Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

thöù ngaøy thaùng naêm 2005 page thöù hai ngaøy thaùng naêm 200 toaùn tieát 156 luyeän taäp chung i muïc tieâu a kieán thöùc reøn kó naêng thöïc hieän nhaân chia soá coù naêm chöõ soá cho soá c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.34 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ hai , ngày tháng năm 200</i>

<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Tiết 156: Luyện tập chung.</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Rèn kĩ năng thực hiện nhân, chia số có năm chữ số cho số có một chữ
số .


- Aùp dụng phép nhân số có năm chữ số với số có một chữ số để giải các
bài tốn có liên quan.


- Củng cố về cách tính diện tích hình chữ nhật.


<i><b>b) Kĩõ năng: Thực hành các phép tính, làm các bài tốn một cách chính</b></i>
xác.


<i><b>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2 2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>



- GV gọi 2 HS lên bảng làm bài 1, 2.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.


<b>* Hoạt động 1: Làm bài1, 2.</b>


 <i><b>Baøi 1</b><b> .</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài


- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Ba HS lên bảng
làm bài.


- GV chốt lại


a) 10715 30755 : 5 =6151
x <sub> 6 </sub>


64290 48729 : 6= 8121 dö3
b) 21542


x <sub> 3 </sub>


64626
 <i><b>Baøi 2</b><b> :</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.



<i>.</i>


HS đọc yêu cầu đề bài.


HS cả lớp làm vào vở. Ba HS
lên bảng làm bài và nêu cách
thực hiện phép tính.


HS nhận xét


HS sửa bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên
bảng sửa bài.


- GV nhaän xét, chốt lại


<i> Số cái bánh nhà trường đã mua là:</i>


<i> 105 x 4 = 420 (cái bánh)</i>
<i> Số bạn nhận bánh là:</i>


<i> 420 : 2 = 210 (bạn)</i>
<i> Đáp số: 210bạn.</i>


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


 <i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.



- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:


<i>+ Hình chữ nhật có chiều dài bao nhiêu cm? Chiều</i>


<i>rộng bao nhiêu cm ?</i>


<i>+ Đơn vị đo diện tích ?</i>


<i>+ Cơng thức tính diện tích hình chữ nhật?</i>


- GV u cầu cả lớp làm vàon vở. Một HS lên bảng
sửa bài.


- GV nhaän xét, chốt lại:


<i> Chiều rộng hình chữ nhật là:</i>
<i> 12 : 3= 4 (cm)</i>


<i> Diện tích hình chữ nhật là:</i>
<i> 12x 4 =48 (cm2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: cm2</i>
 <i><b>Bài 4</b><b> :</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu bài toán.


- GV chia HS thành 2 nhóm. Cho các em thi làm
tốn .



- u cầu trong thơi gian 5 phút. Đại diện các nhóm
lên bảng ghi kết quả.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i> Ngày 8 –3 là ngày chủ nhật. Những ngày chủ</i>


<i>nhật trong tháng đó là::1, 8, 15,22, 29.</i>


HS làm bài vào vở. Bốn HS lên
sửa bài và nêu cách tính.


HS chữa bài vào vở.


HS đọc u cầu bài tốn.


<i>Chiều dài 12cm; chiều rộng</i>
<i>bằng 1/3 chiều dài.</i>


<i>Đơn vị đo diện tích là cm2<sub>.</sub></i>


<i>Ta lấy chiều dài nhân chiều</i>
<i>rộng.</i>


Cả lớp làm vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.


HS chữa bài đúng vào vở.


HS đọc yêu cầu bài toán.


Hai nhóm thi làm tốn.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Tập làm lại bài.
<b>-</b> Làm bài 1, 3.


<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Người đi săn và con vượn.</b>


<b>( 2 Tiết)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b>A. Tập đọc.</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


<i>- Nắm được nghĩa của các từ ngữ trong bài: tận số, nỏ, bùi ngùi.</i>


- Hiểu nội dung câu chuyện : Giết hại thú rừng là tội ác, từ đó, có ý thức
bảo vệ mơi trường.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : Rèn HS</b></i>


<b>-</b> Biết đọc bài với giọng cảm xúc, thay đổi giọng đọc phù hợp với nội


dung.


<b>-</b> <i>Chú ý các từ ngữ các từ dễ phát âm sai: tảng đá, bắn trúng, rỉ ra, bùi</i>


<i>ngùi...</i>


<b>c) Thái độ : </b>


- Giáo dục HS biết bảo vệ muôn thú trong rừng.


<b>B. Kể Chuyện.</b>


<b>-</b> HS dựa vào trí nhớ và tranh minh họa, nhớ và kể đúng nội dung câu


chuyện theo lời của nhân vật. Lời kể tự nhiên với giọng diễn cảm.
- Biết theo dõi bạn kể, nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.


Bảng phụ viết đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Con cò.</b></i>


- GV gọi 2 HS lên đọc bài và hỏi:


+ Tìm những chi tiết nói lên dáng vẻ thong thả, nhẹ nhàng của con cò?
- GV nhận xét bài.



<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> :</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b></i>


 GV đọc mẫu bài văn.
- GV đọc diễn cảm toàn bài,
- GV cho HS xem tranh minh họa.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp với giải
nghĩa từ.


Học sinh đọc thầm theo
GV.


HS laéng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV mời HS đọc từng câu.


+ HS tiếp nối nhau đọc từng câu trong mỗi đoạn.
- GV mời HS đọc từng đoạn trước lớp.


<i><b>- GV mời HS tiếp nối nhau đọc 4 đoạn trong bài. </b></i>
<i>- Giúp HS giải thích các từ mới: tận số, nỏ, bùi ngùi.</i>
- GV cho HS đọc từng đoạn trong nhóm.


- Đọc từng đoạn trước lớp.
+ Một số HS thi đọc.



<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi:


<i>+ Chi tiết nào nói lên tài săn bắn của bác thợ săn?</i>


- HS đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Cái nhìn căm giận của vượn mẹ nói lên điều gì?</i>


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3 và HS thảo luận
câu hỏi:


<i>+ Những chi tiết nào cho thấy cái chết của vượn mẹ</i>


<i>rất thương tâm?</i>


- GV nhận xét, chốt lại:


Vượn mẹ vơ nắm sơ bùi ngùi gối đầu cho con, hái
cái lá to, vắt sữa vào và đặt lên miệng con. Sau đó,
nghiến răng, giật phắt mũi tên ra, hét lên thật to rồi
ngã xuống.


- GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 4.


<i>+ Chứng kiến cái chết của vượn mẹ, bác thợ săn làm</i>


<i>gì?</i>



<i>+ Câu chuyện muốn nói với điều gì với chúng ta?</i>


- GV nhận xét, chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại, củng cố.</b>


- GV đọc diễn cảm đoạn 2.
- GV mời 1 HS đọc lại.


- GV cho 4 HS thi đọc đoạn 2.
- Một HS đọc cả bài.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm đọc tốt.


<b>* Hoạt động 4: Kể chuyện.</b>


- GV cho HS quan sát tranh. Và tóm tắt nội dung bức


HS đọc tiếp nối nhau đọc
từng câu trong đoạn.


HS đọc từng đoạn trước lớp.
4 HS đọc 4 đoạn trong bài.
HS giải thích từ.


HS đọc từng đoạn trong
nhóm.


Đọc từng đoạn trứơc lớp.


Một số HS thi đọc.
HS đọc thầm đoạn 1.


<i>Con thú nào không may gặp</i>
<i>bác ta thì hôm ấy coi như</i>
<i>ngày tận số.</i>


<i>Nó căm ghét người đi săn</i>
<i>bắn hay Nó tức giận kẻ bắn</i>
<i>chết nó vì vượn con cần sự</i>
<i>chăm sóc của mẹ.</i>


HS thảo luận câu hỏi.


Đại diện các nhóm lên trình
bày.


HS nhận xét, chốt lại.
HS phát biểu cá nhân.
HS đọc thầm đoạn 4.


<i>Bác đứng lặng, chảy nước</i>
<i>mắt, cắn môi, bẻ gãy nỏ,</i>
<i>lẳng lặng ra về. Từ đấy, bác</i>
<i>bỏ hẳn nghề đi săn.</i>


<i>HS phát biểu cá nhân.</i>
HS lắng nghe.


HS đọc.



HS thi đọc diễn cảm đoạn 2
Một HS đọc cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

tranh.


<i>+ Tranh 1: Bác thợ săn xách nỏ vào rừng.</i>


+ Tranh 2: Bác thợ săn thấy một con vượn ngồu ôm
con trên tảng đá.


+ Tranh 3: Vượng mẹ chết rất thảm thương.


+ Tranh 4: Bác thợ săn hối hận, bẻ gãy nỏ và bỏ nghề
<i>săn bắn.</i>


- Một HS kể mẫu đoạn 1.
- GV yêu cầu từng cặp HS kể.
- HS thi kể chuyện trước lớp.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm kể hay, toát.


HS kể đoạn 1.


Từng cặp HS kể chuyện.
Một vài HS thi kể trước lớp.
HS nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>



<b>-</b> Về luyện đọc lại câu chuyện.
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Cuốn sổ tay</b></i>
<b>-</b> Nhận xét bài học.


<i><b>Đạo đức</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : Giúp HS hiểu:</b></i>


<b>-</b> Giúp HS hiểu quyền lợi và nghĩa vụ của bản thân trong việc bảo


vệ môi trường sống quanh ta.


<b>-</b> Thấy lợi ích của mơi trường sống trong lành.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Biết bảo vệ mơi trường sống qua việc thực hiện hành vi.


<i><b>c) Thái độ</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Có ý thức bảo vệ mơi trường, nhắc nhở và động viên những người


xunh quanh.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Một số tranh ảnh về môi trường.
* HS: Thu thập tài liệu.



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1) Khởi động</b><b> : HS hát bài hát nói về mơi trường xung quanh chúng ta.</b></i>
<i><b>2) Bài cũ</b><b> : Chăm sóc cây trồng, vật ni.</b></i>


- Gọi 2 HS làm bài tập 7 VBT.
- GV nhận xét.


<i><b>3) Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> :</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa:
<b> Giới thiệu bài: Môi trường sống trong lành góp phần rất lớn trong</b>
việc nâng cao sức khỏe của con người. Sống trong một môi trường
trong lành là niềm mơ ước của mọi người. Bảo vệ môi trường trong
lành là trách nhiệm của mỗi chúng ta. Hơm nay cơ và các m sẽ tìm
hiểu bài “ Bảo vệ môi trường”.


<i><b> 4) Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát và trả lời.</b>


- GV chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm thảo luận một
bức tranh.


( Tranh về công viên, về quang cảnh trường học ,
dịng sơng ….)


+ Bức tranh vẽ gì? Quang cảnh ở đây như thế nào?
+ Khơng khí có trong lành khơng? Vì sao?



+ Sống ở những nơi như thế này em cảm thấy như thế
nào?


- GV chốt lại:


<b>=> Kết luận: Mơi trường trong lành làm khơng khí</b>
mát mẻ, dễ chịu. Chúng ta ai cũng có quyền được
sống trong bầu khơng khí trong lành.


Đại diện mỗi nhóm nhận
tranh về thảo luận theo nội
dung các câu hỏi GV yêu
cầu.


Đại diện các nhóm lên trả
lời và giải thích.


Các nhóm khác theo dõi bổ
sung góp ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu mơi trường trong lành.</b>


- GV treo các tranh có môi trường bị ô nhiễm.


( Đường phố dơ, xả rác bừa bãi, phân chó mèo đầy
đường).


- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm theo gợi ý:


+ Em có nhận xét gì trước mơi trường khơng trong


lành như vậy?


- GV nhận xét, kết luận:


=> Mơi trường bị ơ nhiễm ảnh hường lớn tới sức khỏe
…. Làm mất vẻ văn minh đô thị gây nhiều bệnh về
đường hô hấp….


<b>* Hoạt động 3: Tổ chức cho HS vui chơi về bảo vệ</b>


môi trường.


- GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 em.
- GV nêu luật chơi.


- GV làm trọng tài.


- Lần lượt các em của 2 đội sẽ kể lại các việc cần làm
để bảo vệ môi trường xung quanh.


- GV nhận xét, tuyên dương.


Giáo dục tư tưởng: Việc bảo vệ môi trường là trách
nhiệm của mỗi người dân.


Hai em thảo luận những ý
kiến nhận xét của mình
trước mơi trường bị ô
nhiễm.



HS tự chọn,


HS chơi theo hình thức tiếp
sức.


<i><b>5.Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> u cầu 1 HS nhắc lại những việc làm cần để bảo vệ môi trường
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài sau: Bảo vệ môi trường (tiết 2).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Thứ ba , ngày tháng năm 200</b></i>


<i><b>Toán.</b></i>



<b>Tiết 157: Bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b>


<b>(tiếp theo)</b>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức: Biết cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.</b></i>
<i><b>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</b></i>


<i><b>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba HS đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn giải bài toán 2 (bài tốn</b></i>


<i><b>hợp có hai phép tính chia và nhân).</b></i>
- GV ghi bài tốn trên bảng.


- GV tóm tắt bài tốn:
35l : 7 can
10l: …… can


- GV hướng dẫn HS lập kế hoạch giải tốn.
+ Tìm số lít mật ong trong mỗi can.


+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
- GV hướng dẫn HS tìm:


<i>+ Số l mật ong trong mỗi can.</i>


+ Tìm số can chứa 10 lít mật ong.
- GV hỏi:


<i>+ Muốn tìm mỗi can chứa mấy l mật ong phải làm</i>
phép tính gì?


+ Muốn tìm số can chứa 10 lít mật ong phải làm
phép tính gì?


Bài giải
<i> Số l mật ong trong mỗi can là:</i>


HS đọc đề bài tốn: Có 35 lít
mật ong chia đều vào 7 can.
Nếu có 10 lít mật ong thì đựng
đều vào nấy can như thế ?


<i>Ta laáy 35 : 7.</i>
<i>Ta laáy 10 : 5.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i> 35 : 7 = 5 (l)</i>


<i> Số can cần có để đựng 10l mật ong là :</i>
<i> 10 : 5 = 2 (can)</i>


<i> Đáp số: 2 can.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 1, 2.</b>


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>



- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV hướng dẫn HS giải toán theo hai bước theo :


<i>+ Bước 1:Muốn tìm xem 15 kg đường đựng trong mấy</i>
<i>túi thì phải tìm xem mỗi túi đựng mấy kg đường?</i>
<i>+ Bước 2ơ… kg đường đựng trong 1 túi thì 15 kg</i>
<i>đường đựng trong mấy túi?</i>


- GV yêu cầu HS tự làm.


- GV yeâu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại:


<i> Số kg đường đựng trong mỗi túi là:</i>


<i> 40 : 8= 5 (kg)</i>


<i> Số túi cần để đựng 15 kg đường là:</i>
<i> 15 : 5= 3 (túi)</i>


<i> Đáp số:3 túi.</i>
 <i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn và tự làm.


- GV mời 2 HS lên bảng sửa bài.


- GV nhaän xét, chốt lại:


<i> Số cúc cho mỗi áo là:</i>
<i> 24 : 4= 6 (cuùc)</i>


<i> Sốcái áo loạt đó dùng hết 42 cúc là:</i>
<i> 42 : 6= 7(áo)</i>


<i> Đáp số :7 áo.</i>
<b>* Hoạt động 3: Làm bài 3.</b>


- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- GV chia HS thành 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
chiến tthắng.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.


<b>a) 24 :6:2= 4:2= 2 Đúng</b>
<b>b) 24 :6:2= 24:3=8 Sai</b>
<b>c) 18 :3x2= 18:6=3 Sai</b>


Ta thực hiện phép tính chia.



HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận câu hỏi:


Học sinh cả lớp làm bài vào
vở


Một HS lên bảng sửa bài.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.


Một HS lên bảng sửa bài.
HS nhận xét bài của bạn.
HS chữa bài đúng vào vở.


HS đọc yêu cầu đề bài.


Các nhóm thi làm bài với
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>d) 18:3x2 = 6 x2= 12 Đúng</b>


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


<b>-</b> Làm bài 1, 2.



<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


- Nắm được cơng dụng của chiếc sổ tay (ghi chép những công viếtäc cần
ghi nhớ ….. trong sinh hoạt hằng ngày, trong học tập, làm viếtäc).


<i> - HS hiểu nghĩa các từ: trọng tài, Mơ-na-cơ, diện tích, Va-ti-căng, quốc</i>
<i>gia.</i>


<i><b> b) Kỹ năng:</b></i>


- Rèn cho HS đúng các từ dễ phát âm sai.


<i><b>c) Thái độ: Biết cách ứng xử đúng không tự tiện xem sổ tay của người</b></i>
khác.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Tranh minh họa bài học trong SGK.
* HS: Xem trước bài học, SGK, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>
<i><b>1) Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>Bài cu</b><b> õ : Người đi săn và con vượn.</b></i>



<i><b>- GV gọi 2 học sinh tiếp nối kể đoạn 1 – 2 – 3 - 4 của câu chuyện “Người đi </b></i>
<i><b>săn và con vượn”</b></i>


- GV nhận xét bài cũ.


<i><b>2) Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> .</b></i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>3) Phát triển các hoạt động</b></i>.


<b>* Hoạt động 1: Luyện đọc.</b>


 GV đọc diễn cảm toàn bài.


- Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng, có nhịp điệu.
- GV cho HS xem tranh minh họa.


 GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp với
giải nghĩa từ.


- GV mời đọc từng câu .


- GV mời HS tiếp nối nhau đọc từng câu của bài.
- GV yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- GV gọi HS đọc tiếp nối từng đoạn trước lớp.
<i>- GV cho HS giải thích các từ: trọng tài, </i>



<i>Mô-na-cô, diện tích, Va-ti-căng, quốc gia.</i>


- GV u cầu cả lớp đọc đồng thanh cả bài.


<b> Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài.</b>


- GV yêu cầu HS đọc thầm bài trao đổi và trả
lời các câu hỏi


<i>+Thanh dùng sổ tay để làm gì?</i>


Học sinh lắng nghe.
HS quan saùt tranh.


HS đọc từng câu.


HS đọc từng đoạn trước lớp.
4 HS tiếp nối đọc 4 đoạn trước
lớp.


HS giải thích từ khó.


Cả lớp đọc đồng thanh cả bài.
HS đọc thầm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>+ Hãy nói một vài điều lí thú ghi trong sổ tay</i>
<i>của Thanh?</i>


- GV u cầu HS trao đổi theo nhóm. Câu hỏi:



<i>+ Vì sao Lân khun Tuấn không nêun tự ý xem </i>
<i>sổ tay của bạn?</i>


- GV nhận xét, chốt lại: Sổ tay là tài sản riêng
của từng người, người khác không được tự ý sử
dụng. Trong sổ tay, người ta có thể ghi những
điều chỉ cho riêng mình, khơng muốn cho ai biết.
Người ngồi tự tiện đọc là tị mị, thiếu lịch sự.


<b>* Hoạt động 3: Luyện đọc lại.</b>


- GV cho các em hình thành các nhóm. Mỗi
nhóm 4 HS tự phân thành các vai.


- GV yêu cầu các nhóm đọc truyện theo vai.
- GV yêu cầu các nhóm thi đọc truyện theo vai
- GV yêu cầu 2 HS thi đọc cả bài.


- GV nhận xét nhóm nào đọc đúng, đọc hay


Có những điều rất lí thú như tên
nước nhỏ nhất, nước lớn nhất,
nước có số dân đơng nhất, nước
có số dân ít nhất.


HS thảo luận theo nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình bày.
HS cả lớp nhận xét.



HS phân vai đọc truyện.


các nhóm thi đọc truyện theo vai.
HS cả lớp nhận xét.


<i><b>5.Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Về nhà luyện đọc thêm, tập trả lời câu hỏi.
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Cóc kiện trời.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét bài cũ.


<i><b>Chính tả:( Nghe viết)</b></i>


<i><b>Ngôi nhà chung.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Nghe và viết chính xác , trình bày đúng, đẹp bài : “ Nngơi nhà chung”.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : Rèn viết đúng chính tả.Làm bài chính xác. Làm đúng bài</b></i>
tập điền tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn: rl/n ; v/d.


<i><b>c) Thái độ</b><b> : Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vỡ .</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ viết BT2.
* HS: VBT, bút.


<b>II/ Các hoạt động:</b>



<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Bài hát trồng cây.</b></i>


- GV mời 2 HS lên viết có tiếng có vần in/inh.
- GV nhận xét bài thi của HS.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> .</b></i>


Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b><b> :</b></i>


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe - viết.</b>


GV hướng dẫn HS chuẩn bị.
<i>- GV đọc toàn bài viết chính tả.</i>


- GV yêu cầu 1 –2 HS đọc lại bài viết .
- GV hướng dẫn HS nhận xét. GV hỏi:
<i> + Ngôi nhà chung của dân tộc là gì?</i>


<i>+ Những việc chung mà tất cả các dân tộc là phải làm</i>
<i>gì?</i>


- GV hướng dẫn HS viết ra nháp những chữ dễ viết sai:
- GV đọc cho HS viết bài vào vở.


- GV đọc cho HS viết bài.


- GV đọc thong thả từng câu, cụm từ.


- GV theo dõi, uốn nắn.


GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhaän xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>
<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- GV cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- GV mời 3 bạn lên bảng thi làm bài.
- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào VBT.
- GV nhận xét, chốt lại:


<i><b>a) Nương đỗ – nương ngô – lưng đeo gùi.</b></i>


HS lắng nghe.


1 – 2 HS đọc lại bài viết.
Ngơi nhà chung của mọi dân
tộc là trái đất.


Bảo vệ hịa bình, bảo vệ mọi
trường, đấu tranh chống đói
nghèo, bệnh tật.


HS viết ra nháp.



Học sinh nêu tư thế ngồi.
Học sinh viết vào vở
Học sinh soát lại bài.
HS tự chữa lỗi.


Một HS đọc yêu cầu của đề
bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Tấp nập – làm nương – vút lên.</b></i>


<i><b>b) Về làng – dừng trước cửa – dừng – vẫn nổ – vừa </b></i>
bóp kèn.


<i><b> Vừa vỗ cửa xe – về – vội vàng – đứng dậy- chạy</b></i>
<i><b>vụt ra đường.</b></i>


<i><b>+ Baøi 3.</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
- GV mời vài HS đứng lên đọc câu văn.
- GV nhận xét, chốt lại:


HS đọc yêu cầu đề bài.s làm
bài cá nhân.


Vài HS đứng lên đọc.
HS nhận xét.



<i><b>5)Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Hạt mưa.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ tư, ngày tháng năm 200</b></i>


<i><b>Tốn.</b></i>



<i><b>Tiết 158: Luyện tập.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính trong biểu thức số.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : Làm bài đúng, chính xác.</b></i>


<i><b>c) Thái độ</b><b> : u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba HS đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>


Cho học sinh mở vở bài tập.
 <i><b>Bài 1</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV hướng dẫn HS giải toán theo hai
bước theo :


<i>+ Bước 1: Mỗi hộp có mấy cái đĩa</i>
<i>+ Bước 2: 30 cái đĩa xếp vào mấy hộp</i>


- GV u cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm
của bạn trên bảng.


- GV nhận xét, chốt lại:



<i> Số đóa trong mỗi hộp là</i>


<i> 48 :8= 6 (caùi)</i>


<i> Số hộp cần để chứa hết 30 cái</i>
<i>đĩa</i>


<i> 30:6=5 (hoäp)</i>


<i> Đáp số: 5 Hộp</i>
 <i><b>Bài 2</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn và
tự làm.


- GV mời 2 HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:


<i> Soá học sinh mỗi hàng là:</i>


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận câu hỏi:


Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Một HS lên bảng sửa bài.


HS nhận xét.



HS đọc u cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào vở.
Một HS lên bảng sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i> 45 :9= 6 (hoïc sinh )</i>


<i> Có 60 học sinh xếp được số hàng</i>
<i>là:</i>


<i> 60 : 5= 12 (hàng)</i>
<i> Đáp số : 12 hàng.</i>
<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- GV chia HS thành 4 nhóm nhỏ. Cho
các em chơi trò chơi “ Ai nhanh”:
- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm
bài tiếp sức. Trong thời gian 5 phút,
nhóm nào làm xong, đúng sẽ chiến
thắng.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm
thắng cuộc.


48 : 8 x 2 = 12
48 : 8 : 2= 3
4 x8 :4 =8
56 :7 :2 =4



HS đọc yêu cầu đề bài.


Các nhóm thi làm bài với nhau.
HS cả lớp nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


<b>-</b> Làm bài 1, 2.


<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Ôn cách đặt và TLCH “ bằng gì?”.</b></i>


<i><b> Dấu hai chấm, dấu phẩy.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu: </b>
<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Oân đặt và trả lời câu hỏi “Bằng gì?”.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : Biết cách làm các bài tập đúng trong VBT.</b></i>


<i><b>c) Thái đo</b><b> ä : Giáo dục HS rèn chữ, giữ vở.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị: </b>



 GV: Bảng lớp viết BT1.
Bảng phụ viết BT2.


Ba băng giấy viết 1 câu trong BT3.
 HS : Xem trước bài học, VBT.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy.</b></i>
- GV gọi 2 HS lên làm BT1 và BT2.
- GV nhận xét bài của HS.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> .</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.


<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn các em làm bài tập.</b>


<i><b>. Bài tập 1: </b></i>


- GV cho HS đọc u cầu của bài và đoạn văn trong
bài tập.


- GV mời 1 HS lên làm mẫu. Yêu cầu: Khoanh tròn
dấu hai chấm thứ nhất và cho biết dấu hai chấm ấy
được dùng làm gì?



- GV yêu cầu từng trao đổi theo nhóm.


- GV u cầu các nhóm trình bày ý kiến của mình.
- GV nhận xét, chốt lại: Dấu hai chấm dùng để báo
hiệu cho người đọc biết các câu tiếp sau là lời nói,
lời kể của một nhân vật hoặc lời giải thích cho một ý
nào đó.


<i><b>. Bài tập 2: </b></i>


- GV đọc u cầu đề bài.


- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- GV dán 3 tờ giấy khổ tô lên bảng lớp mời 3 nhóm
HS lên bảng thi làm bài theo cách tiếp sức. Cả lớp
làm bài vào VBT.


- GV nhận xét, chốt laïi :


Khi đã trở thành nhà bác học lừng danh thế giới,
<i><b>Đác-uyn vẫn khơng ngừng học. Có lần thấy cha còn</b></i>
miệt mài đọc sách giữa đêm khuya, con của
<i><b>Đắc-uyn hỏi : “ Cha đã là nhà bác học rồi, cịn phải ngày</b></i>
<i><b>đêm nghiên cứu làm gì nữa cho mệt ?” Đắc –uyn ôn</b></i>


HS đọc yêu cầu của đề bài.
Một HS lên làm mẫu.



HS: đựơc dùng làm lời dẫn
lời nói của nhân vật Bồ
Chao.


HS thảo luận nhóm các câu
hỏi trên.


Các nhóm trình bày ý kiến
của mình.


HS cả lớp nhận xét.


HS đọc yêu cầu của đề bài.
HS làm bài cá nhân vào
VBT.


3 nhóm HS lên bảng thi
laøm baøi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>tồn đáp : “ Bác học khơng có nghĩa là ngừng học.”</b></i>


<b>*Hoạt động 2: Làm bài 3.</b>


<i><b>. Bài tập 3: </b></i>


- GV cho HS đọc u cầu của bài.


- GV dán 3 tờ giấy mời 3 em lên làm bài. Cả lớp
làm bài vào VBT,



- GV nhận xét, chốt lại:


<i>a) Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.</i>
b) Các nghệ nhân đã thêu nêun những bức tranh tinh


<i>xảo bằng đôi tay khéo léo của mình.</i>


c) Trải qua hàng nghìn năn lịch sử, người Viếtät Nam ta
<i>đã xây dựng nêun non sơng gấm vóc bằng trí tuệ, </i>


<i>mồ hôi và cả máu của mình.</i>


HS đọc u cầu của đề bài.
Ba HS lên làm bài. HS cả
lớp làm vào VBT.


HS nhaän xét.


<i><b>5)Tổng kết – dặn dò</b><b> . </b></i>


<b>-</b> <i>Về tập làm lại bài: </i>
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị : Nhân hóa.</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i><b>Thứ năm , ngày tháng năm 200</b></i>


<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Tiết 159: Luyện tập.</b>



<b>I/ Mục tieâu:</b>


<i><b>a) Kiến thức: </b></i>


- Củng cố cho HS cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- Luyện tập bài toán lập bảng thống kê.


<i><b> b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba HS đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cuõ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b> * Hoạt động 1: Làm bài 1, 2.</b>
Cho học sinh mở vở bài tập.



 <i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV hướng dẫn HS giải toán theo hai bước theo :


<i>+ Bước 1:3 km đi hết mấy phút?</i>
<i>+ Bước 2: 28 phút đi được mấy km?</i>


- GV u cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại:
<i> Số phút đi một km laø:</i>


<i> 12 : 3= 4 (phuùt)</i>
<i> Số km đi trong 28 phút là:</i>
<i> 28 : 4= 7 (km)</i>


<i> Đáp số: 7km.</i>


 <i><b>Baøi 2</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV yêu cầu HS tóm tắt bài tốn và tự làm.
- GV mời 2 HS lên bảng sửa bài.



- GV nhaän xét, chốt lại:


<i> Số kg gạo trong mỗi túi laø:</i>
<i> 21 : 7= 3 (kg)</i>


<i> Số túi để đựng 15 kg gạo là:</i>
<i> 15 :3= 5 (túi)</i>


<i> Đáp số :5 túi.</i>


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 3, 4.</b>


 <i><b>Baøi 3</b><b> :</b></i>


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận câu hỏi:


<i>12 phuùt</i>


Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.


Một HS lên bảng sửa bài.
HS nhận xét.


HS đọc yêu cầu đề bài.


Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên
bảng thi làm bài.


- GV nhận xét, chốt lại:


<b>a) 32 : 4 x 2 = 16 32 : 4 :2 = 4</b>
<b>b) 24 : 6 :2 = 2 24 : 6 x 2 =8.</b>


 <i><b>Baøi 4</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS yêu cầu đề bài.


- GV chia HS thaønh 4 nhóm nhỏ. Cho các em chơi trò
chơi “ Ai nhanh”:


- Yêu cầu: Các nhóm sẽ lên thi làm bài tiếp sức.
Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm xong, đúng sẽ
chiến thắng.


- GV nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuoäc.


HS đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp làm bài vào vở.Bốn HS
lên bảng thi làm bài.


HS cả lớp nhận xét.



HS đọc yêu cầu đề bài.


Các nhóm thi làm bài với
nhau.


HS cả lớp nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


<b>-</b> Làm bài 1, 2.


<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i><b>Chính tả:(Nghe-viết)</b></i>


<i><b>Hạt mưa.</b></i>



<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức: HS nghe - viết chính xác, trình bày đúng, đẹp của bài “</b></i>
<i><b>Hạt mưa”.</b></i>


<i><b> b) Kỹ năng: Rèn viết đúng chính tả.Làm đúng các bài tập có các âm</b></i>
<i>đầu dễ lẫn l/n hoặc v/d.</i>


<i><b>c) Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ, giữ vở.</b></i>



<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Ba, bốn băng giấy viết BT2.
* HS: VBT, buùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b> 1) Khởi động: Hát.</b></i>


<i><b> 2) Bài cũ: “ Ngôi nhà chung”.</b></i>


<i><b>-</b></i> <i>GV mời 3 HS lên bảng viết các từ bắt đầu bằng chữ n/l.</i>
<i><b>-</b></i> GV và cả lớp nhận xét.


<i><b>3) Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4) Phát triển các hoạt động</b><b> : </b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS chuẩn bị.</b>


 GV hướng dẫn HS chuẩn bị.


<b>-</b> GV đọc 1 lần bài thơ .
<b>-</b> GV mời 2 HS đọc lại bài .


<b>-</b> GV hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình


bày bài thơ.


+ Những câu thơ nào nói lên tác dụng của hạt mưa?
+ Những câu thơ nào nói lên tính cách tinh nghịch
của hạt mưa?



- GV hướng dẫn các em viết ra nháp những từ dễ
<i>viết sai:gió, sơng, mỡ màu, mặt nước…. </i>


HS nghe và viết bài vào vở.


- GV cho HS ghi đầu bài, nhắc nhở cách trình bày.
- GV yêu cầu HS gấp SGK và viết bài.


- GV chấm chữa bài.


- GV yêu cầu HS tự chữa lỗi bằng bút chì.
- GV chấm vài bài (từ 5 – 7 bài).


- GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập.</b>


<i><b>+ Bài tập 2: </b></i>


- GV cho 1 HS nêu yêu cầu của đề bài.


- GV yêu cầu HS cả lớp làm bài cá nhân vào VBT.
- GV dán 3 băng giấy mời 3 HS thi điền nhanh HS
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng:


a) <i>Lào – Nam Cực – Thái Lan.</i>
<i>b)</i> <i>Màu vàng – cây dừa – con voi.</i>


HS lắng nghe.


Hai HS đọc lại.


<i>Hạt mưa ủ trong vườn / Thành </i>
<i>mỡ màu của đất. Hạt mưa trên </i>
<i>mặt nước / Làm gương cho trăng </i>
<i>soi.</i>


<i>Hạt mưa đến là nghịch …..Rồi ào </i>
<i>ào đi ngay.</i>


Yêu cầu các em tự viết ra nháp
những từ các em cho là dễ viết
sai.


Học sinh nêu tư thế ngồi, cách
cầm bút, để vở.


Học sinh nhớ và viết bài vào vở.
Học sinh soát lại bài.


HS tự chữa bài.


1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm theo.
Cả lớp làm vào VBT.


3 HS lên bảng thi làm nhanh .
HS nhận xét.


HS đọc lại các câu đã hoàn
chỉnh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Về xem và tập viết lại từ khó.


<b>-</b> Những HS viết chưa đạt về nhà viết lại.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<i>Tự nhiên xã hội.</i>



<i><b>Tiết 63: Ngày và đêm trên Trái Đất.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>


<b>-</b> Giải thích hiện tượng ngày và đêm trên Trái Đất ở mức độ đơn giản.
<b>-</b> Biết thời gian để Trái Đất quay được một vòng quanh mình nó là một


ngày.


<b>-</b> Biết một ngày có 24 giờ.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


- Thực hành biểu diễn ngày và đêm.
<i><b>c) Thái độ</b><b> : </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>* GV: Hình trong SGK trang 120, 121 SGK.</b>
<b>* HS: SGK, vở.</b>



<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Mặt Trăng là hành tinh của Trái Đất</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng :


+ Chỉ Mặt Trời, Trái Đất, Mặt Trăng và chuyển động của Mặt Trăng
quanh Trái Đất?


<i> + Tại sao Mặt Trăng đựơc gọi là vệ tinh của Trái Đất?</i>
- GV nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> :</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.</b></i>
<i><b>. Cách tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp.


- GV u cầu HS quan sát hình trang 120, 121 SGK
và trả lời câu hỏi:


<i>+ Tại sao bóng đèn khơng chiếu sáng được tồn bộ bề</i>
<i>mặt quả địa cầu?</i>



<i>+ Khoảng thời gian phần Trái Đất được Mặt Trời</i>
<i>chiếu sáng gọi là gì?</i>


<i>+ Khoảng thời gian phần Trái Đất khơng được Mặt</i>
<i>Trời chiếu sáng gọi là gì?</i>


<i>+ Tìm vị trí của Hà Nội và La Ha-ba-na trên quả địa</i>
<i>cầu?</i>


<i>+ Khi Hà Nội là ban ngày thi ở La Ha-ba-na là ngày</i>
<i>hay đêm</i>


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV mời một số nhóm HS lên trả lời trước lớp các
câu hỏi trên.


- GV chốt lại


=> Trái Đất của chúng ta hình cầu nên Mặt Trời chỉ
chiếu sáng một phần. Khoảng thời gian phần Trái Đất
được Mặt Trời chiếu sáng là ban ngày, phần cịn lại
khơng được chiếu sáng là ban đêm.


<b>* Hoạt động 2: Thực hành theo nhóm.</b>


<i><b>Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 : Làm việc theo nhóm.</b>



- GV chia HS thành 4 nhóm.


HS làm việc theo nhóm.
HS quan sát hình trong
SGK.


HS thảo luận các câu hỏi..
Một số HS lên trình bày kết
quả thảo luận.


HS lắng nghe.


HS cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Trong nhóm lần lượt làm thực hành theo hướng dẫn
của SGK.


<b> Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV yêu cầu một số HS lên thực hành trước lớp.
- GV nhận xét phần làm thực hành của các HS.


=> Do Trái Đất ln tự quay quanh mình nó, nên mọi
nơi trên Trái Đất đều lần lượt được Mặt Trời chiếu
sáng rồi lại vào bóng tối. Vì vậy, trên bề mặt Trái
Đất có ngày và đêm kế tiếp nhau không ngừng.


<i><b>* Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp.</b></i>
<i><b>. Cách tiến hành.</b></i>



<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- GV đánh dấu một điểm trên quả địa cầu.


- GV quay quả địa cầu đúng một vòng theo chiều
quay ngược kim đồng hồ có nghĩa là điểm đánh dấu
trở về chỗ cũ.


- GV nói: Trời gian để Trái Đất quay được một vịng
quanh mình nó được quy ước là một ngày.


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV hoûi:


+ Đố các em biết một ngày có bao nhiêu giờ?


+ Hãy tưởng tượng nếu Trái Đất ngừng quay quanh
mình nó thì ngày và đêm trên Trái Đất như thế nào?
- GV chốt lại:


=> Thời gian để Trái Đất quay được một vịng quanh
mình nó là một ngày, một ngày có 24 giờ.


Vài HS lên làm thực hành
trước lớp.


HS cả lớp nhận xét.



HS quan sát GV thực hành.


HS trả lời.


HS cả lớp nhận xét.


<i><b>5 .Tổng kết– dặn dò.</b></i>
- Về xem lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Thủ công</b></i>



<i><b>Bài 18: Thực hành làm quạt giấy tròn (Tiết 2).</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : Giúp HS hiểu:</b></i>


- HS biết vận dụng kĩ năng gấp, cắt, dán để làm quạt giấy tròn.
<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


<b>- Làm được quạt giấy trịn đúng quy trình kĩ thuật.</b>
<i><b>c) Thái độ</b><b> : </b></i>


- Hứng thú với giờ học.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Mẫu quạt giấy tròn.


Tranh quy trình làm quạt giấy tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2.Bài cũ</b><b> : Thực hành làm quạt giấy tròn.</b></i>


- GV gọi 2 HS lên nhắc lại các bước làm lọ hoa gắn tường.
- GV nhận xét bài kiểm tra của HS.


<i><b>3.Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> :</b></i>
- Giới thiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: HS thực hành làm quạt giấy tròn.</b>


- GV yêu cầu một số HS nhắc các bước làm quạt giấy
tròn .


- GV nhận xét và hệ thống hóa lại các bước làm quạt
giấy tròn


+ Bước 1: Cắt giấy.


+ Bước 2: Gấp, dán quạt ;


+ Bước 3: Làm cán quạt và hồn chỉnh quạt;
- Sau đó GV tổ chức cho HS thực hành.


GV gợi ý cho HS trang trí quạt bằng cách vẽ các hình
hoặc dán các nan giấy bạc nhỏ, hay kẻ các đường


màu song song theo chiều dài tờ giấy trước khi gấp
quạt.


- GV theo dõi, giúp đỡ các em.


- Sau khi HS thực hành xong, GV tổ chức cho các em
trang trí, trưng bày và nhận xét sản phẩm.


- GV tuyên dương những lọ hoa đẹp nhất.


HS nhắc lại các bước làm lọ
hoa gắn tường.


HS thực hành làm quạt giấy
trịn .


HS trình bày các sản phẩm
của mình.


<i><b>5.Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Thứ sáu , ngày tháng năm 200</b></i>


<i><b>Tốn.</b></i>



<b>Tiết 160: Luyện tập chung.</b>


<b>I/Mục tiêu:</b>



<i><b> a) Kiến thức: </b></i>


- Củng cố về kĩ năng tính giá trị biểu thức.


- Củng cố cho HS cách giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
<i><b>b) Kỹ năng: Làm bài đúng, chính xác.</b></i>


<i><b>c) Thái độ: u thích mơn tốn, tự giác làm bài.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, baûng con.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động: Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b></i>


- Gọi 1 học sinh lên bảng sửa bài 2.
- Ba HS đọc bảng chia 3.


- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đe</b><b> à .</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động.</b></i>
<b> * Hoạt động 1: Làm bài 1.</b>



 <i><b>Baøi 1</b><b> :</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc thực hiện các phép
tính trong biểu thức.


- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Bốn HS lên
bảng sửa bài.


- GV nhận xét, chốt lại:


a) (13829 + 20718) x 2 = 34547 x 2 = 69094
b) (20354 –9638) x 4 = 10716 x 4 = 42864
c) 14523 –24964 : 4 = 14523 –6241= 8282
d) 97012 –21506 x 4= 97012 –86024= 10988


<b>* Hoạt động 2: Làm bài 2, 3, 4.</b>


 <i><b>Baøi 2</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:
- GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.


HS đọc yêu cầu của bài.
HS nhắc lại quy tắc.


Cả lớp làm bài vào vở. Bốn
em lên bảng sửa bài.



HS đọc yêu cầu của bài.
Cả lớp làm bài vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Một HS lên bảng sửa bài.
- GV nhận xét, chốt lại:


Số tuần lễ Hường học trong năm học là:
175 : 5 = 35 (tuần)


Đáp số: 35 tuần lễ
 <i><b>Bài 3</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài:


- GV cho HS thảo luận nhóm đôi. Câu hỏi:


<i>Tóm tắt: </i>


3 người nhận : 75.000đồng
2 người nhận :…… đồng
- GV u cầu HS tự làm.


- GV yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn trên
bảng.


- GV nhận xét, chốt lại:
Mỗi người nhận số tiền là:
75.000 :3= 25000( đồng)
Hai người nhận số tiền là:
25000 x 2= 50.000( đồng)


Đáp số: 50.000 đồng


 <i><b>Baøi 4</b><b> :</b></i>


- GV mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.


- GV yêu cầu cả lớp làm bài vào vở. Một HS lên
bảng làm bài.


- GV yêu cầu các em nhắc lại cách tính diện tích hình
chữ nhật.


- GV nhận xét, chốt lại:
2dm4cm = 24cm.
<i> Cạnh hình vuông dài là:</i>


<i> 24 : 4 = 6 (cm)</i>
<i> Diện tích hình vuông là:</i>
<i> 6 x 6 = 36 (cm2<sub>)</sub></i>


<i> Đáp số: 36cm2<sub>.</sub></i>


HS cả lớp nhận xét.


HS đọc yêu cầu đề bài.
HS thảo luận câu hỏi:


Học sinh cả lớp làm bài vào
vở.



HS đọc yêu cầu của bài.


Cả lớp làm bài vào vở.Một HS
lên bảng làm bài.


HS nhắc lại.


HS cả lớp nhận xét.
HS chữa bài đúng vào vở.


<i><b>5. Tổng kết – dặn dò.</b></i>


- Về tập làm lại bài.


<b>-</b> Làm bài 1, 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Tập làm văn</b>



<i><b>Nói viết về bảo vệ mơi trường </b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : Giúp HS</b></i>


- Biết kể lại một viếtäc làm để bảo vệ môi trường theo trình tự hợp lí. Lời
kể tự nhiên.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


- Biết viết được một đoạn văn ngắn (từ 7 – 10 câu) kể lại viếtäc làm trên.
Bài viết hợp lí, diễn đạt rõ ràng.



<i><b>c) Thái độ</b><b> : </b></i>


- Giáo dục HS biết rèn chữ, giữ vở.


<b>II/ Chuaån bò:</b>


* GV: Bảng lớp viết các câu hỏi gợi ý.
Tranh ảnh minh họa.


* HS: VBT, buùt.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Thảo luận về bảo vệ môi trường.</b></i>
- GV gọi 2 HS đọc lại bài viết của mình.
- GV nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> .</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b><b> :</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài.</b>


 <i><b>Baøi 1</b><b> .</b></i>


- GV mời HS đọc yêu cầu của bài.



- GV giới thiệu một số tranh, ảnh về hoạt động bảo vệ
mơi trường.


- GV yêu cầu HS:


+ Nói tên đề tài mình chọn kể.


+ Các em có thể bổ sung tên những viếtäc làm khác có ý
nghĩa bảo vệ mơi trường.


- GV u cầu HS chia thành các nhóm nhỏ, kể cho nhau
nghe viếtäc tốt có ý nghĩa bảo vệ mơi trường mình đã
làm.


- GV theo dõi, giúp đỡ các em.
- GV nhận xét, bình chọn.
<i><b>*Hoạt động 2: HS thực hành .</b></i>


HS đọc yêu cầu của bài .
HS quan sát tranh.


<i>HS trao đổi, kể cho nhau</i>
nghe viếtäc tốt có ý nghĩa
bảo vệ mơi trường mình đã
làm.


<i>Các nhóm thi kể về những </i>
<i>viếtäc mình làm.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- GV yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.


- HS viết bài vào vở.


- GV mời vài HS đứng đọc bài viết của mình.
- GV nhận xét, tun dương các bạn viết tốt.


<b> Ví dụ: Một hơm, trên đường đi học, em thấy có hai bạn</b>
đang bám vào một cành cây ven đường đánh đu. Các
bạn vừa đu vừa cười rất thích thú. Cành cây oằn xuống
như sắp gãy. Thấy em đứng lại nhìn, một bạn bảo: “ Có
chơi đu với chúng tớ khơng?”. Em liền nói: “ Các bạn
đừng làm thế, gãy cành mất.”. hai bạn lúc đầu có vẻ
khơng bằng lịng, nhưng rồi cũng bng cành cây ra,
nói: “ Từ nhỉ. Cảm ơn bạn nhé!”. Em rất vui vì đã làm
được một viếtäc tốt.


HS viết bài vào vở.


HS đọc bài viết của mình.
HS nhận xét.


<i><b> 5/ Tổng kết – dặn dò.</b></i>


<b>-</b> Về nhà tập kể lại chuyện.
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Ghi chép sổ tay.</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i><b>Bài 64: Năm, tháng và mùa.</b></i>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


<i><b>a) Kiến thức</b><b> : </b></i>



- Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vòng quanh Mặt Trời là
một năm.


<i><b>b) Kỹ năng</b><b> : </b></i>


- Một năm thường có 365 ngày và được chia thành 12 tháng .
- Một năm thường có bốn mùa.


<i><b>c) Thái độ</b><b> : </b></i>


- Giáo dục HS biết yêu cuộc sống.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


<b>* GV: Hình trong SGK trang 122, 123 SGK.</b>




<b>* HS: SGK, vở.</b>
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> : Ngày và đêm trên trái đất</b></i>
- GV gọi 2 HS lên bảng :


+ Khoảng thời gian phần Trái Đất được Mặt Trời chiếu sáng gọi là gì?
+ Khoảng thời gian phần Trái Đất không được Mặt Trời chiếu sáng gọi
là gì?



- GV nhận xét.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề</b><b> :</b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa:
<i><b> 4. Phát triển các hoạt động.</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.</b></i>
<i><b>. Cách tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


- GV yêu cầu HS quan sát lịch, thảo luận theo các gợi
ý:


<i>+ Một năm thường có bao nhiêu ngày? Bao nhiêu</i>
<i>tháng?</i>


<i>+ Số ngày trong các tháng đó có gần nhau khơng ?</i>
<i>+ Những tháng nào có 31 ngày, 30 ngày và 28 hoặc</i>
<i>29 ngày?</i>


<b>Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>


- GV mời đại diện một số nhóm HS lên trả lời trước
lớp các câu hỏi trên.


- GV mở rộng cho HS biết: có những năm , tháng 2 có



HS làm việc theo nhóm.
HS thảo luận các câu hỏi.
Một số HS lên trình bày kết
quả thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

28 ngày, nhưng cũng có năm, tháng 2 có 29 ngày,
năm đó người ta gọi là năm nhuận, và năm nhuận có
366 ngày.


- GV yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK trang 122 và
giảng cho HS biết thời gian để Trái Đất chuyển động
được một vòng quanh Mặt Trời là một năm.


<i>- GV: Khi chuyển động được một vòng quanh Mặt</i>


<i>Trời, Trái Đất đã tự quay quanh mình nó được bao</i>
<i>nhiêu vịng?</i>


- GV chốt laïi:


=> Thời gian để Trái Đất chuyển động được một vịng
quanh Mặt Trời là một năm. Một năm thường có 365
ngày và được chia thành 12 tháng.


<b>* Hoạt động 2: Làm việc theo cặp.</b>


<i><b>Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 : Làm việc với SGK theo cặp.</b>



- GV yêu cầu 2 HS quay mặt vào nhau thảo luận các
câu hỏi:


<i>+ Trong các vị trí A, B, C, D của Trái Đất trên hình 2</i>


<i>trang 123 trong SGK, vị trí nào của Trái Đất thể hiện</i>
<i>Bắc bán cầu là mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đơng</i>
<i>?</i>


<i>+ Hãy cho biết các mùa của Bắc bán cầu vào các</i>
<i>tháng 3, 6, 9, 12?</i>


<b>Bước 2: Hoạt động cả lớp.</b>


- GV yêu cầu các cặp lên trình bày
- GV nhận xét, chốt lại.


=> Có một số nơi trên Trái Đất, một năm có 4 mùa:
xuân, hạ, thu, đông; các mùa ở Bắc bán cầu và Nam
bán cầu trái ngược nhau.


<b>* Hoạt động 3: Chơi trị Xân, Hạ, Thu, Đơng.</b>


<i><b>Các bước tiến hành.</b></i>


<b>Bước 1 : Làm việc cá nhân.</b>


- GV hỏi HS đặc trưng khí hậu 4 mùa:
+ Khi mùa xuân em cảm thấy thế nào?
+ Khi mùa hạ em cảm thấy thế nào?


+ Khi mùa thu em cảm thấy thế nào?
+ Khi mùa đông em cảm thấy thế nào?


<b>Bước 2.</b>


- GV u cầu các nhóm trưởng điều khiển các bạn
chơi .


- GV nhận xét.


HS trả lời.
HS quan sát.


HS làm việc theo cặp.
Các cặp lên trình bày.
HS nhận xét


HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>5 .Tổng kết– dặn dò.</b></i>
- Về xem lại bài.


<i><b>- Chuẩn bị bài sau: Các đới khi hậu</b></i>
- Nhận xét bài học.


<i><b>Taäp viết</b></i>



<b>Bài : Ơn chữ hoa X</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>a) Kiến thức</b><b> : Giúp HS củng cố cách viết chữ hoa X. Viết tên riêng Đồng</b></i>


<i><b>Xuân bằng chữ cở nhỏ</b></i>


<i><b>b) Kỹ năn</b><b> g: </b><b> Rèn HS viết đẹp, đúng tốc độ, khoảng cách giữa các con</b></i>
chữ, từ và câu đúng.


<i><b>c) Thái đo</b><b> ä : Có ý thức rèn luyện chữ giữ vở.</b></i>


<b>II/ Chuẩn bị:</b> * GV: Mẫu viết hoa X


<i> Các chữ Đồng Xuân.</i>
* HS: Bảng con, phấn, vở tập viết.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1. Khởi động</b><b> : Hát.</b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> :</b></i>


- GV kiểm tra HS viết bài ở nhà.


<b>-</b> Một HS nhắc lại từ và câu ứng dụng ở bài trước.
<b>-</b> GV nhận xét bài cũ.


<i><b>3. Giới thiệu và nêu vấn đề.</b></i>
Giới thiệu bài + ghi tựa.
<i><b>4. Phát triển các hoạt động</b><b> :</b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu chữ X hoa</b></i>


- GV treo chữõ mẫu cho HS quan sát.
<i><b>- Nêu cấu tạo các chữ chữ X</b></i>



<i><b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn HS viết trên bảng con.</b></i>


 Luyện viết chữ hoa.


<i><b> - GV cho HS tìm các chữ hoa có trong bài: Đ, X, T.</b></i>
- GV viết mẫu, kết hợp với viếtäc nhắc lại cách viết
<i><b>từng chư õ : X</b></i>


<i><b>- GV yêu cầu HS viết chữ X bảng con.</b></i>
 HS luyện viết từ ứng dụng.


- GV gọi HS đọc từ ứng dụng:
<i><b>Đồng Xuân</b></i>


<i><b> - GV giới thiệu: Đồng Xuân là tên một chợ có từ lâu</b></i>
đời ở Hà Nội. Đây là nơi mua bán sầm uất nổi tiếng.
- GV yêu cầu HS viết vào bảng con.


 Luyện viết câu ứng dụng.


<b>-</b><i><b>GV mời HS đọc câu ứng dụng.</b></i>


<i><b>Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.</b></i>


<i><b>Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.</b></i>


- GV giải thích câu ứng dụng: Câu tục ngữ đề cao vẻ
đẹp của tính nết con người so với vẻ đẹp hình thức.



<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết.</b>


- GV neâu yeâu cầu:


<i><b> + Viết chữ X:1 dịng cỡ nhỏ.</b></i>


HS quan sát.


HS nêu.


HS tìm.


HS quan sát, lắng nghe.


HS viết các chữ vào bảng con.
<i><b>HS đọc: tên riêng : Đồng Xuân.</b></i>
Một HS nhắc lại.


HS viết trên bảng con.
HS đọc câu ứng dụng:


HS viết trên bảng con các chữ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b> + Viết chữ Đ, T: 1 dòng</b></i>


<i><b> + Viết chữ Đồng Xuân: 2 dòng cở nhỏ.</b></i>
+ Viết câu ứng dụng 2 lần.


- GV theo dõi, uốn naén.



- Nhắc nhở các em viết đúng nét, độ cao và khoảng
cách giữa các chữ.


<b>* Hoạt động 4 :Chấm chữa bài.</b>


- GV thu từ 5 đến 7 bài để chấm.


- GV nhận xét tuyên dương một số vở viết đúng, viết
đẹp.


- Trò chơi: Thi viết chữ đẹp.


- Cho học sinh viết tên một địa danh có chữ cái đầu
<i><b>câu làX Yêu cầu: viết đúng, sạch, đẹp.</b></i>


- GV công bố nhóm thắng cuộc.


HS nêu tư thế ngồi viết, cách
cầm bút, để vở.


HS viết vào vở


Đại diện 2 dãy lên tham gia.
HS nhận xét.


<i><b>5. Tổng kết – dặn doø</b><b> .</b></i>


<b>-</b> Về luyện viết thêm phần bài ở nhà.
<b>-</b> <i><b>Chuẩn bị bài: Ơn chữ Y</b></i>



<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36></div>

<!--links-->

×