Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

thứ tư ngày 24 tháng 3 năm 2010 to¸n líp 2 gi¸o viªn thùc hiön lª thþ bých ng©n tr­êng tióu häc ®¹i phóc kiểm tra bài cũ bài 1 ®iòn sè thých hîp vµo chç chêm 1 dm cm 1 m cm cm 1m dm 1m 10 100

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (692.29 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Toán lớp 2</b>



<b>Giáo viên thực hiện: </b>

<b>Lê Thị Bích Ngân</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIM TRA BI C</b>



<b>B i 1</b>

<b></b>

<b>:</b>

<b>điền số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>1 dm = …... cm</b>



<b>1 m = …... cm</b>



<b>…….cm = 1m</b>



<b> …….dm = </b>



<b>1m</b>



<b>10</b>



<b>100</b>

<b>10</b>



<b>100</b>



Th hai ngy 12 thỏng 4 nm 2010



<b>TOáN</b>



<b>Bài 2: </b>

<b>Viết cm hoặc m vào chỗ chấm thích hợp.</b>



<b>a. Cột cê trong s©n tr êng cao 10…</b>


<b>b. Bót chì dµi 19</b>

<b>…</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>cm</b>


<b>dm</b>



<b>m</b>



Củng cố đơn vị đo độ dài



Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ki-lô-mét là một đơn vị đo độ


dài (chẳng hạn, để đo quãng


đường giữa hai tỉnh ta dùng


đơn vị ki-lô-mét).



Ki-lô-mét viết tắt là km.



<b>1 km = 1000 m.</b>



Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài 1:</b>



<b>Luyện tập:</b>



<b>1 km 1000 m</b>


<b>1 m 100 cm</b>



<b>68m + 27m 90m</b>


<b>9m + 4m 1km</b>




Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010



<b>To¸n : ki l« mÐt</b>



>


<



=

<b>95m</b>



<b>13m</b>

<b>1000m</b>



=



<b>?</b>



=



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



B



18km



35km



A



47km




C



D



<b>a) Quãng đường từ A đến B dài ……….km</b>



<b>b) Quãng đường từ B đến C dài hơn quãng đường từ B đến A là…... km.</b>


<b>c) Quãng đường từ C đến B ngắn hơn quãng đường từ C đến D là……..km.</b>



<b>18</b>



<b>17</b>


<b>12</b>



<b>Luyện tập:</b>



Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 3: Đọc bảng rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>



<b>® êng xe lưa</b>



<b>(tuyến đường sắt thống nhất)</b>

<b>chiỊu</b>

<b><sub>Dµi</sub></b>



Hµ Néi – Vinh


Hµ Néi – HuÕ



Hà Nội – đà Nẵng


đà Nẵng- TP Hồ Chí Minh
Nha Trang-TP. Hồ Chí Minh


<b>Luyện tập:</b>



Thứ hai ngày 12 tháng 4 nm 2010



<b>Toán : ki lô mét</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bi 4: viết </b>

<b>dài hơn</b>

<b> hoặc </b>

<b>ngắn hơn</b>

<b> vào chỗ chấm:</b>



<b>Luyn tập:</b>



Thứ hai ngày 12 tháng 4 năm 2010



<b>To¸n : ki lô mét</b>



<b>đ ờng xe lửa</b>



<b>(tuyn ng st thng nht)</b>

<b>chiều</b>

<b><sub>Dài</sub></b>



Hà Néi – Vinh


Hµ Néi – HuÕ


Hà Nội – đà Nẵng



đà Nẵng- TP Hồ Chí Minh
Nha Trang-TP. Hồ Chí Minh


319 km


688 km


791km


935 km


411 km



a. Quãng đ ờng Hà Nội - đà nẵng

………

... Quãng


đ ờng đà nẵng – TP. Hồ Chí Minh.



b. Qu·ng ® êng Hà Nội Huế

QuÃng


đ ờng Nha Trang TP. Hå ChÝ Minh



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Thứ hai ngày 12 tháng 4 nm 2010



<b>Toán : ki lô mét</b>



Ki lụ một vi

t tắt là gì ?...

km



1km = …. m

1000



1000m = …km

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×