Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

đề thi chứng chỉ a tin học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.4 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bộ


<b>Điểm </b> <b>Họ tên và chữ ký của giám khảo </b>


<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>


<b>Khóa ngày: 24 / 02 / 2008 </b>



<b>Phần lý thuyết </b>



<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>


<b>Lời dặn thí sinh </b>



 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngồi ra thí


sinh khơng được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.



 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi)


được in ở cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.



<b>1. Khi sử dụng tiếng Việt trong một bảng tính Microsoft Excel: </b>



 a) Ta có thể sử dụng nhiều loại font khác nhau nhưng chúng phải cùng một bảng mã.


 b) Ta bắt buộc phải sử dụng đúng một loại font cho tất cả các ô trong bảng tính.


 c) Ta chỉ được phép sử dụng 1 kiểu gõ tiếng Việt (Telex, VNI) trang bảng tính.


 d) (a), (b), (c) sai.



<b>2. Lúc sử dụng Microsoft Word, khi gõ xong một từ và nhấn phím cách (space bar) thì </b>


<b>từ vừa gõ bị thay đổi, nguyên nhân là do: </b>



 a) Máy bị nhiễm virus.



 b) Các thiết lập trong AutoCorret Options.



 c) Bàn phím bị hỏng.



 d) Dùng sai font tiếng Việt.



<b>3. Khi người ta nói tốc độ của một ổ CD là 52X, 52X dùng để chỉ: </b>



 a) Tốc độ truy xuất thông tin.

 b) Số đầu đọc có trong ổ đĩa.


 c) Số vịng quay của đĩa trong ổ đĩa.

 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>4. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>= IF(NOT(OR(A3:B3)),5,8). </b>



 a) 0

 b) 5.



 c) 8

 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>5.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>=PROPER(A8) </b>



 a) a8.

 b) Ba15cd.



 c) Ba15Cd.

 d) Một giá trị khác.



<b>6.Chuỗi nào dưới đây không phải là một địa chỉ Internet hợp lệ: </b>



 a) www.tuoi tre.com.vn

 b) www.tuoitre.com.vn


 c) (a), (b) đều không hợp lệ.

 d) (a), (b) đều hợp lệ.



<b>7. Thông tin lưu trữ trong đĩa cứng dưới dạng: </b>




 a) Điện.

 b) Từ.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bộ


<b>8.Khi đang sử dụng Microsoft PowerPoint để tr</b>

<b>ình diễn, muốn thoát khỏi chế độ Show ta phải: </b>



 a) Nhấn phím ENTER.

 b) Nhấn phím cách (space bar).


 c) (a), (b) đều đúng.

 d) (a), (b) đều sai.



<b>9.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>=COUNTIF(A1:B5,“>300”) </b>



 a) 0.

 b) 2400.



 c) 2100.

 d) Một giá trị khác.



<b>10.Trong Microsoft Word, khi ta chọn cả một table và nhấn nút Del trên bàn phím thì : </b>



 a) Tồn bộ nội dung trong table sẽ bị xóa, khung table vẫn cịn.


 b) Tồn bộ nội dung và khung trong table sẽ bị xóa.



 c) Khung của table sẽ bị xóa, nội dung table vẫn cịn.


 d) Khơng có gì thay đổi.



<b>11. Khi click vào nút “Refresh” trong Internet Explorer là ta muốn: </b>



 a) Tải lại thông tin của trang Web đang xem.


 b) Quay lại trang Web đã đi qua.



 c) Xem lại danh sách các trang Web đã truy cập.




 d) Phóng to kích thước chữ (text) xuất hiện trong trang Web.



<b>12.Trong Microsoft Excel, với số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b> = LEN(B2). </b>



 a) 3.

 b) 500.



 c) #VALUE!

 d) Một giá trị khác.



<b>13.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>=ROUND(C1,-2)*D4. </b>



 a) 0.

 b) 2400.



 c) 3600.

 d) (a), (b), (c) sai.



<b>14.Trong Widows, tên một tệp: </b>



 a) Không phân biệt chữ thường, chữ hoa.

 b) Không dài quá 25 ký tự.


 c) (a), (b) đúng.

 d) (a), (b) sai.



<b>15.Trong Microsoft Excel, với số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>=AVERAGE(D3:D6). </b>



 a) 102.

 b) Cơng thức có lỗi cú pháp.


 c) 25.5.

 d) Một giá trị khác.



<b>16. Trong Microsoft PowerPoint, để show nội dung một tệp từ slide 3 trở đi: </b>




 a) Ta nhấn phím F5.

 b) Chọn slide 3, chọn menu View, Slide show.


 c) (a), (b) đúng.

 d) (a), (b) sai.



<b>17. Để gõ từ “xã hội” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím. </b>



 a) xa4 ho65i

 b) xax hooij



 c) xa4 hoi65.

 d) (a), (c) đều đúng..



<b>18. Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(7*2+3>9*2,25,48) là: </b>



 a) 25.

 b) 48.



 c) TRUE.

 d) Cơng thức có lỗi cú pháp.



<b>19.Trong Excel, xem số liệu trong Bảng 1, giá trị của công thức =COUNT(C1:D4) là: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bộ


 c) 9.

 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>20. Tốc độ download thơng tin của một máy tín là 56 Kbit/giây, có nghĩa là trong một </b>


<b>giây máy tính đó có thể download được: </b>



<b> a) 560 Byte. </b>

<b> b) 560 KByte. </b>


<b> c) 8 Byte. </b>

<b> d) 7 KByte. </b>



<b>21. Lúc đang sử dụng Internet Explorer (IE) để xem nội dung một trang Web, nhấn </b>


<b>nút Back () trên bàn phím sẽ có tác dụng. </b>




 a) Xóa ký tự bên trái con trỏ.

 b) Xóa ký tự bên phải con trỏ.



 c) Quay lại trang Web vừa đi qua.

 d) Xóa tồn bộ nội dung trang Web.



<b>22. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>= ROUND(B3,-3). </b>



 a) 900.

 b) 1000.



 c) 0.

 d) (a), (b), (c) sai.



<b>23. Khi sử dụng Microsoft Word, để lưu một tệp và chọn mục “Do you want to Save </b>


<b>changes with a different name.” có nghĩa là: </b>



 a) Ta lưu nội dung đang soạn thảo chồng lên một tệp khác trong đĩa.


 b) Ta lưu nội dung đang soạn thảo với một tên khác với tệp đang chọn.


 c) Tên tệp ta sử dụng không hợp lệ.



 d) Đĩa đang sử dụng bị đầy, cần phải lưu vào một đĩa có tên khác.



<b>24. Khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, nhấn phím ENTER có tác dụng: </b>



 a) Sang một dòng mới.

 b) Sang một đoạn (paragraph) mới.


 c) (a), (b) đúng.

 d) (a), (b) sai.



<b>25. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>=IF(B3>600,0.05,0.1) </b>



 a) 0.

 b) 0.05




 c) 0.1

 d) Một giá trị khác.



<b>A </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>E </b>

<b>F </b>



<b>1 </b>

<b>B2500 </b>

15

250



<b>2 </b>

<b>HBA149 </b>

500

345000

36



<b>3 </b>

<b>HCD150 </b>

900

290000

37



<b>4 </b>

<b>HDD151 </b>

300

560000

12



<b>5 </b>

<b>HEA152 </b>

700

480000

33



<b>6 </b>

<b>HBB153 </b>

100

475000

20



<b>7 </b>

<b>HCC154 </b>

1000

840000

30



<b>8 </b>

<b>BA15CD </b>



<b>9 </b>



<b>Bảng 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bộ


<b>Điểm </b> <b>Họ tên và chữ ký của giám khảo </b>


<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>


<b>Khóa ngày: 27 / 04 / 2008 </b>




<b>Phần lý thuyết </b>



<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>


<b>Lời dặn thí sinh </b>



 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngoài ra thí


sinh khơng được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.



 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi)


được in ở cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.



<b>1. Tốc độ download thông tin của một máy tính là 256 Kbit/s. Dạng thể hiện khác của </b>


<b>giá trị này là: </b>



 a) 2048 Mbit/s.

 b) 32 Kbyte/s.


 c) 2048 Mbyte/s.

 d) 32 Mbyte/s.



<b>2. Để in một tài liệu trong Excel </b>



 a) Ta có thể sử dụng một trong các máy in đã cài đặt sẵn trong Windows.


 b) Ta bắt buộc phải sử dụng máy in mặc định (default) của Windows.


 c) Ta chỉ có thể sử dụng các máy in trắng đen.



 d) Ta chỉ có thể sử dụng các máy in Laser.



<b>3.Trong Word, khi chuyển từ việc in một mặt giấy sang in 2 mặt giấy thì khái niệm </b>


<b>Left margin của trang số 3 trở thành: </b>



 a) Outside margin.

 b) Inside margin.



 c) Right margin.

 d) Top margin.



<b>4. Trong Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức = SUMIF(B2:B6,“>=100”) là: </b>



 a) 0

 b) 660



 c) 520

 d) Cơng thức có lỗi.



<b>5.Trong Excel, Zoom trong menu. View có tác dụng: </b>



 a) Phóng to bảng tính (chỉ có tác dụng trên màn hình)



 b) Phóng to bảng tính (chỉ có tác dụng trên màn hình và khi in ra).


 c) Chỉ phóng to thanh cơng cụ.



 d) Chỉ phóng to tên hàng và cột.



<b>6.Trong Excel, nội dung ô B3 là công thức = C2*2. Cắt (cut) nội dung của ô B3 và dán </b>


<b>(paste) vào ơ D2 thì nội dung của ơ D2 là: </b>



 a) =C2*2

 b) E2*2



 c) =E1*2

 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>7.Muốn bắt đầu Show từ Slide thứ 9 của tiệp PowerPoint đang soạn thảo, ta nhấn phím: </b>



 a) Enter

 b) Space-bar



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bộ



<b>8.Trong Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức : = MID(“A7”,2,3) là: </b>



 a) 7.

 b) A7.



 c) LD178

 d) D17.



<b>9.Trong Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức : = RIGHT(A3)*2 là: </b>



 a) Công thức có lỗi cú pháp.

 b) A6.



 c) 6.

 d) 12.



<b>10. Trong Microsoft Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức : </b>


<b>=IF(LEFT(A5,1)=“B”,1,2)*C5 là: </b>



 a) C5.

 b) 2C5.



 c) Một giá trị khác.

 d) Cơng thức có lỗi cú pháp..



<b>11.Trong Excel, lúc đầu 2 ơ H19 và H9 khơng có chứa dữ liệu. Nhập vào ô H19 giá trị </b>


<b>3, chọn 2 ô H19 và H9 rồi Click vào biểu tượng . Khi đó nếu nội dung ô C3 là công </b>


<b>thức =H9 thì giá trị thể hiện tại ô C3 là: </b>



 a) 3.

 b) H19.



 c) 0.

 d) (a), (b), (c) sai.



<b>12.Trong Microsoft Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức := </b>


<b>ROUND(C2,E2) là: </b>




 a) 10000

 b) 15000



 c) 20000

 d) (a), (b), (c) sai.



<b>13. Muốn gõ từ “vận động” bằng cách gõ VNI ta phải nhấn lần lượt các phím: </b>



 a) vaanj ddoongj

 b) va65n d9o65ng



 c) va6n5 d9o6ng5

 d) Cả 2 câu (b), (c) đúng.



<b>14.Khi sử dụng Excel, ta có thể thay đổi các giá trị mặc định về: </b>



 a) Font chữ.

 b) Kích thước chữ.


 c) (a), (b) sai.

 d) (a), (b) đúng.



<b>15.Trong Excel, với số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức := LEFT(B7)^2 là: </b>



 a) Cơng thức có lỗi cú pháp.

 b) 64.



 c) B49.

 d) 0.



<b>16. Khi sử dụng Internet Explorer, Click chuột vào nút HOME trên thanh cơng cụ có </b>


<b>tác dụng: </b>



 a) Quay lại trang Web đã đi qua.

 b) Mở trang đầu tiên của danh sách Favorites.


 c) Về trang đầu tiên của Web site.  d) (a), (b), (c) sai.



<b>17.Trong Excel, nội dung của ô K8 là công thức = B$2*$C5. Copy nội dung của ô K8 </b>


<b>và dán (paste) vào ơ M10. Khi đó nội dung của ô M10 là: </b>




<b> a) B$2*$C5. </b>

 b) D$2*$C7.


<b> c) B$4*$E5. . </b>

 d) (a), (b), (c) sai..



<b>18. Phần mềm Windows Explorer được xếp vào loại: </b>



 a) Hệ điều hành.

 b) Trình duyệt Web.


 c) Ngơn ngữ lập trình.

 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>19.Trong Excel, với số liệu trong Bảng 1, nội dung ô B3 là công thức </b>


<b>=AVERAGE(E1:E3), nội dung ô D3 là công thức =(E1+E2+E3)/3. Khi đó: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bộ


<b>20. Loại Virus nào sau đây không lây nhiễm vào các tệp Word: </b>



 a) B virus.

 b) F virus.


 c) (a), (b) đúng.

 d) (a), (b) sai.



<b>21. Trong Word, để canh trái một đoạn văn bản (paragraph), ta phải: </b>



 a) Chọn cả đoạn văn bản rồi chọn biểu tượng canh trái trên thanh công cụ.



 b) Đặt con trỏ trong đoạn văn bản rồi chọn biểu tượng canh trái trên thanh công cụ.


 c) (a), (b) đều đúng.



 d) (a), (b) đều sai.



<b>22. Trong Excel giá trị của công thức = IF(AND(1,A5>A5-1),8,9) là: </b>



 a) 8.

 b) 9.




 c) Còn phụ thuộc vào giá trị của ô A5.

 d) Công thức có lỗi cú pháp.



<b>23.Trong Microsoft Word, để thay đổi kích thước giấy sử dụng trong một văn bản, ta </b>


<b>chọn lệnh trong menu: </b>



 a) File

 b) Edit


 c) Format.

 d) Tools.



<b>24. Khi sử dụng PowerPoint, trong một Slide: </b>



 a) Ta chỉ có thể dùng 1 font.



 b) Ta có thể dùng nhiều font nhưng phải cùng một bảng mã.



 c) Ta có thể dùng nhiều font nhưng phải cùng một kích thước (size).


 d) (a), (b), (c) đều sai.



<b>25.Dung lượng lưu trữ thông tin trong một đĩa CD tối đa là: </b>



 a) 640 MB.

 b) 640 KB.


 c) 640 GB.

 d) 640 TB.



<b>A </b>

<b>B </b>

<b>C </b>

<b>D </b>

<b>E </b>

<b>F </b>



<b>1 </b>

MSHH

Số lượng

Giá

1A2



<b>2 </b>

BA765

80

15000

-4



<b>3 </b>

KA876

120

10000

MHK56




<b>4 </b>

TC890

150

25000



<b>5 </b>

CB432

60

5500



<b>6 </b>

MD189

250

4500



<b>7 </b>

LD178

80

4000



<b>8 </b>

TA194

120

30000



<b>9 </b>

SB285

140

17000



<b>10 </b>



<b>11 </b>



<b>12 </b>



<b>Bảng 1 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bộ


<b>Điểm </b> <b><sub>Họ tên và chữ ký của giám khảo </sub></b>


<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>
<b>Khóa ngày: 22 / 06 / 2008 </b>


<b>Phần lý thuyết </b>



<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Lời dặn thí sinh </b>


 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngồi ra thí sinh
không được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.


 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi) được in ở
cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.


<b>1. Trong Microsoft Excel, để tiến hành sửa chữa nội dung của ô hiện hành bằng cách thay đổi </b>
<b>vài ký tự trong ơ đó (mà khơng phải gõ lại tất cả), ta nhấn phím: </b>


 a) F5.  b) F2.


 c) F1.  d) Shift + F3.


<b>2. Trong Microsoft Excel, giá trị của công thức: =IF(5^2>8*3,22,50) là: </b>


 a) 22.  b) 50


 c) 22,50  d) Cơng thức có lỗi cú pháp.


<b>3.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức = COUNT(A2,A6) là: </b>


 a) 5.  b) 2.


 c) 0.  d) (a), (b), (c) đều sai.


<b>4. Trong Window, bộ nhớ ảo được chứa ở : </b>



 a) RAM  b) Đĩa CD.


 c) Đĩa cứng.  d) CPU.


<b>5.Trong khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + Enter có tác dụng: </b>
 a) Sang một dòng ( line) mới.  b) Sang một đoạn (paragraph) mới.
 c) Sang một trang mới.  d) Sang một section mới.


<b>6. 1TB (Tetra byte) bằng : </b>


 a) 1024 MB (Mega byte).  b) 1024 GB (Giga byte).


 c) 1024 KB (Kilo byte).  d) 1024 Byte.


<b>7. Để gõ từ “học đường” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím: </b>


 a) ho5c d9u7o72ng.  b) hojcf dduowng.


 c) hocj dduwowngf.  d) hoc5 d9u7o7ng2.


<b>8.Trong Microsoft Excel, khi copy một công thức từ một ô này và dán (paste) vào một ô khác: </b>
 a) Tất cả các tọa độ có mặt trong cơng thức đó bị thay đổi.


 b) Tất cả các tọa độ và các hằng có mặt trong cơng thức đó bị thay đổi.
 c) Khơng có gì thay đổi.


 d) (a), (b), (c) sai.


<b>9. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint, để thêm vào một slide mới ta phải chọn lệnh trong menu: </b>



 a) File.  b) Insert.


 c) Edit.  d) Slide Show.


<b>10. Virus tin học lây nhiễm từ máy này sang máy khác thông qua : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bộ


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>11. Chương trình nào dùng để duyệt các trang Web trên Internet: </b>


 a) IE.  b) Outlook.


 c) Word.  d) (a),(c) đúng.


<b>12. Khi sử dụng Microsoft Word, lưu một tệp bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctrl + S, điều đó </b>
<b>giống như ta chọn lệnh: </b>


 a) File, Save As.  b) File, Save.


 c) File, Print Preview.  d) File, Save as Web page.


<b>13. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=SUMIF(B2:C5,“=M”). </b>


 a) 0.  b) 28.


 c) Cơng thức có lỗi cú pháp.  d) Một giá trị khác.



<b>14. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=LEFT(RIGHT(A5)) </b>


 a) 0.  b) C.


 c) D.  d) Một giá trị khác.


<b>15.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>= PROPER(A8): </b>


 a) a8.  b) Cd012.


 c) CD012.  d) Một giá trị khác.


<b>16. Để đưa vào một cơng thức Tốn trong một văn bản đang soạn thảo bằng Microsoft Word, </b>
<b>ta sử dụng : </b>


 a) Insert, Symbol.  b) Word Art.


 c) Equation.  d) AutoCorrect.


<b>17.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>= MIN(A2:C6): </b>


<b> a) 0. </b>  b) 6.


<b> c) 2. . </b>  d) 8.


<b>18. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>VLOOKUP(“C”,B2:C8,2) </b>



 a) 6.  b) 10.


 c) 18.  d) Một giá trị khác.


<b>19.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>=IF(C8>5*2^2,8,10) </b>


 a) 100.  b) 20.


 c) 10.  d) 8.


.


<b>20. Trong Microsoft Word, khi chọn một vùng rối nhấn tổ hợp phím Ctrl + C: </b>
 a) Nội dung của vùng đó sẽ được đưa vào Clipboard.


 b) Nội dung của vùng đó sẽ bị xóa.
 c) Có tác dụng canh giữa cho vùng đó.


 d) Chép nội dung trong Clipboard thay thế cho vùng đó.


<b>21. Trong Windows, hai folder trên hai ổ đĩa khác nhau nhưng có tên giống nhau : </b>


 a) Toàn bộ nội dung trong hai folder sẽ được tự động cập nhật sao cho luôn giống nhau.
 b) Toàn bộ nội dung của folder tạo trước sẽ bị xóa khi tạo folder thứ hai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Bộ


<b>22. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>


<b>= IF(C2,52.B3) </b>


 a) 18.  b) B3.


 c) 52.  d) (a), (b), (c) đều sai.


<b>23. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>= ROUND(C2,-2)^2 </b>


 a) 0.  b) 100.


 c) 400. <b> d) (a), (b), (c) đều sai. </b>


<b>24. Trong tin học, từ ‘CD” là viết tắt của: </b>


 a) Compaq Disk  b) Common Disk.


 c) Commerical Disk.  d) Compact Disk.


<b>25.Khi sử dụng Microsoft Excel, nhấn tổ hợp phím Ctrl + N sẽ có tác dụng : </b>


 a) Mở thêm một sheet mới.  b) Mở thêm một Workbook mới.
 c) Chèn thêm một ô mới.  d) Chèn thêm một cột mới..


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b>


<b>1 </b>


<b>2 </b> CD006 C 18



<b>3 </b> CD007 M 20


<b>4 </b> CD008 M 8


<b>5 </b> CD009 C 10


<b>6 </b> CD010 M 12


<b>7 </b> CD011 C 16


<b>8 </b> CD012 M 45


<b>9 </b> CD013 C 6


<b>Bảng 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bộ


<b>Điểm </b> <b>Họ tên và chữ ký của giám khảo </b>


<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>
<b>Khóa ngày: 24 / 08 / 2008 </b>


<b>Phần lý thuyết </b>


<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Lời dặn thí sinh </b>


 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngồi ra thí sinh
không được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.



 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi) được in ở
cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.


<b>1. Để gõ từ “xử lý” bằng kiểu gõ VNI, ta phải lần lượt nhấn các phím: </b>


 a) xu73 ly1.  b) xu37 ly1.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>2. Khi sử dụng Microsoft Word, để in chỉ một trang hiện hành ta phải: </b>


 a) Dùng lệnh Print trong menu File.  b) Click vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ.
 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>3.Trong Widows, chuỗi nào sau đây không thể dùng đặt tên cho tệp: </b>


 a) Mo dau: chuong 1.  b) Mo dau\ chuong 1.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) đều sai.


<b>4. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>=VLOOKUP(10,A1:D9,4,0) </b>


 a) 4790.  b) # NA.


 c) 1720.  d) Một giá trị khác.


<b>5.Trong khi soạn thảo văn bản bằng Microsoft Word, nhấn phím Enter có tác dụng: </b>
 a) Sang một dòng ( line) mới.  b) Sang một đoạn (paragraph) mới.



 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>6. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau </b>
<b>=LEFT(RIGHT(B5)) </b>


 a) 0.  b) 5.


 c) K.  d) Một giá trị khác.


<b>7. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=VLOOKUP(5.5,A1:D9,4) </b>


 a) 2950.  b) 170.


 c) 6.  d) Một giá trị khác.


<b>8. Trong Microsoft Word, để tiến hành lưu tệp đang làm việc vào đĩa (đề phòng bị mất dữ liệu </b>
<b>do mất điện) ta dùng lệnh: </b>


 a) File, Save.  b) File, Save As.


 c) Cả hai câu (a), (b) đúng.  d) Cả hai câu (a), (b) sai.


<b>9. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=MIN(C1:E1) </b>


 a) 0.  b) C.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Bộ



<b>10. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: D3+ 4/2 </b>


 a) 337.  b) #VALUE!.


 c) 672.  d) Một giá trị khác.


<b>11. Khi sử dụng Microsoft PowerPoint, nhấn tổ hợp phím Ctrl + N có tác dụng: </b>
 a) Mở một tệp mới.  b) Chèn thêm một slide mới.
 c) Di chuyển sang slide kế.  d) (a),(b), (c) đều sai.
<b>12. Điều nào sau đây là sai: Một đĩa CD </b>


 a) Không chứa quá 1GB.  b) Không chứa virus.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>13. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, giá trị của công thức: </b>
<b>=IF(C1= “C”,5%,10%) là: </b>


 a) 5.  b) 10.


 c) 0.01.  d) 0.05.


<b>14. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=COUNT(C1:E4) </b>


 a) 0.  b) 2.


 c) 3.  d) Một giá trị khác.



<b>15.Các tệp tạo bằng Microsoft Word chỉ bị tấn công bởi : </b>


 a) F virus.  b) B virus.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>16. Trong một máy vi tính, CPU có chức năng : </b>


 a) Lưu trữ thông tin.  b) Xử lý thông tin.
 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>17.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>= IF(C4>C5,1,0) </b>


<b> a) 0. </b>  b) 1.


<b> c) Cơng thức có lỗi cú pháp. . </b>  d) Một giá trị khác.
<b>18. Trong Microsoft Excel, công thức nào sau đây có giá trị bằng 4 : </b>


 a) 2^2.  b) =AVERAGE(3,4,5).


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>19. Khi sử dụng Microsoft Excel, tổ hợp phím Ctrl + Home có tác dụng : </b>
 a) Di chuyển sang sheet kế.  b) Di chuyển về đầu hàng.
 c) Di chuyển về thư mục gốc.  d) (a), (b), (c) sai.


.


<b>20. Để gõ từ “tiến bộ” bằng kiểu gõ Telex, ta phải lần lượt nhấn các phím: </b>



 a) tie61n booj  b) tieens booj


 c) tiee1n bo65. d) (b), (c) đúng.


<b>21. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=ROUND(D3,-A3) </b>


 a) 0.  b) 600.


 c) 670.  d) Một giá trị khác.


<b>22. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, nội dung của ô F1 là công thức </b>
<b>=SUM(D1:E1), nội dung của ô F2 là công thức = D1+E1. Khi đó: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Bộ


<b>23. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>= ROUND(D1,-2) </b>


 a) 4100.  b) 4200.


 c) 4000. <b> d) Một giá trị khác. </b>


<b>24. Trong tin học, bộ nhớ máy tính được xếp vào loại: </b>


 a) Phần cứng  b) Phần mềm.


 c) Hệ điều hành.  d) Chương trình ứng dụng.



<b>25. Hai phần mềm Microsoft Word và Microsoft Excel giống nhau về : </b>
 a) Cách chấm dứt chương trình.  b) Cách mở tệp.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b>


<b>1 </b> 1 KH0001 C 4130 D


<b>2 </b> 2 KH0002 D 3100 D


<b>3 </b> 3 KH0003 D 670 C


<b>4 </b> 4 KH0004 D 4670 D


<b>5 </b> 5 KH0005 B 170 D


<b>6 </b> 6 KH0006 D 2950 B


<b>7 </b> 7 KH0007 D 3190 D


<b>8 </b> 8 KH0008 C 1720 C


<b>9 </b> 9 KH0009 D 4790 D


<b>Bảng 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Bộ


<b>Điểm </b> <b>Họ tên và chữ ký của giám khảo </b>



<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>
<b>Khóa ngày: 26 / 10 / 2008 </b>


<b>Phần lý thuyết </b>


<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Lời dặn thí sinh </b>


 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngoài ra thí sinh
khơng được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.


 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi) được in ở
cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.


<b>1. Khi thực hiện “Quick format” một ổ đĩa: </b>
 a) Toàn bộ nội dung trong đĩa sẽ bị xóa.


 b) Tồn bộ đĩa sẽ được kiểm tra xem có hư hỏng vật lý hay không.
 c) (a), (b) đúng.


 d) (a), (b) sai.


<b>2. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>=COUNT(B1:C5) </b>


 a) 0.  b) 5.


 c) 3.  d) Một giá trị khác.



<b>3.Trong Excel, cho biết giá trị của công thức sau đây: =ROUND(ROUND(9.45,0),1) </b>


 a) 9.  b) 10.


 c) 9.45.  d) 9.5.


<b>4. Các tệp tạo bằng Microsoft Excel, chỉ bị tấn công bởi : </b>


 a) F virus.  b) Macro virus.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>5.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau </b>
<b>=COUNTIF(B1:B9, “=A”) </b>


 a) 0.  b) TRUE.


 c) 1.  d) 2.


<b>6. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau </b>
<b>=AVERAGE(A1:B3) </b>


 a) 1.  b) 2.


 c) 6.  d) Một giá trị khác.


<b>7. Thông tin được lưu trữ trong đĩa CD ở dạng: </b>


 a) Từ trường.  b) Điện trường.



 c) Ánh sáng.  d) (a), (b), (c) sai.


<b>8. Khi nói một máy tính có bộ nhớ là 512MB, người ta muốn chỉ dung lượng của: </b>


 a) RAM.  b) ROM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bộ


<b>9. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=IF(B2>B1,1,0) </b>


 a) 1.  b) 0.


 c) Cơng thức có lỗi cú pháp.  d) FALSE.


<b>10. Để gõ từ “THỰC HIỆN” bằng kiểu gõ Telex ta phải lần lượt nhấn các phím: </b>


 a) THU75C HIE65N.  b) THUC75 HIEN65.


 c) THWCJ HIEENS.  d) (a), (b), (c) sai.


<b>11. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel: =UPPER(“CAN THO”) </b>


 a) Can tho.  b) CAN THO.


 c) Can Tho.  d) Cả ba câu (a),(b), (c) đều sai.


<b>12. Trong khi soạn thảo văn bảng bằng Microsoft Word, mở menu File chọn Close có tác dụng: </b>
 a) Thốt khỏi Word.  b) Đóng lại một trang, sang trang mới.
 c) Đóng lại một cửa sổ.  d) Đóng lại một tệp.



<b>13. Trong Microsoft Excel, cho biết giá trị của công thức sau: =2+3*2 </b>


 a) 10.  b) 8.


 c) 20.  d) (a),(b), (c) đều sai.


<b>14. Trong Microsoft PowerPoint, để chen thêm vào một slide mới ta phải nhấn tổ hợp phím: </b>


 a) Ctrl + N.  b) Ctrl + M.


 c) Ctrl + C.  d) Ctrl + S.


<b>15. Unicode là : </b>


 a) Tên của một loại Font.  b) Tên của một chương trình gõ tiếng Việt.
 c) (a), (b) đều sai.  d) (a), (b) đều đúng.


<b>16. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : </b>
<b>=VLOOKUP(2.9,A1:D6,2,0) </b>


 a) #NA.  b) B.


 c) C.  d) 170.


<b>17.Bộ nhớ ảo (virtual memory) của Windows được chứa trong : </b>


<b> a) RAM. </b>  b) ROM.


<b> c) Hệ điều hành. . </b>  d) Đĩa cứng.



<b>18.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau : =LEN(D1) </b>


 a) 5.  b) 2.


 c) 7.  d) 8.


<b>19. 1GB (Giga byte) bằng : </b>


 a) 1024 KB.  b) 1024MB.


 c) 1000 KB.  d) 1000 MB.


<b>20.Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức =MIN(B1:B5) là: </b>


 a) A.  b) F.


 c) 0. d) #VALUE!


<b>21. Một đĩa CD: </b>


 a) Chứa thông tin nhiều hơn một đĩa DVD.  b) Có đường kính lớn hơn đĩa DVD.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.


<b>22. Trong một đĩa CD có thể chứa: </b>


 a) F Virus.  b) Macro virus.


 c) (a), (b) đúng.  d) (a), (b) sai.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Bộ


 c) Di chuyển về thư mục gốc. <b> d) Di chuyển xuống một trang màn hình. </b>


<b>24. Để copy một tệp từ ổ đĩa này sang ổ đĩa khác, trong Windows ta sử dụng chương trình: </b>


 a) Internet Explorer.  b) Microsoft Word.


 c) Windows Explorer. <b> d) Microsoft Excel. </b>


<b>25. Trong Microsoft Excel, xem số liệu của Bảng 1, cho biết giá trị của công thức sau: </b>
<b>=ROUND(C3,-3) </b>


 a) 900.  b) 950.


 c) 1000.  d) Một giá trị khác.


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b>


<b>1 </b> 1 A 670 An Giang


<b>2 </b> 2 <sub>B </sub> 170 Long An


<b>3 </b> 3 <sub>C </sub> <sub>950 </sub> TPHCM


<b>4 </b> 4 D


<b>5 </b> 5 E 4130



<b>6 </b> 6 F 3100


<b>7 </b> 7 A1


<b>8 </b> 8 <sub>B2 </sub>


<b>9 </b> 9 <sub>C3 </sub>


<b>Bảng 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Bộ


<b>Điểm </b> <b>Họ tên và chữ ký của giám khảo </b>


<b>ĐỀ THI CHỨNG CHỈ A TIN HỌC </b>
<b>Khóa ngày: 21 / 12 / 2008 </b>


<b>Phần lý thuyết </b>


<b>Thời gian: 30 phút: (Không kể thời gian phát đề) </b>
<b>Lời dặn thí sinh </b>


 Đọc kỹ câu hỏi rồi đánh dấu chéo vào ô tương ứng với câu trả lời đúng nhất. Ngồi ra thí sinh
không được viết, đánh dấu nào khác vào bài làm của mình.


 Bảng 1 là một phần của Bảng tính Excel (chứa các số liệu dùng cho một số câu hỏi) được in ở
cuối đề thi. Dòng đầu tiên của bảng 1 chứa tên cột, cột đầu tiên chứa tên hàng.


<b>1. Khi sử dụng Microsoft Excel, chức năng Zoom trong menu View dùng để: </b>
 a) Phóng to bảng tính, chỉ có tác dụng trên màn hình.



 b) Phóng to bảng tính,có tác dụng trên màn hình và khi in ra.
 c) Phóng to bảng tính, chỉ có tác dụng khi in ra.


 d) Thay đổi độ lớn (size) của text.
<b>2. Ổ đĩa DVD-RW trong máy tính có khả năng: </b>


 a) Ghi được các đĩa CD.  b) Ghi được các đĩa DVD.


 c) Cả hai câu (a), (b) đúng.  d). Cả hai câu (a), (b) sai.
<b>3. Cho biết giá trị của công thức sau đây trong Excel:=LEN(LEFT(“CANTHO”)) </b>


 a) 1.  b) 6.


 c) Cơng thức có lỗI cú pháp.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
<b>4. Thông tin lưu trữ trong loại đĩa nào sẽ bị ảnh hưởng khi đặt đĩa gần nơi có từ trường mạnh: </b>


 a) Đĩa DVD.  b) Đĩa CD.


 c) Đĩa mềm.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều đúng.


<b>5.Trong Microsoft Excel , vớI giá trị như trong Bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức: </b>
<b>IF(C3<4,0,IF(A3>1,2,4)): </b>


 a) 0.  b) 4.


 c) 2.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.


<b>6.Khi sử dụng hệ điều hành Windows, muốn xem một đĩa còn trống bao nhiêu, ta sử dụng </b>
<b>chương trình: </b>



 a) Internet Explorer.  b) Windows Explorer.


 c) Cả hai câu (a), (b) đúng.  d) Cả hai câu (a), (b) sai.


<b>7. Trong Microsoft Excel, với các giá trị như trong Bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức: </b>
<b>SUMIF(C2:C5,“>=4”,A2:A5). </b>


 a) 17.  b) Cơng thức có lỗi.


 c) 7.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.


<b>8.Trong Microsoft Excel, với các giá trị như trong Bảng 1, giá trị của công thức : = </b>
<b>LEN(“B1”)*2 là: </b>


 a) 2.  b) 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bộ


<b>9.Trong Microsoft Excel, với các giá trị như trong Bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức : </b>
<b>= COUNTIF(A1:C5,“>=4”) là: </b>


 a) 1.  b) 2.


 c) 3.  d) 4.


<b>10. Trong Microsoft Excel, với các giá trị như trong Bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức </b>
<b>=IF(MID(B2,2,1)=“b”,1,5): </b>


 a) Cơng thức có lỗi.  b) 5.



 c) 2.  d) 1.


<b>11. Sức chứa thông tin của một đĩa DVD một mặt-một lớp (single side-single layer) tối đa là: </b>


 a) 700 MB.  b) 640 MB.


 c) 8.5 GB.  d) 4.7 GB.


<b>12.Trong Microsoft Excel, với các giá trị như trong Bảng 1, để tính giá trị trung bình của cột </b>
<b>“số lượng” ta dùng cơng thức : </b>


 a) =(C2+…..+C9)/8.  b) =AVERAGE(C1:C9)


 c) =SUM(C1:C9)/9.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều đúng.
<b>13. Khi sử dụng Microsoft Word, một “document” có nghĩa là: </b>


 a) một trang.  b) một đoạn.


 c) một tệp.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) sai.


<b>14.Thông tin được lưu trữ trong đĩa cứng ở dạng: </b>


 a) Điện trường.  b) Từ trường.


 c) Ánh sáng.  d) (a), (b), (c) đều đúng.


<b>15.Phần mở rộng (đuôi) mặc định của các tệp Microsoft Powerpoint là: </b>


 a) DOC.  b) PPT.



 c) XLS.  d) PPW.


<b>16.Trong Microsoft Excel với các giá trị như trong Bảng 1, hãy cho biết giá trị của công thức: </b>
<b>COUNT(1,2,8,C1:C3) </b>


 a) 3.  b) 4.


 c) 5.  d) 6.


<b>17. Để một tài liệu tiếng Việt (được soạn thảo bằng Microsoft Word) trên một máy tính A có </b>
<b>thể đọc được bình thường trên máy ính B: </b>


<b> a) Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung phiên bản (version) Window. </b>
 b) Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung phiên bản Microsoft Word.
 c) Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung chương trình gõ tiếng Việt.
 d) Cả 3 câu (a), (b), (c) đều sai.


<b>18. Để in một phần bảng tính bằng chức năng in (Print) trong Microsoft Excel : </b>
 a) Ta bắt buộc phải sử dụng máy in mặc định (default) của Windows.
 b) Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung phiên bản Microsoft Office.
 c) Các máy tính đó bắt buộc phải dùng chung chương trình gõ tiếng Việt.
 d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.


<b>19.Trong Microsoft Word, trang đầu tiên của văn bản được đánh số là: </b>


 a) 1.  b) I.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bộ



<b>20. Trong Microsoft Excel, hãy cho biết giá trị của công thức: ROUND(8+4*6+20/3,-2) </b>


 a) 0.  b) 100.


 c) 40.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.


<b>21. Khi sử dụng Microsoft Word, nhấn tổ hợp phím Ctrl + End có tác dụng: </b>
 a) Di chuyển về cuối dòng.  b) .Di chuyển về cuốI trang.


 c) Di chuyển về cuối tệp.  d) Chọn đoạn sau cùng để định dạng.


<b>22. Trong Microsoft Word, để xem nội dung văn bản trên màn hình lúc đang soạn thảo giống </b>
<b>như lúc in ra, ta phải: </b>


 a) Chọn Print Preview trong menu File.  b) Click vào biểu tượng máy in.
 c) Chọn Outline trong menu View.  d) Cả ba câu (a), (b), (c) đều sai.
<b>23.Chương trình WordPad được tích hợp trong hệ điều hành Windows dùng để: </b>


 a) Soạn thảo văn bản.  b) Dọn dẹp đĩa cứng.


 c) Sửa lỗi các tệp được tạo bằng Word.  d) Gõ tiếng Việt.
<b>24. Dung lượng của bộ nhớ RAM trong máy tính được đo bằng đơn vị: </b>


 a) Byte.  b) Bit.


 c) Hz.  d) dpi.


<b>25. Các tính năng lề trang (margin) để in hai mặt của một tờ giấy (mirror margin): </b>


 a) Chỉ có thể sử dụng được trong Word.  b) Chỉ có thể sử dụng được trong Excel.


 c) Sử dụng được cả trong Word và Excel.  d) Không dùng được trong Word, Excel.


<b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>E </b> <b>F </b>


<b>1 </b> STT MSHH Số lượng


<b>2 </b> 1 AB123 4


<b>3 </b> 2 CD326 5


<b>4 </b> 3 AB567 1


<b>5 </b> 4 GH235 8


<b>6 </b> 5 TH895 2


<b>7 </b> 6 KA772 3


<b>8 </b> 7 SB234 5


<b>9 </b> 8 TH725 6


<b>Bảng 1 </b>


</div>

<!--links-->

×