<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>T :</b>
<b>ổ</b>
Toán - Lý
Gv thực hiện
<b>:</b>
Huỳnh Thanh Lâm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>*Kiểm tra bài cu</b></i>
<sub></sub>
ừ :
<b> Hình trụ đ ợc tạo thành nh thế nào? Viết công thức tính diện tích xung </b>
<b>quanh, thĨ tÝch h×nh trơ.</b>
<b>Áp dụng:</b> <b>Tìm diện tích xung quanh và thể tích của một hình trụ có </b>
<b>đường kính đáy là 8 cm ,chiều cao 10cm.</b>
10 cm
8 cm
<b> </b>
<b> </b>
<b>Sxq = </b>
<b>2</b>
<b>. r. h</b>
V = Sh =
r
2
h
<b>Diện tích xung quanh của hình trụ : </b>
<b>Thể tích của hình trụ:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Sxq = 2r.</b>
<b>.h =</b>
8.10
80 cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
H×nh nãn H
<b>–</b>
×nh nãn cơt DiƯn tích xung quanh
<b></b>
và thể tích hình nón, hình nón cơt.
<b>1. H×nh nãn:</b>
*Khi quay tam giác vng AOC một vịng quanh
cạnh góc vng OA cố định ta đ ợc một hình nón:
A
O
C
* Cạnh OC qt nên đáy của hình nón
* A gi l nh,
là một hình
tròn tâm O.
* Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình
nón, mỗi vị trí của AC là một đ ờng sinh.
AO gọi là đ ờng cao của hình nón.
đ ờng sinh
A
O
C
D
đ êng cao
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>?1</b>
Chiếc nón (h.88) có dạng
mặt xung quanh của một
hình nón. Quan sát hình và
cho biết, đâu là đ ờng tròn
đáy, đâu là mt xung
quanh, đâu là đ ờng sinh
của hình nãn.
<b>SGK/ 114)</b>
<b>Đ ờng tròn đáy là:</b>
<b>Mặt xung quanh là: </b>
<b>Đ ng sinh l:</b>
<b>Bề mặt lá làm nên chiếc nón.</b>
<b>Những đ ờng gân nón</b>
<b>m t xung quanh</b>
<b>ng trũn ỏy</b>
<b>đ ờng sinh</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
A <sub>A</sub>
B
S
<b>2. DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn: </b>
B
s
O
A
* Khi khai triĨn mỈt xung quanh
cđa mét hình nón ta đ ợc hình
quạt tròn, có:
+ di cung bằng độ dài đ
ờng tròn đáy hình nón.
+ Tâm là đỉnh của hình nón.
+ Bán kính bằng độ dài đ ờng
sinh hình nón.
<i>2</i>
<i>l.R</i>
<i>S</i>
<i>qu¹t</i>
Ta cã:
<i>Trong đó: </i>
<i><b>r</b></i>
<i>: bán kính đáy hình nón;</i>
<i><b>l</b></i>
<i>: độ dài đ ờng sinh.</i>
= độ dài cung ABA . bán kính
2
<i><b>= </b></i>
<i><b> r l</b></i>
* VËy diƯn tích xung quanh hình nón là:
<i><b>S</b></i>
<i><b><sub>xq</sub></b></i>
<i><b> = </b></i>
<i><b> r l</b></i>
* Diện tích tồn phần hình nón (bằng tổng diện
tích xung quanh và diện tích đáy) là:
<i><b>S</b></i>
<i><b><sub>tp</sub></b></i>
<i><b> = </b></i>
<i><b> r l + </b></i>
<i><b> r</b></i>
<i><b>2</b></i>
2r
l
<i>2</i>
<i>r</i>
<i>2</i>
<i>S</i>
<i>qu¹t</i>
.
<i><b>l</b></i>
<b>r</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Ví dụ:
Tính diện tích xung quanh của một hình nón có
chiều cao
h = 16 cm
và bán kính đ ờng trịn đáy
r = 12 cm
Gi¶i:
<b>A</b>
<b>O</b>
<b>B</b>
h
r
<b>C</b>
h
2
<sub> + r</sub>
2
<sub>=</sub>
<sub>16</sub>
2
<sub> + 12</sub>
2
=
Độ dài đ ờng sinh cđa h×nh nãn:
l =
DiƯn tÝch xung quanh cđa h×nh nãn:
S
<sub>xq</sub>
=
20(cm)
.
12. 20 = 240
(cm
2
)
r l =
V y S
ậ
<sub>xq</sub>
= 240
(cm
2
)
256 + 144 =
<sub>l</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<b>3. ThĨ tÝch h×nh nãn: </b>
B»ng thùc nghiƯm ta thÊy:
<i>Trong đó: </i>
<i><b>r</b></i>
<i>: bán kính đáy hình nón; </i>
<i> </i>
<i><b>h</b></i>
<i>: chiều cao hình nún.</i>
3
1
V<b>h.nón</b> = V <b>h.trụ</b>
<i><b>1</b></i>
<i><b>3</b></i>
*Thể tích hình nón là:
<i><b>V</b></i>
<b> =</b>
<i><b> r</b></i>
<i><b>2 </b></i>
<i><b>h</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>4. h×nh nãn cơt</b>
H×nh nãn cơt cã:
r<sub>1</sub>, r<sub>2</sub> lµ
h lµ chiỊu cao
l lµ:
<b>các bán kính đáy</b>
<b>độ dài đ ờng sinh</b>
<b>r<sub>1</sub></b>
<b>r<sub>2</sub></b>
l
<b>h</b>
Khi cắt hình nón bởi
một
<i>mặt phẳng song song</i>
với đáy
thì phần
mặt phẳng nằm trong hình nón là
<i>một </i>
<i>hình trịn</i>
.
Phần
hình nón nằm giữa mặt phẳng nói trên và mặt đáy
đ ợc gọi là
<i>h×nh nãn cơt.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>5.DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH NĨN CT</b>
* Diện tích xung quanh hình nón cụt là:
<i><b>S</b></i>
<i><b>xq</b></i>
<i><b> = </b></i>
<i><b> (r</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b> + r</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>).l</b></i>
* ThĨ tÝch h×nh nãn cơt lµ:
<i><b> h (r</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b><b>2</b></i>
<i><b> + r</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b><b>2</b></i>
<i><b> + r</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b>r</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>)</b></i>
3
1
<i>V </i>
=
h
l
r<sub>1</sub> <sub>O</sub>
1
S
O<sub>2</sub>
r<sub>2</sub>
Ta thấy S<b><sub>xq</sub></b> là hiệu diện tích xung quanh của hình nón lớn
và hình nón nhỏ, V cũng là hiệu thể tích của hình nón lớn
và hình nón nhỏ
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<b>Bµi tËp 19( SGK/Trg118)</b>
Hình khai triển mặt xung quanh của một hình nón là một hình quạt.
Nếu bán kính hình quạt là 16 cm, số đo cung là 120
0
<sub> thì độ dài đ ng </sub>
sinh của hình nón là:
A) 16 cm.
B) 8 cm.
D) 4 cm.
C) cm.
16
3
E) cm.
16
5
l = r
A <sub>A</sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>Bài tập28:</b>
<b>Một cái xơ bằng inốc có dạng hình nón cụt đựng hóa chất có </b>
<b>kích thước cho ở hình 101 (đơn vị cm)</b>
<b>a/ Tính diện tích xung quanh của xơ.</b>
<b>b/ Khi xơ chứa đầy hóa chất thì </b>
<b>dung tích của nó là bao nhiêu?</b>
<b>a/ Diện tích xung quanh của xô là:</b>
<i><b>S</b></i>
<i><b>xq</b></i>
<i><b> = </b></i>
<i><b> (r</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b></i>
<i><b> + r</b></i>
<i><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b>).l =</b></i>
<i><b> (21 + 9).36</b></i>
<i><b>=1080</b></i>
3391, 2
<i>cm</i>
2
2 2
36 12
<i>h</i>
27
9
Hình 101
21
36
H
S
K
A
B
<b>b/ Dung tích của xơ :</b>
<i><b>33,94</b></i>
<i><b> (</b></i>
<i><b>21</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b><sub> + 9</sub></b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b><sub> + 21.9</sub></b></i>
<i><b><sub>)</sub></b></i>
3
1
=
<i><b> h (r</b></i>
<i><b><sub>1</sub></b><b>2</b></i>
<i><b><sub> + r</sub></b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b><sub> + r</sub></b></i>
<i><b>1</b></i>
<i><b>r</b></i>
<i><b>2</b></i>
<i><b>)</b></i>
3
1
<i>V </i>
=
3
25257
<i>cm</i>
<sub></sub>
25, 257
<i>lit</i>
E
h
h
1152
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
2
3
<i>V</i>
<i>r</i>
2
2
<i>l</i>
<i>r</i>
<i>h</i>
<i>h</i>
<b>r(cm)</b> <b>d(cm)</b> <b>h(cm)</b> <b>l(cm)</b> <b>V(cm3<sub>)</sub></b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>10</b>
<b>1000</b>
<b>10</b>
<b>1000</b>
<b>10</b>
<b>1000</b>
<b>Bài 20</b>
<i>Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau ( Hình 96)</i>
2 2
10
10
10 2
1
<sub>3</sub>
10
3
2 2
5
5 5
10
1
250
3
5
20
3
10
3
20
3
10
1
5
20
30
120
2
9
10 1
2
120
10 25
3
<i>v</i>
<i>h</i>
2
1
3
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>H íng dÉn vỊ nhµ:</b>
<b>- Thc vµ biÕt vËn dụng các công thức tính diƯn tÝch xung </b>
<b>quanh, diƯn tÝch to¸n phần, thể tích hình nón.</b>
<b>- Làm bài tập: 16, 17, 19, 20, 21 </b>
<b>(SGK trang 118)</b>
30cm
10cm
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<b>XIN CHAÂN THÀNH CẢM ƠN</b>
<b> </b>
</div>
<!--links-->