Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA L1 TUAN 33CKTKN3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.97 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết 1 </b>–<b> 2: Tập c:</b>


<b>Đ 43 + 44 : Cây bàng</b>
<b> A- Mơc tiªu :</b>


- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, trụi lá, chi chít.
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm riêng.


- Trả lời được câu hỏi 1 (SGK)
<b> B- §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
<b> C- Ph ơng pháp: </b>


<b> - Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.</b>
<b> D- Các hot ng dy - hc:</b>


ND- TG GV HS


<b>I- ÔĐTC:1</b>


<b>II- Kim tra bài cũ:4’</b> - Gọi HS đọc lại "Sau cơn ma" và
trả lời câu hỏi


- 2 HS lên bảng viết
- 1 vài em đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.



<b>II- Bµi míi:35’</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b> (trùc tiÕp)
<b>2- Híng dÉn HS luyÖn </b>


<b>đọc.</b>


<i><b>Bớc 1:GV đọc mẫu lần 1.</b></i>
<i><b>Bớc 2:Hs luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc tiếng, từ: sừng sững,
khẳng khiu, trụi lỏ, chi chớt


- lớp đọc thầm


- HS tìm và đọc Cn, nhóm


- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
+ Luyện đọc cõu:


H: Bài có mấy câu ? - Bài gồm 4 câu
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em


cần làm gì ? - Ngắt hơi


- GV HD v giao vic - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu
hai em đọc)


- GV theo dõi và cho HS đọc lại
những chỗ yếu



+ Luyện đọc đoạn bài:


H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm, dấu


phÈy em phải làm gì ?


- Ngắt hơi sau dấu phẩy và
nghỉ hơi sau dấu chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- GV HD vµ giao viƯc


- Cho HS đọc lại những chỗ yếu


- HS đọc cả bài: CN, ĐT
<i><b>Bớc 3:Ôn vần oang</b></i>


H: Tìm tiếng trong bài có vần
oang ?


- HS tìm: khoảng sân


* Cng c tit 1 - Cho Hs c lại bài - Cả lớp đọc lại bài một lần.
<b>Tiết 2:</b>


<b>35’</b>


<i><b>Bớc 4: Luyện đọc kết hợp với tìm </b></i>



<i><b>hiĨu bµi:</b></i> Më sgk


- Gv đọc mẫu lần 2


+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay
i NTN ?


- 3, 4 HS c


- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá


H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? - Cành trên, cành dới chi chít
lộc non


H: Mùa hè cây bàng có đ2<sub> gì ?</sub> <sub>- Tán lá xanh um, che mát </sub>


H: Mùa thu cây bàng NTN ? - Từng chùm quả chín vàng
trong kẽ l¸.


+ GV đọc mẫu lần 3
- Cho HS đọc lại cả bài.


- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
<i><b>b- Luyện nói:</b></i>


H: Nêu yêu cầu bài luyện nói ? - Kể tên những cây đợc trồng ở
trờng em.



- GV chia nhóm và giao việc - HS trao đổi nhóm 2, kể tên
những cây đợc trồng ở sân
tr-ờng


<b>5- Cñng cố - dặn dò:5</b> <i><b> Trò chơi: Thi viết từ có tiếng chứa</b></i>
vần oang, oac


- HS chơi theo nhóm
- Nhận xét chung giờ học


: Đọc lại bài


Đọc trớc bài "Đi học" - HS nghe và ghi nhớ
<b> </b>


<b>TiÕt 3:To¸n:</b>


<b>Đ 129:Ơn tập các số đến 10</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>


- Biết cộng trong phạm vi 10, tìm thành phần chưa biết của phép cộng, phép trừ dựa
vào bảng cộng, trừ; biết nối các điểm để có hình vng, hình tam giác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> B- Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>
- Các bài tp


<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
<b> </b>D- Các hot ng dy - hc



ND- TG Giáo viên Học sinh


<b>I- KiĨm tra bµi </b>


<b>cũ:4’</b> - Viết các số: 10, 7, 5, 9 theo thứ tự từ lớn - bé, từ bộ n ln


- GV nhận xét và cho điểm - 10, 9,7, 5- 5, 7, 9, 10
<b>II- B i mà</b> <b> ớ i:33’</b>


<b>1.Giới thiệu b i:à</b>
<b>2.Néi dung:</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


Trùc tiÕp


- Híng dÉn vµ giao viƯc - HS tính, ghi kết quả và nêu
miệng.


- HS c thuc bảng công trong
phạm vi 10


<i><b>Bài 2: </b></i> - Yêu cầu nhận xét các phép tính
trong phân a để nắm vững hơn về
tính chất giao hốn của phép cộng.


- HS làm và nêu miệng kết quả
2 + 6 = 8 1 + 9 =10 3 + 5 =8
6 + 2 = 8 9 + 1 = 10 5 + 3 = 8


- HS nêu - Khi đổi vị trí các số
trong phép cộng thì kết qu
khụng thay i.


<b>Bài 3: </b> - Nêu yêu của bài


- GV hớng dẫn và giao việc - Điền số thích hợp vào chỗ chấm


Nhận xét sửa sai


- HS làm sách, 1 HS lên bảng
<b>3 + 4 = 7 0 + 8 = 8</b>
<b>5 + 5 = 10 9 – 7 = 2</b>
<b>8 + 1 = 9 5 0 = 5</b>
<i><b>Bài 4:</b></i> H: Bày bài yêu cầu gì ? - Dùng thớc kẻ và nêu các ®iĨm


để có hình vng, hình
H: Hình vng có my cnh ?


H: Hình có mấy cạnh ?


- Cho HS nối trong sách rồi gọi 1 HS
lên bảng


- 4 cạnh
- 3 cạnh
a)
- Gọi HS khác nêu nhận xét


- GV KT bài dới lớp của mình


<b>III- Củng cố - dặn</b>


<b>dò:5</b> Trò chơi: Viết phép tính tích hợp có kết quả = 2
- NhËn xÐt chung giê häc


: Lµm BT (VB)


- HS chơi thi giữa các nhóm
- HS nghe và ghi nhí


<b>Tiết 4: Đạo đức: </b>


<b> Dành cho đia phơng</b>

<i><b>An toàn giao thông</b></i>


<b>I. Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Xác định đợc những nơi an toàn khi đi bộ trên đờng phố. Biết chọn cách đi an toàn khi
gặp căn trở đơn giản trên đờng.


- Chấp hành quy định về an tồn giao thơng khi đi bộ trên đờng phố.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


<i><b>1. Giáo viên: Giáo án, sách giáo khoa, tranh ảnh minh hoạ.</b></i>
<i><b>2. Học sinh: sách , vở, dựng hc tp.</b></i>


<b>III.Ph ơng pháp</b>


Quan sỏt, tho lun, hi đáp, thực hành


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b> ND- TG </b></i>


<b>1- KiÓm tra bµi</b>
<b>cị </b>


(4')


<b>3- Bài mới ( 28')</b>
a- Giới thiệu bài:
b. HĐ2: Trị chơi
đóng vai.


c. HĐ3: Tổng kết.


<b>4- Củng cố, dặn</b>
<b>dò: </b>


Hoạt động dạy


- KiÓm tra sù chn bÞ cđa häc sinh.
- GN nhËn xÐt.


Tiết học hơm nay cô hớng dẫn các
em đi bộ trên đờng an ton - GV ghi
u bi.


? Ô tô, xe máy đi ở đâu.


? Khi i b trờn ng ph mi ngi
phi đi nh thế nào.



- Cho học sinh đóng vài là những
ngời đi bộ trên đờng ở các nối đi
khác nhau.


- Nếu vỉa hè có vật cản khơng đii
qua đợc thì ngời đi bộ có thể đi
xuống lịng đơng nhng cần đi sát vỉa
hè hoặc nhờ ngời lớn dắt qua đờng
có vật cản.


? Khi đi bộ trên đờng phố, cần đi ở
đâu để đảm bảo an toàn.


? Trẻ em đi bộ, chơi đùa dới lịng
đ-ờng thì sẽ nguy hiểm nh thế nào.
? Khi qua đờng trẻ em cần phải làm
gì để đảm bảo an tồn cho mình.
? Khi đi bộ trên vỉa hè có vật cản
các em cần phải chọn cách đi nh thế
nào.


- Gọi học sinh c ghi nh.


Giáo viên nhấn mạnh nội dung bài
học.


Giỏo viên Nhận xét tiết học. Dặn
học sinh học bài, đọc trớc bài học
sau.



Hoạt động dạy


Häc sinh nghe giảng


Học sinh quan sát trả lời câu hỏi.
Đi trên vỉa hè bênn phải.


Hc sinh úng vai.


Dễ bị xe ô tô đâm vào.


Cn quan sỏt trc khi xung ng
v cn nhờ ngời lớn giúp đỡ.
Đi bên phải đờng và trên vỉa hè
hoặc sát mép đờng bên phải.
Đọc ghi nhớ.


===================================================================
<i><b> Ngày soạn : 18/04/2010 Ngày giảng: Thứ ba ngµy: 20/04/2010</b></i>


<b> </b>


<b>TiÕt 1: ThĨ dơc:</b>
<b>TiÕt 2:To¸n:</b>


<b>Đ 130:Ơn tập các số đến 10</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Bài tập cần làm: Bài 1, 2, 3, 4


<i><b> * Hs khá giỏi làm thêm bài 5</b></i>
<b> B- Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


- Các bài tập
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
<b> </b>


<b> D- Các hoạt ng dy - hc:</b>


ND-TG Giáo viên Học sinh


<b>I- Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:4</b>


- Yêu cầu HS làm BT.


7 + 2 + 1 = 4 + 4 + 0 =


5 + 0 + 3 = 4 + 1 + 5= - 2 HS lên bảng làm BT
- Đọc Bảng céng trong ph¹m vi 10


- GV nhận xét, cho điểm - 3 HS đọc
<b>II- B i mà</b> <b> ớ i:33’</b>


<b>1.Giới thiệu b i:à</b>
<b>2.Néi dung:</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>



Trùc tiếp


- Cho HS tự nêu yêu cầu, tự làm và
nêu kết quả


Nhận xét- sửa sai


HS làm vào sách, 3 HS lên bảng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Lớp NX, chữa bài


<i><b>Bài 2: </b></i> - Hớng dẫn tơng tự bài 1
- Chia nhóm giao việc


a.
b.
NhËn xÐt- sưa sai


§iỊn dÊu < > =
Thảo luận nhóm


Đại diện nhóm trình bày
9 > 3 2 < 5 0 < 1 8 > 6
7 < 9 5 > 2 1 > 0 6 < 8
6 > 4 3 < 8 5 > 1 2 < 6
6 > 4 8 < 10 1 > 0 6 < 10
<i><b>Bµi 3: </b></i> - Cho HS tù nêu yêu cầu,


a. Khoanh vào số lớn nhất



b. Khoanh vµo sè bÐ nhÊt <b>a. 6 3 4 9b. 5 7 3 8</b>
<i><b>Bài 4: </b></i> H: Bài yêu cầu gì ?


H: Nêu lại cách vẽ ?
a. Từ bé đén lớn
b. Từ lớn đến bé


- ViÕt c¸c sè 10. 7. 5. 9 theo thø tù
5 7 9 10


10 9 7 5
<i><b>Bµi 5: </b></i>


- Cho HS tự nêu yêu cầu, <i><b>* Hs khá giỏi</b></i>- Đo độ dài của các đoạn thẳng
1HS lên bảng chữa.


AB dµi 5cm; MN dµi 9cm;
PQ dµi 2cm


- HS KT chéo
<b>III- Củng cố - dặn </b>


<b>dò:</b>
<i><b>2</b></i>


- Nhận xÐt chung giê häc
: Lµm BT (VBT)


<i><b> TiÕt 3:TËp viết:</b></i>



<b>Đ31: </b>

<b>Tô chữ hoa: u, , v</b>



<b> A- Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i> - Viết đúng các vần: oang, oac, ăn, ăng; các từ ngữ: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ,</i>


<i>măng non kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập Viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít</i>


nhất 1 lần).


*HS khá giỏi: Viết đều nét dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ quy định
trong vở tập viết 1, tập hai.


<b> B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viết sẵn néi dung cđa bµi
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG
<b>I- KiÓm tra bµi </b>
<b>cị:3’</b>


GV


- KiĨm tra vµ chÊm 3, 4 bµi viÕt ë nhµ
cđa HS



HS


<b>II- Bµi míi:28’</b>
<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


- GV nhËn xÐt sau KT
Trực tiếp


<i><b>2. Hớng dẫn tô </b></i>
<i><b>chữ hoa</b></i>


- Treo mẫu chữ lên bảng


H: Chữ U gồm mấy nét, cao mấy ô li


- HS quan sát chữ mẫu


- Chữ U gồm 2 nét (nét móc 2
đầu, nét móc ngợc) cao 5 li
H: Chữ Ư gồm mấy nét, cao mấy ô li


H: Chữ V gồm mấy nét, cao mấy ô li


- Chữ Ư viết thêm chữ U nhng
thêm dấu phụ.


- Chữ V viết gồm 2 nét
- GV hớng dẫn và viÕt mÉu - HS theo dâi



- GV giao viÖc


- GV theo dâi, chØnh sưa


- HS tơ chữ trên khơng sau đó
viết trên bảng con


<i><b>3- Híng dÉn viÕt </b></i>
<i><b>vÇn, tõ øng </b></i>
<i><b>dơng:</b></i>


- GV treo ch÷ mÉu


- u cầu HS nhận xét về độ cao,


khoảng cách cách nối nét ? - 1, 2 HS đọc<sub>- HS nhận xét theo yêu cầu</sub>


- GV híng dÉn vµ viÕt mÉu
- GV theo dõi, chỉnh sửa


- HS theo dõi và luyện viết trên
bảng con


<i><b>4- Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>tô, tập viết:</b></i>


- GV KT t thế ngồi, cách cầm bút,


h-ớng dẫn và giao viƯc. - HS tËp t«, viÕt theo mÉu
- HS viÕt kÕt dßng GV kiĨm tra, sưa sai



råi míi viÕt dßng sau.
+ GV chÊm 5 - 6 bµi tËi líp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>5- Củng cố - dặn </b>
<b>dò:</b>


<i><b>2</b></i>


- GV biu dng những HS viết chữ đẹp
- Nhận xét chung giờ học


- : ViÕt phÇn B trong vë tËp viÕt - HS chó ý nghe
- HS nghe vµ ghi nhí
<b> </b>


<b> Tiết 4:Chính tả (TC):</b>


<b>Đ 18: </b>

<b>Cây bàng</b>



<b> A- Mơc tiªu:</b>


- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn " Xuân sang ... đến hết":: 36 chữ trong
khoảng 10-17 phút.


<i> - Điền đúng vần oang, oac; chữ g, gh vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 (SGK).</i>
<b> B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ chép sẵn nội dung bài .
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>



- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
<b> </b>


<b> D - Các hoạt động dạy học:</b>


ND - TG GV HS


<b>I- KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:3 </b>’


- ChÊm một số bài phải viết lại ở
nhà


- GV nên nhận xét sau KT
<b>II- Dạy bài mới:28</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2- Híng dÉn häc </b></i> (Linh ho¹t)


- Treo bảng phụ lên bảng - 2 HS đọc đoạn văn trên bảng.
<i><b>sinh tập chép.</b></i> <sub>H: Cây bàng thay đổi NTN vào mùa</sub>


xu©n, hè, thu ?


-Mùa xuân: Những lộc non chồi
ra..


- Mựa hè: Lá xanh um...


- Mùa thu: quả chín vàng...
- GV c cho HS vit: lc non, k


lá, xuâng sang, khoảng sân.


- HS viết từng từ trên bảng con
- GV theo dâi, NX, sưa sai


+ Cho HS chÐp bµi vµo vë


- GV KT t thế ngồi, cách cầm bút
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu.


- HS chÐp chÝnh t¶


- Đọc bài cho HS sốt lỗi - HS sốt lỗi trong vở bằng bút
chì (đổi vở)


+ GV chấm 4 - 5 bài tại lớp
- Nêu và chữa lỗi sai phổ biến


- Chữa lỗi ra lề.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>3- Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>làm bài tập chính tả</b></i>


a- Điền vần: oang hay oac


H: Nêu Y/c của bài ? - Điền vần oang hay oac vào chỗ <sub>chấm.</sub>
- HD và giao việc - HS làm vào VBT, 1 HS lên



bảng


<b>cửa sổ mở toang</b>
<b>Bố mặc áo khoác</b>
<b>4- Củng cố - dặn </b>


<b>dò:2</b>


- Khen ngi nhng HS vit ỳng,
p


- GV nhận xét chung giờ học


: Luyện viết lại bài chính tả - HS nghe và ghi nhớ


<b>================================================================ </b>
<b> </b>

<b>PHụ ĐạO BUổI CHIềU</b>



<b>Tit 1 : Tp c:</b>


<b>ôn bài: Cây bàng</b>


<b> A- Mơc tiªu :</b>


- Đọc trơn cả bài. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài: Cây bàng thân thiết với các trường học. Cây bàng mỗi mùa
có đặc điểm riêng.


<b> B- Đồ dùng dạy häc:</b>



- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
<b> C- Ph ơng pháp: </b>


<b> - Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.</b>
<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG GV HS


<b>I- Bµi míi:35’</b>


<b>1- Giíi thiƯu bµi</b> (trùc tiÕp)
<b>2- Híng dÉn HS lun </b>


<b>đọc.</b>


<i><b>Bớc 1:GV đọc mẫu lần 1.</b></i>
<i><b>Bớc 2:Hs luyện đọc</b></i>


- lớp đọc thầm


+ Luyện đọc cõu:


H: Bài có mấy câu ? - Bài gồm 4 câu
H: Khi gặp dấu phẩy trong câu em


cần làm gì ? - Ngắt hơi


- GV HD v giao vic - HS đọc nối tiếp CN, (mỗi câu
hai em đọc)



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Luyện đọc đoạn bài:


H: Bài có mấy đoạn ? - 2 đoạn
H: Khi đọc gặp dấu chấm, du


phẩy em phải làm gì ?


- Ngắt hơi sau dấu phẩy và
nghỉ hơi sau dấu chấm


- HS c nối tiếp theo bàn tổ
- GV HD và giao việc


- Cho HS đọc lại những chỗ yếu
- Gv đọc mẫu lần 2


+ Y/c HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
H: Vào mùa đông cây bàng thay
đổi NTN ?


- 3, 4 HS c


- Cây bàng khẳng khiu, trụi lá


H: Mùa xuân cây bàng ra sao ? - Cành trên, cành dới chi chít
lộc non


H: Mùa hè cây bàng có đ2<sub> gì ?</sub> <sub>- Tán lá xanh um, che mát </sub>



H: Mùa thu cây bàng NTN ? - Từng chùm quả chín vàng
trong kẽ lá.


+ GV c mu ln 3
- Cho HS đọc lại cả bài.


- HS chú ý nghe
- 2, 3 HS đọc
<b>5- Củng cố - dặn dò:5’</b> - Nhn xột chung gi hc


: Đọc lại bài


Đọc trớc bài "Đi học" - HS nghe và ghi nhớ


<b>Tiết 2:Toán:</b>


<b>ôn cộng trừ trong phạm vi 100</b>

<b> (Không nhớ)</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đợc tính cộng, trừ (khơng nhớ) số có hai chữ số,tính nhẩm; biết đo độ
dài,làm tính với số đo độ dài;đọc giờ đúng.


- Bµi tËp cần làm: Bài 1,2,3,4


<b>B - Đồ dùng dạy häc : </b>


- sgk, nội dung các bài tËp, vë , vë bµi tËp
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành


<b> </b>


<b> D- Các hoạt động dạy - hc:</b>


ND - TG Giáo viên Häc sinh


<b> I- Bµi míi:33’</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Yêu cầu HS lên bảng làm,
lớp làm bảng con.


37 52 47 56 49 42
21 14 23 33 20 20
58 66 24 23 69 22


H: Bài yêu cầu gì ? - Củng cố về cách đặt tính và làm tính +,
- (khơng nhỏ)


<i><b>Bài 2: </b></i> - u cầu HS đọc yêu cầu của
bài


H: BiÓu thøc gåm mÊy phÐp
tÝnh ?


- 1 HS đọc


Gåm cã mÊy sè cÇn cộng
trừ ?


H: Ta phải tính theo TT nào ?



- HS nêu


- Từ trái sang phải
23 + 2 + 1 = 26
90 - 60 - 20 = 10
- Gäi HS lên bảng chữa HS


khác nêu miệng cách tính.
- NhËn xÐt- Sưa sai


40 + 20 + 1 = 61


<i><b>Bµi 3: </b></i> ? Bài yêu cầu gì ?


H: nối đợc các em phải
làm gì ?


- GV nhËn xét và chữa bài


Bài giải


Độ dài của đoạn thẳng AC lµ
6 + 3 = 9 (cm)


Đáp số: 9 cm


- Ni ng h vi cõu thích hợp


- Đọc câu sau đó xem đồng hồ chiếu v ni.



<b>III- Củng cố - dặn</b>
<b>dò:3</b>


- GV nhận xét và giao bµi vỊ
nhµ




===================================================================
<i><b> Ngày soạn : 19/04/2010 Ngày giảng: Thứ t ngày :21/04/2010</b></i>


<b> </b>


<b>Tiết 1- 2:Tập đọc:</b>


<b> § 52 + 53: </b>

<b>§i häc</b>



<b> A- Mơc tiªu :</b>


<i><b> </b></i>- Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: lên nương, tới lớp, hương rừng, nước suối.


Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.


- Hiểu nội dung bài: Bạn nhỏ đã tự đến trường. Đường từ nhà đến trường rất đẹp.
Ngôi trường rất đáng u và có cơ giá hát rất hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> B- Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc:


- Bộ đồ dùng HVTH.


<b> C- Ph ơng pháp: </b>


<b> - Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.</b>
<b> D- Các hoạt ng dy - hc:</b>


ND- TG Giáo viên Học sinh


<b>I- ÔĐTC:1</b>
<b>II- KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


4’


- Gọi HS đọc bài: Cây bàng.


H: Nêu đặc điểm cây bàng về từng
mùa


- GV nhËn xÐt sau KT


- 2, 3 HS đọc.


<b>III- Bài mới:35’</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Hớng dẫn HS </b>
<b>luyện đọc</b>


(trùc tiÕp)



<i><b>a. GV đọc mẫu toàn bài</b></i>
<i><b>b. Hs luyện đọc</b></i>


+ Luyện đọc tiếng, t.


H: Tìm tiếng có chứa âm l, r, s ?


- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm
- HS tìm và luyện đọc


l: lªn , níc, tíi líp ...
r: rõng cây, râm mát
x: xoè ô


- GV theo dừi, chnh sa.
Lờn nng, lờn i lm ry


Cò xoè ô: lá cọ xoè to toả bóng mát
cho em


+ Luyn c cõu


- Cho HS luyện đọc từng dòng thơ - HS đọc nối tiếp CN.
- GV theo dõi, cho HS đọc li nhng


chỗ yếu.


+ Luyn c on bi:



- Cho HS c nối tiếp từng khổ thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS đọc nối tiếp theo bàn, tổ
- 1 số HS c c bi


<i><b>3- Ôn các vần ăn,</b></i>
<i><b>ăng:</b></i>


H: Tìm tiếng trong bài có vần ăng ?
H: Tìm tiếng chứa vần ăn, ăng ở
ngoài bài ?


- Lặng, vắng, nắng


- n: khn, chặn, băn khoăn
ăng: băng giá, nặng nề
* Củng cố tiết 1: - Cho HS đọc lại bài - 1 , 2 HS đọc


- Cả lớp đọc đt 1 lần
<b>4- Tìm hiểu bài </b>


<b>vµ lun nãi: 35’</b>


<b>TiÕt 2:</b>


<i><b>a- Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gv đọc mẫu lần 2
+ Cho HS đọc khổ thơ 1



H: Hôm nay em tới lớp cùng với ai ?
+ Cho HS đọc khổ thơ 2, 3.


- 3 HS đọc


- Hôm nay em tới lớp một mình
- 2, 3 HS đọc


H: Đờng đến trờng có những gì
đẹp ?


- Đờng đến trờng có hơng thơm,
của hoa rừng, có nớc suối và có cây
cọ x ơ.


+ GV đọc mẫu lần 3
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS chú ý nghe
- 1 s HS c c bi
<i><b>b- Luyn núi:</b></i>


H: Tìm những câu thơ trong bài ứng
với nội dung bức tranh.


GV nãi:


- HS quan s¸t.



Câu thơ nào minh hoạ tranh 1 ? - HS giơ tay, bạn nào đợc chỉ định
thì đọc, ai đọc đúng sẽ đợc thởng.
"Trờng của em be bộ


Nằm lặng... rừng cây...
Câu thơ nào minh hoạ cho bức tranh


2 ?


Cô giáo... trẻ
Dạy ... hay
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 3 ? Hơng rừng...


Nớc suối... thầm
Câu thơ nào minh hoạ bức tranh 4 ? Cọ xoè....


Rõm mỏt đờng em đi
- Cho HS chỉ vào từng tranh và đọc


những câu thơ minh hoạ tranh đó. - HS chỉ tranh và đọc theo Y/c
<b>5- Củng cố - dặn </b>


<b>dò:5</b>


- NX chung giờ học:


: Đọc lại bài; chuẩn bị trớc bài
"Nói dối hại thân"


- HS nghe và ghi nhí.



<b> </b>


<b>TiÕt 3:To¸n:</b>


<b>::34ỷ:11::n tập các số đến 10</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>


- Biết trừ các số trong phạmvi 10, trừ nhẩm; nhận biết mối quan hệ giữa phép
cộng và phép trừ; biết giải bài tốn có lời văn.


* B i tập cần làmà : Bài 1, 2, 3,4
<b> B- Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


- Các bài tập
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
<b> D- Các hoạt ng dy - hc:</b>


ND- TG Giáo viên Học sinh


<b>I- Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:4</b>


- Yêu cầu HS làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

4 + 4 = 2 + 7 =
- GV nhËn xÐt, cho ®iĨm
<b>II- B i mà</b> <b> ớ i:33’</b>



<b>1.Giới thiệu </b>
<b>b i:à</b>


<b>2.Néi dung:</b>
<i><b>Bµi 1: </b></i>


Trùc tiÕp


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài


- Hớng dẫn và giao bài - Thực hiện tính trừ- HS làm vào sách sau đó nêu miệng
phép tính và cách kết quả


NhËn xÐt – söa sai 10 - 1 = 9 9 – 1 = 8 7 – 1 = 610 - 2 = 8 9 – 2 = 7 7 - 2 = 5
<i><b>Bài 2: </b></i> <i> H: Bài yêu cầu gì ?</i> - Thực hiện các phép tính


- Giao việc - HS làm bài, 2 HS lên bảng con


5 + 4 = 9 1 + 6 =7 9 + 1 = 10
9 - 5 = 4 7 – 6 = 1 10 - 9 = 1
9 - 4 = 5 7 – 1 = 6 10 – 1 = 9
H: Nêu đặc điểm các phép tính


trong cïng 1 cét
NhËn xÐt – söa sai


- LÊy kÕt quả của phép cộng, trừ đi số
này thì ta ra số kia.



<i><b>Bài 3: </b></i> - Cho HS tự nêu yêu cầu của bài
và làm


H: Đây là phép trõ mÊy sè ?
Ta thùc hiƯn nh thÕ nµo ?
- Giao viÖc


TÝnh


- PhÐp trõ 3 sè


- Thực hiện từ trái sang phải
9 - 3 - 2 = 4 5 – 1 – 1 = 3
10 - 4- 4 = 2 10 – 5 – 4 = 1
7 – 3 - 2 = 2 4 + 2 – 1 = 5
Nhận xét – sửa sai - 1 HS làm sách, 3 HS lên bảng.
<i><b>Bài 4: </b></i> - Cho HS tự đọc đề, phân tích, túm


tắt và giải:


Tóm tắt
Có tất cả: 10 con
Số gà: 3 con


Số vịt: ...con ?


- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng
Bài giải


Số con vịt có là.


10 - 3 = 7 (con)
§/S: 7 con
<b>III- Cđng cè - </b>


<b>dặn dị:2’</b> Trị chơi: Lập các phép tính đúng với(6, 3, 9, +, - , = )
- GV theo dõi, tính điểm và cơng
bố kết quả của trị chơi.


- HS ch¬i thi theo tỉ


- GV nhËn xÐt chung giê häc.


: Ôn lại bảng +, - đã học - HS nghe và ghi nhớ
<i><b> </b></i>


<b>TiÕt 4: MÜ thuật:</b>


====================================================================
<i><b> Ngày soạn : 19/04/2010 Ngày giảng: Thứ năm ngày: 21/04/2010</b></i>
<b> </b>


<b>Tiết 1:Toán:</b>


<b>::34:11::n tp: Cỏc s n 100</b>
<b> A- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Bài tập cần làm:B i 1, 2, 3(cột 1, 2, 3), 4(cột 1, 2, 3, 4)
*HS khá gii làm thêm bài:


<b> B- Các hoạt động dạy </b>–<b> học:</b>


- Các bài tập


<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, luyện tập, thực hành
<b> </b>


<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG GV HS


<b>I- KiĨm tra bµi cị:4’</b> - Gọi HS lên bảng:


9 - 3 - 2 = 10 - 5 - 4 =
10 - 4 - 4 = 4 + 2 - 2 =


- KT HS đọc thuộc các bảng +, -
trong phm vi 10


- 2 HS lên bảng.


<b>II- D y b i mà</b> <b> ớ i:33’</b>
<b>1.Giới thiệu b i:à</b>
<b>2.Néi dung:</b>


<i><b>Bµi 1: </b></i>


<i><b>Bµi 2:</b></i>


Trùc tiÕp



- Cho HS tự nêu Y/c của bài và
làm bài.


GV theo dõi, chỉnh sửa.
H: Bài Y/c gì ?


- HD và giao việc.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.


- HS làm và nêu miệng kq'
a- 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20.


b- 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29, 30.


- Viết số thích hợp vào từng vạch
của tia số


- HS làm vào sách, 2 HS lên
bảng chữa.


- Lớp theo dâi, nhËn xÐt.
<i><b>Bµi 3: </b></i> - Cho HS tù nêu Y/c và viết theo


mẫu.


- GV theo dõi, chỉnh sửa.



- Hs làm và chữa bảng


35 = 30 + 5 19 = 10 + 9
45 = 40 + 5 79 = 70 + 9
95 = 90 + 5 99 = 90 + 9
<i><b>Bµi 4:</b></i> - Cho HS tự nêu Y/c và làm vở - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng.


a- 24 53
31 40
55 93 …


- GV theo dâi, chØnh söa.


b- 68 74 95
32 11 35
36 63 60
- GV chữa bài và Y/c HS nêu lại


cỏch tớnh. - HS di lớp đối chiếu kq' và nhận xét về cách tính, cỏch trỡnh
by.


<b>III- Củng cố - Dặn </b>


<b>dò:5</b> - NX chung giê häc.<sub>: - Lµm BT (VBT)</sub> - HS nghe vµ ghi nhí.
<b> </b>


<b>TiÕt 2:ChÝnh t¶ : (nghe viÕt)</b>


<b>§ 19: </b>

<b>§i häc</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nghe - viết chính xác hai khổ thơ đầu bài thơ Đi học trong khoảng 15-20 phút.


Điền đúng vần ăn hay ăng; chữ ng hay ngh vào chỗ trống.
Bài tập 2, 3 (SGK)


<b> B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ ghép hai khổ thơ bài "Đi học".
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS
<b>I- Kiểm tra bài </b>


<b>cũ:4</b>


- Y/c HS viết: Xuân sang, léc non
- KT vµ chÊm mét sè bµi HS phải
viết lại


- 2 HS lên bảng


- GV nêu nhËn xÐt sau KT.
<b>II- Bµi míi:28’</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS </b></i>



<i><b>viết chính tả.</b></i>


+ GV c bài viết


H: Trêng cđa em bÐ ë miỊn nói hay


miỊn xu«i ? - HS theo dâi<sub>- Trêng cđa em bÐ ë miỊn nói</sub>
V× sao em biÕt ?


- Y/c HS tìm và viết chữ khó


- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên n¬ng, rÊt hay
- GV theo dâi, chØnh sưa


+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soỏt li


- HS nghe và viết chính tả
- HS soát lỗi = bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp


- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở.


<i><b>3- Làm bài tập</b></i> - Cho HS tự nêu Y/c và làm bài - HS làm bằng bút chì vàoVBT
HS lên bảng.


+ Bé ngắm trăng; mẹ mang chăn


ra phơi nắng


Bi 3/b: Hớng dẫn tơng tự + Ngỗng đi trong ngõ
nghé nghe mẹ gọi
H: Ngh ln đứng trớc các ng âm


nµo ?


- Ngh luôn đứng trớc các nguyên
âm e, ê, và i


<b>4- Củng cố - Dặn</b> - Tuyên dơng những HS viết đúng,


<b> dị:2’</b> đẹp.


: Nh¾c HS viết lại bài chính tả.


- HS nghe và ghi nhớ
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>§33:Trêi nãng - trêi rÐt</b>
<b> A- Mơc tiªu:</b>


- Nhận biết và mô tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết: nóng, rét.
- Biết cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ trong những ngày nóng, rét.


*HS khá giỏi: Kể về mức độ nóng, rét của địa phương nơi em sống.
<b> B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- Su tầm một số tranh ảnh vÒ trêi nãng, trêi rÐt.


<b> - Các hình ảnh trong bài. </b>


<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, thảo luận, nhóm, luyện tập, thực hành
<b> </b>


<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS


<b>I- KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:</b>


H: Làm thế nào để biết trời có gió hay
khơng có gió: Gió mạnh hay nhẹ ?
- GV nhận xét cho điểm.


- Dùa voµ cây cối, mọi vật
xung quanh và cảm nhận của
con ngêi.


<b>II-Bµi míi:28’</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài: linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hoạt động 1: </b></i>


Làm việc với
tranh ảnh su tầm
đợc.



+ Mục tiêu:


- Biết phân biệt tranh ảnh miêu tả cảnh
trời nóng và tranh ảnh miêu tả cảnh trời
rét.


- Bit sử dụng tranh ảnh của mình để
mơ tả cảnh tri núng, rột.


+ Cách làm:


B1: GV chia nhóm và giao viƯc.


B2:Gọi đại diện các nhóm mang những
tranh su tầm đợc lên giới thiệu trớc lớp.


- HS trao đổi nhóm H, phân
loại những tranh ảnh về trời
nóng, trời rột.


H:Nêu cảm giác của em trong những


ngy tri nóng và rét. - Các nhóm cử đại diện lên gt.- HS trả lời
H: Kể tên những đồ dùng cần thiết để


gióp em bít nãng vµ bít rÐt. - Bớt nóng: Quạt....- Bớt rét: áo rét, chăn..
B3: Kết luận:


- Trời nóng q ta thờng thấy lịng bức


bối, tốt mồ hơi; để bớt nóng ngời ta
dùng quạt, mặc vỏy ngn...


- Trời rét quá có thể làm cho chân tay
co cứng... phải mặc quần áo may bằng


vải dµy cho Êm... - HS chó ý nghe.


<i><b>3- Hoạt động 2: </b></i>
Trũ chi "Tri
núng - rột"


+ Mục tiêu: Hình thành cho HS, thói
quen mặc phù hợp với thời tiết.


+ Cách làm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Tng t nh vy đối với trời rét
- Ai nhanh chóng sẽ thắng cuộc.
H: Tại sao chúng ta cần ăn mặc phù
hợp với trời nóng, rét ?


- HS ch¬i theo tỉ


+ KÕt ln:


- Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ
bảo vệ đợc cơ thể, phòng chống đợc
một số bệnh nh cảm nắng, cảm lạnh.



- HS chó ý nghe.


<b>3- Cđng cố - Dặn</b>
<b>dò:3</b>


- Y/c HS gi sỏch, c cõu hỏi và tự trả
lời các câu hỏi trong sách.


- NhËn xét chung giờ học.


: Thực hành mặc phù hợp với thêi tiÕt.


- HS thùc hiƯn


- HS nghe vµ ghi nhí


<b>TiÕt 4:Thủ công:</b>


<b>Đ 33:Căt, dán và tranh trí hình ngôi nhà (T2)</b>
<b>A- Mơc tiªu:</b>


-Biết vận dụng các kiến thức đã học để cắt, dán và trang trí ngơi nhà.


Cắt, dán, trang trí được ngơi nhà u thích. Có thể dùng bút màu để vẽ ngơi ngơi nhà.
Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.


*HS khéo tay: Cắt, dán được ngôi nhà. Đường cắt thẳng. Hình dáng phẳng. Ngơi nhà cân
đối, trang trí đẹp.


<b>B- ChuÈn bÞ:</b>



<i><b> 1- ChuÈn bÞ của gáo viên:</b></i>


- Bài mẫu 1 ngôi nhà có trang trí
- Giấy mầu, bút chì, thớc kẻ...
- 1 Tê giÊy tr¾ng làm nền
<i><b> 2- Chuẩn bị cña HS:</b></i>


- GiÊy thủ công, bút chì, thớc kẻ
<b> C- Ph ơng pháp: </b>


- Quan sát, phân tích, huấn luyện,thực hành,
<b>D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG GV HS


<b>II- KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:2’</b>


<b>II-Bµi míi:28’</b>


- KT sù chuẩn bị của HS


<i><b>1- Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>2 Hớng dẫn HS </b></i>
<i><b>quan sát và nhận</b></i>
<i><b>xét:</b></i>


Trực tiếp



- Treo mẫu cho HS quan sát và nhận xét.
- HS quan sát và nêu nhận xét


H: Ngôi nhà gồm những bộ phận nào


-Thõn, mái, cửa, cửa sổ
H: Mỗi bộ phận đó có hình gỡ ? - Thõn nh hỡnh ch nht


- Mái nhà hình thang
- Cửa vào hình chữ nhật
- Cửa sổ hình vuông
<i><b>3- Hớng dẫn </b></i>


<i><b>mẫu, HS thực </b></i>
<i><b>hành</b></i>


<i>a- Hớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lt mt trỏi của tờ giấy mầu vẽ hình chữ
nhật có cạnh dài 8 ơ, rộng 50 sau đó cắt rời
đợchình mỏi nh.


+ Kẻ, cắt mái nhà:


- V hỡnh ch nht có cạnh dài 10 ơ, rộng 3
ơ sau đó kẻ 2 đờng xiên và cắt rời đợc hình
mái nh.


+ Kẻ, cắt cửa sổ, cửa ra vào



+ Cửa ra vào: Vẽ và cắt hình chữ nhật
+ Cửa sổ: Vẽ và cắt hình vuông


<b>IV- Củng cố - </b>
<b>dặn dß:2’</b>


- Sau mỗi phần GV hớng dẫn, làm mẫu sau
đó cho HS thực hành ln.


- GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu
- Nhận xét sản phẩm của HS
- Nhận xét thái độ học tập
: Chuẩn bị cho tiết dán ngơi nhà


HS thùc hµnh


<b>================================================================ </b>
<b> </b>

<b>PHụ ĐạO BUổI CHIềU</b>



<b>Tiết 1:Chính tả : (nghe viết)</b>


<b>Đ 19: </b>

<b>Đi học</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


- Nghe - viết chính xác bài thơ Đi học trong khoảng 20-30 phút.
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


- B¶ng phơ ghÐp hai khổ thơ bài "Đi học".
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>



- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, luyện tập, thực hành
<b> D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND - TG GV HS
<b>I- Bµi míi:28’</b>


<i><b>1- Giíi thiƯu bµi: (linh hoạt)</b></i>
<i><b>2- Hớng dẫn HS </b></i>


<i><b>viết chính tả.</b></i>


+ GV đọc bài viết


H: Trêng cđa em bÐ ë miỊn nói hay


miỊn xu«i ? - HS theo dâi<sub>- Trêng cđa em bÐ ë miỊn nói</sub>
V× sao em biÕt ?


- Y/c HS tìm và viết chữ khó


- Vì nằm ở giữa rừng cây
- HS tìm và viết trên bảng con
Rừng cây, lên nơng, rất hay
- GV theo dõi, chỉnh sửa


+ GV đọc chính tả cho HS viết
- GV đọc lại bài cho HS soỏt li


- HS nghe và viết chính tả


- HS soát lỗi = bút chì.
+ GV Chấm một số bài tại lớp


- GV nêu và chữa lỗi sai phổ biến - HS chữa lỗi trong vở.
<b>4- Củng cố - Dặn</b>


<b>dò:2</b>


- Tuyờn dng nhng HS vit ỳng,
p.


: Nhắc HS viết lại bài chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Tiết 2:Toán:</b>


<b> ôn cộng trừ các số trong phạm vi 100</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


- Thực hiện đợc các phép tính cộng, trừ (không nhớ)các số trong phạm vi 100; Bớc
đầu nhận biết quan hệ phép tính cộng và phép trừ.


<b>B - Đồ dùng dạy học: </b>


- sgk, néi dung các bài tập, vở , vở bài tập
<b>C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, phân tích, luyện tập, thực hành
<b>D- Các hoạt động dạy học:</b>


ND - TG GV HS



<b>II </b>–<b> Bµi míi: </b>
<b>33’</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>
<i><b>2. Néi dung:</b></i>
<b>Bµi tËp 1:</b>


Trùc tiÕp


- Nêu Y/ c của bài ?
- Cho HS làm bảng con
Hd cách đặt tính v tớnh




- Đặt tính rồi tính


- 2 Em lên bảng làm bài.
- Lớp làm b¶ng con.


34 76 52 42 76 47
42 42 47 34 34 52
76 34 99 76 42 99
   


- Nhìn vào 2 phép tính cộng
em có NX g×?


- Vị trí các số thay đổi nhng kết qu


khụng thay i.


- GV: Nêu MQH giữa phép
cộng vµ phÐp trõ ?


- PhÐp tÝnh céng lµ phÐp tÝnh ngợc
lại của phép trừ.


<b>Bài tập 2:</b> - Nêu Y.c cđa bµi ?


- GV HD HS xem mơ hình
trong SGK rồi lựa chọn các số
tơng ứng với từng phép tính đã
cho.


- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hỵp
- HS làm bài vào sách


<i><b>34 + 42 = 76 76 - 42 = 34 </b></i>
<i><b>42 + 34 = 76 76 - 34 = 42</b></i>
- Gọi HS chữa bài. - HS đọc các phép tính


- Líp nhận xét.


<b>Bài tập 3:</b> - Nêu Y/c của bài - Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm


- Nêu các lµm ?


- Cho HS lµm bµi vµo vë
- Gäi HS chữa bài



- Thc hin phộp tớnh v trỏi vế
phải, so sánh hai số tìm đợc rồi điền
dấu thích hợp


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

55 > 50 + 4
- 3 HS lên chữa bài
- Lớp NX


<b>III- Củng cố - </b>
<b>dặn dò:3</b>


- GV nhận xét tiết học. Khen
những em học tốt


- Dặn HS học bài, làm VBT.


<b>===================================================================</b>
<i><b> Ngày soạn : 20/04/2010 Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 22/04/2010</b></i>


<b>Tit 1: m nhc:</b>
<b>Tit 2- 3: Tp c:</b>


<b>Đ 53+ 54:Nói dối hại thân</b>
<b>A- Mục tiêu:</b>


<i> - Đọc trơn cả bài. đọc dúng các từ ngữ: bỗng, giải vờ, kêu toáng, tức tốc, hốt hoảng.</i>
Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu được lời khuyên của câu chuyện: Không nên nối dối làm mất lịng tin của


người khác, sẽ có lúc hại tới bản thân.


- Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
<b> B- Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc:
- Bộ đồ dựng HVTH.


<b> C- Ph ơng pháp: </b>


<b> - Quan sát, phân tích, hỏi đáp,thực hành, luyện đọc.</b>
<b>D- Các hoạt động dạy - học:</b>


ND- TG Giáo viên Học sinh


<b>I- ÔĐTC:1</b>
<b>II- Kiểm tra bài </b>
<b>cũ:4</b>


- Gọi HS đọc bài "Đi học" và TLCH - 1 vài HS.
- GV nhận xét, cho điểm


<b>III- Bài mới:35’</b>
<b>1- Giới thiệu bài </b>
<b>2- Hớng dẫn HD </b>
<b>luyện đọc:</b>


(Linh ho¹t)


<i><b>Bớc 1: Gv đọc mẫu lần 1</b></i>


<i><b>Bớc 2: Hs luyện đọc</b></i>
+ Luyện đọc tiếng, từ


- Cho HS tìm và luyện đọc từ có tiếng
chứa vần oang, ăm, gi


- 1 HS khá đọc, lớp đọc thầm


- GV theo dâi, chØnh sưa
- Hèt ho¶ng: vẻ sợ hÃi


- HS tỡm v c cỏ nhõn: bng,
giải vờ, kờu toỏng, tức tốc, hốt
hoảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H: Bài có mấy câu ? - Bài có 10 cõu
H: Khi c cõu gp du phy em phi


làm gì ?


- HD vµ giao viƯc


- Khi đọc gặp dấu phẩy em phải
ngắt hơi


- GV theo dõi, cho HS đọc lại những
chỗ yếu


+ Luyện đọc đoạn, bài



- HS luyện c ni tip (CN)


H: Bài có mấy đoạn


H: Khi c gặp dấu chấm em phải
làm gì ?


- Bµi cã hai đoạn
- Nghỉ hơi


- Giao việc.


- Y/c HS c lại những chỗ yếu


- HS đọc nối tiếp đoạn, bài (bàn,
lớp).


- HS đọc cả bài (CN, lớp)
<i><b>Bớc 3: Ôn cỏc vn it, uyt:</b></i>


H: Tìm tiếng trong bài có vần it ? - HS tìm và phân tích: thịt
it: Quả mít, mù mịt
- Y/c HS điền vần it hay uyt ? - HS điền và nêu miệng


Mít chín thơm phức.
* Cñng cè tiÕt 1


- Gv theo dõi, chỉnh sửa.
- Cho hs c bi



Xe buyt đầy khách


- C lp c li bài (1lần)
<b>Tiết 2:35’</b> <i><b>Bớc 4: Luyện đọc kết hợp tìm hiểu </b></i>


<i><b>bµi.</b></i>


- Gv đọc mẫu lần 2
+ Cho HS đọc đoạn 1.


H: Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai
đã tới giúp ?


Më sgk


- 2 Hs đọc đoạn 1
- Các bác nông dân


+ Cho HS đọc đoạn 2


H: Khi sói đến thật, chú kêu cứu, có
ai đến giúp khơng ?


H: Sù viƯc kÕt thóc NTN ?


- 2 hs đọc đoạn 2
- Khơng có ai tới giúp
- Bầy cừu bị sói ăn thịt hết
+ GV đọc mẫu lần 3.



- Y/c HS kể lại chuyện


H: Câu chuyện khuyên ta ®iỊu g× ?


- Hs đọc bài CN
<i><b>Bớc 5: Luyện nói:</b></i>


H: Chủ đề luyện nói hơm nay là gì ? - Nói lời khuyên chú bé chăn cừu
- Gọi một số nhóm lên đóng vai trớc


líp


- Mỗi em tìm một lời khun để
nói với cậu bé chăn cừu.


<b>5- Cđng cố - dặn </b>
<b>dò:5</b>


- Gi hs c li bi


- Nhận xét chung giờ học


: Kể lại câu chuyện trên cho bè mĐ


- Hs khá đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

nghe
<b>TiÕt 4:KĨ chuyện:</b>


<b>Đ9: Cô chủ không biết quý tình bạn</b>


<b> A- Mục tiªu:</b>


-Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh.


- Biết được lời khun của truyệ: Ai khơng biết q tình bạn, người ấy sẽ sống cô độc.
*HS khá giỏi: Kể được toàn b cõu chuyn theo tranh.


<b> B- Đồ dùng dạy - häc:</b>


- Phãng to tranh minh hoạ trong SGK
<b> C </b><b> Ph ơng pháp:</b>


- Quan sát, hỏi đáp, phân tích, kể chuyện,luyện tập, thực hành


D- Các hoạt động dạy - học:


ND- TG GV HS


<b>I- KiĨm tra bµi </b>
<b>cị:4’</b>


- Y/c HS kĨ chuyện "Con rồng, cháu
tiên"


- GV nhận xét, cho điểm.


- Hs kể chuyện


<b>II- Bài mới:28</b>



<i><b>1- Giới thiệu bài</b></i> (trực tiếp)
<i><b>2- Giáo viên kể </b></i>


<i><b>chuyện:</b></i>


- GV kể mẫu hai lần.


Lần 2: Kể trªn tranh - HS chó ý nghe
<i><b>3- Híng dÉn HS</b></i>


<i><b>kĨ từng đoạn </b></i>
<i><b>theo tranh</b></i>


- Cho HS quan sát tranh 1
H: Tranh vẽ cảnh gì ?


- HS quan sát


- Cô bé đang ôm gà mái và vuốt ve
bộ lông của nã


Gà trống đứng ngoài hàng rào rũ
xuống vẻ ỉu xìu


H: Câu hỏi dới tranh là gì ? - Vì sao cơ bé đổi gà trống lấy gà
mái.


- Hớng dẫn HS và gia việc


+ Các tranh 2, 3, 4 híng dÉn Hs kĨ


t¬ng tù


- HS kĨ theo tranh 1 (3-4HS)
- HS thùc hiƯn theo Y/c


<i><b>4- Híng dẫn HS</b></i>
<i><b>kể toàn chuyện.</b></i>


- Cho HS kể lại toàn bộ c©u chun.
- GV theo dâi, chØnh sưa.


- 4 - 5 HS kể
<i><b>5- Giúp HS hiểu</b></i>


<i><b>ý nghĩa truyện.</b></i>


H: Câu chuyện này giúp em hiểu
điều gì ?


- Phải biết quý trọng tình bạn
- Ai không biết quý trọng tình bạn
ngời ấy sẽ không có bạn


- Không nên có bạn mới lại quên bạn
cũ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

hay nhất, hiểu nội dung câu chuyện - HS bình chọn theo Y/c
<b>6- Củng cố - </b>


<b>dặn dò:2</b>



- GV nhận xét tiết học:


: Tập kể lại chuyện cho ngời thân
nghe


- HS nghe và ghi nhớ.
<b> Tiết 5: Sinh hoạt:</b>


<b>Nhận xét tuần 33</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giúp học sinh nắm đợc u, nhợc điểm chính trong tuần.
- Phát huy những u điểm, khắc phục những tồn tại hạn chế.
<b>II. Lên lớp: </b>


<b>1. NhËn xÐt trong tn.</b>


a. u điểm : - Nhìn chung các em ln đi học đúng giờ, thực hiện tốt 15 phút truy
bài đầu giờ, duy trì tốt nề nếp ra vào lp.


- Đa số các em ngoan ngoÃn, lễ phép với thầy cô đoàn kết với bạn bè, chấp hµnh
tèt mäi néi quy trêng líp.


- Các em đi học đúng giờ, học bài và làm bài đầy đủ trớc khi tới trờng tới lớp.
Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài nh các em: Ngân, Chi
- Thực hiện nề nếp học tập tốt.


- Vệ sinh cá nhân sạch gọn, vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.
- Tham gia các hoạt động của trờng của lớp đầy đủ.


b. Nh ợc im :


- Xong vẫn còn tồn tại một số hạn chế nh mất trận tự trong giờ học: Khánh,Nhàn
- Cha cã ý thøc häc bµi: Nhµn


<b>2. Ph ơng h ớng tuần 34</b>


- Nêu cao hơn nữa ý thøc tỉ chøc kû lt, lƠ phÐp víi thÇy cô và ngời lớn tuổi, đoàn
kết với bạn bè, chấp hành nghiêm chỉnh nội quy trờng lớp.


- Cú ý thức học bài và chuẩn bị bài đầy đủ chu đáo trớc khi tới trờng tới lớp,
trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài.


- Tích cực tham gia các hoạt động của trờng, tham gia vệ sinh trờng lớp sạch sẽ.


====================================================================


<b>TuÇn 34</b>





<i><b>Ngµy so¹n: 24/ 04/ 2010 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 26/ 04/ 2010</b></i>
<b> </b>


<b>Tit 1+ 2:Tp c</b>


<b>Đ 55+ 56: Bác ®a th</b>



<b>A- Mơc tiªu :</b>



<i> - Đọc trơn cả bài .Đọc đúng các TN: mừng quỳnh, nhễ nhại, mát lạnh,lễ phép. </i>
Bớc đầu biết ngắt nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.


- Hiểu nội dung bài:Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà. các em cần yêu mến và
chăm sóc bác đa th.


Trả lời câu hỏi 1,2 SGK
<b>B- Đồ dùng dạy - học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> C- Ph ơng pháp:</b>


<b> - Quan sát, phân tích, làm mẫu, luỵện đọc, thực hành </b>
<b>D</b>- Các hoạt động dạy - học:


ND- TG GV HS


<b>I- ÔĐTC:1</b>


<b>II- Kiểm tra bài cũ:4’ - Y/c HS đọc bài "Nói dối có hại</b>
thân"


H: Khi sói đến thật chú kêu cứu có
ai đến giúp khơng ?


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×