Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (561.06 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 41:</b> Nhơm bền trong khơng khí v{ trong nước l{ do có lớp chất X rất mỏng v{ bền bảo vệ. Chất X l{
A. Al(OH)3. B. KAlO2. C. AlCl3. D. Al2O3.
<b>Câu 42:</b> Anilin có cơng thức ph}n tử l{
A. C7H9N. B. C2H5O2N. C. C6H7N. D. C3H7O2N.
<b>Câu 43:</b> Số nguyên tử oxi có trong ph}n tử saccarozơ l{
A. 12. B. 6. C. 11. D. 5.
<b>Câu 44:</b> Đ| vôi dùng l{m vật liệu x}y dựng, sản xuất vôi, xi măng, thủy tinh,... Th{nh phần chính của đ|
vơi l{
A. FeCO3. B. MgCO3. C. CaCO3. D. CaSO4.
<b>Câu 45:</b> Kim loại n{o sau đ}y dẻo nhất trong tất cả c|c kim loại?
A. Đồng. B. V{ng. C. Bạc. D. Nhôm.
<b>Câu 46:</b> Silic thể hiện số oxi hóa cao nhất trong hợp chất n{o sau đ}y?
A. SiO2. B. SiO. C. Mg2Si. D. SiH4.
<b>Câu 47:</b> Số electron lớp ngo{i cùng của c|c nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA l{
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
<b>Câu 48:</b>Chất n{o sau đ}y được dùng để l{m mềm nước có tính cứng tạm thời?
A. NaOH. B. NaCl. C. Cu(OH)2. D. HNO3.
<b>Câu 49:</b> Phenol (C6H5OH) không t|c dụng với hóa chất n{o sau đ}y?
A. NaOH. B. Na. C. NaHCO3. D. Dung dịch nước Br2.
<b>Câu 50:</b> Phương ph|p thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 l{
A. điện ph}n dung dịch CaCl2. B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. nhiệt ph}n CaCl2. D. điện ph}n CaCl2 nóng chảy.
<b>Câu 51:</b> Số nguyên tử cacbon trong ph}n tử etyl fomat l{
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
<b>Câu 52:</b> Đồng (Cu) t|c dụng được với dung dịch
<b>Câu 53:</b> Khi nung hỗn hợp c|c chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 v{ FeCO3 trong khơng khí đến khối lượng
không đổi, thu được một chất rắn l{
A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe. D. Fe2O3.
<b>Câu 54:</b> Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc t|c Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH B. HCOOH. C. CH3COOH, D. CH3CH2OH.
<b>Câu 55:</b> Chất có lực bazơ mạnh nhất trong d~y: CH3NH2, CH3NHCH3, C6H5NH2, NH3 l{
A. CH3NHCH3. B. NH3 C. C6H5NH2. D. CH3NH2.
<b>(Xem giải) Câu 56:</b> Cho d~y c|c dung dịch sau: Na2SO4, NaOH, HCl, H2SO4. Số chất trong d~y phản
ứng được với dung dịch Ba(HCO3)2 tạo kết tủa l{
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
<b>Câu 57:</b> Dung dịch chất điện li dẫn điện được l{ do trong dung dịch có chứa
A. c|c ion H+ v{ OH- chuyển động tự do. B. c|c cation v{ anion chuyển động tự do.
<b>(Xem giải) Câu 58:</b>Hình vẽ minh họa phương ph|p điều chế isoamy axetat trong phịng thí nghiệm
Cho c|c ph|t biểu sau
(a) Hỗn hợp chất lỏng trong bình cầu gồm ancol isoamylic, axit axetic v{ axit sunfuric đặc.
(b) Trong phễu chiết lớp chất lỏng nặng hơn có th{nh phần chính l{ isoamyl axetat.
(c) Nhiệt kế dùng để kiểm so|t nhiệt độ trong bình cầu có nh|nh.
(e) Dầu chuối tinh khiết có thể được sử dụng l{m hương liệu phụ gia cho thực phẩm.
(g) Nước trong ống sinh h{n được lắp cho chảy v{o (1) v{ ra (2).
Số ph|t biểu đúng l{
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
<b>(Xem giải) Câu 59:</b> Thuỷ ph}n ho{n to{n 0,1 mol một este X cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch NaOH
1M, thu được một ancol v{ 89 gam hỗn hợp muối của hai axit béo. Hai axit béo đó l{
A. C17H33COOH v{ C15H31COOH. B. C17H35COOH v{ C17H33COOH.
C. C17H31COOH v{ C17H35COOH. D. C17H35COOH v{ C15H31COOH.
<b>(Xem giải) Câu 60:</b> Tiến h{nh c|c thí nghiệm sau:
(a) Cho Ca(HCO3)2 v{o dung dịch Ca(OH)2.
(b) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư v{o dung dịch Al2(SO4)3.
(c) Cho khí CO2 dư v{o dung dịch hỗn hợp gồm Ba(OH)2 v{ NaOH.
(d) Cho dung dịch NaOH v{o dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng l{
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
<b>(Xem giải) Câu 61:</b> Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm H2 v{ một hiđrocacbon X mạch hở. Đốt ch|y 6,0 gam
A thu được 17,6 gam CO2, mặt kh|c 6,0 gam A t|c dụng vừa đủ với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công
thức ph}n tử của X l{
A. C2H4 hoặc C4H8 B. C2H4 hoặc C3H6 C. C2H4 hoặc C4H6 D. C3H6 hoặc C4H4
<b>Câu 62:</b> Polime n{o sau đ}y được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Poli(etylen terephtalat).
C. Polistiren. D. Poliacrilonitrin.
<b>Câu 63:</b> Polisaccarit X bị thủy ph}n trong môi trường axit v{ ph}n tử được tạo th{nh từ c|c gốc
β-glucozơ. X l{
A. saccarozơ B. xenlulozơ C. glucozơ D. tinh bột
<b>(Xem giải) Câu 64:</b> Ho{ tan m gam kali v{o nước thu được dung dịch X. Trung hòa X cần 100ml dung
dịch H2SO4 1M. Gi| trị của m l{
A. 7,8. B. 11,7. C. 3,9. D. 1,95.
<b>Câu 65:</b> Ph|t biểu n{o sau đ}y sai?
D. Ở điều kiện thường, metylamin v{ đimetylamin l{ những chất khí.
<b>(Xem giải) Câu 66:</b> Thủy ph}n m gam tinh bột với hiệu suất l{ 75% thì thu được 270 gam glucozơ. Gi|
A. 162. B. 324. C. 182. D. 243.
<b>(Xem giải) Câu 67:</b> Trong c|c dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, d~y gồm
c|c chất đều t|c dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 l{
A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. B. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4. D. HNO3, NaCl, Na2SO4.
<b>(Xem giải) Câu 68:</b>Cho hỗn hợp N2, H2 v{o bình phản ứng có nhiệt độ được giữ không đổi. Sau một
thời gian phản ứng, |p suất của c|c khí trong bình giảm 5% so với |p suất lúc đầu. Biết lượng N2 đ~
phản ứng bằng 10% số mol ban đầu. Phần trăm thể tích của c|c khí N2, H2 trong hỗn hợp ban đầu lần
lượt l{
A. 30%; 70%. B. 20%; 80%. C. 25%; 75%. D. 75%; 25%.
<b>(Xem giải) Câu 69:</b> Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, l{ đồng ph}n cấu tạo của nhau v{ đều chứa
vòng benzen. Đốt ch|y ho{n to{n m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2
v{ 2,88 gam H2O. Mặt kh|c, cho m gam E phản ứng tối đa với dung dịch chứa 2,4 gam NaOH, thu được
dung dịch T chứa hai muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic trong T l{
A. 1,64 gam. B. 2,72 gam. C. 3,28 gam. D. 2,46 gam.
<b>(Xem giải) Câu 70:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm c|c triglixerit t|c dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ),
thu được hỗn hợp muối Y gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa v{ C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng
l{ 3 : 2 : 1). Đốt ch|y ho{n to{n Y cần vừa đủ 1,52 mol O2, thu được Na2CO3, H2O v{ 1,03 mol CO2. Gi|
trị của m l{
A. 17,48. B. 17,80. C. 17,34. D. 17,26.
<b>(Xem giải) Câu 71:</b> Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO v{ CO2) qua cacbon nung đỏ, thu
được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO v{ CO2 (trong đó CO2 chiếm 26,67% về số mol). Dẫn to{n bộ
Y v{o dung dịch hỗn hợp KOH v{ Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
A. 42. B. 48 C. 60. D. 36.
<b>(Xem giải) Câu 72:</b> Cho c|c ph|t biểu sau:
a) Chất béo chứa c|c gốc axit no thường l{ chất lỏng ở nhiệt độ thường.
b) Chất béo bị thủy ph}n trong môi trường axit tạo ra etylen glicol v{ c|c axit béo.
c) Tơ nitron dùng để dệt vải may quần |o ấm hoặc bện th{nh sợi “len” đan |o rét.
d) Trong ph}n tử peptit mạch hở số liên kết peptit bao giờ cũng bằng số gốc α - aminoaxit.
e) Amilopectin v{ amilozơ l{ đồng ph}n, kh|c nhau ở cấu trúc có nh|nh v{ không ph}n nh|nh.
f) Để nhận biết metylamin, anilin, glyxin, metylfomat, có thể sử dụng quỳ tím v{ nước brom.
g) Este CH2=C(CH3)-COOCH3 có tên gọi l{ metyl acrylat.
Số ph|t biểu sai l{
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
<b>(Xem giải) Câu 73:</b> Hòa tan ho{n to{n hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe v{ 1,6 gam Cu trong 500 ml dung dịch
hỗn hợp HNO3 0,1M v{ HCl 0,4M, thu được khí NO (khí duy nhất) v{ dung dịch X. Cho X v{o dung dịch
AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn, Biết c|c phản ứng đều xảy ra ho{n to{n, NO l{ sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong c|c phản ứng. Gi| trị của m l{
A. 29,24. B. 28,70. C. 30,05. D. 34,10
<b>(Xem giải) Câu 74:</b> Cho c|c phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
2X1 + 2H2O → 2X2 + X3 + H2 (Điện ph}n dung dịch, có m{ng ngăn)
X2 + Y1 → X4 + CaCO3 + H2O
2X2 + Y1 → X5 + CaCO3 + 2H2O
Đốt ch|y X2 trên ngọn lửa không m{u thấy xuất hiện m{u v{ng tươi. Nhận định n{o sau đ}y không
đúng?
A. Y1 l{ muối hiđrocacbonat. B. X4 l{ Na2CO3.
C. X1 l{ NaCl. D. X2 l{m quỳ tím chuyển m{u xanh.
<b>(Xem giải) Câu 75:</b>Cho a mol chất X có cơng thức ph}n tử C10H16O4 (mạch hở) phản ứng hết với
dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y v{ 2a mol chất Z. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích
hợp, thu được chất T có tỉ khối so với Z l{ 0,7. Nhận xét n{o sau đ}y sai?
A. Chất X có bốn cơng thức cấu tạo thỏa m~n.
B. Chất X phản ứng với H2 (Ni, tº) theo tỉ lệ mol 1: 1.
C. Chất T l{m mất m{u nước brom ở điều kiện thường.
D. Đốt ch|y ho{n to{n 1 mol Y, thu được 4 mol CO2.
<b>(Xem giải) Câu 76:</b> Đốt ch|y ho{n to{n x mol este đơn chức, mạch hở E cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu
được y mol CO2 v{ z mol H2O. Biết x = y - z v{ V = 100,8x. Số đồng ph}n của E l{
A. 5 B. 6 C. 4 D. 3
<b>(Xem giải) Câu 77:</b> Có 05 ống nghiệm được đ|nh số theo thứ tự (1), (2), (3), (4), (5). Mỗi ống nghiệm
chứa một trong c|c dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3, NH3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm (2) v{ (4) không t|c dụng được với nhau.
- Dung dịch trong ống nghiệm (5) t|c dụng với 1 hoặc 4 đều có hiện tượng kết tủa rồi tan.
Dung dịch trong c|c ống nghiệm (1), (2), (3), (4), (5) lần lượt l{
A. ZnCl2, Na2CO3, HI, NH3, AgNO3. B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3, NH3.
C. AgNO3, Na2CO3, HI, NH3, ZnCl2. D. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2, NH3.
<b>(Xem giải) Câu 78:</b> Cho hỗn hợp E gồm X (C4H11O2N l{ muối của axit cacboxylic) v{ chất hữu cơ
mạch hở Y (C6H15O3N3) có tỉ lệ mol 2 : 1. Cho 5,805 gam hỗn hợp E t|c dụng hết với dung dịch NaOH,
đun nóng rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng. Kết thúc thí nghiệm, thu được hơi nước; 0,045 mol
etylamin v{ m gam hỗn hợp Z gồm hai muối khan có cùng nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng
của muối có ph}n tử khối nhỏ hơn trong hỗn hợp Z l{
A. 45,81%. B. 42,49%. C. 62,84%. D. 59,64%.
<b>(Xem giải) Câu 79:</b> Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 v{ Fe3O4 t|c dụng vừa đủ với dung dịch
H2SO4 lo~ng dư thu được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B được 90,4 gam muối khan. Nếu cho dung
dịch B t|c dụng với Cl2 dư thì được 97,5 gam muối khan. Gi| trị của m l{
A. 38,4. B. 39,2. C. 46,4. D. 23,2.
<b>(Xem giải) Câu 80:</b> Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (MX < MY < MZ). Đốt ch|y
ho{n to{n 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O2, thu được 4,104 gam H2O. Mặt kh|c, đun nóng 6,84
gam E với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch
cacbon không ph}n nh|nh) v{ hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong d~y đồng đẳng). Đốt ch|y
ho{n to{n T, thu được Na2CO3, CO2 v{ 0,864 gam H2O. Ph}n tử khối của Y l{