Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

câu 1 ứng với công thức phân tử c5h10o2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau a 9 b 8 c 7 d 10 câu 2 dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần a ch3cooh ch3ch2ch2oh ch3cooc2h5 b

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.7 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1: Ứng với công thức phân tử C5H10O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?</b>
A 9


B 8
C 7
D 10.


<b>Câu 2: Dãy các chất sau được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần</b>
A CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5.


B CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH.
C CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5.
D CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH,CH3COOH.


<b>Câu 3: Đun một lượng dư axit axetic với 13,80 gam ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). </b>
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là


A 75,0%.
B 41,67%


C 60,0%.
D 62,5%.


<b>Câu 4: Đun nóng axit axetic với ancol iso-amylic (CH3)2CH-CH2CH2OH có H2SO4 đặc xúc tác thu </b>
được iso-amyl axetat (dầu chuối). Tính lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun
nóng với 200 gam ancol iso-amylic. Biết hiệu suất phản ứng đạt 68%.


A 18,0gam
B 292,5 gam.


C 97,5 gam.


D 195,0 gam.


<b>Câu 5: Để trung hòa 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5 thì khối lượng NaOH 10% cần dùng là:</b>
A 0,5 gam


B 0,4 gam
C 0,6 gam
D 0,7 gam


<b>Câu 6: Xenlulozơ trinitrat dễ cháy nổ và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn </b>
điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần
dùng là:


A 14,39 lít


B 15 lít
C 1,439 lít
D 24,39 lít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A xà phịng hóa


B crackinh
C Hiđrat hố
D Sự lên men.


<b>Câu 8: Cho các dung dịch: glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây</b>
để phân biệt được cả 4 dung dịch.


A dd AgNO3/NH3.
B Cu(OH)2.


C Na kim loại.
D Nước brôm.


<b>Câu 9: Lên men 1 tấn khoai chứa 70% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của quá trình sản </b>
xuất là 85%. Khối lượng ancol thu được là:


A 0,383 tấn
B 0,833 tấn
C 0,338 tấn


D 0,668 tấn


<b>Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y</b>
→ Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:


A C2H4, CH3COOH.


B CH3COOH, C2H5OH.


C CH3COOH, CH3OH.


D C2H5OH, CH3COOH.


<b>Câu 11: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc, có xúc tác là axit sunfuric </b>
đặc nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kilogam axit nitric (hiệu suất
phản ứng 90%). Giá trị của m là:


A 42
B 21



C 30
D 10


<b>Câu 12: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, </b>
đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:


A 5.
B 6.


C 3.
D 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A Glucozơ.


B Xenlulozơ
C Tinh bột
D Saccarozơ.


<b>Câu 14: Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bơng là 4.860.0000 đ.v.C. Vậy số </b>
gốc glucozơ có trong xenlulozơ nêu trên là:


A 350.000
B 300.000


C 280.000
D 250.0000


<b>Câu 15: Đun 12,00 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic (có axit H2SO4 đặc làm xúc tác). </b>
Đến khi phản ứng dừng lại thu được 11,00 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là



A 75%
B 70%
C 50%
D 62,5%


<b>Câu 16: Hợp chất X có cơng thức cấu tạo: CH3–OOC–CH2–CH3. Tên gọi của X là :</b>
A etylaxetat


B Propylaxetat
C metyl axetat
D Metyl propionat


<b>Câu 17: Để trung hịa hết lượng axit tự do có trong 20 gam chất béo người ta dùng hết 10ml dung </b>
dịch KOH 0,1M. Vậy chỉ số axit của chất béo này là:


A 2,7
B 2,9
C 2,8


D 3,0


<b>Câu 18: Nếu dùng 1 tấn khoai chứa 20% tinh bột để sản xuất glucozơ thì khối lượng glucozơ sẽ thu </b>
được là: (hiệu suất của cả quá trình là 70%).


A 160,5 kg
B 165,6 kg.
C 150,64 kg
D 155,55 kg


<b>Câu 19: Hai chất nào sau đây đều có thể tham gia phản ứng este hoá?</b>


A CH3COONa và C6H5OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C CH3COOHvà C2H5CHO.
D CH3COOH và C6H5NH2.
<b>Câu 20: Phát biểu đúng là :</b>


A Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.


B Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.


C Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.


D Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và
rượu (ancol).


<b>Câu 21: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có </b>
công thức C2H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là:


A C2H5–COO–CH3.
B HCOO–C3H7.
C HCOO–C3H5.
D CH3–COO–C2H5.


<b>Câu 22: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức </b>
của X là:


A CH3COOCH3.
B C2H3COOC2H5.
C CH3COOC2H5.
D C2H5COOCH3.



<b>Câu 23: Este etyl fomat có cơng thức là : </b>
A CH3COO–CH3.


B HCOO–CH3
C HCOO–CH=CH2.
D HCOO–C2H5.


<b>Câu 24: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là</b>
A 6.


B 5.
C 2.
D 4.


<b>Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng</b>


A Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường axit sẽ cho axit và ancol
B Phản ứng giữa axit và ancol là phản ứng thuận nghịch


C Phản ứng este hóa xảy ra hồn tồn


D Khi thủy phân este no mạch hở trong môi trường kiềm sẽ cho muối và ancol


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A CH3COONa và C2H5OH.
B CH3COONavàCH3OH.
C HCOONa và CH3OH
D HCOONa và C2H5OH.


<b>Câu 27: Từ xenlulozơ sản xuất được xenlulozơ trinitrat, quá trình sản xuất bị hao hụt 12%. Từ 1,62 </b>


tấn xenlulozơ thì lượng xenlulozơ trinitrat thu được là:


A 2,613 tấn


B 3,613 tấn
C 2,546 tấn
D 2,975 tấn


<b>Câu 28: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có cơng thức cấu tạo :</b>
A C3H7COOH


B C2H5COOCH3
C HCOOC3H7.
D C2H5COOH


<b>Câu 29: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X </b>
với dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:


A HCOOCH3
B C2H5COOCH3.
C CH3COOC2H5.
D D.HCOOCH(CH3)2.


<b>Câu 30: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:</b>
A 3.


B 5.
C 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ðáp án



1. A 2. D 3. B 4. B 5. A 6. A 7. A


8. B 9. C 10. D 11. B 12. B 13. A 14. B


15. D 16. D 17. C 18. D 19. B 20. A 21. D


22. C 23. D 24. D 25. C 26. C 27. A 28. B


</div>

<!--links-->

×