Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.11 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TuÇn 31</b>
THỨ 2 Ngày soạn: 17.4.2010
Ngày giảng:19.4.2010
Toán: thực hành(tiết 2)
<i><b> I. Mục tiêu : -HS biết được một số ứng dụng của tỉ lệ bản đồ vào hình vẽ </b></i>
II. Chuẩn bị : Thước thẳng có vạch chia xăng - ti mét.
<i><b> III.Hoạt động dạy học </b></i>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài mới Giới thiệu bài:
<i>VD: Gọi HS đọc bài tập .</i>
- Độ dài thật khoảng cách ( đoạn AB ) trên sân
trường dài mấy mét ?
+ Đề bài yêu cầu ta làm gì ?
+ Ta phải tính theo đơn vị nào ?
- Hướng dẫn HS ghi bài giải như SGK .
Yêu cầu HS thực hành vẽ đoạn thẳng trên bản đồ
2.Thực hành :
<b>a.Bài 1: Học sinh nêu đề bài .</b>
-HS lên đo độ dài cái bảng và đọc kết quả.
-HS tự tính độ dài thu nhỏ rồi vẽ vào vở
Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và làm bài.
- Dài 20m .
- Vẽ đoạn thẳng AB đó trên bản
đồ theo tỉ lệ 1 : 400
-Tính độ dài thu nhỏ tương ứng
trên bản đồ .
- Tính theo đơn vị xăng - ti - mét.
<i><b>Bài giải 20m = 2000 cm</b></i>
Khoảng cách từ A đến B trên bản
đồ là : 2000 : 400 = 5(cm )
Đáp số : 5 cm
- 1 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng
AB có độ dài 5 cm .
A 5cm B
- 2HS lên thực hành đo chiều dài
bảng đen và đọc kết quả.
Đổi 3 m = 300 cm
Độ dài thu nhỏ là 300: 50 = 6(cm )
Độ dài cái bảng thu nhỏ :
B A
6cm
<b>Tập đọc: ăng - co - vát</b>
I. Mơc tiªu: - HS biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng chậm rãi, biểu lộ TC
kính phục.
- Hiểu ND: Ca ngợi Ăng-co-vát một cơng trình kiến trúc và điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam - pu - chia.
<b> II. Đồ dùng dạy học: Tranh ảnh minh hoạ chụp đền Ăng - co - vát ( phóng to nếu có) </b>
Bản đồ thế giới chỉ đất nước Cam - pu - chia .
<b> III. Hoạt động trên lớp:</b>
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1. Bµi cị: Gọi 3 HS lên bảng tiếp nối nhau đọc bài "</b></i>
Dũng sụng mc ỏo " nêu ND của bài.
2.Bi mới: Giới thiệu bài:
a.Luyện đọc:
GV viết lên bảng các tên riêng ( Ăng co vát; Cam
-pu - chia) các chỉ số La Mã chỉ thế kỉ .
-Gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc 3đoạn của bài
- GV sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- HS luyện đọc theo cặp
<i> - Gọi một, hai HS đọc lại cả bài .</i>
- GV đọc mẫu,
b.Tìm hiểu bài:
- Ăng-co-vát được xây dựng ở đâu và từ bao giờ?
- Khu đền chính đồ sộ như thế nào ?
- Khu đền chính được xây dựng kì cơng NTN ?
<i>- Phong cảnh khu đền lúc hồng hơn có gì đẹp ?</i>
Ghi nội dung chính của bài.
c. §äc diƠn c¶m:
-3 HS tiếp nối nhau đọc mỗi em đọc 1 đoạn của bài.
- HS cả lớp theo dõi để tìm ra cách đọc hay.
-Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm cả câu truyện .
-Tổ chức cho HS thi đọc tồn bài.
3. Củng cố – dặn dị:
-Hỏi: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài học sau
- HS đọc đồng thanh...
- Ăng - co - vát được xây dựng ở
đất nước Cam - pu - chia từ thế kỉ
thứ mười hai .
- Khu đền chính gồm ba tầng với
những ngọn tháp lớn , ba tầng
hành lang dài gần 1500 mét...
- Khu đền chính được kiến trúc
với những cây tháp lớn được dựng
bằng đá ong và được bọc ngồi
bằng đá nhẵn...
- Vào hồng hơn Ăng - co - vát
thật huy hoàng : Ánh sáng chiếu
soi vào bóng tối của đền ; những
ngọn tháp cao vút lấp loáng giữa
những chùm lá thốt ...
-3 đến 5 HS thi đọc diễn cảm.
-3 HS thi đọc cả bài .
<b>chÝnh t¶ ( nghe- viÕt ): nghe lêi chim nãi</b>
<b> I. Mục tiêu: - HS nghe-viết đúng bài CT; biết trình bày các dòng thơ theo thể thơ 5</b>
chữ.Làm đúng BTCT.
<b> II. Đồ dùng dạy học: phiếu lớn viết nội dung BT1</b>
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
1.
Bµi cị :
GV đọc HS viết các tiếng có nghĩa bắt đầu bằng
âm r / d và gi .
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
- HS viết BC
Hướng dẫn viết chính tả:
-Gọi 2 HS đọc đoạn thơ viết trong bài: "Nghe lời
chim nói "
-Hỏi: Đoạn thơ này nói lên điều gì ?
-HS tìm các từ khó, đễ lẫn khi viết chính tả và
luyện viết.
- HS gấp SGK lắng nghe GV đọc để viết vào vở
<i>đoạn thơ trong bài "Nghe lời chim nói ".</i>
- Treo bảng phụ đoạn văn và đọc lại để HS soát lỗi
tự bắt lỗi .
<i><b> c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:</b></i>
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV dán lên bảng 4 tờ phiếu , mời 4 HS lên bảng
thi làm bài .
- Gọi HS đọc lại đoạn văn sau khi hoàn chỉnh
- GV nhận xét ghi điểm từng HS .
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại các từ vừa tìm được và
chuẩn bị bài sau.
- Bầy chim nói về những cảnh đẹp ,
những đổi thay của đất nước .
- HS viết vào giấy nháp các tiếng
khó dễ lần trong bài như: lắng nghe
nối mùa,ngỡ ngàng, thanh khiết,
thiết tha , .. .
- Nghe và viết bài vào vở .
- Từng cặp soát lỗi cho nhau và ghi
số lỗi ra ngoài lề tập .
Lời giải : Sa mạc đen
Ở nước Nga - cũng - cảm giác - cả
thế giới
- Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh .
- Nhận xét bài bạn .
- HS cả lớp .
THỨ 3 Ngày soạn : 18.4.2010
Ngày giảng: 20.4.2010
LuyÖn từ và câu: thêm trạng ngữ cho câu
<b> I. Mục tiêu: - HS hiểu được TN là trạng ngữ. Nhận diện được TN trong câu, bước đầu</b>
viết được đoạn văn ngắn trong đố có ít nhất một câu có s dng TN.
<b>* Trau dồi vốn từ ngữ cho bản th©n</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học: phiếu khổ to viết nội dung ở BT 1( phần nhận xét ) .</b>
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Kiểm tra: Gọi 3 HS lên bảng đặt câu với mỗi đối
tượng khác nhau .
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
<i> a. Hướng dẫn nhận xét :</i>
<i><b>Bài 1,2, 3: Gọi HS đọc yêu cầu và ND Gọi HS phát</b></i>
biểu.
<i>- Hai câu có gì khác nhau ?</i>
- Em hãy đặt câu hỏi cho phần in nghiêng
Theo em phần in nghiêng trong câu trên có tác
dụng gì ?
b. Ghi nhớ :
- Gọi 2 -3 HS đọc nội dung ghi nhớ trong SGK
-3 HS lên bảng đặt câu cảm theo
từng tình huống
- Nêu nguyên nhân ( nhờ tinh thần
ham học ) và thời gian ( sau này )
xảy ra sự việc nói ở chủ ngữ và vị
ngữ ( I - ren trở thành một nhà
<i>khoa học nổi tiếng ) </i>
<i><b>c. Hướng dẫn luyện tập :</b></i>
- Yêu cầu HS suy nghĩ và tự làm bài vào vở .
- GV nhắc HS chú ý : - bộ phận trạng ngữ trả lời
các câu hỏi : Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.
- GV gợi ý HS viết đoạn văn dựa vào yêu cầu gợi ý
của đề bài ( Nói về một lần đi chơi xa , mà trong đó
có ít nhất 1 câu có trạng ngữ )
Nhận xét tuyên dương ghi điểm những HS có đoạn
văn viết tốt .
3. Củng cố – dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết cho hoàn chỉnh đoạn văn...
thầm .
Ngày xưa , rùa có một cái mai
láng bóng .
- Trong vườn , mn lồi hoa đua
nở .
- Từ tờ mờ sáng , cô Thảo đã dậy
sắm.... Làng cơ ở cách làng Mĩ Lí
hơn mười lăm cây số . Vì vậy ,
mỗi
<i> năm</i> , cơ chỉ về làng chừng...
- HS lµm bµi vào vở, trình bày bài
làm của mình.
.
<b>Toán: ôn tËp vỊ sè tù nhiªn</b>
I. Mục tiêu : - HS đọc , viết được STN trong hệ thập phân. Nắm được hàng và lớp, giá
trị của chữ số phụ thuộc vào vị trí của chữ số đó trong một số cụ thể . Dãy số TN và một
số đặc điểm của nó.
II. Chu ẩ n b ị : phiếu ghi BT1
III: Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1.Bài mới Giới thiệu bài:
ôn tp v các số tự nhiên
a.Bi 1 : Học sinh nêu đề bài (viÕt theo mÉu)
- HS làm việc theo nhóm vào phiếu, trình bày kết
qu¶ cđa nhãm. GV nhËn xÐt.
b.B à i 3 : HS nờu đề bài(đọc các số sau..)
c. B à i 4 :
- HS nêu đề bài .
- HS lµm miƯng, GV nhËn xÐt chung
2. Củng cố - Dặn dò:
-Nhận xét đánh giá tiết học .
-Dặn về nhà học bài và lm bi
a.Trong dÃy số TN, hai số liên tiếp
hơn(kém) nhau 1 ĐV.
b. số TN bé nhất là số 0.
c. Không có số TN nào là lớn nhất
TH DC: /C GIAO SOẠN VÀ DẠY
KHOA HỌC: Đ/C LÂN SOẠN VÀ DẠY
I
I
. Mơc tiªu: - HS nhận biết được vị trí của Biển Đơng, một số vịnh, quần đảo, đảo lớn
của VN trên BĐ(lược đồ): vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan,quần đảo Hoàng Sa, Trường sa,
đảo Cát Bà , Côn Đảo, Phú Quốc.
- Biờt sơ lược về vựng biển, đảo và quần đảo của nớc ta.
- Kể tờn một số HĐ khai thỏc nguồn lợi chớnh của biển , đảo.
II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lí tự nhiên VN, tranh, ảnh về biển, đảo Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của HS H ca GV
1. Kiểm tra :? Vì sao Đà Nẵng là khu du
lịch của nớc ta?
2.Bài mới: Giíi thiƯu bµi.
+ Vïng biĨn ViƯt Nam:
đọc SGK, quan sát trên bản đồ
? Chỉ bản đồ : vị trí biển Đơng, vịnh Bắc
Bộ, vịnh Thái Lan?
? Vùng biển nớc ta có đặc điểm gì?
? Nêu những giá trị của biển Đông đối với
nớc ta?
* KÕt ln: Vïng biĨn níc ta cã diƯn tÝch
rộng và là một phần của biển Đông. Biển
Đông có vai trò điều hoà khí hậu và đem
lại nhiều giá trị kinh tế cho nớc ta nh muối,
khoáng s¶n,...
b.Hoạt động 2: Đảo và quần đảo :
? Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo?
? Chỉ trên bản đồ các đảo và quần đảo
chính?
? Các đảo, quần đảo nớc ta có giá trị gì?
* Kết luận: Đảo và quần đảo mang lại
nhiều lợi ích kinh tế. Chúng ta cần khai
thác hợp lí nguồn tài nguyên này.
3. Củng cố, dặn dò: Hs đọc ghi nhớ bài.
chuẩn bị bài tuần 33.
- 2 HS
-HS trao đổi theo N2
- Muối, khoáng sản, hải sản, du lch, cảng
biển,...
- Đảo: là 1 bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa
xung quanh, có nớc biển và đại dơng bao
bọc.
- Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
+ Vịnh bắc Bộ có đảo Cái Bầu, Cát Bà,
vịnh Hạ Long. Ngời dân ở đây làm nghề
bắt cá và phát triển du lịch.
+ Biển miền Trung: quần đảo TS, HS.
HĐSX mang lại tính tự cấp, làm nghề đánh
cá.
+ Biển phía nam và Tây Nam: Đảo Phú
Quốc, Cơn đảo . HĐSX làm nớc mắm,
trồng hồ tiêu xk và phát triển du lịch.
LUYỆN TOÁN : ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. Mục tiêu: - Củng cố lại kiến thức về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ trong thực tế.
- HS biết vận dụng kiến thức đã học để áp dụng vào giải toán thực tế.
II. Hot ng dy hc:
Hớng dẫn HS lần lợt làm các bài tập
a.Bài 1: Điền vào chỗ chấm
- HS làm việc theo nhóm 2, trình bày và cách làm bài.
- GV nhận xét, nhắc lại cách làm.
T l bn 1 : 20 000 1 : 100 000 1 : 5000
Độ dài thu nhỏ 3 cm 5 cm 2 cm
b.Bài 2 : Khoảng cách từ A đến B trên mặt đất là 500 m. Tính độ dài thu nhỏ của khoảng
cách đó trên bản đồ với tỉ lệ thu nhỏ là : 1/2000
- HS đọc bài và giải bài vào vở. 1 HS giải bảng.
- GV chấm bài, nhận xét bài làm của HS.
Bài giải:
i 500 m = 50 000 cm
Khong cỏch t A đến B trên bản đồ là
50 000 : 2000 = 25(cm)
Đáp số: 25 cm
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học về ứng dụng của tỉ lệ bản đồ.
KHOA HỌC: ĐỘNG VẬT CẦN Gè ĐỂ SỐNG
I. Mơc tiªu:- HS nêu được những yếu tố cần để duy trì sự sống của ĐV như: nước, thức
ăn, khơng khí, ánh sáng.
II. Đồ dùng dạy học: - Phiếu học tập.
III. Các hoạt động dạy học :
HĐ của GV HĐ của HS
1.Kiểm tra :? Nêu QT trao đổi chất ở TV ?
2.Bài mới: Giới thiệu bài.
a.H Đ 1 : TN động vật cần gì để sống?
- Đọc mục QS và xác định ĐK sống của 5
con chut trong thớ nghim.
- Nêu nguyên tắc thí nghiệm,
- Đánh dấu vào phiếu và thảo luận dự đoán
kết quả.
- 2 HS
- N4 hot ng phiu
- Đại diện nhóm dán phiếu và trình bày, lớp
nx, bổ sung.
Phiếu học tập
Chut sống ở hộp Điều kiện đợc cung cấp <sub>ĐK thiếu</sub>
1 ánh sáng, nớc, không khí. Thức ăn
2 ánh sáng, không khí, thức ăn. Nớc
3 ánh sáng, nớc, không khí, thức ăn
4 ánh sáng, nớc, thức ăn Không khí
5 Nớc, không khí, thức ăn ánh sáng.
b.Hot ng 2: D oỏn kt quả thí nghiệm:
- Tổ chức HS trao đổi nhóm 3
- GV chốt ý đúng và ghi kết quả dự oỏn
vo bng.
- Con 1:Chết sau con ở hình 2và 4.
- Con 2: ChÕt sau con h×nh 4.
- Con 3: Sống bình thờng.
- Con 4: Chết trớc tiên.
- Con 5: Sống không khoẻ mạnh.
3.Củng cố, dặn dò: c mục bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài 63.
- N3 trao i da vào câu hỏi sgk/125.
- Đại diện nhóm trình bày, lớp nx, trao đổi,
bổ sung.
THỨ 4 Ngày soạn: 19.4.2010
Ngày giảng: 21.4.2010
Kể chuyện: kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
<b>II. Đồ dùng dạy học: HS sưu tầm các truyện có nội dung nói về những việc đã chứng </b>
kiến hoặc đã tham gia về du lịch - thám hiểm .
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị
<i><b>1.Bµi cị: HS kể lại những điều đã nghe , đã đọc</b></i>
<i>bằng lời của mình về chủ điểm:Du lịch-thám</i>
<i>hiểm </i>
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Hướng dẫn kể chuyện
<i><b> -Gọi HS đọc đề bài.</b></i>
-GV phân tích đề bài, gạch các từ quan träng: Kể
chuyện về một cuộc du lịch hoặc cắm trại mà em
được tham gia .
- 3 HS tiếp nối nhau đọc 3 gợi ý trong SGK .
- HS suy nghĩ, nói nhân vật em chọn kể ...
- Gọi HS đọc lại gợi ý dàn bài kể chuyện .
b.Kể trong nhóm:
-HS thực hành kể trong nhóm đơi .
Gợi ý: Em cần giới thiệu tên truyện, tên nhân vật
mình định kể.
- Kể những chi tiết làm nổi rõ ý nghĩa của câu
chuyện .
- Kể câu chuyện phải có đầu , có kết thúc , kết
truyện theo lối mở rộng .
- Nói với các bạn về những điều mà mình trực
tiếp trông thấy .
<i><b>c. Kể trước lớp</b> :</i>
-Tổ chức cho HS thi kể.
-HS lắng nghe và giao lu bạn kể những tình tiết
về nội dung truyện, ý nghĩa truyện.
-Nhận xét, bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể hấp dẫn nhất.
<i><b>3. Củng cố – dặn dò:</b></i>
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà kể lại chuyện mà em nghe các
bạn kể cho người thân nghe.
-3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
-2 HS đọc thành tiếng.
- Suy nghĩ và nói nhân vật em chọn
kể :
-2 HS ngồi cùng bàn kể chuyện,
trao đổi về ý nghĩa truyện .
-5 đến 7 HS thi kể và trao đổi về ý
nghĩa truyện.
<b>To¸n: Ôn tập về số tự nhiên(Tiết 2)</b>
I. Mơc tiªu: - so sánh được các số có đến sáu chữ số.Biết sắp xếp bốn số TN theo thứ tự
từ lớn đến bé, từ bé đến lớn.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi ND bài tập 1
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bµi cị: HS lµm bµi 5 c.
2. Lun tËp:
a.Bài 1: HS đọc yêu cầu( >,<, =)
- GV nhận xét chung.
b.Bµi 2,: ViÕt c¸c sè theo thø tù ...
51, 53, 55 997, 999, 1001
- HS lµm bảng con
- HS thi làm tiếp sức giữa các nhóm. Cả lớp tính
điểm thi đua.
c.Bi 3: HS nờu YC
3. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiÕt häc.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học.
VD:
- bé đến lớn: 999,7426, 7624, 7642
- lớn đến bé: 10261, 1590, 1567,
- HS làm vở
- Lớn đếnbé:10261,1590,1567,897.
b.4270,2518,2490,2476.
Tập đọc: con chuồn chuồn nớc
<b> I. Mơc tiªu: - HS biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm, </b>
bước đầu biết đọc nhấn giọng các từ ngữ gợi tả
- Hiểu ND: Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú chuồn chuồn và cảnh p ca quờ hng.
II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh ho¹ SGK
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ: HS đọc bài Ăng- co- vát
Nêu ND của bài.
2. Bài mới: GV giới thiệu bài
a. Luyện đọc:
- HS đọc tiếp nối nhau theo đoạn(2 lợt)
- GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ, câu khó.
- HS đọc chú giải SGK.
- HS luyện đọc theo nhóm.
- 2 HS đọc lại toàn bài.
- GV đọc mẫu, diễn cảm.
b. Tìm hiểu bài
-Chú chuồn chuồn nớc đợc miêu tả bằng những
hình ảnh so sánh nào?
- Em thÝch h×nh ảnh nào? vì sao?
- Cách miêu tả chú chuồn chuồn níc bay cã g×
hay?
- Tình u q hơng, đất nớc của tác giả thể hiện
qua những câu văn nào?
c. Luyện đọc diễn cảm:
- HS luyện đọc theo nhóm, tìm giọng đọc.
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm đoạn 1 của bài.
- GV đọc mẫu, HS đọc theo nhóm, HS thi đọc.
3. Củng cố, dặn dị:
- HS nhắc lại ND của bài.
- GV nhận xét tiết häc.
- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài cho hay hơn.
- 2 HS đọc bài.
- 2 HS đọc tiếp nối
- lấp lánh, phân vân, mênh mơng...
Câu: Ơi chao! Chú chuồn ...làm sao!
- HS đọc nhóm 2
- 4 c¸nh máng nh giấy bóng....thân
chú thon... nh nắng mùa thu.
- HS nêu ý kiến.
- Mặt hồ trải rộng mênh mông. Luỹ
tre xanh rì rào...dòng sông với đoàn
thuyền xuôi ngợc...
- HS đọc nhóm 2
- HS thi đọc.
<b> Tập làm văn: luyện tập miêu tả các bộ phận của con vật</b>
I. Mục tiªu: - HS nhận biết được những nét tả bộ phận chính của một con vật trong
đoạn văn; QS các bộ phận của con vật em yêu thích và bước đầu tìm được những từ ngữ
MT thích hợp.
II. Đồ dùng dạy học: tranh ảnh một số con vật.
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bµi cị: HS nêu lại ghi nhớ bài văn MT con vật.
Bài mới: Giới thệu bài
Híng dÉn HS lµm bµi tËp
<i>a.Bµi 1,2: </i>
- Gọi 2 HS đọc bài đọc " Con ngựa "
+ Đoạn văn tả những bộ phận nào của con ngựa? Ghi
lại đặc điểm chính của mi b phn.
- HS làm việc theo nhóm 2, trình bµy ý kiÕn.
- GV nhËn xÐt chung.
b.B
à i 3<i> : </i>
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài.
- GV treo tranh một số con vật, HS nêu tên con vật
em chọn để quan sát.
- GV lu ý HS: 2 VD mẫu trong SGK để hiểu yêu cầu
của đề bài với cách quan sỏt rt c ỏo.
- Em viết lại kết quả quan sát ..
- HS thực hiện viết bài vào vở.
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .
+ GV nhận xét , ghi điểm một số HS viết bài tốt .
3. C ủ ng c ố – d ặ n dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà quan sát kĩ các bộ phận của một con
vật mà em thích và ghi vào nháp cho hoàn chỉnh .
-Dặn HS chuẩn bị: quan sát trước con gà trống cho
tiết sau.
- 2 HS đọc to yêu cầu
VD: Hai tai- to, dựng đứng trờn
cỏi u rt p.
Ngực - nở. Cái đuôi - dài, ve vẩy
hết sang phải lại sang trái.
- HS nêu tiÕp nèi nhau.
- HS thùc hiƯn viÕt bµi vµo vë.
ÂM NHẠC : Đ/C LIÊN SOẠN VÀ DẠY
THỨ 5 Ngày son : 20.4.2010
Ngy ging: 22.4.2010
Luyện toán: ôn về sè tù nhiªn
I. Mơc tiªu: - Cđng cè kiÕn thøc vỊ sè tù nhiªn.
- HS nắm chắc cấu tạo của số tự nhiên để làm tốt các bài tập có liên quan.
- Rèn luyện trí nhớ tốt về kiến thức đã học.
II. Hoạt động dạy học:
1. Ôn kiến thức: Trong dãy số tự nhiên, hai số tự nhiên liên tiếp hơn kém nhau bao
nhiêu đơn vị? Cho VD minh hoạ.
Sè TN bÐ nhÊt lµ sè nào? Số tự nhiên lớn nhất là số nào?
2. Lun tËp:
Bµi 1: Cho sè 84 573 210
a. Trong số đó, các chữ số nào ở lớp triệu, lớp nghìn, lớp đơn vị.
b. Số đó thay đổi thế nào nếu xoá bỏ chữ số 0
- HS đọc bài, nêu miệng kết quả.
- GV nhËn xét chốt lại hàng và lớp của số tự nhiên.
Bài 2: Từ các chữ số 4; 2; 0; 5 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau mà mỗi số đó
vừa chia hết cho 3 và vừa chia hết cho 5
- HS đọc lại, nêu lại dấu hiệu chia hết cho 3; dấu hiệu chia hết cho 5.
- HS vận dụng dấu hiệu chia hết để làm bài tập
- HS lµm bài vào vở, GV chấm, chữa một số bài, nhận xét bài làm của HS.
Đáp số: 405; 450; 540; 420; 240
Bài 3: Hãy viết tiếp ba số vào chỗ chấm trong mỗi dãy số sau( giải thích vì sao viết đợc
nh vậy)
a. 2, 6, 10, 14, 18,....,...,...
b. 2, 6, 18, 54, 162,...,...,....
c. 2, 6, 12, 20, 30,...,...,...
GV hớng dẫn HS tìm ra quy luật để điền số.
- HS lµm vµo vë, 1 HS làm bảng.
- GV chữa bài, nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Ôn lại kiến thức đã học về số tự nhiên.
LUYỆN VIẾT: LUYỆN VIẾT BÀI TUẦN 19, 20
I.Yêu cầu:- HS luyện viết đúng mẫu chữ bài (tuần 19, 20).
- Viết đúng các chữ hoa, trình bày đúng đẹp theo yêu cầu trong vở Lviết.
- Viết đúng kiểu chữ nghiêng trong bài.
- HS có ý thức luyện chữ.
II.Chuẩn bị: - Chữ mẫu viết hoa trong bài
III.HĐ dạy học:
1. Kiểm tra :KT sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới : Giới thiệu bài
HĐ của GV HĐ của HS
a.QS mẫu : GV yêu cầu HS QS bài mẫu ( vở
Lviết )
? Những chữ nào viết hoa ?
? Những chữ nào cao 2,5 li; cao 1,5 li; cao 1
li?
? Nêu cách trình bày của bài?
b.Luyện bảng con:
- Viết các chữ hoa M,B,T,C,Q,L
- GV giúp đỡ thêm
c.HD viết vở:
- GVHD cách viết vở
- GV giúp đỡ HS khi viết
d.Chấm ,nhận xét:
- GV chấm bài , nêu NX cụ thể .
3. Củng cố- dặn dò: - Tuyên dương bài viết
đẹp
- Dặn dò: tiếp tục tự luyện viết ở nhà.
- HS QS, 2 HS đọc to 2 bài viết
- Chữ M,B,T,C,Q,L
- HS thảo luận nhóm 2, Tbày
- Trình bày thể thơ 4 chữ kiểu chữ
nghiêng (bài 19, 20)
- HS viết BC:
LUYỆN TỰ NHIÊN XÃ HỘI: KĨ THUẬT LẮP XE NÔI
I. Mục tiêu: - HS chọn đúng và đủ các chi tiết lắp xe nôi
- Lắp được từng bộ phận và lắp ráp xe nơi đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn tính cẩn thận , an toàn LĐ khi thực hiện thao tác .
II.Đồ dùng: - Mẫu xe nôi đã lắp sẵn
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật
III. Hoạt động dạy học:
HĐ của GV HĐ của HS
a. Chọn chi tiết:
- GV nêu YC
- GV kiểm tra và giúp dỡ.
b.Lắp từng bộ phận:
+ Lắp tay kéo:
-? Em cần chọn những chi tiết nào?
-Lưu ý : thanh 7 lỗ phải ở trong thanh chữ
u dài.
+Lắp giá đỡ trục xe:
+Lắp thanh đỡ gía đỡ trục bánh xe
+Lắp thành xe với mui xe
+Lắp trục bánh xe
c.Lắp ráp xe nôi:
-Lưu ý: vặn chặt các mối ghép để xe khơng
bị xệch
-KT sự chuyển động của xe.
3.Củng cố-dặn dị: Đánh giá SP
- NX thái độ HT
- Chuẩn bị bài sau.
- HS tự chọn các chi tiết
- HS chọn chi tiết
- 2 thanh 7 lỗ, 1 thanh chữ u dài.
- HS thực hành lắp.
- HS thực hành lắp theo QT
- HS lắp các bộ phận để có xe nơi hồn
chỉnh.
THỨ 6 Ngày soạn: 21.4.2010
Ngày ging: 23.4.2010
Toán: ôn tập các phép tính với sè tù nhiªn
I. Mục tiêu: - HS biết đặt tớnh và thực hiện cộng, trừ cỏc số TN. Vận dụng cỏc TC của
phộp cộng để tớnh thuận tiện . Giải được bài toỏn liờn quan đến phộo cộng và phộp trừ.
II. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
Hớng dẫn HS lần lợt làm bµi tËp
a.Bài 1: HS nêu u cầu(đặt tính rồi tính)
- GV củng cố cách đặt tính và tính.
b.Bµi 2: Tìm x
- HS nêu lại cách tìm thành phần cha biết trong
phép tính.
c.Bài 4: Tính bằng cách thn tiƯn nhÊt
d.Bài 5: HS đọc ND của bài tốn.
- HS tự giải bài vào vở, 1 HS giải bảng.
- GV chấm, chữa, nhận xét bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dị:
- GV NhËn xÐt tiÕt häc.
- DỈn HS ôn lại kiến thức, chuẩn bị ôn tập ở tiết
- HS làm bảng con, nêu cách làm.
6195 5342
2785 4185
8980 1157
X + 126 = 480
X = 480 - 126
X = 354
x - 209 = 435
x = 435 + 209
x = 644
- HS làm bảng con, nêu cách làm
a.1268 + 99 + 501 =1268 + (99 +
501) = 1268 + 600 = 1868
b. 168 + 2080 + 32 = (168 + 32) +
2080 = 200 + 2080 = 2280
Giải:
sau.
TËp lµm văn: luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vËt
I. Mơc tiªu: - HS nhận biết được đoạn văn và ý chính của từng đoạn trong bài văn tả
con chuồn chuồn nước; biết sắp xếp các câu cho trước thành một đoạn văn; bước đầu
viết được một đoạn văn có câu mở đầu cho sẵn.
* Có ý thức chăm sóc và bảo vệ vật nuôi .
II. Đồ dùng dạy học<b> : Tranh ảnh vẽ con gà trống . ( nếu có ) </b>
III. Hoạt động trên lớp:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1.Bài cũ<i><b> : Học sinh đọc đoạn văn MT về một bộ phận</b></i>
của con vật mà em yêu thích đã học .
2. Bài mới<b> :</b><i><b> Giới thiệu bài </b></i>
<i>a.Bài 1 : </i>
- Yêu cầu HS đọc dàn ý về bài văn MT " Con chuồn
chuồn nước " .
+ Yêu cầu HS phát biểu ý kiến .
- Cả lớp và GV nhận xét , sửa lỗi và cho điểm những
học sinh có ý kiến đúng nhất .
Bài 2 :
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài .
- GV treo bảng 3 câu văn văn .
- Gọi 1 HS đọc thành tiếng các câu văn.
+ Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .
+ Hướng dẫn HS nhận xét và bổ sung
+ GV nhận xét , ghi điểm
Bài 3:
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu đề bài ( đọc cả gợi ý ) .
- GV treo bảng các đoạn văn còn viết dở .
- Gọi 1 HS đọc thành tiếng các câu văn.
- Treo tranh con gà trống .
Gọi HS lần lượt đọc kết quả bài làm .
Hướng dẫn HS nhận xét và bổ sung. GV nhận xét ,
ghi điểm
3.Củng cố – dặn dò: Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà viết lại cho hoàn chỉnh đoạn văn
miêu tả về con gà trống .
- Đọc nhiều lần hai bài văn tham khảo về văn miêu tả
con vật .
-Dặn HS chuẩn bị bài sau.
-2 HS trả lời câu hỏi .
- 2 HS đọc thành tiếng.
Đoạn1: Từ đầu ... đến đang phân
v©n (miêu tả ngoại hình của chú
chuồn chuồn nước khi đậu một
chỗ) .
Đoạn 2: là đoạn còn lại. Tả chú
chuồn chuồn nước lúc tung cánh
bay lên và kết hợp miêu tả cảnh
đẹp cảnh đẹp thiên nhiên ...
- Con chim gáy hiền lành, béo
nục. Đôi mắt nâu trầm ngâm ngơ
ngác, nhìn xa,cái bụng mịn
mượt, cổ yếm quàng chiếc tạp dề
công nhân đầy hạt cườm lấp lánh
...
- 1 HS đọc thành tiếng .
- Quan sát :
- Về nhà thực hiện theo lời dặn
I. Mơc tiªu: - HS hiểu được TD và đặc điểm của TN chỉ nơi chốn trong câu; nhận biết
được TN chỉ nơi chốn trong câu; bước đầu biết thêm TN chỉ nơi chốn cho câu chưa có
TN; biết thêm những bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu có TN cho trước.
II. Đồ dùng dạy học: Phiếu BT
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hot ng ca HS
1. Bài cũ: Thế nào là trạng ngữ? Trả lời cho câu hỏi
nào? Cho VD cụ thĨ.
2. Bµi míi: GV giới thiệu bài
a. Phần nhận xét:
Bài 1: Tìm trạng ngữ trong câu sau...
- HS làm miệng.
- GV nhn xột, chốt ý đúng.
Bài 2: Đặt câu hỏi cho các trạng ngữ tìm đợc trong
những câu trên.
- HS th¶o luận nhóm 2, trình bày.
b. Phần ghi nhớ: SGK
- Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK.
c. Luyện tập:
Bµi 1: Tìm trạng ngữ chỉ nơi chốn...
- HS lm ming, nêu các trạng ngữ chỉ nơi chốn vừa
tìm đợc.
Bµi 2: Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho câu.
- HS làm vở, trình bày bài làm của mình.
Bi 3: Thêm bộ phận cần thiết để hoàn chỉnh câu.
- HS làm vở, trình bày.
- GV chÊm vë, nhËn xÐt bài làm của HS.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS nhắc lại ND của bài học.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn HS ôn lại kiến thức đã học.
- HS thùc hiƯn
a. Tríc nhµ...
b. Trên các lề phố, trớc các cổng
cơ quan, trên mặt đờng nhựa, từ
khắp năm ô cửa tr vo...
- HS thực hiện
- 3 HS nhắc lại ghi nhớ
Tr
ớc rạp , ngời ta dọn dẹp...
Trên bê, tiÕng trèng cµng ...
D
ới những mái nhà ẩm n ớc...
a. ở nhà, em giúp bố mẹ làm...
b. ở lớp, em rất chăm chú...
c. Trên cây, hoa đã nở.
- HS làm bài vào vở.
SINH HOẠT LỚP
I. Mục tiêu: - Củng cố lại hoạt động tuần qua.
- Phơng hớng cho tuần tới.
II. Hoạt động dạy học:
* HS c¶ líp hát một bài.
- Lp trng nhn xột hot ng tuần qua.
- ý kiến của các thành viên trong lớp.
- GV tổng hợp chung:
Đi học đều, sĩ số đảm bảo 100%, một số em có ý thức vơn lên trong học tập: Tứ,
Quỳnh, Thể.
Một số có ý thức trong phong trào VSCĐ: M Thường, Yến Linh
- Vệ sinh thân thể nhìn chung có tiến bộ, VS trờng lớp sạch đẹp.
- Sách vở đồ dùng học tập bảo quản tơng i tt
Tồn tại: í thức giữ gìn sách vở còn cẩu thả, sách bẩn, quăn góc: Minh, Ly
Các khoản thu nộp cha hoàn thành: Hot, Tho
* Kế hoạch tuần tới: Tiếp tục khắc phục các mặt hạn chế của tuần trớc, nhằm nâng cao
chất lợng học tập tíi. Chn bÞ tèt cho đêm văn nghệ “ em hát dân ca”
Tu chØnh s¸ch vë chuẩn bị kiểm tra xếp loại cuối năm.
Hoàn thành công tác thu nộp.