Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De thi de nghi HK2 Toan 8 de 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.8 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD-ĐT Bình Minh


Trường THCS Đơng Thành <b>ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KỲ II NĂM HỌC2009-2010 </b>
<b>MÔN Toán 8</b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(12 câu trắc nghiệm và tự luận)</i>


<b>Mã đề thi 358</b>
I/ TRẮC NGHIỆM: ( Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu 0,25 điểm)
<b>Câu 1: Trên hình dưới đây có MN // BC. Đẳng thức đúng là: </b>


<b>N</b>
<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>M</b>


<b>A. </b>


AM AN
=


AB BC <b><sub>B. </sub></b>


MN AM
=


BC AB <b><sub>C. </sub></b>



MN AM
=


BC AN <b><sub>D. </sub></b>


BC AM


=


MN AN


<b>Câu 2: Cho tam giác ABC, AM là phân giác (như hình vẽ). Độ dài MC bằng : </b>


3


6,8
4


<b>A</b>


<b>B</b> <b>M</b> <b>C</b>


<b>A. 5,1</b> <b>B. 3,8</b> <b>C. 2,8</b> <b>D. 1,7</b>


<b>Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x + </b>
1


3<sub>)(x – 2) = 0 là : </sub>
<b>A. </b>



1
3


 




 


  <b><sub>B. </sub></b>


1
; 2
3


 




 


  <b><sub>C. </sub></b>


1
; 2
3


 


 



 


  <b><sub>D. </sub></b>

 

2


<b>Câu 4: Một hình hộp chữ nhật có </b>


<b>A. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh</b> <b>B. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh</b>


<b>C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh</b> <b>D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh</b>


<b>Câu 5: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình x + 2 = 5 </b>


<b>A. 2x + 4 = 10</b> <b>B. x + 1 = 5</b> <b>C. 2x + 5 = 10</b> <b>D. x + 4 = 8</b>


<b>Câu 6: Biết </b>


AB 3


=


CD 7<sub> và CD = 21cm. Độ dài AB là :</sub>


<b>A. 7cm</b> <b>B. 6cm</b> <b>C. 10cm</b> <b>D. 9cm</b>


<b>Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là:</b>
<b>A. </b>


2



<i>x</i><sub> - 3 = 0</sub> <b><sub>B. 0.x + 1 = 0</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


-1


2<i>x</i><sub> + 2 = 0</sub> <b><sub>D. x + y = 0</sub></b>
<b>Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình </b>


1
1 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>





  <sub> = 0 là </sub>


<b>A. x  -1 hoặc x  -3 B. x  -1</b> <b>C. x  -1 và x  -3</b> <b>D. x  -3</b>


<b>Câu 9: : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng: </b>


<b>A. Bằng hai lần tỉ số đồng dạng.</b> <b>B. Bình phương tỉ số đồng dạng.</b>


<b>C. Bằng một nửa tỉ số đồng dạng.</b> <b>D. Bằng tỉ số đồng dạng.</b>


<b>Câu 10: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : </b>


<b>A. 2x</b>2<sub> + 3 > 0</sub> <b><sub>B. 0x + 5 > 0</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>



1


2<i>x</i><sub> + 2 < 0</sub> <b><sub>D. </sub></b>
1


0
2<i>x</i>1


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 11: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình </b>


<b>A. – 2,5x = 10</b> <b>B. – 2,5x = -10</b> <b>C. 3x – 1 = x + 7</b> <b>D. 3x – 8 = 0</b>


<b>Câu 12: Bất phương trình 2 – 3x  0 có tập nghiệm là </b>
<b>A. x < </b>


2


3 <b><sub>B. x  </sub></b>


2


3 <b><sub>C. x > </sub></b>


2


3 <b><sub>D. x  </sub></b>


2
3



II/ Tự Luận: (7đ)


<b>Bài 1. (2đ) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. sau khi đi được </b>
1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó
phải tăng vận tốc thêm 5km/h. tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.


<b>Bài 2. (2,5đ) Cho hình bình hành ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam </b>
giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB.


a. Tình tỷ số


DM
NG <sub>? </sub>


b. Chứng minh DGM ∽ BGA
<b>Bài 3: Giải phương trình </b>


3x2<sub> + 2x – 1 = 0 (1đ)</sub>


<b>Bài 4. Cho bất phương trình </b>


2 2 2


2


3 2


<i>x</i> <i>x</i>



 


a) Giải bất phương trình trên (1đ)
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,5đ)


<b>ĐÁP ÁN </b>



I/ Trắc nghiệm: ( Học sinh chọn đúng mỗi câu dạt 0,25 điểm)
1 B


2 A
3 B
4 D
5 A
6 D
7 C
8 C
9 B
10 C
11 A
12 D
II/ Tự Luận: (7đ)


<b>Bài 1. Gọi x (km) là quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. Điều kiện x > 40 (0,25) </b>
Quãng đường đi 1 giờ đầu 40(km)


Quãng đường còn lại: x - 40 (km)


Thời gian dự định đi hết quãng đường là 40



<i>x</i>


(giờ)
Thời gian đi quãng đường còn lại là


40 40


40 5 45


<i>x</i> <i>x</i>




 <sub> (giờ) (0,25) </sub>


Thời gian nghỉ 15 phút =


1
4<sub>giờ </sub>


Theo đề bài ta có phương trình :
40


<i>x</i>


= 1 +


40
45



<i>x </i>


+


1


4<sub> (0,5)</sub>


 <sub>9x = 360 + 8(x – 40) + 90 (0,25)</sub>


 9x = 8x – 320 + 450 (0,25)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

 x = 130 (0,25)


Ta thấy x = 130 thỏa mãn điều kiện của ẩn. Vậy quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 130 km.
(0,25)


<b>Bài 2.</b>


a) Vì G là trọng tâm của tam giác ADC nên ta có


AM 3
=


GA 2<sub> (0,5) </sub>


Tam giác ADM có NG // AB
nên NG // DC, hay NG // DM


Suy ra ADM ∽ ANG (định lí tam giác đồng dạng) (0,5)


Do đó ta có


DM
NG <sub> = </sub>


AM 3
=


GA 2<sub> (0,5) </sub>


b) Xét DGM và BGA ta có


DGM = AGB (đối đỉnh) (0,5)
GDM = GBA(so le trong) (0,25)
Vậy DGM ∽BGA (trường hợp thứ ba)
(0,25)
<b>Bài 3: 3x</b>2<sub> + 2x – 1 = 0 </sub>


 3x2<sub> + 3x – x – 1 = 0 (0,25)</sub>


 3x(x + 1) – (x + 1) = 0
(x + 1 )(3x – 1) = 0 (0,25)




1 0 1


1


3 1 0



3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   





    


 <sub> (0,25)</sub>


Vậy phương trình có tập nghiệm là
S = {-1;


1


3<sub>} (0,25)</sub>
<b>Bài 4.</b>


a)


2 2 2


2



3 2


<i>x</i> <i>x</i>


 


 2(2x + 3)  6.2 + 3(x – 2) (0,5)
 4x + 6  12 + 3x – 6


 4x – 3x  12 – 6 – 6 (0,25)
 x  0


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x / x  0} (0,25)
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số (0,5)


Trang 3/3 - Mã đề thi 358


<b>N</b> <b>G</b>


<b>M</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>D</b> <b>C</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×