Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

kiem tra 1 tiet ki 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.51 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường : PT cấp II- III Đăng Hà KIỂM TRA 1 TIẾT khối 11</b>


<b>Họ Và Tên:………..</b> Môn : Tin Học


<b>Lớp: ………. </b>
Điểm


………..


Lời phê của giáo viên


<i>………...</i>
<i>……….</i>
<b>A. Trắc nghiệm</b>


 <b>Chọn đáp án đúng trong các câu sau</b>


<i><b>Câu 1: Dữ liệu tệp không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?</b></i>
a. Dữ liệu kiểu tệp được lưu trữ lâu dài trên bộ nhớ ngồi
b. Dữ liệu kiểu tệp khơng bị mất khi tắt nguồn điện
c. Dữ liệu kiểu tệp bị mất khi tắt nguồn điện


<b>d. Lượng dữ liệu lưu trữ trên tệp có thể rất lớn và chỉ phụ thuộc vào dung lượng đĩa. </b>
<i><b>Câu 2: Xét theo cách thức truy cập có thể phân tệp thành những loại nào?</b></i>


a. Tệp văn bản và tệp có cấu trúc b. Tệp có cấu trúc và tệp tuần tự
c. Tệp truy cập tuần tự và tệp truy cập trực tiếp


d. Tệp văn bản và tệp đồ họa


<i><b>Câu 3: Thủ tục Assign dùng để làm gì?</b></i>



a. Mở tệp để đọc dữ liệu. b. Mở tệp để ghi dữ liệu.


c. Gắn tên tệp. d. Ghi dữ liệu vào tệp.


<i><b>Câu 4: : Để gán tệp vidu.txt cho biến tệp f ta sử dụng câu lệnh</b></i>


a. Assign(‘f , D:\vidu.txt’); b. Assign(f , vidu .txt);


c. Assign(‘vidu.txt’,f ); d. Assign(f , ‘vidu .txt’


<i><b>Câu 5: Trong các khai báo sau, khai báo nào đúng?</b></i>


<b>a. Var file1, file2: Text;</b> <b>b. Type songuyen = file of text;</b>
<b>c. Var file 1, file 2= textoffile;</b> <b>d. Var f1,f2: file of record;</b>
<i><b>Câu 6: Khi thực hiện đoạn chương trình sau:</b></i>


<i><b>Var f: text;</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> begin</b></i>


<i><b>rewrite(f);</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> </b></i> <i><b>close(f);</b></i>
<i><b> </b></i> <i><b> end.</b></i>


<i> Thì máy sẽ báo lỗi. Nguyên nhân gây ra lỗi là do?</i>
a. Biến F chưa được khai báo.


b. Thư viện CRT không được sử dụng


<b>c. Chưa sử dụng thủ tục ASSIGN để gán tên cho biến f</b>


d. Chưa định nghĩa kiểu dữ liệu text


<i><b>Câu 7: .Chương trình con đem lại lợi ích gì cho người sử dụng nó?</b></i>
a. Tránh được việc phải viết lặp đi lặp lại cùng một dãy lệnh


b. Hỗ trợ việc thực hiện chương trình lớn và phục vụ cho q trình trừu tượng hóa
c. Mở rộng khả năng ngôn ngữ và thuận tiện cho phát triển và nâng cấp chương trình


d. Tất cả các đáp án trên


<i><b> Câu 8: Ngơn ngữ lập trình Turbo Pascal cho phép xây dựng mấy loại chương trình con?</b></i>


a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại


<i><b>Câu 9: Biến toàn cục là:</b></i>


a. Biến khai báo trong chương trình con thủ tục
b. Biến khai báo trong chương trình con hàm


c. Biến khai báo bất kì ở đâu trong chương trình con


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Câu 10: Đoạn chương trình dưới đây làm gì?</b></i>
<i><b> Function GT(n: integer): integer;</b></i>


<i><b>Var I,k: integer;</b></i>
<i><b> Begin</b></i>


<i><b>I:=0; K:=1;</b></i>
<i><b>While i<n do</b></i>
<i><b>Begin</b></i>



<i><b> I:=i+1; K:= K*I;</b></i>
<i><b>End;</b></i>


<i><b>GT:=K;</b></i>
<i><b>End;</b></i>


a. Tính giá trị của biểu thức n(n-1);
b. Tính giá trị của biểu thức n(n-1)(n-2)
c. Tính giá trị của biểu thức n(n-1)(n-2)(n-3)
d. Tính giá trị của biểu thức n!


<i><b> Câu 11: Khẳng định nào sau đây là đúng?</b></i>


a. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức
b. Một chương trình con nhất thiết phải có biến cục bộ


c. Một chương trình con có thể khơng có tham số hình thức, khơng nhất thiết phải có biến cục bộ
<b>d. Một chương trình con nhất thiết phải có tham số hình thức khơng nhất thiết phải có biến cục bộ</b>
<i><b> Câu 12: Hàm Eoln(f) cho kết quả là:</b></i>


a. Cho kết quả FALSE khi con trỏ tệp nằm ở cuối tệp, ngược lại cho kết quả TRUE
b. Cho kết quả FALSE khi con trỏ tệp nằm ở cuối dòng, ngược lại cho kết quả TRUE
c. Cho kết quả TRUE khi con trỏ tệp nằm ở cuối dòng, ngược lại cho kết quả FALSE
d. Cho kết quả TRUE khi con trỏ tệp nằm ở cuối tệp, ngược lại cho kết quả FALSE
<i><b> Câu 13: Ai là lập trình viên đầu tiên</b></i>


<b> a. Lord Byron</b> b. Ada Augusta Byron lovelace


c. Analytical Engine d. J.Von Neumann



<i><b> Câu 14: Để khai thác khả năng của đồ họa trên ngôn ngữ Pascal ta phải sử dụng thư viện:</b></i>


<b> a. Crt </b> b. Dos c. Printer d. Graph


<i><b> Câu 15: Sau khi kết thức làm việc với chế độ đồ hạo, để trở về chế độ văn bản ta gọi thực hiện thủ tục</b></i>
<b> a. Closegraph</b> b. Close(f); c. Close(<Biến tệp>); d. The end;


<i><b> Câu 16: Chức năng của thủ tục Line(x,y) là gì?</b></i>


<b> a. Vẽ điểm</b> b. Vẽ đoạn thẳng nối hai điểm


c. Vẽ đoạn thẳng nối điểm hiện tại với tọa độ (x,y);


d. Vẽ đoạn thẳng nối điểm hiện tại với điểm có tọa độ bằng tọa độ hiện tại cộng với gia sơ (dx,dy)
<i><b> Câu 17: Muốn vẽ đường trịn có tâm tại(x,y), bán kính r ta dùng thủ tục</b></i>


a. Circle (x,y,r); b. Ellipse(x1,y1,x2,y2);


c. Ractangle(x1,y1,x2,y2); d. Moveto(x,y);


<i><b> Câu 18:Phần khai báo chương trình con được đặt ở đâu trong chương trình chính?</b></i>


<b> a. Đặt sau từ khóa Tupe</b> b. Đặt sau từ khố Const


c. Đặt cuối chương trình chính d. đặt sau phần khai báo biến
<i><b> Câu 19:Để sử dụng các chương trình con chuẩn của turbo ta phải sử dụng từ khóa</b></i>


a. Unit b. Uses c. System d. const



<i><b> Câu 20: Tham số hình thức của thủ tục có mấy loại?</b></i>


a. 1 loại b. 2 loại c. 3 loại d. 4 loại


<b>B. Tự luận (5đ)</b>


<i><b>Câu 1(3đ): Sử dụng chương trình con hàm để tìm UCLN của hai số a,b.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×