Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.83 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2010</b>
<b> ĐỀ THAM KHẢO Mơn: TỐN – Giáo dục THPT</b>
<i> Thời gian làm bài 150 phút – Không kể thời gian giao đề.</i>
SỐ 26
<b> I. Phần dành chung cho tất cả thí sinh: ( 7 điểm)</b>
<i><b> Câu I (3,0 điểm).</b></i>
<i><b> Cho hàm số </b>y</i><i>x</i>33<i>x</i>2 2<sub> (1)</sub>
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( )<i>C</i> của hàm số (1)
2.Tìm tất cả các giá trị của tham số <i>m</i>để đường thẳng <i>y mx</i> 2cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại ba điểm
phân biệt.
<i><b> Câu II (3,0 điểm )</b></i>
1.Giải bất phương trình log (3 <i>x </i>1)2 2
2. Tính tích phân
3
3
0
sinx
cos
<i>I</i> <i>dx</i>
<i>x</i>
3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>f x</i>( )<i>xe</i><i>x</i>trên đoạn
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
<b> II. Phần riêng: ( 3 điểm)</b>
<b> A. Theo chương trình chuẩn</b>
<i><b> Câu IV.a ( 2,0 điểm )</b></i>
<i> Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A( 6;-1 ;0) và mặt phẳng (P) có phương </i>
trình:
1. Viết phương trình tham số đường thẳng d đi qua A và vng góc với mp(P).
2. Viết phương trình mặt cầu có tâm là hình chiếu H vng góc của điểm A lên mp(P)
và đi qua điểm A.
<b> Câu IVb) ( 1 điểm )</b>
<b> Hãy xác định phần thực, phần ảo của số phức : </b> z= <i>1 −i</i>
1+2i+1 +i
<b> B. Theo chương trình nâng cao:</b>
<b> Câu IV a)( 2 điểm) Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình:</b>
1 2t
1
<i>x = +</i>
<i>y =</i> <i>+t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<b><sub> , t </sub></b> <sub>R và điểm M ( 2; 1; 0 ).</sub>
Viết phương trình của đường thẳng qua M vng góc và cắt d.
<b> Câu IV b) ( 1 điểm) Trên mặt phẳng phức, hãy tìm tập hợp các điểm của các số phức </b>
thỏa |<i>z − i</i>|<i>≤ 2</i> .
<b>----ĐÁP ÁN</b>
Câu Đáp án Điểm
Câu I
(3 điểm)
1. (2 điểm)
Tập xác định <i>D </i> <sub>0,25</sub>
Sự biến thiên:
2
' 3 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
0
y'=0
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
0,25
Giới hạn :<i>x</i>lim <i>y</i> , lim<i>x</i> <i>y</i> 0,25
Bảng biến thiên:
0,5
Hàm số đồng biến trên khoảng(0; 2)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng ( ;0)<sub>,</sub>(2;)
Hàm số đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = y(2) = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = y(0) = -2
0,25
Đồ thị
Giao điểm của ( )<i>C</i> với các
trục toạ độ (0;-2),(1;0)
Đồ thị ( )<i>C</i> nhận điểm I(1;0) làm tâm đối xứng
0,5
2 (1,0 điểm)
x
y’
y
-∞ 0 2 +∞
0 0
- +
--2
CT
CĐ
+∞
Phương trình hồnh độ giao điểm của đồ thị ( )<i>C</i> và đường thẳng
2
<i>y mx</i> <sub>là:</sub>
3 <sub>3</sub> 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
2
( 3 ) 0
<i>x x</i> <i>x m</i>
2
0
3 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x m</i>
0,25
Đường thẳng <i>y mx</i> 2cắt đồ thị ( )<i>C</i> tại ba điểm phân biệt
<sub>Phương trình </sub><i>x</i>2 3<i>x m</i> 0<sub>có 2nghiệm phân biệt, khác 0</sub>
0,25
2
9 4 0
0 3.0 0
<i>m</i>
<i>m</i>
0,25
Câu II
(3 điểm ) 1. (1,0 điểm )<sub>Bất phương trình đã cho tương đương với hệ bất phương trình</sub>
2
2 2
( 1) 0
( 1) 3
<i>x</i>
<i>x</i>
2 8 0
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
0,25
1
4 2
<i>x</i>
<i>x</i>
0,25
4 <i>x</i> 1
<sub>hoặc </sub> 1 <i>x</i>2 0,25
2.(1,0 điểm )
Đặt <i>t c</i> osx dt = -sinxdt sinxdx = -dt 0,25
Đổi cận
1
0 1,
3 2
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>t</i> 0,25
Do đó
1 1
3
3
1 1
2 2
1
<i>I</i> <i>dt</i> <i>t dt</i>
<i>t</i>
3. (1,0 điểm )
'( ) <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>(1 )
<i>f x</i> <sub></sub><i>e</i> <sub></sub> <i>xe</i> <sub></sub><i>e</i> <sub></sub> <i>x</i> 0,25
'( ) 0 1 0;2
<i>f x</i> <i>x</i> 0,25
2 1
(0) 0, (2) 2 , (1)
Suy ra
-1
0;2
axf(x)=e
<i>x</i>
<sub>tại </sub><i>x </i>1<sub>; </sub> 0;2
min f(x)=0
<i>x</i> <sub>tại </sub><i>x </i>0
0,25
Câu III
(1,0 điểm ) Thể tích khơi lăng trụ
2 3
a 3 a 3
V AA '.S<sub>ABC</sub> a.
4 4
Gọi O , O’ lần lượt là tâm của đường tròn
ngoại tiếp ABC , A 'B'C' thí tâm
của mặt cầu (S) ngoại tiếp hình lăng trụ đều
ABC.A’B’C’ là trung điểm I của OO’ .
Bán kính
a 3 a a 21
2 2 2 2
R IA AO OI ( ) ( )
3 2 6
Diện tích mặt cầu :
2
a 21 7 a
2 2
S 4 R 4 ( )
6 3
0.25
0.25
0.25
0.25
<b>A. Chương trình chuẩn</b>
Câu IV.a
(2.0 điểm ) 1. (1 điểm)
(P) có vectơ pháp tuyến <i>n </i>
.
Do d vng góc với (P) nên d nhận <i>n </i>
làm vectơ chỉ phương.
0.25đ
0,25 đ
Đường thẳng d đi qua điểm A(6;-1;0) và có vectơ chỉ phương<i>n </i>
Vậy phương trình tham số của d là
6 4
1
3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
H là giao điểm của d và mặt phẳng (P).
Toạ độ H là nghiệm của hệ:
6 4
1 4 6 4 1 9 1 0 26 26 1
3
4 3 1 0
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
<i>x y</i> <i>z</i>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>
<sub> </sub>
Vậy H( 2; 0;-3)
0,25 đ
0,25 đ
Do mặt cầu đi qua A nên có bán kính:
R=AH =
2 2 2
2 6 0 1 3 0 26
Vậy phương trình mặt cầu (S):
2 <sub>2</sub> 2
2 3 26
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
0,5 đ
Câu IVb
(1 điểm) + z=
(1-i)(1-2i)
(1+2i)(1− 2i)+1+i
= <i>− 1− 3i</i><sub>5</sub> +1 +i
=
4 2
5 5 <i>i</i>
+ Phần thực bằng 4/5, phần ảo bằng: 2/5
0.25đ
0.25đ
0.25đ
<b>B. Chương trình nâng cao:</b>
Câu IVa
(2.0 điểm)
+ Gọi H là hình chiếu vng góc của M lên d. Khi đó MH qua M và cắt d
+ H thuộc d, suy ra: H ( 1+2t; -1+t; - t) <i>⇒MH=(2t − 1;−2 +t;− t)</i>
+ MH d và d có VTCP <i>a=(2 ;1 ;− 1)</i>
Nên: 2(2t-1) – 2 + t + t = 0 <i>⇔ t=</i>2
3
<i>⇒</i>MH=(1
3<i>;−</i>
4
3<i>;−</i>
2
3)
Từ đó có pt MH:
2
1 4t
2t
<i>x = +t</i>
<i>y =</i>
<i>z =</i>
0.25đ
0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
Câu IVb
(1.0 điểm) + Giả sử số phức z có dạng: z =a+bi, ta có z –i = a + (b-1)i
+ |z-i| 2
<i>b −1</i>¿2
¿
<i>a</i>2+¿
<i>⇔</i>√¿
<i>b −1</i>¿2<i>≤ 4</i>
<i>⇔ a</i>2
+¿
Vậy tập hợp các điểm cần tìm biểu diễn số phức thỏa đề bài là hình trịn
có tâm I(0;1) và bán kính R = 2