Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.57 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
3 2 <sub>2</sub>
y x 3x 2 (C )
1
(H)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>2. Suy ra đồ thị hàm số :</b>
<b>T đồ thị hàm số :ừ</b>
<b> Suy ra đồ thị hàm số :</b> 1 (H ')
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Đồ thị (C) của hàm số:</b>
<b>Đồ thị (C) của hàm số:</b>
3 2
y x 3x 2 (C)
(C)
-3 -2 -1 1 2 3 x
y
2
1
0
-1
<b>* Khi x 0 thì |x| =x nên (C<sub>1</sub>)(C)</b>
. . . .
.
.
.
.
x
y
3 2 <sub>1</sub>
y x 3 x 2 (C )
<b>ồ thị hàm soá</b>
<b>Đ</b>
.
.
.
.
. . . .
(C<sub>1</sub>)
y
x
<b>Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C<sub>1</sub>) nhận </b>
<b>Oy làm trục đối xứng.</b>
.
.
.
.
. . . .
-3 -2 -1 1 2 3
x
y
2
1
0
-1
-2
<b>Tóm lại:</b>
<b>Tóm lại:</b>
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C)
y
<b>@ Giữ nguyên</b> <b>phần đồ thị của (C) phía trên Ox</b>
3 2 <sub>2</sub>
y x 3x 2 (C )
<b>Đồ thị hàm số (C<sub>2</sub>) suy ra từ (C) như sau</b>
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C<sub>2</sub>)
y
.
.
.
y
2
1
0
(C<sub>2</sub>)
<b>@ Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối </b>
<b>xứng qua Ox.</b>
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
.
.
.
.
.
. . . .
(H)
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
x +1 neáu x -1
x +1 <sub>x -1</sub>
(H') : y = =
x +1
x -1 <sub>-</sub> <sub>neáu x < -1</sub>
x -1
1
(H)
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>Suy ra đồ thị hàm số sau :</b>
<b>@ Khi x -1 thì (H’)(H)</b>
<b>@ Khi x < -1 thì (H’) là đối xứng của (H) qua Ox.</b>
<b>Cho hàm số :</b>
<b>Đồ thị hàm số gồm hai phần</b>
.
.
.
.
.
. . . .
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
.
.
.
.
. . . .
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
<b>Vậy (H) suy ra từ (C) như sau : </b>
<b>@ Khi x < -1 thì (H’) là đối xứng của (H) qua Ox.</b>
<b>@ Khi x -1 thì (H’)(H)</b>