Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.75 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Trong hợp chất, nguyên tố flo có số oxi hóa là</b>
*A.-1 B.+1 C. +3 D. +5
<b>Câu 2: Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu </b>
A. lục nhạt *B. vàng lục C. nâu đỏ D. đen tím
<b>Câu 3: Khí clo dùng làm chất độc trong chiến tranh vào năm </b>
*A. 1915 B. 1919 C. 1945 D. 1975
<b>Câu 4: Trong các phản ứng sau: </b>
2Na + Cl2 2NaCl
H2 + Cl2 2HCl
2Fe + 3Cl2 2FeCl3
<i>Clo có vai trị là </i>
A. chất khử *B. chất oxi hóa C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa
D. khơng là chất khử cũng khơng là chất oxi hóa
<b>Câu 5: Cho V (lít) dung dịch HCl 1M tác dụng hết với MnO</b>2 thu được 2,24 lít khí clo (đktc). Giá trị
của V là
*A. 0,4 B. 0,1 C. 0.2 D. 0,3
<b>Câu 6: Fe tác dụng với chất (A) cho muối FeCl</b>2, (A) là
A.Cl2 B. NaCl C. KCl *D.HCl
<b>Câu 7: Cho phản ứng sau: </b>
NaCl + H2SO4
<sub>C</sub>
(B)+HCl
<i>chất (B) là </i>
A.Na2SO4 B. Na2S *C. NaHSO4 D. NaHS
<i><b>Câu 8: BaCl</b>2 được ứng dụng để</i>
A.Làm chất xúc tác B. Chất chống mục gỗ C.diệt khuẩn *D. trừ sâu bệnh cho cây
<b>Câu 9: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hết với dung dịch HCl dư, sau phản ứng thể tích khí H</b>2 (đktc) thu
được là
*A. 2,24 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 1,12 lít
<b>Câu 10: Trong các dãy chất sau, dãy chất tác dụng được với dung dịch HCl là</b>
A.Fe, CuO, Cu, CaCO3 B. Zn, FeO, FeSO4, Ag
*C. Mg, CuO, Na2CO3, Al D. Na, Al2O3, NaNO3, Zn
<b>Câu 11: Cho phản ứng: (A) + (B) MnCl</b>2 + Cl2 + H2O
Chất A, B là
A.MnO2, HClO3, B. MnO2, HClO C. MnO2, HClO2 *D. MnO2, HCl
<b>Câu 12: Cho 4 lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: HCl, NaCl, NaBr, NaI. Có thể nhận biết 4 lọ trên</b>
bằng cách
A.* quỳ tím và dung dịch AgNO3 B. quỳ tím và dung dịch BaCl2
C. quỳ tím và hồ tinh bột D. quỳ tím và khí clo
<b>Câu 13: Nước Gia – ven được điều chế bằng cách</b>
A.cho clo tác dụng với nước
*B. cho clo tác dụng vớidung dịch NaOH loãng, nguội
C. cho clo tác dụng với dung dịch Ca(OH)2
D. cho clo tác dụng dung dịch KOH đặc, ở 100o<sub>C</sub>
<b>Câu 14: Trong các muối sau, muối thuộc loại muối hỗn tạp là</b>
A.NaClO B. CaClO2 *C. CaOCl2 D. KClO3
Chất A là
A.NaCl B. Na2CO3 C.NaClO2 *D. NaHCO3
<b>Câu 16: Dãy các chất có thể dung để điều chế clorua vơi là</b>
A.KOH, MnO2, HCl B. NaOH, KMnO4, HCl
*C. Ca(OH)2, NaCl, H2O D. KOH, NaCl, H2O
<i>Dụng cụ thí nghiệm cần thiết có đủ.</i>
<b>Câu 17: Chất được ứng dụng để khắc chữ lên thủy tinh là</b>
A.NaF B. SiF4 *C.HF D.CFC
<b>Câu 18: Dùng hồ tinh bột có thể nhận biết được chất nào dưới đây?</b>
*A.I2 B. HI C.NaI D.ozon
<b>Câu 19: Cho các phản ứng sau:</b>
2NaBr + Cl2 2NaCl + Br2
2NaI + Br2 2NaBr + I2
Chọn phát biểu đúng khi nhận xét về 2 phản ứng trên.
A.clo có tính khử mạnh hơn brơm, brơm có tính khử mạnh hơn iơt
*B. clo có tính oxi hóa mạnh hơn brơm, brơm có tính oxi hóa mạnh hơn iơt
C. clo có tính khử mạnh nhất
D. iơt có tính oxi hóa mạnh nhất
<b>Câu 20: Để loại bỏ hai muối NaI, NaBr ra khỏi hỗn hợp gồm 3 muối: NaCl, NaBr, NaI, người ta dùng</b>
*A.clo (Cl2) B. flo (F2) C. brôm (Br2) D. iôt (I2)
<b>Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu cho dưới đây</b>
A.Ozon là chất khí khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nặng hơn khơng khí
*B. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
C. Mỗi ngày, một người cần từ 20 – 30 dm3<sub> khí oxi để thở</sub>
D. Oxi ln có số oxi hóa -2 trong hợp chất
<b>Câu 22: Cho phản ứng hóa học: 2Ag + O</b>3 Ag2O + O2
Phản ứng trên cho biết
*A. tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi
B.tính oxi hóa của ozn yếu hơn oxi
C. khả năng cho electron của ozon mạnh hơn oxi
<b>Câu 23: Phần lớn oxi được ứng dụng để</b>
A.hàn cắt kim loại *B. luyện thép C.y khoa D.nhiên liệu tên lửa
<b>Cõu 24: Một chất dùng để làm sạch nớc, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên</b>
trái đất khơng bị bức xạ cực tím. Chất này là:
A. Oxi *B. Ozon C.clo D. Cacbon dioxit.
<b>Câu 25: Sự suy giảm tần ozon của khí quyển có ngun nhân chính là do</b>
A. nạn cháy rừng trên thế giới
*B. chất CFC mà ngành cơng nghiệp lạnh thải vào khí quyển
C. Trái Đất nóng lên
D. Khí CO2 do các nhà máy thải vào khí quyển
<b>Câu 26: 90% lưu huỳnh được ứng dụng để</b>
A.làm diêm B. dược phẩm *C.sản xuất H2SO4 D.thuốc trừ sâu
<b>Câu 27: (Đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử là</b>
A.F2 B. O2 C.O3 *D.S
<b>Câu 28: Cho các phản ứng sau:</b>
S + Fe to FeS (1)
S + H2 t
o
H2S (2)
S + O2 t
o
SO2 (3)
S + 3F2 t
o
S thể hiện tính khử trong các phản ứng
*A. (1), (2) B. (2), (4) C. (1), (3) *D. (2), (3)
<b>Câu 29: Hiđro sunfua (H</b>2S) là chất có
A.tính oxi hóa mạnh *B. tính khử mạnh
C.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D.tính khử yếu
<b>Câu 30: Trong điều kiện thường, dung dịch H</b>2S tiếp xúc với oxi của khơng khí, dung dịch dần chuyển
sang màu
A.xanh nhạt B. nâu *C.vàng D. tím
<b>Câu 31: Khi đốt cháy khí H</b>2S trong khơng khí, khí H2S cháy với ngọn lửa màu
A. sáng chói B. đỏ C.vàng *D. xanh nhạt
<b>Câu 32: Chất làm mất dung dịch màu vàng nâu nhạt của brôm là</b>
A. H2S *B. SO2 C.SO3 D. Na2S
<b>Câu 33: Cho phản ứng sau: (A) + H</b>2S S + H2O
Điều khẳng định nào sau đây đúng?
A. A là SO2, A là chất khử B. A là SO3, A là chất khử
*C. A là SO2, A là oxi hóa D. A là SO3, A là chất oxi hóa
<b>Câu 34: Trong phản ứng: aH</b>2S + b O2 c SO2 + dH2O
Hệ số a, b, c, d lần lượt là
A. 2, 1, 2, 2 . *B. 2, 3, 2, 2 C. 1, 2, 3, 2 D. 3, 2, 2, 2
<b>Câu 35: Cho 8,8 gam FeS tác dụng với 300 ml dung dịch HCl 1 M, thu được V (lít) khí ở điều kiện</b>
tiêu chuẩn. Giá trị của V là
A. 3,36 B. 6,72 C. 1,12 *D. 2,24
<b>Câu 36: Chọn phát biểu đúng</b>
A. Axit H2SO4 rất háo nước
B. Axit H2SO4 lỗng có tính oxi hóa
*C. Pha lỗng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ axit vào nước
D. Pha lỗng axit H2SO4 đặc phải rót từ từ nước vào axit
<b>Câu 37: Chọn phát biểu đúng</b>
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, dung dịch sau phản ứng có màu xanh
*B. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, dung dịch sau phản ứng có màu xanh
C. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 lỗng, sẽ có khí H2 bay ra
D. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 đặc, sẽ có khí H2 bay ra
<b>Câu 38: Chất vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử là</b>
A. O3 B. O2 C. H2SO4 *D. SO2
<b>Câu 39: Khi cho H</b>2SO4 đặc tác dụng với đường saccarozơ (C12H22O11), sản phẩm có hai khí
A. H2 và CO2 *B. CO2 và SO2 C. SO2 và H2S D. H2S và SO3
<b>Câu 40: Khi cho Ag hoặc S tác dụng với dung dịch H</b>2SO4 đặc, thì H2SO4 thể hiện tính
A. Tính khử *B. Tính oxi hóa
C. Tính axit D.Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa
<b>Câu 41: Cho phản ứng sau: H</b>2SO4 + KBr (A) + (B) + (C)
Các chất A, B, C là
A. Br2, SO3, K2SO4 *B. Br2, SO2, K2SO4
C. HBr, SO3, K2SO4 D.HBr, SO2, K2SO4
<b>Câu 42: Cho các lọ mất nhãn đựng các dung dịch sau: NaI,Na</b>2SO4, HCl, H2SO4, NaOH
Để nhận biết các lọ trên, cần dũng những thuốc thử:
A. Dung dịch BaCl2, dung dịch AgNO3
B. Quỳ tím, dung dịch AgNO3, hồ tinh bột
C. Dung dịch BaCl2, hồ tinh bột
*D. Quỳ tím, dung dịch BaCl2
<b>Câu 43: Hịa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại R trong H</b>2SO4 đặc nóng thu được 1,68 lít khí SO2 (đktc).
Vậy kim loại R là:
A. Zn *B. Cu C. Fe D. Ag
<b>Câu 44: Tốc độ phản ứng sẽ tăng nếu</b>
C. Giảm nhiệt độ D. Tăng thể tích bình phản ứng
<b>Câu 45: Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>
A. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của một trong các chất chất phản ứng hoặc sản phẩm
trong một đơn vị thời gian
*B. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong
một đơn vị thời gian
C. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian
D. Tốc độ phản ứng là độ biến thiên số mol của các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị
thời gian
<b>Câu 46: Xét phản ứng sau: 2HI </b>(k) H2(k) + I2(k)
Tốc độ phản ứng sẽ khi
*A. tăng áp suất B. Giảm áp suất
C. tăng diện tích tiếp xúc D. giảm diện tích tiếp xúc
<b>Câu 47: Khi cho đồng thời 25 ml dung dịch H</b>2SO4 0,1 M vào hai cốc a và cốc b đựng cùng 25 ml
dung dịch Na2S2O3 0,1M ở hai nhiệt độ khác nhau. (cốc a có nhiệt độ cao hơn cốc b). Quan sát thấy
thời gian xuất hiện màu trắng đục của lưu huỳnh ở cốc a nhanh hơn cốc b. Điều đó, chứng tỏ:
A. tốc độ phản ứng khơng phụ thuộc vào nhiệt độ
*B. tốc độ phản ứng tăng khi tăng nhiệt độ
C. tốc độ phản ứng giảm khi tăng nhiệt độ
D. tốc độ phản ứng tăng khi thêm axit
<b>Câu 48: Cân bằng hóa là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi</b>
A. phản ứng dừng lại
B. khối lượng các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
C. số mol các chất phản ứng và sản phẩm bằng nhau
*D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
<b>Câu 49: Các yếu tố ảnh hưởng đến chuyển dịch cần bằng phản ứng là</b>
A. nồng độ chất phản ứng *B. áp suất
C. diện tích tiếp xúc D. xúc tác
<b>Câu 50: </b>
Cho phản ứng: N2 (K) + 3H3 (K) 2NH3 H 0
Cân bằng phản ứng chuyển dịch theo chiều 1), nếu
*A. tăng áp suất B. Giảm áp suất
C. tăng nồng độ NH3 D. tăng nhiệt độ