Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.27 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>ĐỀ THI SỚ 3: (Thêi gian lµm bµi 90 phót) </b></i>
<b>Câu 1: Trong một quần thể, thấy số cá thể có kiểu hình lá ngun chiếm 64%, cịn lại là số cá thể có lá chẻ. </b>
Biết quần thể đang ở trạng thái cân bằng và gen A: lá nguyên trội hoàn toàn so với a: lá chẻ. Tỉ lệ giữa giao tử
A / giao tử a trong quần thể là:
<b>A. 0,66 B. 0,72 C. 0,81 D. 0,92 </b>
<b>Câu 2: Đặc điểm quan trọng nhất của plasmit mà người ta chọn nó làm vật thể truyền gen là</b>
<b>A. ADN có số lượng cặp nuclêơtít ít: từ 8000 – 20000 cặp. </b>
<b>B. ADN plasmit tự nhân đôi độc lập với ADN của nhiễm sắc thể. </b>
<b>C. chứa gen mang thông tin di truyền qui định một số tính trạng nào đó. </b>
<b>D. chỉ tồn tại trong tế bào chất của vi khuẩn.</b>
<b>Câu 3: Thành phần hố học của nuclêơxơm gờm có: </b>
<b>A. ADN và prôtêin; B. ARN và AND; </b>
<b>C. Prôtêin và ARN; D. Nuclêôtit và nhiễm sắc thể;</b>
<b>Câu 4: Cơ chế nào sau đây giúp bộ nhiễm sắc thể trong tế bào con tạo ra từ nguyên phân giống với bộ nhiễm </b>
sắc thể ở tế bào mẹ?
<b>A. Nhân đôi và tái tổ hợp nhiễm sắc thể; B. Phân li và tái tổ hợp nhiễm sắc thể; </b>
<b>C. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể; D. Tái tổ hợp nhiễm sắc thể; </b>
<b>Câu 5: Mục Việc so sánh trẻ đồng sinh cùng trứng với trẻ đờng sinh khác trứng có cùng mơi trường sống có tác</b>
dụng:
<b>A. Giúp trẻ phát triển tâm lí phù hợp với nhau. </b>
<b>B. Tạo cơ sở để qua đó bời dưỡng cho sự phát triển thể chất của trẻ </b>
<b>C. Phát hiện các bệnh di truyền của trẻ để có biện pháp điều trị. </b>
<b>D. Xác định vai trị của di trùn trong phát triển tính trạng </b>
<b>Câu 6: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện </b>
tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài
Các gen nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân.
<b>Tỉ lệ của loại hợp tử A- B- D- tạo ra từ phép lai AaBbDd x AaBbDD là: </b>
<b>A. 6,35%; B. 18,75%; C. 37,5% ; D. 56,25%;</b>
<b>Câu 7: Ở một loại côn trùng, gen qui định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường và di truyền theo hiện </b>
tượng trội hoàn toàn.
Gen A: thân xám; gen a: thân đen; Gen B: mắt đỏ; gen b: mắt vàng; Gen D: lông ngắn; gen d: lơng dài. Các gen
nói trên phân li độc lập và tổ hợp tự do trong giảm phân. Tỉ lệ kiểu hình được tạo ra từ phép lai AaDd x aaDd
là:
<b> A. 3 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 3 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài; B. 1 thân </b>
xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn;
<b> C. 1 thân xám, lông ngắn : 1 thân xám, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn : 1 thân đen, lông dài; D. 3 thân </b>
đen, lông dài : 1 thân đen, lông ngắn;
<b>Câu 8: Kỉ Cambri sự sống vẫn tập trung chủ yếu ở đại dương vì: </b>
<b>A. Trên cạn chưa có thực vật quang hợp; </b>
<b>B. Lớp khí quyển có q nhiều CO2; </b>
<b>C. Lớp đất đá chưa ổn định, nhiều lần tạo núi và phun lửa; </b>
<b>D. Đại dương có lớp nước sâu bảo vệ sinh vật chống lại tác động của tia tử ngoại; </b>
<b>Câu 9: Loài thực vật xuất hiện đầu tiên ở môi trường cạn là: </b>
<b>A. Dương xỉ; B. Rêu và địa y; C. Quyết trần; D. Các loại tảo;</b>
<b>Câu 10: Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính khơng thể hiện ở điểm nào sau </b>
đây:
<b>A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể </b>
<b>B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào </b>
<b>D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể </b>
<b>Câu 11: Về mặt lí luận, định luật Hacđi – Vanbec có ý nghĩa: </b>
<b> A. Giúp giải thích q trình tạo lồi mới từ một loài ban đầu; </b>
<b> B. Tạo cơ sở giải thích sự ổn định của một số quần thể trong tự nhiên; </b>
<b> C. Giải thích sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài trong tự nhiên; </b>
<b> D. Giúp nghiên cứu tác dụng của chọn lọc tự nhiên trong quần thể; </b>
<b>Câu 12: Trên một mạch của gen có 10% timin và 30% ađênin. Hãy cho biết tỉ lệ từng loại nuclêôtit môi trường </b>
cung cấp cho gen nhân đôi là bao nhiêu?
<b> A. A = T = 40%; G = X = 60% ; B. A = T = 30%; G = X = 20%; </b>
<b> C. A = T = 10%; G = X = 40% ; D. A = T = 20%; G = X = 30%;</b>
<b>Câu 13: Những nguyên nhân nào sau đây dẫn đến sự biến đổi vật liệu di truyền: </b>
1. Những sai sót trong lúc tái bản; 2. Các gen gây đột biến nội tại; 3. Ảnh hưởng của các hoocmon sinh dục; 4. Các
Câu trả lời đúng là:
<b>A. Chỉ có1,2, 3 và 4; B. Chỉ có 1,2,3,4 và 5; </b>
<b>C. Chỉ có 2,3, 4 và 5; D. Cả 1, 2, 4, và 5</b>
<b>Câu 14: Đặc điểm nào sau đây được xem là bằng chứng về giải phẫu học chứng minh người và thú có quan hệ</b>
ng̀n gốc với nhau ?
<b>A. Phơi người lúc hai tháng có đi khá dài. </b>
<b>B. Có lơng mao bên ngoài cơ thể.</b>
<b>C. Tháng thứ sáu hầu hết bề mặt phơi có lơng mịn bao phủ. </b>
<b>D. Bộ não người lúc một tháng còn có 5 phần riêng rẽ. </b>
<b>Câu 15: Ở người: - Bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định. Gen A: bình thường, gen a: </b>
bạch tạng.
- Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn
màu bình thường.
Đặc điểm của kiểu gen là: <b> </b>
<b>A. Chỉ biểu hiện bệnh mù màu; </b>
<b>B. Trong giảm phân tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau; </b>
<b>C. Trong giảm phân tạo 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau; </b>
<b>D. Tạo các loại giao tử có tỉ lệ khơng ngang nhau nếu xảy ra hoán vị gen; </b>
<b>Câu 16: Một gen nhân đôi 1 lần và đã sử dụng của mơi trường 2400 nuclêơtit, trong đó có 20% ađênin. Số liên </b>
kết hiđrơ có trong mỗi gen con được tạo ra là:
<b> A. 3120 liên kết; B. 1230 liên kết; C. 2130 liên kết; D. 3210 liên kết; </b>
<b>Câu 17: Các loại biến dị theo quan niệm của Đacuyn là: </b>
<b>A.Biến dị tổ hợp và đột biến; B.Biến dị cá thể và biến dị xác định; C.Biến dị do tập quán và biến dị do ngoại cảnh; </b>
<b>D.Biến dị không di truyền và biến dị do ngoại cảnh; </b>
<b>Câu 18: Điểm nào sau đây là quan niệm đúng của Lamac? </b>
<b> A. Mọi sinh vật đều kịp thời thích nghi trước hồn cảnh sống; </b>
<b> B. Biến đổi do ngoại cảnh luôn di truyền; </b>
<b> C.Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến sự biến đổi ở sinh vật; </b>
<b> D.Mọi sinh vật có phản ứng giống nhau trước ngoại cảnh; </b>
<b>Câu 19: Dạng bò sát đầu tiên xuất hiện trên trái đất có đặc điểm gì sau đây? </b>
<b> A. Đẻ con; B. Đẻ trứng ; C. Vừa đẻ con vừa đẻ trứng; D. Sinh sản vơ tính và hữu tính;</b>
<b>Câu 20: Bị sát khổng lờ bị tiêu diệt ở giai đoạn nào sau đây? </b>
<b> A. Kỉ Giura thuộc đại Trung sinh; B. Kỉ thứ tư thuộc đại Tân sinh; </b>
<b> C. Kỉ Phấn trắng thuộc đại Trung sinh; D. Kỉ thứ ba thuộc đại Tân sinh; </b>
<b>Câu 21: Mối quan hệ nào sau đây là biểu hiện của quan hệ cộng sinh? </b>
<b>Câu 22: Trong chăn nuôi, biết hệ số di truyền về sản lượng trứng của gà Lơgo: 9% - 22%, suy ra sản lượng</b>
trứng của gà Lơgo:
<b>A. phụ thuộc vào thức ăn 9% - 22%. B. phụ thuộc vào giống 78% - 91% và thức ăn 9% - 22%. </b>
AaBbDD x AaBbdd, tỉ lệ kiểu hình thế hệ con là:
<b>A. 9 đen, không sừng, cao : 3 đen, có sừng, cao : 3 vàng, khơng sừng, cao : 1 lang, không sừng, cao;</b>
<b>B. 6 đen, không sừng, cao : 3 lang, không sừng, cao : 3 vàng, không sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao: 2 lang, có</b>
sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao;
<b>C. 3 đen, không sừng, cao : 6 lang, không sừng, cao : 3 vàng, khơng sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, </b>
có sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao;
<b>D. 3 đen, khơng sừng, cao : 6 lang, có sừng, cao : 3 vàng, khơng sừng, cao : 1 đen, có sừng, cao : 2 lang, có </b>
sừng, cao : 1 vàng, có sừng, cao;
<b>Câu 24: Ở một lồi thực vật, gen A quy định quả trịn, gen a quy định quả nhăn. Hạt phấn n + 1 khơng có khả </b>
năng thụ tinh, nỗn n + 1 vẫn có thể thụ tinh bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở thế hệ con khi cho lai cây mẹ dị bội
<b>Aaa x cây bố Aaa là: </b>
<b> A. 2 tròn : 1 nhăn; B. 3 tròn : 1 nhăn; C. 5 tròn : 1 nhăn; D. 100% tròn;</b>
<b>Câu 25: Trong quá trình tổng hợp protein, liên kết pepstit được hình thành trong giai đoạn nào dưới đây?</b>
<b>A. Hoạt hóa axitamin; B.Mở đầu chuỗi polypeptit; </b>
<b>C. Kéo dài chuỗi polypeptit; D.Khi hình thành Ri hồn thiện;</b>
<b>Câu 26: Sử dụng biện pháp sinh học phòng trừ sâu bệnh là:</b>
<b> A. hiện tượng đấu tranh sinh học; B. hiện tượng khống chế sinh học; </b>
<b> C. hiện tượng ức chế cảm nhiễm; D. hiện tượng ký sinh vật chủ;</b>
<b>Câu 27: Nội dung nào sau đây khơng đúng với vai trị tư vấn di truyền?</b>
<b>A. dự đoán khả năng xuất hiện bệnh hay dị tật ở con cháu; </b>
<b>B. chữa được một số bệnh tật di truyền; </b>
<b>C. hạn chế tác hại của bệnh;</b>
<b>D. hạn chế tỉ lệ mắc bệnh qua việc hạn chế sinh đẻ, không cho kết hôn gần;</b>
<b>Câu 28: Bằng chứng sinh học phân tử chứng minh mọi sinh vật trên trái đất có chung một ng̀n gốc là:</b>
1. Mọi sinh vật đều sử dụng chung một loại mã di truyền. 4. Đều sử dụng hơn 20 loại aa để cấu tạo nên
protein.
2. Những lồi có quan hệ họ hàng gần thì trình tự các aa và trình tự các nucleotit càng giống nhau.
3. Mọi sinh vật được cấu tạo từ tế bào. Phương án đúng là:
<b>A. 1,2,3 và 4; B. 1,3 và 4; C. 1,2 và 3; D. 1,2, và 4;</b>
<b> Câu 29: Theo Đacuyn, nguyên nhân dẫn đến biến dị không xác định là: </b>
<b> A. Chọn lọc tự nhiên; B. Chọn lọc nhân tạo; </b>
<b> C. Sinh sản; D. Tương tác giữa cơ thể với môi trường sống; </b>
<b>Câu 30: Điểm nào sau đây là quan niệm không đúng của Lamac? </b>
<b> A. Mọi sinh vật đều kịp thời thích nghi trước hồn cảnh sống; </b>
<b> B. Mọi sinh vật có phản ứng giống nhau trước ngoại cảnh; </b>
<b> C.Ngoại cảnh là nhân tố dẫn đến sự biến đổi ở sinh vật; </b>
<b>Câu 31: Nhóm thú có nhau thai được xem là cổ sơ nhất là: </b>
<b> A. Thú ăn thịt; B. Thú gậm nhấm; C. Thú ăn hoa quả; D. Thú có túi; </b>
<b>Câu 32: Phân tử mARN có chiều dài 0,255 micromet và có chứa 10% uraxin với 20% ađênin. Số lượng từng </b>
loại nuclêôtit của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử mARN nói trên là:
<b>C. A = T = 225; G = X = 525; D. A = T = 525; G = X = 225; </b>
<b>Câu 33: Gen nhân đôi đã nhận của môi trường 41400 nuclêôtit tự do, trong đó có 8280 ađênin. Tỉ lệ từng loại </b>
nuclêơtit của gen là:
<b> A. A = T =0,2; G = X = 0,3; B. A = T = 0,3; G = X = 0,2; </b>
<b> C. A = T = 0,35; G = X = 0,15; D. A = T = 0,15; G = X = 0,35; </b>
<b>Câu 34: Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nịi, các lồi phân biệt nhau bằng</b>
<b>A. các đột biến nhiễm sắc thể. B. một số các đột biến lớn. </b>
<b>C. sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ. D. các đột biến gen lặn.</b>
<b>Câu 35: Ở người, bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định? </b>
<b> A. Máu khó đơng; B. Hội chứng Đao; C. Bệnh bạch tạng; D. Câm điếc bẩm sinh;</b>
<b>Câu 36: Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là: </b>
<b> A.Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường khơng liên kết giới tính </b>
<b> B.Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và khơng xác định giới tính </b>
<b> C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính </b>
<b> D. Chỉ xác định giới tính và khơng chứa gen qui định tính trạng;</b>
<b>Câu 37: Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là: </b>
<b>A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và khơng có trong tế bào sinh dưỡng </b>
<b>B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường </b>
<b>C. Trong giao tử của mỗi lồi chỉ ln chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính </b>
<b>D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm sắc thể </b>
thường
<b>Câu 38: Ở 4 phép lai khác nhau người ta thu được 4 kết quả sau đây và hãy cho biết kết quả nào được tạo từ tác</b>
động gen kiểu cộng gộp?
<b> A. 81 hạt vàng : 63 hạt trắng; B. 375 hạt vàng : 25 hạt trắng; </b>
<b> C. 130 hạt vàng : 30 hạt trắng; D. 180 hạt vàng : 140 hạt trắng; </b>
<b>Câu 39: Biết A là gen át chế gen khơng cùng lơcut với nó. Kiểu gen A-B-, A-bb, aabb: đều cho lông trắng, </b>
Kiểu gen aaB-: cho lông đen.
Khi cho hai cơ thể F1 tạo ra từ một cặp P thuần chủng giao phối với nhau thu được ở con lai có 16 tổ hợp.
Cho F1 nói trên giao phối với cơ thể có kiểu gen và kiểu hình nào sau đây để con lai có tỉ lệ kiểu hình 7 : 1?
<b> A. AaBb, kiểu hình lơng trắng; B. aaBb, kiểu hình lơng đen; </b>
<b> C. Aabb, kiểu hình lơng trắng; D. aabb, kiểu hình lơng trắng; </b>
<b>Câu 40: Quan điểm tiến hóa hiện đại phân biệt các loại thích nghi là</b>
A. thích nghi cá thể và thích nghi quần thể. B. thích nghi kiểu hình và thích nghi kiểu gen.
<b> C. thích nghi sinh sản và thích nghi di truyền. D. thích nghi sinh thái và thích nghi địa lý.</b>
<b>Câu 41: ở thuốc lá, cặp gen aa quy định khả năng chịu lạnh tới 10</b>0<sub>C, AA quy định khả năng chịu nóng tới 35</sub>0<sub>C,</sub>
cây dị hợp Aa chịu đợc nhiệt độ từ 100<sub>C đến 35</sub>0<sub>C. Đặc điểm này đợc giải thích bằng giả thuyết:</sub>
<b> A. Về tác động của hiện tợng trội khơng hồn tồn. B. Về trạng thái dị hợp tử. </b>
<b> C. Về tác động cộng gộp của các gen trội có lợi. D. Siêu trội.</b>
<b>C©u 42: Yếu tố nào sau đây vừa là môi trường sống vừa là nhân tố sinh thái? </b>
<b> A. Khơng khí B. Nước C. Đất D. Cơ thể sinh vật. </b>
<b>Câu 43: Trên cơ thể ngời có cơ quan thoái hoá là?</b>
<b> A. Hiện tợng lặp lại các giai đoạn lịch sử của động vật sau đó mất đi </b>
<b> B. Những cơ quan xa kia đã phát triển ở động vật có xơng sống nay khơng cịn nữa</b>
<b> C. Di tích của những cơ quan xa kia khá phát triển ở động vật có xơng sống </b>
<b> D. Hiện tợng tái hiện lại một cơ quan nào đó do phơi phát triển khơng bình thờng</b>
<b>Câu 44: Trong nghiên cứu di truyền ngời, phơng pháp di truyền tế bào là phơng pháp</b>
1. tìm hiểu tập tính hoạt động của các NST.
<b>2. phân tích bộ NST của ngời để đánh giá về số lợng và cấu trúc của các NST.</b>
3. tìm ra các mối liên hệ giữa các khuyết tật NST với các bệnh tật di truyền để chuẩn đoán và điều trị kịp
thời.
<i><b>Phơng án đúng là: </b></i><b>A. 1, 2</b> <b> C. 2, 3 B.1, 3 D. 1, 2, 3</b>
<b>C©u 45: Bản chất của hoạt hóa axitamin là: </b>
<b> C. Khởi đầu cho quá trình giải mã. D. Tạo điều kiện để quá trình gii mó diờn ra c bỡnh thng. </b>
<b>Câu 46: Giả sư chiỊu dµi gen ë E.coli lµ l (A</b>0<sub>), thùc hiện quá trình phiên mà tổng hợp mARN</sub><sub>.</sub>
Nu gen ú phiên mã n lần liên tiếp thì tổng số ribonucleotit mơi trờng cung cấp là:
<b>A. </b> <sub>3,4</sub>1 <i>× n</i> . <b> B. </b> <sub>3,4</sub>1 <i>× 2× n</i> . <b>C. </b> <sub>3,4</sub>1 <i>× 2n</i> . <b>D. </b> <sub>3,4</sub>1 <i>ì 2ì 2n</i> .
<b>Câu 47: Cơ chế phát sinh biến dị tổ hợp là: </b>
<b>A. Sự kết hợp ngẫu nhiên của các loại giao tử; </b>
<b>B. Sự di truyền của các cặp tính trạng riêng rẽ; </b>
<b>C. Sự xuất hiện các kiểu hình mới chưa có ở bố mẹ; </b>
<b>D. Sự tổ hợp lại các tính trạng đã có từ trước; </b>
<b>Câu 48: Phát biểu nào sau đây không chính xác khi nói về chức năng của ADN ti thể (mt ADN):</b>
<b>A. MÃ hoá cho một số prôtêin tham gia chuỗi chuyền êlectron. B. MÃ hoá tất cả các loại prôtêin cấu trúc </b>
màng trong ty thể.
<b>C. Mó hoỏ tt cả các tARN của ti thể và 2 loại rARN ti thể. D. Mã hoá prơtêin quy định hình thành một </b>
số tính trạng.
<b>Câu 49: Thể ba nhiễm kép đợc hình thành từ sự thụ tinh của</b>
<b>A. giao tư 2n víi giao tư n. B. giao tư n + 1 + 1 víi giao tư n. C. giao tư n + 1 víi giao tư n + 1. D. giao</b>
tư n + 1 víi giao tư n - 1.
<b>Câu 50: Một số cơ chế gây đột biến gen thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác là:</b>
1. Mỗi nuclêôtit tồn tại ở 2 dạng cấu trúc (dạng thờng và dạng hiếm), dạng hiếm có thể bắt cặp nhầm.
2. Một số bazơ tơng đồng (nh: 5BU) bắt cặp với bazơnitric, sau đó lại hỗ biến gây bắt cặp nhầm.
3. Do tác động chèn của acridin vào mạch khuôn. 4. Do tác động chèn của acridin vào mạch đang tổng hợp.