Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.12 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chiều truyền sóng
O M
<b>X</b>
<i><b>TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO – LT ĐH 2010</b></i> <i>17/4/2010</i>
<i><b>I > TRUYỀN SÓNG - PHƯƠNG TRÌNH SĨNG</b></i>
<i><b>@Một số vấn đề cần lưu ý</b></i>
<i>Điểm M dao động trễ pha hơn O ( hay O dao động sớm pha hơn M)</i>
* Nếu uo =acos{
* Nếu uM =acos{
@ Độ lệch pha của hai dao động tại hai điểm cách nhau một đoạn là X trên phương truyền sóng :
<i><b>@Một số ví dụ</b></i>
<i><b><1> ĐỘ LỆCH PHA CỦA SĨNG TẠI HAI ĐIỂM TRÊN PHƯƠNG TRUYỀN</b></i>
<i><b>1> Trên mặt chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động với tần số f = 30Hz. Tốc độ truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng </b></i>
1,8m/s < v < 3m/s. Tại điểm M cách O một khoảng 10 cm , các phần tử luôn dao động ngược pha với dao động của các phần tử tại O. Giá trị của
tốc độ đó là
A. 1,9m/s. B. 2,4m/s. C. 2,0m/s. D. 2,9m/s.
<i><b>2> Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây </b></i>
là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ
98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là
A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm
<i><b>3> Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao động điều hồ với phương trình u=10cos(2πft-/2 ) (mm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét </b></i>
A. 8cm B. 20cm C. 32cm D. 16cm
<i>4>Dao động tại nguồn của một sóng cơ là dao động điều hịa với tần số 50Hz. Hai điểm M, N trên phương truyền sóng cách nhau 18 cm luôn dao </i>
động ngược pha nhau. Biết vận tốc truyền sóng nằm trong khoảng 3m/s đến 5m/s. Vận tốc đó bằng:
A. 4,25m/s B. 3,2m/s C. 5m/s D. 3,6m/s
<i><b><2> PHƯƠNG TRÌNH SĨNG</b></i>
<i><b>1> Phương trình mơ tả một sóng truyền theo trục x là u= 0,04 cosπ (4t-0,5x), trong đó u và x tính theo đơn vị mét, t tính theo đơn vị giây. Vận tốc </b></i>
truyền sóng là:
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 2m/s. D. 8 m/s.
<i><b>2> Một sóng cơ học lan truyền trong một mơi trường với phương trình u = 2cos (πt/3-πx/12+ π/6)(cm). Trong đó x tính bằng mét(m), t tính bằng </b></i>
giây(s). Tốc độ lan truyền sóng là
A. 4 cm/s. B. 2 m/s. C. 400 cm/s. D. 2 cm/s.
<i><b>3> Cho phương trình dao động của nguồn sóng O : u = 5cos 20πt cm . Sóng truyền trên dây với tốc độ 20 m/s và biên độ không đổi . Điểm M cách</b></i>
O một đoạn 50 cm lúc t = 1s có li độ là ?
A.5 cm B.0cm C. 2,5 cm D. - 5 cm
<i><b>4>Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng khơng đổi có phương trình sóng tại nguồn O là:</b></i>
u = A.cos(t - /2) (cm). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t = 0,5/ có ly độ
A. 2 cm B. 2
<i><b>5> Sóng truyền từ O đến M với vận tốc v=40cm/s, phương trình sóng tại O là u= 4cos(πt/2-/2 ) (cm). Biết lúc t thì li độ của phần tử M là 3cm, vậy</b></i>
lúc t + 6(s) li độ của M là
A. -3cm B. 2cm C. -2cm D. 3cm
<i><b>6> Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng. Phương trình sóng của một điểm M trên phương truyền sóng đó là: </b></i>
uM = 3cos πt (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương truyền sóng đó với MN = 25 cm là: uN = 3 cos (πt + π/4) (cm). Phát biểu nào
sau đây là đúng?
A. Sóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền từ M đến N với vận tốc 1m/s.
<i><b>7> Một sóng cơ lan truyền theo một phương với vận tốc v = 0,4m/s. Phương trình sóng tại điểm O trên phương truyền sóng là</b></i>
u0 = 8cos (πt/3+π/4)(cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm trước điểm O theo phương truyền sóng và cách điểm O một khoảng 10 cm là
A. uM = 8cos (πt/3-π/12)(cm). B. uM = 8cos (πt/3+ π/12)(cm). C. uM = 8cos (πt/3-π/3)(cm). D. uM = 8cos (πt/3+π/3)(cm).
<i><b>8> Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy . trên phương này có 2 điểm P và Q với </b></i>
PQ = 15cm và sóng truyền theo hướng từ P đến Q .Cho biên độ a = 1cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền đi. Nếu tại thời điểm nào đó P
có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
<i><b>II. GIAO THOA SÓNG CƠ</b></i>
<i><b>@Một số vấn đề cần lưu ý</b></i>
<i>u1 =</i>
<i>u1M = </i>
<i>Độ lệch pha của u1M và u2M tại M : </i>
<i><b>Biên độ sóng tổng hợp </b></i>
2
2
2
<i><b>* A</b><b>M max </b><b> = a</b>1 +a2<b> </b></i>
<i><b>* A</b><b>M min </b><b> = | a</b>1 - a2<b> | </b></i>
<i>* Một số trường hợp về giá tri α</i>
<i><b>Giá tri α</b></i> <i><b>A</b><b>max</b></i> <i><b>A</b><b>min</b></i>
Hai nguồn cùng tần số, cùng pha
(đồng bộ )
<i><b>=k</b></i>
<i><b>=(k+</b></i>
Hai nguồn cùng tần số, nguợc pha
Ví dụ
Hai nguồn cùng tần số, lệch pha π/3
Ví dụ
V.V…..
<i><b>@Một số ví dụ</b></i>
<i><b><1>HAI NGUỒN KẾT HỢP CÙNG PHA</b></i>
<i><b>1> Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động với phương trình u</b></i>A= uB =cos(80πt)Tại điểm M trên đoạn AB, M cách
trung điểm I của đoạn AB đoạn 5 cm ta thấy sóng có biên độ cực tiểu giữa M và I có hai gợn sóng. Bước sóng và vận tốc truyền sóng trong chất
lỏng là:
A.
<i><b>2> Hai nguồn dao động kết hợp S</b></i>1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thống chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2
lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần. B. Không thay đổi. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 4 lần
<i><b><2>HAI NGUỒN KẾT HỢP NGƯỢC PHA</b></i>
<i><b>3> Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước A và B dao động có cùng tần số và biên độ nhưng ngược pha nhau. Khoảng cách giữa hai nguồn là </b></i>
<i>12,5cm, bước sóng là 2,4cm. Số điểm khơng dao động có trên đoạn AB là:</i>
A.11 B.13 C.12 D.14
<i><b>4> Tại hai điểm O</b></i>1, O2 cách nhau 48cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình:
u1=5cos(100πt-/2 )(mm) và u2=5cos(100πt+ /2)(mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong q trình
truyền sóng. Trên đoạn O1O2 có số cực đại giao thoa là
A. 24 B. 23 C. 25 D. 26
<i><b><3> HAI NGUỒN KẾT HỢP KHÔNG CÙNG PHA , KHÔNG NGƯỢC PHA</b></i>
<i><b>5>Tại mặt nước nằm ngang, có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là </b></i>
u1 = a1sin(40πt + π/6) (cm), u2 = a2sin(40πt + π/2) (cm). Hai nguồn đó tác động lên mặt nước tại hai điểm A và B cách nhau 18cm. Biết vận
tốc truyền sóng trên mặt nước v= 120cm/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình vng. Số điểm dao động với biên
độ cực tiểu trên đoạn CD là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
<i><b>III. CÔNG SUẤT ÂM- CƯỜNG ĐỘ ÂM – MỨC CƯỜNG ĐỘ ÂM</b></i>
<i><b>@Một số vấn đề cần lưu ý</b></i>
* Liên hệ giữa công suất và cường độ âm I(W/m2<sub>) =</sub>
* Nguồn âm là nguồn điểm có công suất P, phát đẳng hướng
Cường độ âm tại điểm M cách nguồn một đoạn r là I =
* So sánh cường độ âm tại hai điểm cách nguồn r1 và r2 :
=
2
*Mức cường độ âm L(dB) = 10log
* So sánh mức cường độ âm tại hai điểm cách nguồn r1 và r2 (r2 > r1)
L1 –L2 =10(log
) =10log
=10log
2
=20 log
L2 = L1 -20 log
* Chú ý: năng lượng sóng âm W tỉ lệ thuận vời bình phương biên độ sóng Cường độ âm I tại mỗi điểm cũng tỉ lệ thuận vời bình phương biên
độ sóng tại điểm đó.
<i><b>@Một số ví dụ</b></i>
<i><b>1> Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là L</b></i>A = 90(dB). Cho biết ngưỡng
nghe của âm chuẩn Io = 10-12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi mơi trường là hồn tồn khơng
hấp thụ âm)
A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB)
<i><b>2> Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong khơng gian. Giả sử khơng có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm </b></i>
10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng
A. 100dB B. 110dB C. 120dB D. 90dB
<i><b>3> Nguồn âm điểm S phát ra sóng âm truyền trong mơi trường đẳng hướng. Có hai điểm A và B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức </b></i>
cường độ âm tại A là LA = 50dB tại B là LB = 30dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại trung điểm C của AB là
A. 47 dB. B. 35 dB. C. 40 dB. D. 45 dB.
<i><b>4> Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80W/m</b></i>2<sub>. Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng </sub>
0,36mm thì sẽ có cường độ âm tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0,60W/m2 <sub>B. 2,70W/m</sub>2 <sub>C. 5,40W/m</sub>2 <sub>D. 16,2 W/m</sub>2
<i><b>5></b></i><b> Một sóng âm có dạng hình cầu được phát ra từ một nguồn điểm có cơng suất 1W. Lấy π = 3,14 và giả sử rằng môi trường không hấp thụ</b>
âm. Tại điểm cách nguồn 1 m có cường độ âm bằng