Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.84 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN ĐỨC PHỔ </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Đề mơn: Tốn - lớp 8 </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút </i>
<i><b>Bài 1. (1,5 điểm) </b></i>
<b>Thực hiện các phép tính sau: </b>
a) xy( 3x – 2y) – 2xy2<sub> </sub> <sub> </sub>
b) (x2<sub> + 4x + 4):(x + 2) </sub>
c) <sub>2</sub>–
–
2(x 1) x
(x 1)
x
<i><b> Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
1. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 2x2 – 4x + 2
b) x2 <sub> – y</sub>2<sub> + 3x – 3y </sub>
2. Tìm x biết:
a) x2 + 5x = 0
b) 3x(x – 1) = 1 – x
<i><b>Bài 3. (1,5 điểm) </b></i>
Cho phân thức: A =
2
2 <sub>–</sub>
x + 2x +1
x 1
a) Tìm điều kiện của x để A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Tìm giá trị của x khi A bằng 2 .
<i><b>Bài 4. (4.5 điểm) </b></i>
b) Chứng minh tứ giác MNIK là hình bình hành.
c) Tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì để tứ giác MNIK là hình chữ nhật? Vì sao?.
d) Cho biết
<i><b>Bài 5. (0.5 điểm) </b></i>
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Q =
2
2
2x + 2
x +1
<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>HUYỆN ĐỨC PHỔ </b>
<b>KIỂM TRA HỌC KỲ I, NĂM HỌC 2017-2018 </b>
<b>Đề mơn: Tốn - lớp 8 </b>
<b>HƯỚNG DẪN CHẤM </b>
<i>+ Mỗi bài tốn có thể có nhiều cách giải, học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm </i>
<i>tối đa. Q thầy, cơ chấm thảo luận thống nhất biểu điểm chi tiết cho các tình huống làm bài của </i>
<i>học sinh. </i>
<i>+ Bài Hình học, nếu khơng có hình vẽ hoặc vẽ hình sai (về mặt bản chất) nhưng lời giải </i>
<i>đúng thì khơng cho điểm. </i>
<i><b>Bài 1. (1,5 điểm) </b></i>
<b>Tóm tắt cách giải </b> <b>Điểm </b>
a) Kết quả: 3x2<sub>y - 4xy</sub>2 <sub>0,5 điểm </sub>
b) Kết quả: x + 2 0,5 điểm
c) Kết quả: 2
0,5 điểm
<i><b>Bài 2. (2,0 điểm) </b></i>
<b>Tóm tắt cách giải </b> <b>Điểm </b>
1a) 2x2 <sub>– 4x + 2 = 2(x</sub>2<sub> – 2x +1) </sub>
= 2(x – 1)2
0,25 điểm
0,25 điểm
1b) x2 <sub> – y</sub>2<sub> + 3x – 3y = (x + y)(x – y) + 3(x – y) </sub>
= (x – y)(x + y + 3)
0,25 điểm
0,25 điểm
2a) x2 <sub> + 5x = 0 </sub><sub></sub><sub> x(x + 5) = 0 </sub>
x = 0 hoặc x + 5 = 0
x = 0 hoặc x = – 5
0,25 điểm
0,25 điểm
2b) 3x(x – 1) = 1 – x 3x(x – 1) + (x – 1) = 0
(x – 1)(3x + 1) = 0
x – 1 = 0 hoặc 3x + 1 = 0
x = 1 hoặc x = –1
3
0,25 điểm
0,25 điểm
<i><b>Bài 3(1,5 điểm) </b></i>
<b>Tóm tắt cách giải </b> <b>Điểm </b>
= 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25 điểm
c) A = 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i>
= 2 x + 1 = 2(x – 1)
x = 3 (thỏa mãn điều kiện)
Vậy, khi x = 3 thì giá trị của A bằng 2.
0,25 điểm
<b>Tóm tắt cách giải </b> <b>Điểm </b>
0,5 điểm
a) Từ giả thiết, suy ra MN là đường trung bình của tam giác ABC nên ta có:
MN = 1
2 BC
BC = 2 MN = 2.2,5 cm = 5cm
0,25 điểm
0,5 điểm
b) Từ giả thiết, ta có:
IK là đường trung bình của tam giác MBC
<b>Suy ra IK // BC và IK = </b>1
2 BC
(1)
MN là đường trung bình của tam giác ABC
<b>Suy ra MN // BC và MN = </b>1
2 BC
(2)
Từ (1) và (2) suy ra IK // MN và IK = MN
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Vì IK // BC nên <i>AKI</i> <i>ABC</i>
Để hình bình hành MNIK trở thành hình chữ nhật thì <i>AKI</i> = 900
<i>ABC</i> = 900
tam giác ABC vuông tại B
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
d) Gọi h là khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng AB
Vì M là trung điểm của cạnh AB nên MA = MB = 1
2AB
SMAC = SMBC = 1
2a
Lập luận tương tự ta được: SAMN =
1
<i><b>Bài 5: (0.5 điểm) </b></i>
<b>Tóm tắt cách giải </b> <b>Điểm </b>
2 2
2
2 2 2
2 2 1 4 1 4
2 2 4 4 2
2 1 1 1
1 1
1 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>Q</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
Dấu “=” xảy ra 2 1 0 1
1 <i>x</i>
<i>x</i>
Vậy Min(Q) = 1 <i>x</i>1
0,25 điểm
<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.
<b>I. </b> <b>Luyện Thi Online</b>
- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng </b>
<b>các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường </b>
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>
<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>
- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
- <b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam </i>
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.
<b>III. </b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>
- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.
<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>
<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>