Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (877.89 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 1 MƠN HĨA HỌC 8 TRƯỜNG THCS TÂN THANH </b>
<b>PHẦN I: CÁC KIẾN THỨC CẦN ÔN TẬP. </b>
1. Cấu tạo nguyên tử:
2. Nguyên tố hóa học.
3. Các khái niệm: Nguyên tử khối, phân tử khối.
4. Quy tắc cộng hóa trị.
5. Định luật bảo toàn khối lượng.
6. ý nghĩa của phương trình hóa học.
7. Mol là gì, khối lượng Mol là gì?
8. Các cơng thức chuyển đổi lượng chất.
9. Tỉ khối của chất khí.
10. Phương pháp giải bài tốn tính theo CTHH và tính theo PTHH.
<b>PHẦN II: BÀI TẬP. </b>
<b>I. Trắc nghiệm khách quan </b>
1) Trong số các vật thể sau, vật thể nào là vật thể nhân tạo?
a. Sao mộc b. Mặt trăng c. Sao hoả d. Tàu vũ trụ
2) Trong số những từ in nghiêng trong các câu sau:
<b>a. Dây điện được làm bằng nhôm được bọc một lớp chất dẻo. </b>
<b>b. Bàn được làm bằng đa. </b>
<b>c. Bình đựng nước được làm bằng thuỷ tinh. </b>
<b>d. Lốp xe được làm bằng cao su. </b>
Những từ chỉ vật thể gồm:………..
Những từ chỉ chất gồm:………..
3) Dây dẫn điện thường được làm từ chất nào sau đây
a. Nhôm b. Cao su c.Đồng d. Sứ
4) Nước tự nhiên (sông, suối, hồ, biển) là:
a. Chất tinh khiết b. Hỗn hợp
c. Chất có nhiệt độ sơi 1000 C d. Chất có nhiệt độ nóng chảy 00 C
5) Câu nào sai trong số các câu sau:
a. Phơi nước biển sẽ thu được muối ăn.
b. Tách chất nhờ nhiệt độ sơi khác nhau gọi là chưng cất.
c. Khơng khí quanh ta là chất tinh khiết.
d. Đường mía có vị ngọt, tan trong nước
6. Dùng chữ số và KHHH để biểu diễn các ý sau: 3 nguyên tử Bari, 5 nguyên tử hidro, 4 ng.tử magiê
7. Nguyên tử của ng.tố A có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử Hidro, em hãy tra bảng 1 và cho biết
A là nguyên tố nào ?
b- Số p và số e trong nguyên tử ?
8. Nguyên tử của ng.tố B có 16 proton trong hạt nhân. Hãy xem Bảng 1/42 và trả lời các câu hỏi sau:
a. Tên và kí hiệu của B
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
c. Nguyên tử B nặng gấp bao nhiêu lần nguyên Hidro, nguyên tử Oxi?
9) Trong các chất sau, hãy chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất
a. Khí Amoniac có phân tử gồm 1 nguyên tử H và 3 nguyên tử N
b. Phốt pho đỏ có phân tử gồm 1 P
c. Canxi cacbonat có phân tử gồm 1Ca, 1C và 3O
Tính phân tử khối của các chất trên
10) Trong các chất sau, hãy chỉ ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất
a. Khí Ozơn có phân tử gồm 3O
b. Axitclohidric có phân tử gồm 1H và 1Cl.
c. Kalipemanganat có phân tử gồm 1K, 1Mn, 4O.
Tính phân tử khối của các chất trên.
11) Cho các chất: oxi, lưu huỳnh, sắt, nước.
a. Tất cả các chất trên đều là đơn chất.
b. Tất cả các chất trên đều là hợp chất.
c. Có ba đơn chất và một hợp chất.
d. Có hai đơn chất và hai hợp chất.
12) Trong số các chất cho dưới đây, chất nào là đơn chất và chất nào là hợp chất
a. Đá vôi gồm các nguyên tố canxi, cacbon và oxi
b. Vôi tôi gồm các nguyên tố canxi, hiđro và oxi
c. Kim cương gồm các nguyên tử cacbon
d. Khí nitơ tạo nên từ các nguyên tử nitơ
Các đơn chất là: ………. Các hợp chất là: ………
a. 96 b. 98 c. 94 d. 102
14) Viết CTHH của các chất sau :
a. Khí Mê tan, biết trong phân tử có 1C và 4H.
b. Nhơm oxit, biết trong phân tử có 4Al và 3O.
c. Khí Clo, biết trong phân tử có 2 Cl
d. Khí Ozon biết trong phân tử có 3O
15) Hãy hồn thành bảng sau :
CTHH Số ng.tử của mỗi nguyên tố có trong 1 phân tử chất Phân tử khối của chất
SO3 1S, 3O 80
K2CO3 2K, 1C, 3O 138
2Na, 1S, 4O 142
1Ag, 1N, 3O 170
16) Hãy chọn ra đâu là đơn chất, đâu là hợp chất trong các chất sau :
P2O5, N2, CO2, H3PO4, Mn, Fe3O4, Cl2, Br2, C2H5OH.
17) Cho biết ý nghĩa của các cơng thức hóa học sau :
a. Khí Clo Cl2 c. Axitsunfuric H2SO4
18) Một hợp chất phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử Oxi và có phân tử
a. Mg
b. Ca
c. K
d. Na
19) Công thức của đá vôi là CaCO3 . Ý nghĩa của công thức đã cho là
a. Phân tử đá vôi gồm một nguyên tử canxi, một nguyên tử cacbon và ba nguyên tử oxi.
b. Một lượng đá vôi bằng 100 đvC.
c. Đá vôi là một hợp chất gồm ba nguyên tố.
d. Tất cả các phương án trên đều đúng.
20) Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Đơn chất là những chất được tạo thành từ ……… nguyên tố hoá học.
b. Hợp chất là những chất được tạo thành từ ……… nguyên tố hoá học trở lên.
c. Hạt đại diện cho chất được gọi là ………..
d.Tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân được gọi là .………
e. Nguyên tố hoá học chiếm gần một nửa khối lượng vỏ trái đất là ……….
21) Cho các đơn chất sau: lưu huỳnh, hiđro, oxi, nhơm, đồng, than chì, sắt, natri, clo. Điều khẳng định
nào sau đây đúng?
a. Các kim loại bao gồm: mhơm, đồng, sắt, natri, than chì, các chất cịn lại là phi kim.
b. Các phi kim bao gồm: lưu huỳnh, hiđro, oxi, clo, sắt.
c. Các phi kim bao gồm: lưu huỳnh, hiđro, oxi, nhôm.
d. Các kim loại bao gồm: nhơm, đồng, sắt, natri, các chất cịn lại là phi kim.
22) Lập CTHH của hợp chất gồm :
a. Fe (III) và Cl (I)
b. Zn (II) và OH (I)
23) Hãy xác định hố trị của các ngun tố (hoặc nhóm nguyên tử) trong các công thức sau : H2SO3,
N2O5, MnO2, PH3. ( Biết Hiđro hoá trị I, Oxi hoá trị II)
24) Xác định hoá trị của các chất sau :
a. KH : K có hố trị I H2S : S có hố trị II CH4 : C có hố trị IV
b. FeO : Fe có hố trị II ; Ag2O : Ag có hố trị I ; SiO2 : Si có hố trị IV
26) Lập CTHH của các hợp chất sau :
a. Fe (III) và O (II) c. P (V) và O (II) e. Na (I) và SO4 (II)
b. K (I) và CO3 (II) d. Mg (II) và Cl (I) g. Zn (II) và NO3
27) Lập CTHH của hợp chất gồm :
a. Silic (IV) và Oxi c. Phốtpho (III) và Hiđrô d. Nhôm (III) và Clo (I)
b. Canxi. (II) và nhóm OH (I)
Tính phân tư khối của các chất trên.
28) CTHH một số hợp chất của nhôm được viết như sau : AlCl4, AlNO3, Al2O3, AlS, Al3(SO4)2,
Al(OH)2, Al2(PO4)3
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
29) Trong số các tinh chất kể dưới đây của chất, biết được tính chất nào bằng quan sát trực tiếp, tính chất
nào dùng dụng cụ đo, tính chất nào phải làm thí nghiệm mới biết được:
Màu sắc, tính tan trong nước, tính dận điện, khối lượng riêng, tính chát được, trạng thái, nhiệt độ nóng
chảy.
30) Căn cứ vào tính chất nào mà:
a) Đồng, nhơm được dùng làm ruột dây điện ; còn chất dẻo, cao su được dùng làm vỏ dây ?
b) Bạc được dùng để tráng gương ?
c) Cồn được dùng để đốt ?
31) Cho biết axit là những chất có thể làm đổi màu chất quỳ tím thành đỏ (trong phịng thí nghiệm dùng
giấy tẩm quỳ).
Hãy chứng tỏ rằng trong nước vắt từ qủa chanh có chất axit (axit xitric).
32) Điền tên hạt tạo thành nguyên tử vào các câu sau đây:
a) ……. và ……có điện tích như nhau, chỉ khác dấu.
b) …… và ……Có cùng khối lượng, cịn ……có khối lượng rất bé, khơng đáng kể.
c) Những nguyên tử cùng loại có cùng số …… Trong hạt nhân.
d) Trong nguyên tử ……… luôn chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp.
33) Có thể dùng các cụm từ sau đây để nói về ngun tử:
a. Vơ cùng nhỏ
d. Khơng chia nhỏ hơn trong phản ứng hoá học
Hãy chọn cụm từ phù hợp với phần còn trống trong câu:
“Ngun tử là hạt ……… vì số electron có trong nguyên tử bằng đúng số proton trong hạt nhân”.
34) Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào sau:
a. Nơtron
b. Proton
c. Electron
d. b,c đúng
<b>35: Số e trong nguyên tử Oxi là: </b>
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
<b>36: Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử Mg là: </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>37: Số e của nguyên tử Al là: </b>
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>38 Khối lượng của 1 nguyên tử C là: </b>
A. 1,9926.10-23g B. 1,9926g
A. 1,6605.10-24g B. 1,6605.10-23g C. 6.1023g D. 1,9926.10-23g
<b>40 Trong hợp chất A</b>xBy, nếu hóa trị của A là m, hóa trị của B là n thì:
<b>41: Trong PƯHH: aA+bBcC tác dụng D thì: </b>
A. mC+mD=mA+mB B. cmC+dmD=bmB=amA
C.
<i>a</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>d</i>
<i>M</i>
<i>x</i>
<i>m<sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>A</sub></i>
D.
<i>d</i>
<i>m</i>
<i>c</i>
<i>m</i>
<i>b</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>m<sub>A</sub></i> <i><sub>B</sub></i> <i><sub>C</sub></i> <i><sub>D</sub></i>
<b>42: hóa trị của N trong các hợp chất NO</b>2, N2O, N2O5 lần lượt là:
A. IV; I; V. B. V; IV; I. C. I; IV; III. D. III; IV; V.
<b>43: Nung cho phân hủy hoàn toàn 80 gam đá vôI thu được 42gam CaO, 33 gam CO</b>2. Hàm lượng CaCO3
trong đá vôI là:
A. 97,53% B. 93,57% C. 93,75% D. Kết quả khác.
<b>44: Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng: aA+bBcC+dD là: </b>
A. <i>d</i>
<i>S</i>
<i>c</i>
<i>S</i>
<i>b</i>
<i>S</i>
<i>a</i>
<i>SA</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
B.
<i>SA</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
C. SA+SB=SC+SD D. aSA + bSB = cSC+dSD
<b>45: Trong PƯHH: 4Na+O</b>2 2Na2O. Biết có 1,2.1023 nguyên tử Na phản ứng. Số phân tử Na2O thu được
là:
A. 1,2.1023 <sub>B. 6.10</sub>22 <sub>C. 2,4.10</sub>23 <sub>D. Kết quả khác. </sub>
<b>46: Tỉ lệ % khối lượng các nguyên tố trong CuSO</b>4 lần lượt là:
A. 40%;20%;40% B. 40%;40%;20%
C. 20%;20%;40% D. Cả A, B, C đều sai.
<b>47: Hợp chất A của các nguyên tố C, H, O có tỉ lệ % các nguyên tố </b>
%C=40,00%. %H = 6,67%.
Cơng thức hóa học đơn giản nhất của A là:
A. CHO B. C2HO C. CH2O D. CHO2
<b>48: Cho 11,2g Fe tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích H</b>2 thu được ở đktc là:
A. 2,8l B. 5,6l C. 6,72l D. Kết qủa khác.
<b>49: Đốt cháy hoàn toàn 6g Mg. Khối lượng MgO thu được là: </b>
A. 10g B. 15g C. 20g D. Kết quả khác.
<b>II. Bài tập tự luận: </b>
<b>Câu 1: Tính hóa trị của Fe trong các hợp chất: </b>
FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3 FeSO4, Fe(SO4)3.
<b>Câu 2: hoàn thành các PTHH sau: </b>
1. P + …→ P2O5
2. Al + O2 → …
3. P2O5 +…→ H3PO4
4. Mg + …→ MgO
5. C + …→ CO2
6. Na + …→ Na2O
7. Fe + …→ FeCl3
8. S + …→ SO2
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
10.Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2<b> </b>
<b>Câu 4 Chọn các chất và hệ số thích hợp để hồn thành các phương trình phản ứng sau: </b>
a)
0
4
b)
0
2
<i>t</i>
c)
0
2 3
d)
0
2
<b>Câu 7 Hồn thành các phương trình phản ứng (nếu có phản ứng xảy ra) </b>
a. Fe3O4 + . . . Fe + CO2
b. Al + . . . Al2(SO4)3 + H2
c. KMnO4
0
<i>t</i>
d. P + O2
e. N2O5 + H2O
f. Al + Fe2O3
g. CO2 + C
h. CaO + H3PO4
<b>Cõu8 ) Hồn thành các phương trình phản ứng sau </b>
a) KMnO4 → ? + ? + ?
b) Fe + H3PO4 → ? + ?
c) S + O2 → ?
d) Fe2O3 + CO → Fe3O4 + ?
<b>Bài 9.Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: </b>
a) Sắt (III) oxit + nhôm nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon nhơm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi khí sunfurơ + nước
d) Đồng (II) hiđroxit đồng (II) oxit + nước
e) Natri oxit + cacbon đioxit Natri cacbonat.
Trong các phản ứng trêncho biết tỉ lệ số nguyên tử ,phân tử
<b>Bài 10:.Hồn thành phương trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau: </b>
a) Al + O2 ...
b) H2 + Fe3O4 .... + ...
c) P + O2 ...
d) KClO3 .... + ...
e) S + O2 ...
f) PbO + H2 .... + ....
1. FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2
2. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3
3. FeO + H2 → Fe + H2O
4. FexOy + CO → FeO + CO2
5. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Và cho biết các cặp tỉ lệ có thể có của phương trình
a) Na → Na2O → NaOH → NaCl.
b) C → CO2 - > CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 .
c) S → SO2 → SO3 - > H2SO4→ ZnSO4
d) P → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4.
<b>Câu 13 .Hãy lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: </b>
a) Sắt (III) oxit + nhôm nhôm oxit + sắt
b) Nhôm oxit + cacbon nhôm cacbua + khí cacbon oxit
c) Hiđro sunfua + oxi khí sunfurơ + nước
d) Đồng (II) hiđroxit đồng (II) oxit + nước
e) Natri oxit + cacbon đioxit Natri cacbonat.
Và cho biết các cặp tỉ lệ có thể có của phương trình
<b>Câu 14:.Hồn thành phương trình hóa học của những phản ứng giữa các chất sau: </b>
a) Al + O2 ...
b) H2 + Fe3O4 .... + ...
c) P + O2 ...
d) KClO3 .... + ...
e) S + O2 ...
f) PbO + H2 .... + ....
<b>Câu 15 Lập phương trình hố học của các sơ đồ phản ứng sau: </b>
2. KOH + Al2(SO4)3 → K2SO4 + Al(OH)3
3. FeO + H2 → Fe + H2O
4. FexOy + CO → FeO + CO2
5. Al + Fe3O4 → Al2O3 + Fe
Và cho biết các cặp tỉ lệ có thể có của phương trình
<b>Câu 16 Viết PTHH thực hiện sơ đồ sau: </b>
a) Na → Na2O → NaOH → NaCl.
b) C → CO2 → CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 .
c) S → SO2 → SO3 →H2SO4→ ZnSO4
d) P → P2O5 → H3PO4 → Na3PO4.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
b) 2 Fe + 6 HCl 2 FeCl3 + 3H2
c) Cu + 2 HCl CuCl2 + H2 ;
d) CH4 + 2 O2 SO2 + 2 H2O
<b>Câu 18: Hoàn thành các PTHH sau: </b>
a) C4H9OH + O2 CO2 + H2O ;
b) CnH2n - 2 + ? CO2 + H2O
c) KMnO4 + ? KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
<b>Câu 19: Cho phản ứng: 4Al + 3O</b>2 2Al2O3. Biết có 6.1022 nguyên tử Al phản ứng.
1. Tính số phân tử Oxi và số phân tử Al2O3 tạo thành.
2. Tính khối lượng Al2O3, khối lượng O2 ra gam.
<b>Câu 20:Một hợp chất khí A được sử dụng nhiều trong sinh hoạt hàng ngày, A chứa khoảng 85,7143% C </b>
cịn lại là H. Cơng thức hố học của A có thể là:
A.CH4;
B. C2H4;
C. C3H8;
D. C4H10
<b>Câu 21: Mẫu quặng chứa 82% Fe</b>2O3<b>. Thành phần khối lượng của sắt trong quặng là: </b>
A. 57,4%;
B. 57%;
C. 54,7%;
D. 56,4%
<b>Câu 22: Hợp chất A của N với O có: %N=30,43% </b>
1. Lập cơng thức đơn giản nhất của A.
2. Xác định A biết phân tử A có 2 nguyên tử N.
<b>Câu 23: Các hợp chất A, B, C của các nguyên tố C, H, O cùng có % khối lượng các nguyên tố là: </b>
%C=40,00%.%H=6,67%.
1. Lập công thức đơn giản nhất của A, B, C.
2. Xác định A, B, C biết phân tử A có 1 nguyên tử C, phân tử B có 2 nguyên tử C, phân tử C có 6 nguyên
tử C.
<b>Câu 24: Lập CTHH của hợp chất của Fe, S, O biết khối lượng mol của hợp chất là 400; </b>
%Fe=28%; %S=24%
Viết CTHH của hợp chất dưới dạng Fex(SO4)y
<b> Câu 25: 35,5 gam oxit của ngun tố R (hố trị V) có số mol bằng số mol của 5,6 lít O</b>2 (đktc). Xác định
tên của nguyên tố R.
Cho: Mg = 24, Al = 27, O = 16, K = 39, Mn = 55, Fe = 56, Cu = 64, Cl = 35,5, P = 31
<b>Câu 26- Một bazơ A có thành phần khối lượng của kim loại là 57,5 %. Hãy xác định công thức bazơ trên. </b>
Biết PTK của A bằng 40 đvC.
<b>Câu 27: Dẫn từ từ 8,96 lít H</b>2<b> (đktc) qua m gam oxit sắt Fe</b>xOy nung nóng. Sau phản ứng được 7,2 gam
nước và hỗn hợp A gồm 2 chất rắn nặng 28,4 gam (phản ứng xảy ra hồn tồn).
<b>2/ Lập cơng thức phân tử của oxit sắt, biết A có chứa 59,155% khối lượng sắt </b>
<b>Câu28: </b>
a/ Hợp chất X có chứa 70% Fe và 30% O, Lập cơng thức hoá học của hợp chất.
b/Hợp chất Y gồm hai nguyên tố C và O trong đó C chiếm 27,27% về khối lượng , lập cơng thức hố học
của Y, biết 0,5 g Ycó 6 g C.
<b>Câu29: Đốt cháy hồn tồn 3 gam C. </b>
<b>Câu 30: Cho 13gam Zn tác dụng với dung dịch HCl dư. Tính: </b>
- Thể tích H2 thu được ở đktc.
W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội </b>
<b>dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.
<b>I.Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>
<b>xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh </b>
Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
<b>II.Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành </b>
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.
Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III.Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>