<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Lớp: 9A
1
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ Tên: ……….
MÔN: ĐẠI SỐ (4)
ĐIỂM
LỜI PHÊ
<b>ĐỀ:</b>
I.
<b>Trắc nghiệm</b>
: ( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng : 0,5 điểm.
<b>1</b>
/ Nghiệm của phương trình : x
2
<sub> – 7x – 44 = 0 laø:</sub>
A.x
1
= 4; x
2
= -11
B. x
1
= - 4; x
2
= 11
C. x
1
= - 8; x
2
= 22
D. x
1
= 8; x
2
= -22
<b>2</b>
/ Điểm G(- 2; 4) thuộc đồ thị của hàm số y = (2m – 1)x
2
<sub> khi m bằng:</sub>
A. 1
B. 0
C.
<sub>16</sub>
7
D.
3
<sub>4</sub>
<b>3</b>
/ Giá trị của m để phương trình: 5x
2
<sub>– 4x – 5m = 0 có nghiệm là:</sub>
A.
<i>m</i>
<sub>25</sub>
4
B.
4
25
<i>m</i>
C.
4
25
<i>m</i>
D.
16
25
<i>m</i>
<b>4</b>
/ Phương trình: 15x
2
<sub> – 26x + 11 = 0 có một nghiệm x</sub>
1
= 1; nghiệm x
2
= ?
A.
<sub>15</sub>
13
B.
13
<sub>15</sub>
C.
<sub>15</sub>
26
D.
11
<sub>15</sub>
<b>5</b>
/ Điểm nào không thuộc đồ thị của hàm số y =
1
2
4
<i>x</i>
A. M (- 2; -1)
B. N(- 2; 1)
C. P(- 4; 4)
D. Q(4; 4)
<b>6</b>
/ Nghiệm của phương trình: 17x
2
<sub> + 26x +11 = 0 laø:</sub>
A. x
1
= -1; x
2
=
26
17
B. x
1
= -1; x
2
=
26
17
C. x
1
= -1; x
2
=
9
17
D. x
1
= -1; x
2
=
9
17
II.
<b>Tự luận</b>
: ( 7điểm)
<b>7</b>
/ Giải các phương trình sau: (3ñ)
a/ 5x
2
<sub> – 6x + 39 = 0</sub>
b/ 6x
2
<sub> +x – 12 = 0</sub>
<b>8</b>
/ Cho hai hàm số y = 2x
2
<sub> có đồ thị là (P) và hàm số y = - x + 3 có đồ thị là (d) (2đ)</sub>
a/ Vẽ đồ thị của hai hàm số đã cho trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị nói trên.
<b>9</b>
/ Xác định giá trị của m để phương trình: (m
2
<sub> – 4)x</sub>
2
<sub> + 2(m + 2)x + 1 = 0 vơ nghiệm. (1đ)</sub>
<b>10</b>
/ Cho phương trình: x
2
<sub> + 5x + 2 = 0. (1đ)</sub>
Tính x
12
+ x
22
BÀI LÀM
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<!--links-->