Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

trường trường kiểm tra định kỳ test1 lớp môn tiếng việt 1 họ tên thời gian 35 phút ngày thi 23102010 điểm nhận xét của gv nội dung đề i kiểm tra đọc 1 đọc thành tiếng 5điểm ađọc các vần 2điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.03 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường:……… <b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Test1)</b>


Lớp:……….

Môn: Tiếng Việt 1



Họ tên:………. Thời gian: 35 phút


Ngày thi:23/10/2010


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của GV</b>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>



<b>I.Kiểm tra đọc:</b>


1.Đọc thành tiếng (5điểm)


a/Đọc các vần (2điểm): ui, ôi, uôi, ươi, ơi, ai, ay, ây.


b/Đọc từ ngữ (3điểm): mây bay, tuổi thơ, đồi núi, thổi còi, gà mái, bơi lội.
2.Đọc hiểu (5điểm)


a/Nối ô chữ cho phù hợp (3điểm)


b/Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:(2điểm)
-ăn hay ân:


Nhái bén ngồi


Bộ đội ta



Trong phố


Rụng đầy sân


Chiến đấu giỏi


Có nhiều nhà cao tầng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đôi bạn th….. thổi sáo ch….. trâu
-iên hay yên:


b….. Hà Tiên cái ….. ngựa đàn k….. tha mồi
<b>II.Kiểm tra viết (10điểm)</b>


1/Viết vần: (4điểm)
ia, ưa, oi, ươi.




2/Viết từ ( 6điểm)


Múi bưởi, gửi thư, trái ổi


<b>ĐỀ KIỂM TRA – TEST 1</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>


<b>I.ĐIỂM ĐỌC: (10 điểm)</b>



<b>,</b>

<b>/</b>


……../ 4 đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1.Đọc thành tiếng: (5 điểm)
a. 2 điểm


- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đúng thời gian quy định (0,25 điểm/vần).
- Đọc sai hoặc không đọc được (0 điểm/vần).


b. 3 điểm


- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy, đúng thời gian quy định (0,5 điểm/từ).
- Đọc sai hoặc không đọc được (0 điểm/từ).


2.Đọc hiểu: (5 điểm)
a.Nối đúng (1 điểm/câu).


b. Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống:(2 điểm)


- ăn hay ân: đôi bạn thân (0,5 điểm), thổi sáo chăn trâu (0,5 điểm).
- iên hay yên: cái yên ngựa (0,5 điểm), đàn kiến tha mồi (0,5 điểm).
<b>II. ĐIỂM VIẾT: (10 điểm)</b>


1.Viết vần: (4 điểm)


-Viết đúng, thẳng dịng, sạch sẽ, trình bày đúng khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ
(1 điểm/vần).


- Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ (trừ 0,5


điểm/vần).


- Viết không được hoặc không viết (0 diểm/vần).
2.Viết từ: (6 điểm)


- Viết đúng, thẳng dòng, sạch sẽ, trình bày đúng khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ
(2 điểm/từ).


- Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ (trừ 1
điểm/từ).


- Viết không được hoặc không viết (0 diểm/vần).


Trường:……… <b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Test2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Họ tên:………. Thời gian: 35 phút
Ngày thi:23/11/2010


<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của GV</b>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>



<b>I.KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)</b>
<i><b>1. Đọc thành tiếng (4 điểm)</b></i>
a) Ủn à ủn ỉn


Chín chú lợn con
Ăn đã no tròn
Cả đàn đi ngủ.



b) Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
<i><b>2. Đọc hiểu (6 điểm)</b></i>


<b>a) Khoanh trịn vào tiếng có vần en và ên trong câu sau:(3 điểm)</b>


“Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cả nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.”
b) Nối hình với chữ cho phù hợp (3 điểm)


Chuối chín cây Bụi măng tre Vầng trăng tròn
<b>II. KIỂM TRA VIẾT (10 điểm)</b>


<i><b>Viết 2 câu sau:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỀ KIỂM TRA – TEST2</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>
<b>I.ĐIỂM ĐỌC: (10 điểm)</b>


1. Đọc thành tiếng: (4 điểm)
a) 2 điểm


- Đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng (0,5 điểm/câu thơ).
- Đọc sai hoặc đọc không được (0 điểm/câu).
b) 2 điểm


- Đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng (1 điểm/câu).
- Đọc sai hoặc đọc không được (0 điểm/câu).
2. Đọc hiểu: (6 điểm)


a) 3 điểm



Khoanh đúng mỗi tiếng đươc 1 điểm.


“Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Cả nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.
b) 3 điểm


- Nối đúng được (1điểm/hình).
- Nối sai (0 điểm/hình).


<b>II. ĐIỂM VIẾT: (10 điểm)</b>
1. 6 điểm


- Viết đúng từ ngữ trong câu, thẳng hàng, sạch sẽ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ, khoảng
cách được 3 điểm/câu.


- Chữ viết không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, cở chữ trừ 1
điểm/câu.


- Viết sai 1 chữ trừ 0,5 điểm/chữ.


- Không viết hoặc viết không được 0 điểm/câu.
2. 4 điểm


-Viết đúng từ ngữ trong câu, thẳng dịng, sạch sẽ, trình bày đúng khoảng cách,
kiểu chữ, cỡ chữ (2 điểm/câu).


-Viết không đều nét, không rõ ràng, sai lẫn độ cao, khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ
(1 điểm/câu).


-Viết không được hoặc không viết (0 điểm/câu).



Trường:……… <b> KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Test3)</b>


Lớp:………. Môn: Tiếng Việt 1


Họ tên:………. Thời gian: 35 phút


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Điểm</b> <b>Nhận xét của GV</b>


<b>NỘI DUNG ĐỀ</b>



I. Kiểm tra đọc(10đ)
1.Đọc thành tiếng(8đ)


a.Đọc các vần(2đ): ong, ông, iêng, ung, em, om, uông, ương.


b.Đọc các từ ngữ(3đ): cái võng, măng tre, que kem, sáng sớm, bơng sung, làng xóm.
c.Đọc câu(3đ): Nắng đã lên. Lúa trên nương chin vàng. Trai gái bản mường cùng vui
vào hội.


2.Đọc hiểu(2đ)


a.Nối ô chữ cho phù hợp(1đ):


b.Chọn vần thích hợp điền vào chỗ trống(1đ):
ang hay anh:


phơi b… tráng c… cua


ôm hay ơm:





ăn c… con t……


II. Kiểm tra viết(10đ)


1.Viết vần(3đ):om, inh, ênh, ôm, iêng, êm.
người mẹ


hương sen
trái đất này


ban Nam là của chúng mình


u con hết lịng
thật thà, tốt bụng


ngào ngạt


rì rào
ban Nam


trái đất này


/ \


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2.Viết từ(3đ): dòng kênh, nhà tầng, sừng hươu.


3.Viết câu(4đ): vầng trăng hiện lên sau rặng dừa, đàn dế cắm cúi gặm cỏ.



<b>ĐỀ KIỂM TRA – TEST 3</b>


<b>ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT – LỚP 1</b>


<b>I. ĐIỂM ĐỌC: (10 điểm)</b>
1. Đọc thành tiếng: (8 điểm)


- Đọc thành tiếng các vần (2,5 điểm).


+ Đọc đúng, to, trôi chảy, rõ ràng, đúng thời gian qui định (0,25 điểm/vần).
+ Đọc sai hoặc đọc không được( dừng quá 5 giây/vần) (0 điểm).


- Đọc thành tiếng các từ ngữ (2,5 điểm) :tương tự học vần.


………./3đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Đọc thành tiếng câu (3 điểm)


+ Đọc đúng, to, trôi chảy, rõ ràng, đúng thời gian qui định (1 điểm/câu).
+ Đọc sai hoặc đọc không được (0 điểm/câu).


2.Đọc hiểu: (2 điểm)
- Nối đúng ô chữ(1 điểm).


- Điền đúng vào chỗ trống (1 điểm).
<b>II.ĐIỂM VIẾT: (10 điểm)</b>


1.Viết vần: (3 điểm)



- Viết đúng, thẳng dịng, sạch sẽ, trình bày đúng khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ
(0,5 điểm/vần).


- Viết không đều nét, không đúng khoảng cách, kiểu chữ, cỡ chữ (0,25 điểm/vần).
- Viết sai hoặc không viết: không được điểm.


2.Viết từ ngữ: (3 điểm)
Tương tự viết vần.
3.Viết câu: (4 điểm)


- Viết đúng từ ngữ trong câu, thẳng dịng, sạch sẽ, trình bày đúng khoảng cách,
kiểu chữ, cỡ chữ (2 điểm/câu).


</div>

<!--links-->

×