Tải bản đầy đủ (.docx) (31 trang)

tieát 91 toaùn tröôøng th xuân lộc3 lôùp 3a phieáu baùo giaûng tuaàn 20 thöù ngaøy tieát daïy tieát ppct moân daïy teân baøy daïy hai 1101 1 shdc tuaàn 20 2 ñaïo ñöùc đoàn kết với thiếu nhi quốc tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.6 KB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Xuân Lộc3</b>
Lớp 3A


<b>PHIẾU BÁO GIẢNG</b>
<b>TUẦN 20</b>


Thứ


Ngày <b>Tiếtdạy</b>


<b>Tiết</b>
<b>PPCT</b>


<b>Môn dạy</b> <b>Tên bày dạy</b>


Hai
11/01


1 SHDC Tuaàn 20


2 Đạo đức Đồn kết với thiếu nhi Quốc tế (T2)


3 Toán Điểm ở giữa trung điểm của 1 đoạn thẳng


4 Thủ công Ơn tập chủ đề cát dán chữ cái đơn giản (TT)


5 Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng ….


Ba
12/01



1 Thể dục Tập hợp hàng ngang, dóng hàng …. (TT)


2 TĐ - KC Ở lại với chiến khu


3 TÑ - KC Ở lại với chiến khu


4 Tốn Luyện tập


5 TNXH Ơn tập : Xã hội



13/01


1 Tập đọc Chú ở bên Bác Hồ


2 Tốn So sánh các số trong phạm vi 10 000


3 Mó thuật CMH


4 Chính tả NV: Ở lại với chiến khu


5
Năm


14/01


1 LTVC Từ ngữ về Tổ quốc, dấu phẩy


2 Tập viết Ơn chữ hoa N (TT)



3 Tốn Luyện tập


4 TN-XH Thực vật


5 PĐHS


Sáu
15/01


1 Tập L văn Báo cáo hoạt động


2 Âm nhạc CMH


3 Chính tả NV: Trên đường mong Hồ Chí Minh


4 Tốn Phép cộng các số trong phạm vi 10 000


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b> Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010</b>
<b>Chào cờ đầu tuần</b>


ĐẠO ĐỨC


<i><b>Bài 9: ĐOAØN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (Tiết 2)</b></i>
<b>I.Mục tiêu : </b>


- Bước đầu biết thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đồn kết giúp đỡ nhau
khơng phân biệt dân tộc, màu da, ngơn ngữ…


- Tích cực tham gia vào các HĐ đoàn kết hữu nghị với thiếu nhi quốc te phù hợp với khả
năng do nhà trường, địa phương tổ chức



*Biết trẻ em có quyền được tự do kết giao bạn bè, quyền được mặc trang phục, sử dụng
tiếng nói, chữ viết của dân tộc mình, được đối xử bình đẳng.


<b>II Chuẩn bị:</b>
- Vở BT ĐĐ 3.


- Các bài thơ, bài hát, tranh ảnh nói về tình hữu nghị giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu
nhi quốc tế.


- Các tư liệu về hoạt động giao lưu giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi quốc tế.
<b>III. Lên lớp:</b>


<i>TL</i> <i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của học sinh</i> <i>HTĐ</i>
<i>B</i>
5’


1'
10’


<i><b>10’</b></i>


<i>5’</i>


<i><b>1.Ổn định:</b></i>


<i><b>2.KTBC: Kiểm tra HS viết thư ngắn giới</b></i>
thiệu về mình để kết bạn với bạn nước
ngồi -Nhận xét chung.



<i><b>3.Bài mới:</b></i>


<i><b>a.GTB: Đoàn kết với thiếu nhi quốc tế.</b></i>
<i>(tiết 2) - Ghi tựa.</i>


<i><b>b.Hoạt động 1:Viết thư kết bạn.</b></i>


-Yêu cầu các HS trình bày các bức tư các
bạn đã chuẩn bị từ trước.


-GV lắng nghe, uốn nắn câu, chữ, nhận
<i>xét nội dung thư và kết luận: Chúng ta có</i>
<i>quyền kết bạn, giao lưu với bạn bè quốc</i>
<i>tế.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Những việc em cần làm.</b></i>
-YC mỗi HS làm bài tập trong phiếu bài
tập.


<i><b>-GV kết luận: Chúng ta cần phải quan</b></i>
<i><b>tâm và giúp đỡ các bạn nhỏ nước ngoài.</b></i>
<i><b>Như thế mới thể hiện tình đồn kết, hữu</b></i>
<i><b>nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế</b></i>
<i><b>giới.</b></i>


<i><b>Hoạt động 3: Giới thiệu những bài hát, </b></i>


-HS báo cáo sự chuẩn bị bài của
tổ.



-HS laéng nghe.


-Lắng nghe giới thiệu.


-5 đến 6 HS trình bày. Các HS
khác bổ sung hoặc nhận xét về
nội dung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5’


<i><b>bài thơ của thiếu nhi Việt Nam và thế </b></i>
<i><b>giới.</b></i>


<i>-Giới thiệu với HS bài hát: Tiếng chuông</i>
<i>và ngọn cờ (Phạm Tuyên), bài hát: Trái</i>
<i>đất là của chúng mình (Định Hải). Yêu</i>
cầu HS chia thành tổ 1 và 2 hát những bài
này.


-Giới thiệu bài thơ của nhà thơ Trần
<i>Đăng Khoa (Bài: Gửi bạn Chi – Lê)</i>
<i><b>4. Củng cố – dặn dị:</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-GDTT cho HS và HD HS thực hành: Về
nhà sưu


- HS chú ý lắng nghe .



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2010</i>
<b> TOÁN :</b>


<i><b>ĐIỂM Ở GIỮA - TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


-Biết điểm ở giữa hai điểm cho trước; trung điểm của một đoạn thẳng.
* HS K- G làm thêm BT 3 .


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Vẽ sẵn hình bài tập 3 vào bảng phụ.
II/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


8’


7’


15’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV kiểm tra bài tiết trước:


- Viết các số từ 9995 đến 10000
- Nhận xét-ghi điểm:


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.Giới thiệu điểm ở giữa:</b></i>


-GV vẽ hình trong SGK hỏi: A, B, C
là ba điểm như thế nào?


-Vậy làm thế nào để nhận biết điểm
ở giữa?


-GV nêu thêm vài ví dụ khác để HS
hiểu thêm khái niệm trên.


<i><b>c. Giới thiệu trung điểm của đoạn</b></i>
<i><b>thẳng:</b></i>


-GV đưa hình đã vẽ theo SGK và
nhấn mạnh 2 điều kiện để điểm M là
trung điểm của đoạn thẳng AB.


<i><b>d. Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài 1:</b></i>


-Xác định YC của bài, sau đó cho HS
tự làm bài.



-Chữa bài và cho điểm HS.


-3 HS leân bảng làm BT.


9995 , 9996, 9997 ,9998 ,9999
10000.


-Nghe giới thiệu.


- A, B, C là ba điểm thẳng hàng.
- Để nhận biết điểm ở giữa ta xác
định điểm O ở trên, ở trong đoạn
AB.


A O B
VD:


-Quan sát hình vẽ.


-Điểm M là điểm ở giữa hai điểm
A và B vì điểm M nằm ở trên, ở
trong đoạn AB.


-Khoảng cách từ điểm A đến
điểm M và từ điểm M đến điểm B
bằng nhau và bằng 2cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5’


<i><b>Baøi 2:</b></i>



-1 HS đọc YC bài.
-HS làm miệng


<i><b>*Bài 3: Gọi HS K G đọc yêu cầu, sau</b></i>
đó giải thích.


- GV nhận xét , sửa sai .
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tun dương HS có
tinh thần học tập tốt.


-YC HS về nhà luyện tập thêm


-1 HS nêu yêu cầu bài tập.


-Giải thích tương tự các câu khác.
-Vài HS nhắc lại nội dung bài.
-cả lớp lắng nghe.


-Trung điểm của đoạn thẳng BC
là : I


-Trung điểm của đoạn thẳng GE
là :K


-Trung điểm của đoạn thẳngAD
là: O



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Thứ năm 7 tháng 01 năm 2010</b>
<b>TH</b>


<b> Ủ CÔNG</b>


<i><b>Ôn tập chủ đề cát dán chữ cái đơn giản (TT)</b></i>
-Giáo viên tập trung nhận xét sản phẩm HS đã thực hiện ở tuần 19.


-Giúp đỡ các em yếu thực hiện hoàn thành sản phẩm của mình.
-Dặn dị HS chuẩn bị tiết sau.


<i><b> Thứ hai ngày 4 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TP C K CHUYN:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Bước đầu biết đọc phân biệt giữa lời dẫn chuyện và lời các nhân vật (người chỉ huy, các
chiến sĩ nhỏ tuổi)


* Bước đầu biết đọc với giọng biểu cảm 1 đoạn trong bài.


- Hiểu ND: Ca ngợi tinh thần u nước, khơng quản ngại khó khăn, gian khổ của các
chiến sĩ nhỏ tuổi trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp trước đây


KC : Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý.
* Kể lại được tồn bộ câu chuyện


<b>II/Chuẩn bị: </b>


- Tranh minh họa bài tập đọc. Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
III/. Lên lớp:



<i><b>TL</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


1’
20’


20’


<b>1/ Ổn định: </b>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ: </b></i>


-Báo cáo kết quả thi đua trong tháng để
làm gì?


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.Giới thiệu -Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn luyện đọc: </b></i>
-Giáo viên đọc mẫu một lần.


*Giáo viên hướng dẫn luyện đọc kết hợp
giải nghĩa từ.


-Đọc từng câu và luyện phát âm từ khó, từ
dễ lẫn.



-YC 4 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.


- Yêu cầu học sinh luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<i><b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: </b></i>
-YC HS đọc đoạn 1.


-Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi để làm gì?


-YC HS đọc đoạn 2.


-Vì sao khi nghe thông báo “Ai cũng thấy
cổ họng mình nghẹn lại”?


-Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn về
nhà?


-Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
-YC HS đọc đoạn 3.


-2 học sinh lên bảng trả bài
cũ.


-Để tổng kết thành tích của
lớp, của tổ. Để biểu dương
những tập thể và cá nhân xuất


sắc.


-HS lắng nghe và nhắc tựa.
-Học sinh theo dõi giáo viên
đọc mẫu.


-Mỗi học sinh đọc một câu từ
đầu đến hết bài.(2 vòng)
-1 học sinh đọc từng đọan
trong bài theo hướng dẫn của
giáo viên.


-4 HS đọc: Chú ý ngắt giọng
đúng ở các dấu câu.


-Mỗi nhóm 4 học sinh, lần
lượt từng HS đọc một đoạn
trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

10’


15’


5’


-Trung đồn trưởng có thái độ như thế nào
khi nghe lời van xin của các bạn nhỏ?
-YC HS đọc đoạn 4.


-Tìm hình ảnh so sánh ở câu cuối bài?


<i><b>* Luyện đọc lại:</b></i>


-GV chọn 1 đoạn trong bài và đọc trước
lớp.


-Gọi HS đọc các đoạn còn lại.
-Tổ chức cho HS thi đọc theo đoạn.
-Cho HS luyện đọc theo vai.


-Nhận xét chọn bạn đọc hay nhất.
<b>* Kể chuyện:</b>
<i><b>a.Xác định yêu cầu:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc YC SGK.
<i><b>b. Kể mẫu:</b></i>


-GV cho HS kể mẫu.


-GV nhận xét nhanh phần kể của HS.
<i><b>c. Kể theo nhóm:</b></i>


-YC HS chọn 1 đoạn truyện và kể cho bạn
bên cạnh nghe.


<i><b>d. Kể trước lớp:</b></i>


-Gọi 4 HS nối tiếp nhau kể lại câu chuyện.
Sau đó gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu
chuyện.



-Nhận xét và cho điểm HS.
<i><b>4.Củng cố-Dặn doø: </b></i>


<i>-Hỏi: Qua câu chuyện, em thấy các chiến sĩ</i>
<i>nhỏ tuổi là những người như thế nào? </i>
-Khen HS đọc bài tốt, kể chuyện hay,


-1 HS đọc đoạn 2.


-Vì quá bất ngờ, quá xúc
động, không muốn rời xa
chiến khu.


-Vì không sợ gian khổ. Vì
khơng muốn bỏ chiến khu. Vì
khơng muốn sống chung với
Tây, với bọn Viết gian.


-Lời nói thể hiện Mừng rất
ngây thơ, chân thật. Mừng tha
thiết xin ở lại chiến khu.
-1 HS đọc đoạn 3.


- Trung đoàn trưởng cảm
động rơi nước mắt...


-1 HS đọc đoạn 4.


<i>-Câu: “Tiếng hát bùng lên như</i>
<i>ngọn lửa rực rỡ giữa đêm</i>


rừng lạnh tối”.


-HS theo dõi GV đọc.
-3 HS đọc.


-HS xung phong thi đọc.


-4 HS tạo thành 1 nhóm đọc
theo vai.


- HS hát tập thể 1 bài.
-1 HS đọc YC


-1 HS đọc lại các câu hỏi gợi
ý (đã viết trên bảng phụ)
-2 HS khá giỏi kể mẫu đoạn 2
-HS kể theo YC. Từng cặp HS
kể.


-HS nhaän xét cách kể của
bạn.


-4 HS thi kể trước lớp.


-Cả lớp nhận xét, bình chọn
bạn kể đúng, kể hay nhất.
<i>-Là người yêu thương nước,</i>
<i>không quản ngại khó khăn</i>
<i>gian khổ, sẵn sàng hi sinh vì</i>
<i>Tổ quốc.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> TOÁN</b>
<i><b>LUYỆN TẬP</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết khái niệm và xác định được trung điểm của đoạn thẳng cho trước.
II/ Các hoạt động dạy học:


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


15’


10’


5’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV kiểm tra bài tiết trước ( BT 2 )
- Nhận xét-ghi điểm:


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>Bài 1: 1 HS nêu yêu cầu bài tập.</b></i>
<i>+Bước 1: Đo độ dài cả đoạn thẳng AB</i>


(đo được 4cm)


<i>+Bước 2: Chia độ dài đoạn thẳng AB</i>
làm 2 phần bằng nhau (được một
phần bằng 2cm).


<i>+Bước 3: Xác định trung điểm M của</i>
đoạn thẳng AB (xác định điểm m trên
đoạn thẳng AB sao cho AM = 1<sub>2</sub> AB
(AM = 2cm) ).


<i><b>-Kết luận: M là trung điểm của đoạn</b></i>
<i><b>thẳng AB.</b></i>


<i><b>Baøi 2: </b></i>


-Gọi 1 HS đọc YC.
Thực hành SGK.
Chữa bài và cho điểm.
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>


-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS


- HS lên bảng trả lời
-1 HS nêu yêu cầu SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn.


-HS nhắc lại các bước, sau đó thực
hành xác định câu b.



-Xác định trung điểm của đoạn
thẳng CD.


C D
-Đại diện các tổ HS nêu cách xác
định trước lớp, lớp nghe và nhận
xét.


-1 HS neâu yeâu caàu SGK.


-HS thực hành theo HD của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>
<i><b>ÔN TẬP: XÃ HỘI</b></i>
<b>I/. Mục tiêu : </b>


-Kể tên một số kiến thức đã học về xã hội.


-Biết kể với bạn về gia đình nhiều thế hệ, trường học và cuộc sống xung quanh.
<b>II/. Chuẩn bị:</b>


-Giaáy (khổ to), bút viết cho các nhóm.


-Tranh ảnh về các hoạt động, nội dung các bài đã học ở chương xã hội.
-Bảng phụ, phấn màu.


III/. Lên lớp:


<i><b>TL</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i> <i><b>HTĐ</b></i>



<i><b>B</b></i>
5’


10’


10’


<b>1/ Ổn định: </b>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


-YC các nhóm trưởng kiểm tra và
báo cáo lại những nội dung chuẩn bị
của nhóm mình.


<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a.Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu</b></i>
cầu của tiết học. Ghi tựa.


<i><b>Hoạt động 1: Thảo luận về chủ đề</b></i>
<i><b>xã hội:</b></i>


* 5 nội dung phân cho các nhóm thảo
luận:


+Gia đình và họ hàng.


+Một số hoạt động ở trường.



+Một số hoạt động nông nghiệp,
công nghiệp, thương mại.


+ Hoạt động về bảo vệ môi trường.
+Giới thiệu hoạt động đặc trưng của
địa phương.


-Tổ chức cho HS trao đổi nhóm


-Sau mỗi báo cáo, các nhóm khác
được quyền đưa ra những câu hỏi để
tìm hiểu rõ hoặc tìm hiểu thêm nội
dung báo cáo.


-Tổng hợp ý kiến của HS. Nhận xét.
<i><b>Hoạt động 2: Trò chơi ơ chữ kì diệu:</b></i>
<i><b>(10’)</b></i>


-GV phổ biến luật chơi: GV sẽ đưa ra


- Các nhóm trưởng kiểm tra và
báo cáo.


+Nhóm 1: Giới thiệu những
người trong bức ảnh gia đình.
Kết hợp cả vẽ và giải thích sơ
đồ họ hàng của gia đình.


+Nhóm 2: Giới thiệu về một số
hoạt động ở trường, kể tên một


số môn học và các hoạt động
vui chơi chính ở trường.


+Nhóm 3: Giới thiệu một số
hoạt động nông nghiệp, công
nghiệp, thương mại, thông tin
liên lạc qua các tranh ảnh sưu
tầm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

5’


3’


một ô chữ gồm 10 ô chữ hàng ngang.
Mỗi ô chữ hàng ngang là một nội
dung kiến thức đã được học và kèm
theo lời gợi ý của GV.


<i><b>Hoạt động 3: Vẽ tranh về gia đình,</b></i>
<i><b>quê hương em:(5’)</b></i>


-GV gợi ý nội dung tranh vẽ cho HS:
-Giáo viên tổ chức cho HS vẽ.


-GV chọn 1-2 bài HS vẽ nhanh, đẹp
và u cầu HS đó trình bày trước lớp
về nội dung bức tranh


<i><b>4/ Củng cố – dặn dò:(5’) </b></i>



-YC HS đọc phần bạn cần biết SGK.
-Nhận xét tiết học. Về nhà học bài
chuẩn bị kiểm ra. Chuẩn bị tiết 40.


sinh sống.
*Ô chữ:


1. VUI CHƠI.
6. XE ĐẠP


2. THEÁ HỆ.
7. XÃ HỘI


3. THỦ CÔNG.
8. ĐÔ THỊ


4. ĐÁNH BẮT
9. CHUỘT


5. ĐỀU
10. TÁI CHẾ


+Phong cảnh làng quê.
+HĐ lao động đặc trưng của
làng quê.


+Gia đình em (Chân dung hoặc
cảnh sinh hoạt).


+Cảnh giao thông ở ph


phng...


<i><b>Thứ t ngày 5 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TP C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Biết ngắt ngỉ hơi hợp lí khi đọc mỗi dịng thơ, khổ thơ.


- Hiểu ND : Tình cảm thương nhớ và lòng biết ơn của mọi người trong gia đình em bé với
liệt sĩ đã hy sinh vì tổ quốc; Thuộc bài thơ.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>


-Tranh MH bài TĐ, bảng phụ ghi bài thơ.
<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


10’


15’


<b>1/ OÅn ñònh:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


- YC HS đọc và trả lời câu hỏi về ND bài
<i><b>tập đọc Ở lại với chiến khu.</b></i>



-YC HS đọc đoạn 1.


-Trung đoàn trưởng đến gặp các chiến sĩ
nhỏ tuổi để làm gì?


-YC HS đọc đoạn 2.


-Vì sao khi nghe thông báo “Ai cũng thấy
cổ họng mình nghẹn lại”?


-Vì sao Lượm và các bạn khơng muốn về
nhà?


-Lời nói của Mừng có gì đáng cảm động?
- Nhận xét ghi điểm.


<b>3/ Bài mới: </b>
<i><b>a/ GTB - Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b/ Luyện đọc:</b></i>


- GV đọc mẫu toàn bài 1 lượt với giọng
tha thiết, tình cảm. HD HS cách đọc.
- Hướng dẫn HS đọc từng câu .


- YC 3 HS nối tiếp nối nhau đọc 3 khổ thơ
trước lớp. GV theo dõi chỉnh sửa lỗi cho
HS.


- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.
- YC HS đọc đồng thanh bài thơ.


<i><b>c/ HD tìm hiểu bài:</b></i>


- GV gọi 1 HS đọc cả bài.


+Những câu thơ nào cho thấy bé Nga rất
mong nhớ chú?


- 3 HS lên bảng thực hiện YC.
-Để thông báo: Các chiến sĩ
nhỏ tuổi trở về với gia đình, vì
cuộc sống ở chiến khu rất gian
khổ.


-1 HS đọc đoạn 2.


-Vì quá bất ngờ, quá xúc động,
khơng muốn rời xa chiến khu.
-Vì khơng sợ gian khổ. Vì
khơng muốn bỏ chiến khu. Vì
khơng muốn sống chung với
Tây, với bọn Viết gian.


-Lời nói thể hiện Mừng rất
ngây thơ, chân thật. Mừng tha
thiết xin ở lại chiến khu.


-HS lắng nghe – nhắc lại tựa
bài.


-Theo dõi GV đọc.



-Mỗi HS đọc 2 dòng, tiếp nối
nhau đọc từ đầu đến hết bài.
Đọc 2 vòng.


- Đọc từng khổ thơ trong bài
theo HD của GV.


- 3 nhóm thi đọc nối tiếp.
- Cả lớp đọc ĐT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

5’


5’


+Khi Nga nhắc đến chú thái độ của ba và
mẹ ra sao?


-Em hiểu câu nói của ba bạn Nga như thế
nào?


-Vì sao những chiến sĩ hi sinh vì Tổ quốc
được nhớ mãi?


<b>d/ Học thuộc lịng bài thơ:</b>
- Cả lớp ĐT bài thơ trên bảng.
- Xoá dần bài thơ.


-YC HS đọc thuộc lịng bài thơ, sau đó gọi
HS đọc trước lớp. Tổ chức thi đọc theo


hình thức hái hoa.


- Nhận xét cho điểm.
<b>4/ Củng cố – Dặn dị:</b>
-Bài thơ ca ngợi điều gì?


- Về nhà chuẩn bị nội dung BT2 (tiết
LTVC – trang 17) và chuẩn bị cho ND để
kể ngắn về các vị anh hùng dân tộc.


+Sao lâu quá là lâu! Chú bây
giờ ở đâu? Chú ở đâu, ở đâu?
<i><b>+Mẹ thương chú, khóc đỏ hoe</b></i>
<i><b>đơi mắt. Ba nhớ chú, ngước</b></i>
<i><b>lên bàn thờ.</b></i>


-HS trao đổi nhóm đơi và TL
-HS thảo luận nhóm.


-HS phát biểu ý kiến riêng của
mình.


-Lắng nghe.


- Cả lớp đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân.


- 2 – 3 HS thi đọc cả bài trước
lớp.



<i><b>-Bài thơ ca ngợi tình cảm</b></i>
<i><b>thương nhớ, biết ơn của mọi</b></i>
<i><b>người trong gia đình em bé với</b></i>
<i><b>người đã hi sinh vì Tổ quốc.</b></i>


<i><b>Thø ba ngµy 12 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TON</b>


<i><b>SO SANH CAC SO TRONG PHAẽM VI 10000</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết các dấu hiệu và cách so sánh các số trong phạm vi 10 000.
-Biết so sánh các đại lượng cùng loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Phấn maøu.


<b>III/ Các hoạt động dạy học: </b>


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


12’


15’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>
GV kiểm tra VBT
- Nhận xét-ghi điểm:
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>b.GV HD HS nhận biết dấu hiệu và</b></i>
<i><b>cách so sánh hai số trong phạm vi 10</b></i>
<i><b>000.</b></i>


<i><b>So sánh hai số có số chữ số khác nhau:</b></i>
-GV viết lên bảng: 999 ....1000 em hãy
điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ
chấm.


-Vì sao em chọn dấu (<)?


<i><b>-Khi so sánh hai số có số chữ số khác</b></i>
<i><b>nhau, số nào có ít chữ số hơn thì bé</b></i>
<i><b>hơn, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn</b></i>
<i><b>hơn.</b></i>


<i><b>So sánh hai số có số chữ số bắng nhau:</b></i>
-GV viết lên bảng số 9000 với số 8999,
yêu cầu HS tự nêu cách so sánh.


-Tiếp tục số 6579 với số 6580 yêu cầu
HS tự nêu cách so sánh.



-Gọi HS nêu lại các nhận xét chung như
SGK.


<i><b>d. Luyện tập:</b></i>
<i><b>Bài (a):</b></i>


-Nêu YC của bài tốn và YC HS tự làm
bài.


<i><b>Baøi 2: </b></i>


-HD HS làm bài tương tự như BT 1.
-Yêu cầu khi chữa bài HS phải giải thích
cách làm.


-Tương tự HS giải thích các câu khác.


-3 HS lên bảng nộp VBT.


-Nghe giới thiệu.
-HS điền: 999 < 1000
-HS giải thích nhiều cách.


-Vì 999 thêm 1 thì được 1000,
hoặc 999 ứng với vạch đứng trước
vạch ứng 1000 trên tia số, hoặc vì
999 có ít chữ số hơn 1000,...


-HS so sánh: 10 000 > 9999



-HS: số 9000 > 8999, vì ta so sánh
chữ số hàng nghìn của hai số ta
thấy 9 > 8 nên 9000 > 8999.


-HS tự nêu theo sự quan sát và suy
nghĩ. Lớp nhận xét.


-Laéng nghe.


-1 HS nêu yêu cầu bài tập. Sau đó
tự làm bài.


<b>a) 1942 < 998 b) 9650 > 9651</b>
<b> 1999 < 2000 9156 > 6951</b>
<b> 6742 > 7622 1965 > 1956 </b>
<b> 900 + 9 = 9009 6591 = 6591 </b>
-HS làm bài, sau đó 2 HS lên
bảng. ( HS K- G làm thêm BT 3 ,
BT 1 b


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5’ -Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>*Bài 3:</b></i>


<i><b>a) Tìm số lớn nhất trong các số : </b></i>
4375 , 4735 , 4537 , 4753 .


b) Tìm số bé nhất trong các số :
6091 , 6190, 6901 , 6019 .
- GV nhận xét , ghi điểm .
<i><b>4 Củng cố – Dặn dò:</b></i>



<i><b>- Nếu hai số có cùng chữ số đầu tiên thì</b></i>
ta làm như thế nào ?


-YC HS về nhà luyện tập thêm về cách
so sánh các số có nhiều chữ số.


b) 6019 .


-Nhận xét giờ học


- Thì ta so sánh từng cặp chữ số ở
cùng một hàng kể từ trái sang phải
.


<i><b> Thứ ba ngày 5 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>CHNH TẢ (Nghe – viết)</b>
<i><b> Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b></i>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>II/ Đồ dùng:</b>


-Bảng viết sẵn các BT chính tả.
III/ Lên lớp:


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’



10’


15’


5’


5’


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


- Gọi HS đọc và viết các từ khó của
tiết chính tả trước.


- Nhận xét ghi điểm.
<b>3/ Bài mới:</b>


<i><b>a/ GTB: - Ghi tựa:</b></i>
<i><b>b/ HD viết chính tả:</b></i>


<i><b> * Trao đổi về ND đoạn viết:</b></i>
-GV đọc đoạn văn 1 lần.


Hỏi: Lời bài hát trong đoạn văn nói
lên điều gì?


<i><b> * HD cách trình bày:</b></i>
-Đoạn văn có mấy câu?


-Trong đoạn văn có những chữ nào


phải viết hoa? Vì sao?...


<i><b>* HD viết từ khó:</b></i>


- YC HS tìm từ khó rồi phân tích.
- YC HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i><b>*Viết chính tả:</b></i>


- GV đọc bài cho HS viết vào vở.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
<i><b>* Sốt lỗi: </b></i>


<i><b>* Chấm bài:</b></i>


-Thu 5 - 7 bài chấm và nhận xét .
<i><b>c/ HD làm BT:</b></i>


<b>Bài 2: GV chọn câu a hoặc câu b.</b>
<i><b>Câu a:</b></i>


-GV nhắc lại yêu cầu BT, sau đó YC
HS tự làm.


-Nhận xét và chốt lời giải đúng.
<b>4/ Củng cố – Dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học, bài viết HS.
-Dặn HS về nhà ghi nhớ các quy tắc


chính tả.


- 1 HS đọc, 3 HS lên bảng viết,
HS lớp viết vào bảng con.


<i>- liên lạc, nhiều lần, biết tin, dự</i>
<i>tiệc, tiêu diệt, chiếc cặp,...</i>


-Nói lên tinh thần quyết tâm
chiến đấu, không sợ hi sinh, gian
khổ của các chiến sĩ Vệ quốc
quân.


-3 caâu.


<i>- HS: bảo tồn, bay lượn, bùng lên,</i>
<i>rực rỡ,...</i>


- 3 HS lên bảng , HS lớp viết vào
bảng con.


-HS nghe viết vào vở.
-HS tự dò bài chéo.
-HS nộp bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Thứ t ngày 6 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>LUYN T VAØ CÂU</b>


<i><b>TỪ NGỮ VỀ TỔ QUỐC. DẤU PHẨY.</b></i>
<b>I/.Mục tiêu : </b>



- Nắm được nghĩa một số từ ngữ về Tổ quốc để sắp xếp đúng các nhóm (BT1).
- Bước đầu biết kể về một vị anh hùng (BT2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II/. Chuẩn bị:</b>


-Bảng từ viết sẵn bài tập 1 trên bảng.


-3 tờ giấy khổ A4 viết 3 câu in nghiêng trong BT3.


-Tóm tắt tiểu sử 13 vị anh hùng được nêu trong BT2 để có thể nói ngắn gọn một vài
câu, bổ sung cho ý kiến của HS.


III/. Lên lớp:


<i><b>TG</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’


10’


10’


<b>1/ Ổn định: </b>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cũ:</b></i>


+Những con vật nào trong bài Anh Đom
Đóm được nhân hố?



+Đặt một câu trong đó có phép nhân
hố?


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung
<b>3/ Bài mới: </b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: - Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b.HD làm bài tập:</b></i>


<i><b>Bài tập 1: </b></i>


-Gọi 2 HS đọc YC của bài.


-GV nhắc lại YC và HD: Bài tập cho 3
câu a, b, c. Nhiệm vụ của các em là:
chọn những từ đã cho ở đầu bài xếp vào
các nhóm sao cho đúng.


-Cho HS làm bài.


-HS làm bài thi (làm trên bảng phụ đã
chuẩn bị trước).


-GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>Bài tập 2: </b></i>


-Gọi HS đọc u cầu của bài.



-GV nhắc lại YC: Các em cần kể ngắn
gọn, rõ ràng những điều em biết về một
trong 13 vị anh hùng dân tộc.


-Cho HS thi kể


-GV nghe, sau đó kể thêm cho HS biết
tiểu sử của 13 vị anh hùng dân tộc để
HS nắm kĩ hơn.


-Nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất.
<i><b>Bài tập 3:</b></i>


-2 học sinh nêu, lớp theo dõi
nhận xét.


+Con đom đóm, con cị bợ, con
vạc (Anh đom đóm, chị cị bợ,
thím vạc).


+VD: Thím Vạc đi kiếm ăn. /
Bác Vịt đang bơi.


-Nghe giáo viên giới thiệu bài.
-2 HS đọc yêu cầu BT SGK.
-HS làm bài cá nhân.


-3 HS lên bảng thi làm bài, lớp
theo dõi nhận xét.



<i><b>+Câu a: Những từ cùng nghĩa</b></i>
<i><b>với Tổ quốc là: đất nước, nước</b></i>
<i><b>nhà, non sông, giang sơn.</b></i>
<i><b>+Câu b: Những từ cùng nghĩa</b></i>
<i><b>với bảo vệ là: giữ gìn, gìn giữ.</b></i>
<i><b>+Câu c: Những từ cùng nghĩa</b></i>
<i><b>với xây dựng là: dựng xây, kiến</b></i>
<i><b>thiết.</b></i>


-1 HS đọc yêu cầu của bài.
-HS thi kể. Lớp nhận xét.


-VD: Hồ Chí Minh: Lãnh tự vĩ
đại của nhân dân Việt Nam,
được UNESCO phong danh
<i>hiệu: Anh hùng giải phóng dân</i>
<i>tộc, nhà văn hố lớn.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

10’


5’


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


-GV nhắc lại YC: Trong đoạn văn Lê
Lai cứu chúa có 3 câu in nghiêng. Các
em đặt dấu phẩy vào 3 câu in nghiêng
đó sao cho đúng.


-Chia lớp thành 3 nhóm. Cho HS thi làm


bài trên giấy A4 đã viết sẵn 3 câu in
nghiêng. GV đính lên bảng.


-Nhận xét, sửa bài và ghi điểm HS.
<i><b>4: Củng cố, dặn dò: </b></i>


-Nhận xét tiết học. Biểu dương những
em học tốt.


-GV yêu cầu HS về nhà tìm hiểu thêm
về 13 vị anh hùng dân tộc đã nêu tên ở
BT2 để có thể viết tốt bài văn kể về
một anh hùng chống ngoại xâm ở tuần
ôn tập giữa HKII.


- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập
3/SGK.


-1 HS đọc đoạn văn.


-HS thi làm bài theo 7 nhóm,
sau đó đính lên bảng. Lớp quan
sát nhận xét.


<b>Câu 1: Bấy giờ, ở Lam Sơn có</b>
ơng Lê Lợi phất cờ khởi nghĩa.
<b>Câu 2: Trong những năm đầu,</b>
nghĩa quân còn yếu, thường bị
giặc vây.



<b>Câu 3: Có lần, giặc vây rất</b>
ngặt, quyết bắt bằng được chủ
tướng Lê Lợi.


-HS chép lời giải đúng vo
VBT.


-HS laộng nghe vaứ ghi nhaọn.


<i><b>Thứ sỏu ngày 8 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TAP VIET:</b>


<b>Bi: ễN CH HOA: N (tip theo)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa N (1 dòng chữ Ng), V,T (1 dòng), viết tên riêng
<i><b>Nguyễn Văn Trỗi (1 dòng) và câu ứng dụng: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Người trong một nước phải thương nhau cùng. (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ.</b></i>
GDMT : GD tình u q hương.


<b>II/ Đồ dùng:</b>


<i>-Mẫu chữ víet hóc: N, (Ng)</i>
-Tên riêng và câu ứng dụng.
-Vở tập viết 3/1.


<b>III/ Lên lớp:</b>


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐ</b></i>



<i><b>B</b></i>
5’


5’


5’


5’


<b>1/ Ổn định:</b>
<b>2/ KTBC:</b>


-Thu chấm 1 số vở của HS.


- Gọi 1 HS đọc thuộc từ và câu ứng dụng
của tiết trước.


<i><b>- HS viết bảng từ: Nhà Rồng,Nhớ .</b></i>
- Nhận xét – ghi điểm.


<b>3/ Bài mới:</b>
<i><b>a/ GTB: Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b/ HD viết chữ hoa:</b></i>


* Quan sát và nêu quy trình viết chữ hoa:
- Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?


<i>- HS nhắc lại qui trình viết các chữ Ng,</i>


<i>V, T.</i>


- YC HS viết vào bảng con.
<i><b>c/ HD viết từ ứng dụng:</b></i>
-HS đọc từ ứng dụng.


<b>- Giải thích: Nguyễn Văn Trỗi (1940</b>
-1964), là anh hùng liệt sĩ thời chống Mĩ.
-QS và nhận xét từ ứng dụng:


-Nhận xét chiều cao các chữ, khoảng
cách như thế nào?


-Viết bảng con, GV chỉnh sửa.
<b>Nguyễn Văn Trỗi</b>
<i><b>d/ HD viết câu ứng dụng:</b></i>


<b>-Giải thích: Nhiễu điều (mảnh vải đỏ).</b>
Người xưa thường dùng vải đỏ để phủ
lên giá gương trên bàn thờ. Đây là hai
vật không thể tách rời. Câu tục ngữ
khuyên người trong một nước cần phải


- HS nộp vở.


<b>- 1 HS đọc: Nhà Rồng</b>


<i><b>Nhớ sông Lô, nhớ phố Ràng</b></i>
<i><b>Nhớ từ Cao Lạng, nhớ sang Nhị</b></i>
<i><b>Hà.</b></i>



- 2 HS lên bảng viết, lớp viết
b/con.


-HS lắng nghe.


<i>- Có các chữ hoa: N, Ng, V, T.</i>
- 2 HS nhắc lại. (đã học và được
hướng dẫn)


-3 HS lên bảng viết, HS lớp viết
<b>bảng con: Ng, V, T.</b>


<i><b>-2 HS đọc Nguyễn Văn Trỗi.</b></i>
-HS nói theo hiểu biết của mình.
- HS lắng nghe.


- HSTL


- 3 HS lên bảng viết , lớp viết
bảng con


-3 HS đọc.


<i><b>Nhiễu điều phủ lấy giá gương</b></i>
<i><b>Người trong một nước phải</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

15’


5’



biết gắn bó, thương yêu, đoàn kết với
nhau.


-Nhận xét cỡ chữ.
- HS viết bảng con.


<i><b>e/ HD viết vào vở tập viết:</b></i>


- GV cho HS quan sát bài viết mẫu trong
vở TV 3/2. Sau đó YC HS viết vào vở.
- Thu chấm 10 bài. Nhận xét .


<b>4/ Củng cố – dặn dò:</b>


-Nhận xét tiết học chữ viết của HS.
-Về nhà luyện viết, học thuộc câu ứng
dụng.


- HSTL


- 3 HS lên bảng, lớp viết bảng
con.


<i><b>Nhiễu, Người.</b></i>


-HS viết vào vở tập viết theo HD
của GV.


-1 dòng chữ Ng cỡ nhỏ.


-1 dòng chữ V,T cỡ nhỏ.


<i><b>-2 dòng Nguyễn Văn Trỗi cỡ nhỏ.</b></i>
-4 dòng câu ứng dng.


<i><b>Thứ nm ngày 7 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TON</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Biết so sánh các số trong phạm vi 10 000, viết bốn số theo thứ tự từ bé đến lớn và
ngược lại.


-Nhận biết được thứ tự các số tròn trăm (nghìn) trên tia số và cách xác định trung
điểm của đoạn thẳng.


* HS K- G làm thêm BT 4 b
<b>II. Chuẩn bị: Bảng phụ vẽ tia số.</b>
III/. Lên lớp:


<i><b>TL</b></i> <i><b><sub>Hoạt động của giáo viên</sub></b></i> <i><b><sub>Hoạt động của học sinh</sub></b></i> <i><b>HTĐ</b></i>


<i><b>B</b></i>
5’
10’
7’
8’
5’


<i><b>1/ Ổn định: </b></i>


<i><b>2/ Kiểm tra bài cuõ:</b></i>



-Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
tiết trước.


-Nhận xét ghi điểm. Nhận xét chung.
<i><b>3/ Bài mới: </b></i>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Giáo viên ghi tựa</b></i>
bài.


<i><b>b. Luyện tập:</b></i>


<i><b>Bài 1: Nêu YC của bài toán và YC HS</b></i>
làm bài. Chia lớp làm 7 nhóm thi giải
nhanh bài tốn. Cho HS giải thích cách
làm.


-Chữa bài, ghi điểm cho HS.


<i><b>Bài 2: Nêu YC của bài toán và YC HS</b></i>
làm bài. Chia lớp làm 3 dãy thi giải
nhanh bài tốn


-GV có thể hướng dẫn cách sắp xếp
cho nhanh.


-Chữa bài, ghi điểm cho HS.
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.



-Yêu cầu HS tự làm. GV chia lớp
thành 3 nhóm, phát 3 phiếu bài tập yêu
cầu thi làm bài.


-Chữa bài, ghi điểm cho HS.
<i><b>Bài 4a: Gọi 1 HS đọc đề bài.</b></i>
-Nhận xét và ghi điểm cho HS.


-3 hoïc sinh lên bảng làm bài.
So sánh (<, >, =):


7698  7688; 4032  4023; 9999  10
000.


-HS nhận xét.
-Nghe giới thiệu.


-1 HS nêu u cầu bài tốn.


-HS chia 7 nhóm, làm bài sau đó
nêu trước lớp.


a) 7766 > 766 b) 1000g = 1 kg
8453 > 8435 950g < 1 kg
9102 > 9120 1km < 1200m
5005 > 4905 100 phút > 1giờ 30
phút


-HS nhận xét bài nhóm bạn.



-Chia thành 3 dãy, thi làm bài, sau
đó đại diện mỗi dãy 4 em lên thi làm
bài tiếp sức.


a) 4082 , 4208 , 4280 , 4802
b) 4802 , 4280 , 4208 , 4082 .


-1 HS đọc yêu cầu bài tập SGK.
Chia nhóm.


<i><b>Câu a: 100 b) 1000</b></i>
c) 999 d) 9999
-Lắng nghe và thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

5’ <b>4/ Củng cố, dặn dò: </b>
-Nhận xét tiết học.


- cho học sinh qua tiết học biết so sánh
các vật có khối lượng nặng với nhiều
chữ số……


-Về nhà ôn lại các bài toán về so sánh
các số đã học, cách sắp xếp các số lớn
dần và ngược lại. Chuẩn bị tiết sau.


a) Trung điểm của đoạn thẳng AB
ứng vói số : 300


<b>b) Trung điểm của đoạn thẳng CD </b>


<b>ng vi s : 2000.</b>


<i><b>Thứ nm ngày 7 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>T NHIấN X HI</b>


<i><b> THC VT </b></i>
<b>I. Mc tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Nhận ra sự đa dạng và phong phú của thực vật.


- QS hình vẽ hoặc vật thật và chỉ được thân, rễ, lá, hoa, quả của một số cây.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


-Tranh ảnh như SGK.


-Bút vẽ, bút màu, phiếu bài tập, phiếu quan sát.
<b>III. Lên lớp:</b>


<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


3’


10’


<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.KTBC: KT sự chuẩn bị bài của HS.</b>
Nhận xét tuyên dương.


<b>3.Bài mới:</b>



<i><b>a. GTB, Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Giảng bài:</b></i>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát cây cối ở xung</b></i>
<i><b>quanh.</b></i>


-YC HS chia thành các nhóm.


-Tổ chức cho các nhóm đi quan sát cây
trong sân trường hoặc trong vườn.


-Phát phiếu quan sát và yêu cầu các
nhóm vừa quan sát vừa hoàn thành
phiếu:


-HS báo cáo trước lớp.
-HS lắng nghe.


-HS chia thành các nhóm.


-Các nhóm đi quan sát cây cối theo
hướng dẫn của GV.


-Các nhóm lần lượt nhận phiếu và
hoàn thành.


7 ’


10’



-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả quan
sát.


-Yêu cầu HS nêu điểm giống nhau và
khác nhau của các cây mà nhóm mình
quan sát được.


<b>GV kết luận: Cây cối ở xung quanh</b>
chúng ta có hình dạng, kích thước khác
nhau.


<i><b>Hoạt động 2: Kể tên các bộ phận</b></i>
<i><b>thường có của một cây.</b></i>


-Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.


-u cầu các nhóm quan sát tranh ảnh
trong SGK và nêu những điểm giống,
khác nhau của cây có trong hình.


<i><b>-Kết luận: Mỗi cây thường gồm các bộ</b></i>
<i>phận: rễ, thân, lá, hoa và quả.</i>


<i><b>*Báo cáo kết quả thảo luận:</b></i>


u cầu HS lên bảng chỉ và nói tên các
bộ phận của những cây trong mỗi tranh.
(GV treo tranh SGK)



<i><b>Hoạt động 3: Vẽ tranh cây.</b></i>


-Các nhóm lần lượt báo cáo.
-Các HS lắng nghe, nhận xét.


-HS: hình dạng, kích thước của cây
cối rất đa dạng, nhiều kiểu.


-Laéng nghe.


-HS thảo luận nhóm nêu những
điểm giống, khác nhau giữa các cây
trong hình.


-Trả lời: Các cây trong những tranh
ảnh đó có những bộ phận: lá, thân,
hoa, quả,...


-2 – 3 HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

4’


-GV u cầu HS vẽ và tô màu một cây
mà em đã được quan sát.


-Sau 7 phút yêu cầu các tổ chọn 3 bức
đẹp nhất để dán lên bảng. Nhận xét.
<b>4. Củng cố – dặn dị:</b>


-Gọi 1 HS bất kì yêu cầu HS nêu và chỉ


tên các bộ phận của cây.


-u cầu HS nêu lợi ích của cây.


-HS tự vẽ.


-Các tổ dán tranh lên bảng cùng
nhận xét.


-1 HS lên bảng chỉ trên tranh vẽ.
-....làm thức ăn, trang trí ,...
-Lắng nghe.


<i><b>Thø sáu ngày 08 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b>TAP LAỉM VAấN</b>


<i><b> BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG</b></i>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Bước đầu biết báo cáo về hoạt động của tổ trong tháng vừa qua dựa theo bài tập đọc đã
học (BT1); viết lại một phần nội dung báo cáo trên (về học tập hoặc về lao động) theo
mẫu (BT2)


<b>II. Đồ dùng dạy - học: Vở BT.</b>
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

10’



15’


5’


<b>2. KTBC:</b>


-Chàng trai ngồi bên vệ đường làm gì?
-Vì sao Trần Hưng Đạo đưa chàng trai
về kinh đô?


<i>-Em hãy đọc lại bài Báo cáo kết quả</i>
<i>tháng thi đua “Noi gương chú bộ đội”</i>
<b>3.Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu - Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn làm bài tập:</b></i>
<i><b>Bài tập 1: Gọi HS đọc YC BT.</b></i>


-HD: Khi báo cáo trước các bạn, các em
<i><b>phải nói lời xưng hơ cho phù hợp “Thưa</b></i>
<i><b>các bạn...”.</b></i>


-Báo cáo HĐ của tổ chỉ cân theo 2 mục:
Học tập và lao động.


-Báo cáo phải chân thực, đúng với HĐ
thực tế của tổ.


-Bạn đóng vai tổ trưởng cần nói rõ ràng.
-GV nhận xét, bình chọn HS có báo cáo


tốt nhất.


<i><b>Bài tập 2: Gọi 1 HS đọc YC BT.</b></i>
-GV hướng dẫn cách trình bày…….
<i><b>*Cho HS viết bài.</b></i>


-Cho HS trình bày.


-Nhận xét, chấm điểm một số báo cáo.
Các em còn lại GV thu vở chấm sau.
<b>4.Củng cố, dặn dò: </b>


-Nhận xét tiết học.


-Dặn dị HS về nhà tập viết thêm cho
nhớ mẫu báo cáo.


-Ngồi đan sọt.


-Vì mến trọng chàng trai, chàng
trai là người yêu nước.


-1 HS đọc.


-1 HS đọc YC SGK.


-Lắng nghe GV hướng dẫn, sau đó
thực hiện theo YC của GV.


-HS làm việc theo tổ. Cả tổ trao


đổi, thống nhất về kết quả học tập
và lao động của tổ trong tháng.
-Lần lượt từng HS đóng vai tổ
trưởng báo cáo. Tổ nghe và nhận
xét.


-Mỗi tổ 1 HS lên thi báo cáo về
hoạt động của tổ mình trước lớp.
-Lớp nhận xét.


-1 HS nêu YC BT SGK.
-Lắng nghe GV hướng dẫn.


-Từng HS viết báo cáo của tổ
mình về các mặt học tập và hoạt
động vào vở TLV.


-3 HS trình bày bài viết của mình.
Lớp nhận xét.


-Lắng nghe vaứ ghi nhaọn.
<i><b>Thứ sỏu ngày 8tháng 01 năm 2010</b></i>


<b> TỐN</b>


<i><b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10000</b></i>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Biết cộng các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính rồi tính đúng).
- Biết giải bài tốn có lời văn ( có phép cộngcác số trong phạm vị 10000).


* HS K- G làm thêm BT 2 a .


<b>II/Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động học sinh </b></i> <i><b>HTĐ</b></i>
<i><b>B</b></i>
5’
12’
15’
5’


<i><b>1. Ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


GV kiểm tra bài tiết trước:


-Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé
và ngược lại.


- Nhận xét-ghi điểm:
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<i><b>a.Giới thiệu bài:</b></i>
- Ghi tựa lên bảng.


<i><b>b.GV hướng dẫn HS tự thực hiện</b></i>
<i><b>phép cộng 3526 + 2759</b></i>


-GV nêu phép cộng 3526 + 2759 =?


trên bảng rồi gọi HS nêu nhiệm vụ
phải thực hiện.


-GV chốt lại cách thực hiện .
<i><b>c. Luyện tập:</b></i>


<i><b>Baøi 1: </b></i>


-Gọi HS nêu YC của bài.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>Bài 2b: Gọi HS nêu u cầu BT.</b></i>
-YC HS đặt tính, sau đó tính tương tự
như BT1.


-Chữa bài và nhận xét
<i><b>Bài 3:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
-Yêu cầu HS giải bài toán.
-Chữa bài ghi điểm cho HS.


<i><b>Baøi 4:</b></i>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Yêu cầu HS tự làm nếu còn thời
gian.



- GV nhận xét , sửa sai .


-2 HS lên bảng làm BT.
- 1024; 2401; 2014; 4021.
-Nhận xét bài bạn.


-Nghe giới thiệu.


-Lắng nghe và quan sát, sau đó nêu
theo yêu cầu của GV.


<b>3526 + 2759 = ? </b>


-1 HS nêu YC bài. Làm bài vào bảng
con.


5341 7915 4507 8425
+ 1488 + 1346 + 2568 + 618
<b> 6729 9261 7075 9143</b>
-1 HS nêu yêu cầu SGK.


-Làm bài tượng tự bài tập 1, chú ý đặt
tính rồi mới tính.


-1 HS đọc đề bài SGK.


- HS làm vở ( HS K- G làm thêm BT
2a )


<i><b> Baøi giaûi:</b></i>



Số cây cả hai đội trồng được là:
3680 + 4220 = 7900 (cây)
<i><b> Đáp số: 7900 cây</b></i>
-1 HS đọc đề SGK. Nêu tên trung
điểm mỗi cạnh của hình chữ nhật
ABCD.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>4 Cuûng cố – Dặn dò:</b></i>


-YC HS về nhà luyện tập thêm về
cộng các số trong phạm vi 10 000.
-Nhận xét giờ học, tuyên dương HS
có tinh thần học tập tốt. Chun b bi
sau.


<i><b>Thứ sỏu ngày 12 tháng 01 năm 2010</b></i>
<b> CHNH TA(nghe – viết)</b>


<i><b>TRÊN ĐƯỜNG MỊN HỒ CHÍ MINH</b></i>
<b>I . Mục tiêu:</b>


- Nghe- viết đúng bài chính tả; Trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng bài tập 2a/b ( chọn 3 trong 4 từ )


<b>II .Chuẩn bị:</b>


 Viết sẵn nội dung các bài tập chính tả trên bảng phụ, hoặc giấy khổ to.
 Bút dạ cho HS làm bài tập.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>TL</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i> <i><b>HTĐB</b></i>
5’
10’
15’
5’
<b>1.Ổn định:</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ sau:
<i>sấm sét, chia sẻ, thuốc men, ruột thịt,</i>
<i>ruốc cá, trắng muốt,...</i>


-Nhận xét, cho điểm HS.
<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: Ghi tựa.</b></i>
<i><b>b. Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>
<i><b>*Trao đổi về nội dung bài viết.</b></i>
-GV đọc đoạn văn 1 lượt.


<i><b>-Hỏi: Đoạn văn nói lên điều gì?</b></i>
<i><b>*Hướng dẫn cách trình bày:</b></i>
-Đoạn văn có mấy câu?


-Những chữ nào trong đoạn văn phải viết
hoa?


<i><b>*Hướng dẫn viết từ khó:</b></i>



-u cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi
viết chính tả.


-u cầu HS đọc và viết các từ vừa tìm
được.


<i><b>*Viết chính tả: </b></i>


- GV đọc bài thong thả từng câu, từng
cụm từ cho HS viết vào vở.


- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
<i><b>* Sốt lỗi: </b></i>


-GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các
từ khó viết cho HS sốt lỗi.


-u cầu HS đổi vở chéo để kiểm tra
lỗi.


<i><b>* Chấm bài:Thu 5 - 7 bài chấm và nhận</b></i>
xét.


<i><b>c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả.</b></i>
<i><b>Bài 2. GV chọn câu a hoặc b.</b></i>
<i><b>Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


-GV nhắc lại YC BT: BT cho một số từ
<i><b>nhưng để trống một số phụ âm đầu. Bài</b></i>
<i><b>3: Chọn câu a </b></i>



<i><b>Câu a: Gọi HS đọc yêu cầu.</b></i>


-Cho HS thi làm bài trên 4 tờ giấy khổ to
GV đã chuẩn bị trước.


-1 HS đọc cho 3 HS viết bảng lớp,
HS dưới lớp viết vào vở nháp.


-HS lắng nghe, nhắc lại.


-Theo dõi GV đọc, 2 HS đọc lại.
-Nói lên nỗi vất vả của đồn qn
khi vượt dốc.


-Đoạn văn có 7 câu.


<i>-Những chữ đầu đoạn và đầu câu.</i>
<i>- Trơn, lầy, thung lũng, lù lù, lúp</i>
<i>xúp, đỏ bừng,...</i>


-Đọc: 3 HS lên bảng viết, HS dưới
lớp viết vào bảng con.


-HS nghe viết vào vở.


-HS đổi vở cho nhau, dùng bút chì
để sốt lỗi theo lời đọc của GV.
-HS nộp 5 -7 bài. Số bài còn lại
GV thu chấm sau.



<i><b>-Đáp án: sáng suốt, xao xuyến,</b></i>
<i>sóng sánh, xanh xao.</i>


<i><b>-Đáp án: gầy guộc, chải chuốt,</b></i>
<i>nhem nhuốc, nuột nà.</i>


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-HS làm bài cá nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

5’ -Nhận xét và khẳng định những câu đã
đặt đúng.


<b>4.Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét khen ngợi những HS viét
đẹp khơng sai lỗi . Nhắc nhở nhũng HS
viết chữ chưa cẩn thận , sai nhiều lỗi ……..
-Nhận xét tiết học.


xét. Sau đó chép vào vở BT


<i><b>SINH HOẠT TẬP THỂ</b></i>
<b>I/ Giáo viên nhận xét chung lớp:</b>


<b>a) Ưu điểm : </b>


- Đi học đúng giờ


- Có hăng hái hơn trong giờ học


- Nề nếp lớp học


- Học bài và làm bài.
<b>b) Tồn :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>II/ GV đưa ra Phương hướng tuần tới : </b>
- Tiếp tục duy trì các nềy nếp sẵn có .
- Học thật thuộc bảng cưu chương .


</div>

<!--links-->

×