơng minh, có nhiều sáng kiến,
ngoan và biết u q ơng bà.
<b>4. Luyện đọc lại.(12 phút)</b>
+ HD đọc.
-Tồn bài giọng kể vui, giọng Hà hồn nhiên, giọng
ông bàphấn khởi.
- T/C HS luyện đọc theo cách phân vai.
- GV và HS nhận xét, bình chọn bạn nhập vai tốt.
<b>C. Củng cố, dặn dò.(3 phút)</b>
H? Câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
- Nhận xét chốt nội dung bài học.
- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.
- HS(TB): Trả lời
-HS(TB,K): Trả lời.
- HS(K,G): Trả lời.
- Lắng nghe và thực hiện.
- N4:Thực hiện. Một số N thi
đọc trước lớp.
- HS(K,G): Trả lơi.
- Thực hiện ở nhà
...
...
...
...
...
<b>TOÁn: </b>
- Biết tìm x trong các bài tập dạng x + a =b , a + x = b( với a, b là các số không
q hai chữ số).
- Biết giải bài tốn có một phép trừ.
<b>II:Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>A.Kiểm tra. (2 p)</b>
-Y/CHS nhắc lại cách tìm một số hạng trong một tổng.
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Luyện tập (36 phút)
Bài 1. Tìm x.- Y/C HS xác định thành phần chưa biết
trong mỗi phép tính.
* Lưu ý HS: Nếu thành phần chưa biết là số hạng thứ
nhất hay số hạng thứ hai thì cách tìm cũng như nhau.
- T/C HS làm bài vào bảng con.
HD HS kiểm tra bài bằng cách thử lại.
- GV vaø HS nhận xét củngcố cách tìm một số hạng trong
một tổng.
Bài 2: Tính nhẩm.
- T/C HS nhẩm và nêu miệng kết quả.
- Y/C HS nhận xét mối quan hệ giữa 3 phép tính trong
mỗi cột.
- GV KL: Lấy tổng trừ đi một số hạng kết quả được số
hạng cịn lại
Bài 4:- Y/C HSđọc và tìm hiểu bài tốn.
Kết hợp tóm tắt bài tốn lên bảng.
Cam và quýt có: 45 quả
Cam: 25 quả
Quýt:.... quả.
- T/C HS làm bài.
- GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn có một phép trừ
Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.
H? để khoanh đúng chúng ta phải làm gì?
- T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét củng cố cách làm tốn trắc nghiệm
C. Củng cố, dặn dị.
-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà.
- HS(TB,Y): Xác định.
- Cá nhân: Thực hiện
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(K,G): Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiện.
- 1 HS lên bảng làm, lớp
làm bài vào giấy nháp.
- HS (TB) Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiện
- Thực hiện ở nhà
...
...
...
...
...
<i>Thø ba ngày 20 tháng 10 năm 2009</i>
TON:
- Biết giải bài tốn có một phép trừ ( Số tròn chục trừ đi một số)
II. Đồ dùng dạy học.
- Que tính
III.Các hoạt động dạy – học.
<b>A. Kiểm tra.</b>
- Y/C HS đọc bảng 10 trừ đi một số.
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.(1p)</b>
<b>2. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 -8 ( 15 p)</b>
Giáo viên Học sinh
* Ghi bảng 40 – 8 = ?
- Y/C HS lấy 4 the ûque tính đặt lên bàn.
-Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 8 que tính từ 4 thẻ
que tính đó.
- GV nhận xét, chốt cách hợp lí: Lấy một bó que tính
tháo rời ra được 10 que tính rời lấy đi 8 que...
H? 40 que tính lấy đi 8 que tính còn lại bao nhiêu que
tính?
H? 40 – 8 = ?
- HD HS đặt tính rồi tính. 40 -8 (HD như SGK)
* Lưu ý: Lần thứ nhất không đủ trừ ta phải mượn một
chục. Lần thứ hai nhớ một chục ở số trừ.
3. Giới thiệu cách thực hiện phép trừ 40 – 18. (10 p)
(các bước tiến hành tương tự như phép tính 40 -8)
* Lưu ý: Y/C HS nhận xét sự giống nhau và khác nhau
của hai phép tính 40 – 8 và 40 – 18 đểtự đặt tính và làm
tính vào bảng con.
4. Thực hành. (15 phút)
Bài 1. Tính. –T/C HS làm bài vài bảng con.
- GV và HS nhận xét, củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng số tròn chục trừ đi một số.
* Lưu ý HS : Cách đặt tính, làm tính trừ có nhớ.
Bài 3. Gọi HS đọc và tìm hiểu đề tốn.
- HD HS đổi 2 chục que tính = 20 que tính.
- T/CHS làm bài.
GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn có 1 phép trừ
dạng vừa học.
- Cá nhân: Thực hiện.
- N2: Thực hiện. Đại diện
các N nêu kết quả.
- HS(Y, TB): Trảlời.
- HS(TB,Y): Trả lời.
-Cá nhân: Thực hiện một
lúc hai phép tính.
C. Củng cố dặn dò.(1p)
Nhận xét tiết học, giao BT về nhà. - Thực hiện ở nhà.
...
...
...
...
...
I.Mục tieâu:
<b>-</b> Dựa vào các ý cho trước kể lại được từng đoạn ø câu chuyện Sáng kiến của bé
<b>ùHà</b>
<b>-</b> HS khá giỏi biết kể lại toàn bộ câu chuyện.
II. Đồ dùng.
- Tranh minh hoạ truyện.
III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra. (2 P).
- Nêu nội dungcủa bài Sáng kiến của bé Hà.
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
Giáo viên Học sinh
- Y/C HS dựa vào ý chính và tranh minh hoạ kể lai
tứng đoạn của câu chuyện.
-T/CHS làm việc theo N.
Trường hợp HS còn lúng túng, GV nêu câu hỏi gợi ý
để HSnắm được nội dung của từng đoạn.
- T/C HS thi kể trước lớp.
-GV và HS nhận xét: Nội dung, cách diến đạ, cách
thể hiện. Khen những học sinh có tiến bộ.
- T/C HSthi kể toàn bộ câu vhuyện trước lớp.
-GV và HS nhận xét, bình chọn bạn kể chuyện hấp
dẫn nhất.
C. Củng cố, dặn dò.
-nhận xét tiết học. Giao BT về nhà.
-N3: Thực hiện. Mỗi HSkể
một đoạn sau đó đổi nhiệm
vụ
- Đại diện các Nthi kể(vừakể
vừa chỉ tranh minh hoạ)
...
...
...
...
...
..
<i> ĐạO ĐứC: Chăm chỉ học tËp- tiÕt 2</i>
(Như tiết 1)
II. đồ dùng dạy học
Caùc phiếu thảo luận nhóm cho HĐ 2.
dựng cho TC sm vai.
III. CáC HOạT §éNG D¹Y HäC :
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra sách vở của hs
Hãy nêu ích lợi của chăm chỉ học tập?
3. Bài mới.
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<i><b>Hoạt động 1: Đóng vai.</b></i>
* Mục tiêu: Giúp hs có kinh nghiệm ứng xử trong
các tình huống của cuộc sống.
* Cách tiến hành:
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận để sắm vai
trong TH/ sgv.
* Kết luận: Hs cần phải đi học đều và đúng giờ.
<i><b>Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i> .
* Mục tiêu: Giúp hs bày tỏ thái độ đối với các ý
kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo đức.
* Cách tiến hành:
Gv yêu cầu các nhóm thảo luận để bày tỏ
thái độ tán thành hay không tán thành với các ý kiến
trong phiếu thảo luận < nội dung phiếu/ sgv >.
* Kết luận: sgv/41.
<i><b>Hoạt động 3: phân tích tiểu phẩm</b></i>.
* Mục tiêu: Giúp hs tự đánh giá hành vi chăm chỉ
học tập và giải thích.
* Cách tiến hành:
Từng nhóm hs thảo luận .
1 số nhóm hs diễn vai theo
cách ứng xử của mình. Cả lớp
nhận xét.
Từng nhóm thảo luận Hs
Gv mời lớp xem tiểu phẩm do 1 số hs biểu
diễn < nd tiểu phẩm/ sgv >.
* Kết luận: Giờ ra chơi dành cho hs vui chơi, bớt
căng thẳng trong học tập. Vì vậy, khơng nên dùng
thời gian đó để làm bài tập. Chúng ta cần khuyên
bạn nên “ giờ nào việc nấy “.
kết luận chung: Chăm chỉ học tập là bổn phận cuûa
người học sinh, đồng thời cũng là để giúp cho các em
thực hiện tốt hơn, đầy đủ hơn quyền được học tập của
mình.
* <i><b>Hoạt động cuối</b></i>: Củng cố – dặn dò.
Hs chuẩn bị bài: Quan tâm, giúp đỡ bạn.
Hs hướng dẫn hs phân tích
tiểu phẩm < câu hỏi/ sgv >.
...
...
...
...
...
<i>Thứ tư ngày 21 tháng 10 năm 2009</i>
<b>TOÁN</b>
<b>-</b> Biết cách thực hiện phép trừ dạng 11-5, lập được bảng 11 trừ đi một số.
<b>-</b> Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 11-5
II. Đồ dùng.
Que tính.
III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.
- Y/CHS làm đặt tính và tính vào bảng con.40 -8; 40 – 18.
<b>B. bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD HS thực hiện phép trừ dạng 11-5 và lập 11 trừ đi một số.(17 p)</b>
Giáo viên Học sinh
*Ghi bảng 11 – 5 = ?
- T/C HS thao tác với que tính:
+ Y/C HS lấy 1 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt lên bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?
- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy ñi 5 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ bằng
10 que tính rời...
H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm phép
tính gì?
H? vậy 11 -5 =?
-Y/C HS vận dụng phép trừ số tròn chục trừ đi một sốvà
kết quả thao tác trên que tính tự đặt tính và làm tính:
11-5
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ .
<b>-</b> T/C HS lập bảng 11 trừ đi một số.
- Y/C HS sử dụng que tính (11 que đã lấyvà cách thao tác
tìm kết quả của phép trư ø11- 5 để lập các phép tính cịn
lại.
- GV nhận xét ghi bảng hồn thiện bảng trừ.
- T/C HS đọc thuộc bảng trừ.
GV nhận xét lưu ý cách nhẩn cách ghi nhớ.
3. Thực hành.(20p)
Baøi 1a. Tính nhẩm.
-T/C HS nhẩm và nối tiếp nêu miệng kết quả.
-Y/C HS nhận xét các phép tính ở từng cột để rút ra kết
luận: Dựa vào phép tính cộng để nêu kết quả của phép
tính trừ.
Bài 2. Tính.
-T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
Bài 4. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
GV kết hợp tóm tắt bài tốn.
Bình có: 11 quả bóng.
Cho: 4 quảbóng.
Cịn: .... quả bóng?
-T/C HS giải vào vở.
GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn một phép trừ.
A. Củng cố, dặn dị.
Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.
-N2: Thực hiện. Một số N
nêu kết quả.
- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
- Cá nhân: Thực hiện vào
bảng con.
- Cá nhân: Thi đua thực
hiện. Nối tiếp nêu miệng
kết quả.
- Đồng thanh, cánhân
nhẩm -> thi đọc trước lớp
- HS(K,G): Neâu
- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện.
Một HS lên bảng chữa
bài.
...
...
...
<b>TẬP ĐỌC </b>
- Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
- Hiểu được tác dụng của bưu thiếp, cách viết một bưu thiếp, phong bì thư.
II. Chuẩn bị.
- Bưu thiếp, phong bì thư.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
<b>A. Kiểm tra.</b>
- Nêu tác dụng của mục lục sách?
<b>B. Bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Luyện đọc.( 25 p)(các bước tiến hành ttương tự các tiết trước)</b>
Giáo viên Học sính
a) Đọc câu.
+ Từ khó luyện đọc: bưu thiếp, Vĩnh Long(phương ngữ)
Phan Thiết...
b) Luyện đọc từng bưu thiếp và phần đề ngồi phong bì
thư. (Tiến hành như luyện đọc đoạn)
+ Hiểu từ mới ở phần chú giải
+ Câu dài:
- Người gửi://Trần Trung Nghĩa//...Bình Thuận//.
- Người nhận:// Trần Hoàng Ngân//18/đường Võ Thị Sáu//
thị xã Vĩnh Long// tỉnh Vĩnh Long//
<b>3. Tìm hiểu bài.( 10 p) (Tieát 2)</b>
- Y/C HS đọc bưu thiếp1 và trả lời câu hỏi 1 SGK.
<b>KL: Cháu gửi bưu thiếp chúc mừng ông bà nhân dịp năm </b>
mới
- Y/C HS đọc bưu thiếp 2 và trả lời câu hỏi 2 SGK.
<b>KL: Ông bà gửi bưu thiếp cho cháu để báo tin ông bà đã </b>
nhận được bưu thiếp và chúc tết cháu.
- Y/C HS đọc bưu thiếp 1,2 và trả lời câu hỏi 3 SGK.
<b>KL: Tác dụng của bưu thiếp:để chúc mừng, thăm hỏi, viết</b>
thư ngắn báo tin
- HS(Y,TB): Luyện phát
âm.
- HS: Giải nghĩa cùng GV.
- HS(K,G): Đọc
- Y/C HS đem bưu thiếp và phong bì thư đã chuẩn bị để
viết một bưu thiếp chúc thọ, mừng sinh nhật ông hoặc bà.
Ghi địa chỉ của ơng, ba øngồi phong bì.
<b>GV giải nghĩa: Chúc thọ ông bà cùng nghĩa với mừng sinh</b>
nhật ơng bà nhưng chỉ nói chúc thọ nếu ơng bà đã già.
- GV HD HS cách viết phong bì thư.
-GV bao quát HD HSviết.
- GV và HS nhận xetù, lưu ý HS cách viết phong bì thư.
- Nhận xét tiết học giao bài tập vềnhà.
- Cá nhân: Thực hiện, một
số em đọc bài viết trươc
lớp.
- Thực hiện ở nhà
...
...
...
...
...
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: </b>
- Tìm được một số từ ngữ chỉ người trong gia đình, họ hàng; xếp đúng tư øchỉ người
trong gia đình, họ hàng mà em biết vào 2 nhóm họ nội, họ ngoại.
-Điền đúng dấu chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có chỗ chấm.
II. Các hoạt động dạy – học
A. Kieåm tra.(1p)
- Y/C HS tìm các từ ngữ về học tập; nêu các dấu câu đã sử dụng.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài tập (37 phút)
Giáo viên Học sinh
Bài 1. Tìm những từ chỉ người trong gia đình, họ
hàng ở câu chuyện Sáng kiến của bé Hà?
- T/C HS laøm baøi.
- GV nhận xét ghi bảng từ đúng.
Bài 2. Kể thêm các người trong gia đình, họ hàng
mà em biết?
-T/C HS thi đua nhau và nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét ghi tiếp vào kết quả BT1.
-Y/CHS nhắc lại các từ ngữ ở BT1,2.
-N2: Đọc chuyện tìm và ghi
nhanh kết quả vào giấy nháp,
đại diện 1 số N nêu trước lớp.
- Cá nhân: Thực hiện
Bài 3. Xếp các từ ở BT1,2 vào 2 nhóm: Họ nội, họ
ngoại.
Gợi ý:-Họ nội là những người họ hàng đàng bố.
- GV nhận xét, chốt kq đúng ghi bảng theo 2 cột.
* Lưu ý HS: Một số tên gọi tuỳ thuộc vào các vùng
miền khác nhau.
Bài 4. Chọn dấu chấm hay dấu chấm hỏi để điền
vào ô trống.
- Gọi HS đọc đoạn văn ở VBT.
H? Khi naøo dùng dấu chấm? Khi nào dùng dấu
chấm hỏi?
- T/C HS laøm baøi.
- Nhận xét kết hợp củng cố tác dụng của dấu chấm,
dấu chấm hỏi.
C. Củng cố, dặn dò(1 p)
-Nhận xét tiết học, Giao BT về nhà
-N2: Thảo luận xếp nhanh vào
giấy nháp. Một số N nêu kết
quả.
- 1HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS(K,G): Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiện, làm vào
VBT.Một số em nêu kết quả.
-Tìm thêm từ chỉ người về họ
nội, họ ngoại.
...
...
...
...
...
Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009
TOÁn: 31 - 5
I. Mục tiêu:
-Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 31 – 5.
- Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 31 – 5.
- Nhận biết giao điểm của hai đoạn thẳng.
II. Đồ dùng.
Que tính.
III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD HS thực hiện phép trừ 31-5.(17 p)</b>
Giáo viên Học sinh
*Ghi bảng 31 – 5 = ?
- T/C HS thao tác với que tính:
+ Y/C HS lấy 3 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt lên
bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?
- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 5 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: Thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...
H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?
H? vaäy 31 -5 =?
-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng 11-5
và bảng 11 trừ một số làm tính: 31-5
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 31 -5.
-Lấy thêm ví dụ y/cHs thực hiện.
3. Thực hành.(20p)
Bài 1. Tính.
-T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép trừ
dạng 31-5.
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.
Bài 3. Gọi HS đọc và tìm hiểu bài tốn.
GV kết hợp tóm tắt bài toán.
Gà đẻ đượcù: 51 quả trứng.
Lấy: 6 quả trứng.
Còn: .... quả trứng?
-T/C HS giải vào vở.
GV và HS nhận xét, củng cố giải tốn một phép trừ.
Bài 4. Vẽ hình lên bảng, nêu câu hỏi ở bài tập.
GV nhận xét chốt ý đúng.
Lưu ý HS: Có thể diễn đạt bằng cách khác nhau.
- Cá nhân: Thực hiện.
-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.
- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
- Cá nhân: Thực hiện vào bảng
con.
- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện. Một HS
lên bảng chữa bài.
<b>B. Củng cố, dặn dò.</b>
Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.
...
...
...
...
...
<b>CHÍNH TẢ (Nghe – viết) </b>
- Chép chính xác, trình bày đúng bài chính tả Ngày lễ.
- Làm đúng bài tập 2; bài tập 3b.
II.Đồ dùng dạy – học.
Bảng con
III.Các hoạt động dạy – học.
C. Kiểm tra.
- Y/CHS viết từ “thức dậy” vào bảng con.
D. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Tập chép .(25 p).(các bước tiến hành tương tự các tiết trước)
Giáo viên Học sinh
+ Câu hỏi tìm hiểu.
H? Kể tên các ngày lễ được nêu trong bài?
+ Câu hỏi nhận xét:
H? Những chữ nào trong tên các ngày lễ nói trên
được viết hoa?
+ Từ khó: quốc tế; phụ nữ
Bài tập 1: điền vào chỗ trống c hay k
-T/C HS làm bài dưới hình thức trị chơi tiếp sức.
- GV và HS tổng kết trị chơi, kết hợp phân biệt chính
tả c/k (K kết hợp được với e, ê, i, iê)
Bài 2b.Điền vào chỗ trống nghỉ hay nghĩ
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý: Phân biệt chính tả ?/~
<b>3. Củng cố, dặn dò.</b>
- HS(TB): Trả lời.
- HS( TB): Trả lời.
-Nhận xét tiết học.giao BT về nhaø. BT 2a.
...
...
...
...
...
<b>TẬP VIẾT: Chữ hoa </b>
<b>-</b> Biết viết chữ hoa H (1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ), chữ và câu ứng dụng:
Hai(1 dòng cở vừa, một dòng cở nhỏ), Hai sương một nắng (3 lần)
<b>-</b> II. Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Mẫu chữ H, bảng con
<b>-</b> III. Các hoạt động dạy – học.
A. Kiểm tra.
-Y/C HS viết chữ hoa G vào bảng con
-GV nhận xét, chỉnh sửa.
<b>B. Bài mới. (các bước tiến hành tương tự các tiết trước)</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD viết chữ hoa. </b>
Giaùo viên Học sinh
* quan sát và nhận xét.
+ Cấu tạo: Cao 5 li gồm 3 nét:
Nét1: kết hợp của nét cơ bảnø cong trái và lượn ngang.
Nét 2: kết hợp của 3 nét cơ bản khuyết ngược, khuyết
xi và móc phải.
Nét 3: Là nét thẳng đứng.
+ Cách viết: ĐB trên ĐK5, viết nét cong trái rồi lượn
<b>3.</b> HD viết câu ứng dụng: Hai sương một nắng
+ Nghĩa cụm từ: Nói về sự vất vả, đức tính chịu khó,
chăm chỉ của người lao động.
- HS(Y,TB): Nêu
- Chú ý theo dõi.
- Chú ý theo doõi.
+ Lưu ý HS Khi viết chữ Hai: nét cong trái của chữ a
chạm vào nét mọc phải của chữ H
<b>4. Luyện viết vào vở.</b>
- Y/C viết:1 dòng chữ H cở vừa; 2 dòng chữ H cở nhỏ; 1
dòng chữ Hai cở vừa,1 dòng chữ Hai cở nhỏ; 2 dòng ứng
dụng cở nhỏ.HS kha, giỏi viết thêm cụm từ ứng dụng cở
nhỏ.
5. Chấm chữa bài.
- chấm 5-7bài, nhận xét cụ thể lỗi từng em
<b>C. Củng cố, dặn dị.</b>
-Nhận xét tiết học, giao bài tập về nhà
- Cá nhân:Thực hiện vào
vơ ûtập viết.
- Chú ý theo dõi rút kinh
nghiệm.
- Viết bài ở nhà.
...
...
...
...
...
<i>Thứ sáu ngày 23 tháng 10 năm 2009</i>
TOÁN: 51 -15
I. Mục tiêu.
- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 dạng 51-15.
-Vẽ được hình tam giác theo mẫu (vẽ trên giấy kẻ ơ li)
II. Chuẩn bị.
Que tính
III. Các hoạt động dạy – học.
A.Kiểm tra.
- Y/CHS đọc thuộc bảng 11 trừ đi một số.
-Y/C HS thực hiện bảng con phép trừ 31 – 5.
<b>B. bài mới.</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>
<b>2. HD HS thực hiện phép trừ 51-15.(17 p)</b>
*Ghi baûng 51 – 15 = ?
- T/C HS thao tác với que tính:
+ Y/C HS lấy 5 thẻ que tính và 1 que tính rời đặt
lên bàn.
H? Có bao nhiêu que tính?
- Y/C HS thảo luận tìm cách lấy đi 5 que tính.
GV nhận xét chốt cách tính nhanh nhất: thay 1 thẻ
bằng 10 que tính rời...
H? Để biết được cịn lại bao nhiêu que tính ta làm
phép tính gì?
H? vậy 51 -15 =?
-Y/C HS nhận xét sự giống và khác nhau của hai
-Y/C HS vận dụng cách thực hiện phép trừ dạng
31-5 và bảng 11 trừ một số làm tính: 11-15
GV và HS nhận xét, lưu ý cách thực hiện phép trừ
dạng 51 -15.
-Lấy thêm ví dụ Y/C HS thực hiện.
3. Thực hành.(20p)
Bài 1. Tính.
-T/C HS làm bài vào bảng con.
- GV và HS nhận xét củng cố cách thực hiện phép
trừ dạng 51-15.
Bài 2. Đặt tính rồi tính hiệu.
(tiến hành tương tự bài tập 1)
* Lưu ý thêm cách đặt tính.
Bài 4. Vẽ hình tam giác theo mẫu.
<b>-</b> T/C HS làm bài vào VBT.
<b>-</b> GV bao quát HD HS còn lúng túng.
<b>C. Củng cố, dặn dò.</b>
Nhận xét tiết học, giao BT vềnhà.
- Cá nhân: Thực hiện.
- HS(Y,TB): Trả lời.
-N2: Thực hiện. Một số N nêu
kết quả.
- HS(Y,TB): Trả lới.
- HS(Y,TB): Trả lời
-HS(K,G): Trả lời.
- Cá nhân: Thực hiện vào bảng
con.
- Cá nhân: Thực hiện .
- Cá nhân: Thực hiện.
- Cá nhân: Thực hiện
- Cá nhân: Nêu miệng
...
...
...
...
...
I. Mục tiêu:
<b>-</b> Nghe viết chính xác đúng bài chính tả, trình bày đúng hai khổ thơ
II. Chuẩn bị:
Bảng con.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
III. Các hoạt động dạy – học.
A. Kieåm tra.
-Y/C HSviết vào bảng con từ phụ nữ
- GV nhận xét, sửa sai.
B. Bài mới.
<b>1.</b> Giới thiệu bài.
<b>2.</b> Nghe- viết û.(các bươc tiến hành tương tự các tiết trước)(25p)
Giáo viên Học sinh
+ Câu hỏi tìm hiểu.
H? Có đúng là cậu bé trong bài thơ thắng được ơng của
mình khơng?
+ Câu hỏi nhận xét:
H? Tìm dấu ngoặc kép và dấu hai chấm có ở trong bài?
+ Từ khó: keo, khoẻ.
3. Luyện tập.(10p)
Bài tập 2: Tìm 3 chữ bắt đầu bằng chữ c, 3 chữ bắt đầu
bằng chữ k
- T/C HS làm BT dưới hình thức chơi trị chơi tiếp sức.
- GV phổ biến nội dung, cách chơi, luật chơi.
-T/CHS chơi.
GV và HS tổng kết trị chơi, phân biệt chính tả c/k
Bài 3b.Ghi tên những chữ in đậm dấu hỏi hay dấu ngã.
-T/C HS làm vào VBT
- GV và HS nhận xét, phân biệt chính tả ?/~
<b>3. Củng cố, dặn dò.(1p)</b>
-Nhận xét tiết học.giao BT về nhà.
- HS(TB): Trả lời.
- HS(Y, TB): Trả lời.
- Luyện viết vào bảng con.
-3độị:Các thành viên trong
tổ nói tiếp nhau viết chữ tìm
được len bảng..
- Cá nhân: Thực hiện, một
...
...
<b> TẬP LAØM VĂN: </b>
- Biết kể về ông, bà hoặc người thân, dựa theo câu hỏi gợi ý.
- Viết được đoạn văn ngắn (3 – 5 câu) kể về ông, bà hoặc người thân.
II.Đồ dùng dạy – học.
Bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy – học.</b>
A.Kiểm tra.
- Một số em kể về cô giáo cũ
B. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.(1p)
2. Bài tập (37 p)
Giáo viên Học sinh
Bài1.Kể về ông, bà hoặc một người thân của
em(kể miệng)
-Y/C HS kể các người thân của gia đình mình.
KL: Những người trong gia đình, họ hàng của em
là người thân của em.
- T/C HS chọn người mình định kể.
- Treo bảng phụ viết sẵn phần câu hỏi gợi ý.
* Gợi ý HS: Các câu hỏi trên chỉ là gợi ý của bài
tập là kể chứ không phải trả lời câu hỏi.
- T/C HS kể trong N- thi kể trước lớp
GV và HS nhận xét, bình chọn người kể tự nhiên ,
hay nhất.
Bài 2: Kể về ông, bà hoặc một người thân của
em( viết)
- Gọi HS đọc Y/C bài tập.
*Lưu ý HS:
+BTy/c viết lại những gì các em nói ở bài tập 1.
+ Cần viết rõ ràng, dùng từ, đặt câu đúng.
+ Viết xong đọc lại bài, phát hiện và sữa chữa...
- T/C HS viết bài.
GV và HS nhận xét, chữa lỗi về dùng từ, đặt câu..
- Cá nhân: Nối tiếp kể.
- Cá nhân: Thực hiện, một số em
nối tiếp nêu miệng trước lớp.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm
-N2:Tập kể, đại diện một số N
thi kể trước lớp.
-1 HS đọc, lớp đọc thầm.
C. Củng cố, dặn dò.(1p)
-Nhận xét tiết học, giao BT về nhà. lớp-Về hồn thành bài viết.
Môn: THỦ CÔNG.
Bài: Gấp thuyền phẳng đáy có mui.
I Mục tiêu.
<b>-</b> Củng cố lại quy trình gấp truyền phẳng đáy có mui.
<b>-</b> Biết cách trình bày sản phẩm.
<b>-</b> Biết quý trọng sản phẩm mình đã làm ra, giữ vệ sinh, an toàn khi làm việc.
II Chuẩn bị.
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Hoïc sinh
1. Kiểm tra
2 – 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: Củng cố
lại cách gấp
truyền 8 – 10’
HĐ 2: Thực hành
15 – 18’
3.Củng cố dặn
dò. 3 –5’
-Nêu các bước gấp truyền
phẳng đáy có mui?
-Nhận xét đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tê bài.
-Treo quy trình gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
-Yêu cầu.
-Theo dõi và giúp đỡ
-HD trang trí sản phẩm.
-Cùng hs nhận xét đánh
giá.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-2HS thực hiện gấp thuyền.
<b>-</b> Nêu.
-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát.
-Nhắc lại quy trình các bước và
thao tác thực hiện gấp thuyền
phẳng đáy có mui.
-Thực hành theo cá nhân.
-Trình bày sản phẩm theo nhóm
Dán thuyền.
-Ơn lại các cách gấp các sản
phẩm đã học và chuẩn bị giấy,
kéo, hồ dán, …
Mơn: ĐẠO ĐỨC
Bài: Chăm chỉ học tập(tiết 2)
I.MỤC TIÊU:Giúp HS
-Biết ứng xử các tình huống trong cuộc sống.
-Biết bày tỏ ý kiến liên quan đến các chuẩn mực đạo dức.
-Biết đánh giá về hành vi chăm chỉ học tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.
<b>ND – TL</b> <b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
1.Kiểm tra
2-3’ -Gọi HS trả lời câu hỏi.-Thế nào là chăm chỉ học tập?
-Chăm chỉ học tập mang lợi ích
gì?
2.Bài mới.
HĐ
1:Đóng vai
7 – 8’
HĐ 2:
Thảo luận
nhóm 7-8’
HĐ 3:Phân
tích tiểu
phẩm:
3.Củng cố
– dặn doø:
2 – 3’
-Nhận xét, đánh giá.
-Dẫn dắt ghi tên bài
Bài 5:Yêu cầu.
-Chia lớp thành 10 nhóm.
-Yêu cầu HS:
Bài tập 6.Yêu cầu HS tự làm bài
vào vở bài tập.
-Nêu tiểu phẩm:Trong giờ ra
chơi:Bạn An cắm cúi làm bài
tập.Bạn Bình thấy vậy liền bảo
“Saop cậu khơng ra mà chơi làm
gì vậy”? “An trả lời:Mình làm
bài tập để xem ti vicho thoả
thích”.Bình nói với cả lớp: “Các
bạn ơi, đây có phải là chăm chỉ
học tập khơng nhỉ?”
-u cầu HS đóng vai theo tiểu
phẩm.
-Làm bài trong giờ ra choi có
phải là chăm chỉ khơng?Vì sao?
-Cho HS đọc ghi nhớ
-các em thực hiện học tập chăm
chỉ như thế nào?
-Nhận xét, đánh giá.
-Dặn HS.
2 HS đọc.
-Các nhóm thảoluận, đóngvai
Nhận xét, đánh giá.
-Thảo luận
-Cho ý kiến
-Tán thành 1,4.
-Không tán thành 2,3
-Nêu lí do
-Làm bài
-Đọc tiểu phẩm
Vài nhóm HS đóng vai
-Khơng phải làm chăm chỉ vì
giờ nào việc nấy
-Vài HS nêu
-4HS đọc.
-Nêu.
-Thực hiện theo bài học.
<b>Mơn: TỰ NHIÊN XÃ HỘI.</b>
<b>Bài:Ơn tập: Con người và sức khoẻ.</b>
I.Mục tiêu:
-Nhớ lại và khắc sâu một số kiến thức về vệ sinh ăn uống để hình thành thói quen
ăn sạch, uống sạch.
<b>-</b> Nhớ để khắc sâu các hoạt động của cơ quan vận động và tiêu hoá.
<b>-</b> Củng cố lại các hành vi cá nhân về vệ sinh.
II.Đồ dùng dạy – học.
<b>-</b> Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Kiểm tra.
4 –5’
2.Bài mới.
Khởi động
3 – 4’
HĐ 1: Trò
chơi
MT:Qua trò
chơi giúp HS
củng cố về
cơ và xương
10’
HĐ 2:Thi nói
về cơ quan
tiêu hoá 10’
HĐ 3: Thi
Hùng biện.
8’
-nêu nguyên nhân chính gây ra
bệnh giun?
-Đề phịng bênh giun bằng cách
nào?
-Mấy tháng tẩy giun một lần?
-Đánh giá chung.
-Tổ chức chơi trờ chơi.
-Nêu cách chơi và luật chơi.
Gv nêu bài 1 HS nêu tên bài.
-Nhận xét tun dương.
-Chia nhóm và nêu yêu cầu
thảo luận nhóm
-Nhận xét và kết luận
-Phát phiếu bài tập.
-Làm gì để ăn sạch?
-Tại sao cần ăn uống sạch sẽ?
-Làm thế nào để phòng bệnh
giun?
-Cần ăn uống như thế nào để
-3 – 4 HS nêu.
-Nhận xét bổ xung.
-thực hiện chơi nêu nhanh tên
những bài đã học.
-Thảo luận: 1 nhóm thực hiện
cử chỉ để nhóm kia tìm ra các
hoạt động của cơ và xương
nào.
-4Nhóm lên thực hiện trước
lớp nêu tên các cử động.
-Thảo luận nhóm nêu tên các
cơ quan tiêu hoá, và nêu
nhiệm vụ của chúng.
-Một số HS trình bày.
-Nhận xét bổ xung.
3.Củng cố
dặn dò. 2’
khoẻ mạnh và mau lớn?
-Nhận xét KL.
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đại diện các bàn trình bày
-Bổ xung nếu cịn thiếu.
-Nhắc lại.
-Về thực hiện theo bài học.
<b>THỂ DỤC</b>
<b>Bài: Điểm số 1 –2 , 1 – 2 theo đội hình vịng trịn</b>
<b>Trị chơi: Bỏ khăn.</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>
<b>-</b> Điểm số 1-2, 1-2 … theo đội hình vịng trịn. u cầu điểm số đúng rõ ràng.
<b>-</b> Học trò chơi: Bỏ khăn yêu cầu biết cách chơi và tham gia chơi ở mức độ ban đầu
tưng đối chủ động.
II. Địa điểm và phương tiện.
-Vệ sinh an toàn sân trường.
III. Nội dung và Phương pháp lên lớp.
Nội dung Thời lượng Cách tổ chức
A.Phần mở đầu:
-Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Đứng tại chỗ và hát.
-Xoay các khớp chân, tay.
-Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 –2, ôn
bài thể dục.
-Kiểm tra một số HS chưa hồn thành bài
ở tiết trước.
B.Phần cơ bản.
1)Điểm số 1-2, 1-2 theo hàng ngang.
-Điểm số theo vòng tròn. Điểm số theo
Trò chơi bỏ khăn
Giới thiệu trị chơi, giải thích cách chơi
-Cho HS chơi
-Nhận xét sửa sai sau mỗi lần hs chơi.
-Đi đều theo nhịp.
-Cán sự lớp điều khiển.
C.Phần kết thúc.
1’
1-2’
1-2’
2’
1laàn 8 nhịp
2lần
2- 3 lần
+Cúi người thả lỏng và hít thở sâu.
+nhảy thả lỏng
+Hệ thống bài học.
-Nhận xét dặn dò.
5lần
5lần
1’
1’
<b>HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ</b>
<b>Làm báo ảnh chào mừng ngày 20/11.</b>
I. Mục tiêu.
<b>-</b> Làm báo ảnh.
<b>-</b> Văn nghệ chào mừng 20/11
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL Giáo viên Học sinh
1.Ổn đinh tổ chức
3’
2.Nhận xét chung
tuần qua. 8’
3.Tuần tới. 8’
4.Làm báo ảnh
8’
5.Văn nghệ
8’ – 10’
-Nêu yêu cầu tiết học.
-Nhận xét chung.
-Thi đu học tốt chào mừng
ngày nhà giáo Việt Nam.
-Phân công.
GV vẽ đầu báo.
-Nhận xét – đánh giá.
-Tuyên dương.
-Hát đồng thanh.
-Họp tổ – tổ trưởng báo cáo
tuần qua tổ mình đã đạt được
những mặt tốt nào, mặt nào
còn yếu kém.
-Mỗi HS nộp 2 – 3 ảnh nói về
chủ để HS –GV,
-Dán ảnh.
-Các tổ họp.
-Nêu nhiệm vụ.-Cử người
tham gia.
6. Dặn dò: 5’
-Chọn đội
múa phụ hoạ.
-Sửa.
-Dặn HS.
-Chọn 1 –2 HS hát cá nhân
(song ca).
-1Tốp ca của lớp để tham gia
trong trường.
-tập thử.
-Nhận xét góp ý.
-Thi đua học tập vàvăn nghệ
chào mừng ngày nhà giáo Việt
Nam cùng các bạn trong