Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017 - Trường THPT Khâm Đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.35 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯƠNG THPT KHÂM ĐƯC
<b> TÔ TOAN – TIN </b>


<b>ĐỀ ỌC KÌ I Ọ 6 - 2017 </b>
<b>MÔN: TIN HOC 11 </b>


<i> phút </i>


<i><b>(Gồm: 24 câu trắc nghiệm và 2 câu tự luận) </b></i>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6 Đ M) </b>


<b>Câu 1: Với kiểu Longint bộ nhớ lưu trữ sẽ là: </b>


<b>A. 2 byte </b> <b>B. 4 Byte </b> <b>C. 1 Byte </b> <b>D. Không giới hạn </b>


<i><b>Câu 2: Chọn khai báo đúng: </b></i>


<b>A. PROGRAM < tên thư viện >; </b> <b>B. VAR < tên biến > = < kiểu dữ liệu >; </b>
<b>C. USES < tên chương trình >; </b> <b>D. CONST < tên hằng > = < giá trị >; </b>
<b>Câu 3: Trong ngơn ngữ lập trình Pascal, từ khóa USES dùng để </b>


<b>A. Khai báo tên chương trình </b> <b>B. Khai báo hằng </b>
<b>C. Khai báo thư viện </b> <b>D. Khai báo biến </b>
<i><b>Câu 4: hương trình dịch có chức năng </b></i>


<b>A.Chuyển đổi ngơn ngữ máy thành ngôn ngữ bậc cao </b>
<b>B. Chuyển đổi ngôn ngữ bậc cao thành ngôn ngữ máy </b>
<b>C. Chuyển đổi ngôn ngữ hợp ngữ thành ngôn ngữ bậc cao </b>
<b>D. Chuyển đổi ngôn ngữ máy thành ngôn ngữ hợp ngữ </b>
<b> âu 5: rong L Pascal, để thoát khỏi chương trình: </b>



<b>A. Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 </b> <b>B. Nhấn tổ hợp phím Alt + X </b>
<b>C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F4 </b> <b>D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + X </b>
<b>Câu 6: trong danh sách sau từ Var trong phần khai báo biến có thể? </b>


<b>A. có 1 biến </b> <b>B. 1 danh sách biến </b>


<b>C. phải có nhiều danh sách </b> <b>D. chỉ được có 1 biến </b>


<b> âu 7: Xác định giá trị của biểu thức: S := (135 div 100)+(135 mod 100) div 10+(135 mod 10) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 8: Biểu thức </b>

(

<i>x</i>

<i>a</i>

)

(

<i>y</i>

<i>b</i>

)

 <i>R</i>


2
2


<b> viết trong Pascal sẽ là: </b>
<b>A. Sqr(sqrt(x – a) + sqrt(y - b)) <= R </b>


<b>B. Sqrt(sqr(x – a) + sqr(y - b)) <= R </b>
<b>C. Sqrt[sqrt(x – a) + sqrt(y - b)] <= R </b>


<b>D. Sqrt(x – a)*(x – a) + (y - b)*(y – b)<= R </b>


<i><b>Câu 9: Trong Pascal, câu lệnh dùng để xuất kết quả ra màn hình là: </b></i>


<b>A. Write (< danh sách biến vào >); </b> <b>B. Writeln(< danh sách kết quả ra >); </b>
<b>C. Read(< danh sách biến vào >); </b> <b>D. Readln(< danh sách kết quả ra >) ; </b>
<b> âu: rong L Pascal, để biên dịch chương trình ta nhấn ... (chọn câu điền vào) </b>
<b>A. F9 </b> <b>B. Shift + F9 </b> <b>C. Alt + F9 </b> <b>D. Ctrl+F9 </b>



<b>Câu 11 : Câu lệnh rẽ nhánh dạng đủ có dạng là: </b>
<b>A. If < điều kiện > then < câu lệnh > ; </b>


<b>B. If < điều kiện > do < câu lệnh > ; else <câu lệnh 2> ; </b>
<b>C. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > ; </b>


<b>D. If < điều kiện > then < câu lệnh 1 > else < câu lệnh 2 > ; </b>


<b>Câu 12: Một học sinh viết đoạn lệnh rẽ nhánh để tìm giá trị lớn nhất trong 2 số a, b như sau. (Tìm </b>
câu sai).


<b>A. if a > b then max := a ; if b > a then max := b ; max : = a ; </b> <b>B. if b > max then max := b; </b>


<b>C. if a > b then max := a; else max := b ; </b> <b>D. If a>b then max := a else max := b ; </b>
<b> âu 3: rong L pascal, cho for i:= to n do writeln(‘chao cac em’); Vịng lặp trên thốt </b>
<b>khi nào? </b>


<b>A. không biết được. B. i = n </b> <b>C. i = n + 1 </b> <b>D. i = n-1 </b>
<b>Câu 14 : Chọn phát biểu đúng khi nói về câu lệnh ghép </b>


<b>A. Câu lệnh ghép được đặt trong cập từ khóa: begin...end. </b>
<b>B. được sử dụng khi muốn viết nhiều câu lệnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>D. Thứ tự các câu lệnh là không cần thiết. </b>


<b>Câu 15 : Giả sử a, b, c là 3 biến có kiểu lần lượt là byte, byte và word. Câu lệnh gán nào sau đây là </b>
<b>có thể khơng thực hiện được ? </b>


<b>A. c:= a + b; </b> <b>B. c:= a * b; </b> <b>C. c:= a / b; </b> <b> D. c:= a + 2*b; </b>


<b>Câu 16 : Với khai báo như sau: Var a, eal; b: word; (chọn nhận xét đúng) </b>
<b>A. Khai báo sai. </b> <b>B. bộ nhớ lưu trữ là 10 byte. </b>
<b>C. Bộ nhớ lưu trữ là 8 byte; </b> <b>D. Bộ nhớ lưu trữ là 6 Byte; </b>
<b>Câu 17: Các loại chương trình dịch là: </b>


<b>A. Hợp dịch và biên dịch </b> <b>B. Thông dịch và biên dịch </b>
<b>C. Thông dịch và hợp dịch </b> <b>D. Biên dịch và Diễn dịch </b>
<b>Câu 18: Trong cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ, phát biểu nào sau đây là sai : </b>
<b>A. chắc chắn có một câu lệnh sẽ được thực hiện. </b>


<b>B. điều kiện cho kết quả True thì câu lệnh 1 được thực hiện. </b>
<b>C. điều kiện True câu lệnh 2 được thực hiện. </b>


<b>D. điều kiện False câu lệnh 2 được thực hiện. </b>


<b>Câu 19: Mảng 1 chiều là dãy ….được… và mỗi phần tử có 1 chỉ số để xác định </b>
<b>A. vô hạn…. khai báo </b> <b>B. hữu hạn… khai báo </b>


<b>C. hữu hạn… đặt tên </b> <b>D. vô hạn… đặt tên </b>


<b> âu : Để thể hiện điều kiện 0</b><b> y</b><b> 1 thì biểu thức logic nào dưới đây là đúng: </b>
<b>A. (y>= 0)or(y<=1) </b> <b>B. (y>= 0) and ( y<=1) </b>


<b>C. (0=<y) and (y>=1) </b> <b>D. (0=>y) or (y>=1) </b>


<b>Câu 21: Biến a nhận giá trị là true, biến b nhận 1 trong các giá trị 11.2 ; 11.3 hãy chọn khai báo </b>
<b>đúng: </b>


<b>A. Var a: char; b: integer; </b> <b>B. Var a: real; b: boolean; </b>
<b>C. Var a: true; b: real; </b> <b>D. Var a: boolean; b: real </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. longint </b> <b>B. real </b> <b>C. Boolean </b> <b>D. Char </b>
<b> âu 3: Để nhập vào các phần tử của mảng 1 chiều ta sử dụng bao nhiêu vòng lặp? </b>


<b>A. 1 </b> <b>B.2 </b> <b>C.3 </b> <b>D. tùy ý </b>


<b>Câu 24: z bằng bao nhiêu sau khi thực hiện đoạn chương trình sau: </b>
<i>z:= 0; </i>


<i>For i:=1 to 25 do </i>


<i>if (i mod 5 = 0) then z:=z+i; </i>


<b>A. 5 </b> <b>B. 25 </b> <b>C. 75 </b> <b>D. khơng có kết quả đúng. </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 2 Đ M) </b>


Câu 1: Viết câu lệnh thực hiện tính tổng các số chẳn trong phạm vi từ 1 đến 20.


Câu 2: Viết khai báo cho chương trình tìm điểm lớn nhất của 1 học sinh trong lớp học gồm 42 học sinh.
<b>III. PHẦN THỰC HÀNH: (2 Đ M) </b>


<b>---HẾT--- </b>
<b> ƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>


<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) </b>


<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: ( điểm) </b>
<b>Câu 1: </b>



Tong:=0;


For 1:= 1 to 20 do


If (I mod 2)= 0 then tong:= tong+I;
<b>Câu 2: </b>


<b>Câu </b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Chọn B D C B B A C B B C D D C B C A B B C B
<b>Câu </b> 21 22 23 24


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Program tim_diem_lon_nhat;
Uese crt;


Var lop: array[1..42]of real;
Max: real;


I: byte;


<b>III. PHẦN THỰC HÀNH: ( điểm) </b>


 Khởi động chương trình, lưu chương trình 1.0 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, </b>
<b>nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh </b>
<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các </b>
trường chuyên danh tiếng.


<b>I. </b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây </b>
<b>dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học. </b>
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


<i>trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên </i>
<i>khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II. Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho </b>
<i>học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt </i>


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các </b>
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn </b>
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×