Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.11 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Thứ hai ngày 26 tháng 4 năm 2009
Đạo đức
- Kể đợc một vài lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con ngời.
- Nêu đợc một vài việc cần làm để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.
- Yêu thiên nhiên, thích gần gũi với thiên nhiên.
- Bit bảo vệ cây và hoa ở trờng, ở đờng làng , ngõ xóm và những nơi cơng cộng khác.
Biết nhắc nhở bạn bẽ cùng thực hiện.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>:Trang phục, đồ dùng cho trò chơi sắm vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<i> 1. Kiểm tra</i>: Em cần làm gì để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?
<i>2. Bài mới.</i>
Hoạt động 1: Thảo luận cặp đôi theo bài tập 2.
* GV yêu cầu HS quan sát tranh ở bài tập 2 và thảoluận.
- Những bạn trong tranh đang làm g×?
- Bạn nào có hành động đúng, bạn náơc hành động sai?
Vì sao?
* HS thảo luận cặp đơi
* HS trình bày trớc lớp - nhận xét bổ sung
* GV kÕt luËn:
Hoạt động 2: Làm bài tập 3.
* HS làm việc cá nhân bài tập 3.
* HS trình bày trớc lớp bài làm của mình - Nhận xÐt –
bỉ sung.
* GVtổng kết: Khn mặt tơi cời đợc nối với tranh 1, 2,
3, 4 vì những việclàm của các bạn góp phần làm cho mơi
trờng tốt hơn.
Khn mặt nhăn nhó đợc nối với tranh5, 6.
Hoạt động 3: Vẽ tranh bảo vệ cây và hoa.
* HS kể về việc mình muốn làm để bảo vệ cây và hoa
nơi công cộng.
- HS vẽ tự do và trng bày tranh của mình lên bảng.
- Chọn tranh đẹp và có ý nghĩa để tuyên dơng
* GV kết luận: Khen sự cố gắng, những hành tốt động
cỏc em v trong tranh.
<i>3. Củng cố dặn dò.</i>
- GV nhËn xÐt giê häc.
Ba bạn trèo cây, vin cành, hái
lá, hai bạn đang khuyên nhủ
ngăn chặn việc làm của ba
bạn.Ba bạn đang phá hoại cây
là sai. Hai bạn biết khuyên nhủ
ngời khác nh vậy là biết góp
phần bảo vệ cây xanh và hoa.
Tập đọc
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khổng lồ, lonh lanh, lấp ló, xum xuê. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Hồ Gơm là một cảnh đẹp của thủ đô Hà Nội.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
- Tranh minh hoạ nội dung bài trong bài.
<b>III. Cỏc hot ụng dạy học</b>
<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>
- HS đọc bài: Hai chị em và trả lời câu hỏi trong bài.
<i> 2. Bµi míi</i>
a, Giíi thiƯu bµi.
b, Nội dung.
* Hớng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu tồn bài giọng chậm, trìu mến. Ngắt nghỉ
rõ sau dấu chấm, dấu phẩy.
- HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ: khổng lồ, long lanh, lấp ló,
xum xuê.
HS phân tích tiếng : khổng lồ, xum xuê.
GV giải nghĩa từ: khổng lồ, xum xuê
+ Luyện đọc câu.
HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu lần lợt đến hết bài
( theo bàn, dãy )
+ Luyện đọc đoạn, bài.
HS đọc nối tiếp đoạn 1, đoạn 2.
Thi đọc ĐT giữa các tổ.
HS đọc ĐT tồn bài.
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK: Tìm tiếng trong bài có vần
ơm?
HS thi tìm tiếng trong bài có tiếng vần]ơm.
- HS quan sỏt tranh núi câu chứa tiếng có vần ơm, ơp.
+ HS đọc câu mẫu trong SGK
HS tiÕp nèi nhau nãi:
VD: Chim Gáy lợm hạt lúa rơi trên cánh đồng đã gặt .
GV nhận xét, tuyên dơng.
1. Luyện đọc.
khổng lồ
long lanh
lấp ló
xum xuờ
2. Tìm hiểu bài
khổng lồ
xum xuê
TiÕt 2
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
+ Tìm hiểu bài đọc.
- HS đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi:
+ Hồ Gơm là cảnh đẹp ở đâu?
+ Từ trên cao nhìn xuống, mặt Hồ Gơm trông đẹp nh thế
nµo?
_ GV giới thiệu bức tranh Hồ Gơm.
- 2,3 HS c on 2.
- HS c c bi.
* Trò chơi: Thi nhìn ảnh, tìm câu văn tả cảnh.
- GV nờu đề bài cho cả lớp. Sau đó GV phổ biến cách
chơi, luật chơi.
- HS tham gia ch¬i.
- NhËn xÐt, tuyên dơng.
<i>3.Củng cố, dặn dò</i>
- Tỉng kÕt bµi.
- GV nhận xét giờ học.
* Về đọc lại bài.
khỉng lå, s¸ng long lanh.
Thứ ba ngày 27 tháng 4 năm 2010
Tập viết
- Tô đợc chữ hoa: S, T
- Viết đúng các vần: ơm, ơp, iêng, yêng, tiếng chim, con yểng kiểu chữ viết thờng, cỡ chữ
theo vở Tp vit 1, tp 2
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
- Bảng chữ hoa, từ ứng dụng
<b>III. Cỏc hot ụng dy hc</b>
<i>1. Kiểm tra:</i> HS viết: dìu dắt, dòng nớc.
<i>2. Bài mới</i>
<i>a. Giíi thiƯu bµi:</i> (trùc tiÕp )
b. Nội dung .
* Hớng dẫn tô chữ cái hoa.
- Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét
+ HS quan sát chữ S, T trong bảng phụ: Nhận xét số lợng
nét và kiểu nét.
+ GV viết mẫu và nêu quy trình viết
+ HS tập viết trên bảng con.
* Hng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng.
- HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng.
- HS quan s¸t c¸c vần và từ ngữ trên bảng phụ.
- HS tập viết trên bảng con
* Hớng dẫn HS viết vào vở.
- HS tập tô chữ hoa S, T và viết các vần, từ ngữ trong bài.
S S S S S
T T T T T T T
- GV bao qu¸t híng dÉn các em sửa lỗi trong bài viết.
- GV chấm một số bài .
- Chữa lỗi HS viết sai
<i>3. Củng cố, dặn dò.</i>
- Tổng kết bài.
- GV nhận xét giờ học.
Chính tả ( tập chép )
<b>I. Mục đích u cầu </b>
- Nhìn sách hoặc bảng, chép lại cho đúng đoạn “ Cầu Thê Húc màu son…cổ kính”: 20
chữ trong khoảng 8- 10 phút.
- Điền đúng vần ơm, ơp,; chữ c, k, vào chỗ trống.
- Làm bi tp 2, 3 trong SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
Bảng phụ viết nội dung bài tập chép.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học. </b>
<i>1. KiÓm tra</i>: HS viÕt bảng: Hay chăng dây điện
Là con nhện con.
<i>2. Dạy bài mới. </i>
a, Giíi thiƯu bµi.
- GV treo bảng phụ bài tập chép.
- HS đọc thành tiếng bài tập chép.
- HS nhẩm đánh vần các tiếng dễ viết sai và tập viết vào
bảng con.
- HS chép bài vào vở. Lu ý HS đầu mỗi câu phải viết hoa.
- GV đọc lại bài – HS soát lỗi.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
- GV chấm một số bài Nhận xét và chữa lỗi.
c, Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a, - HS đọc yêu cầu của bài.
- Một HS lên bảng làm mẫu.
- HS thi làm bài tập đúng nhanh.
- Nhận xét – chữa bài .
b, - HS đọc yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở
- Đổi bài kiểm tra và đọc bài làm.
- Nhận xét - cha bi.
1. Tập chép.
Thê Húc
Ngọc Sơn
xum xuê
2. Bài tập
a,: Điền vần: ơm hay ơp.
- Trò chơi cớp cờ.
- Những lợm lúa vàng.
b, Điền chữ c hay k?
quả cầu gâ kỴng
<i>3. Củng cố , dặn dò </i>
- GV tuyờn dng HS có bài viết đúng, đẹp.
- HS về chép lại đoạn văn cho đúng.
Toán
- Thc hin oc cng, tr số có hai chữ số, tính nhẩm.
- Biết đo dộ dài, làm tính với số đo độ dài.
- Đọc giờ đúng.
<b>II. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1.KiÓm tra: -</i> HS lµm bµi: 65 – 20 = 70 – 30 =
<i>2. Bµi míi.</i>
a,Giíi thiƯu bµi
b, GV híng dÉn HS lµm bµi tËp..
Bµi 1:
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.
- Lu ý HS ghi kết quả thẳng cột.
Bài 2:
- HS c yờu cu ca bài
- GV cùng HS làm mẫu.
- HS làm bài vào v.
- i bi kim tra.
Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh.
37 47 49 39
21 23 20 16
58 24 69 23
Bµi 2: TÝnh.
23 + 2 + 1 = 26 40 + 20 + 1 = 61
90 – 60 – 20 = 10
Bµi 3:
-- NhËn xét -- chữa bài.
Bài 3:
- HS nêu lại cách đo độ dài đoạn thẳng.
- HS lên bảng đo độ dài đoạn thẳng đã
- HS tr×nh bày bài giải vào phiếu.
- GV chấm một số bài và chữa bài.
Bài 4:
- GV Tổ chức cho HS chơi trò chơi:
Tiếp sức.
- i no in ỳng, nhanh i đó
thắng cuộc.
A B C
Bài giải.
Độ dài đoạn thẳng AC là.
6 + 3 = 9 ( cm )
Đáp số: 9cm
Bài 4: Nối đồng hồ với câu thích hợp.
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- Tỉng kÕt bµi. - GV nhận xét giờ học.
Thủ công
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS vận dụng đợc kiến thức đã học vào bài: Cắt, dán và trang trí ngơi nhà.
- HS cắt, dán đợc ngơi nhà em u thích. Có thể dùng bút màu để vẽ, trang trí ngơi nhà.
đ-ờng cắt tơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
<b>II. Chn bÞ </b>
- Bài mẫu, 1 tờ giấy trắng làm nền.
- Một tờ giấy kẻ ô, kéo, hồ dán, kéo, bút chì.
- Vë thđ c«ng.
<b> III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1.KiÓm tra:</i>
- HS nhắc lại quy trình cắt, dán hàng rào?
- NhËn xÐt, Ghi ®iĨm.
<i>2. Bµi míi</i>
a, Giíi thiƯu bµi .
b, Hớng dẫn quan sát và nhận xét.
- GV cho HS quan sát bài mẫu ngôi nhà .
- HS nhận xét các bộ phận của ngôi nhà?
+ Thõn nh, ca ra vào, cửa sổ có hình gì? Cắt, vẽ các hình
đó ra sao?
c, GV híng dÉn HS thùc hµnh.
* GV hớng dẫn kẻ, cắt ngôi nhà.
* Kẻ, cắt thân nhà.
* Kẻ cắt mái nhà.
* Kẻ, cắt cửa ra vào.
- HS thực hành theo từng bớc nh trên.
- GV theo dõi, giỳp HS.
1. Quy trình cắt, dán ngôi
nhà.
<i> 3. Củng cố, dặn dò</i>
-Tỉng kÕt bµi.
- GV nhận xét thái độ học tập của HS.
- GV nhận xét giờ học.
- HS vƯ sinh líp häc. * Chuẩn bị bài sau.
Tự nhiên và xà hội
- Nhận biết và mơ tả cảnh vật xung quanh khi trời có gió.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
Tranh minh hoạ bài học.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>
<i>1. KiĨm tra:</i>
Miªu tả quang cảnh, bầu trời khi trời nắng, trời ma.
<i>2. Bµi míi.</i>
* Giíi thiƯu bµi:
* Hoạt động 1: Làm việc với SGK.
Bíc 1: - HS thảo luận theo cặp: Quan sát tranh
trong SGK và trả lời câu hỏi.
- GV gi ý: So sỏnh trạng thái của các lá cờ để tìm
ra sự khác biệt vào những lúc có gió và lúc khơng
có gió. Từ đó các em giải thích đợc có sự khác
biệt đó là do gió gây ra.
- HS quan sát tiếp tranh trong SGK: Cậu bé đang
cầm quạt phe phẩy và nói với nhau về cảm giác
của cậu bé.
Bớc 2: Một số nhóm trình bày trớc lớp.
* Hoạt động 2: Quan sát ngoài trời.
- Bớc 1: GV giao nhiệm vụ cho HS.
Nhìn xem các lá cây ngọn cỏ ngồi sân trờng có
lay động hay khơng? Từ đó em rút ra kết luận gì?
- Bớc 2: HS ra ngồi trời làm việc theo nhóm.
- HS nêu nhận xét của mình với các bạn trong
nhóm.
- GV bao quát, giúp đỡ HS.
Bớc 3: GV họp cả lớp, đại diện một số nhóm báo
cáo kết quả.
* KÕt luËn:
- Nhờ quan sát cây cối, mọi vật xung quanh và
chính cảm nhận của mỗi ngời mà ta biết đợc khi
đó trời có gió hay lặng gió.
- Khi trời lặng gió cây cối đứng im.
- Gió nhẹ, làm cho lá cây, ngọn cỏ lay động. . .
<i>3. Củng cố, dặn dò.</i>
- GV cho HS ra s©n ch¬i: Chong chãng.
- GV tỉng kÕt bµi - NhËn xÐt giê häc.
- Khi trời nặng gió, cây cối đứng im.
Gió nhẹ làm cho lá cây, ngọn cỏ lay
động. Gió mạnh hơn làm cho cành lá
nghiêng ngả.
Thứ t ngày28 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
- HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng râm. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài: Vẻ đẹp của luỹ tre vào những lúc khác nhau trong ngày.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 trong SGK.
<b>II. §å dùng dạy học.</b>
-Tranh minh hoạ nội dung bài trong bµi.
<b> III. Các hoạt đơng dạy học</b>
<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>
- HS đọc bài: Hồ Gơm và trả lời câu hỏi cuối bài.
<i>2. Bµi míi</i>
a, Giíi thiƯu bµi
b, Nội dung
- GV đọc mẫu bài thơ.
- HS luyện đọc.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ:
HS đọc các từ: luỹ tre, rì rào, gọng vó, bóng
râm.
HS phân tích tiếng: luỹ tre, gọng vó.
GV giải nghĩa từ khó: gọng vó.
+ Luyện đọc câu
GV chỉ bảng - HS tiếp nối nhau đọc: Mỗi
em đọc 1 dòng thơ ( lần lợt đến hết bài )
+ Luyện đọc đoạn, bài.
- HS đọc cá nhân từng khổ thơ trong bài.
Thi đọc giữa các tổ.
HS đọc ĐT toàn bài.
* ễn cỏc vn: iờng.
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK: Tìm tiếng
trong bài có vần iêng
HS thi tỡm tiếng trong bài có vần iêng, và
đọc tiếng ú sau ú phõn tớch
- GV nêu yêu cầu 2 trong SGK: Tìm từ ngữ
ngoài bài chứa vần iêng.
1. Luyn c.
lu tre
rì rào
gọng vó
bóng râm
2. Tìm hiểu bài.
luü tre
gäng vã
HS thi t×m tiÕng có vần iêng.
Tit 2
* Tỡm hiu bi c v luyn nói
HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi:
Những câu thơ nào tả luỹ tre buồi sớm?
- HS đọc toàn bài.
- Bức tranh minh hoạ cảnh nào trong bài thơ?
* Luyện nói: Hỏi đáp về các loài cây.
- HS thực hiện hỏi - đáp theo nhóm đơi về các
lồi cây trong SGK.
- HS có thể thực hành hỏi đáp về một số cây
khơng có trong bài.
<i> 3.Cđng cè, dặn dò.</i>
- Tổng kÕt bµi
- GV nhận xét giờ học
* Về tiếp tục đọc bài thơ.
- Luü tre xanh r× rào, Ngọn tre cong
gọng vó.
- Cảnh luỹ tre vào buổi tra, trâu nằm
nghỉ dới bóng râm.
VD: Hình 1 vẽ cây gì?
- Hình 1 vẽ cây chuối.
Toán
- Thực hiện cộng, trừ số có hai chữ sè.
- So s¸nh hai sè.
- Làm tính với số đo độ dài.
- Giải tốn có một phép tính.
<b>II. §å dïng dạy học: </b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1.KiÓm tra:</i> - HS lµm bµi: 29 – 15 + 13 = 97 – 44 - 23 =.
<i>2. Bµi míi.</i>
a,Giíi thiƯu bµi.
b, GV híng dÉn HS lµm bµi tËp..
Bµi 1:
- HS c yờu cu ca bi.
- S nhắc lại cách so sánh các số có 2 chữ số.
Bài 1:
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bài 2:- HS đọc bài toán.
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?.
- HS lµm bµi vào vở.- Đổi bài kiểm tra.
Bi 3: - HS quan sỏt hình vẽ, đọc tóm tắt
- HS thảo luận nhóm đơi bi gii.
- Một số nhóm trình bày trớc lớp.
- Nhận xét, chữa bài.
55 5 > 40 + 5 57 – 1 > 57 + 1
Bµi 2:
Bài giải
Thanh gỗ còn lại dài là.
97 – 2 = 95 ( cm )
Đáp số: 95 cm.
Bài 3: Bài giải.
Số quả cam có tất cả là.
48 + 31 = 79 ( qu¶ cam )
Đáp số: 79 quả cam
<i>3. Củng cố, dặn dò:</i>
- Tổng kết bài .
- GV nhËn xÐt giê häc
Thứ năm ngày 29 tháng 4 năm 2010
Chính tả
- Tập chép chính xác khổ thơ đầu bài thơ Luỹ tre trong kho¶ng 8- 10 phót.
- điền đúng chữ l hay n vào chỗ trống; dấu hỏi hay dấu ngã vào những chữ in nghiêng.
- Bài tập 2a hoặc 2b.
<b>II. Đồ dùng dạy </b><b> học.</b>
- Bảng phụ viết nội dung bµi tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học. </b>
<i>1. KiĨm tra:</i>
- HS viết: Xa một chút là Tháp Rùa, tờng rêu cổ kính.
<i>2. Dạy bài mới. </i>
a, Giíi thiƯu bµi.
b, Híng dÉn HS nghe - viÕt.
- GV treo bảng phụ bài viết.
- HS đọc thành tiếng khổ thơ đầu của bài.
- HS nhẩm đánh vần các tiếng dễ viết sai và tập viết vào
bảng con: rì rào, gọng vó
- GV đọc - HS viết bài vào vở. Lu ý HS đầu dòng phải
viết hoa.
- GV đọc lại bài – HS soát lỗi.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến.
- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.
1. TËp chÐp.
- GV chÊm mét sè bµi – NhËn xÐt và chữa lỗi.
c, Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
Bài 2: a,
- HS c yờu cu ca bi.
- Một HS lên bảng làm bài.
- HS thi làm bài tập đúng nhanh.
- Nhận xét – chữa bài .
2. Bµi tập
a, Điền chữ: n hay l
trâu no cỏ chùm quả lê.
<i>3. Củng cố , dặn dò</i>
- GV tuyờn dng HS cú bài viết đúng, đẹp.
KĨ chun
- Kể lại đợc từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và câu hỏi gợi ý dới tranh
- HiÓu ý nghĩa truyện: Lòng tự hào của dân tộc ta về nguồn gốc cao quý, linh thiêng của
dân tộc.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b> Tranh minh ho¹ trun kĨ.
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<i>1. KiÓm tra: </i>
- HS kĨ chun : Dª con nghe lêi mÑ .
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới
a, Giới thiƯu bµi.
b, GV kĨ chun.
- GV kĨ 1, 2 lần giọng diễn cảm kết hợp với tranh
minh hoạ.
* Chú ý: Đoạn đầu kể chậm rÃi.
- on cả nhà mong nhớ Long Quân, khi kể cần dừng lại
ở vài chi tiết để gây sự chờ đợi ca ngi c.
- Đoạn cuối giọng vui vẻ, tự hào.
c, Hớng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh.
- HS xem tranh 1. Đọc câu hỏi dới tranh.
- HS tËp kÓ theo nhãm.
+ Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể.
+ Nhận xét, tuyên dơng.
+ GV n n¾n, sưa sai cho HS
- Thùc hiƯn t¬ng tù víi tranh 2, 3, 4.
c, Gióp HS hiĨu ý nghÜa c©u chun:
C©u chun Con Rồng cháu Tiên muốn nói với mọi ngời
điều gì?
<i>* Củng cố, dặn dò.</i>
- GV tỉng kÕt, nhËn xÐt tiÕt häc.
- HS vỊ tËp kĨ lại cho ngời thân nghe.
Toán
KiĨm tra kÕt qu¶ häc tËp cđa HS vỊ:
+ Kĩ năng làm tính cộng, trừ ( Không nhớ ) các số trong phạm vi 100.
+ Xem gi ỳng trờn mt ng h.
+ Giải toán có lời văn bằng một phép tính trừ.
<b>II. Đồ dùng dạy häc: </b>
PhiÕu häc tËp.
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1. ổn định.</i>
2. Bài mới.
a,Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu khi làm
bài kiểm tra.
b, GV phát phiếu học tập cho HS.
- HS làm bài. GV bao quát lớp.
- GV thu bµi chÊm.
c, Cách đánh giá:
Bài 1: 4 điểm ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm ).
Bài 2: 2,5 im.
Bài 3: 2,5 điểm
Bài 4: 1 điểm.
<i> </i>
<i>3. Củng cố, dặn dò: </i>
- Tổng kÕt bµi .
- GV nhËn xÐt ý thøc lµm bµi cña HS .
- GV nhận xét giờ học.
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
32 + 45 76 – 55
46 + 13 48 – 6
Bài 2: Ghi giờ đúng vào đồng hồ tơng ứng
6giờ . 9 giờ . 8giờ.
3giê . 12giê.
Bài 3: Lớp 1A có 37 học sinh, sau đó 3 học
sinh chuyển sang lớp khác. Hỏi lớp 1A còn
lại bao nhiêu học sinh.
Bµi 4: ?
+ 21 - 21
35
Thứ sáu ngày 30 tháng 4 năm 2010
Tập đọc
<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>
- HS đọc trơn cả bài. đọc đúng các từ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, sáng rực…
Bớc đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài: Bỗu trời, mặt đất, mọi vật đều tơi vui sau trận ma rào.
- Trả li cõu hi 1 trong SGK.
<b>II. Đồ dùng dạy học.</b>
-Tranh minh hoạ nội dung bài trong bài.
<b>III. Cỏc hoạt đơng dạy học</b>
<i>1.KiĨm tra bµi cị:</i>
- HS đọc thuộc bài: Luỹ tre và trả lời câu hỏi trong bài.
<i>2. Bµi míi</i>
a, Giíi thiƯu bµi
b, Nội dung
* Hớng dẫn HS luyện đọc.
- GV đọc mẫu bài văn. Giọng chậm, đều, vui tơi.
- HS luyện đọc
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
HS đọc từ: ma rào, râm bụt, xanh bóng, nhởn nhơ, mặt
trời, quây quanh.
GV giải nghĩa từ khó: nhởn nhơ, quây quanh.
+ Luyện đọc câu.
- HS tiếp nối nhau đọc từng câu ( lần lợt đến hết bài ).
Lu ý HS ngắt nghỉ hơi hợp lí.
+ Luyện đọc đoạn, bài.
HS đọc đoạn 1, đoạn 2.
HS đọc cá nhân toàn bài.
Thi đọc đoạn 1 giữa các tổ.
HS c T ton bi.
* Ôn các vần ây, uây.
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK: Tìm tiếng trong bài có
vần ây.
HS thi tỡm ting trong bi có vần ây và đọc tiếng đó sau
đó phân tích.
1. Luyện đọc
ma rào
râm bụt
xanh bóng
nhởn nhơ
qy quanh.
2. T×m hiểu bài
nhởn nhơ
quây quanh.
- GV nêu yêu cầu 2 SGK: Tìm tiếng ngoài bài có vần ây,
uây.
- HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần ây, uây.
- NhËn xÐt – bỉ sung.
TiÕt 2
* Tìm hiểu bài đọc và luyện nói
+ Tìm hiểu bài đọc
- HS đọc đoạn 1 sau đó trả lời câu hỏi:
Sau trận ma rào, mọi vật thay đổi nh thế nào? -
HS đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi:
Đọc câu văn miêu tả đàn gà sau trận ma rào?
- GV đọc diễn cảm bài văn.
- 2, 3 HS đọc lại.
* Luyện nói: Đề tài: Trị chuyện về cơn ma.
- HS thực hành hỏi đáp theo nhóm đơi về ma.
VD: Bạn thích trời ma hay trời nắng?
- Tôi thích trời ma vì không khí mát mẻ.
<i>3.Củng cố, dặn dò.</i>
- Tổng kết bài.
- GV nhn xột giờ học.
* Về tiếp tục đọc lại bài .
sáng rực lên .
- G m mng r . . . nớc đọng
trong vờn .
To¸n
- Đếm, đọc, viết các số trong phạm vi 10.
- Đo độ di cỏc on thng.
<b>II. Đồ dùng dạy học: </b>
- Bảng phụ ghi nội dung bài tập 5
<b>III. Các hoạt động dạy học </b>
<i>1.Kiểm tra:</i> - HS đếm xuôi, đếm ngợc từ 1 đến 10?
<i>2. Bµi míi.</i>
a,Giíi thiƯu bµi.
b, Híng dÉn HS lµm bµi tËp.
Bài 1:- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm bài.
- NhËn xÐt – chữa bài .
Bi 2:- HS c yờu cu ca bài.
- HS làm bài vào vở.
- NhËn xÐt – ch÷a bµi.
Bài 3 :- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS quan sát các số đã cho tìm và khoanh
vào các số theo yêu cầu của bài.
- Nhận xét chữa bài
Bi 4: - HS c yêu cầu của bài.
Bài 1: Viết các số từ ` đến 10 vào dới
mỗi vạch của tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bµi 2: ?
a, 9 > 7 2 < 5 0 < 1
7 < 9 5 > 2 1 > 0
b, 6 > 4 3 < 8 5 > 1
Bµi 3: a, Khoanh vµo sè lín nhÊt.
6, 3, 4,
- HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
Bi 5: - HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn
thẳng.
- HS thực hành đo trên bảng phụ.
- Nhận xét, chữa bµi.
a, Từ bé đến lớn: 5, 7, 9, 10
b, Từ lớn đến bé: 10, 9, 7, 5.
Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng.
A 5cm B
M 9cm N