Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

De On tap HSG mon TV3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.74 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Năm học 2009 </b><b> 2010</b>
Môn : tiếng việt
1


<b>I . phần Trắc nghiệm</b>
<b>Bài 1. Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ viết sai chính tả.</b>


a. cơm rẻo b. rỴo cao c. giµy da d. da vµo
e. gièng nhau g. khãc dèng h. gi¶ng bµi i. gèc dƠ


<b>Bài 2. Khoanh tròn chữ cái trớc từ chỉ đặc điểm.</b>


a. canh gác b. nghỉ ngơi c. chuyên cần d. đèn lồng
e. chăm chỉ g. múa hát d. thông minh i. du dng


<b>Bài 3. Điền dấu phẩy hoặc dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn sau.</b>


Bốn luống rau cải chạy đều một hàng có luống vừa bến chân mới trổ đợc đôi ba tàu lá bé
những mảnh lá xanh rờn có khía răng ca khum sát xuống đất.


<b>Bµi 4. Viết tiếp các từ chỉ công việc của nhà nông mà em biết vào chỗ trống.</b>


Gieo mạ, bón phân,


<b>Bi 5. Nối tiếng ở cột bên trái với tiếng phù hợp ở cột bên phải để tạo thành từ ngữ chỉ ngời. </b>


đội
hơng
ruộng
đồng đen



nghiƯp
bµo


<b>Bài 6. Khoanh tròn vào chữ cái trớc từ ngữ em chọn sẽ điềnvào chỗ trống để tạo thành câu có mơ </b>


<i><b>hình Ai </b></i><i><b> làm gì ?</b></i>


ở câu lạc bộ, em và các bạn………..
a. là những ngời chăm chỉ đọc sách.


b. rÊt ngoan vµ cÈn thËn.


c. chơi cầu lông, đánh cờ, học hát và múa.


<b>ii. Phần tự luận</b>
<b>Bài 1. Đặt câu có hình ảnh so sánh để nói về:</b>


a) Cây cối
b) Hoạt động


<i><b>Bài 2. Cho các từ : sáng sớm, gió, cánh đồng, xanh mát. Em hãy viết một đoạn văn ngắn có sử</b></i>


dụng bốn từ trên để tả lại cánh đồng buổi sáng.


<b>Bài 3. Hãy viết một đoạn văn ngắn( từ 6 -> 8 câu) để giới thiệu về một cảnh đẹp đất nớc cho mt</b>


ngời bạn.
2


<b>Câu 1: (1 đ) Viết 3 từ có tiếng chứa vần âng</b>



<b>Cõu 2: (1 ) Trong cỏc từ sau đây, từ nào đồng nghĩa với từ Tổ quốc?</b>


Đồng ruộng, xóm làng, rừng rú, giang sơn, sơng ngịi, đất nớc, ao hồ, lúa khoai, quốc gia.


<b>Câu 3: (1 đ)Trong các từ ngữ sau từ ngữ nào khụng phi t ch gp nhng ngi trong gia ỡnh?</b>


Ông bµ, cha mĐ, em ót, anh em, bµ néi, chó bác, ông ngoại, ông cháu


<b>Câu 4: (2 đ) Gạch dới bộ phận câu - trả lời câu hỏi làm gì? Trong các câu sau:</b>


a) Bộ kp li túc, th ng quần, lấy cái nón của má đội lên đầu.


b) Tiếng chuông đất nung kêu lanh canh làm sân nhà tôi ấm áp và náo nức hẳn lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

a) Chẳng bao lâu, Khái đỗ tiến sĩ, làm quan to trong triều nhà Lê.
b) Giấc ngủ cũn dớnh


Trên mi sơng dài.


<b>Cõu 6: (3 đ)Trong đoạn thơ sau, các sự vật đợc so sánh với nhau ở những đặc điểm nào? Hãy ghi</b>


néi dung tr¶ lêi.


Giữa mặt nớc mênh mơng
Tàu hải qn ta ú


Xếp hàng nối đuôi nhau
Trông nh từng dÃy phố.



<b>Câu 7: (2 đ) Đặt dấu phẩy và dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn dới đây và viết lại cho</b>


đúng:


Cứ chiều chiều chim sáo lại bay về vờn nhà Trâm vì tổ của nó ở đấy nhng hơm nay có
lẽ trời nóng q khơng kiếm đợc mồi chim sáo v mun.


<b>Câu 8: (7 đ)Viết một đoạn văn (từ 7-10 câu) giới thiệu về em và tình hình học tập cđa líp em víi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: Cho các từ sau: Nhập ngũ, thi hào, mở màn, trẩy quân, chiến đấu, réo rắt, hy sinh, </b>


hoạ sĩ, dũng cảm.


a. HÃy sắp xếp các từ ngữ trên thành hai nhóm: Nhóm từ chỉ bảo vệ Tổ quốc và nhóm từ chỉ
nghệ thuật.


b. Đặt 2 câu với mỗi từ sau: Dũng cảm, mở màn.


<i><b>Câu 2: Đọc bài thơ: Em thơng</b></i>


Em thơng làn gió mồ côi


Khụng tỡm thy bn vo ngi trong cây
Em thơng sợi nắng đông gầy
Run run ngã giữa vờn cây cải ngồng


<i>a.Trong bài thơ “Làn gió” và “Sợi nắng” đợc nhân hoá nhờ những từ ng no?</i>


<i>b. Em thấy Làn gió và Sợi nắng trong bài thơ giống ai? Tình cảm của tác giả bài thơ</i>
dành cho những ngời này nh thÕ nµo?



<b>Câu 3: Hãy đặt dấu phẩy cho đúng vào các câu sau:</b>


a. Xa xa nh÷ng ngän nói nhấp nhô mấy ngôi nhà thấp thoáng vài cánh chim chiều bay lững
thững về tổ.


b. Một biển lúa vàng vây quanh em hơng lúa chín thoang thoảng đâu đây.


<b>Cõu 4: Viết một đoạn văn ( 7 đến 10 câu) tả quang cảnh trờng em vào buổi sáng đầu mùa hè.</b>
<b>B i 5 à</b> <i>a)Tỡm từ gần nghĩa với từ : Khai trường, cần cự. giang sơn .</i>


b)Tìm 3 từ ghép có : “quốc” đứng trước và giải nghĩa từng từ .


<b>Bài 6 : Dùng 2 gạch chéo (//) để tách bộ phận chủ ngữ, vị ngữ của các câu sau:</b>


-Suối chảy róc rách.


-Tiếng suối chảy róc rách.
-Mùa hè nắng rất vàng.
-Bãi cát dài chói nắng.
-Con sơng qua mùa cạn.


<b>Bài 7</b>


- Tìm từ cùng nghĩa(hoặc gần nghĩa) và trái nghĩa với các từ: dũng cảm, nhộn nhịp , cần cù, hy
sinh


<i><b>Bài 8 : Gạch một gạch dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai ? hai gạch dưới bộ phận trả lời câu hỏi </b></i>
<i><b>làm gì?, là gì? Như thế nào ? trong các các câu sau :</b></i>



- Hơm qua em tới trường.


- Chích bơng là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.
- Tiếng suối trong như tiếng hát xa.


- Hương rừng thơm đồi vắng.


- Mẹ của em ở nhà là cô giáo mến thương.
- Việt Nam có Bác Hồ.


<b>Bài 9 Hãy tả lại một cây ở trường mà em thích nhất.</b>


<i><b>§Ị 4</b></i>


<b>Bài 1 Khoanh vào các chữ cái trước những từ viết sai chính tả </b>


a. huýt sáo b.lườm nguýt c.suýt soát d.ăn quỵt e.tít cịi g.xe buýt h. hít
thở i. khịt mũi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. nhỏ b. nhõ c. rõ d. rỏ e. giõ g. giỏ h.củi i.cũi
k. chủ l.chũ m.chỉ n. chĩ


<b>Bài 3 Nối từng cặp từ có nghĩa giống nhau ở hai cột </b>


a.bố con con nít (1)
b.anh cả ăn hiếp (2)
c.vào ấp (3)
d.bắt nạt tía(4)
e.trẻ con anh hai (5)
g.thôn vơ(6)



<b>Bài 4</b>


<i>Mùa thu của em</i>
<i>Là vàng hoa cúc</i>
<i>Như nghìn con mắt</i>
<i>Mở nhìn trời êm</i>


Quang Huy


Trong đoạn văn trên, hình ảnh so sánh đã góp phần diễn tả nội dung thêm sinh động , gợi
cảm như thế nào?


<b>Bài 5 Trong bài “Bóc lịch” , nhà thơ Bế Kiến Quốc có viết :</b>
<i>Ngày hơm qua ở lại</i>
<i>Trong hạt lúa mẹ trồng</i>


<i>Cánh đồng chờ gặt hái</i>
<i>Chín vàng màu ước mong</i>


<i>Ngày hơm qua ở lại</i>
<i>Trong vở hồng của con</i>
<i>Con học hành chăm chỉ</i>
<i>Là ngày qua vẫn còn...</i>


<i> Qua đoạn thơ trên tác giả muốn nói với em điều gì đẹp đẽ và có ý nghĩa trong cuộc sống ?</i>
<b>Bài 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1: Tìm từ có âm dầu l hay n điền vào chỗ trống để tạo thành cụm từ thích hợp:
Nước chảy l….l….



Chữ viết n….n….
Ngôi sao l…..l…..
Tinh thần n……n……
Câu 2: Đọc đoạn văn sau:


Đồng bào ở đây gần hai mươi năm định cư, đã biến đồi hoang thành ruộng bậc thang màu
mỡ, thành đồng cỏ chăn nuôi và thành rừng cây công nghiệp.


<i><b>a/ Trong câu văn trên, em hiểu thế nào về các từ ngữ: Định cư, ruộng bậc thang.</b></i>
<i><b>b/ Từ trái nghĩa đối lập với từ định cư là từ nào?</b></i>


Câu 3: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trốngtrong từng câu dưới đây để tạo thành hình ảnh so sánh:
a/ Mảnh trăng lưỡi liềm lơ lững giữa trời như………...


b/ Dịng sơng mùa lũ cuồn cuộn chảy như………...
c/ Những giọt sương sớm long lanh như………
d/ Tiếng ve đồng loạt cất lên như………..
Câu 4: Đọc đoạn văn sau:


Trời nắng gắt, con ong xanh biếc, to bằng quả ớt nhỡ, lướt nhanh những cặp chân dài và
mảnh trên nền đất …Nó dừng lại, ngước đầu lên, mình nhún nhảy rung rinh, giơ hai chân trước
vuốt râu rồi lại bay lên, đậu xuống thoăn thoắt rà khắp mảnh vườn. Nó đi dọc, đi ngang sục sạo,
tìm kiếm.


a/ Tìm từ chỉ hoạt động của con ong bay trong đoạn văn trên.


b/ Những từ ngữ này cho thấy con ong ở đây là con vật như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>§Ị 6</b></i>



1. Cau cao, cao mãi


Tàu vươn giữa trời
Như tay ai vẫy
Hứng làn mưa rơi .


a) Tìm các từ chỉ hoạt động có trong khổ thơ ?
b) Những hoạt động nào được so sánh với nhau ?


<b>2. Hãy sửa lại những chỗ mà bạn Mai đã đặt dấu câu thiếu hoặc khơng thích hợp:</b>


<b>a. ë nhà em thường giúp bà xâu kim,</b>


<b>b. Trong lớp, Liên ln chăm chú nghe giảng ?</b>
<b>c. Ơng ơi người ta phát minh ra điện để làm gì.</b>


<i><b>3. Câu tục ngữ : Em thuận anh hồ là nhà có phúc.</b></i>


Giúp em hiểu được điều gì ? Đặt một câu với câu tục ngữ trên.


<b>4. Sắp xếp lại trật tự của những câu văn sau để thành đoạn văn kể lại buổi đầu em đi học :</b>


a) Em mặc quần áo mới, đeo cặp mới cùng với ông nội đến trường học buổi học đầu tiên.
b) Sáng hôm ấy trời rất đẹp, nắng vàng tươi rải nhẹ trên đường.


c) Cơ giáo đón em và các bạn xếp hàng dự lễ khai giảng.


d) Em bỡ ngỡ theo ông bước vào sân trường đông vui nhộn nhịp.
e) Sau lễ khai giảng, chúng em về lớp học bài học đầu tiên.



g) Chúng em được nghe cô Hiệu trưởng đánh trống khai trường và được xem diễu hành, hát, múa
rất hay.


h) Những người bạn mới và những bài học mới đã làm em nhớ mãi buổi học đầu tiên.


<b>5. Dựa vào đoạn văn ở bài trên (sau khi đã sắp xếp lại đúng), em hãy viết một đoạn văn ngắn kể lại</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>1. Câu 1: Trong từ gia đình, tiếng gia có nghĩa là nhà. Em hày tìm thêm nhứng tiếng khác ( gồm 2 </b></i>
tiếng ) có tiếng gia với nghĩa nh trên .Ví dụ: gia tài...


<i><b>2. Câu 2: Xếp các thành ngữ tục ngữ sau thành nhóm thích hợp : </b></i>
- Em ngã đã có chị nâng.


- Con cái khôn ngoan, vẻ vang cha mẹ.
- Khơn ngoan đối đáp bề ngồi


Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.
- Chỗ ớt mẹ nằm, chỗ ráo phần con.
- Con có cha nh nhà có nóc.


- Con hiền cháu thảo


a) Nhúm 1: Cha mẹ đối với con cái


b) Nhóm 2: Con cháu đối với ơng bà, cha mẹ
c) Nhóm 3: Anh chị em i vi nhau


<i><b>Câu 3: Gạch một gạch dới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai?( Cái gì, con gì?); gạch hai gạch dới bộ </b></i>
phận trả lời câu hỏi Là gì? trong các câu sau:



+ ễng bà, cha mẹ là những ngời chăm sóc trẻ em ở gia đình.
+ Cây tre là hình ảnh thân thuộc của làng quê Việt Nam.
+ ở lớp em, Lan l hc sinh gii toỏn nht.


<i><b>Câu 4: Điền dấu chấm, dấu phẩy thích hợp vào ô trống trong đoạn văn sau: </b></i>


u nm hc mi Huệ nhận đợc quà của bố đó là một chiếc cặp rất xinh cặp có quai
đeo. Hơm khai giảng, ai cũng nhìn Huệ với chiếc cặp mới . Huệ thầm hứa học chăm học giỏi
cho bố vui lòng.


5. Câu 5:Nêu các sự vật đợc so sánh với nhau trong mỗi khổ thơ? Ngời ta dựa vào dấu hiệu chung
nào để so sánh? Từ dùng để so sánh ?


Khi mặt trời lên tỏ


Nớc xanh chuyển màu hồng
Cờ trên tàu nh lửa


Sáng bừng cả mặt s«ng.


6.Câu 6: Viết đoạn văn 7-10 câu giới thiệu về các thành viên trong tổ em cho một ngời bạn mới
chuyển đến ( Trong đó có dùng 3-5 câu thuộc mẫu câu Ai-Là gì?


<i><b>§Ị 7 Phần i. Trắc nghiệm </b></i>


<b>Cõu 1</b>: Khoanh tròn chữ cái trớc bộ phận câu trả lời câu hỏi Thế nào trong câu sau: Những hạt sơng
sớm long lanh nh những bóng đèn pha lê.


A. Những hạt sơng sớm C. Long lanh nh những bóng đèn pha lê


B. Những hạt sơng sớm long lanh D. Nh những búng ốn pha lờ


<b>Câu 2: Đọc đoạn thơ: </b>


<i><b>Ri n chị rất th</b><b> ơng</b></i>
<i><b>Rồi đến em rất thảo</b></i>
<i><b>Ông hiền nh hạt gạo</b></i>
<i><b>Bà hiền nh suối trong.</b></i>


Những từ gạch dới trong đoạn thơ trên cho biết các sự vật trong câu thơ đợc so sánh với nhau về đặc
điểm gì? Khoanh trịn chữ cái trớc câu trả lời đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

B. Đặc điểm hình dáng D. Đặc điểm nh÷ng phÈm chÊt tèt


<b>Câu 3: Bộ phận gạch dới trong mỗi câu sau trả lời cho câu hỏi gì? Khoanh trũn ch cỏi trc cõu tr li</b>
ỳng.


Em là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi phờng.


Cỏc bn trong ph ờng và em thờng đến câu lạc bộ vào ngày nghỉ để đọc sách.
Sách của th viện có nhiu loi lm.


A. Ai? (hoặc Cái gì? Con gì?) B. Là gì? C. Làm gì?


<b>Cõu 4: c cõu cha hon chỉnh sau rồi khoanh tròn chữ cái trớc từ em chọn để điền vào chỗ trống của câu.</b>
Mỗi bông hoa cỏ may nh một cái tháp ... nhiều tầng.


A. lộng lẫy B. xinh xắn C. đồ xộ


<b>Câu 5: Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ em chọn sẽ điền vào chỗ trống để tạo thành câu có mơ hình Ai </b>


<b>l gỡ?</b>


Chị gái của Lan ...


A. rt xinh B. l cô giáo dạy vẽ C. làm đồ chơi rất kéo


<b>Câu 6: Khoanh tròn chữ cái trớc những từ ngữ viết cha ỳng</b>


A. tháng giêng B. dàn mớp C. giặt quần ¸o D. r¸t nh báng
<b>PhÇn II. Tù luËn </b>


<b>Câu 7: Sắp xếp lại thứ tự những câu văn sau để tạo thành đoạn văn nói về quê hơng em ( hoặc nơi em đang</b>
sống)


A. Quê em ở thành phố biển Hải Phòng
B. Em chỉ mong hè đến để đợc về thăm quê


C. Có những chiếc tàu đậu cả tuần trong cảng. Trơng nó nh một tồ nhà đồ sộ.
D. Em u q mình lắm


E. Nơi đấy có bến cảng rất đông vui, tàu bè ra vào tấp nập suốt ngày đêm.
F. Chiều chiều, gió biển thổi vào làm mát rợi cả phố phờng.


<b>Câu 8</b>: Nối thành nghữ ở bên trái với ý nghĩa của thành ngữ đó ở bên phải
A. Chung lng đấu cật 1. Đối xử trọn vẹn với ngời khác
B. Cháy nhà hàng xóm bình


chân nh vại 2. ích kỷ, mặc kệ ngời khác khi ngời tagặp nạn.
C. ăn ở nh bát nớc đầy 3. Họp sức nhau lại để làm việc có ích.
<i><b>Câu 9 : Trong bài Con cị nhà thơ Chế Lan Viên có viết: </b></i>



<i>Con dù lớn vẫn là con của mẹ, </i>
<i>Đi hết đời lòng mẹ vẫn theo con.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tỉ cđa Ong MËt võa ch¾c chắn, vừa ấm áp. Thấy vậy, Chim Sẻ vội hỏi cách làm. Ong Mật nhanh
nhảu:


- Cu c i tỡm phn hoa về làm mật, rồi lại biến mật thành sáp để gắn tổ.
Nghe xong, Sẻ thở dài:


- Ôi, sao mà phiền phức thế cơ chứ! Tớ chỉ thích làm đơn giản thơi!
Gặp Chim én, Sẻ lại hỏi:


- Tỉ cđa chÞ Gió chẳng lọt vào, ma không ớt tới. Chị bày cho em cách làm đi!
én nhiệt tình chỉ bảo:


- Em cứ chịu khó láy bùn về, đắp từng tí một trên tờngnhà hay trên bậu cửa là đợc thôi mà!
Sẻ con nhăn mặt:


- Eo ơi, bùn đất bẩn lắm , em chịu thơi!


ThÊy tỉ chim ChÌo Bẻo vừa thoáng vừa sáng sủa, Sể rất ng ý, liền nhờ Chèo bẻo hớng dẫn cách làm. Chèo
Bẻo hớng dẫn ngay:


- Cậu chỉ kiếm cành cây nhỏ về ®an víi nhau cho thËt kheo lµ thµnh tỉ ngay mµ!


Thấy cách này có vẻ dễ, Sẻ bắt tay làm ngay. Nhng Sẻ cắp cành cay cũng không chịu cắp thật chặt, để
cành cây rơi xuống đất. Hì hục mãi chẳng tha đợc cành nào, Sẻ tức mình bật khóc. Rồi nó quyết định:
“Chẳng cần làm tổ trên cây nữa. Làm tổ trên cây nhỡ gió bay mất thì phí cơng”



Vừa lời, vừa ngại khó, lại vụng về, đến giờ Sẻ vẫn khơng có tổ.
 Chọn ch cỏi ỳng nht


1.Tổ của Ong Mật làm bằng gì?


a, B»ng phÊn hoa b, B»ng s¸p mËt c, B»ng mËt


<b>2.Để làm đợc tổ nh tổ của Chim é</b>n cần phải th no?


a, Không ngại khó b, Khéo léo c, Không ngại bẩn


3.Vỡ sao S khụng lm đợc tổ nh của Chèo Bẻo?


a, Vì Sẻ ngại khó b, Vì Sẻ khơng thích c, Vì Sẻ vụng về
4.Vì sao đến giờ Sẻ vẫn khơng có tổ:


a, V× Sẻ lời, ngại khó lại vụng về


b, Vì Sẻ sợ gió thổi baytổ đi mất c, Vì Sẻ không thích làm tổ trêncây
5.Từ nào trái nghĩa với từ lời?


a, Vụng về b, Chăm chỉ c, ngoan


<b>6.Trong câu ôi, sao mà phiền phøc thÕ c¬ chø! , tõ </b>” <i><b>phiỊn phøc</b></i> cã thĨ thay b»ng tõ nµo?


a, phiỊn n·o b, phøc tạp c, phiền lòng


7.Câu Tổ của Ong Mật vừa chắc chắn, vừa ấm áp thuộc kiểu câu nào?


a, Thế nào? b, Ai làm gì? c, Ai thế nào?



<b>8.B phn c gạch chân Vừa l</b>“ <b>ời, vừa ngại khó, lại vụng về, đến giờ Sẻ vẫn khơng có tổ</b>” trả li cõu
hi no?


a, Thế nào? b, Vì sao? c, Khi nào?


II. phần Tự luận


<b>Cõu 1: t cõu hi tỡm từng bộ phận trong câu sau:Trên nền lá xanh thẫm, mấy chùm hoa trắng muốt</b>
đang khẽ rung rinh nh những chiếc chuông bạc.


<b>Câu 2 Công dẫn đầu đội múa Kì nhơng diễn ảo thuật</b>
Khớu lĩnh xớng dàn ca. Thay đổi hoài màu da.
a, Trong khổ thơ trên, những sự vật nào đợc nhân hoá?


b, Em thích hình ảnh nhân hoá nào nhất? Vì sao?
c, Em hÃy cảm nhận khổ thơ trên?


<b>Cõu 3: Hằng năm, vào mùa xuân, nhiều địa phơng tổ chc lễ hội mang đậm nét văn hoá của các vùng </b>
quê. Em hãy viết một đoạn văn kể về lễ hội mà em biết.


<i><b>§Ị 9 </b></i>


1/ Gạch dưới những từ chỉ đặc điểm trong câu văn sau :


Trên những cành khẳng khiu đã lấm tấm những lộc non và lơ thơ những cành hoa đỏ thắm đầu mùa.
2/ Điền từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp vào chỗ chấm :


a. Em bé ……….. b. Con thỏ ………….



3/ Em hãy viết một câu trong đó có sử dụng biện pháp nhân hố nói về cái trống trường .
4/ Điền dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau :


a. Vì chạy chơi ngồi nắng Long đã bị cảm sốt .


b. Do mất điện cuộc liên hoan văn nghệ phải tạm dừng .


5/ Hãy khoanh tròn vào trước dòng là câu hỏi và điền dấu chấm hỏi vào câu đó .
a. Hà Nội có sân bay quốc tế Nội Bài


b. Thành phố nào lớn nhất và đông dân nhất nước ta
6/ Tìm 3 từ cùng nghĩa với từ “Tổ quốc”.


7/ Gạch dưói từ ngữ thể hiện biện pháp nhân hoá của tre trong khổ thơ sau :
Vươn mình trong gió tre đu Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Đề 10 </b><b>Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1 : Dòng nào dới đây viết đúng chính tả ?</b>


A. Xấu bụng, xấu đói, chữ sấu, xấu hoắc.


B. XÊu bơng, xÊu hỉ, xÊu m·, xÊu nÕt, xấu tính.
C. Cây xấu, cá sấu, xấu hổ, xấu bụng .


D. SÊu tÝnh, xÊu xa, xÊu xÝ, sÊu nÕt


<b>Câu 2: Khoanh tròn chữ cái trớc từ ngữ em sẽ chọn để điền vào chỗ chấm để tạo thành câu có mơ hình Ai </b>
– làm gì ?


ở câu lạc bộ, em và các bạn ……….


A. là những ngời chăm chỉ đọc sách .


B. rÊt ngoan vµ cÈn thËn .


C. chơi cầu lông , đánh cờ , học hát và múa .
<b>Câu 3. Câu văn có hình ảnh nhân hố là:</b>


A. Con gµ trống đang gáy sáng.


B. Anh gà trống đang hát khúc ca của bình minh.
C. Con gà đang gáy sáng là con gà trống choai.


<i><b>Câu 4. Cho câu: Bầy chim sẻ đang ríu rít trò chuyện trong vòm lá. Bộ phận câu trả lời câu hỏi ở</b><b> đâu</b><b> ? là:</b></i>


A. Trò chuyện trong vòm lá B. RÝu rÝt trß chun trong vòm lá
C. Vòm lá D. Trong vòm lá.


<b>Câu 5: </b> <b> </b><i> Em thơng làn gió mồ côi</i>


<i>Khụng tỡm thấy bạn, vào ngồi gốc cây</i>
<i>Em thơng sợi nắng đông gy</i>


<i>Run run ngà giữa vờn cây cải ngồng</i>


<i><b>a. Nhng s vt c nhõn hoỏ l:</b></i>
A. Ln giú


B. Vờn
C. Sợi nắng
D. Cải ngồng



<i><b>b. Cách tả trong bài thơ có gì hay ?</b></i>


A. Lm cho sự vật dễ tìm thấy trong câu thơ
B. Làm cho sự vật sinh động và gần gũi
C. Làm cho câu th di hn


<b>Phần II. Tự luậ n </b>


<b>Câu 6. Xếp các từ ngữ sau vào 2 nhóm:</b>


Try hội, hội làng, đại hội, hội nghị, dạ hội, vũ hội, hội đàm, hội thảo
a. Chỉ dịp vui tổ chức nh k: .


b. Chỉ cuộc họp: ..


<b>Câu 7. Đọc đoạn thơ sau:</b>
<i> Vơn mình trong gió tre đu</i>


<i>Cây kham khổ vẫn hát ru lá cành</i>
<i>Yêu nhiều nắng nỏ trời xanh</i>


<i>Tre xanh khơng đứng khuất mình bóng râm</i>


<i><b> </b>B·o bïng th©n bäc lÊy th©n</i>


<i> Tay ơm, tay níu tre gần nhau thêm</i>
<i> Thơng nhau tre chẳng ở riêng</i>
<i> Luỹ thành từ đó mà nên hỡi ngời”</i>



<i><b>Những từ ngữ nào trong đoạn thơ cho biết tre đ</b></i>“ <i><b>” ợc nhân hoá. Biện pháp nhân hoá đã giúp ngời</b></i>


<i><b>đọc cảm nhận đợc những phẩm chất đẹp đẽ gì ở cây tre?</b></i>
<b>Đề 11 Bài tập </b>


<i><b>C©u 1: Đọc bài thơ Khói chiều và trả lời câu </b></i>


hỏi:
a. Những câu thơ nào ngọn khói đợc nhân
hố?


b. Ngọn khói đợc nhõn hoỏ bng nhng cỏch
no?


c. Vì sao bạn nhỏ trong bài bỗng tâm tình với
ngọn khói nh với bạn mình?


Khói chiều


Chiều chiều từ mái rạ vàng


Xanh rên ngän khãi nhÑ nhàng bay lên.
Chăn trâu ngoài bÃi bé nhìn


Biết là bếp lửa bà nhen chiều chiều
Nghe thơm ngậy bát canh riêu
Với nồi cơm ủ cạnh niêu tép đầy


Khúi i, vn nh lên mây
Khói đừng bay quẩn làm cay mắt bà.



<i> Hoàng Tá.</i>
<i><b>Câu 2: Đọc bài thơ: Ông trời bật lửa và trả </b></i>


lời câu hỏi sau.


<b>ễng tri bt la</b>
Ch mây vừa kéo đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

nhân hoá bằng những cách nào? Đất nóng lịng chờ đợi
Xuống đi nào, ma i!
Ma ! Ma xung tht ri!


Chớp bỗng loè chói mắt
Soi sáng khắp ruộng vờn
Ơ! Ông trời bật lửa
Xem lúa vàng trổ bông
<i> Đỗ Xuân Thanh</i>


<b>Câu 3. a.Trong các câu thơ sau, những sự vật nào đợc so sánh với nhau? Chúng có điểm gì chung? </b>
<b> b. Em cảm nhận đợc điều gì qua các hình ảnh so sỏnh ú?</b>


Đây con sông nh dòng sữa mẹ
Nớc vỊ xanh rng lóa, vên c©y
Và ăm ắp nh lòng ngời mẹ


Chở tình thân trang trải đêm ngày.
<i> Hoài Vũ </i>


Trờng Sơn: chí lớn ông cha



Cửu Long: lòng mẹ bao la sóng trào.
<i> Lê Anh Xuân</i>


<b>Câu 4. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong những câu dới đây?</b>


<i><b>- M tụi õu ym nm tay tôi dẫn đi trên con đờng làng dài và hẹp.</b></i>
<i><b>- Mấy chú bé bắc bếp, thổi cơm.</b></i>


<i><b>- Hoa sÊu thơm nhẹ, có vị chua.</b></i>


<i><b>- Cha lm cho tụi chic chổi cọ để quét nhà, quét sân.</b></i>


<i><b>- Sáng sớm tinh mơ, chú trống nòi đã gáy vang trên cành ổi bên hồi nhà.</b></i>
<i><b>- Nhà ở vùng này phần nhiều làm bằng gỗ xoan.</b></i>


<i><b>- Nhờ sự cố gắng của chính mình, cậu bé Nen- li đã nắm chặt đợc cái xà.</b></i>


<b>Câu 5: Hệ thống tất cả các từ ngữ thuộc các chủ điểm đã học trong phân môn Luyện từ và câu? </b>


Mỗi chủ điểm đặt một câu có một từ vừa tìm đợc (gạch chân từ ngữ vừa đặt câu)?


<b>Câu 6: Điền vào chỗ chấm để hồn thiện hình nh so sỏnh:</b>


- ...nh nghìn con mắt mở nhìn trời êm.


- Những ngôi sao sáng trên bầu trời...


<b>Câu 7: Những câu nào dới đây không thuộc kiểu câu Ai thế nµo?</b>



a. Sau trận ma rào, mọi vật đều sáng tơi.


b. Đàn bọ ngựa mới nở chạy tíu tít khắp cây chanh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×